SlideShare a Scribd company logo
2
Most read
5
Most read
11
Most read
Chương 3
Vận dụng quy luật
và các nguyên tắc quản trị
By: Lan Phương
Jan 22, 2014
3.1
Vận dụng
Quy luật
trong quản trị
Quy luật có thể hiểu là sự lặp đi lặp lại của một sự
vật hiện tượng diễn tả sự tác động qua lại thường
xuyên theo đúng thời gian.
Quy luật sẽ không được sinh ra khi chưa đủ
điều kiện và cũng không mất đi khi điều kiện tồn tại
vẫn còn.
Quy luật luôn luôn hoạt động và thường sẽ có 1 vài quy luật
quan trọng chi phối tất cả.
Để sử dụng được các quy luật:
1. Phải nhận biết được quy luật
-Qua thực tiễn mắt thấy tai nghe.
-Qua phân tích khoa học.
2. Tự tạo ra hoàn cảnh chủ quan giúp dễ dàng áp dụng các quy
luật khách quan.
3. Tổ chức thu thập và xử lí thông tin sai phạm, ách tắc do việc
không tuân thủ đòi hỏi của các quy luật khách quan.
Phân loại quy luật
1.Theo tự nhiên-kỹ thuật:
Để đạt được mục đích sản xuất hiệu
quả đi đôi với bảo vệ tài nguyên môi
trường.
2. Theo tâm lí
- Là mối liên hệ về mặt tâm lí của con người,
đám đông, xã hội trong quản trị.
- Các quy luật tâm lí ảnh hưởng tới hành vi
trước khi quyết định quản trị.
3.Theo kinh tế-xã hội (*)
- Các quy luật kinh tế chỉ tồn tại và hoạt động thông qua các
hoạt động của con người.
- Các quy luật kinh tế có độ bền vững kém hơn các quy luật
khác.
Để vận dụng được cần:
- Nhận thức (bằng thực tế và bằng lí luận).
- Giải quyết đúng vấn đề sở hữu và vấn đề lợi ích con người và xã hội.
- Phát huy vai trò điều hành, quản trị của các nhà tổ chức.
(*) Quy luật có vai trò quan trọng nhất.
Trong đó bao gồm:
-Quy luật phổ biến
-Quy luật chung:
+Quy luật giá trị
+Quy luật lưu thông tiền tệ: C.Mác đưa ra công thức: M=(P.Q)/V
+Quy luật cung cầu hàng hoá dịch vụ
4.Theo tổ chức quản trị
-Nó tác động trực tiếp tới hoạt động quản trị.
-Là nguyên nhân dẫn đến thành công hay thất
bại trong hoạt động tổ chức.
Để vận dụng tốt quy luật này, đòi hỏi người quản trị:
-Phải có trình độ lí luận, kiến thức nhất định
-Phải có bản lĩnh vững vàng về cả chính trị và khoa học
-Phải có phương pháp luận đúng đắn.
-Phải tính đến các điều kiện vận động, điều kiện phát huy tác dụng
Ví dụ về quy luật 80-20
Quy luật Pareto hay quy
luật 80/20 nói rằng trong nhiều
sự kiện, khoảng 80% kết quả là
do 20% nguyên nhân gây ra.
Theo đó, Pareto là người phát hiện ra việc 20% dân
số thế giới nắm giữ tới 80% tổng tài sản.
Ngay cả khi xét 10 cá nhân giàu có nhất thế giới ta
thấy rằng ba người đầu tiên (W.Buffet, Carlos và Bill
Gates) có sở hữu bằng tổng sở hữu của bảy người
