Bai Giang Autocad2d
Bai Giang Autocad2d
Để sử dụng cc lệnh trn thanh cơng cụ ny, bạn chỉ cần chọn vo biểu
tượng trn thanh cơng cụ.
Huỷ lệnh
đang thực hiện: nhấn ESC.
Lặp lại lệnh trước đĩ: Nhấn enter hoặc spacebar .
Chọn theo cửa sổ lệnh: Sau khi nhập lệnh ta dng chuột qut trn
vng vẽ một khung chữ nhật bao vng ta cần phĩng to.
Sau khi nhập lệnh, ta kích v giữ chuột trong vng vẽ v thực hiện r
chuột. Khi đĩ hình vẽ sẻ di chuyển theo.
1.3 Thao tc về toạ độ:
Cĩ 5 phương php nhập toạ độ điểm:
X, Y : Toạ độ của điểm.
D: Chiều di của đường thẳng.
: Gĩc giữa đường thẳng với phương ngang.
R chuột từ tri sang phải thì những đối tượng no nằm trong thì
được chọn.
2.1 Vẽ điểm:
Set Size Relative to Screen: kích thước của điểm tỉ lệ tương đối với
mn hình ( theo phần trăm ).
Set size absolute units : kích thước tuyt đối của điểm( theo đơn vị vẽ)
Command: (c )CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Xc định
tm.
Specify radius of circle or [Diameter]: Xc định bn kính.
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 3p
Specify first point on circle: Xc định điểm đầu.
Specify second point on circle: Xc định điểm thứ hai.
Specify third point on circle: Xc định điểm cuối.
Start Point, Center, End Point: Vẽ cung bằng điểm bắt đầu, tm,
điểm cuối.
Start Point, Center, Angle: Vẽ cung trịn bằng điểm bắt đầu, tm,
gĩc ở tm.
Start Point, Center, Chord Length: Vẽ cung bằng Điểm đầu, tm,
chiều di dy cung.
Start Point, End, Angle: Vẽ cung bằng điểm đầu, điểm cuối , gĩc ở
tm.
Start Point, End, Direction: Vẽ cung bằng điểm bắt đầu, cuối,
hướng tiếp tuyến.
Start Point, End, Radius: Vẽ cung bằng điểm đầu, điểm cuối v bn
kính.
Cc trường hơp khc tương tự chỉ khc l thứ tự chọn cc điểm l khc
nhau.
2.5 Bi tập:
Sử dụng Line v toạ độ tương đối vẽ cc hình:
Command:( tr ) TRIM
Select objects: Xc định lm dao cắt.( Cĩ thể chọn nhiều đối tượng lm dao
cng một lc).
Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: Chọn phần bị cắt bỏ.
Command: ( tr ) TRIM
Select objects: Xc định dao cắt.
Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: e
Enter an implied edge extension mode [Extend/No extend] <Extend>: Xc
định E hay N.
E: Dao cắt được ko di.
N: Dao cắt khơng được ko di.
Command:( sc ) SCALE
Select objects: Chọn đối tượng.
Specify base point: Chọn điểm chuẩn.
Specify scale factor or [Reference]: Xc định tỉ lệ.
Taøi lieäu Autocad 2D Trang 22 Bieân soaïn: Traàn Quang
Tieán
ÑT: 0937370085
TRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG CHAÁT LÖÔÏNG CAO
3.7 Bi tập
Lệnh dựng hình dng để tạo cc đối tượng mới từ cc đối tượng sẵn cĩ.
Cc lệnh ny nằm trong:
Thanh cơng cụ:
Trn manubar:
Lệnh ny được thực hiện bởi hai giai đoạn ( thực hiện hai lần):
Xc định bn kính cung nối tiếp.
Chọn đối tượng để thực hiện lệnh fillet.
Command: ( f ) FILLET
Select first object or [Polyline/Radius/Trim]: r
Specify fillet radius <10.0000>: Xc định bn kính cung nối tiếp.
Command: FILLET
Select first object or [Polyline/Radius/Trim]: Xc định đối tượng thứ
nhất.
Select second object: Xc định đối tượng thứ hai.
Lệnh chamfer trong 2D dng để tạo một đường xuyn tại điểm giao
nhau giữa hai đoạn thẳng.
Lệnh ny cũng thực hiện qua hai giai đoạn giống lệnh fillet.
