Đề 4
Đề 4
MỤC TIÊU
- Tổng ôn toàn bộ kiến thức xuất hiện trong đề thi tốt nghiệp THPT:
+ Ngữ âm: phát âm và trọng âm từ
+ Ngữ pháp: thì của động từ, từ loại cơ bản, các loại mệnh đề, các loại câu (bị động, tường thuật, điều
kiện,...)...
+ Từ vựng: từ vựng cơ bản, cụm động từ, thành ngữ, sự kết hợp từ,...
- Nâng cao và hoàn thiện kĩ năng xử lý các dạng bài tiếng Anh điển hình, như: đọc hiểu, đọc điền từ, tình
huống giao tiếp, từ đồng nghĩa - trái nghĩa, câu đồng nghĩa, kết hợp câu, tìm lỗi sai, hoàn thành câu,...
(ID: 526009): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. distinguished B. addicted C. influenced D. developed
Question 2: A. devotion B. congestion C. suggestion D. question
(ID: 526012): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3:A. abundance B. acceptance C. accountant D. applicant
Question 4:A. reference B. volunteer C. refugee D. referee
(ID: 526015): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 5: Clean Up Australia Day welcomes more than half a million volunteers who help to clear thousands
of tons of garbage from beaches, parks, streets and waterway.
A. welcomes B. half a million C. garbage D. waterway
Question 6: Local people are advised to use economic size boxes and reuse containers such as glass jars and
cartons instead of wrapping food in plastic.
A. economic size B. and reuse C. cartons D. instead of
Question 7: When I arrived at her house, I found she has been out with her new friend without leaving me a
T
E
note.
N
I.
H
Question 8: _________ people in cities now choose to get married later than previous generations.
O
U
A. More and more B. Many and many C. Little and little D. Less and less
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 21: Water pollution occurs when chemicals or substances that make water contaminated are
H
T
discharged directly or indirectly into water bodies without enough _____ to get rid of harmful compounds.
N
O
A. Were you giving B. Had you given C. Have you given D. Did you give
T
https://TaiLieuOnThi.Net
2
Tài Liệu Ôn Thi Group
(ID: 526034): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to
complete each of the following exchanges.
Question 23: Debbie and Mary are in the canteen.
Debbie: ‘Here’s a small gift for your birthday. It’s something I know you like”
Mary: “______________ ”
A. So you did remember my birthday! Thank you so much!
B. Unbelievable! How much did you pay for it?
C. You are absent-minded but how can you know the gift I like?
D. You may be right but I don’t like it much.
Question 24: Mum and Ron are in the living room.
Mum: “Would you like a cheesecake I just made, darling?”
Ron: “___________ ”
A. Either, I don’t mind. B. That would be lovely.
C. I could help you make it. D. I’m having a test tomorrow.
(ID: 526037): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 25: In 2012, 9% of the energy consumed in the USA came from renewable sources. Out of this,
hydro- power accounted for 16 %.
A. costumed B. utilized C. produced D. recycled
Question 26: When couples encounter problems or issues, they may wonder when it is appropriate to visit a
marriage counsellor.
A. advisor B. trainer C. director D. professor
(ID: 526040): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 27: A loss of social values means our society is deteriorating.
A. changing B. improving C. expanding D. existing
Question 28: My grandpa is the most conservative person in my family. He never changes his mind about way
of life.
A. open-minded B. big-headed C. narrow-minded D. destructive
(ID: 526043): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in
T
https://TaiLieuOnThi.Net
3
Tài Liệu Ôn Thi Group
humans and many other life forms to exist. However, since the Industrial Revolution what benefits human has
E
N
I.
significantly enhanced the greenhouse effect (37) _____ the Earth’s average temperature to rise by almost 1oC.
H
T
https://TaiLieuOnThi.Net
4
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 43: According to the passage, the way to stop water pollution is _____.
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
5
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 45: It took welfare programs a long time to gain a foothold in the U.S. due to the fast growth of____.
E
N
I.
Question 46: The word “instituted” in the first paragraph mostly means ____.
N
O
Question 47: The Social Security program has become possible thanks to ____.