còn lại.
Các nguyên tắc
trong quản trị.
3.2
Là các quy tắc, tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan
và nhà quản trị phải tuân theo.
Nguyên tắc đóng vai trò kim chỉ nam đối với lý luận và
chính sách để tìm ra những kiến thức, phương pháp cụ thể và
đặc thù của quản trị.
Căn cứ hình thành nguyên tắc
1.Mục tiêu của tổ chức
Tạo ra sự hỗ trợ và định hướng đối với tiến trình quản
trị và là cơ sở để đo lường mức độ hoàn thành công việc.
2. Các quy luật khách quan liên quan đến sự
tồn tại và phát triển của tổ chức
3. Các ràng buộc của môi trường
Nhận thức được các khuynh hướng và dữ kiện của
sự thay đổi môi trường bên ngoài tổ chức.
4. Thực trạng và xu thế phát triển của tổ chức
Các nguyên tắc quản trị cơ bản
1.Nhóm các nguyên tắc quản trị chung
a) Nguyên tắc mối liên hệ ngược (feedback)
-Cần nắm rõ hành vi của đối tượng thông qua phản hồi về hành vi đó.
-Đặc trưng cho khả năng của tổ chức duy trì trạng thái nội cân bằng của mình.
-Có 2 loại liên hệ ngược: dương và âm.
b) Nguyên tắc bổ sung ngoài
c) Nguyên tắc độ đa dạng cần thiết.
d) Nguyên tắc phân cấp (tập trung dân chủ): giống chia để trị.
e) Nguyên tắc khâu xung yếu:
Vì nguồn lực hạn chế nên cần tập trung vào những khâu xung yếu để
hoàn thiện và giảm bớt khả năng đổ vỡ cho tổ chức.
f) Nguyên tắc thích nghi với môi trường: biến môi trường thành nội lực.
2. Nhóm các nguyên tắc quản trị các tổ chức kinh tế - xã hội
a) Tuân thủ luật pháp và thông lệ xã hội.
b) Tập trung dân chủ
- Là nguyên tắc cơ bản của quản trị, tập trung phản ánh mối quan hệ giữa chủ thể
và đối tượng quản trị cũng như yêu cầu và mục tiêu của quản trị.
- Là hai mặt của một thể thống nhất.
c) Kết hợp hài hòa các lợi ích
- Phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan đến tổ chức trên cơ sở những đòi hỏi
của quy luật khách quan.
- Để thực hiện tốt nguyên tắc này cần:
+ Quan tâm tới người lao động.
+ Tạo ra những lợi ích chung nhằm kết hợp các lợi ích kinh tế.
+ Coi trọng lợi ích về tinh thần và vật chất như nhau.
To be continued..
d) Chuyên môn hóa
e) Biết mạo hiểm:
-Tìm ra những phương pháp độc đáo giải quyết vấn đề.
-Chịu trách nhiệm toàn bộ.
f) Hoàn thiện không ngừng: liên tục đổi mới tư duy,
hành động.
g) Tiết kiệm và hiệu quả
-Là nguyên tắc quy định mục tiêu của quản trị
-Mang tính quy luật của các tổ chức kinh tế - xã hội
Danh sách thành viên:
1.Phạm Thuỳ Dương
2.Đào Nhật Minh
3.Lê Phương Ly
4.Nguyễn Thị Minh Hà
5.Nguyễn Thuỳ Linh
6.Trần Phương Ngọc
7.Đặng Lan Phương
Thanks for listening!!
and
Happy new year
2014..m/