Angle: Lựa chọn ny cho php ta nhập gi trị khoảng cch thứ nhất v gi trị
gĩc hợp bởi đường vt mp v đường thứ nhất.
Command: CHAMFER
Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method]: A
Specify chamfer length on the first line: Nhập chiều di đoạn thứ
nhất.
Specify chamfer angle from the first line: Nhập gĩc vt .
Command: CHAMFER
(TRIM mode) Current chamfer Length = 3.0000, Angle = 30
Taøi lieäu Autocad 2D Trang 29 Bieân soaïn: Traàn Quang
Tieán
ÑT: 0937370085
TRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG CHAÁT LÖÔÏNG CAO
Lệnh copy dng để sao chp cc đối tượng được chọn v sắp sếp chng theo
những vị trí xc định.
Ví dụ:
Taøi lieäu Autocad 2D Trang 30 Bieân soaïn: Traàn Quang
Tieán
ÑT: 0937370085
TRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG CHAÁT LÖÔÏNG CAO
Lệnh ny dng để tạo đối tượng mới bằng cch lấy đối xứng nĩ qua một
đường thẳng .
Lệnh ny dng để sao chp cc đối tượng thnh dy hình chữ nhật hay sắp
xếp chung quanh một tm. Cc dy ny được sếp đều nhau.
8.8. Bi tập
Để thay đổi ta đưa chuột đến biểu tượng v click chuột vo đĩ.
Trạng thi tắt ,đĩng băng, khố chỉ cần kích chuột vo thì trạng thi sẽ thay
đổi.
Gn mu cho lớp :
Khi chọn vo cột mu xuất hiện hộp thoại:
Gn dạng đường:
Khi chọn vo cột linetype sẽ xuất hiện hộp thoại:
5.2 Bi tập
Bi tập 1
Vẽ cc hình với cc lớp:
Đường cơ bản mu đỏ, dạng đường lin tục, chiều rộng l 0.3 mm.
Đường tm mu xanh, dạng đường l đường tm, chiều rộng l 0.15.
Bi tập 2:
Trong Autocad ngồi cc lệnh tạo đối tượng đơn như: line, Arc, Circle… ta
cịn cĩ cc lệnh tạo đối tượng phức ( đa tuyến ) như: Pline, Spline, Polygon,
Ellipse, Rectang … Cc lệnh ny đều nằm trong manudraw.
Lệnh pline thực hiện nhiều chức năng hơn line. Lệnh pline cĩ 3 đặc điểm
nổi bậc sau:
Lệnh pline tạo ra cc đối tượng cĩ chiều rộng ( width ), cịn lệnh line thì
khơng.
Cc phn đoạn pline lin kết thnh một đối tượng duy nhất. Cịn lệnh line
cc phn đoạn l cc đối tượng đơn.
Lệnh Pline tạo nn cc phn đoạn l cc đường thẳng hoặc cc cung trịn.
Cc cch vẽ Ellipse:
Vẽ ellipse bằng trục thứ nhất v nửa trục thứ hai:
Command: (el ) ellipse
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: Xc định điểm cuối
của trục thứ nhất.
Specify other endpoint of axis: Xc định điểm cuối khc của trục thứ
nhất.
Specify distance to other axis or [Rotation]: Xc định khoảng cch của
nửa trục cịn lại.
Vẽ Ellipse bắt đầu bằng tm:
Command:( el )ellipse
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C
Specify center of ellipse: Xc định tm của ellipse.
Specify endpoint of axis: Xc định điểm cuối của trục thứ nhất ( hay
nhập chiều di của nửa trục thứ nhất).
Specify distance to other axis or [Rotation]: Xc định chiều di của nửa
trục thứ hai.
Vẽ cung ellipse:
Command: ( el ) ELLIPSE
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: A
Specify axis endpoint of elliptical arc or [Center]: Xc định điểm cuối
của trục thứ nhất.
Specify other endpoint of axis: Xc định điểm cuối khc của trục thứ
nhất.
Specify distance to other axis or [Rotation]: Xc định chiều di của nửa
trục thứ hai.
Specify start angle or [Parameter]: Xc định gĩc bắt đầu.
Specify end angle or [Parameter/Included angle]: Xc định gĩc kết thc.
Lệnh ny dng để vẽ hình chữ nhật bằng cch xc định hai đỉnh của đường
cho hình chữ nhật . Ta cĩ thể nhập toạ độ cc đỉnh hoặc dng cc phương thức
truy bắt điểm. Hình chữ nhật cĩ thể nằm ngang hay thẳng đứng, nĩ l một đa
tuyến gồm 4 phn đoạn l 4 đoạn thẳng.