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
6
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
7
Tài Liệu Ôn Thi Group
1. B 2. A 3. A 4. A 5. D 6. A 7. B 8. A 9. C 10. B
11. B 12. A 13. B 14. A 15. D 16. A 17. C 18. C 19. D 20. A
21. D 22. D 23. A 24. B 25. B 26. A 27. B 28. A 29. A 30. A
31. C 32. B 33. A 34. C 35. A 36. D 37. B 38. A 39. B 40. D
41. B 42. D 43. C 44. A 45. A 46. C 47. A 48. C 49. D 50. A
1 (NB)
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
B. addicted /əˈdɪktɪd/
C. influenced /ˈɪnfluənst/
D. developed /dɪˈveləpt/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Chọn B.
2 (NB)
Kiến thức: Phát âm “tion”
Giải thích:
A. devotion /dɪˈvəʊʃn/
B. congestion /kənˈdʒestʃən/
C. suggestion /səˈdʒestʃən/
D. question /ˈkwestʃən/
Phương án A có phần gạch chân đọc /ʃ/, còn lại đọc là /tʃ/
Chọn A.
3 (NB)
Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết
Giải thích:
A. abundance /əˈbʌndəns/
B. acceptance /əkˈseptəns/
C. accountant /əˈkaʊntənt/
D. applicant /ˈæplɪkənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm 2, còn lại rơi vào 1
Chọn A.
T
4 (NB)
E
N
Giải thích:
H
T
A. reference /ˈrefrəns/
N
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
O
U
C. refugee ˌrefjuˈdʒiː/
IE
D. referee /ˌrefəˈriː/
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
8
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn A.
5 (TH)
Kiến thức: Cấu trúc song song
Giải thích:
Liên từ “and” để nối các từ cùng loại. Danh từ đứng trước (beaches, parks, streets) đang ở dạng số nhiều nên
danh từ đứng sau “and” cũng cần ở dạng số nhiều
Sửa: waterway => waterways
Tạm dịch: Ngày vệ sinh Úc chào đón hơn nửa triệu tình nguyện viên những người trợ giúp dọn sạch hàng ngàn
tấn rác từ bãi biển, công viên, đường phố và đường thủy
Chọn D.
6 (TH)
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Cần điền tính từ mang nghĩa “tiết kiệm, phù hợp kinh tế”
Sửa: economic => economical
Tạm dịch: Người dân địa phương được khuyên là sử dụng các hộp có kích cỡ phù hợp tiết kiệm chi phí và tái sử
dụng các vật dụng chứa như là bình thủy tinh, bìa carton thay vì là gói thức ăn bằng nhựa
Chọn A.
7 (TH)
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Sửa: has been = > had been
Tạm dịch: Khi tôi về đến nhà, tôi phát hiện ra cô ấy đã đi chơi với bạn mà không để lại lời nhắn nào cho tôi
Chọn B.
8 (TH)
Kiến thức: Cấu trúc so sánh lũy tiến
Giải thích:
Cấu trúc:
(a) short adj/adv + er + and + short adj/adv + er
(b) more and more + long adj/adv
Dùng dạng so sánh với tính từ ngắn: many => much
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người sống ở thành phố chọn kết hôn muộn hơn thế hệ trước
Chọn A.
9 (TH)
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
A. consequence (n) hậu quả
B. result + in: dẫn đến
T
Chỗ trống cần điền là một danh từ và tạo thành collocation” Have a + adj + influence on sb/sth: có ảnh hưởng lên
T
N
ai/cái gì
O
Tạm dịch: Bạo lực trên TV có thể có tác động tiêu cực lên trẻ em
U
IE
Chọn C.
IL
10 (TH)
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
9
Tài Liệu Ôn Thi Group
15 (TH)
E
N
Giải thích:
T
Tạm dịch: Chặt phá rừng làm tăng sự bốc hơi nước từ mặt đất, điều này dẫn đến sự hạn hán trên diện rộng
U
IE
Chọn D.
IL
16 (TH)
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
10
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: Trang phục truyền thống như ao dai, kimono và hanbok giúp bảo tồn di sản của một quốc gia và giáo
T
Chọn A.
U
IE
21 (TH)
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
11
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích:
A. treatable (adj): có thể chữa trị được
B. treated (v): chữa trị, đối xử
C. treating (v)
D. treatment (n) sự giải quyết
Tạm dịch: Ô nhiễm nước nước xảy ra khi các chất hóa học gây ô nhiễm nước được xả trực tiếp hoặc gián tiếp
xuống lòng sông mà không có đủ sự xử lý nước thải để loại bỏ các hợp chất gây hại
Chọn D.
