Unit 18
Unit 18
- PHRASAL VERBS
- Catch on - hiểu
- Come - bị thuyết phục thay đổi quan điểm
(a)round to
- Cross out - gạch bỏ đi, gạch chéo
- Dawn on - đột ngột nghĩ ra, đột ngột nhận ra
- Deal with - xử lí, đương đầu
- Drop out - nghỉ học, rời trường
(of)
- Get at - cố gắng bày tỏ
- Get on with - tiếp tục làm
- Give in - ngừng cố gắng, từ bỏ nổ lực
- Give up - từ bỏ điều gì đó (có hại hoặc khó khăn)
- Keep up - cố gắng duy trì cùng mức độ
with
- Catch up - cố gắng theo kiệp, đuổi kịp
with
- Sail through - Làm hoặc xử lí vấn đề một cách dễ dàng
- Set out - giải thích chi tiết (tổ chức, sắp xếp, miêu tả chi tiết)
- Thick over - Xem xét kĩ lại