0% found this document useful (0 votes)
6 views

Glossary File Unit 1

Uploaded by

Hà Đoàn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
6 views

Glossary File Unit 1

Uploaded by

Hà Đoàn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 74

Full name: Đoàn Việt Hà

UNIT 1: GETTIN
NO. NEW WORD / PHRASES

1 Automated (adj)

2 Base something on something (vp)

3 Bring people together (vp)


4 By the time (p)
5 Channel resources into something (vp)

6 A common desire (np)

7 Concentrate on something (vp)

8 Crucial (adj)
9 Down-to-earth (adj)

10 Disclipline (n)
11 Everyday (adj)

12 Extraordinary (adj)

13 Facilities (plural n)

14 Field (n)

15 Get to the top (p)


16 Go on to do something (vp)
17 Growth rate (np)

18 High achiever (np)

19 Highly gifted (adj)

20 Human potential (np)

21 Inspire (v)
22 Institute (n)

23 Interact with someone/something (vp)

24 Master (v)

25 Obtain (v)

26 Recruitment program (np)


27 Remain unchanged (vp)
28 Responsible for something (adj)

29 Sensors (plural n)

30 Take something for granted (p)

31 Telecoms (n)

32 Thus (adv)

33 A vast range (np)

34 Visible (adj)

35 Vocational training (np)

36 Achive an aim (vp)

37 Aspiration (n)

38 Award a degree (vp)

39 Conclusion results (plural n)

40 Conduct an experiment (vp)


41 Confirm a theory (vp)

42 Cutting-edge research (n)

43 Dedication (n)
44 Dertermination (n)

45 Dissertation (n)

46 Doctorate (n)

47 Extensive research (n)

48 Fulfill a lifelong ambition (vp)

49 Fund research (vp)


50 Highlight a problem (vp)

51 Investigate (v)

52 On going trials (n)

53 Painstaking investigation (n)

54 Postgraduate course of study (n)

55 Professional qualification (n)

56 Pursue one's dream (vp)


57 Recognise a qualification (vp)

58 Research paper (n)


59 Scientific journal (n)

60 Thesis (n)

61 Thorough investigation (n)

62 Undertake research (vp)


UNIT 1: GETTING HIGHER QUALIFICATION
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE

Done by machines and not people. Tự động hóa


If you base something on facts or ideas, you use those
facts or ideas to develop it. Dựa vào cái gì để làm gì
If an organisation or activity brings people together, it
causes people to do something as a group. Gắn kết mọi người lại với nhau
At the point when. Vào thời điểm
To use energy and effort for a particular purpose. Dồn tài nguyên vào việc gì
A strong feeling of wanting to achieve or have
something, felt by all the members of a group. Một mong muốn chung

To use most of your time and effort to do something. Tập trung vào việc gì

Necessary to make something succeed. Quan trọng, cốt yếu


Practical and realistic. Thực tế, không khoa trương

A particular subject of study Kỷ luật, ngành học


Normal and used every day Hàng ngày

Very unusual, specail or surprising. Phi thường

Buildings, equipment or services that are provided for


a particular purpose. Cơ sở vật chất

An area of study or activity. Lĩnh vực


To succeed in getting one of the most important jobs
in a particular career. Đạt đến đỉnh cao
To do something after first doing something else Tiếp tục làm gì
The speed at which something increases. Tỷ lệ tăng trưởng
A very successful person who achieves a lot in their
life. Người đạt thành tích cao
Extremely intelligent, or having a natural ability to do
something extremely well. Rất tài năng
People's ability to develop and achieve good things in
the future. Tiềm năng con người

To make someone feel anthusiastic about a subject


and give them the idea to do something. Truyền cảm hứng
An organisation where people do a particular kind of
specific or educational work. Học viện, viện nghiên cứu
If two people or things interact with each other, they
speak or do things with each other. Tương tác với ai/cái gì

To learn how to do something very well. Làm chủ

To get something that you want Đạt được


A series of action intended to get people to join an
organistion or work for a company. Chương trình tuyển dụng
To stay the same, not changing in any way. Vẫn không thay đổi
Being the person who causes something to happen. Chịu trách nhiệm về cái gì

