SlideShare a Scribd company logo
7
Most read
9
Most read
15
Most read
Mã đường truyền
I. Khái niệm và mục đích
II. Các yếu tố khi chọn mã đường
III. Các loại mã đường phổ biến
IV. Đặc điểm các loại mã đuờng
V. Giao thoa liên ký tự và mô hình mắt
Mã đường truyền là quá trình chuyển đổi
 hay ánh xạ chuỗi số liệu nhị phân thành
 tín hiệu số.
VD:
  Bit 1: Được chuyển thành xung vuông có biên
   độ +A
  Bit 0: Được chuyển thành xung vuông có biên
   độ - A
1. Tạo ra phổ của tín hiệu số sao cho phù
   hợp với kênh truyền hơn.
2. Tạo khả năng tách tín hiệu đồng bộ ở bộ
   thu
3. Tăng tốc độ truyền dẫn
4. Có khả năng phát hiện lỗi và có thể sửa
   lỗi
Thành
                                Phần                  Băng
     Đơn giản                    một
     trong việc                                       Thông
                              chiều DC
     mã hóa và
       giải mã




                                                              Tỷ lệ lỗi
Khả năng                                                       BER
 tự phát
 hiện lỗi

                  Khả năng
                   dễ dàng               Tính trong
                  khôi phục                 suốt
                   đồng hồ
Mã đường


            RZ                    NRZ
      (Return to Zero)      (Non Return Zezo)

                                        CMI
Manchester,
  HDB3
                   Unipolar, Polar,
                       Bipolar
Mã đường truyền
Mã đường truyền
Unipolar RZ chiếm băng thông gấp đôi mã
Unipolar NRZ. Nhưng có f0 = 1/T0 nên có
thể khôi phục đồng hồ dễ dàng
Mã Unipolar NRZ và RZ đều có thành
phần một chiều DC nên khi truyền qua các
kết nối AC thì thành phần DC bị ngăn lại làm
cho dạng sóng thu bị méo.
Dễ tạo ra
Không có khả năng phát hiện lỗi



                                         Biểu diễn phổ của unipolar NRZ và RZ
 Phần lớn giống với mã Unipolar
 Khác Biệt

      Ưu Điểm

         Cùng tỷ lệ BER (*)
         Yêu cầu công suất tín hiệu thấp hơn 3dB
         Mức ngưỡng quyết định bên thu là 0V
     Khuyết điểm

         Yêu cầu 2 nguồn cung cấp ở 2 mức +V và – V
         Không có tính trong suốt
         Không có khả năng phát hiện lỗi



 (*) Tỷ lệ lỗi bit (Bit Error Rate – BER).                   Biểu diễn phổ của
 BER là tỷ số giữa số bit bị lỗi trên tổng số bit phát đi.   Polar NRZ và RZ
So sánh với mã Unipolar và Polar

    Ưu Điểm

      Không chứa thành phần DC  không bị méo
      Băng thông nhỏ
      Luân phiên giữa hai mức +V và –V
      Tự phát hiện lỗi

   Khuyết điểm

      Khi dãy số 0 quá dài sẽ mất tín hiệu đồng hồ
      Bộ thu phải phân biệt được 3 mức điện áp +V,
      -V và 0



                                               Biểu diễn phổ của Bipolar NRZ và RZ
Ưu - nhược điểm của mã Manchester

     Ưu Điểm

       Không chứa thành phần DC
       Khả năng phục hồi đồng hồ dễ dàng

     Khuyết điểm

       Băng thông lớn                      Biểu diễn phổ của
       Không có khả năng phát hiện lỗi        Manchester
       Bộ tạo cần 2 nguồn cung cấp
Ưu - nhược điểm của mã HDB3

  Ưu Điểm

    Giống với mã Bipolar RZ
    Khả năng khôi phục đồng hồ dễ dàng
    Không bị mất tín hiệu đồng hồ
    Đảm bảo tính trong suốt
                                                      Biểu diễn phổ của
  Khuyết điểm                                       HDB3 (Đường nét đứt)

    Vấn đề mã hóa và giải mã tương đối phực tạp.
Đặc điểm mã CMI

Ưu Điểm

 Không chứ thành phần DC
 Dễ khôi phục đồng hồ
 Không bị mất tín hiệu đồng hồ
 Tính trong suốt đảm bảo
 Băng thông lớn nhưng suy giảm nhanh ở ngoài            Biểu diễn phổ của
 tần số f0 = 1/T0                                              CMI
Khuyết điểm

  Bộ tạo mã cần hai nguồn cung cấp ở hai mức +V và –V
  Không có khả năng tự phát hiện lỗi
Mã đường       Khôi phục   Tự tách lỗi   Dải thông   Kết nối AC   Tính trong
                đồng hồ                                              suốt

