0% found this document useful (0 votes)
38 views

Chapter 1 Electronic Test and Measurement

The document discusses electronic test and measurement techniques including measurement methods and various types of test equipment. It provides definitions of key terms related to measurement including measurand, metrology and principles of measurement. Examples of measurement methods and equipment covered include oscilloscopes, frequency counters, multi-meters, power meters and spectrum analyzers.

Uploaded by

donggiap2004
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
38 views

Chapter 1 Electronic Test and Measurement

The document discusses electronic test and measurement techniques including measurement methods and various types of test equipment. It provides definitions of key terms related to measurement including measurand, metrology and principles of measurement. Examples of measurement methods and equipment covered include oscilloscopes, frequency counters, multi-meters, power meters and spectrum analyzers.

Uploaded by

donggiap2004
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 24

ELECTRONIC TEST AND MEASUREMENT

Faculty Electronics and Telecommunication


Electrical Power University

Lecturer Tham Duc Phuong


Tel. 0903 229 117
E- Mail: [email protected]

Content of subject
1. Introduction to Electronic Test and Measurement Technics
2. Measurement Accuracy. Verification and Calibration
3. Display Test Result. Test Components
4. Oscilloscopes. Analog and Digital
5. Frequency Counter. Time Period and Phase Drift. LRC tester
6. Multi-meters. Analog and Digital. AVO
7. Power Meter. RF and Electrical Power Meter
8. Spectrum Analyzer. Real Time SPA. VSA
9. Testing BTS Technical Parameters by SPA
10. Vector Network Analyzer – VNA. One Port and Two Port
11. Signal Generator. Audio, Pulse, Function, Noise Source
12. RF Signal Generator A/D/V. Frequency Synthesizer
13. Optical line and Signal Testers
14. Test Systems and Calibration Systems
15. Anechoic Chambers. EMC solution

1
Extension
1. Test Antennas
2. EMC
3. Calibration Systems
4. PIM Testing
5. EMF Testing
6. Vector Signal Analyzer - VSA
7. Radar testing solution
8. Analog Transceiver verification testing. SINAD 12
9. Digital Transceiver verification testing. BER testing
10. Remote Spectrum Monitoring and sensing by SPA
11. 2G/3G/4G and 5G NR testing solution
12. Vietnamese Test Standards. Speed gun, Walkie-Talkie Transceivers, etc.
13. Testing Noise Figure
14. Testing LNA, Filter, TMA, TMB, Duplexer, Circulators, etc.
15. Interference Hunting and Mapping by SPA
16. Testing High Power Amplifier
17. Driving Test. Indoor and Outdoor Solution. Optimization by Driving Test
18. RF Scanner of PCTel. Indoor and Outdoor Testing Solution
19. Cable Antenna Analyzer. Cable Loss testing
20. Waveguide Calibration
21. Antenna Isolation Testing. 2-port transmission measurement

Extension
22. OTDR Testing. IQ Fiber Tester
23. Bluetooth Testing
24. WLAN Testing
25. Programmable Power Supply
26. Up-converter and Down-converter for frequency range extension
27. High Accuracy Frequency Reference Source and GPS
28. Calibration System for Samsung and Procedure
29. NB-IoT Testing
30. Manufacture Testing Solutions. Samsung Handset Testing
31. Manufacture Testing Solutions. VinSmart Antenna and Handset Testing
32. Manufacture Testing Solutions. Viettel Handset Testing
33. Testing BTS, NodeB, eNodeB and gNodeB Testing in labs and onsite
34. GPS high accuracy frequency reference
35. Testing In-building DAS equipment. MU, RU, RRU (RRH), POI, Coupler, etc.
36. Testing High Power lLine by Traveling Wave Fault Locator – TWFL
37. Testing solutions at Electrical Test Center. Testing Automat, Transformers, etc.
38. Testing FPGA, DAC, ADC, etc. by Digital Oscilloscope
39. Testing Set Top Box of Cable TV
40. Testing BTS, NodeB, eNodeB and gNB on site. Over The Air – OTA testing
41. In-building DAS testing and optimization
42. Core Network Testing

2
Extension
43. Testing High Voltage Line by Drone solution of Cable walker
44. Under ground cable testing. Cable Fault Location System
45. Electrical Power Quality Analyzer. Single Phase and Three Phase
46. RFID testing
47. Real Time Spectrum Analyzer – RTSPA. Testing Solution
48. Testing Frequency Hopping Signal
49. Testing Trunking System. Down Link and Up Link
50. VOR/DME Antenna System testing
51. Direction Finding System. VHF and UHF. Testing Solution
52. Direction Finding System. HF range. Single Site Location – SSL solution
53. Drone Detection and Jamming Systems. Testing Solution
54. Satellite Monitoring Systems. Testing Solution
55. Prison and Border Monitoring and Jamming Systems. Testing Solution
56. Ground Penetrating Radar. Testing Solution
57. Through Wall Radar. Ultra - Wideband Radar Imaging. Testing Solution
58. Starlink of SpaceX. Terminal Testing
59. Anti Radiation Missile (ARM or Passive Anti Radar Homing) Solution and Testing
60. Active Radar Homing Solution and Testing
61. LIDAR – Light Detection and Ranging Solution and Testing