Pieces of equipment that can find heat, light, etc. Cảm biến

To use something all the time, without thinking how


useful it is or how lucky you are to have it Coi điều gì đó là hiển nhiên

Short for Telecommunications, the process or business


of sending information or messages by telephone,
radio, etc.. Viễn thông

In this way. Vì vậy, do đó

A very large number of different things Một phạm vi rộng lớn

Able to be seen. Có thể nhìn thấy, rõ ràng

The learning of skills that prepare you for a job. Đào tạo nghề
To succeed in doing something that you have been
trying to do. Đạt được mục tiêu

Something that you hope to achieve. Khát vọng


To give someone a qualification for completing a
university course successfully. Trao bằng cấp
Results from a test or experiment that prove that
something is definitely true. Kết quả kết luận
To do a test, especially a scientific one, in order to
learn something os discover if something is true. Thực hiện thí nghiệm
To prove that an idea is true. Xác nhận một lý thuyết
Researcch that is very morden and show all the newest
discoveries Nghiên cứu tiên tiến
When you give a lot of time and energy to do
something because you believe it is very important. Sự cống hiến
The desire to keep trying on a subject that is done as a
part of a university degree. Sự quyết tâm
The most advanced qualification from a subject that is
done as a part of a university degree. Luận án

The most advanced qualification from a university or


college. Bằng tiến sĩ
very detaild research that involves a lot of
informatiton Nghiên cứu chuyên sâu
To succeed in doing something that you have wanted
to do for most of your life. Thực hiện tham vọng cả đời

To provide the money foe research. Tài trợ nghiên cứu


To emphasis or make people notice problem. Nêu bật vấn đề

To try to discover all the facts about something. Điều tra


Tests happening now of something new to find out if it
is safe or work correctly. Các thử nghiệm đang diễn ra

The process of trying to discover all the facts about


something using very careful and detailed techniques. Cuộc điều tra tỉ mỉ
A course of study that someone does after getting a
first degree Khóa học sau đại học
A qualification that shows you have the skills and
knowledge to do a particular job. Chứng chỉ chuyên môn
To try to achieve something that you have very much
wanted to do for a long time. Theo đuổi ước mơ
To officially accept a qualification. Công nhận bằng cấp
A piece of writing on an academic subject that
contains research. Bài báo nghiên cứu
A magazine that contains articles about science. Tạp chí khoa học
A long piece of writing that you do as part of an
advanced university course. Luận văn

The process of trying to discover all the facts about


something using very careful and detailed techniques. Điều tra kỹ lưỡng

To do research. Thực hiện nghiên cứu


Student code: 97300

QUALIFICATION
WORD FAMILY

Noun: automation
Verb: automate
Adjective: automatic
Adverb: automatically

Adjective: crucial
Adverb: crucially

Noun: discipline
Verb: discipline
Adjective: disciplinary, disciplined

Noun: extraordinariness
Adjective: extraordinary
Adverb: extraordinarily
Verb: facilitate
Adjective: facile, facilitated
Adverb: facilely
Noun: field
Verb: field
Adjective: fielded

Noun: inspiration, inspirer


Adjective: inspiring, inspired
Adverb: inspiringly
Verb: institute
Adjective: institutional
Adverb: institutionally

Verb: master
Adjective: masterful, mastered
Adverb: masterfully
Noun: obtainment, obtainer
Adjective: obtainable

Noun: sensitivity, sensing


Verb: sense
Adjective: sensitive, sensory
Adverb: sensitively

Adjective: telecommunicative,
telecommunication
Adverb: telecommunicatively

Verb: aspire
Adjective: aspiring, aspirational
Adverb: aspirationally

Verb: dedicate
Adjective: dedicated
Noun: determination
Verb: determine
Adjective: determined,
determinative
Adverb: determinedly

