SlideShare a Scribd company logo
CÁC TÌNH HUỐNG KHÓ
TRONG ĐIỀU TRỊ
ĐỘT QUỴ CẤP TRÊN BỆNH
NHÂN CAO TUỔI
ThS.BS PHẠM NGUYÊN BÌNH
BV Nhân Dân 115
This presentation is financial supported by Boehringer Ingelheim EM-VN-101417
Rung nhĩ ở người cao tuổi
• Rung nhĩ là bệnh lý phổ biến ở người
cao tuổi (*)
• BN rung nhĩ, cứ tăng mỗi thập niên,
nguy cơ đột quỵ tăng gấp 1.5 lần (**)
(*) Zathar Z, Karunatilleke A, Fawzy AM, Lip GYH. Atrial Fibrillation in Older People: Concepts and Controversies. Frontiers in medicine 2019;6:175.Return to content
(**) Zvan Walraven C, Hart RG, Connolly S et al. Effect of age on stroke prevention therapy in patients with atrial fibrillation: the atrial fibrillation investigators. Stroke 2009;40:1410-1416
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf
CA LÂM SÀNG
BN NHỒI MÁU NÃO CẤP
ĐANG DÙNG KHÁNG ĐÔNG
Ca lâm sàng 1
• Nam, 64 tuổi
• Tiền căn:
– Rung nhĩ đang điều trị NOAC, tuân thủ điều trị - uống 2
viên/ngày, thời điểm dùng liều cuối: không rõ
– Tăng huyết áp – Đái tháo đường type 2
– Bệnh thận mạn giai đoạn 2
• Nhập viện giờ 3 vì liệt ½ người phải
– Liệt ½ người phải, sức cơ 0/5
– NIHSS 21 điểm (đột quỵ mức độ nặng)
– aPTT, INR : trong giới hạn bình thường
NCCT
• Không xuất huyết não
• ASPECT 9 đ
• Vấn đề:
– Nhồi máu não thuộc MCA trái giờ
3 – NIHSS 21 đ
– Rung nhĩ đang điều trị NOAC
– Tăng huyết áp – Đái tháo đường
type 2 – Bệnh thận mạn gđ 2
ĐIỀU TRỊ
• Tiêu sợi huyết tĩnh mạch rtPA?
– Tuân thủ điều trị NOAC
• Càng tuân thủ  CCĐ !
– Thời điểm dùng liều cuối
• Không rõ ở BN này – đôi khi khó xác định hơn thời điểm khởi phát
• Yếu tố xem xét thêm: chức năng thận, các thuốc dùng kèm
ĐIỀU TRỊ
• Tiêu sợi huyết tĩnh mạch rtPA?
– Đánh giá hoạt tính kháng đông:
• Xét nghiệm thường quy: aPTT, INR
– 11 – 44% nồng độ NOAC đạt đỉnh dù aPTT và INR bình thường
• Xét nghiệm chuyên biệt:
– ecarin clotting time (dabigatran) + calibrated anti- Xa assays (Xa-
inhibitors) – thời gian : 30 phút
• Test nhanh ?
– Thuốc đối kháng
Thuốc đối kháng
Thuốc đối kháng
Idarucizumab Andexanet alfa
Thuốc NOAC
Dabigatran Rivaroxaban,
Apixaban
Cấu trúc Kháng thể đơn dòng Yếu tố Xa tái tổ hợp
Cơ chế
Gắn kết ái lực cao
với dabigatran,
không hồi phục
Cạnh tranh yếu tố
Xa (90%)
Điều trị
5 g bolus 400 mg IV + TTM 2
giờ
Chi phí Thấp Cao
Chỉ định
- Trước các can
thiệp/phẫu thuật
khẩn
- Chảy máu nặng
- Chảy máu nặng
Cases of idarucizumab use are being collected from German stroke
centres
11
Kermer P et al. Int J Stroke 2017; Diener H-C et al. ESOC 2017; Grond M et al. ESOC 2017
22 stroke
centres
Baseline characteristics
Clinical findings
Coagulation parameters
Imaging diagnostics
Clinical course
Status on discharge
Retrospective study
Jan 2016 – March 2017
30 cases of acute
ischaemic stroke
19 cases of intracranial
haemorrhage
Most patients (26/30) got improvement in neurological status and physical function after
