0% found this document useful (0 votes)
647 views8 pages

10. (GV) .THI ONLINE LÀM CHỦ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (BUỔI 1)

Tài liệu hướng dẫn về việc sử dụng động từ nguyên mẫu và danh động từ trong các câu tiếng Anh. Nó cung cấp các ví dụ cụ thể và giải thích cách sử dụng đúng các động từ trong ngữ cảnh khác nhau. Tài liệu cũng bao gồm các bài tập để người học thực hành và củng cố kiến thức ngữ pháp.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
647 views8 pages

10. (GV) .THI ONLINE LÀM CHỦ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (BUỔI 1)

Tài liệu hướng dẫn về việc sử dụng động từ nguyên mẫu và danh động từ trong các câu tiếng Anh. Nó cung cấp các ví dụ cụ thể và giải thích cách sử dụng đúng các động từ trong ngữ cảnh khác nhau. Tài liệu cũng bao gồm các bài tập để người học thực hành và củng cố kiến thức ngữ pháp.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 8

THI ONLINE : LÀM CHỦ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP:

DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (BUỔI 1)

Read the following texts and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits each of
the numbered blanks from 1 to 30.
1. Last week, I finally decided (1) _______ something new—joining a pottery class! I had always been hesitant
to step out of my comfort zone, but a friend persuaded me (2) _______ it a shot. The first class took place
yesterday and it was interesting and enjoyable. Now, I’m excited to return to the class next week. I hope (3)
_______ my skills and maybe even surprise myself by making something truly beautiful.
Tuần trước, cuối cùng tôi đã quyết định thử một điều mới tham gia lớp học làm gốm! Trước giờ tôi luôn ngần
ngại bước ra khỏi vùng an toàn của mình, nhưng một người bạn đã thuyết phục tôi thử sức. Lớp học đầu tiên
diễn ra vào hôm qua và rất thú vị và bổ ích. Bây giờ, tôi rất háo hức được quay lại lớp học vào tuần tới. Tôi hy
vọng sẽ cải thiện kỹ năng của mình và thậm chí có thể tự làm mình ngạc nhiên bằng cách tạo ra một thứ gì đó
thực sự đẹp đẽ.
Question 1. A. to try B. trying C. to trying D. try
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có “to”:
decide to V: quyết định làm gì đó
Tạm dịch:
Last week, I finally decided to try something new joining a pottery class! (Tuần trước, cuối cùng tôi đã quyết
định thử một điều mới tham gia lớp học làm gồm!)
 Chọn đáp án A
Question 2. A. give B. to give C. giving D. to giving
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
persuade somebody to V: thuyết phục ai đó làm gì
Tạm dịch:
had always been hesitant to step out of my comfort zone, but a friend persuaded me to give it a shot.
(Trước giờ tôi luôn ngần ngại bước ra khỏi vùng an toàn, của mình, nhưng một người bạn đã thuyết phục tôi
thử sức.)
 Chọn đáp án B
Question 3. A. improve B. improving C. to improving D. to improve
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
hope to V: hy vọng làm gì
Tạm dịch:
I hope to improve my skills and maybe even surprise myself by making something truly beautiful. (Tôi hy vọng
sẽ cải thiện kỹ năng của mình và thậm chí có thể tự làm mình ngạc nhiên bằng cách tạo ra một thứ gì đó thực
sự đẹp đẽ.)
 Chọn đáp án D
2. Emma intended (4) _______ her friends over for the weekend, but she wasn’t sure if it was a good idea. She
considered (5) _______ snacks and games to make the evening fun, but hosting a gathering also meant a lot of
cleaning afterward. She also wondered if her parents would mind (6) _______ so many guests at home. After
thinking it through, she asked them first before making any plans.
Emma định mời bạn bè đến chơi vào cuối tuần, nhưng cô không chắc liệu đó có phải là một ý kiến hay. Cô cân
nhắc đến việc chuẩn bị đồ ăn nhẹ và trò chơi để buổi tối thêm vui vẻ, nhưng tổ chức một buổi tụ họp cũng có
