Excel Office 365-Student1 - v2
Excel Office 365-Student1 - v2
Yêu cầu
1. Nhập liệu và định dạng bảng tính
2. Đặt tên cho các vùng dữ liệu tương ứng với tên các trường trong bảng
(Họ và tên: _hoten, Mã lớp: _malop, Điểm: _diem, Học phí: _hocphi)
3. Thiết lập ràng buộc cho các ô thuộc cột điểm sao cho người dùng chỉ được phép
nhập giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10, nếu nhập sai sẽ dừng việc nhập liệu và xuất hiện thông báo
có tiêu đề "Dữ liệu không hợp lệ", nội dung thông điệp "Nhập điểm nằm trong phạm vi từ 0 đến 10"
4. Xác định tổng tiền học phí thông qua tên vùng ở câu 2
DANH SÁCH SINH VIÊN
Yêu cầu
1. Nhập liệu và định dạng bảng tính
2. Xác định ngành học dựa vào 2 ký tự đầu của mã lớp. Biết:
(NU: Điều dưỡng, IT: Công nghệ thông tin, EL: Ngôn ngữ Anh, LE: Luật, CE: Xây dựng, BA: Quản trị kinh doanh)
3. Xác định khóa học dựa vào 2 ký tự thứ 3 và thứ 4
4. Xác định tên sinh viên dựa vào cột họ và tên
Nếu khóa>19
Nếu 2 ký tự thì ghi là CÒN
Nếu khóa là 19 và
đầu của MÃ HỌC NHIỀU,
3 ký tự cuối Ký tự giữa - ký học phòng Lý
2 ký tự đầu - LỚP là IT thì Nếu khóa =19
cùng - Bên phải tự thứ 3 và 4 - thuyết thì ghi là
Bên trái MÃ học PHÒNG thì ghi CHUẨN
MÃ LỚP MÃ LỚP HỌC PHÍ được
LỚP (LEFT) MÁY, còn lại BỊ RA
(RIGHT) (MID) giảm 10%, ngược
học PHÒNG TRƯỜNG, Còn
lại thì không giảm
LÝ THUYẾT lại là ĐÃ RA
TRƯỜNG
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã hàng Tên hàng
Giá sỉ Giá lẻ Mã chuyên chở 1 2 3
hóa hóa
X Xăng 3000 3300 % Chuyên chở 2% 5% 7%
D Dầu 2000 2200
N Nhớt 1000 1100
Yêu cầu
1. Nhập liệu và định dạng bảng tính
2. Xác định cột tên hàng dựa vào mã hàng và bảng 1
3. Xác định cột thành tiền. Biết: Thành tiền bằng số lượng nhân với đơn giá
4. Xác định cột chuyên chở. Biết: Chuyên chở bằng thành tiền nhân với phần trăm chuyên chở
% chuyên chở tra trong bảng 2
5. Xác định cột phải trả. Biết: Phải trả bằng thành tiền cộng với chuyên chở
6. Thống kê giá trị tổng cộng cho các cột thành tiền, chuyên chở và phải trả sử dụng thông qua tên vùng.
Trong đó: Thành tiền: _thanhtien, Chuyên chở: _chuyencho, Phải trả: _phaitra
Lưu ý: Để tiện cho việc dò tìm, sinh viên có thể đặt tên cho bảng 1: _bang1 và bảng 2: _bang2
DANH SÁCH SINH VIÊN
Số tín
STT Họ và tên Mã ngành Ngày sinh Thứ trong tuần
chỉ
1 Nguyễn Thục Anh IT 10/10/2000 16
Thống kê
Tổng tiền
Số sinh viên
Ngành học SUM(IF(btdk,
=SUM(IF(btdk,1,0)
tổng_đúng,0)
IT
EL
NU
BA
Yêu cầu
1. Nhập liệu và định dạng bảng tính
2. Xác định thứ trong tuần dựa vào ngày sinh
3. Xác định cột đơn giá dựa vào mã ngành và bảng 1
4. Xác định cột thành tiền. Biết: Thành tiền bằng số tín chỉ nhân với đơn giá
5. Lập công thức điền thông tin cho bảng thống kê
Đơn giá Thành tiền '=WEEKDAY(NGÀY THÁNG NĂM)-Thứ
0 1 Chủ nhật
0 2 thứ Hai
0 3 thứ Ba
0 4 thứ Tư
0 5 thứ Năm
0 6 thứ Sáu
7 thứ Bảy
Bảng 1
Mã Đơn giá
IT 480000
EL 450000
NU 490000
BA 470000
NG NĂM)-Thứ
DOANH THU BÁN HÀNG
STT Mã hàng Số lượng Ngày bán Tên sản phẩm Nhãn hiệu Đơn giá
Bảng 1
Đơn giá Mã hiệu
Mã SP Tên SP
Revon Debon Maybeline
MA
Son
S 170000 250000 87000 DE
Phấn mắt
P 70000 100000 45000 RE
K Kem 300000 450000 220000
Bảng thống kê 1
Tên sản phẩm Nhãn hiệu Số đơn hàng
Son Revon
Phấn mắt Debon
Revon
Bảng thống kê
Tổng lương chi trả cho nhân viên trong tháng
Số lượng nhân viên nam thuộc đơn vị Kế toán
Số lượng nhân viên nam thuộc đơn vị Kinh doanh