Reference
1. Vũ Quý Điềm. Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử. NxB KHKT, 2009.
2. TCVN 6165:2009. Thuật ngữ đo lường quốc tế
3. www.anritsu.com. www.rohde-schwarz.com. www.keysight.com
4. Sedha. Electronic Measurement and Instrumentations. New Dehli, 2013
5. Đỗ Mạnh Hà. Bài giảng Cơ sở đo lường điện tử. HV BCVT. 2009
6. Nayang Polytechnics University. RF Test and Measurement Accessories.
7. Vietnamese Standards. TCNs and QCVNs
8. Vocabulary of Metrology for Understating Uncertainty and Traceability. PCB
Group Company.
9. Luật đo lường Việt Nam số 04/2011/QH13
10. Electronic Test Instruments. Robert A. Bob Witte. 2002.
11. International Vocabulary of Metrology - VIM. OIML, 3-rd Edition, 2007

3
Chapter 1

Content
1. Introduction and Definition
2. Measurement Methods
3. Test and Measurement Equipment

Introduction
Sm(t) Ss(t)
RF signals and parameters
Modulator

Ss(t) = As(t)COS(2πfst + s)

Sm(t) = Am(t)COS(2πfmt + m)


Scar(t)

Scar(t) = AcarCOS(2πfst + c)

4
Introduction

Rx
DUT – TRx
Test Equipment
module
Tx

Directional Coupler - 30 dB

Tx Dummy
Load

TRx SPA, Power Meter, Frequency Counter,


Oscilloscope, etc.
Testing Sensitivity
VSG + BER
Rx
Testing

Loopback for BER Testing

Verification and Calibration System


Calibration Laboratory

5
Verification and Calibration Lab
Verification and Calibration – applied to Test and Measurement Equipment

Definition
Đo lường là một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có kết quả
bằng số so với đơn vị đo. Kết quả đo lường là giá trị bằng số của đại lượng cần đo Ax,
nó bằng tỉ số của đại lượng cần đo X và đơn vị đo X0. Nghĩa là Ax chỉ rõ đại lượng đo
lớn hơn (hay nhỏ hơn) bao nhiêu lần đơn vị đo của nó. Vậy quá trình đo có thể viết
dưới dạng:
Ax = X/X0 (1.1)
Ví dụ: U = 4V thì U là điện áp; 4 là kết quả đo; V là đơn vị đo. Từ đó ta có: X = Ax.Xo
Phương trình (1.1) chỉ rõ sự so sánh đại lượng cần đo với mẫu và cho ra kết
quả bằng số. Từ đó ta cũng thấy rằng không phải bất cứ đại lượng nào cũng đo được
bởi vì không phải bất kỳ đại lượng nào cũng cho phép so sánh các giá trị của nó. Vì
thế để đo ta thường phải biến đổi chúng thành đại lượng khác có thể so sánh được.
Ví dụ: Để đo ứng suất cơ học ta phải biến đổi chúng thành sự thay đổi điện trở của
bộ cảm biến lực căng. Sau đó mắc các bộ cảm biến này vào mạch cầu và đo điện áp
lệch cầu khi có tác động của ứng suất cần đo. Ngành khoa học chuyên nghiên cứu về
các phương pháp để đo các đại lượng khác nhau, nghiên cứu về mẫu và đơn vị đo
được gọi là đo lường học. Ngành kỹ thuật chuyên nghiên cứu và áp dụng các thành
quả đo lường học vào phục vụ sản xuất và đời sống gọi là kỹ thuật đo lường. Mục đích
của quá trình đo lường là tìm được kết quả đo lường Ax, tuy nhiên để kết quả đo
lường Ax thỏa mãn các yêu cầu đặt ra để có thể sử dụng được đòi hỏi phải nắm vững
các đặc trưng của quá trình đo lường. Các đặc trưng của kỹ thuật đo lường bao gồm:

6
Definition
Metrology - science of measurement and its application. Metrology includes all
theoretical and practical aspects of measurement, whatever the measurement
uncertainty and field of application.
Đo lường: là khoa học về các phép đo, các phương pháp và các công cụ để đảm bảo
các phương pháp đo đạt được độ chính xác mong muốn
Priciple of measurement - Nguyên lý đo: Cơ sở khoa học của phép đo. Hiệu ứng
Doppler để đo vận tốc. Hiệu ứng nhiệt điện, để đo nhiệt độ. V.v…
Measurand - Quantity intended to be measured
Đại lượng đo - Đại lượng đo là một thông số đặc trưng cho đại lượng vật lý cần đo
đo. Mỗi quá trình vật lý có thể có nhiều thông số nhưng trong mỗi trường hợp cụ
thể chỉ quan tâm đến một thông số là một đại lượng vật lý nhất định. Ví dụ: Nếu đại
lượng vật lý cần đo là dòng điện thì đại lượng cần đo có thể là giá trị biên độ, giá trị
hiệu dụng…