nghĩa là phải dọn dẹp rất nhiều sau đó. Cô cũng tự hỏi liệu bố mẹ cô có phiền khi có nhiều khách đến nhà như
vậy không. Sau khi suy nghĩ kỹ, cô ấy đã hỏi họ trước khi đưa ra bất kỳ kế hoạch nào.
Question 4. A. inviting B. to invite C. to inviting D. invite
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
intend to V: định làm gì
Tạm dịch:
Emma intended to invite her friends over for the weekend, but she wasn't sure if it was a good idea. (Emma định
mời bạn bè đến chơi vào cuối tuần, nhưng cô không chắc liệu đó có phải là một ý kiến hay.)
Chọn đáp án B
Question 5. A. preparing B. to preparing C. to prepare D. prepare
Kiến thức về danh động từ:
consider + V-ing: cân nhắc làm gi
Tạm dịch:
She considered preparing snacks and games to make the evening fun, but hosting a gathering also meant a lot
of cleaning afterward. (Cô cân nhắc đến việc chuẩn bị đồ ăn nhẹ và trò chơi để buổi tối thêm vui vẻ, nhưng tổ
chức một buổi tụ họp cũng có nghĩa là phải dọn dẹp rất nhiều sau đó.)
 Chọn đáp án A
Question 6. A. have B. to have C. having D. to having
Kiến thức về danh động từ:
mind + V-ing: phiền làm gì
Tạm dịch:
She also wondered if her parents would mind having so many guests at home. (Cô cũng tự hỏi liệu bố mẹ cô có
phiền khi có nhiều khách đến nhà như vậy không.)
 Chọn đáp án C
3. When studying, remember (7) _______ short breaks to avoid burnout. Resting for a while enables your brain
(8) _______ information better and improves concentration. If you feel overwhelmed, stop (9) _______ for a
few minutes before continuing. This way, you’ll stay more focused and retain knowledge more effectively.
Khi học, hãy nhớ dành một vài phút nghỉ ngơi để tránh kiệt sức. Nghỉ ngơi một lúc sẽ giúp bộ nào bạn tiếp thu
thông tin tốt hơn và cải thiện sự tập trung. Nếu bạn cảm thấy choáng ngợp, hãy ngừng lại để thư giãn trong vài
phút trước khi tiếp tục. Bằng cách này, bạn sẽ duy trì sự tập trung và giữ kiến thức hiệu quả hơn.
Question 7. A. to take B. to taking C. take D. taking
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
remember to V: nhớ phải làm gì
remember V-ing: nhớ đã làm gì
Tạm dịch:
When studying, remember to take short breaks to avoid burnout. (Khi học, hãy nhớ dành một vài phút nghỉ ngơi
để tránh kiệt sức.)
 Chọn đáp án A
Question 8. A. absorb B. to absorbing C. absorbing D. to absorb
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có “to”:
enable + tân ngữ + to V: cho phép làm gì
Tạm dịch:
Resting for a while enables your brain to absorb information better and improves concentration. (Nghỉ ngơi
một lúc sẽ giúp bộ nào bạn tiếp thu thông tin tốt hơn và cải thiện sự tập trung.)
 Chọn đáp án D
Question 9. A. relax B. to relax C. to relaxing D. relaxing
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
stop to V: dùng để làm gi
stop V-ing: dừng việc đang làm lại
Tạm dịch:
If you feel overwhelmed, stop to relax for a few minutes before continuing. (Nếu bạn cảm thấy choáng ngợp,
hãy ngừng lại để thư giãn trong vài phút trước khi tiếp tục.)
 Chọn đáp án B
4. People tend (10) _______ to their own opinions and often find it hard to accept different perspectives.
However, there's no point in (11) _______ endlessly without listening to others. Instead, we should practise
(12) _______ different viewpoints, even if we don’t agree with them. This helps create better understanding
and more meaningful discussions.
Mọi người có xu hướng bảo thủ với quan điểm của mình và thường thấy khó chấp nhận những quan điểm khác.
Tuy nhiên, không có ích gì khi tranh cãi liên miên mà không lắng nghe người khác. Thay vào đó, chúng ta nên
thực hành tôn trọng các quan điểm khác nhau, ngay cả khi chúng ta không đồng ý với chúng. Điều này giúp tạo