Số lượng nhân viên thuộc đơn vị Hành chính hoặc Kinh doanh
Số lượng nhân viên nam có số ngày công 26 thuộc đơn vị Kinh doanh
Tổng lương chi trả trong tháng cho đơn vị Kinh doanh
Tổng lương chi trả trong tháng cho đơn vị Hành chính
Tổng lương chi trả trong tháng cho đơn vị Kế toán
Yêu cầu
1. Nhập liệu và định dạng bảng tính
2. Xác định cột thành tiền bằng ngày công nhân với tiền ngày công
3. Hoàn thành bảng thống kê (sử dụng công thức mảng)
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT
Quần Áo Hàm mục tiêu
Số lượng Max
Chi phí 70000 50000
Giá bán 145000 115000
Ràng buộc Vế trái Dấu Vế phải
1
2
3
Yêu cầu
Một cơ sở may mặc có 1 máy sản xuất quần và 2 máy sản xuất áo,
công suất tối đa của máy sản xuất quần là 700 chiếc/tháng, công
suất tối đa của máy sản xuất áo là 2500 chiếc/tháng. Chi phí để sản
xuất 1 chiếc quần là 70.000 đồng, chi phí để sản xuất 1 chiếc áo là
50.000 đồng. Giá bán 1 chiếc quần là 145.000 đồng, giá bán 1
chiếc áo là 115.000 đồng. Tổng vốn của cơ sở sử dụng cho sản
xuất là 150.000.000 đồng/tháng. Tìm số lượng quần và áo sản xuất
trong tháng để đạt được lợi nhuận tối đa.
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
10 Downtown Breads & Pasteries Spring $ 150,059
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Spring $ 65,000
10 Downtown Fruit Spring $ 205,129
10 Downtown Meat Spring $ 162,580
10 Downtown Vegetables Spring $ 305,714
20 Hillside Park Breads & Pasteries Spring $ 14,800
20 Hillside Park Fruit Spring $ 57,800
20 Hillside Park Meat Spring $ 16,200
20 Hillside Park Vegetables Spring $ 32,500
30 North Park Breads & Pasteries Spring $ 66,384
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 9,415
30 North Park Fruit Spring $ 80,265
30 North Park Meat Spring $ 47,951
30 North Park Vegetables Spring $ 170,320
40 Riverside Park Breads & Pasteries Spring $ 27,200
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 28,100
40 Riverside Park Meat Spring $ 60,123
40 Riverside Park Vegetables Spring $ 132,050
50 Valley Park Breads & Pasteries Spring $ 44,188
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 4,310
50 Valley Park Fruit Spring $ 75,491
50 Valley Park Meat Spring $ 26,551
50 Valley Park Vegetables Spring $ 71,072
60 Westlake Breads & Pasteries Spring $ 177,196
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Spring $ 40,272
60 Westlake Fruit Spring $ 110,511
60 Westlake Meat Spring $ 39,516
60 Westlake Vegetables Spring $ 85,024
10 Downtown Breads & Pasteries Summer $ 150,527
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Summer $ 50,000
10 Downtown Fruit Summer $ 201,696
10 Downtown Meat Summer $ 169,930
10 Downtown Vegetables Summer $ 408,605
20 Hillside Park Breads & Pasteries Summer $ 19,200
20 Hillside Park Fruit Summer $ 59,200
20 Hillside Park Meat Summer $ 17,500
20 Hillside Park Vegetables Summer $ 72,900
30 North Park Breads & Pasteries Summer $ 79,656
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 10,024
30 North Park Fruit Summer $ 96,194
30 North Park Meat Summer $ 46,827
30 North Park Vegetables Summer $ 350,991
40 Riverside Park Breads & Pasteries Summer $ 37,520
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 39,055
40 Riverside Park Meat Summer $ 80,230
40 Riverside Park Vegetables Summer $ 141,930
50 Valley Park Breads & Pasteries Summer $ 77,383
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 5,203