Theo bản chất của đối tượng đo có thể phân thành:

• Đại lượng đo điện: đại lượng đo có tính chất điện; tức là có đặc trưng
mang bản chất điện. Ví dụ: dòng điện, điện áp…
• Đại lượng đo thông số: là thông số của mạch điện. Ví dụ như điện trở, điện cảm, điện
dung…
• Đại lượng đo phụ thuộc thời gian: Chu kỳ, tần số…

Definition
Phép đo là - Một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có kết quả bằng
số so với đơn vị đo.
PhÐp ®o lµ c«ng viÖc thùc hiÖn chÝnh cña ®o lường, ®ã lµ viÖc t×m ra gi¸ trÞ vËt lý
b»ng c¸ch thÝ nghiÖm víi sù trî gióp c¶ c¸c c«ng cô kü thuËt ®Æc biÖt. Gi¸ trÞ t×m được
gäi lµ kÕt qu¶ cña phÐp ®o. Hµnh ®éng thùc hiÖn trong qu¸ tr×nh ®o ®Ó cho ta kÕt qu¶
lµ mét ®¹i lượng vËt lý gäi lµ qu¸ tr×nh ghi nhËn kÕt qu¶. PhÐp ®o cã b¶n chÊt lµ qu¸
tr×nh so s¸nh ®¹i lượng vËt lý cÇn ®o víi mét ®¹i lượng vËt lý ®ưîc dïng lµm ®¬n vÞ.
KÕt qu¶ cña phÐp ®o ®ưîc biÓu diÔn b»ng mét sè lµ tû lÖ cña ®¹i lượng cÇn ®o víi
®¬n vÞ ®ã. Như vËy ®Ó thùc hiÖn phÐp ®o, ta cÇn thiÕt lËp ®¬n vÞ ®o, so s¸nh gi¸ trÞ
cña ®¹i lượng cÇn ®o víi ®¬n vÞ vµ ghi nhËn kÕt qu¶ so s¸nh ®ưîc. Th«ng thưêng
ngưêi ta thưêng biÕn ®æi tÝn hiÖu ®Õn d¹ng thuËn tiÖn nhÊt cho viÖc so
s¸nh. Như vËy, ta cã thÓ tãm t¾t l¹i thµnh bèn bưíc chÝnh cña phÐp ®o lµ: thiÕt lËp
®¬n vÞ vËt lý, biÓu diÔn tÝn hiÖu ®o, so s¸nh tÝn hiÖu ®o víi ®¬n vÞ ®ưîc lÊy lµm chuÈn
vµ ghi nhËn kÕt qu¶ so s¸nh.

C¸c phư¬ng ph¸p ®o

- Phư¬ng ph¸p ®o trùc tiÕp


- Phư¬ng ph¸p ®o gi¸n tiÕp
- Phư¬ng ph¸p ®o tư¬ng quan

7
Definition
§o trùc tiÕp lµ phư¬ng ph¸p dïng c¸c m¸y ®o hay c¸c mÉu ®o (c¸c chuÈn) ®Ó ®¸nh
gi¸ định lưîng cña ®¹i lưîng ®o ®ưîc. KÕt qu¶ ®o ®ưîc chÝnh lµ trÞ sè cña ®¹i lưîng
cÇn ®o, mµ kh«ng ph¶i tÝnh to¸n th«ng qua mét phư¬ng tr×nh vËt lý nµo liªn quan gi÷a
c¸c ®¹i lưîng. NÕu kh«ng tÝnh ®Õn sai sè, th× trÞ sè ®óng cña ®¹i lưîng cÇn ®o X sÏ
b»ng kÕt qu¶ ®o ®ưîc a:
X=a

C¸c vÝ dô vÒ phư¬ng ph¸p ®o trùc tiÕp như: ®o ®iÖn ¸p b»ng v«n-mÐt; ®o tÇn sè b»ng
tÇn sè-mÐt (tần kế hoặc máy đếm tần số), v.v… §o trùc tiÕp th× phÐp ®o thùc hiÖn ®¬n
gi¶n vÒ biÖn ph¸p kü thuËt, tiÕn hµnh ®o ®ưîc nhanh chãng vµ lo¹i trõ ®ưîc c¸c sai sè
do tÝnh to¸n.
§o gi¸n tiÕp lµ phư¬ng ph¸p ®o mµ kÕt qu¶ ®o ®ưîc kh«ng ph¶i lµ trÞ sè cña ®¹i
lưîng cÇn ®o, mµ lµ c¸c sè liÖu c¬ së ®Ó tÝnh ra trÞ sè cña ®¹i lưîng nµy. NghÜa lµ ë
®©y, X = F(a1, a2, ..., an). C¸c vÝ dô vÒ phư¬ng ph¸p ®o gi¸n tiÕp như: ®o c«ng suÊt
b»ng v«n-mÐt vµ ampe-mÐt; ®o hÖ sè sãng ch¹y b»ng d©y ®o – VSWR by VNA, v.v…