Noun: doctorate, doctor


Verb: doctor
Adjective: doctoral

Noun: investigation, investigator


Adjective: investigative
Adverb: investigatively
EXAMPLE Nhân số MIT: K
Cây đàn cello của nghệ sĩ Yo-Yo Ma
hành trình khám phá một trong nh
bước vào Viện Công nghệ Massach
điều diễn ra tại đây mà bạn không
cello, nằm trong một góc của phòn
The factory uses automated machines to speed up production. trung tâm sáng tạo - trông giống n
thực tế, nó còn nhiều hơn thế. Ma
Her decision was based on careful research. chịu trách nhiệm cho việc tạo ra nó
suy nghĩ cho phép Ma và cây đàn c
"Mục tiêu là tạo ra một nhạc cụ xứ
The festival aims to bring people together from different cultures hiểu được những gì anh ấy đang cố
By the time we arrived, the concert had already started. cello có nhiều cảm biến trên khắp
The company is channeling resources into developing new technologies. màn trình diễn của nghệ sĩ, nó có t
tạo ra âm thanh mới lạ. Nghệ sĩ tài
anh ấy lưu diễn khắp thế giới.
They share a common desire for peace and stability.
Niềm đam mê của Machover đối v
Please concentrate on your work and avoid distractions. rộng và giải phóng tiềm năng của c
chung. Cộng đồng này tập hợp nhữ
nhiều lĩnh vực khác nhau, được liê
It is crucial to meet the deadline for this project. vùng tối và tiến tới điều chưa biết.
Despite his fame, he remains down-to-earth and approachable
Kết quả của sự thống nhất trong h
năm qua, MIT đã dẫn dắt thế giới ti
và sinh viên tại đây đã trở thành n
Mathematics is a challenging academic discipline coi là điều hiển nhiên. Điện thoại, đ
She wore a simple, everyday outfit to the meeting. photocopy, phương pháp điều trị u
gen người, tia laser, du hành vũ trụ
yếu của MIT và giảng viên của nó c

Her performance was absolutely extraordinary. Từ lúc MIT được William Barton Ro
giống với các trường khác. Trong k
Anh với trọng tâm là tiếng Latin và
Đức dựa trên nghiên cứu và thực n
The school has excellent sports facilities. nó phải hữu dụng.

Tinh thần thực dụng này được khắ


- Tâm trí và bàn tay - cũng như log
He is an expert in the field of biotechnology đứng cạnh một thợ rèn cầm búa v
nhuần vào các lớp học của trường,
It takes hard work and perseverance to get to the top in any profession. mà được khơi gợi cảm hứng và địn
After graduating, she went on to become a successful lawyer. Hãy lấy ví dụ về Christopher Merril
Anh ấy dành phần lớn thời gian củ
The country's growth rate has been steadily increasing. robot. Cuộc thi là xem sinh viên nà
nhà bằng khối chỉ trong dưới mườ
She is a high achiever who excels in both academics and sports thắng dễ dàng nhất bằng cách thiế
nhanh chóng. Nhưng anh ấy muốn
phục - khả năng thích nghi, khả nă
The school offers special programs for highly gifted students. môi trường xung quanh thay đổi, n

The company believes in unlocking human potential through education. Merrill đã lên kế hoạch về một côn
nghiệp trong một năm tới. Anh ấy
thể tăng cường thực tế ảo bằng cá
sung. Anh ấy lo ngại rằng mình có
Her speech inspired everyone to work harder anh ấy đã nghe nói rằng một công
tương tự. Như vậy, anh ấy có thể t
các công ty lớn tìm đến. Ngoài ra, a
công rực rỡ. Và có rất nhiều người
đã cho thấy họ đã thành lập 25.80
khoảng một phần tư lực lượng lao

Điều mà MIT vui mừng là lấy nhữn


Merrill đã lên kế hoạch về một côn
nghiệp trong một năm tới. Anh ấy
thể tăng cường thực tế ảo bằng cá
sung. Anh ấy lo ngại rằng mình có
anh ấy đã nghe nói rằng một công
tương tự. Như vậy, anh ấy có thể t
các công ty lớn tìm đến. Ngoài ra, a
công rực rỡ. Và có rất nhiều người
đã cho thấy họ đã thành lập 25.80
He works at a renowned research institute. khoảng một phần tư lực lượng lao

Điều mà MIT vui mừng là lấy nhữn


Students need to interact with each other to develop communication skills. nhiều ngành học khác nhau, và đặt
tâm Nghiên cứu Ung thư Integrativ
khoa học, kỹ sư và bác sĩ dưới một
trường, nơi đóng vai trò cầu nối ch
It took years of practice to master the art of cooking. chuyển hướng các nguồn lực khổn
cầu. Nó hoạt động để cải thiện hiệ
năng lượng hạt nhân. Nó cũng tiên
She finally obtained her visa after weeks of waiting. thay thế từ mặt trời đến gió và địa
The company launched a new recruitment program to attract talented tổng hợp pin có thể đóng vai trò q
graduates.
Theo lời Tim Berners-Lee, người An
The policy has remained unchanged for the past decade. một trường đại học. Dù tôi dành p
She is responsible for managing the sales team. các chi tiết của công nghệ web, điề
với những người đang làm việc tro
tôi tỉnh táo trí tuệ."
(Chuyển thể từ Guardian)
*Ghi chú: Những người đã rời khỏi
The car is equipped with advanced sensors for safety thành việc học của họ tại đó.

