COMPARATIVE CLAUSE
COMPARATIVE CLAUSE
1. Phân biệt tính từ/ trạng từ ngắn, dài và trường hợp đặc biệt:
1.1. Tính từ/ trạng từ ngắn
a/ Tính từ ngắn là tính từ có:
- 1 âm tiết: long, short, big, hot, fat.
- 2 âm tiết mà kết thúc bằng: -y, -Ic, -et, -ow E.g: happy, simple, quiet, narrow
b/ Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm tiết: hard, late, soon,..
1.2. Tính từ/ trạng từ dài
a/ Tính từ dài: Hai âm tiết trở lên, và những tính từ kết thúc bằng -ed
E.g: careful, beautiful, hard-working, careless, complicated, bored...
b/ Trạng từ dài là trạng từ có hai âm tiết trở lên TRỪ early và badly
1.3. Tính từ/trạng từ đặc biệt: Là những tính từ có mẫu so sánh khác với mẫu so
sánh của tính từ/ trạng từ ngắn và dài. Nhóm này bao gồm: adj: good, bad, well, ill, old,
far và adv: well, badly, far little, much
2. Cấu trúc so sánh
So sánh bằng (Equal S1 + to be/ V + as + adj /adv + as + S2 + aux (trợ động từ)
degree) E.g: He is as old as my father.
He drives as carefully as I (do).
supreme (tối cao) prime (căn bản) matchless (không đối thủ)
6 old older/ elder oldest/ eldest Già, cũ (for all)/ lớn (brother/
sister)