Source VoltMeter VNA Cable Antenna Sysstem

Definition
Theo tính chất thay đổi của đại lượng đo có thể phân thành

• Đại lượng đo tiền định: Đại lượng đo đã biết trước quy luật thay đổi theo thời gian.
Ví dụ: dòng điện dân dụng I là đại lượng đo tiền định do đã biết trước quy luật thay
đổi theo thời gian của nó là một hàm sin theo thời gian có tần số ω, biên độ I, góc
pha ban đầu φ
• Đại lượng ngẫu nhiên: Có sự thay đổi theo thời gian, không theo quy luật. Trong
thực tế, đa số các đại lượng đo là đại lượng này

Theo cách biến đổi đại lượng đo có thể phân thành

• Đại lượng đo liên tục (đại lượng đo tương tự-analog): phải sử dụng các dụng cụ
đo tương tự. Ví dụ như ampe mét có kim chỉ thị, vôn mét có kim chỉ thị…
• Đại lượng đo số (digital): Phải sử dụng các dụng cụ đo số. Ví dụ như ampe mét chỉ
thị số, vôn mét chỉ thị số

8
Definition
Measurement unit - unit of measurement of a base quantity in a given system of
quantities

Đơn vị đo - là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế quy
định mà mỗi quốc gia phải tuân thủ. Ví dụ: Nếu đại lượng đo là độ dài thì đơn vị đo
có thể là m, inch, dặm… For RF T&M there are common units: V, mV, μV; A, mA, μA;
W, mW, μW; V/m, mV/m, μV/m; W/m, mW/m, μW/m; W/m2, mW/m2, dBmV, dBV;
dBW, dBm; dBm/m2; mΩ, Ω, kΩ, MΩ; pF, nF, μF; μH, mH, etc.

Test and Measurement Equipment - Thiết bị đo là thiết bị kỹ thuật dùng để gia


công tín hiệu mang thông tin đo thành dạng tiện lợi cho người quan sát

LRC SPA VSA VSG VNA PM

Oscilloscope DMM FC

Definition
Đơn vị đo cơ bản trong hệ đơn vị SI bao gồm hai nhóm đơn vị sau:

- Đơn vị cơ bản: được thể


hiện bằng các đơn vị chuẩn
với độ chính xác cao nhất mà
khoa học kỹ thuật hiện đại có
thể đạt được. Base units

- Đơn vị kéo theo (đơn vị dẫn


xuất): là đơn vị có liên quan
đến các đơn vị đo cơ bản thể
hiện qua các biểu thức.
Derive units

Các đơn vị đo dẫn xuất không thứ nguyên – ví dụ đơn vị đo Radian - Đơn vị đo góc là
góc trương tại tâm của 1 hình tròn theo 1 cung có chiều dài bằng chiều dài bán kính
của đường tròn. Như vậy ta có 2π rađian trong hình tròn

Các đơn vị dẫn xuất với tên đặc biệt – Hz, N (Newton – đo lực ), W, V, C (Culong), F
(oC), J (Jun – đo công), Ω (Ohm), F (Farad - Điện dung ), H (Henry - Cường độ tự cảm ),
Minute, Hour, Day, Litter, Tone, Mile, ha, etc.

9
Definition
Đơn vị đo cơ bản và dẫn xuất trong hệ đơn vị SI

pF, nF, uF, F (Farad)


mm, cm, dm, hm, km
kHz, MHz, GHz, THz,

Definition

10
Definition
Measurement Traceability - Truyền chuẩn. Also known as “metrological traceability.”
This is simply how metrologists connect to the standard by which they measure. That
standard in the U.S. is set and defined by NIST.

Accuracy of Working and Secondary Levels


Test Equipment Accuracy example
SPA MS271xE (9 kHz to 4/6 GHz)
- Frequency Accuracy: < ± 50 ppb with GPS On
- Frequency Reference Aging: ± 1.0 ppm/year.
- Accuracy: ± 1.5 ppm (25 °C ± 25 °C) + aging, < ± 50 ppb with GPS On
- Amplitude Accuracy: 100 kHz to 4.0 GHz ± 1.25 dB, ± 0.5 dB typical
MS2830A – 040/041/043/044/045 (9 kHz to 26.5 GHz)

Aging
±1×10-7/day (Standard). Aging Rate: ±1×10-6/year
• ±1×10-8/day (MS2830A-002)
• ±1×10-10/month (MS2830A-001/037)
-Total Absolute Amplitude Accuracy*: ±0.5 dB (300 kHz ≤ f < 4 GHz). ±1.8 dB (4 GHz
≤ f ≤ 6 GHz/13.5 GHz)

Typical Specifications - Typical specifications are not tested and not warranted. They
are generally representative of characteristic performance.