 Unipolar        Khó         Không          f0         không        Không
  (NRZ)
 Unipolar         Dễ         Không          2f0        Không        Không
  (RZ)
Polar (NRZ)      Khó         Không          F0         Không        Không
Polar (RZ)        Dễ         Không          2f0        Không        Không
  Bipolar        Khó           Có           f0/2        Có          Không
  (NRZ)
Bipolar (RZ)     Khó           Có           f0          Có          Không
Manchester        Dễ         Không          2f0         Có           Có
  HDB -3          Dễ           Có           F0          Có           Có
   CMI            Dễ           Có           2f0         có           Có
Hình dạng của xung là vuông.
 Băng thông của xung vuông là vô tận



 Truyền đi
                   Bộ lọc

 Độ rộng xung giãn ra
  trong miền thời gian
Các xung cạnh nhau sẽ
   chồng lấn lên nhau
A, Lý Tưởng
B, Có nhiễu ISI
C, Có nhiễu khác
1   •Lỗi định thời
2   •Giới hạn lỗi
3   •Lượng méo tối đa
Mã đường truyền

More Related Content

PDF
Erlang b table 1000 trunks
PDF
Quản Lý Nhà Nước Về Giáo Dục Và Đào Tạo – Nguyễn Văn Hộ
PPTX
Chapter 4a
PPT
Ly thuyet anten & truyen song
DOCX
Đồ Án Vi Điều Khiển Mạch giao tiếp RFID RC522 NFC Sử dụng PIC16F877A.docx
PPT
structure of the atom
PPTX
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
DOCX
Đề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAY
Erlang b table 1000 trunks
Quản Lý Nhà Nước Về Giáo Dục Và Đào Tạo – Nguyễn Văn Hộ
Chapter 4a
Ly thuyet anten & truyen song
Đồ Án Vi Điều Khiển Mạch giao tiếp RFID RC522 NFC Sử dụng PIC16F877A.docx
structure of the atom
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
Đề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAY

What's hot (20)

PPTX
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
PDF
Cac ky thuat_dieu_che_4543
PDF
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
PPT
Xu lý tín hiệu số
PDF
Ly thuyet vien thong
PDF
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
PDF
Bai giang mach_dien_tu_2
PDF
Truyen song-va-anten
DOC
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
PDF
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
PDF
Ktmt chuong 5
DOC
Chuong 4.1 tin hieu va pho
PDF
thuc hanh xu ly tin hieu so
PDF
thông tin di động ptit
PDF
Trac nghiem dap an
DOCX
Đề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAY
PDF
Thi nghiem xlths
PDF
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
PDF
Xử lý tín hiệu số
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Xu lý tín hiệu số
Ly thuyet vien thong
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bai giang mach_dien_tu_2
Truyen song-va-anten
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Ktmt chuong 5
Chuong 4.1 tin hieu va pho
thuc hanh xu ly tin hieu so
thông tin di động ptit
Trac nghiem dap an
Đề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAY
Thi nghiem xlths
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Xử lý tín hiệu số
Ad

Similar to Mã đường truyền (9)

PDF
Lesson about op amp for technology majored student
PDF
Chương 2 - Tầng vật lý.ppt.pdf
PDF
K tdien tu c 1 2
PPTX
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
PDF
Mach.dien tu
PPT
Trong kỹ thuật điện , phát hiện homodyne là phương pháp trích xuất thông tin ...
PPT
Khi áp dụng vào xử lý tín hiệu phản xạ trong cảm biến từ xa để xác định địa h...
PPTX
giới thiệu các linh kiện công suất như diode, transistor, SCR, TRIAC, MOSFET ...
PPT
Bao cao
Lesson about op amp for technology majored student
Chương 2 - Tầng vật lý.ppt.pdf
K tdien tu c 1 2
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Mach.dien tu
Trong kỹ thuật điện , phát hiện homodyne là phương pháp trích xuất thông tin ...
Khi áp dụng vào xử lý tín hiệu phản xạ trong cảm biến từ xa để xác định địa h...
giới thiệu các linh kiện công suất như diode, transistor, SCR, TRIAC, MOSFET ...
Bao cao
Ad