ra sự hiểu biết tốt hơn và các cuộc thảo luận có ý nghĩa hơn.
Question 10. A. stick B. to stick C. to sticking D. sticking
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
tend to V: có xu hướng làm gì
Tạm dịch:
People tend to stick to their own opinions and often find it hard to accept different perspectives. (Mọi người có
xu hướng bảo thủ với quan điểm của mình và thường thấy khó chấp nhận những quan điểm khác.)
Chọn đáp án B
Question 11. A. to argue B. argue C. arguing D. to arguing
Kiến thức về danh động từ:
there's no point in + V-ing: vô ích khi làm gì
Tạm dịch:
However, there's no point in arguing endlessly without listening to others. (Tuy nhiên, không có ích gì khi tranh
cãi liên miên mà không lắng nghe người khác.)
→ Chọn đáp án C
Question 12. A. respect B. to respect C. to respecting D. respecting
Kiến thức về danh động từ:
practise + V-ing: thực hành làm gì
Tạm dịch:
Instead, we should practise respecting different viewpoints, even if we don't agree with them. (Thay vào đó,
chúng ta nên thực hành tôn trọng các quan điểm khác nhau, ngay cả khi chúng ta không đồng ý với chúng.)
 Chọn đáp án D
5.
Steps to Set Up Your New Laptop
To set up a new laptop easily, we encourage you (13) _______ these simple steps:
● Turn on the laptop by pressing the power button.
● Spend some time (14) _______ a user account with a strong password for security.
● Don’t forget (15) _______ the necessary software after connecting to a reliable Wi-Fi network. By
completing these steps, you ensure your laptop is ready for everyday use. Just customise it to fit your needs
and enjoy (16) _______ all its features!
Các bước để cài đặt laptop mới
Để cài đặt laptop mới dễ dàng, chúng tôi khuyến khích bạn làm theo các bước đơn giản này
• Bật laptop bằng cách nhấn nút nguồn.
• Dành một chút thời gian tạo ra tài khoản người dùng với mật khẩu mạnh để bảo mật.
• Đừng quên cài đặt phần mềm cân thiết sau khi kết nối với mạng Wi-Fi đáng tin cậy.
Bằng cách hoàn thành các bước này, bạn đảm bảo rằng laptop của bạn sẵn sàng cho việc sử dụng hàng ngày.
Chỉ cần tuỳ chỉnh nó để phù hợp với nhu cầu của bạn và tận hưởng khám phá tất cả các tính năng của nó!
Question 13. A. follow B. to following C. following D. to follow
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
encourage somebody to V: khuyến khích ai đó làm gì
Tạm dịch:
To set up a new laptop easily, we encourage you to follow these simple steps (Để cài đặt laptop mới dễ dàng,
chúng tôi khuyến khích bạn làm theo các bước đơn giản này.)
→ Chọn đáp án D
Question 14. A. create B. creating C. to creating D. to create
Kiến thức về danh động từ:
spend time/money+ V-ing: dành thời gian, tiền bạc làm gì
Tạm dịch:
Spend some time creating a user account with a strong password for security. (Dành một chút thời gian tạo ra
tài khoản người dùng với mật khẩu mạnh để bảo mật.)
 Chọn đáp án B
Question 15. A. install B. installing C. to install D. to installing
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
don't forget to V: đừng quên làm gì
Tạm dịch:
Don't forget to install the necessary software after connecting to a reliable Wi-Fi network. (Đừng quên cài đặt
phần mềm cần thiết sau khi kết nối với mạng Wi-Fi đáng tin cậy.)
→ Chọn đáp án C
Question 16. A. explore B. to explore C. to exploring D. exploring
Kiến thức về danh động từ:
enjoy + something/V-ing: tận hưởng việc gì
Tạm dịch:
Just customise it to fit your needs and enjoy exploring all its features! (Chỉ cần tuỳ chỉnh nó để phù hợp với nhu
cầu của bạn và tận hưởng khám phá tất cả các tính năng của nó!)
 Chọn đáp án D
6.
Liam tried (17) _______ his mom if he could go on a camping trip with his friends. To his surprise, she
allowed him (18) _______, but only under certain conditions. She reminded him (19) _______ enough warm