50 Valley Park Fruit Summer $ 117,829
50 Valley Park Meat Summer $ 40,065
50 Valley Park Vegetables Summer $ 80,273
60 Westlake Breads & Pasteries Summer $ 220,909
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Summer $ 49,312
60 Westlake Fruit Summer $ 119,349
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
60 Westlake Meat Summer $ 53,804
60 Westlake Vegetables Summer $ 116,343
10 Downtown Breads & Pasteries Fall $ 126,750
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Fall $ 63,000
10 Downtown Fruit Fall $ 239,610
10 Downtown Meat Fall $ 170,500
10 Downtown Vegetables Fall $ 350,550
20 Hillside Park Breads & Pasteries Fall $ 14,430
20 Hillside Park Fruit Fall $ 57,200
20 Hillside Park Meat Fall $ 18,300
20 Hillside Park Vegetables Fall $ 63,700
30 North Park Breads & Pasteries Fall $ 55,400
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 10,450
30 North Park Fruit Fall $ 80,280
30 North Park Meat Fall $ 38,492
30 North Park Vegetables Fall $ 161,940
40 Riverside Park Breads & Pasteries Fall $ 29,280
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 29,070
40 Riverside Park Meat Fall $ 71,190
40 Riverside Park Vegetables Fall $ 114,860
50 Valley Park Breads & Pasteries Fall $ 62,615
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 4,356
50 Valley Park Fruit Fall $ 75,752
50 Valley Park Meat Fall $ 15,153
50 Valley Park Vegetables Fall $ 79,877
60 Westlake Breads & Pasteries Fall $ 197,112
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Fall $ 52,732
60 Westlake Fruit Fall $ 110,485
60 Westlake Meat Fall $ 40,458
60 Westlake Vegetables Fall $ 114,058
Yêu cầu
1. Sắp xếp bảng tính trên các trường Khu vực và Sảm phẩm theo thứ tự từ A - Z, Mùa theo thứ tự (Spring, Summer, Fall)
2. Copy bảng tính sang sheet mới với tên Bài 8_Filter
3. Lọc ra những sản phẩm là Fruit bán vào mùa xuân (Spring) đạt doanh số trên $45000
4. Lọc ra những sản phẩm là Vegetables bán vào mùa thu (Fall) thuộc Riverside Park
5. Lọc ra những sản phẩm có mã 10 bán vào mùa hè (Summer) đạt doanh số từ $15000 trở lên
6. Lọc ra những sản phẩm có mã thuộc Downtown hoặc Westlake đạt doanh số trên $100000
Lưu ý: Điều kiện lọc được thiết lập tại một ví trí bất kỳ trong bảng tính
Kết quả lọc được đặt tại vị trí mới trong bảng tính (không đặt tại bảng dữ liệu chính)
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
10 Downtown Breads & Pasteries Spring $ 150,059
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Spring $ 65,000
10 Downtown Fruit Spring $ 205,129
10 Downtown Meat Spring $ 162,580
10 Downtown Vegetables Spring $ 305,714
20 Hillside Park Breads & Pasteries Spring $ 14,800
20 Hillside Park Fruit Spring $ 57,800
20 Hillside Park Meat Spring $ 16,200
20 Hillside Park Vegetables Spring $ 32,500
30 North Park Breads & Pasteries Spring $ 66,384
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 9,415
30 North Park Fruit Spring $ 80,265
30 North Park Meat Spring $ 47,951
30 North Park Vegetables Spring $ 170,320
40 Riverside Park Breads & Pasteries Spring $ 27,200
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 28,100
40 Riverside Park Meat Spring $ 60,123
40 Riverside Park Vegetables Spring $ 132,050
50 Valley Park Breads & Pasteries Spring $ 44,188
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 4,310
50 Valley Park Fruit Spring $ 75,491