22 (TH)
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ ( when you saw him)
Tạm dịch: Bạn đã gửi lời nhắn đến John khi bạn gặp anh ấy chưa?
Chọn D.
23 (TH)
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
Debbie và Mary đang ở trong căng tin.
Debbie: "Đây là một món quà nhỏ cho sinh nhật của bạn. Đó là thứ mà tôi biết bạn thích ”
Mary: “______________”
A. Vậy là bạn đã nhớ sinh nhật của tôi! Cảm ơn nhiều!
B. Không thể tin được! Bạn đã trả bao nhiêu cho nó?
C. Bạn lơ đễnh nhưng làm sao biết được món quà mình thích?
D. Bạn có thể đúng nhưng tôi không thích điều đó lắm.
Chọn A.
24 (TH)
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
Mẹ và Ron đang ở trong phòng khách.
Mẹ: "Con có muốn một chiếc bánh pho mát mẹ vừa làm không, con yêu?"
Ron: “___________”
A. Hoặc, tôi không phiền.
B. Điều đó sẽ rất đáng yêu.
C. Con có thể giúp mẹ làm cho nó.
D. Con sẽ có một bài kiểm tra vào ngày mai.
Chọn B.
25 (VD)
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
T
Tạm dịch: Năm 2012, 9% năng lượng tiêu thụ ở Hoa Kỳ đến từ các nguồn tái tạo. Trong đó, thủy điện chiếm
U
IE
16%.
IL
Chọn B.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
12
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 (VD)
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. advisor (n) người tư vấn
B. trainer (n) huấn luyện viên
C. director (v) giám đốc, đạo diễn
D. professor (n) giáo sư
Tạm dịch: Khi các cặp đôi gặp phải các vấn đề, họ thường băn khoăn khi nào thích hợp để gặp tư vấn hôn nhân
Chọn A.
27 (VD)
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
A. changing (adj): thay đổi
B. improving (adj) cải thiện,cải tiến
C. expanding (v) mở rộng
D. existing (v) tồn tại
Tạm dịch: Các giá trị xã hội bị mất đi có nghĩa là xã hội của chúng ta đang xấu đi.
Chọn B.
28 (VD)
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
A. open-minded (adj) cởi mở
B. big-headed (adj) cứng đầu
C. narrow-minded (adj) hạn hẹp
D. destructive (adj) mang tính xây dựng
Tạm dịch: Ông tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình tôi. Anh ấy không bao giờ thay đổi suy nghĩ của mình
về cách sống.
Chọn A.
29 (TH)
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
S + last + past simple + a period of time + ago
= It has beeen/is + a period of time + since + S + last + past simple
= S + has/haven’t + Ved/V3 + for + a period of time
Tạm dịch: Lần cuối tôi nghe bài hát này là 10 năm trước
Chọn A.
30 (TH)
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
T
Tạm dịch: Tôi chưa từng xem một bức tranh đẹp như thế này
N
O
Chọn A.
U
IE
31 (TH)
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
13
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích:
Make ends meet = get by on little money: xoay xở để sống qua ngày
Chọn C.
32 (TH)
Kiến thức: Kết hợp câu
Giải thích:
Cha mẹ anh ấy không thích một số bạn bè của anh ấy. Bạn bè của anh ấy mặc quần áo quá lòe loẹt.
A. Cha mẹ anh ấy không thích một số bạn bè của anh ấy mặc dù họ có quần áo quá lòe loẹt.
B. Bố mẹ anh ấy không thích một số bạn bè của anh ấy vì quần áo quá lòe loẹt của họ.
C. Cha mẹ anh ấy không thích một số bạn bè của anh ấy nhưng vì quần áo quá lòe loẹt của họ.
D. Cha mẹ anh ấy không thích một số bạn bè của anh ấy không có quần áo quá lòe loẹt.
Chọn B.
33 (TH)
Kiến thức: Kết hợp câu
Giải thích:
Con trai và con gái không thể là bạn thực sự. Bà của Tara nghĩ vậy.
