E10-U9-HS
E10-U9-HS
A. VOCABULARY:
Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa
1. assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ Bài tập, dự án
2. average (n) /ˈævərɪdʒ/ Trung bình
3. aware of (v) /əˈwer əv/ Nhận thức về
4. awareness (n) /əˈwernəs/ Sự nhận thức
5. balance (n) /ˈbæləns/ Sự cân bằng
6. behaviour (n) /bɪˈheɪvjɚ/ Hành vi
7. biodiversity (n) /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/ Sự đa dạng sinh học
8. cancer (n) /ˈkænsɚ/ Bệnh ung thư
9. combine (v) /kəmˈbaɪn/ Kết hợp
10. come up with (v) /kʌm ʌp wɪθ/ Nghĩ ra
11. consequences (n) /ˈkɑːnsəkwənsɪz/ Hậu quả
12. cut down (v) /kʌt daʊn/ Chặt cây
13. deforestation (n) /diːˌfɔːrəˈsteɪʃən/ Nạn phá rừng
14. deliver (v) /dɪˈlɪvɚ/ Vận chuyển
15. disappearance (n) /ˌdɪsəˈpɪrəns/ Sự biến mất
16. disease (n) /dɪˈziːz/ Bệnh tật
17. ecosystem (n) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ Hệ sinh thái
18. effort (n) /ˈefɚt/ Nổ lực
19. endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒɚd/ Bị nguy hiểm
20. environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈment̬əl/ (thuộc) môi trường
21. essay (n) /ˈeseɪ/ Bài luận
22. global (adj) /ˈɡloʊbəl/ (thuộc) toàn cầu
23. habitat (n) /ˈhæbətæt/ Môi trường sống
24. heatwave (n) /ˈhiːtˌweɪv/ Sóng nhiệt
25. identify (v) /aɪˈdent̬əfaɪ/ Nhận dạng
26. illegal (adj) /ɪˈliːɡəl/ Trái phép
27. impact (n, v) /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng
28. importance (n) /ɪmˈpɔːrtəns/ Sự quan trọng
29. issue (n) /ˈɪʃuː/ Vấn đề
30. legal (adj) /ˈliːɡəl/ Hợp pháp
31. lung (n) /lʌŋ/ Phổi
32. movement (n) /ˈmuːvmənt/ Sự di chuyển, bước tiến
33. organise (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ Tổ chức
34. present (v) /ˈprezənt/ Thuyết trình
35. prevent (v) /prɪˈvent/ Ngăn chặn
36. process (n) /ˈprɑːses/ Quá trình
37. protection (n) /prəˈtekʃən/ Sự bảo vệ
38. range (n) /reɪndʒ/ Khoảng, giới hạn
39. research (v) /ˈriːsɝːtʃ/ Tìm kiếm
40. respiratory (adj) /ˈrespərətɔːri/ (thuộc) hệ hô hấp
41. rhythm (n) /ˈrɪð.əm/ Giai điệu
42. soil (n) /sɔɪl/ Mảnh đất
43. solution (n) /əˈluːʃən/ Sự giải quyết
44. strict (adj) /strɪkt/ Nghiêm khắc
45. substance (n) /ˈsʌbstəns/ Sự vững vàng
46. territory (n) /ˈterətɔːri/ Lãnh thổ
47. topic (n) /ˈtɑːpɪk/ Chủ đề
48. unnecessary (adj) /ʌnˈnesəseri/ Không cần thiết
49. upset (v) /ʌpˈset/ Làm thất vọng
B. GRAMMAR:
I. NHỮNG THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP:
- Đại từ và tính từ sở hữu:
Loại câu Trong câu trực Trong câu tường thuật
tiếp
Đại từ nhân I He, she
xưng We They
You I, We
Đại từ sở hữu Mine His, hers
Ours Theirs
Yours Mine, Ours
Tính từ sở hữu My His, her
Our Their
Your My, Our
Tân ngữ Me Him, her
Us Them
You Me, us
- Các trạng từ chỉ thời gian:
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Now Then
Today That day
Yesterday The day before/ the previous day
The day before yesterday Two days before
Tomorrow The day after/the next
(following) day
Ago Before
This week That week
Last week The week before/ the previous
week
Last night The night before
Next week The week after/ the following
week
- Các trạng từ chỉ nơi chốn:
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
This That
These Those
Here There
- Lùi thì
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ khiếm khuyết: Can Could, shall should, must = have to had to,…