50 Valley Park Meat Spring $ 26,551
50 Valley Park Vegetables Spring $ 71,072
60 Westlake Breads & Pasteries Spring $ 177,196
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Spring $ 40,272
60 Westlake Fruit Spring $ 110,511
60 Westlake Meat Spring $ 39,516
60 Westlake Vegetables Spring $ 85,024
10 Downtown Breads & Pasteries Summer $ 150,527
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Summer $ 50,000
10 Downtown Fruit Summer $ 201,696
10 Downtown Meat Summer $ 169,930
10 Downtown Vegetables Summer $ 408,605
20 Hillside Park Breads & Pasteries Summer $ 19,200
20 Hillside Park Fruit Summer $ 59,200
20 Hillside Park Meat Summer $ 17,500
20 Hillside Park Vegetables Summer $ 72,900
30 North Park Breads & Pasteries Summer $ 79,656
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 10,024
30 North Park Fruit Summer $ 96,194
30 North Park Meat Summer $ 46,827
30 North Park Vegetables Summer $ 350,991
40 Riverside Park Breads & Pasteries Summer $ 37,520
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 39,055
40 Riverside Park Meat Summer $ 80,230
40 Riverside Park Vegetables Summer $ 141,930
50 Valley Park Breads & Pasteries Summer $ 77,383
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 5,203
50 Valley Park Fruit Summer $ 117,829
50 Valley Park Meat Summer $ 40,065
50 Valley Park Vegetables Summer $ 80,273
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
60 Westlake Breads & Pasteries Summer $ 220,909
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Summer $ 49,312
60 Westlake Fruit Summer $ 119,349
60 Westlake Meat Summer $ 53,804
60 Westlake Vegetables Summer $ 116,343
10 Downtown Breads & Pasteries Fall $ 126,750
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Fall $ 63,000
10 Downtown Fruit Fall $ 239,610
10 Downtown Meat Fall $ 170,500
10 Downtown Vegetables Fall $ 350,550
20 Hillside Park Breads & Pasteries Fall $ 14,430
20 Hillside Park Fruit Fall $ 57,200
20 Hillside Park Meat Fall $ 18,300
20 Hillside Park Vegetables Fall $ 63,700
30 North Park Breads & Pasteries Fall $ 55,400
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 10,450
30 North Park Fruit Fall $ 80,280
30 North Park Meat Fall $ 38,492
30 North Park Vegetables Fall $ 161,940
40 Riverside Park Breads & Pasteries Fall $ 29,280
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 29,070
40 Riverside Park Meat Fall $ 71,190
40 Riverside Park Vegetables Fall $ 114,860
50 Valley Park Breads & Pasteries Fall $ 62,615
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 4,356
50 Valley Park Fruit Fall $ 75,752
50 Valley Park Meat Fall $ 15,153
50 Valley Park Vegetables Fall $ 79,877
60 Westlake Breads & Pasteries Fall $ 197,112
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Fall $ 52,732
60 Westlake Fruit Fall $ 110,485
60 Westlake Meat Fall $ 40,458
60 Westlake Vegetables Fall $ 114,058
Yêu cầu
1. Thống kê doanh số bán hàng nông sản theo khu vực
2. Thống kê doanh số bán hàng nông sản theo mùa
3. Thống kê doanh số bán hàng nông sản theo sản phẩm
4. Thống kê doanh số bán hàng nông sản theo mùa hoặc sản phẩm hoặc mã
5. Thống kê doanh số bán hàng nông sản dựa vào mã bố trí theo cột, sản phẩm bố trí theo dòng
6. Thống kê doanh số bán hàng nông sản dựa vào mùa bố trí theo cột, sản phẩm bố trí theo dòng
7. Thống kê doanh số bán hàng nông sản dựa vào khu vực bố trí theo cột, sản phẩm bố trí theo dòng
