06 - Comparative Forms 1
06 - Comparative Forms 1
- Với tính từ/ trạng từ dài: S + V + MORE + ADJ/ADV + THAN + NOUN/ PRONOUN
This chair is more comfortable than others. (Cái ghế này thoải mái hơn so với ....)
Lưu ý: Có thể nhấn mạnh sự so sánh bằng cách thêm much hay far vào trước tính từ.
Ex: This chair is much more comfortable than others.
(Cái ghế này thoải mái hơn nhiều so với mấy cái còn lại.)
Ex: Nam is the tallest boy at D-Class. (Nam là bạn trai cao nhất ở D-Class.)
- Với tính từ/ trạng từ dài: