Grammar
Grammar
Used to + V (infinitive)
(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
To be angry at + N/V-ing
(Tức giận về…)
To be interested in + N/V-ing
(Quan tâm đến…)
To give up + V-ing/ N
(Từ bỏ làm gì/ cái gì…)
To be interested in + N / V_ing
(Thích cái gì / làm cái gì…)
e.g. We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
To be bored with
(Chán làm cái gì…)
e.g. She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy
được may)
To fail to do smt
(Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
To be succeed in V_ing
(Thành công trong việc làm cái gì)
e.g. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai
làm được)
e.g.. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức
mà tôi không thể hiểu được anh ta)
-S+make+sb+V:bắt