Chap.1 - Overview About Securities Investment
Chap.1 - Overview About Securities Investment
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2011 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Real Assets
Determine the productive capacity and net income of
the economy
Examples: Land, buildings, machines, knowledge used
to produce goods and services
Financial Assets
Claims on real assets
1-2
Financial Assets
Three types:
1. Fixed income or debt
2. Common stock or equity
3. Derivative securities
1-3
Fixed Income
1-4
1-5
1-6
Financial Markets and the
Economy (Ctd.)
1-7
Sarbanes-Oxley Act
Asset allocation
Choice among broad asset classes
Security selection
Choice of which securities to hold within asset class
Security analysis to value securities and determine
investment attractiveness
1-9
Asset Allocation and Security Selection for
Palatial Investments
Risk-Return Trade-Off
- How should one measure risk
- Assets with higher expected returns have greater risk
- What role does diversification play
Efficient Markets
Active Management
Finding mispriced securities
Timing the market
1-11
Passive Management
No attempt to find undervalued securities
No attempt to time the market
Holding a highly diversified portfolio
1-12
The Players
1-13
Banks
Insurance companies
Credit unions
1-14
1-15
Rise of Systemic Risk (Ctd.)
1-16
1-17
1-18
Introduction to Risk, Return
and the Historical Record
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2011 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
5-21
Expected Return and Standard Deviation
Expected returns
E (r ) = p ( s)r ( s)
s
5-22
5-23
Variance (VAR):
2 = p (s) r (s) − E (r )
2
STD = 2
5-24
Scenario VAR and STD
= .038
= .1949
5-25
1 n
r (s)
n
E (r ) = s =1
p (s)r (s) =
n s =1
5-26
g = TV 1/ n
−1
5-27
Geometric Variance and Standard
Deviation Formulas
2
1 n
^ 2 _
= r (s ) − r
n s =1
5-28
2
1 n _
r (s ) − r
^
=
n − 1 j =1
5-29
Ví dụ 2
Example:
Month Stock A Stock B
Giá đóng cửa Trả cổ tức R(A) Giá đóng cửa Trả cổ tức R(B)
12/00 61 46
1/01 58 48
2/01 53 42
3/01 45 1 43 0,5
4/01 46 47
5/01 47 49
6/01 45 1 47 0,5
E(RA) E(RB)
Market risk
Systematic or nondiversifiable
Firm-specific risk
Diversifiable or nonsystematic
7-32
7-33
Figure 7.2 Portfolio Diversification
7-34
7-35
rp = wrD D
+ wEr E
rP = Portfolio Return
wD = Bond Weight
rD = Bond Return
wE = Equity Weight
rE = Equity Return
E ( r p ) = w D E ( rD ) + w E E ( rE )
7-36
Two-Security Portfolio: Risk
D2 = Variance of Security D
E2 = Variance of Security E
7-38
Cov > 0: TLLT của 2 tài sản thay đổi theo cùng 1 hướng trong cùng
1 khoảng thời gian (TLLT của 2 tài sản cùng cao hơn hoặc thấp
hơn TLLT trung bình)
Cov < 0: TLLT của 2 tài sản thay đổi ngược chiều nhau trong cùng 1
khoảng thời gian (TLLT của tài sản này cao hơn và TLLT của tài
sản kia thấp hơn TLLT trung bình)
Cov phụ thuộc vào phương sai của chuỗi lợi tức tài sản riêng lẻ
cũng như MQH giữa các chuỗi.
Cov cho biết mối quan hệ giữa 2 tài sản là cùng chiều hay ngược
chiều
40
Covariance
Cov(rD,rE) = DEDE
7-41
approaches -1.