We often take clean water for granted until it's scarce.

Telecoms companies are investing in 5G networks.

The results were significant, thus proving the hypothesis.

The store offers a vast range of products from electronics to clothing

The mountains are visible from the top of the hill.

He enrolled in a vocational training program to become an electrician

They worked hard to achieve their aim of reducing emissions.

Her greatest aspiration is to become a successful entrepreneur.

The university awarded him a degree in engineering.


The conclusion results showed a clear correlation between the two
variables.

They conducted an experiment to test the new drug.


The study confirmed the theory about climate change.

The lab is known for its cutting-edge research in genetics.

Her dedication to her work is inspiring.


With hard work and determination, he achieved his goals.

He is writing his dissertation on renewable energy.

She earned her doctorate in neuroscience.

They conducted extensive research on the effects of pollution.

He fulfilled his lifelong ambition of becoming a pilot.

The government has agreed to fund research on renewable energy.


The report highlights the problem of rising unemployment.

The police are investigating the cause of the accident.

The ongoing trials will determine the effectiveness of the vaccine.

The case required a painstaking investigation.

She is taking a postgraduate course of study in economics.

He needs a professional qualification to work as a lawyer.

She moved to Paris to pursue her dream of becoming an artist.


The university recognises his qualification from another country.

She published a research paper on artificial intelligence.


His study was published in a prestigious scientific journal.

She defended her thesis on climate change last month.

She defended her thesis on climate change last month.

He is undertaking research on the effects of social media on teenagers.


Nhân số MIT: Kỉ niệm 150 năm của thiên tài độc lạ Trường h
ello của nghệ sĩ Yo-Yo Ma có thể không phải là điểm khởi đầu rõ ràng cho một Katherine Demopoulos gặp gỡ các sinh viên đ
h khám phá một trong những trường đại học lớn nhất thế giới. Nhưng khi bạn trở về với một mục đích sống mới.
Viện Công nghệ Massachusetts, bạn sẽ nhanh chóng nhận ra rằng có rất nhiều
ra tại đây mà bạn không thể thấy ở một trường đại học thông thường. Cây đàn Phần lớn sinh viên 18 tuổi khi bước vào đại h
m trong một góc của phòng thí nghiệm truyền thông nổi tiếng của MIT - một Tuy nhiên, đối với nhiều học sinh tốt nghiệp,
sáng tạo - trông giống như bất kỳ nhạc cụ cổ điển điện tử nào khác. Nhưng year" (năm nghỉ giữa), khoảng thời gian giữa
ó còn nhiều hơn thế. Machover, nhà soạn nhạc, giáo viên và nhà phát minh định trải nghiệm điều gì đó mới mẻ, khác biệ
nhiệm cho việc tạo ra nó, gọi nó là một "hyperinstrument", một loại máy tính người này, được gọi là "gapper", đi du lịch kh
ho phép Ma và cây đàn cello tương tác với nhau và tạo ra âm nhạc cùng nhau. công việc tạm thời, trong khi những người kh
là tạo ra một nhạc cụ xứng đáng với một nghệ sĩ vĩ đại như Yo-Yo Ma, có thể làng xa xôi ở một nơi nào đó trên thế giới.
c những gì anh ấy đang cố gắng làm và phản ứng lại," Machover nói. Cây đàn
hiều cảm biến trên khắp cơ thể nó, và bằng cách đo áp lực, tốc độ và góc của Đối với đa số "gapper", năm nghỉ này chỉ đơn
diễn của nghệ sĩ, nó có thể diễn giải tâm trạng của anh ấy và tương tác với nó, lần đầu tiên. Tuy nhiên, ngày càng nhiều ngư
thanh mới lạ. Nghệ sĩ tài ba này thường xuyên biểu diễn trên nhạc cụ này khi để làm mới niềm hứng thú với giáo dục, hoặc
u diễn khắp thế giới. nên học, hay liệu bạn có cần học nữa không.
gian đang trở lại con đường học vấn và giáo d
m mê của Machover đối với việc vượt qua ranh giới của thế giới hiện tại để mở gồm công việc và "gap year". Theo dữ liệu mớ
ải phóng tiềm năng của con người không phải là một mô tả tồi về MIT nói (UCAS), có 105.000 sinh viên 19 tuổi và 44.40
ng đồng này tập hợp những cá nhân cực kỳ tài năng và có động lực cao từ số liệu này cho thấy sự gia tăng ổn định hàng
vực khác nhau, được liên kết với nhau bởi một khao khát chung: nhảy vào
à tiến tới điều chưa biết. Christine Samways, 19 tuổi, là một ví dụ điển
điểm tốt, từ A đến C, nhưng không muốn tiếp
ủa sự thống nhất trong hoài bão này đã hiện diện khắp nơi. Trong suốt 150 dù có đầy đủ các phẩm chất của một sinh viê
MIT đã dẫn dắt thế giới tiến vào tương lai. Những khám phá của các giảng viên đuổi giáo dục bậc cao và có thể sẽ phải bỏ họ
ên tại đây đã trở thành những vật dụng phổ biến hàng ngày mà chúng ta đều nhiên, cô nhanh chóng nhận ra rằng đó khôn
u hiển nhiên. Điện thoại, điện từ trường, radar, nhiếp ảnh tốc độ cao, máy đường học vấn có thể là bước tiếp theo. Giốn
y, phương pháp điều trị ung thư, máy tính bỏ túi, máy tính, Internet, giải mã hệ lần đầu tiên, cô nhận ra rằng nếu bạn không
i, tia laser, du hành vũ trụ... danh sách các phát minh cần có sự đóng góp thiết bạn sẽ có ít sự lựa chọn công việc hơn. "Nhữ
MIT và giảng viên của nó cứ tiếp tục. bạn," cô nói.

