htd-httd1
htd-httd1
1
- Yes, S + am/ are/ is. thể)?
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V
Wh - question
(nguyên thể)….?
2/ Usage
Cách dùng Ví dụ
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại - I usually get up at 6 a.m. (Tôi thường thức dậy
trong hiện tại vào 6 giờ sáng.)
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên - The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay
quanh Mặt Trời)
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian - The plane lands at 10 a.m. tomorrow. (Máy bay
biểu cố định hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.)
VD: train (tàu), plane (máy bay),...
3/ Tips
- Trạng từ chỉ tần suất:
3
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN
“ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+ Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một
nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running),
trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp
đôi phụ âm.
+ Với động từ tận cùng là phụ-nguyên-phụ và nhấn âm vào từ đó → nhân đôi phụ âm
cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring, permit –
permitting.
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen
- listening, Happen - happening, enter - entering...
- Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie –
lying; die – dying)
Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)
S + am/are/is + not + Ving
Phủ định -is not = isn’t
-are not = aren’t
Nghi vấn Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Wh question Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
2/ Usage
Cách dùng Ví dụ
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói We are having lunch now. (Bây giờ chúng tôi đang
ăn trưa.)
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang I’m quite busy these days. I am doing my
diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm
ngay lúc nói luận án.)
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai I bought the ticket yesterday. I am going to fly to
gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé máy bay
rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật Bản.)
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
4
ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng với trạng từ “always,
continually”
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động
3/ Tips
LƯU Ý:
Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
5
1. want 9. suppose 17. hope
2. like 10. remember 18. forget
3. love 11. realize 19. hate
4. prefer 12. understand 20. wish
5. need 13. depend 21. mean
6. believe 14. seem 22. lack
7. contain 15. know 23. appear
8. taste 16. belong 24. sound
4/ Example
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
Khẳng định - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)
Phủ định - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.)
- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)
Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
Nghi vấn A: Yes, I am.
No, I am not
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
Wh question
- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)
III. PRACTICE
Bài 1: Chia thì trong ngoặc
1. The flight (start)……….at 6 a.m every 4. My best friend (write)________ to me
Thursday. every week.
2. I like Math and she (like)……….Literature. 5. Jane always ________(take care) of her
sister.
3. I (bake)________ cookies twice a month.
6. My family (have)……….a holiday in
December every year.
6
7. Martha and Kevin ___________ (swim) 9. Mike (be)________humour. He always
twice a week. ___________ (tell) us funny stories.
8. She ____ (help) the kids of the 10.Tiffany and Uma (be) ______my friends
neighborhood.
2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.
10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find
somewhere.
Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job
but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.
7
Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?
8
12. My/ daughter/ draw/ a/ beautiful/ picture.