11
Definition
Vietnam VILAS
Điều 10. Hệ thống chuẩn đo lường của từng lĩnh vực đo
1. Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi là chuẩn quốc gia) là chuẩn đo lường
cao nhất của quốc gia được dùng để xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường còn
lại của lĩnh vực đo.
2. Chuẩn đo lường chính (sau đây gọi là chuẩn chính) là chuẩn đo lường được
dùng để hiệu chuẩn, xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường khác ở địa phương,
tổ chức.
3. Chuẩn đo lường công tác (sau đây gọi là chuẩn công tác) là chuẩn đo lường
được dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo.

Danh sách các phòng kiểm nghiệm đạt ISO


17025. Đó là các phòng được VILAS công nhận
phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2017.
https://viettinlaw.com/danh-sach-cac-phong-kiem-
nghiem-dat-iso-17025.html
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng 1 – Quatest 1. 8 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu
Giấy, Hà Nội

Definition
Working standard - standard that is used routinely to calibrate or check material
measures, measuring instruments or reference materials
NOTES
1. A working standard is usually calibrated against a reference standard.
2. A working standar used routinely to ensure that measurements are being carried
out correctly is called a check standard.

Reference standard - standard, generally having the highest metrological quality


available at a given location or in a given organization, from which measurements
made there are derived

Secondary standard - standard whose value is assigned by comparison with a


primary standard of the same quantity

Primary standard - standard that is designated or widely acknowledged as having the


highest metrological qualities and whose value is accepted without reference to
other
standards of the same quantity
NOTE: The concept of primary standard is equally valid for base quantities and
derived quantities.

12
Definition
National (measurement) standard - standard recognized by a national decision to
serve, in a country, as the basis for assigning values to other standards of the
quantity concerned

International (measurement) standard - standard recognized by an international


agreement to serve internationally as the basis for assigning values to other
standards of the quantity concerned

Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 là tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu ( hệ thống và kỹ thuật)
qua đó phòng thử nghiệm và phòng hiệu chuẩn sử dụng để chứng minh năng lực kỹ
thuật và tổ chức quản lý, hoạt động một cách hiệu quả và có thể cung cấp các kết
quả thử nghiệm và hiệu chuẩn có giá trị ổn định về kỹ thuật và có độ tin cậy cao.
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 sử dụng để các phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn phát triển
hệ thóng quản lý chất lượng, hoạt động hành chính và kỹ thuật. Phòng thử nghiệm,
khách hàng, cơ quan quản lý và các cơ quan công nhân cũng có thể sử dụng nó xác
nhận hoặc thừa nhận năng lực các phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn.
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 được ra đời chính là tiền đề cho việc thừa nhận lẫn
nhau, song phương hoặc đa phương về kết quả thử nghiệm và hiệu chuẩn để tránh
kiểm tra hai lần hoặc nhiều lần tiến đến chỉ cần kiểm tra một lần, cấp giấy chứng
nhận và được chấp nhận ở mọi quốc gia.

Definition
Measurement Uncertainty required?

1. Measurement is not exact


2. Measurement uncertainty is a method for qualifying a measurement’s range of
possible results. With a degree of statistical confidence
3. Labs are obligated to report measurement uncertainty by ISO 17025
• Test results are marginally close to a specification limit
• May be involved in a dispute and challenged in a court

ISO 17025 requires statements of “Uncertainty”


and “Traceability” on a calibration certificate.
All calibrations of ISO 9001 certified rganization
must be performed from an ISO 17025 accredited
calibration labs.
1. A few examples of ISO 9001 certified Korean
Companies. SAMSUNG Semiconductor plants in
Korea Certified to ISO 9001 in 1993

13
Test Methods
Measurement method - method of measurement generic description of a logical
organization of operations used in a measurement - Trình tự logic của các thao tác được
mô tả một cách tổng quát để thực hiện phép đo
NOTE Measurement methods may be qualified in various ways such as:
• Substitution measurement method – Phương pháp đo thay thế
• Differential measurement method – Phương pháp đo so sánh
• Null measurement method -
or
• Direct measurement method - Phương pháp đo trực tiếp
• indirect measurement method – Phương pháp đo gián tiếp
See IEC 60050-300:2001.

