0% found this document useful (0 votes)
2 views9 pages

So sánh

Tài liệu trình bày cấu trúc so sánh trong tiếng Anh, bao gồm so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất với các ví dụ cụ thể. Nó phân loại tính từ và trạng từ thành ngắn và dài, cùng với quy tắc biến đổi cho từng loại. Cuối tài liệu có các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.

Uploaded by

Bình An Thái
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
2 views9 pages

So sánh

Tài liệu trình bày cấu trúc so sánh trong tiếng Anh, bao gồm so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất với các ví dụ cụ thể. Nó phân loại tính từ và trạng từ thành ngắn và dài, cùng với quy tắc biến đổi cho từng loại. Cuối tài liệu có các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.

Uploaded by

Bình An Thái
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 9

CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

 Tính từ/ Trạng từ ngắn


Tính từ/ trạng từ ngắn là các tính từ/ trạng từ chỉ có một âm tiết.
Ví dụ:
- big /bɪɡ/ (adj): to lớn
- tall /tɔːl/ (adj): cao
- hard /hɑːrd/ (adj + adv): khó/ chăm chỉ
- fast /fɑːst/ (adj + adv): nhanh
- quick /kwɪk/ (adj + adv): mau lẹ
Ngoài ra, một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng đuôi: -le, -y, -ow, -er, -et cũng được
coi là tính từ ngắn.
Ví dụ:
- simple /ˈsɪmpl/ (adj): đơn giản
- easy /ˈiːzi/ (adj): dễ dàng
- happy /ˈhæpi/ (adj): vui vẻ
- narrow /ˈnærəʊ/ (adj): chật hẹp
- clever /ˈklevə(r)/ (adj): thông minh, khéo léo
- quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng, ít nói
 Tính từ/ trạng từ dài
Tính từ/ trạng từ dài là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ đã được xếp vào
tính từ ngắn.
Ví dụ:
- beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp
- intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh
- humorous /ˈhjuːmərəs/ (adj): hài hước
- carefully /ˈkeəfəli/ (adv): cẩn thận
- interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/ (adv): một cách thú vị
-
1
1. SO SÁNH BẰNG

Là so sánh giữa các sự vật, sự việc với tính chất, mức độ, thuộc tính nào đó ngang nhau.

1.1. Cấu trúc so sánh bằng với tính từ/trạng từ

S + V + as + adj/adv +as + Object/ Noun/ Pronoun

Ex:

- An is as tall as his brother. (An cao bằng anh trai cậu ấy)

- Mai sings as beautifully as Hang. (Mai hát hay như Hằng)

- Hung doesn’t run as fast as me. (Hùng không chạy nhanh bằng tôi.)

1.2. Cấu trúc so sánh bằng với danh từ

S + V + as + many/ much/ little/ few + Noun + as + Noun/ Pronoun

Hoặc

S + V + the same + Noun + as + Noun/ Pronoun

Ex:

- An has many books as his brother. (An có nhiều sách như anh trai cậu ấy)

- Mai goes to the same school as Hang. (Mai đi học ở trường giống như Hằng)

- My mother don’t like cats as much as I do. (Mẹ tôi không thích mèo bằng tôi)

2
2. SO SÁNH HƠN
Là việc so sánh hai đối tượng với nhau, đối tượng này có tính chất, mức độ, thuộc tính
nào đó nổi trội hơn đối tượng kia.
2.1. Với tính từ/ trạng từ ngắn
Cấu trúc so sánh hơn:
S + V + adj/adv-er + than + Object/ Noun/ Pronoun
Trong đó adj/adv-er là tính từ/ trạng từ ngắn thêm đuôi “er”. Các trường hợp đặc biệt:
- Trường hợp 1: Nếu tính từ/ trạng từ tận cùng bằng đuôi “y” thì ta đổi thành “i” rồi thêm
đuôi “er”.
Ví dụ: tính từ “easy” tận cùng bằng đuôi “y” nên ta đổi thành “i” rồi thêm đuôi “er”
easier.
- Trường hợp 2: Nếu trước phụ âm cuối của từ là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm
cuối của từ sau đó thêm “er”.
Ví dụ: tính từ “big” có phụ âm cuối là “g”, trước nó là nguyên âm “i” nên ta gấp đôi phụ
âm “g” sau đó thêm “er” bigger.
Ex:
- In my house, my mom often works harder than my dad. (Ở nhà tôi, mẹ thường làm
việc chăm chỉ hơn bố.)
- My exercise is easier than yours. (Bài tập của tôi dễ hơn của bạn.)
2.2. Với tính từ/ trạng từ dài
Với các tính từ, trạng từ dài, ta không cần biến đổi chúng mà chỉ cần thêm “more” trước
đó.
Cấu trúc cụ thể như sau:
S + V + more + adj/adv + than + Object/ Noun/ Pronoun
Ex:
- He is more intelligent than her. (Anh ấy thông minh hơn cô ấy)
- An sings more beautifully than Binh. (An hát hay hơn Bình)
- My mom drives more carefully than my dad. (Mẹ tôi lái xe cẩn thận hơn bố tôi.)

3
3. SO SÁNH NHẤT

Là việc so sánh một đối tượng với nhiều đối tượng khác (từ 2 đối tượng trở lên) hoặc một
tập thể để làm nổi bật một tính chất, đặc điểm, thuộc tính nào đó của đối tượng.