T được William Barton Rogers thành lập vào năm 1861, rõ ràng trường không Không chắc bước tiếp theo của mình là gì, Ch
các trường khác. Trong khi Harvard giữ nguyên mô hình giáo dục cổ điển của nguyện viên tại một ngôi nhà trẻ em. Cô ở đó
ọng tâm là tiếng Latin và tiếng Hy Lạp, MIT đã hướng đến hệ thống học tập của đổi Thanh niên Văn hóa Quốc tế (ICYE) — mộ
rên nghiên cứu và thực nghiệm thực hành. Kiến thức là điều đáng quý, nhưng sinh viên Đức sang Mỹ như đại sứ hòa bình. C
ữu dụng. lại cho cô cảm giác tự tin và, có lẽ quan trọng
định bắt đầu lại việc học bằng cách đăng ký k
thực dụng này được khắc sâu trong phương châm của trường: Mens et manus bị cho đại học. Cảm giác tự tin mới của cô đã
và bàn tay - cũng như logo của nó, với hình ảnh một học giả mặc áo choàng Trước đây, một cuộc phỏng vấn chính thức sẽ
h một thợ rèn cầm búa và đe. Sự kết hợp giữa trí tuệ và kỹ năng này thấm thấy dễ dàng hơn khi nói chuyện cả ở mức độ
o các lớp học của trường, nơi sinh viên không được dạy một cách cứng nhắc không quen. "Tôi cảm thấy thoải mái hơn tro
khơi gợi cảm hứng và định hướng. lần đầu tiên tôi bước ra khỏi vùng an toàn củ
mọi việc tốt hơn."
dụ về Christopher Merrill, 21 tuổi, sinh viên năm ba ngành khoa học máy tính.
nh phần lớn thời gian của mình cho một cuộc thi được tổ chức trong lớp học Hiện tại, Christine đang theo học chuyên ngà
ộc thi là xem sinh viên nào có thể lập trình một robot để xây dựng một ngôi chọn nghề nghiệp được hình thành từ kinh n
khối chỉ trong dưới mười phút. Merrill nói rằng anh ấy có thể giành chiến tìm được hướng đi trong sự nghiệp, cô còn n
dàng nhất bằng cách thiết kế một con robot sẽ xây dựng ngôi nhà một cách dự định tiếp tục rèn luyện, có thể là bằng các
óng. Nhưng anh ấy muốn thử thách một lĩnh vực của robot vẫn chưa bị chinh trẻ em ở Mexico đã được lợi từ thời gian cô ở
ả năng thích nghi, khả năng của robot để suy nghĩ lại kế hoạch của mình khi việc là "một đôi tay hỗ trợ", cô đã giúp sắp xế
ng xung quanh thay đổi, như một con người. thời gian học tập hơn.