Lưu ý: 1, 2, 3 tạo bản sao dữ liệu trước khi thực hiện (Subtotal)
4 tạo bản sao dữ liệu trước khi thực hiện (Consolidate)
5, 6, 7 kết quả đặt tại sheet mới đặt tên trùng với tên câu hỏi (PivotTable)
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
10 Downtown Breads & Pasteries Spring $ 150,059
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Spring $ 65,000
10 Downtown Fruit Spring $ 205,129
10 Downtown Meat Spring $ 162,580
10 Downtown Vegetables Spring $ 305,714
20 Hillside Park Breads & Pasteries Spring $ 14,800
20 Hillside Park Fruit Spring $ 57,800
20 Hillside Park Meat Spring $ 16,200
20 Hillside Park Vegetables Spring $ 32,500
30 North Park Breads & Pasteries Spring $ 66,384
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 9,415
30 North Park Fruit Spring $ 80,265
30 North Park Meat Spring $ 47,951
30 North Park Vegetables Spring $ 170,320
40 Riverside Park Breads & Pasteries Spring $ 27,200
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 28,100
40 Riverside Park Meat Spring $ 60,123
40 Riverside Park Vegetables Spring $ 132,050
50 Valley Park Breads & Pasteries Spring $ 44,188
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Spring $ 4,310
50 Valley Park Fruit Spring $ 75,491
50 Valley Park Meat Spring $ 26,551
50 Valley Park Vegetables Spring $ 71,072
60 Westlake Breads & Pasteries Spring $ 177,196
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Spring $ 40,272
60 Westlake Fruit Spring $ 110,511
60 Westlake Meat Spring $ 39,516
60 Westlake Vegetables Spring $ 85,024
10 Downtown Breads & Pasteries Summer $ 150,527
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Summer $ 50,000
10 Downtown Fruit Summer $ 201,696
10 Downtown Meat Summer $ 169,930
10 Downtown Vegetables Summer $ 408,605
20 Hillside Park Breads & Pasteries Summer $ 19,200
20 Hillside Park Fruit Summer $ 59,200
20 Hillside Park Meat Summer $ 17,500
20 Hillside Park Vegetables Summer $ 72,900
30 North Park Breads & Pasteries Summer $ 79,656
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 10,024
30 North Park Fruit Summer $ 96,194
30 North Park Meat Summer $ 46,827
30 North Park Vegetables Summer $ 350,991
40 Riverside Park Breads & Pasteries Summer $ 37,520
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 39,055
40 Riverside Park Meat Summer $ 80,230
40 Riverside Park Vegetables Summer $ 141,930
50 Valley Park Breads & Pasteries Summer $ 77,383
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Summer $ 5,203
50 Valley Park Fruit Summer $ 117,829
50 Valley Park Meat Summer $ 40,065
50 Valley Park Vegetables Summer $ 80,273
THÔNG TIN BÁN HÀNG NÔNG SẢN
Mã Khu vực Sản phẩm Mùa Doanh số
60 Westlake Breads & Pasteries Summer $ 220,909
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Summer $ 49,312
60 Westlake Fruit Summer $ 119,349
60 Westlake Meat Summer $ 53,804
60 Westlake Vegetables Summer $ 116,343
10 Downtown Breads & Pasteries Fall $ 126,750
10 Downtown Dairy, Eggs & Honey Fall $ 63,000
10 Downtown Fruit Fall $ 239,610
10 Downtown Meat Fall $ 170,500
10 Downtown Vegetables Fall $ 350,550
20 Hillside Park Breads & Pasteries Fall $ 14,430
20 Hillside Park Fruit Fall $ 57,200
20 Hillside Park Meat Fall $ 18,300
20 Hillside Park Vegetables Fall $ 63,700
30 North Park Breads & Pasteries Fall $ 55,400