3.1. Với tính từ, trạng từ ngắn

Cấu trúc so sánh nhất:

S + V + the + adj/adv-est + Object/ Noun/ Pronoun

Trong đó, adj/adv-est là tính từ/ trạng từ ngắn thêm đuôi “est”. Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp 1: Nếu tính từ/ trạng từ tận cùng bằng đuôi “y” thì ta đổi thành “i” rồi thêm
đuôi “est”.

Ví dụ: easy -> easiest.

Trường hợp 2: Nếu trước phụ âm cuối của từ là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm
cuối của từ sau đó thêm “est”.

Ví dụ: bigger -> biggest.

Ex:

- Binh is the fastest runner in my class. (Bình là người chạy nhanh nhất lớp tôi.)

- At 2,716 feet, the Burj Khalifa in Dubai is the tallest building in the world since 2010.
(Với độ cao 2,716 feet, tòa Burj Khalifa ở Dubai là tòa nhà cao nhất thế giới từ năm
2010).

- The Antarctic blue whale is the biggest animal on the planet. (Cá voi xanh Antartic là
loài động vật lớn nhất trên thế giới.)

The day I was admitted to my dream high school was the happiest day of my life. (Ngày
mà tôi trúng tuyển vào trường cấp 3 mơ ước của tôi là ngày hạnh phúc nhất cuộc đời tôi.)

4
3.2. Với tính từ, trạng từ dài

Với các tính từ, trạng từ dài, ta không cần biến đổi chúng mà chỉ cần thêm “the most”
trước đó.

Công thức cụ thể như sau:

S + V + the most + adj/adv + Object/ Noun/ Pronoun

Ex:

- Nam is the most outstanding student in our class. (Nam là học sinh nổi bật nhất lớp
chúng tôi.)

- Lisa (Blackpink) is voted as one of the most beautiful women in the world.

(Lisa – Blackpink được bình chọn là một trong những người phụ nữ xinh đẹp nhất thế
giới.)

Bên cạnh các tính từ ngắn và dài nêu trên, một số tính từ và trạng từ có cách chuyển đổi
bất quy tắc.

Tính từ/ trạng từ Dạng so sánh hơn Dạng so sánh nhất

Good/ well Better The best

Bad/ badly Worse The worst

Far Farther/ further The farthest/ The furthest

Little Less The least

Many/ much More The most

5
BÀI 1

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

1. He is (clever) ……………………. student in my group.

2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.

3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.

4. Well, the place looks (clean) …………………….now.

5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.

6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….

7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.

8. Lan sings (sweet) ………………..than Hoa

9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.

10. He runs ( fast )………………….of all.

BÀI 2

1. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.

2. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?

3. Carol sings as (beautiful) ………as Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……….

4. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.

5. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.

6. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.

7. They live in a (big) ………. house, but Fred lives in a (big) ……………. one.

8. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is


the (difficult) …………………….language.
6
9. It’s the (large)……………………. company in the country.

BÀI 3

1. She is by far the (rich) …………………woman in Vietnam

2. That was the (funny)………………………. thing to do in this weather

3. Thank you for the (delicious) …………………………..I have ever eaten

4. Susie is the (pretty) ………………………..girl in our team

5. I think that he is one of the (boring) …………………….people in the world

6. I have had the (happy)……………………. days in my life

7. What is the (popular)………………………. makeup look of young girls?

8. This is a really good place. It’s one of the (best) ……….destination in this city.

BÀI 4

1. Where are the ………… (nice) beaches in Da Nang?

2. What’s the………. (dangerous) animal in the world?

3. July is the…….. (hot) month of the year in Vietnam

4. Who is the …….. (tall) girl in your class?

5. Who is the ………… (famous) singer you know?

6. Ethan is the ……… (happy) baby that I know.

7. My father is the ……… (good) cook in the world

8. My mother bought the ………. (big) cake in the market

BÀI 5

1. Emily is _________ (intelligent) student in my class.

2. Russia is _________ (large) country in the world.

3. My mother is _________ (busy) person in my family.

4. Mr. Anderson is _________ (strict) teacher in our school.


7
5. Susan and David are _________ (hard-working) employees in this company.

6. My friend Tony is _________ (helpful) person that I know.

7. That accountant is _________ (careful) person I have ever worked with.

8. They are _________ (talented) singers I have ever known.

9. This shirt is _________ (expensive) fashion item I have ever bought.

10. This village is _________ (peaceful) place I have ever been to.

BÀI 6

1. Everest is the (high) _________mountain in the world.

2. Huong is the (short) __________girl in our class.

3. The Amazon River is the (deep) _________river in the world.

4. Summer is the (hot)__________ season in the year.

5. The Great Wall is the (long)________structure in the world.

6. Khang is the (happy)__________student in my class.

7. Our parents are the (good)__________ people.

8. That girl is the (thin)_____________ in her class.

9. Winter is the (cold)___________season in the year.

10. Lam is (clever)____________student in my group.

11. The palace Hotel was___________(expensive) than the Grandside.

12. Jack is a___________(good) gardener than Sean.

13. They are not going to the____________ (bad) hotel.

14. The palace is the_____________(expensive) hotel.

15. Anne is the_____________(good) gardener.

16. These are the_____________ (beautiful) colors.

17. This is the (interesting)_____________ comic I have ever read.

18. Who is the (rich)___________woman on earth?


8
19. He was the (clever)____________thief of all.

20. New York is the (large)______________ city of the United States.

You might also like