0% found this document useful (0 votes)
8 views

htd-httd1

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Uploaded by

anhnthk24502e1
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOC, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
8 views

htd-httd1

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Uploaded by

anhnthk24502e1
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOC, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 9

REVIEW 1

I. PRESENT SIMPLE (hiện tại đơn)


/ Structure

Động từ tobe Động từ thường


S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es)
- I + am - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
+ V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không
đếm được + is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ
không đếm được + V(s/es)
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Khẳng định Lưu ý:


- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít,
thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss –
misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi
“ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên
thể)
is not = isn’t
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ
are not = aren’t
động từ.)
do not = don’t
does not = doesn’t
Lưu ý:
Phủ định
-Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm
“s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)
Ví dụ:
Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like”
vẫn có đuôi “s”)
=> Câu đúng: She doesn’t like chocolate.
Nghi vấn Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Do/ Does (not) + S + V (nguyên

1
- Yes, S + am/ are/ is. thể)?
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V
Wh - question
(nguyên thể)….?

2/ Usage

Cách dùng Ví dụ
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại - I usually get up at 6 a.m. (Tôi thường thức dậy
trong hiện tại vào 6 giờ sáng.)
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên - The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay
quanh Mặt Trời)
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian - The plane lands at 10 a.m. tomorrow. (Máy bay
biểu cố định hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.)
VD: train (tàu), plane (máy bay),...

3/ Tips
- Trạng từ chỉ tần suất:

100% Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài


90% Usually Thường xuyên
80% Generally Thông thường, theo lệ
70% Often Thường
50% Sometimes Thỉnh thoảng
30% Occasionally Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc
10% Hardly ever Hầu như hiếm khi
5% Rarely Hiếm khi, ít có, bất thường
0% Never Không bao giờ

- Every (mỗi) + khoảng thời gian (every day, every month, …)


- Once (1 lần)/ twice (2 lần)/ three times (3 lần)/ four times (4 lần)… + khoảng thời gian (once a day,
once a week,..)
2
4/ Example

Động từ tobe Động từ thường


- I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - I often go to school on foot. (Tôi
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất thường đi bộ đến trường.)
đắt tiền.) - She does yoga every evening. (Cô ấy
Khẳng định
- They are students. (Họ là sinh viên.) tập yoga mỗi tối.)
- The Sun sets in the West. (Mặt trời
lặn ở hướng Tây.)
• I am not an engineer. (Tôi không phải là • I do not (don’t) often go to school on
một kỹ sư.) foot. (Tôi không thường đi bộ đến
• The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô trường.)
không đắt tiền.)
• She does not (doesn’t) do yoga every
• They are not (aren’t) students. (Họ không
Phủ định evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi
phải là sinh viên.)
tối.)
• The Sun does not (doesn’t) set in the
South. (Mặt trời không lặn ở hướng
Nam.)
Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi
không? làm bằng taxi phải không?)
Nghi vấn
-Yes, I am. (Đúng vậy) -Yes, she does. (Có)
-No, I am not. (Không phải) -No, she doesn’t. (Không)
-Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Where do you come from? (Bạn đến
Wh - question từ đâu?)
-Who are they? (Họ là ai?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

II. PRESENT CONTINUOUS (hiện tại tiếp diễn)


1/ Structure

Khẳng định S + am/ is/ are + Ving


-I + am + Ving
-He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
-You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm
“ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)

3
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN
“ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+ Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một
nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running),
trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp
đôi phụ âm.
+ Với động từ tận cùng là phụ-nguyên-phụ và nhấn âm vào từ đó → nhân đôi phụ âm
cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring, permit –
permitting.
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen
- listening, Happen - happening, enter - entering...
- Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie –
lying; die – dying)
Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)
S + am/are/is + not + Ving
Phủ định -is not = isn’t
-are not = aren’t
Nghi vấn Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Wh question Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

2/ Usage

Cách dùng Ví dụ
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói We are having lunch now. (Bây giờ chúng tôi đang
ăn trưa.)
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang I’m quite busy these days. I am doing my
diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm
ngay lúc nói luận án.)
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai I bought the ticket yesterday. I am going to fly to
gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé máy bay
rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật Bản.)
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
4
ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng với trạng từ “always,
continually”
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động
3/ Tips

now (bây giờ)


right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
Trạng từ chỉ thời gian
at present (hiện tại)
It’s + giờ cụ thể + now
Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)
Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
Một số động từ
Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng!
Đoàn tàu đang đến gần kìa!)
Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó
đang khóc.)
Câu mệnh lệnh có ! chia thì hiện tại tiếp diẽn

LƯU Ý:
Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

5
1. want 9. suppose 17. hope
2. like 10. remember 18. forget
3. love 11. realize 19. hate
4. prefer 12. understand 20. wish
5. need 13. depend 21. mean
6. believe 14. seem 22. lack
7. contain 15. know 23. appear
8. taste 16. belong 24. sound

4/ Example
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
Khẳng định - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)
Phủ định - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.)
- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)
Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
Nghi vấn A: Yes, I am.
No, I am not
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
Wh question
- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)

III. PRACTICE
Bài 1: Chia thì trong ngoặc
1. The flight (start)……….at 6 a.m every 4. My best friend (write)________ to me
Thursday. every week.
2. I like Math and she (like)……….Literature. 5. Jane always ________(take care) of her
sister.
3. I (bake)________ cookies twice a month.
6. My family (have)……….a holiday in
December every year.
6
7. Martha and Kevin ___________ (swim) 9. Mike (be)________humour. He always
twice a week. ___________ (tell) us funny stories.
8. She ____ (help) the kids of the 10.Tiffany and Uma (be) ______my friends
neighborhood.

Bài 2: Chia thì trong ngoặc


1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?

2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.

3. Sue (stay) ____________ at home today.

4. John and Ed (cycle) ___________ now.

5. She (not watch) _____________ TV.

6. I (read) ______________ an interesting book.

7. The cat (play) __________ with the ball.

8. The cat (chase) _____________ the mouse.

9. The students (not be) ____________ in class at present.

10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find
somewhere.

Bài 3: Chia thì trong ngoặc


Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian: It’s all right. What about you?

Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job
but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.
7
Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?

Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai

1. What does they do at weekends?

2. Do she watch movies on Sunday?

3. We sometimes goes swimming with our friends.

4. Now they is playing chess.

5. How does you go to school?

Bài 5: Sắp xếp và hoàn thành câu

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

9. They/ ask/ a/ woman/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

10. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

11. Tam/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

8
12. My/ daughter/ draw/ a/ beautiful/ picture.

13. My/ mother/ clean/ kitchen.

You might also like