lên kế hoạch về một công ty khởi nghiệp mà anh ấy muốn thành lập khi tốt Cô nói rằng bọn trẻ bắt đầu “học tốt hơn ở tr
ong một năm tới. Anh ấy có ý tưởng về một phiên bản mới của kính áp tròng có vượt qua một năm- tôi có bốn đứa trẻ mà và
ường thực tế ảo bằng cách cho phép người dùng thấy thông tin hình ảnh bổ nhưng chúng đã chuyển lên. Đó là một cảm g
ấy lo ngại rằng mình có thể quá muộn để đưa ý tưởng này ra thị trường, vì
nghe nói rằng một công ty ở Thung lũng Silicon đang phát triển điều gì đó ICYE cũng đưa sinh viên đến Châu Âu từ các q
Như vậy, anh ấy có thể trở thành một trong nhiều sinh viên tốt nghiệp MIT mà thăm. Agnes Eldad, đến từ Kampala, Uganda
y lớn tìm đến. Ngoài ra, anh ấy có thể trở thành một trong những người thành Cô đến Vương quốc Anh vào tháng 1 năm na
rỡ. Và có rất nhiều người như vậy. Một cuộc khảo sát với các cựu sinh viên MIT đỡ những người chăm sóc người già toàn thờ
ấy họ đã thành lập 25.800 công ty, tuyển dụng hơn ba triệu người, bao gồm tác xã hội của mình, cô muốn hiểu cách đối x
ột phần tư lực lượng lao động của Thung lũng Silicon. quan hệ của họ với con, cháu và vợ chồng họ

MIT vui mừng là lấy những bộ óc thông minh từ khắp nơi trên thế giới và từ Agnes nhận thấy trải nghiệm này cực kỳ có lợ
lên kế hoạch về một công ty khởi nghiệp mà anh ấy muốn thành lập khi tốt Cô nói rằng bọn trẻ bắt đầu “học tốt hơn ở tr
ong một năm tới. Anh ấy có ý tưởng về một phiên bản mới của kính áp tròng có vượt qua một năm- tôi có bốn đứa trẻ mà và
ường thực tế ảo bằng cách cho phép người dùng thấy thông tin hình ảnh bổ nhưng chúng đã chuyển lên. Đó là một cảm g
ấy lo ngại rằng mình có thể quá muộn để đưa ý tưởng này ra thị trường, vì
nghe nói rằng một công ty ở Thung lũng Silicon đang phát triển điều gì đó ICYE cũng đưa sinh viên đến Châu Âu từ các q
Như vậy, anh ấy có thể trở thành một trong nhiều sinh viên tốt nghiệp MIT mà thăm. Agnes Eldad, đến từ Kampala, Uganda
y lớn tìm đến. Ngoài ra, anh ấy có thể trở thành một trong những người thành Cô đến Vương quốc Anh vào tháng 1 năm na
rỡ. Và có rất nhiều người như vậy. Một cuộc khảo sát với các cựu sinh viên MIT đỡ những người chăm sóc người già toàn thờ
ấy họ đã thành lập 25.800 công ty, tuyển dụng hơn ba triệu người, bao gồm tác xã hội của mình, cô muốn hiểu cách đối x
ột phần tư lực lượng lao động của Thung lũng Silicon. quan hệ của họ với con, cháu và vợ chồng họ