A. Bà của Tara nhận thấy rằng con trai và con gái không thể là bạn thực sự.
B. Bà của Tara khiến con trai và con gái không thể là bạn thực sự.
C. Bà của Tara thấy rằng con trai và con gái có thể trở thành những người bạn thực sự.
D. Bà của Tara nhận thấy rằng con trai và con gái không thể là bạn thực sự.
Chọn A.
34 (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Over/in/for/during + the last/past + a period of time
Average temperatures around the world have risen by 0.75 o C (1.4 o F) over the last 100 years.
Tạm dịch: Nhiệt độ trung bình trên khắp thế giới đã tăng 0,75 o C (1,4 o F) trong vòng 100 năm qua.
Chọn C.
35 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. activities (n) hoạt động
B. actions (n) hành động
C. behaviors (n) cư xử
D. relationships (n) mối quan hệ
Thông tin: In the past, when the Earth experienced increases in temperature it was the result of natural causes,
but today it is being caused by the accumulation of greenhouse gases in the atmosphere produced by human
activities
Tạm dịch: Trong quá khứ, khi Trái đất trải qua sự gia tăng nhiệt độ, đó là kết quả của các nguyên nhân tự nhiên,
T
nhưng ngày nay nó được gây ra bởi sự tích tụ các khí nhà kính trong khí quyển do các hoạt động của con người
E
N
( tạo ra.
I.
H
Chọn A.
T
N
36 (TH)
O
Giải thích:
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
14
Tài Liệu Ôn Thi Group
Thông tin: Very often the effects of pollution are not noticed for many months or years because the first
O
Tạm dịch:
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
15
Tài Liệu Ôn Thi Group
Các tác động của ô nhiễm thường không được chú ý trong nhiều tháng hoặc nhiều năm vì các sinh vật đầu tiên
bị ảnh hưởng là thực vật hoặc sinh vật phù du.
Chọn B.
40 (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Giải thích:
Các sinh vật chết vì không có _______ trong hồ hoặc sông.
A. nước
B. cá
C. chất độc
D. ôxy
Thông tin: Sewage itself, it is not properly treated, makes the water dirty and prevents all forms of life in rivers
and the sea from receiving the oxygen they need.
Tạm dịch:
Bản thân nước thải không được xử lý đúng cách sẽ làm cho nước trở nên bẩn và ngăn cản tất cả các dạng sống ở
sông và biển nhận được lượng oxy cần thiết.
Chọn D.
41 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ý nghĩa của từ "chống thấm nước" trong đoạn thứ hai là gì?
A. Đầy nước
B. Không cho nước đi qua
C. Được bao phủ bởi nước
D. Làm sạch bằng nước
Thông tin: Detergents harm water birds dissolving the natural substances which keep their feather waterproof.
Tạm dịch: Chất tẩy rửa gây hại cho các loài chim nước, hòa tan các chất tự nhiên giữ cho lông của chúng không
thấm nước.
Chọn B.
42 (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Giải thích:
Theo đoạn văn, việc làm nào sau đây là có hại?
A. Chất thải công nghiệp
B. Hóa chất
C. Nước để làm sạch
D. Tất cả các điều trên
Thông tin: There are two main sources- sewage and industrial waste. As more detergent is used in the home, so
more of it is finally put into our rivers, lakes and seas
T
Tạm dịch: Có hai nguồn chính - nước thải và chất thải công nghiệp. Vì lượng chất tẩy rửa được sử dụng nhiều
E
N
hơn trong nhà nên cuối cùng cũng có nhiều chất tẩy rửa được đưa vào sông, hồ và biển của chúng ta
I.
H
Chọn D.
T
N
43 (TH)
O
Giải thích:
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
16
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn A.
E
N
45 (TH)
I.
H
Giải thích:
O
Các chương trình phúc lợi đã mất một thời gian dài để có được chỗ đứng ở Hoa Kỳ do sự tăng trưởng nhanh
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
17
Tài Liệu Ôn Thi Group
Các khoản thanh toán An sinh Xã hội sẽ là gánh nặng do lo ngại rằng ____.
E
N
https://TaiLieuOnThi.Net
18
Tài Liệu Ôn Thi Group
Thông tin: Recently, there has been concern that the Social Security fund may not have enough money
to fulfill its obligations in the 21st century, when the population of elderly Americans is expected to increase
dramatically.