More Related Content

DOCX
Bài giảng quản trị học
DOC
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
PPTX
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
PPTX
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
PDF
Chương 1 Đối tượng, phương pháp NC KTCT.pdf
DOC
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
PDF
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
PPTX
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
Bài giảng quản trị học
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Chương 1 Đối tượng, phương pháp NC KTCT.pdf
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế

What's hot (20)

DOCX
Cau hoi on tap lschtkt
DOCX
đáP án ktvm
DOCX
Bài tập kinh tế vi mô
DOC
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
PPT
Chương 2
DOCX
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
DOC
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
PDF
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
PPT
tổng cầu và chính sách tài khóa
PDF
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
PDF
Trắc nghiệm qth
DOC
9 dạng bài tập định khoản kế toán
PDF
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
DOCX
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
DOCX
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
DOC
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
PDF
Đề thi marketing
PPTX
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
DOC
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
PPT
Bài giảng thống kê (chương ii)
Cau hoi on tap lschtkt
đáP án ktvm
Bài tập kinh tế vi mô
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Chương 2
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
tổng cầu và chính sách tài khóa
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Trắc nghiệm qth
9 dạng bài tập định khoản kế toán
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
Đề thi marketing
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Ad

Similar to Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị (20)

PDF
Tap BG tu xa QTHoc.pdf
PPT
khoa học quản lý.ppt
PPTX
Bài 2 Sự phát triển của tư tưởng quản trị.pptx
PDF
CHUONG 1. DAI CUONG DOANH NGHIEP VA QUAN TRI DOANH NGHIEP.pdf
PPTX
CHUONG 1. DAI CUONG DOANH NGHIEP VA QUAN TRI DOANH NGHIEP.pptx
PPTX
chuong 2 - su phat trien cua tu tuong quan tri.pptx
PPTX
chuong 2 - su phat trien cua tu tuong quan tri.pptx
PPT
Chuong 1 khai quat chung qth v3
PDF
Quan trị hoc nt bao gồm nội dung môn quản trị học.pdf
PDF
233 giao trinh quan tri hoc dai cuong
PDF
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
PDF
Giao trinh quan tri doanh nghiep
PPTX
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
PPTX
quan trị sản xuất CHUONGI_TongQuan.pptx
DOCX
De cuong on tap khoa quản trị kinh doanh
PPTX
Chuong_1.pptx
PPT
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
PDF
Khoa học quản lí giáo dục
DOCX
Quản trị 1
PPTX
BÀI GIẢNG CHƯƠNG 2.pptx,. CZcXVDFHGFIOP[LƯLKJH
Tap BG tu xa QTHoc.pdf
khoa học quản lý.ppt
Bài 2 Sự phát triển của tư tưởng quản trị.pptx
CHUONG 1. DAI CUONG DOANH NGHIEP VA QUAN TRI DOANH NGHIEP.pdf
CHUONG 1. DAI CUONG DOANH NGHIEP VA QUAN TRI DOANH NGHIEP.pptx
chuong 2 - su phat trien cua tu tuong quan tri.pptx
chuong 2 - su phat trien cua tu tuong quan tri.pptx
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Quan trị hoc nt bao gồm nội dung môn quản trị học.pdf
233 giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri doanh nghiep
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
quan trị sản xuất CHUONGI_TongQuan.pptx
De cuong on tap khoa quản trị kinh doanh
Chuong_1.pptx
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Khoa học quản lí giáo dục
Quản trị 1
BÀI GIẢNG CHƯƠNG 2.pptx,. CZcXVDFHGFIOP[LƯLKJH
Ad

Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị

  • 1. Chương 3 Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị By: Lan Phương Jan 22, 2014
  • 2. 3.1 Vận dụng Quy luật trong quản trị Quy luật có thể hiểu là sự lặp đi lặp lại của một sự vật hiện tượng diễn tả sự tác động qua lại thường xuyên theo đúng thời gian. Quy luật sẽ không được sinh ra khi chưa đủ điều kiện và cũng không mất đi khi điều kiện tồn tại vẫn còn. Quy luật luôn luôn hoạt động và thường sẽ có 1 vài quy luật quan trọng chi phối tất cả.
  • 3. Để sử dụng được các quy luật: 1. Phải nhận biết được quy luật -Qua thực tiễn mắt thấy tai nghe. -Qua phân tích khoa học. 2. Tự tạo ra hoàn cảnh chủ quan giúp dễ dàng áp dụng các quy luật khách quan. 3. Tổ chức thu thập và xử lí thông tin sai phạm, ách tắc do việc không tuân thủ đòi hỏi của các quy luật khách quan.
  • 4. Phân loại quy luật 1.Theo tự nhiên-kỹ thuật: Để đạt được mục đích sản xuất hiệu quả đi đôi với bảo vệ tài nguyên môi trường. 2. Theo tâm lí - Là mối liên hệ về mặt tâm lí của con người, đám đông, xã hội trong quản trị. - Các quy luật tâm lí ảnh hưởng tới hành vi trước khi quyết định quản trị.
  • 5. 3.Theo kinh tế-xã hội (*) - Các quy luật kinh tế chỉ tồn tại và hoạt động thông qua các hoạt động của con người. - Các quy luật kinh tế có độ bền vững kém hơn các quy luật khác. Để vận dụng được cần: - Nhận thức (bằng thực tế và bằng lí luận). - Giải quyết đúng vấn đề sở hữu và vấn đề lợi ích con người và xã hội. - Phát huy vai trò điều hành, quản trị của các nhà tổ chức. (*) Quy luật có vai trò quan trọng nhất. Trong đó bao gồm: -Quy luật phổ biến -Quy luật chung: +Quy luật giá trị +Quy luật lưu thông tiền tệ: C.Mác đưa ra công thức: M=(P.Q)/V +Quy luật cung cầu hàng hoá dịch vụ
  • 6. 4.Theo tổ chức quản trị -Nó tác động trực tiếp tới hoạt động quản trị. -Là nguyên nhân dẫn đến thành công hay thất bại trong hoạt động tổ chức. Để vận dụng tốt quy luật này, đòi hỏi người quản trị: -Phải có trình độ lí luận, kiến thức nhất định -Phải có bản lĩnh vững vàng về cả chính trị và khoa học -Phải có phương pháp luận đúng đắn. -Phải tính đến các điều kiện vận động, điều kiện phát huy tác dụng
  • 7. Ví dụ về quy luật 80-20 Quy luật Pareto hay quy luật 80/20 nói rằng trong nhiều sự kiện, khoảng 80% kết quả là do 20% nguyên nhân gây ra. Theo đó, Pareto là người phát hiện ra việc 20% dân số thế giới nắm giữ tới 80% tổng tài sản. Ngay cả khi xét 10 cá nhân giàu có nhất thế giới ta thấy rằng ba người đầu tiên (W.Buffet, Carlos và Bill Gates) có sở hữu bằng tổng sở hữu của bảy người còn lại.
  • 8. Các nguyên tắc trong quản trị. 3.2 Là các quy tắc, tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan và nhà quản trị phải tuân theo. Nguyên tắc đóng vai trò kim chỉ nam đối với lý luận và chính sách để tìm ra những kiến thức, phương pháp cụ thể và đặc thù của quản trị.
  • 9. Căn cứ hình thành nguyên tắc 1.Mục tiêu của tổ chức Tạo ra sự hỗ trợ và định hướng đối với tiến trình quản trị và là cơ sở để đo lường mức độ hoàn thành công việc. 2. Các quy luật khách quan liên quan đến sự tồn tại và phát triển của tổ chức 3. Các ràng buộc của môi trường Nhận thức được các khuynh hướng và dữ kiện của sự thay đổi môi trường bên ngoài tổ chức. 4. Thực trạng và xu thế phát triển của tổ chức
  • 10. Các nguyên tắc quản trị cơ bản 1.Nhóm các nguyên tắc quản trị chung a) Nguyên tắc mối liên hệ ngược (feedback) -Cần nắm rõ hành vi của đối tượng thông qua phản hồi về hành vi đó. -Đặc trưng cho khả năng của tổ chức duy trì trạng thái nội cân bằng của mình. -Có 2 loại liên hệ ngược: dương và âm. b) Nguyên tắc bổ sung ngoài c) Nguyên tắc độ đa dạng cần thiết. d) Nguyên tắc phân cấp (tập trung dân chủ): giống chia để trị. e) Nguyên tắc khâu xung yếu: Vì nguồn lực hạn chế nên cần tập trung vào những khâu xung yếu để hoàn thiện và giảm bớt khả năng đổ vỡ cho tổ chức. f) Nguyên tắc thích nghi với môi trường: biến môi trường thành nội lực.
  • 11. 2. Nhóm các nguyên tắc quản trị các tổ chức kinh tế - xã hội a) Tuân thủ luật pháp và thông lệ xã hội. b) Tập trung dân chủ - Là nguyên tắc cơ bản của quản trị, tập trung phản ánh mối quan hệ giữa chủ thể và đối tượng quản trị cũng như yêu cầu và mục tiêu của quản trị. - Là hai mặt của một thể thống nhất. c) Kết hợp hài hòa các lợi ích - Phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan đến tổ chức trên cơ sở những đòi hỏi của quy luật khách quan. - Để thực hiện tốt nguyên tắc này cần: + Quan tâm tới người lao động. + Tạo ra những lợi ích chung nhằm kết hợp các lợi ích kinh tế. + Coi trọng lợi ích về tinh thần và vật chất như nhau. To be continued..
  • 12. d) Chuyên môn hóa e) Biết mạo hiểm: -Tìm ra những phương pháp độc đáo giải quyết vấn đề. -Chịu trách nhiệm toàn bộ. f) Hoàn thiện không ngừng: liên tục đổi mới tư duy, hành động. g) Tiết kiệm và hiệu quả -Là nguyên tắc quy định mục tiêu của quản trị -Mang tính quy luật của các tổ chức kinh tế - xã hội
  • 13. Danh sách thành viên: 1.Phạm Thuỳ Dương 2.Đào Nhật Minh 3.Lê Phương Ly 4.Nguyễn Thị Minh Hà 5.Nguyễn Thuỳ Linh 6.Trần Phương Ngọc 7.Đặng Lan Phương
  • 14. Thanks for listening!! and Happy new year 2014..m/