Correlation Coefficients
P = wE E + wD D
When ρDE = -1, a perfect hedge is possible
D
wE = = 1 − wD
D + E
7-44
7-45
The Minimum Variance Portfolio
7-46
14-48
The Minimum Variance Portfolio:
= .2
(.2)2 - (.2)(.15)(.2)
W1 =
(.15)2 + (.2)2 - 2(.2)(.15)(.2)
W1 = .6733
W2 = (1 - .6733) = .3267
14-49
p = [(.6733)2(.15)2 + (.3267)2(.2)2 +
1/2
2(.6733)(.3267)(.2)(.15)(.2)]
p = [.0171] 1/2
= .1308
14-50
W1 = .6087
W2 = (1 - .6087) = .3913
14-51
The Minimum Variance Portfolio:
p = [(.6087)2(.15)2 + (.3913)2(.2)2 +
1/2
2(.6087)(.3913)(.2)(.15)(-.3)]
p= [.0102] 1/2
= .1009
14-52
1-53
1-54
Trường hợp 1: Rủi ro – lợi tức như nhau, thay đổi hệ số tương
quan
E(R1) = E(R2) = 20%
1 = 2 = 10%
Tỷ trọng của 2 tài sản này bằng nhau trong danh mục w1 = w2
= 0,5
Hệ số tương quan của 2 tài sản này ở các mức độ khác nhau
a. 1,2 = 1 b. 1,2 = 0,5 c. 1,2 = 0
d. 1,2 = -0,5 e. 1,2 = -1
55
a b c d e
Cov 0,01 0,005 0 -0,005 -0,01
p 0,1 0,0868 0,0707 0,05 0
kết luận:
a. không có lợi tức thực từ việc kết hợp 2 tài sản vì lợi tức của 2 tài sản này thay đổi cùng
nhau
b. p giảm 13% (từ 0,1 xuống 0,0868)
c. tương tự như trên
d. tương tự
e. danh mục không có rủi ro
→ Sự kết hợp 2 tài sản có hệ số tương quan âm tuyệt đối sẽ tối đa hóa lợi tức – loại bỏ
hoàn toàn rủi ro
→ Kết hợp 2 tài sản không có hệ số tương quan tuyệt đối sẽ không ảnh
56 hưởng tới lợi
tức kỳ vọng của danh mục nhưng sẽ làm giảm rủi ro của danh mục
57
T.Hợ Hệ số tương Hiệp phương Độ lệch
p quan (1,2) sai (1,212) chuẩn (p)
a 1 0,007 0,085
b 0,5 0,0035 0,074
c 0 0 0,061
d -0,5 -0,0035 0,044
e -1 -0,007 0,015
Kết luận
+ việc thay đổi hệ số tương quan dương tuyệt đối dẫn tới
p thay đổi tuyến tính
+ Hệ số tương quan âm tuyệt đối không dẫn tới p = 0
58
1-59
Trường hợp 3: hệ số tương quan không đổi nhưng thay đổi trọng
số (trường hợp đơn giản nhất = 0)
T.Hợp W1 W2 R1 R2 E(Ri) p
F 0 1 0,1 0,2 0,2 0,1
G 0,2 0,8 0,1 0,2 0,18 0,0812
H 0,4 0,6 0,1 0,2 0,16 0,0662
I 0,5 0,5 0,1 0,2 0,15 0,0610
J 0,6 0,4 0,1 0,2 0,14 0,0580
K 0,8 0,2 0,1 0,2 0,12 0,0590
M 1 0 0,1 0,2 0,1 0,07
0,07 0,1
Đồ thị biểu diễn rủi ro – lợi tức với tỷ trọng đầu tư khác nhau khi
có các giá trị khác nhau
Với hệ số tương quan thấp, = 0, hay âm có thể sẽ cho DMĐT có rủi
ro thấp hơn tài sản riêng lẻ
Dạng đường cong phụ thuộc vào hệ số tương quan giữa
61 2 tài sản
Đường biên hiệu quả được xác định bởi sự kết hợp các tài sản với
trọng số khác nhau trong một DMĐT với hệ số tương quan như
nhau. Các danh mục này tạo nên 1 tập hợp nằm trên 1 đường
cong – đường biên hiệu quả
Ý nghĩa: cho biết DMĐT có TLLT cao nhất với bất kỳ mức rủi ro
cho trước, hay rủi ro thấp nhất ở bất cứ mức lợi tức nào.
DMĐT tối ưu là danh mục nằm trên đường biên hiệu quả mà nó có
tính hữu dụng cao nhất đối với NĐT cụ thể. Nó là tiếp điểm
giữa đường biên hiệu quả và đường bàng quan (đường phản
1-62
ánh mức độ chấp nhận rủi ro của NĐT)