Word Basic
Word Basic
+Hàm PROPER: Chuyển chuỗi sang dạng chữ đầu là hoa, chữ còn lại là chữ thường
Số:
+ROUND(số,N) : làm tròn phần thập phân nếu N>0, Làm tròn phần nguyên nếu N<0
+ SUM ( Các số cần tính tổng): Tính tổng cộng các số.
+SUMIF( Vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng): Tính tổng cộng thỏa mãn điều
kiện. * Lưu ý: Cố định vùng điều kiện và vùng tính tổng(F4) ; điều kiện chọn trong bảng phụ
+ SUMIFS(Vùng cần tính tổng, Vùng chứa đk 1, điều kiện 1, vùng chứa điều kiện 2, điều kiện
2…): tính tổng thỏa mãn đk *Lưu ý: Cố định cẩn thận
+ COUNTA( Vùng dữ liệu cần đếm): Đếm các ô có chứa dữ liệu( không trống)
+COUNTIF( Vùng chứa điều kiện, điều kiện): Đếm các ô thỏa mãn điều kiện. * Lưu ý: điều
kiện là số nhập trực tiếp, không phải số đưa vào dấu nháy
+COUNTIFS(Vùng chứa điều kiện 1, điều kiện 1, vùng chứa ddieuf kiện 2, điều kiện 2…):
Đếm các ô thỏa mãn nhiều điều kiện * Lưu ý: nhập địa chỉ ô đẻ trahs sai xót
+AVERAGE( Các số): Tính trung bình cộng
+RANK( Giá trị cần xếp hạng, danh sách so sánh, kiểu xếp hạng):
+IF(Biểu thức điều kiện, Giá trị đúng, Giá trị sai) => IF lồng IF; IF lồng AND, MIN
+ AND(Biểu thức điều kiện 1, biểu thức điệu kiện 2, biểu thức điều kiện 3…):
+OR(BTĐK!,BTDDK2,BTĐK3…)
+WEEKDAY(ngày/ tháng/ năm, kiểu ): Xác định thứ tự ngày trong tuần *Lưu ý: Nếu kiểu =1
thì Chủ nhật là ngày thứ nhất của tuần thứ 7 là ngày cuối tuần; Nếu kiểu=2 thì Thứ 2 là ngày
thứ nhất của tuần, chủ nhật là ngày cuối tuần.
+VLOOKUP(Giá trị dò, bảng dò, vị trí cột lấy dữ liệu, kiểu dò) => Cột
Giá trị dò: Giá trị giống nhau ở 2 bảng ( lấy bên bảng lớn) đồng nhất về cùng loại giá trị:
số, chuỗi,…
Bảng dò: Bảng có chứa dữ liệu cần lấy ( cố định lại)
Vị trí cột: Được xác định từ bên trái qua
Kiểu dò: 0 Chính xác, 1 Không chính xác
+HLOOKUP()=> Dòng
+ SUBTOTAL:
=>Replace… loại bỏ kết quả cũ thay these bằng kết quả mới
=> Page break… ảnh hưởng mỗi nhóm thành một trang
=> Summary… Đưa kết quả tổng hợp xuống nằm cuối mỗi nhóm
+Lọc filler