Substitution Method
PP đo thay thế

Test Methods
Substitution Method

Direct measurement method - Phương pháp đo biến đổi thẳng. Đại lượng cần đo
được biến đổi trực tiếp không qua khâu phản hồi. Đại lượng mẫu cùng chủng loại
với tín hiệu cần đo, ví dụ thang khắc độ đã được biết trước lấy làm chuẩn tham
chiếu.

Phương pháp này có sai số cao, vì thế chỉ được ứng dụng trong nhà máy sản
xuất, ví dụ đo áp suất, đo điện áp, v.v…

14
Test Methods

Differential measurement method – Phương pháp đo so sánh

Tín hiệu đo X được so sánh với một tín hiệu XK tỉ lệ với đại lượng mẫu X0 . Qua bộ
biến đổi số - tương tự D/A tạo ra tín hiệu XK . Qua bộ so sánh ta có:

So sánh cân bằng ∆X = X – Xk = 0 > X = Xk = Nk.X0


Như vậy thì XK là một đại lượng thay đổi sao cho khi X thay đổi luôn đạt được
kết quả ở (1.4). Nghĩa là phép so sánh luôn ở trạng thái cân bằng.
So sánh không cân bằng: Nếu đại lượng XK là một đại lượng không đổi, lúc
đó ta có: X – XK = ∆X. Nghĩa là kết quả của phép đo được đánh giá theo đại lượng
∆X . Tức là biết trước XK, đo ∆X có thể suy ra X = XK + ∆X .

Test Methods
Indirect measurement method – Phương pháp đo gián tiếp
Kết quả đo không phải là đại lượng cần đo, mà phải thông qua các biến đổi để tính
toán được giá trị thực. Ví dụ đo công suất tiêu thụ thông qua giá trị I và V; đo hệ số
sóng phản xạ của mạng RF 4 cực, RL, DTF, v.v…

Indirect Methods. There are number of quantities


that cannot be measured directly by using some
instrument. In this method the unknown quantity to
be measured is converted into some other
measurable quantity. Then we measure the
measureable quantity. For example the strain can
be measured in terms of the electrical resistance of
the bar.

All methods are designed in the test equipment, so that our task is how to use the
test equipment and setup a test solution, to make verification and calibration for test
equipment.

15
Test and Measurement Equipment
Phương tiện đo đơn giản

- Mẫu đo – Là phương tiện đo dùng để sao lại đại lượng vật lý có giá trị cho trước với
độ chính xác cao. VD: thạch anh là mẫu đo tần số; hộp điện trở mẫu
- Chuẩn: mẫu đo có cấp chính xác cao nhất của một quốc gia Chuẩn có chức năng
sao và giữ đơn vị đo; từ chuẩn người ta sao, truyền kích thước các đơn vị tới mẫu
VD: chuẩn mét là thước mét chuẩn làm từ platinum- iridium đặt ở viện chuẩn quốc gia
- Thiết bị so sánh: so sánh hai đại lượng cùng loại xem “bằng nhau”, “lớn hơn” hay
“nhỏ hơn”
- Chuyển đổi đo lường – Là PTĐ dùng để biến đổi thông tin đo luờng về dạng thuận
tiện cho việc truyền tiếp, biến đổi tiếp, xử lý tiếp hoặc giữ lại nhưng người quan sát
không thể nhận biết được. VD: Bộ khuếch đại đo lường, biến dòng đo lường, biến áp
đo lường, quang điện trở, nhiệt điện trở, v.v…
Phương tiện đo phức tạp
- Máy đo
- Thiết bị đo tổng hợp
- Hệ thống thông tin đo lường

Test and Measurement Equipment


Kết quả đo là - Kết quả đo là những con số kèm theo đơn vị đo hay những đường
cong ghi lại quá trình thay đổi của đại lượng đo theo thời gian

Kết quả đo - Kết quả của phép đo là Tập hợp các giá trị đại lượng được quy cho đại
lượng đo cùng với mọi thông tin liên quan có thể có khác.
Chú thích 1: Kết quả đo nói chung được thể hiện như một giá trị đại lượng đo được
đơn và độ không đảm bảo đo. Nếu độ không đảm bảo đo được xem là không đáng
kể đối với một mục đích nào đó thì kết quả đo có thể được thể hiện như là một giá trị
đại lượng đo được đơn. Trong nhiều lĩnh vực, đây là cách trình bày kết quả đo phổ
biến.
Chú thích 2: Trong các tài liệu truyền thống và trong ấn phẩm trước của VIM, kết quả
đo đã được định nghĩa là giá trị quy cho đại lượng đo và được giải thích là số chỉ,
hoặc kết quả chưa hiệu chính, hoặc kết quả đã hiệu chính, tùy theo ngữ cảnh.

Measurement result - result of measurement - set of quantity values being attributed


to a measurand together with any other available relevant information.