30 North Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 10,450
30 North Park Fruit Fall $ 80,280
30 North Park Meat Fall $ 38,492
30 North Park Vegetables Fall $ 161,940
40 Riverside Park Breads & Pasteries Fall $ 29,280
40 Riverside Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 29,070
40 Riverside Park Meat Fall $ 71,190
40 Riverside Park Vegetables Fall $ 114,860
50 Valley Park Breads & Pasteries Fall $ 62,615
50 Valley Park Dairy, Eggs & Honey Fall $ 4,356
50 Valley Park Fruit Fall $ 75,752
50 Valley Park Meat Fall $ 15,153
50 Valley Park Vegetables Fall $ 79,877
60 Westlake Breads & Pasteries Fall $ 197,112
60 Westlake Dairy, Eggs & Honey Fall $ 52,732
60 Westlake Fruit Fall $ 110,485
60 Westlake Meat Fall $ 40,458
60 Westlake Vegetables Fall $ 114,058
Yêu cầu
1. Áp dụng định dạng có điều kiện cho cột doanh số sử dụng kiểu Gradient Fill Orange Data Bar
2. Chuyển vùng ô A2:E86 thành bảng (bảng có tiêu đề các trường)
3. Thực hiện các thao tác với bảng (Table) để trải nghiệm:
Thêm dòng tính tổng, Ẩn/hiển thị tên trường, Ẩn/hiển thị bóng đổ theo dòng
4. Xóa những dữ liệu trùng theo khu vực và sản phẩm
(sao chép bảng tính sang sheet mới đặt tên remove_kq trước khi thực hiện)
DOANH THU BÁN HÀNG QUÝ 1
Nhân viên Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Sparkline
An $ 25,338 $ 19,369 $ 27,563
Bình $ 15,112 $ 22,555 $ 30,123
Dũng $ 3,015 $ 7,200 $ 8,525
Mai $ 4,935 $ 30,432 $ 50,123
Hạnh $ 37,424 $ 60,300 $ 32,456
Huyền $ 16,489 $ 35,000 $ 36,001
Trí $ 500 $ 2,805 $ 6,995
Đức $ 19,036 $ 10,008 $ 5,552
Yêu cầu
1. Tại cột Sparkline vẽ đồ thị dạng đường biểu diễn dữ liệu từ tháng 1 đến tháng 3.
Thiết lập điểm cao nhất và điểm thấp nhất sử dụng màu khác nhau để phân biệt
2. Vẽ đồ thị dạng cột (3-D Clustered Column) biểu diễn dữ liệu của tất cả nhân viên từ tháng 1 đến tháng 3
Đặt đồ thị bên phải bảng dữ liệu, thay đổi màu Colorful Palette 4, tiêu đề đồ thị "Doanh thu bán hàng"
3. Di chuyển đồ thị sang một sheet mới đặt tên Chart và không sử dụng nút tạo sheet mới
Ice Cream Shop
Flavor Costs (per quart)
Flavors Cost Markup Price Margin
Blueberry Choco 2.32 1.8 6.5 4.18
Cheesecake Caramel 3.25 0.96 6.37 3.12
Mocha Coffee 2.56 1.28 5.84 3.28
Whole Vanilla Bean Chunk 2.59 1.25 5.83 3.24
Jawbreaker Mint 2.05 1.8 5.74 3.69
Fruit Heaven Splurge 2.14 1.65 5.68 3.54
Pecan and Peanut Truffle 1.98 1.8 5.55 3.57
Choco Heaven Splurge 2.28 1.34 5.34 3.06
Nutty Heaven Splurge 2.36 1.2 5.2 2.84
Poprock Pancake Syrup 1.78 1.8 4.99 3.21
Animal Crackers 1.77 1.8 4.96 3.19
Caramel Pavement 1.76 1.8 4.93 3.17
Yogurt Covered Cashew 1.79 1.5 4.48 2.69
Cinnamon Donut 1.54 1.8 4.32 2.78
Black Bean Double Choco 1.46 1.8 4.09 2.63
Mint Choco Cherry 1.35 1.8 3.78 2.43
Pistachio and Pecans 1.28 1.8 3.59 2.31
Red Hot Chili Choco 1.25 1.8 3.5 2.25
Campbell's Canned Soup Souffle 1.11 1.8 3.11 2
Sour Tart Sherbet 1.5 1.03 3.05 1.55
Wafflecone Rasberry 1.08 1.8 3.03 1.95
Green Tea Wheatgrass 0.28 5.86 1.93 1.65
Yellow Snow Cream 0.35 2.3 1.16 0.81
Yêu cầu
1. Thiết lập chỉ in vùng ô A3:E10
2. Thiết lập toàn bộ dữ liệu bảng tính hiển thị trên một trang khi in
3. Thiết lập để 3 dòng đầu tiên của bảng tính xuất hiện trong tất cả trang in
4. Thiết lập ngắt trang tính từ dòng 28 trở đi chuyển sang trang mới
5. Thiết lập trang in: Lề (trên, dưới, trái, phải) - 0.75", Header&Footer - 0.5", canh giữa trang theo chiều ngang