thrombolysis following idarucizumab administration
12
*The NIHSS score was not available for two patients at discharge
mRS, modified Rankin Scale; NIHSS, the National Institutes of Health Stroke Scale
Diener H-C et al. ESOC 2017
NIHSS score*
(stroke severity)
mRS score
(disability)
No intracranial bleeding complications occurred and reversal of anticoagulation
with idarucizumab allowed patients to benefit from effective thrombolysis
Test Result
TT(s), INR
aPTT (s)
CrCl (mL/min)
Patients with
ischaemic stroke
On Dabigatran
• last intake 3.5 hours ago
Onset of symptoms:
2.5 hours before admission
No contraindications for
thrombolysis
BP: 160/85 mmHg
NIHSS: 11
Brain Ct scan or MRI monitoring
• No signs of new infarction ?
• No haemorrhagic complications ?
Admission
IV
Idarucizumab
given
20 min 5 min
rt-PA
Bolus
Re-start of
antithrombotic therapy:
OAC, Noacs
After 3 days
Next day
Idarucizumab To Reverse Dabigatran In Patients
With AIS
Thromboectomy
Test Result
dTT (s) 26.9
aPTT (s) 26.6
Các khuyến cáo điều trị
American Heart/Stroke Association
Guidelines for the early management of patients with acute ischemic strokev – Stroke 2019;50:e344–418
Các khuyến cáo điều trị
French Society of Vascular Neurology
Intravenous thrombolysis for acute ischaemic stroke in patients on direct oral anticoagulants. Eur J Neurol 2018;25:747–52
Các khuyến cáo điều trị
Japanese consensus statement
Consensus guides on stroke thrombolysis for anticoagulated patients from Japan: application to other populations. J Stroke
2018;20:321–31
Approach for patient selection
within the 4.5 hours time window
David J Seiffge et al. Recanalisation therapies for acute ischaemic stroke in patients on direct oral anticoagulants
Journal of Neurology, Neurosurgery & Psychiatry Published Online First: 04 February 2021
Ca lâm sàng 1
DSA
DSA
Xử trí hẹp động mạch cảnh -
thuốc chống kết tập tiểu cầu
Xử trí
• BN nhồi máu não cấp đã can thiệp nội mạch – Đặt stent
cấp động mạch cảnh - Rung nhĩ
– Khi đặt stent, cần dùng kháng tiểu cầu để ngăn ngừa tắc trong
stent – DAPT ?
– Rung nhĩ cần điều trị dự phòng kháng đông
Tăng nguy cơ xuất huyết ?
• BN sau can thiệp: Clopidogrel 75mg 4v
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf
NCCT sau 24 giờ
• Lâm sàng:
– BN phục hồi tốt, sức
cơ 4/5, NIHSS 5 đ
• NCCT:
– Chuyển dạng xuất
huyết HI 2
• Chiến lược điều trị ?
Phòng ngừa thứ phát
• Clopidogrel 75 mg / ngày
• Sau đó: NOAC + Clopidogrel 75 mg / ngày
• Lâu dài: NOAC
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NOAC
Dabigatran
150 mg
2 lần/ngày
Dabigatran
110 mg
2 lần/ngày
Apixaban
2 lần/ngày
Rivaroxaban
1 lần/ngày
Số lần dùng/ngày
So với warfarin về
chảy máu nặng
So với warfarin về
xuất huyết nội sọ
So với warfarin về
đột quỵ/TTHT
So với warfarin về
đột quỵ thiếu máu
Chất đối kháng
chuyên biệt
20%
70%
59%
35%
24%
31%
58%
21%
33%
 