MIT vui mừng là lấy những bộ óc thông minh từ khắp nơi trên thế giới và từ Agnes nhận thấy trải nghiệm này cực kỳ có lợ
nh học khác nhau, và đặt họ cùng nhau. Bạn có thể thấy điều đó trong Trung người tham gia tập trung vào những gì họ mu
ên cứu Ung thư Integrative Koch mới lấp lánh của trường, nơi kết nối các nhà với cô, đây có thể là cơ hội duy nhất để làm v
kỹ sư và bác sĩ dưới một mái nhà. Hoặc trong Sáng kiến Năng lượng của tháng Giêng. Ở Uganda, người già sống cùng
ơi đóng vai trò cầu nối cho công việc kết hợp của MIT trong tất cả năm trường, hội làm việc với họ. Thay vào đó, giờ đây cô m
ướng các nguồn lực khổng lồ vào việc tìm kiếm giải pháp cho sự ấm lên toàn riêng mình cho các cô gái trẻ ở miền bắc Uga
oạt động để cải thiện hiệu quả của các nguồn năng lượng hiện có, bao gồm đặt ra những mục tiêu cho tương lai.
ng hạt nhân. Nó cũng tiên phong trong việc phát triển các nguồn năng lượng
ừ mặt trời đến gió và địa nhiệt, và gần đây đã phát triển việc sử dụng virus để
pin có thể đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của ô tô điện.

im Berners-Lee, người Anh đã phát minh ra World Wide Web: "Nó không chỉ là
ng đại học. Dù tôi dành phần lớn thời gian của mình với đầu óc chôn vùi trong
t của công nghệ web, điều thú vị là khi tôi đi dạo qua hành lang, tôi va chạm
g người đang làm việc trong các lĩnh vực khác với sinh viên của họ. Điều đó làm
o trí tuệ."
hể từ Guardian)
Những người đã rời khỏi một trường đại học hoặc cao đẳng sau khi hoàn
c học của họ tại đó.
Trường học cuộc đời
os gặp gỡ các sinh viên đã nghỉ học để đi tình nguyện ở nước ngoài và
đích sống mới.

8 tuổi khi bước vào đại học đều chuyển thẳng từ trường phổ thông lên.
hiều học sinh tốt nghiệp, có một sự hấp dẫn khó cưỡng lại của "gap
a), khoảng thời gian giữa trường phổ thông và đại học, khi họ quyết
u gì đó mới mẻ, khác biệt hoặc thú vị. Nhiều người trong số những
là "gapper", đi du lịch khắp thế giới, thường kiếm thêm thu nhập bằng
rong khi những người khác lại làm công việc tình nguyện tại một ngôi
i nào đó trên thế giới.

r", năm nghỉ này chỉ đơn giản là cơ hội để tận hưởng cuộc sống tự lập
ên, ngày càng nhiều người nhận ra rằng đó cũng là một cách tuyệt vời
ng thú với giáo dục, hoặc cung cấp cơ hội suy nghĩ về lý do tại sao bạn
n có cần học nữa không. Số lượng sinh viên sau khi nghỉ học một thời
đường học vấn và giáo dục bậc cao thông qua một lộ trình vòng vo
ap year". Theo dữ liệu mới nhất từ dịch vụ tuyển sinh đại học Anh
inh viên 19 tuổi và 44.400 sinh viên 20 tuổi đã vào đại học năm ngoái—
sự gia tăng ổn định hàng năm của nhóm tuổi này trong ba năm qua.

19 tuổi, là một ví dụ điển hình. Cô bỏ học năm 16 tuổi với chín kỳ thi đạt
, nhưng không muốn tiếp tục học tại thời điểm đó. Cô cũng lo lắng rằng,
ẩm chất của một sinh viên giỏi, cô sẽ gặp khó khăn quá lớn khi theo
o và có thể sẽ phải bỏ học. Thay vào đó, cô lấy bằng nghề làm tóc. Tuy
ng nhận ra rằng đó không phải là điều mình muốn và việc quay lại con
ể là bước tiếp theo. Giống như nhiều học sinh 16 tuổi bắt đầu đi làm
n ra rằng nếu bạn không có bằng cấp, hoặc không có bằng cấp phù hợp,
họn công việc hơn. "Những thứ mà bạn muốn làm lại không sẵn có cho

p theo của mình là gì, Christine quyết định đến Mexico để làm tình
ngôi nhà trẻ em. Cô ở đó một năm dưới sự bảo trợ của Tổ chức Trao
hóa Quốc tế (ICYE) — một tổ chức hoạt động từ năm 1949, khi gửi 50
Mỹ như đại sứ hòa bình. Cô không ngờ rằng công việc ở Mexico sẽ mang
ự tin và, có lẽ quan trọng hơn, định hướng. Khi trở về Anh, cô quyết
học bằng cách đăng ký khóa học Khoa học Xã hội và Nhân văn để chuẩn
giác tự tin mới của cô đã giúp ích trong buổi phỏng vấn tại trường.
phỏng vấn chính thức sẽ khiến cô rất lo lắng, nhưng bây giờ cô cảm
i nói chuyện cả ở mức độ thân thiện và chính thức với những người cô
m thấy thoải mái hơn trong những tình huống này," cô nói. "Mexico là
c ra khỏi vùng an toàn của mình. Giờ tôi nghĩ rằng tôi có thể đối mặt với