Mã đường truyền

  • 2. I. Khái niệm và mục đích II. Các yếu tố khi chọn mã đường III. Các loại mã đường phổ biến IV. Đặc điểm các loại mã đuờng V. Giao thoa liên ký tự và mô hình mắt
  • 3. Mã đường truyền là quá trình chuyển đổi hay ánh xạ chuỗi số liệu nhị phân thành tín hiệu số. VD: Bit 1: Được chuyển thành xung vuông có biên độ +A Bit 0: Được chuyển thành xung vuông có biên độ - A
  • 4. 1. Tạo ra phổ của tín hiệu số sao cho phù hợp với kênh truyền hơn. 2. Tạo khả năng tách tín hiệu đồng bộ ở bộ thu 3. Tăng tốc độ truyền dẫn 4. Có khả năng phát hiện lỗi và có thể sửa lỗi
  • 5. Thành Phần Băng Đơn giản một trong việc Thông chiều DC mã hóa và giải mã Tỷ lệ lỗi Khả năng BER tự phát hiện lỗi Khả năng dễ dàng Tính trong khôi phục suốt đồng hồ
  • 6. Mã đường RZ NRZ (Return to Zero) (Non Return Zezo) CMI Manchester, HDB3 Unipolar, Polar, Bipolar
  • 9. Unipolar RZ chiếm băng thông gấp đôi mã Unipolar NRZ. Nhưng có f0 = 1/T0 nên có thể khôi phục đồng hồ dễ dàng Mã Unipolar NRZ và RZ đều có thành phần một chiều DC nên khi truyền qua các kết nối AC thì thành phần DC bị ngăn lại làm cho dạng sóng thu bị méo. Dễ tạo ra Không có khả năng phát hiện lỗi Biểu diễn phổ của unipolar NRZ và RZ
  • 10.  Phần lớn giống với mã Unipolar Khác Biệt Ưu Điểm Cùng tỷ lệ BER (*) Yêu cầu công suất tín hiệu thấp hơn 3dB Mức ngưỡng quyết định bên thu là 0V Khuyết điểm Yêu cầu 2 nguồn cung cấp ở 2 mức +V và – V Không có tính trong suốt Không có khả năng phát hiện lỗi (*) Tỷ lệ lỗi bit (Bit Error Rate – BER). Biểu diễn phổ của BER là tỷ số giữa số bit bị lỗi trên tổng số bit phát đi. Polar NRZ và RZ
  • 11. So sánh với mã Unipolar và Polar Ưu Điểm Không chứa thành phần DC  không bị méo Băng thông nhỏ Luân phiên giữa hai mức +V và –V Tự phát hiện lỗi Khuyết điểm Khi dãy số 0 quá dài sẽ mất tín hiệu đồng hồ Bộ thu phải phân biệt được 3 mức điện áp +V, -V và 0 Biểu diễn phổ của Bipolar NRZ và RZ
  • 12. Ưu - nhược điểm của mã Manchester Ưu Điểm Không chứa thành phần DC Khả năng phục hồi đồng hồ dễ dàng Khuyết điểm Băng thông lớn Biểu diễn phổ của Không có khả năng phát hiện lỗi Manchester Bộ tạo cần 2 nguồn cung cấp
  • 13. Ưu - nhược điểm của mã HDB3 Ưu Điểm Giống với mã Bipolar RZ Khả năng khôi phục đồng hồ dễ dàng Không bị mất tín hiệu đồng hồ Đảm bảo tính trong suốt Biểu diễn phổ của Khuyết điểm HDB3 (Đường nét đứt) Vấn đề mã hóa và giải mã tương đối phực tạp.
  • 14. Đặc điểm mã CMI Ưu Điểm Không chứ thành phần DC Dễ khôi phục đồng hồ Không bị mất tín hiệu đồng hồ Tính trong suốt đảm bảo Băng thông lớn nhưng suy giảm nhanh ở ngoài Biểu diễn phổ của tần số f0 = 1/T0 CMI Khuyết điểm Bộ tạo mã cần hai nguồn cung cấp ở hai mức +V và –V Không có khả năng tự phát hiện lỗi
  • 15. Mã đường Khôi phục Tự tách lỗi Dải thông Kết nối AC Tính trong đồng hồ suốt Unipolar Khó Không f0 không Không (NRZ) Unipolar Dễ Không 2f0 Không Không (RZ) Polar (NRZ) Khó Không F0 Không Không Polar (RZ) Dễ Không 2f0 Không Không Bipolar Khó Có f0/2 Có Không (NRZ) Bipolar (RZ) Khó Có f0 Có Không Manchester Dễ Không 2f0 Có Có HDB -3 Dễ Có F0 Có Có CMI Dễ Có 2f0 có Có
  • 16. Hình dạng của xung là vuông. Băng thông của xung vuông là vô tận Truyền đi Bộ lọc Độ rộng xung giãn ra trong miền thời gian Các xung cạnh nhau sẽ chồng lấn lên nhau
  • 17. A, Lý Tưởng B, Có nhiễu ISI C, Có nhiễu khác
  • 18. 1 •Lỗi định thời 2 •Giới hạn lỗi 3 •Lượng méo tối đa