Collocation: Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt - Chuyên Luyện Thi Đại Học Mr. Tieu Dat English Class
Collocation: Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt - Chuyên Luyện Thi Đại Học Mr. Tieu Dat English Class
COLLOCATION
Question 1. Emphasis is placed _____ practical training.
A. over B. with C. by D. on
Question 2. People who want to succeed in their chosen careers will have to plan care
fully in order to _____ the changes in the world of work.
A. survive B. exist C. live D. pursue
Question 3. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you _____ Business English
courses at your school.
A. arrange B. give C. study D. run
Question 4. The police tried in vain to persuade the journalist to _____ the source of
her information.
A. divulge B. release C. expose D. admit
Question 5. The dog _____ its tail furiously when it saw the children.
A. shook B. rubbed C. moved D. wagged
Question 6. She reached the lifeboat. She was exhausted and she _____ to its side,
waiting for someone to pull her in.
A. clung B. grasped C. clutched D. gripped
Question 7. The use of unleaded petrol has _____ in recent years.
A. grow up B. enlarged C. increased D. extended
Question 8. As you will see from my CV, I have _____ experience in this area.
A. masses of B. great
C. loads of D. a considerabl amount of
Question 9. The police _____ their attention to the events that led up to the accident.
A. completed B. confirmed C.confined D. contained
Question 10. The garden was surrounded by _____ wire.
A. spiked B. pricked C. barbed D. scratched
Question 11. The police promised him _____ from prosecution if he co-operated with
them fully.
A. immunity B. protection C. safety D. absolution
Question 12. This court deals only with _____ crime.
A. petty B. trivial C. small D. insignificant
Question 13. In this quiz, you have the chance to _____ your wits against the most
intelligent people in England.
A. set B. sharpen C. try D. pit
Question 14. I can’t believe it! My wife is _____ an affair with our neighbour. I caught
them kissing last night.
A. doing B. making C. having D. talking
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 15. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the
floor with a _____ noise.
A. deafening B. raucous C. boisterous D. vociferous
Question 16. The detective stood _____ behind the door waiting for the assailant.
A. immovable B. motionless C. lifeless D. static
Question 17. I don’t think that the situation will change in the _____ future.
A. known B. predictable C. foreseen D. foreseeable
Question 18. I don’t think I know that song, but if you _____ the tune I may be able to
recognize it.
A. call B. chant C. hum D. sing
Question 19. The acoustics in the concert hall were very poor and it was necessary to
_____ voices of the performers.
A. increase B. exaggerate C. extend D. amplify
Question 20. The King showed his mercy by _____ the rebel’s lives.
A. sparing B. saving C. granting D. accepting
Question 21. If a match has extra time, a single goal decides the result - this is called
a _____ goal.
A. gold B. golden C. silver D. bronze
Question 22. Uncles, aunts, cousins, nieces and nephews are all relatives and are some-times
known as a part of our _____ family.
A. unclear B. outside C. extended D. distant
Question 23. When both parents go to prison, social workers will take the children _____ care.
A. in B. for C. with D. to
Question 24. William is an authority _____ medieval tapestries.
A. in B. with C. about D. on
Question 25. You won’t _____ anything by feeling upset about it.
A. win B. earn C. gain D. beat
Question 26. I know you weren’t enjoying yourself, but you shouldn’t have _____ it;
that was rude.
A. given away B. shown C. exposed D. disclosed
Question 27. He may not look suspect to you but is in fact a _____ dangerous criminal.
A. totally B. largely C. strongly D. highly
Question 28. He paid me some money in advance as a(n) _____ that he was honest.
A. proof B. indication C. test D. gesture
Question 29. There’s no need to _____ your voice -I can hear you perfectly clearly.
A. increase B. lift C. shout D. raise
Question 30. When he was presented with a prize for his latest book, he was lost for _____.
A. thoughts B. words C. speech D. talk
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 47. There was _____ evidence to bring charges against the man.
A. ineffective B. inadvisable C. interior D. insufficient
Question 48. This is not the right _____ to ask for my help; I am far too busy even to listen.
A. situation B. opportunity C. moment D. circumstance
Question 49. When you come down the hill, do drive slowly because it is not _____
obvious where the turning is.
A. instantaneously B. directly C. immediately D. quite
Question 50. A great _____ of bees settles on our apple tree during a storm.
A. crowd B. swarm C. buzz D. flock
Question 51. _____ calculations have shown that the earth’s resources may run out
before the end of the next century.
A. Raw B. Blunt C. Rude D. Crude
Question 52. Hopefully more diseases will be _____ in the near future.
A. eradicated B. cleared C. extinguished D. wiped
Question 53. By my _____ they should be here within the hour.
A. thinking B. calculating C. reckoning D. adding
Question 54. I wouldn’t like to be senior manager. You have to _____ a lot of responsibility.
A. convey B. bear C. suggest D. carry
Question 55. Students can _____ a lot of information just by attending class and taking
good notes of the lectures.
A. absorb B. provide C. transmit D. read
Question 56. Some _____ back workers were working hard in the sunshine.
A. empty B. vacant C. naked D. bare
Question 57. Maria _____ with embarrassment when mark asked her to stand up and
come in front of the class.
A. blushed B. frowned C. blinked D. winked
Question 58. _____ the difficulty of the task, I shall be lucky to complete it by the end
of next month.
A. Accepted B. Presuming C. Given D. Regarding
Question 59. In the Middle Ages, England _____ war on France.
A. waged B. battled C. launched D. staged
Question 60. It’s never a good idea to _____ your hopes on winning the lottery.
A. pin B. raise C. dash D. abandon
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
ĐÁP ÁN
Question 1 D Question 11 A Question 21 B Question 31 B Question 41 C Question 51 D
Question 2 A Question 12 A Question 22 C Question 32 B Question 42 B Question 52 A
Question 3 D Question 13 D Question 23 A Question 33 A Question 43 B Question 53 C
Question 4 A Question 14 C Question 24 D Question 34 D Question 44 C Question 54 B
Question 5 D Question 15 A Question 25 C Question 35 C Question 45 C Question 55 A
Question 6 A Question 16 B Question 26 B Question 36 D Question 46 B Question 56 C
Question 7 C Question 17 D Question 27 D Question 37 B Question 47 D Question 57 A
Question 8 D Question 18 C Question 28 A Question 38 C Question 48 C Question 58 C
Question 9 C Question 19 D Question 29 D Question 39 B Question 49 C Question 59 A
Question 10 C Question 20 A Question 30 B Question 40 C Question 50 B Question 60 A
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Dịch nghĩa: Độ vang của (âm thanh) trong hội trường này rất kém và việc táng âm
lượng giọng hát của người trình diễn là rất cần thiết.
Question 20. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: spare ones life (v): tha mạng cho ai
Đáp án còn lại:
save one’s life: cứu sống ai
grant (v): ban cho
accept (v): chấp nhận
Dịch nghĩa: Nhà vua thể hiện lòng nhân từ bằng việc tha mạng cho những kẻ nổi loạn
Question 21. Đáp án B
Giải thích: golden (adj): vàng; Golden goal (n): bàn thắng vàng
Đáp án còn lại:
gold (n): vàng
silver (adj): màu bạc
bronze (n): đồng
Dịch nghĩa: Nếu một trận đấu có thời gian bù giờ, thì sẽ có một bàn thắng duy nhất
quyết định kết quả trận đấu - đó là bàn thắng vàng.
Question 22. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: extended family (n): gia đình nhiều thế hệ
Đáp án còn lại:
unclear (adj): không rõ ràng
outside (prep): bên ngoài
distant (adj): xa cách
Dịch nghĩa: Chú bác, cô gì, anh chị em họ, cháu trai, cháu gái, tất cả đều là những
người thân thuộc và đôi khi họ được coi là một phần trong gia đình nhiều thế hệ.
Question 23. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: take in sb (phrV): nhận nuôi
Đáp án còn lại:
for + (prep): để làm gì, cho cái gì
with (prep): với to (prep): đối với
Dịch nghĩa: Khi cả cha lẫn mẹ đều vào tù, thì những người làm công tác xã hội sẽ nhận
nuôi những đứa trẻ này để chăm sóc.
Question 24. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: authority on (n): có thẩm quyền, quyền lực làm gì, chuyên gia về cái gì.
Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm thêu thời trung cổ.
Question 25. Đáp án C
Giải thích: gain (v): đạt được
Đáp án còn lại:
win (v): thắng được, giành được (sau khi thi, tranh đua)
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Dịch nghĩa: Ở một số quốc gia, nhiều người già muốn sống ở khu dưỡng lão. Họ muốn
sống độc lập.
Question 38. Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: make efforts: cố gắng, nỗ lực
Đáp án còn lại:
establish (v): thành lập
increase (v): tăng
introduce (v): giới thiệu
Dịch nghĩa: Chính phủ đã có nhiều cố gắng trong việc bảo tồn các loài sinh vật có nguy
cơ tuyệt chủng.