Tạm dịch: Gần đây, có lo ngại rằng quỹ An sinh Xã hội có thể không có đủ tiền để thực hiện các nghĩa vụ của
mình trong thế kỷ 21, khi dân số người cao tuổi ở Mỹ được dự báo sẽ tăng đột biến.
Chọn C.
49 (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Giải thích:
Người Mỹ có thu nhập thấp có thể tìm kiếm sự trợ giúp từ ____.
A. chính phủ liên bang
B. các cơ quan chính phủ
C. chính quyền bang
D. cơ quan phi chính phủ
Thông tin: Needy Americans can also turn to sources other than the government for help.
Tạm dịch:
Những người Mỹ túng thiếu cũng có thể tìm đến các nguồn khác ngoài chính phủ để được giúp đỡ.
Chọn D.
50 (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu ý chính
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu thảo luận về ____.
A. hỗ trợ công cộng ở Mỹ
B. nhập cư vào Châu Mỹ
C. các cơ quan tài trợ ở Mỹ
D. cách gây quỹ ở Mỹ
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Nội dung dịch:
Theo truyền thống ở Mỹ, giúp đỡ người nghèo là vấn đề của các tổ chức từ thiện tư nhân hoặc chính quyền địa
phương. Những người nhập cư đến chủ yếu phụ thuộc vào những người tiền nhiệm từ quê hương của họ để giúp
họ bắt đầu một cuộc sống mới. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, một số quốc gia châu Âu đã thiết lập các
chương trình phúc lợi công cộng. Nhưng một phong trào như vậy diễn ra chậm ở Hoa Kỳ vì tốc độ công nghiệp
hóa nhanh chóng và sự sẵn có thực sự của đất nông nghiệp dường như khẳng định niềm tin rằng bất cứ ai sẵn
sàng làm việc đều có thể tìm được việc làm.
Hầu hết các chương trình bắt đầu trong thời kỳ Suy thoái chỉ là các biện pháp cứu trợ tạm thời, nhưng một trong
những chương trình - An sinh xã hội - đã trở thành một tổ chức của Mỹ. Được thanh toán bằng cách khấu trừ từ
lương của những người đang làm việc, An sinh xã hội đảm bảo rằng những người đã nghỉ hưu nhận được một
khoản thu nhập khiêm tốn hàng tháng và cũng cung cấp bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tàn tật và các hỗ trợ khác
T
cho những người cần nó. Các khoản thanh toán An sinh Xã hội cho những người đã nghỉ hưu có thể bắt đầu ở
E
N
tuổi 62, nhưng nhiều người phải đợi đến 65 tuổi, khi các khoản thanh toán này cao hơn một chút. Gần đây, có lo
I.
H
ngại rằng quỹ An sinh Xã hội có thể không có đủ tiền để thực hiện các nghĩa vụ của mình trong thế kỷ 21, khi
T
dân số người cao tuổi ở Mỹ được dự báo sẽ tăng đột biến. Các nhà hoạch định chính sách đã đề xuất nhiều cách
N
O
khác nhau để bù đắp thâm hụt dự kiến, nhưng một giải pháp lâu dài vẫn đang được tranh luận.
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
19
Tài Liệu Ôn Thi Group
Trong những năm kể từ Roosevelt, các tổng thống Mỹ khác đã thiết lập các chương trình hỗ trợ. Chúng bao gồm
Medicaid và Medicare, tem phiếu thực phẩm, giấy chứng nhận mà mọi người có thể sử dụng để mua thực phẩm;
và nhà ở công cộng được xây dựng với chi phí liên bang và dành cho những người có thu nhập thấp.
Những người Mỹ túng thiếu cũng có thể tìm đến các nguồn khác ngoài chính phủ để được giúp đỡ. Có rất nhiều
tổ chức từ thiện tư nhân và tổ chức tình nguyện. Chủ nghĩa tình nguyện đang gia tăng ở Hoa Kỳ, đặc biệt là ở
những người đã nghỉ hưu. Người ta ước tính rằng gần 50 phần trăm người Mỹ trên 18 tuổi làm công việc tình
nguyện và gần 75 phần trăm hộ gia đình Hoa Kỳ đóng góp tiền cho tổ chức từ thiện.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
20