Command: RECTANGLE
Specify first corner point or
[Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F
Specify fillet radius for rectangles <10.0000>: Nhập gi trị bn kính bo.
Specify first corner point or
[Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Xc định gốc thứ nhất.
Specify other corner point: Xc định gốc thứ hai.
Lệnh ny dng để tạo cc đường cong đặc biệt. Khi sử dụng lệnh ny cần xc
định cc điểm m đường ny đi qua. Nếu spline hở thì ta cần xc định thm đường
tiếp tuyến với spline tại điểm đầu v điểm cuối.
6.6 Bi tập
Cơng dụng:
Lệnh ny dng để tạo ra cc kiểu chữ từ cc font chữ cĩ sẵn trong autocad v
định cc thơng số lin quan đến cấu hình của chữ .
Lệnh ny dng để hiển thị cc gi trị của kích thứơc lnh bản vẽ.
Để ghi kích thước ta cĩ thể:
Gọi từ manu dimention.
Lệnh ny chỉ cho ta ghi kích thước theo phương ngang v phương thẳng đứng.
Taøi lieäu Autocad 2D Trang 56 Bieân soaïn: Traàn Quang
Tieán
ÑT: 0937370085
TRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG CHAÁT LÖÔÏNG CAO
Sau khi nhập lệnh xc định đường trịn hoặc cung cần đo.
Sau khi nhập lệnh xc định đường trịn hoặc cung cần đo.
Lệnh ny ta cĩ thể đo gĩc giữa hai đường thẳng, gĩc của cung trịn.
Lệnh ny dng để tạo ra một chuỗi kích thước cĩ cng một chuẩn.
Ch ý: Lệnh ny được thực hiện liền sau lệnh Linear v Aligned khi cc lệnh ny
đo kích thước đầu tin. Nghĩa l khi ta muốn thực hiện đo chuỗi kích thước thì
kích thước đầu tin ta dng lệnh Linear v Aligned để đo, cc kích thước sau ta
dng lệnh Baseline để đo, khi đĩ cc kích thước sau ny lấy kích thước đầu lm
chuẩn để đo.
Lệnh ny dng để tạo một chuỗi kích thước m kích thước sau lấy kích thước
trước lm chuẩn để đo. Lệnh ny cũng được thực hiện sau hai lệnh Linear v
Aligned.
7.4 Hiệu chỉnh của kích thước v dịng văn bản.( lệnh DDEDIT)
Lệnh ny dng để hiệu chỉnh văn bản v thay đổi gi trị của kích thước.
Cch thực hiện:
Command: ( ed ) DDEDIT
Select an annotation object or [Undo]: Chọn kích thước hay đoạn văn cần
thay đổi.
Xuất hiện hộp thoại tương tự như hộp thoại lệnh Mtext.
Ta cĩ thể hiệu chỉnh kich thước bằng lệnh Dimention style.
Lines and Arrows: Hiệu chỉnh đường kích thước, đường giĩng, đường tm,
dấu tm.
Lệnh Bhatch chỉ thực hiện khi mặt cắt được giới hạn bởi đường bin kín.
Cc bước thực hiện:
(bh).
Sau khi nhập lệnh xuất hiện hơp thoại Boundary Hatch.
Swatch: Thể hiện hình của mặt cắt m ta chọn. Nếu đưa chuột chọn vo vng
thể hiện ny sẽ xuất hiện hộp thoại Hatch pattern Palette.
Trong hộp thoại ny xuất hiện cc dạng mặt cắt, ta chọn vo loại mặt cắt cần sau
đĩ chọn OK.
Angle: Gĩc nghing của mặt cắt so với mẫu chọn.
Scale: tỉ lệ của mặt cắt.
Cch thực hiện:
Sau khi chọn cc thơng số v dạng mặt cắt ta lm như sau:
Taøi lieäu Autocad 2D Trang 69 Bieân soaïn: Traàn Quang
Tieán
ÑT: 0937370085
TRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG CHAÁT LÖÔÏNG CAO
Kích chuột vo nt để chọn vng cắt. Đối với lựa chọn ny thì vng
cắt phải kín.
Nếu kích chuột vo nt thì vng cắt được giới bởi cc đối tượng
chọn.
7.5 Bi tập.