Question 39. Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: (to) raise one’s awareness: nâng cao nhận thức của ai
Đáp án còn lại:
increase (v): tăng lên (thường là về mặt số lượng)
rise (v): nâng lên (tuy nhiên không chọn đáp án này bởi “rise” là nội động
make (v): làm, tạo nên (sai nghĩa) từ nên không đi kèm tân ngữ và không có cấu trúc
“(to) rise sth”)
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tổ chức những hoạt động khác nhau để nâng cao nhận thức
của mọi người về sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 40. Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: lead sth to the verge of sth: đến bên bờ, sắp sửa
Đáp án còn lại:
wall (n): bức tường
fence (n): hàng rào
bridge (n): cây cầu
Dịch nghĩa: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những yếu tố nghiêm trọng
nhất đẩy thế giới hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.
Question 41. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: leap/ jump to conclusion: vội vàng đưa ra kết luận
Đáp án còn lại:
rush (v): xô, đẩy
dive (v:) lặn
fly (v): bay
Dịch nghĩa: Đừng vội đưa ra kết luận trước khi bạn biết toàn bộ sự thật.
Question 42. Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: realize one’s ambition: nhận ra/ thực hiện được ước mơ, hoài bão
Đáp án còn lại:
get (v): lấy, hiểu, đi đến, ...
possess (v): sở hữu
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Dịch nghĩa: Không đầy đủ chứng cứ để kiện người đàn ông đó.
Question 48. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: be the right moment to do sth: đúng thời điểm để làm gì
Đáp án còn lại:
ituation (n) trường hợp
opportunity (n) cơ hội
circumstance (n) điều kiện
Dịch nghĩa: Bây giờ không phải lúc tôi giúp được bạn. Tôi thực sự rất bận.
Question 49. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: be immediately obvious: thật rõ ràng
Đáp án còn lại:
instantaneously (adv): ngay lập tức
directly (adv): trực tiếp
quite (adv): khá
Những trạng từ này không đi cùng “obvious”
Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống đồi, hãy lái thật chậm vì lối rẽ không dễ nhìn thấy.
Question 50. Đáp án B
Giải thích: swarm: (n) đàn côn trùng , đoàn người
swarm of bees: đàn ong
Đáp án còn lại:
crowd (n): đám đông
buzz (n): âm thanh của đàn ong
flock (n): bầy thú (flock of birds, flock of wolves,etc...)
Dịch nghĩa: Một đàn ong lớn trú tại cây táo của chúng tôi trong suốt cơn bão.
Question 51. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: crude calculation: tính toán sơ bộ, khái quát
Đáp án còn lại:
raw (adj): sống, thô
blunt (adj): cùn
rude (adj): thô lỗ
Dịch nghĩa: Theo tính toán sơ bộ nguồn tài nguyên của trái đất có thể sẽ cạn kiệt trong
thế kỉ tới.
Question 52. Đáp án A
Giải thích: eradicate = eliminate = get rid of (phrV): diệt trừ, loại bỏ (thường đi với các
loại bệnh)
Đáp án còn lại:
clear (v): xóa sổ, làm sạch (những vật cản đường hay những thứ bị đổ tràn ra ngoài)
extinguish (v): dập (lửa), dập tắt (suy nghĩ gì)
wipe (v): chà sạch để xóa đi
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Dịch nghĩa: Hi vọng rằng trong tương lai gần nhiều căn bệnh sẽ được loại trừ hơn.
Question 53. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: by my reckoning: theo tính toán của tôi
Đáp án còn lại:
thinking (v): suy nghĩ
calculating (v): tính toán
adding (v): thêm vào
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ họ sẽ ở đây trong vòng một giờ thôi.
Question 54. Đáp án B
Giải thích. Cụm từ: bear responsibility: chịu trách nhiệm
Đáp án còn lại:
convey (v): truyền tải
suggest (v): gợi ý
carry (v): mang, vác
Dịch nghĩa: Tôi không muốn làm quản lý cấp cao. Tôi phải chịu rất nhiều trách nhiệm.
Question 55. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: (to) absorb information/knowledge: tiếp thu kiến thức, thông tin
Đáp án còn lại:
provide (v): cung cấp
transmit (v): truyền tải
read (v) đọc
Dịch nghĩa: Học sinh có thể tiếp thu được nhiều kiến thức bằng việc nghe giảng và chép
bài đầy đủ.
Question 56. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: naked back (n) lưng trần
Đáp án còn lại:
empty (adj): trống, rỗng
vacant (adj): trống trải
bare (adj): (chân) trần
Dịch nghĩa: Một số công nhân lưng trần đang làm việc vất vả dưới ánh nắng.
Question 57. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: blush with embarrassment: đỏ mặt vì xấu hổ
Dịch nghĩa: Maria đỏ mặt vì ngại khi Mark bảo cô ấy đứng lên và tiến đến đứng trước lớp.
Đáp án còn lại:
frown (v): mắng mỏ
blink (v): nháy, nhấp nháy
wink (v): nháy mắt
Question 58. Đáp án C
Giải thích: Given + N, + Clause: tùy thuộc vào...., nếu
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học