9.2 Grammar Reported Speech
9.2 Grammar Reported Speech
Bước 4: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ
* LƯU Ý: Không lùi thì:
- Với các từ: ought to, should, would, could, might.
- Khi tường thuật về một sự thật hiển nhiên
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại: say, tell, ask, …
- Câu điều kiện loại 2 & 3
Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Was/were + Ving Had been + Ving
EXERCISE
I. Complete the table.
Tense changes
(Quy tắc lùi thời)
Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)
Present simple (Hiện tại đơn) Past simple (Quá khứ đơn)
S + is/am/are + C. ______________________________
S + V (s / es). ______________________________
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing. ______________________________
Past simple (Quá khứ đơn) Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
S + was/were + C. ______________________________
S + V-ed/P1. ______________________________
Future simple (Tương lai đơn)
S + will + V. ______________________________
Near future (Tương lai gần)
S + am/is/are + going to + V. ______________________________
Modal Verbs (Động từ khuyết thiếu)
______________________________ S + could + V.
______________________________ S + might 4- V.
______________________________ S + had to + V.
______________________________ S + might / should + V.
______________________________ S + used to + V.
______________________________ S + mustn’t + V.
______________________________ S + ought to + V.
This ______________________________
Grade 9.2 Ms. My – 094 964 7445
These ______________________________
Last + N ______________________________
Ago ______________________________
Next + N ______________________________