clothes and bring a first aid kit. She also told him (20) _______ in touch and be careful. Excited, Liam quickly
started preparing, grateful that his mom trusted him enough to let him go.
Liam đã thử hỏi mẹ liệu cậu có thể đi cắm trại với bạn bè không. Thật ngạc nhiên, mẹ cậu cho phép cậu đi,
nhưng chỉ trong một số điều kiện nhất định. Mẹ nhắc cậu mang đủ quần áo ấm và mang theo một bộ sơ cứu.
Mẹ cũng bảo cậu giữ liên lạc và cẩn thận. Liam phần khích, nhanh chóng bắt đầu chuẩn bị, biết ơn vì mẹ đã tin
tưởng cậu đủ để cho cậu đi.
Question 17. A. ask B. to ask C. to asking D. asking
Kiến thức về danh động từ:
try + V-ing: thử làm gì
Tạm dịch:
Liam tried asking his mom if he could go on a camping trip with his friends. (Liam đã thử hỏi mẹ liệu cậu có
thể đi cắm trại với bạn bè không.)
→ Chọn đáp án D
Question 18. A. to go B. go C. to going D. going
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
allow somebody to V: cho phép ai đó làm gì
Tạm dịch:
To his surprise, she allowed him to go, but only under certain conditions. (Thật ngạc nhiên, mẹ cậu cho phép
cậu đi, nhưng chỉ trong một số điều kiện nhất định.)
→ Chọn đáp án A
Question 19. A. to packing B. packing C. to pack D. pack
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
remind somebody to V: nhắc ai đó làm gì
Tạm dịch:
She reminded him to pack enough warm clothes and bring a first aid kit. (Mẹ nhắc cậu mang đủ quản áo ấm và
mang theo một bộ sơ cứu.)
→ Chọn đáp án C
Question 20. A. stay B. to stay C. to staying D. staying
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
tell somebody to V: bảo ai đó làm gì
Tạm dịch:
She also told him to stay in touch and be careful. (Mẹ cũng bảo cậu giữ liên lạc và cẩn thận.)
 Chọn đáp án B
7. After graduating from university, Jake planned (21) _______ a house within five years. To achieve this, he
attempted (22) _______ as much as possible by taking on multiple jobs. His good health and skills allowed him
(23) _______ long hours without feeling exhausted. Also, fortunately, many companies offered (24) _______
Jake well-paid projects, which helped him save faster. After years of hard work and dedication, he finally
afforded (25) _______ his dream home. Standing in his new living room, he felt proud that his efforts had paid
off, proving that persistence and determination always lead to success.
Sau khi tốt nghiệp đại học, Jake dự định mua một ngôi nhà trong vòng năm năm. Để đạt được điều này, anh đã
cố gắng kiếm càng nhiều tiền càng tốt bằng cách nhận nhiều công việc. Sức khỏe tốt và kỹ năng của anh ấy đã
cho phép anh làm việc nhiều giờ mà không cảm thấy mệt mỏi. Ngoài ra, may mắn thay, nhiều công ty đã đề
nghị giao cho Jake những dự án được trả lương cao, giúp anh tiết kiệm nhanh hơn. Sau nhiều năm làm việc
châm chỉ và cống hiến, cuối cùng anh đã có đủ khả năng mua ngôi nhà mơ ước của mình.
Question 21. A. purchase B. to purchase C. purchasing D. to purchasing
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
plan to V: dự định làm gì
Tạm dịch:
After graduating from university, Jake planned to purchase a house within five years. (Sau khi tốt nghiệp đại
học, Jake dự định mua một ngôi nhà trong vòng năm năm.)
 Chọn đáp án B
Question 22. A. earn B. earning C. to earning D. to earn
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
attempt to V: cố gắng làm gì
Tạm dịch:
To achieve this, he attempted to earn as much as possible by taking on multiple jobs. (Để đạt được điều này,
anh đã cố gắng kiếm càng nhiều tiền càng tốt bằng cách nhận nhiều công việc.)
→ Chọn đáp án D
Question 23. A. working B. work C. to work D. to working
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
allow somebody to V: cho phép ai đó làm gì
Tạm dịch:
His good health and skills allowed him to work long hours without feeling exhausted. (Sức khỏe tốt và kỹ năng