ang theo học chuyên ngành Phát triển Quốc tế tại Đại học Bath, một lựa
ược hình thành từ kinh nghiệm làm việc với trẻ em Mexico. Ngoài việc
rong sự nghiệp, cô còn nói tiếng Tây Ban Nha tốt—một kỹ năng mà cô
luyện, có thể là bằng cách làm việc ở nước ngoài. Cô biết rằng ngôi nhà
được lợi từ thời gian cô ở đó, cũng giống như cô đã nhận được. Ngoài
hỗ trợ", cô đã giúp sắp xếp thời gian biểu của các em để chúng có nhiều
n.

bắt đầu “học tốt hơn ở trường”. Bạn chỉ thăng tiến một năm nếu bạn
tôi có bốn đứa trẻ mà vào đầu năm được thông báo là chúng sẽ ở lại,
yển lên. Đó là một cảm giác tốt.”

iên đến Châu Âu từ các quốc gia mà sinh viên Châu Âu thường ghé
đến từ Kampala, Uganda, vừa tốt nghiệp chuyên ngành Công tác xã hội.
Anh vào tháng 1 năm nay, nhận được một công việc tình nguyện giúp
m sóc người già toàn thời gian ở Bexleyheath, Kent. Với nền tảng công
cô muốn hiểu cách đối xử của người già ở Anh và tự mình xem mối
on, cháu và vợ chồng họ như thế nào.

nghiệm này cực kỳ có lợi nhưng nói rằng ICYE chỉ thực sự hiệu quả nếu
bắt đầu “học tốt hơn ở trường”. Bạn chỉ thăng tiến một năm nếu bạn
tôi có bốn đứa trẻ mà vào đầu năm được thông báo là chúng sẽ ở lại,
yển lên. Đó là một cảm giác tốt.”

iên đến Châu Âu từ các quốc gia mà sinh viên Châu Âu thường ghé
đến từ Kampala, Uganda, vừa tốt nghiệp chuyên ngành Công tác xã hội.
Anh vào tháng 1 năm nay, nhận được một công việc tình nguyện giúp
m sóc người già toàn thời gian ở Bexleyheath, Kent. Với nền tảng công
cô muốn hiểu cách đối xử của người già ở Anh và tự mình xem mối
on, cháu và vợ chồng họ như thế nào.

nghiệm này cực kỳ có lợi nhưng nói rằng ICYE chỉ thực sự hiệu quả nếu
rung vào những gì họ muốn làm, xem và nghiên cứu. Trớ trêu thay, đối
cơ hội duy nhất để làm việc với người già trước khi cô về nước vào
da, người già sống cùng và được gia đình hỗ trợ nên bà sẽ không có cơ
Thay vào đó, giờ đây cô muốn thành lập chương trình đào tạo nghề của
ô gái trẻ ở miền bắc Uganda. Agnes cho biết thời gian ở Anh đã giúp cô
êu cho tương lai.
Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 2: COLO
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 2: COLOR MY WORLD
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

LD
WORD FAMILY EXAMPLE
Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 3: A HE
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 3: A HEALTHY LIFE
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

WORD FAMILY EXAMPLE


Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 4: ART AN
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 4: ART AND THE ARTIST
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

IST
WORD FAMILY EXAMPLE
Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 5:STEPPIN
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 5:STEPPING BACK IN TIME
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

TIME
WORD FAMILY EXAMPLE
Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 6: IT
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 6: IT SOCIETY
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

WORD FAMILY EXAMPLE


Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 7: OUR RELATIO


NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 7: OUR RELATIONSHIP WITH NATURE
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

H NATURE
WORD FAMILY EXAMPLE
Full name: Lê Thị Thái Ngân

UNIT 8: ACROSS
NO. NEW WORD / PHRASES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

30

31
32

33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
UNIT 8: ACROSS THE UNIVERSE
MEANING IN ENGLISH MEANING IN VIETNAMESE
Student code: 97353

RSE
WORD FAMILY EXAMPLE

You might also like