• No head-to-head RCT comparison. ICH intracranial haemorrhage; SE, systemic embolism
1. Connolly et al. N Engl J Med 2014; 2. Granger et al. N Engl J Med 2011; 3. Patel et al. N Engl J Med 2011; 4. Giugliano et al. N Engl J Med 2013;
5. Dabigatran®: EU SPC, 2016; 6. Lopes et al. Lancet 2012; 7. Connolly et al. N Engl J Med 2010; 8. Graham et al Circulation 2015
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf
CA LÂM SÀNG
XUẤT HUYẾT NÃO KHI DÙNG KHÁNG ĐÔNG
Ca lâm sàng
• Nữ, 67 tuổi
• Tiền sử:
– Nhồi máu não
– Tăng huyết áp điều trị đều
– Rung nhĩ điều trị kháng vitamin K
• Nhập viện giờ 1 vì liệt ½ người phải
• Khám lúc nhập viện:
– GCS 15 đ
– Liệt hoàn toàn ½ người phải sức cơ 0/5
– Huyết áp: 120/80 mmHg
CT SCAN SỌ NÃO
• Xuất huyết não bán cầu trái vùng bao
ngoài
• HA: 120/80mmHg
• INR 3.8
• Hgb 13 g/dL
• XN khác: trong giới hạn bình thường
• Vấn đề:
– Xuất huyết não do rối loạn đông máu
(thuốc kháng vitamin K)
Đánh giá BN khi điều trị kháng đông
Đánh giá BN khi điều trị kháng đông
Cửa sổ điều trị hẹp của VKAs
Nguy cơ chảy máu với VKAs trên BN rung nhĩ
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf
Increased Risk of Warfarin-associated ICH in Asians
• Asians have increased risk
of ICH while on warfarin.1
• Optimal INR range may be
lower/narrower in Asians.
• Suggested INR range:
1.5-2.5, 1.5-2.1,2 1.6-2.6,3
1.8-2.4,4 2.0-2.5
• However, INR <2
associated with more
severe stroke.5
• BP control important.
1. Shen. JACC 2007
2. Yamaguchi. Stroke 2000
3. Yasaka. Intern Med 2001
4. You. Bri J Clin Pharm 2005
5. Hylek. NEJM 2003
Intracranial haemorrhage with Warfarin
International Journal of Cardiology 180 (2015) 246–254
ESC 2020 guidelines
Điều trị xuất huyết khi dùng VKAs
CT SCAN SỌ NÃO
• Vấn đề:
– Xuất huyết não do rối
loạn đông máu (thuốc
kháng vitamin K)
• Xử trí:
– Vitamin K 10 mg IV
– Dự trù HTTĐL 10ml/kg
• Anticoagulation increases risk of intracranial hemorrhage
7-10 folds
• 70% anticoagulant-related intracranial hemorrhages are
intracerebral hematomas
• 60% of OAC intracerebral hemorrhage are fatal
3 hrs 24 hrs
Brott et al. Stroke 1997
“~ 30% of patients have significant hematoma growth”
CT SCAN SỌ NÃO
Lúc nhập viện Sau 2 giờ, ICH volume 43 ml
Diễn tiến: 2 giờ sau, tri giác đột ngột xấu hơn
Predictors of Outcome ICH Volume
ICH (N=188)
Overall
mortality
44%
0- 29 cm3 Mortality
19%
Ping-pong ball
38.0 m (28.0 ml)
30 - 60 cm3
≥ 60 cm3 Mortality
91%
Mortality
20% - 55%
Golf ball
1.68 in (40.8 ml)
Only 1 of 71 patients with ICH volume ≥ 30 cm3
functioned independently at 30 days
Combined Associations of INR Reversal, Systolic Blood
Pressure, and Timing With Hematoma Enlargement
JAMA. 2015;313(8):824-836
How to Reduce Hematoma Growth ?
Effect of Good BP Control (<140/90 mmHg) on
Recurrent ICH Risk
JAMA. 2015;314(9):904-912
Previous lobar ICH
Previous non-lobar ICH
CT SCAN SỌ NÃO
• Xử trí:
– Vitamin K 10 mg IV
– HTTĐL 10ml/kg
– Kiểm soát huyết áp
• Kết quả
– INR 1.2
– Huyết áp 130/80 mmHg
Follow up CT scan
NCCT ngày 1 Sau 24 giờ
Avoid bleeding ?
Hemorrhagic stroke events with Noacs in Asian
and Non-Asian
Relative
Risk
Reduction
Europace (2015) 17, ii31–ii39
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NOAC
Dabigatran
150 mg
2 lần/ngày
Dabigatran
110 mg
2 lần/ngày
Apixaban
2 lần/ngày
Rivaroxaban
1 lần/ngày
Số lần dùng/ngày
So với warfarin về
chảy máu nặng
So với warfarin về
xuất huyết nội sọ
So với warfarin về
đột quỵ/TTHT
So với warfarin về
đột quỵ thiếu máu
Chất đối kháng
chuyên biệt
20%
70%
59%
35%
24%
31%
58%
21%
33%
 
• No head-to-head RCT comparison. ICH intracranial haemorrhage; SE, systemic embolism
1. Connolly et al. N Engl J Med 2014; 2. Granger et al. N Engl J Med 2011; 3. Patel et al. N Engl J Med 2011; 4. Giugliano et al. N Engl J Med 2013;
5. Dabigatran®: EU SPC, 2016; 6. Lopes et al. Lancet 2012; 7. Connolly et al. N Engl J Med 2010; 8. Graham et al Circulation 2015
Ảnh hưởng của OAC đến nguy cơ xuất huyết nội sọ
, phân theo tuổi
Kết luận
• Rung nhĩ là bệnh lý thường gặp ở người cao tuổi
• Kháng đông được chỉ định nhằm giảm nguy cơ đột quỵ
• So với VKA, NOACs giúp phòng ngừa đột quỵ hiệu quả
và giảm các biến cố xuất huyết đặc biệt là xuất huyết não
• Ưu tiên chọn lựa các thuốc NOAC có antidote
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf
1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf

More Related Content

PPTX
Kháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptx
PPTX
khang dong duong uong.pptx
PDF
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
PDF
Update rung nhĩ 2016
PPTX
Bai giang du phong đợt quy bo mon noi lao khoa
PDF
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
PDF
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Kháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptx
khang dong duong uong.pptx
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
Update rung nhĩ 2016
Bai giang du phong đợt quy bo mon noi lao khoa
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)

Similar to 1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf (20)

PPTX
Thuốc chống đôn trong PTTK-Bs Vu Ngoc Anh.pptx
PDF
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
PDF
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
PDF
Xử trí Rung nhĩ
PDF
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
PDF
S13 - GS Dang Van Phuoc HN Nhip TQ 2022.pdf
PDF
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
PPT
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
PPTX
Hội-chứng-vành-cấp CAP NHAT CHUAN DOAN VÀ DIEU TRỊ.pptx
PPSX
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
PDF
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
PDF
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
PDF
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
PPTX
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
 
PDF
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
PPTX
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
PPT
Hội chứng vành cấp
PDF
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
PDF
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
PDF
xử trí đột quỵ cấp.pdf
Thuốc chống đôn trong PTTK-Bs Vu Ngoc Anh.pptx
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Xử trí Rung nhĩ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
S13 - GS Dang Van Phuoc HN Nhip TQ 2022.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Hội-chứng-vành-cấp CAP NHAT CHUAN DOAN VÀ DIEU TRỊ.pptx
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
Hội chứng vành cấp
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
xử trí đột quỵ cấp.pdf
Ad

More from tranthithanhphuong29 (6)

PPTX
BÀI 5.PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU.pptx
PPTX
BÀI 4.CAC KY THUAT LOC MAU TRONG TNT.pptx
PPTX
Dinh dưỡng cho BN lọc máu (JKKKLL1).pptx
PPTX
ĐIỀU TRỊ Tăng Kali máu trong tntTT .pptx
PPTX
BỆNH ÁN TNT1 jewjkjklldldklkdlqoeoeoeo.pptx
PDF
Cá thể hóa lựa chọn statin 2020 .pdf
BÀI 5.PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU.pptx
BÀI 4.CAC KY THUAT LOC MAU TRONG TNT.pptx
Dinh dưỡng cho BN lọc máu (JKKKLL1).pptx
ĐIỀU TRỊ Tăng Kali máu trong tntTT .pptx
BỆNH ÁN TNT1 jewjkjklldldklkdlqoeoeoeo.pptx
Cá thể hóa lựa chọn statin 2020 .pdf
Ad

1.BS PHAM NGUYEN BINH_Case study_ HN LAO KHOA 2021_vF.pdf

  • 1. CÁC TÌNH HUỐNG KHÓ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ CẤP TRÊN BỆNH NHÂN CAO TUỔI ThS.BS PHẠM NGUYÊN BÌNH BV Nhân Dân 115 This presentation is financial supported by Boehringer Ingelheim EM-VN-101417
  • 2. Rung nhĩ ở người cao tuổi • Rung nhĩ là bệnh lý phổ biến ở người cao tuổi (*) • BN rung nhĩ, cứ tăng mỗi thập niên, nguy cơ đột quỵ tăng gấp 1.5 lần (**) (*) Zathar Z, Karunatilleke A, Fawzy AM, Lip GYH. Atrial Fibrillation in Older People: Concepts and Controversies. Frontiers in medicine 2019;6:175.Return to content (**) Zvan Walraven C, Hart RG, Connolly S et al. Effect of age on stroke prevention therapy in patients with atrial fibrillation: the atrial fibrillation investigators. Stroke 2009;40:1410-1416
  • 4. CA LÂM SÀNG BN NHỒI MÁU NÃO CẤP ĐANG DÙNG KHÁNG ĐÔNG
  • 5. Ca lâm sàng 1 • Nam, 64 tuổi • Tiền căn: – Rung nhĩ đang điều trị NOAC, tuân thủ điều trị - uống 2 viên/ngày, thời điểm dùng liều cuối: không rõ – Tăng huyết áp – Đái tháo đường type 2 – Bệnh thận mạn giai đoạn 2 • Nhập viện giờ 3 vì liệt ½ người phải – Liệt ½ người phải, sức cơ 0/5 – NIHSS 21 điểm (đột quỵ mức độ nặng) – aPTT, INR : trong giới hạn bình thường
  • 6. NCCT • Không xuất huyết não • ASPECT 9 đ • Vấn đề: – Nhồi máu não thuộc MCA trái giờ 3 – NIHSS 21 đ – Rung nhĩ đang điều trị NOAC – Tăng huyết áp – Đái tháo đường type 2 – Bệnh thận mạn gđ 2
  • 7. ĐIỀU TRỊ • Tiêu sợi huyết tĩnh mạch rtPA? – Tuân thủ điều trị NOAC • Càng tuân thủ  CCĐ ! – Thời điểm dùng liều cuối • Không rõ ở BN này – đôi khi khó xác định hơn thời điểm khởi phát • Yếu tố xem xét thêm: chức năng thận, các thuốc dùng kèm
  • 8. ĐIỀU TRỊ • Tiêu sợi huyết tĩnh mạch rtPA? – Đánh giá hoạt tính kháng đông: • Xét nghiệm thường quy: aPTT, INR – 11 – 44% nồng độ NOAC đạt đỉnh dù aPTT và INR bình thường • Xét nghiệm chuyên biệt: – ecarin clotting time (dabigatran) + calibrated anti- Xa assays (Xa- inhibitors) – thời gian : 30 phút • Test nhanh ? – Thuốc đối kháng
  • 10. Thuốc đối kháng Idarucizumab Andexanet alfa Thuốc NOAC Dabigatran Rivaroxaban, Apixaban Cấu trúc Kháng thể đơn dòng Yếu tố Xa tái tổ hợp Cơ chế Gắn kết ái lực cao với dabigatran, không hồi phục Cạnh tranh yếu tố Xa (90%) Điều trị 5 g bolus 400 mg IV + TTM 2 giờ Chi phí Thấp Cao Chỉ định - Trước các can thiệp/phẫu thuật khẩn - Chảy máu nặng - Chảy máu nặng
  • 11. Cases of idarucizumab use are being collected from German stroke centres 11 Kermer P et al. Int J Stroke 2017; Diener H-C et al. ESOC 2017; Grond M et al. ESOC 2017 22 stroke centres Baseline characteristics Clinical findings Coagulation parameters Imaging diagnostics Clinical course Status on discharge Retrospective study Jan 2016 – March 2017 30 cases of acute ischaemic stroke 19 cases of intracranial haemorrhage
  • 12. Most patients (26/30) got improvement in neurological status and physical function after thrombolysis following idarucizumab administration 12 *The NIHSS score was not available for two patients at discharge mRS, modified Rankin Scale; NIHSS, the National Institutes of Health Stroke Scale Diener H-C et al. ESOC 2017 NIHSS score* (stroke severity) mRS score (disability) No intracranial bleeding complications occurred and reversal of anticoagulation with idarucizumab allowed patients to benefit from effective thrombolysis
  • 13. Test Result TT(s), INR aPTT (s) CrCl (mL/min) Patients with ischaemic stroke On Dabigatran • last intake 3.5 hours ago Onset of symptoms: 2.5 hours before admission No contraindications for thrombolysis BP: 160/85 mmHg NIHSS: 11 Brain Ct scan or MRI monitoring • No signs of new infarction ? • No haemorrhagic complications ? Admission IV Idarucizumab given 20 min 5 min rt-PA Bolus Re-start of antithrombotic therapy: OAC, Noacs After 3 days Next day Idarucizumab To Reverse Dabigatran In Patients With AIS Thromboectomy Test Result dTT (s) 26.9 aPTT (s) 26.6