của anh ấy đã cho phép anh làm việc nhiều giờ mà không cảm thấy mệt mỏi.)
 Chọn đáp án C
Question 24. A. to give B. giving C. to giving D. give
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
offer to V: đề nghị làm gì
Tạm dịch:
Also, fortunately, many companies offered to give Jake well-paid projects, which helped him save faster. (Ngoài
ra, may mắn thay, nhiều công ty đã đề nghị giao cho Jake những dự án được trả lương cao, giúp anh tiết kiệm
nhanh hơn.)
 Chọn đáp án A
Question 25. A. buy B. to buy C. to buying D. buying
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
afford to V: có đủ khả năng làm gi
Tạm dịch:
After years of hard work and dedication, he finally afforded to buy his dream home. (Sau nhiều năm làm việc
chăm chỉ và cống hiến, cuối cùng anh đã có đủ khả năng mua ngôi nhà mơ ước của mình.)
 Chọn đáp án B
8. Though Anna was busy, she managed (26) _______ at the office on time, hoping to complete her registration
quickly. The receptionist told her (27) _______ out a form and wait for further instructions. Since it was her
first time, another staff member kindly helped her (28) _______ the necessary details. She realized that
applying for the program meant (29) _______ a lot of personal information, but she patiently followed the
steps. Before she left, the receptionist reminded her (30) _______ additional documents for the next
appointment. Grateful for the guidance, Anna thanked them and felt relieved that the process went smoothly.
Mặc dù bận rộn, Anna vẫn có thể đến văn phòng đúng giờ, với hy vọng có thể hoàn tất thủ tục đăng ký một
cách nhanh chóng. Nhân viên lễ tân đã bảo cô điền vào một mẫu đơn và chờ đợi hướng dẫn thêm. Vì đây là lần
đầu tiên cô làm, một nhân viên khác đã giúp cô hoàn thành các chi tiết cần thiết. Cô nhận ra rằng việc đăng ký
chương trình đồng nghĩa với việc cung cấp rất nhiều thông tin cá nhân, nhưng cô đã kiên nhẫn làm theo các
bước. Trước khi rời đi, nhân viên lễ tân đã nhắc cô mang theo các tài liệu bổ sung cho cuộc hẹn lần sau. Cảm
kích với sự hướng dẫn, Anna cảm ơn họ và cảm thấy nhẹ nhôm vì quá trình đã diễn ra suôn sẻ.
Question 26. A. to arrive B. arrive C. arriving D. to arriving
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có to:
manage to V: thành công làm gì, có thể làm được gì khó khăn
Tạm dịch:
Though Anna was busy, she managed to arrive at the office on time, hoping to complete her registration
quickly. (Mặc dù bận rộn, Anna vẫn có thể đến văn phòng đúng giờ, với hy vọng có thể hoàn tất thủ tục đăng ký
một cách nhanh chóng.)
→ Chọn đáp án A
Question 27. A. filling B. fill C. to fill D. to filling
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có “to”:
tell somebody to V: bảo ai đó làm gì
Tạm dịch:
The receptionist told her to fill out a form and wait for further instructions. (Nhân viên lễ tân đã bảo cô điền
vào một mẫu đơn và chờ đợi hướng dẫn thêm.)
 Chọn đáp án C
Question 28. A. complete B. to completing C. completing D. completed
Kiến thức về động từ nguyên mẫu:
help somebody + V/to V: giúp ai đó làm gì
Tạm dịch:
Since it was her first time, another staff member kindly helped her complete the necessary details. (Vì đây là lần
đầu tiên cô làm, một nhân viên khác đã giúp cô hoàn thành các chi tiết cần thiết.)
→ Chọn đáp án A
Question 29. A. provide B. to provide C. providing D. to providing
Kiến thức về danh động từ:
mean + V-ing: đồng nghĩa với việc
mean + to V: có ý làm gì
Tạm dịch:
She realized that applying for the program meant providing a lot of personal information, but she patiently
followed the steps. (Cô nhận ra rằng việc đăng ký chương trình đồng nghĩa với việc cung cấp rất nhiều thông
tin cá nhân, nhưng cô đã kiên nhẫn làm theo các bước.)
 Chọn đáp án C