Hàm biến đổi của phương tiện đo - là hàm số tương quan giữa các đại lượng đầu ra Y
và các đại lượng đầu vào X của phương tiện đo Y = f(X).

16
Test and Measurement Equipment
Test and Measurement Equipment - Thiết bị đo là thiết bị kỹ thuật dùng để gia
công tín hiệu mang thông tin đo thành dạng tiện lợi cho người quan sát.

Dụng cụ đo - Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về
dạng mà người quan sát có thể nhận biết trực tiếp được

Classification of Instruments
1. Electrical and Electronic Instruments. The measuring instrument that uses mechanical
movement of electromagnetic meter to measure voltage, current, power, etc. is called
electrical measuring instrument. These instruments use the d’Arsonval meter. While any
measurement system that uses d’Arsonval meter (Galvanometer) with amplifiers to
increase the sensitivity of measurements is called electronic instrument.
2. Analogue and Digital Instruments. An analogue instrument is the instrument that uses
analogue signal to display the magnitude of quantity under measurement. The digital
instrument uses digital signal to indicate the results of measurement in digital form.
3. Absolute and Secondary Instruments. In absolute instrument the measured value Is given
in term of instrument constants and the deflection of one part of the instrument e.g. tangent
galvanometer. In these instruments no calibrated scale is necessary. While in secondary
instruments, the quantity of the measured values is obtained by observing the output
indicated by these instruments
Galvanometer type recorder: It operates on the galvanometer (D’Arsonval) principle. It produces
deflection when the current passes through the coil.

Test and Measurement Equipment


Hàm biến đổi của phương tiện đo - là hàm số tương quan giữa các đại lượng đầu ra Y
và các đại lượng đầu vào X của phương tiện đo Y = f(X).

Độ nhạy của phương tiện đo: với y là đầu ra, x là đầu vào
Độ nhạy (biến thiên của đầu ra dY theo biến thiên của đầu vào dX) của dụng cụ đo
được tính bằng S = dy/dx = F(x), với X là đại lượng vào và Y là đại lượng ra. Nếu F(x)
không đổi thì quan hệ vào ra của dụng cụ đo là tuyến tính. Lúc đó thang đo sẽ được
khắc độ đều. Nếu một dụng cụ gồm nhiều khâu biến đổi, mỗi khâu có độ nhạy riêng thì
độ nhạy của toàn dụng cụ là:

Phạm vi đo - Là phạm vi thang đo bao gồm những giá trị mà sai số cho phép của
phương tiện đo đối với các giá trị đó đã được quy định
Phạm vi chỉ thị - Là phạm vi thang đo được giới hạn bởi giá trị đầu và giá trị cuối của
thang đo
Độ phân giải - Là độ chia của thang đo hay giá trị nhỏ nhất có thể phân biệt được trên
thang đo (mà có thể phân biệt được sự biến đổi trên thang đo)
Cấp chính xác - được xác định bởi giá trị lớn nhất của các sai số trong thiết bị đo.
Thường được tính toán bằng giớ ihạn của sai số tương đối quy đổi.

17
Test and Measurement Equipment
LRC SPA VSA VSG VNA PM

Oscilloscope DMM FC

www.keysight.com, www.anritsu.com, www.rohde&schwars.com


Network Master
OTDR

TEMS
PIM Master

Test and Measurement Equipment


Analog and Digital Instruments
The deflection type instruments with a scale and movable pointer are called analog
instruments. The deflection of the pointer is a function of (and, hence, analogous to) the
value of the electrical quantity being measured.

Digital instruments are those which use logic circuits and techniques to obtain a
measurement and then display it in numerical-reading (digital) form. The digital readouts
employ either LED displays or liquid crystal displays (LCD). Some of the advantages of
digital instruments over analog instruments are as under:
1. Easy readability
2. Greater accuracy
3. Better resolution
Classification of Instruments
4. Automatic polarity and zeroing

1. Máy đo các thông số và đặc tính của tín hiệu: SPA, FC, Digital AVO, etc.

18
Test and Measurement Equipment

1. Chuyển đổi sơ cấp: làm nhiệm vụ biến đổi các đại lượng đo thành tín hiệu điện.
Đây là khâu quan trọng nhất của thiết bị đo.
2. Mạch đo: là khâu thu thập gia công thông tin đo sau chuyển đổi sơ cấp làm nhiệm
vụ tính toán và thực hiện các phép tính trên sơ đồ mạch
3. Cơ cấu chỉ thị: là khâu cuối cùng của dụng cụ thể hiện kết quả đo dưới dạng con
số so với đơn vị. Có ba cách thể hiện kết quả đo đó là: chỉ thị bằng kim, chỉ thị
bằng thiết bị tự ghi, chỉ thị dưới dạng con số