Question 30. A. bringing B. bring C. to bring D. to bringing


Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to':
remind somebody to V: nhắc ai đó làm gì
Tạm dịch:
Before she left, the receptionist reminded her to bring additional documents for the next appointment. (Trước
khi rời đi, nhân viên lễ tân đã nhắc cô mang theo các tài liệu bổ sung cho cuộc hẹn lần sau.)
 Chọn đáp án C

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 pottery n /ˈpɒtəri/ đồ gốm
2 hesitant adj /ˈhezɪtənt/ do dự, ngập ngừng
3 enjoyable adj /ɪnˈdʒɔɪəbəl/ thú vị, vui vẻ
4 host n /həʊst/ người chủ nhà, người dẫn chương trình
5 afterward/ /ˈæftərwərd/
adv sau đó, sau khi
afterwards /ˈɑːftəwədz/
6 wonder v /ˈwʌndər/ tự hỏi, tự ngẫm nghĩ
7 burnout n /ˈbɜːrnaʊt/ sự kiệt sức
8 enable v /ɪˈneɪbl/ làm cho có thể, cho phép
9 concentration n /ˌkɒnsənˈtreɪʃn/ sự tập trung
10 retain v /rɪˈteɪn/ giữ lại, duy trì
11 effectively adv /ɪˈfektɪvli/ một cách hiệu quả
12 perspective n /pərˈspektɪv/ quan điểm, góc nhìn
13 argue v /ˈɑːɡjuː/ tranh luận, bàn cãi
14 endlessly adv /ˈendlɪsli/ vô tận, không ngừng
15 respect n /rɪˈspekt/ sự tôn trọng, lòng kính trọng
16 viewpoint n /ˈvjuːpɔɪnt/ quan điểm, lập trường
17 security n /sɪˈkjʊərɪti/ an ninh
18 customize/
v /ˈkʌstəmaɪz/ tùy chỉnh, điều chỉnh theo nhu cầu
customise
19 feature n /ˈfiːtʃər/ đặc điểm, tính năng
20 aid n /eɪd/ sự giúp đỡ, viện trợ
21 grateful adj /ˈɡreɪtfʊl/ biết ơn
22 attempt n /əˈtempt/ sự cố gắng, sự thử
23 fortunately adv /ˈfɔːrtʃənətli/ may mắn, may mắn thay
24 afford v /əˈfɔːd/ đủ khả năng
25 persistence n /pərˈsɪstəns/ sự kiên trì, bền bỉ
26 determination n /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃn/ sự quyết tâm
27 registration n /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ sự đăng ký, sự ghi danh
28 receptionist n /rɪˈsepʃənɪst/ lễ tân
29 appointment n /əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
30 guidance n /ˈɡaɪdəns/ sự hướng dẫn, chỉ đạo
31 relieved adj /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
32 smoothly adv /ˈsmuːðli/ một cách trơn tru, suôn sẻ

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 decide to do something quyết định làm gì
2 persuade somebody to do something thuyết phục ai làm gì
3 take place diễn ra
4 intend to do something dự định làm gì
5 consider doing something cân nhắc làm gì
6 mind doing something phiền làm gì
7 remember to do something nhớ phải làm gì
8 stop to do something dừng để làm gì
9 tend to do something có xu hướng làm gì
10 There’s no point in doing something không có ích gì khi làm gì
11 practice/ practice doing something thực hành làm gì
12 set up thành lập, thiết lập
13 encourage somebody to do something khuyến khích ai làm gì
14 turn on bật lên
15 spend time doing something dành thời gian làm gì
16 forget to do something quên phải làm gì
17 enjoy doing something thích, tận hưởng làm gì
18 try doing something thử làm gì
19 allow somebody to do something cho phép ai làm gì
20 tell somebody to do something bảo ai làm gì
21 let somebody do something cho phép ai làm gì
22 plan to do something dự định làm gì
23 attempt to do something cố gắng làm gì
24 offer to do something đề nghị làm gì
25 afford to do something có đủ khả năng (tài chính) làm gì
26 manage to do something xoay xở để làm gì
27 fill out điền vào (biểu mẫu)
28 help somebody do something or to do something giúp ai làm gì
29 mean doing something đồng nghĩa với việc gì
30 remind somebody to do something nhắc nhở ai làm gì

You might also like