2. Máy đo đặc tính và thông số của mạch điện: VNA, Logic Analyzer, etc.

Test and Measurement Equipment

Máy đo bao gồm các khối cơ bản. Mạch vào, biến đổi, chỉ thị, nguồn cung cấp
-Trong máy đo khối “mạch vào” thực hiện: Truyền dẫn tín hiệu từ đầu vào đến thiết bị
biến đổi
-Trong máy đo khối “biến đổi”: Tạo ra tín hiệu cần thiết để so sánh tín hiệu cần đo với
tín hiệu mẫu. Có thể phân tích tín hiệu đo về biên độ, tần số, hoặc chọn lọc theo thời
gian. Thường là các mạch khuếch đại, tách sóng, biến đổi dạng điện áp tín hiệu,
chuyển đổi
- Khối chỉ thị: Biểu thị kết quả đo dưới dạng thích hợp với giác quan giao tiếp của sinh
lý con người.
- Khối nguồn: Cung cấp năng lượng cho thiết bị đo.

19
Test and Measurement Equipment

Test and Measurement Equipment


Block Diagram of Spectrum Analyser

The spectrum analyser is an instrument


that brings together a superhetrodyne radio
receiver with a swept frequency local
oscillator and an oscilloscope to present a
display of amplitude versus frequency. The
block diagram consists of:
1. Input Mixer
2. Sweep Oscillator
3. Filter
4. Detector
5. Display (CRT)

Input circuit may consist of


Antenna, Cable, LNA, Filter,
Attenuator, Limiter, Divider,
Duplexer or Circulator

20
Test and Measurement Equipment

Test and Measurement Equipment

21
Test and Measurement Equipment
2. Máy đo đặc tính và thông số của mạch điện: VNA, Logic Analyzer, etc. using
external Signal Source

Signal Source DUT Tester and Display

Sychronize Signal

Signal Generator

Chapter 1 Summary
Summary of chapter 1
Phép đo là:
Một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn vị đo

Đâu là phép đo trực tiếp Đâu là đơn vị đo cơ bản trong hệ đơn vị SI


- Dùng Vôn kế để đo điện áp m, kg, s, A, Cd, Mol, oK,
- Dùng Ampe kế để đo dòng điện
- Dùng Oát kế để đo công suất Đâu là phương tiện đo đơn giản
Đâu là phép đo gián tiếp Mẫu, Chuẩn, Thiết bị so sánh, Chuyển đổi đo
- Đo hệ số sóng chạy bằng dây đo lường,
- Dùng Vôn kế và ampe kế để đo công suất
- Dùng Vôn kế và ampe kế để đo điện trở
Đơn vị đo
Là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế qui định mà mỗi quốc
gia đều phải tuân thủ
Đâu là phương tiện đo phức tạp

Máy đo, Thiết bị đo tổng hợp, Hệ thống thông tin đo lường,

22
Chapter 1 Summary
Summary of chapter 1
Kết quả đo là
Kết quả đo là những con số kèm theo đơn vị đo hay những đường cong ghi lại quá trình thay
đổi của đại lượng đo theo thời gian
Đo lường là
Khoa học về các phép đo, các phương pháp đo và các công cụ để đảm bảo các phương pháp
đo đạt được độ chính xác mong muốn
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Mẫu là phương tiện đo dùng để sao lại đại lượng vật lý có giá trị cho trước với độ chính xác
cao.
Chuyển đổi đo lường
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về dạng thuận tiện cho việc
truyền tiếp, biến đổi tiếp, xử lí tiếp và lưu trữ, nhưng người quan sát không thể nhận biết trực
tiếp được
Dụng cụ đo
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về dạng mà người quan sát có
thể nhận biết trực tiếp được

Chapter 1 Summary
Summary of chapter 1
Phát biểu nào sau đây là sai
Thiết bị đo tổng hợp là các phương tiện đo đơn giản
Phát biểu nào sau đây là đúng
Hàm biến đổi của phương tiện đo là hàm số tương quan giữa các đại lượng đầu ra Y và các
đại lượng đầu vào X của phương tiện đo Y = f(X).

Độ nhạy của phương tiện đo: với Y là đầu ra, X là đầu vào
S = dY/dX
Phạm vi đo:
Là phạm vi thang đo bao gồm những giá trị mà sai số cho phép của phương tiện đo đối với
các giá trị đó đã được quy định
Phạm vi chỉ thị
Là phạm vi thang đo được giới hạn bởi giá trị đầu và giá trị cuối của thang đo.
Độ phân giải:
Là độ chia của thang đo

23
Chapter 1 Summary
Summary of chapter 1
Máy đo bao gồm các khối cơ bản
Mạch vào, biến đổi, chỉ thị, nguồn cung cấp.

1. Máy đo các thông số và đặc tính của tín hiệu: SPA, FC, Digital AVO, etc.

2. Máy đo đặc tính và thông số của mạch điện: VNA, Logic Analyzer, etc.

Chapter 1 Summary
Summary of chapter 1

24

You might also like