  • 14. Các khuyến cáo điều trị American Heart/Stroke Association Guidelines for the early management of patients with acute ischemic strokev – Stroke 2019;50:e344–418
  • 15. Các khuyến cáo điều trị French Society of Vascular Neurology Intravenous thrombolysis for acute ischaemic stroke in patients on direct oral anticoagulants. Eur J Neurol 2018;25:747–52
  • 16. Các khuyến cáo điều trị Japanese consensus statement Consensus guides on stroke thrombolysis for anticoagulated patients from Japan: application to other populations. J Stroke 2018;20:321–31
  • 17. Approach for patient selection within the 4.5 hours time window David J Seiffge et al. Recanalisation therapies for acute ischaemic stroke in patients on direct oral anticoagulants Journal of Neurology, Neurosurgery & Psychiatry Published Online First: 04 February 2021
  • 19. DSA
  • 20. DSA
  • 21. Xử trí hẹp động mạch cảnh - thuốc chống kết tập tiểu cầu
  • 22. Xử trí • BN nhồi máu não cấp đã can thiệp nội mạch – Đặt stent cấp động mạch cảnh - Rung nhĩ – Khi đặt stent, cần dùng kháng tiểu cầu để ngăn ngừa tắc trong stent – DAPT ? – Rung nhĩ cần điều trị dự phòng kháng đông Tăng nguy cơ xuất huyết ? • BN sau can thiệp: Clopidogrel 75mg 4v
  • 24. NCCT sau 24 giờ • Lâm sàng: – BN phục hồi tốt, sức cơ 4/5, NIHSS 5 đ • NCCT: – Chuyển dạng xuất huyết HI 2 • Chiến lược điều trị ?
  • 25. Phòng ngừa thứ phát • Clopidogrel 75 mg / ngày • Sau đó: NOAC + Clopidogrel 75 mg / ngày • Lâu dài: NOAC
  • 26. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NOAC Dabigatran 150 mg 2 lần/ngày Dabigatran 110 mg 2 lần/ngày Apixaban 2 lần/ngày Rivaroxaban 1 lần/ngày Số lần dùng/ngày So với warfarin về chảy máu nặng So với warfarin về xuất huyết nội sọ So với warfarin về đột quỵ/TTHT So với warfarin về đột quỵ thiếu máu Chất đối kháng chuyên biệt 20% 70% 59% 35% 24% 31% 58% 21% 33%   • No head-to-head RCT comparison. ICH intracranial haemorrhage; SE, systemic embolism 1. Connolly et al. N Engl J Med 2014; 2. Granger et al. N Engl J Med 2011; 3. Patel et al. N Engl J Med 2011; 4. Giugliano et al. N Engl J Med 2013; 5. Dabigatran®: EU SPC, 2016; 6. Lopes et al. Lancet 2012; 7. Connolly et al. N Engl J Med 2010; 8. Graham et al Circulation 2015
  • 28. CA LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT NÃO KHI DÙNG KHÁNG ĐÔNG
  • 29. Ca lâm sàng • Nữ, 67 tuổi • Tiền sử: – Nhồi máu não – Tăng huyết áp điều trị đều – Rung nhĩ điều trị kháng vitamin K • Nhập viện giờ 1 vì liệt ½ người phải • Khám lúc nhập viện: – GCS 15 đ – Liệt hoàn toàn ½ người phải sức cơ 0/5 – Huyết áp: 120/80 mmHg
  • 30. CT SCAN SỌ NÃO • Xuất huyết não bán cầu trái vùng bao ngoài • HA: 120/80mmHg • INR 3.8 • Hgb 13 g/dL • XN khác: trong giới hạn bình thường • Vấn đề: – Xuất huyết não do rối loạn đông máu (thuốc kháng vitamin K)
  • 31. Đánh giá BN khi điều trị kháng đông
  • 32. Đánh giá BN khi điều trị kháng đông
  • 33. Cửa sổ điều trị hẹp của VKAs
  • 34. Nguy cơ chảy máu với VKAs trên BN rung nhĩ
  • 36. Increased Risk of Warfarin-associated ICH in Asians • Asians have increased risk of ICH while on warfarin.1 • Optimal INR range may be lower/narrower in Asians. • Suggested INR range: 1.5-2.5, 1.5-2.1,2 1.6-2.6,3 1.8-2.4,4 2.0-2.5 • However, INR <2 associated with more severe stroke.5 • BP control important. 1. Shen. JACC 2007 2. Yamaguchi. Stroke 2000 3. Yasaka. Intern Med 2001 4. You. Bri J Clin Pharm 2005 5. Hylek. NEJM 2003
  • 37. Intracranial haemorrhage with Warfarin International Journal of Cardiology 180 (2015) 246–254
  • 39. Điều trị xuất huyết khi dùng VKAs
  • 40. CT SCAN SỌ NÃO • Vấn đề: – Xuất huyết não do rối loạn đông máu (thuốc kháng vitamin K) • Xử trí: – Vitamin K 10 mg IV – Dự trù HTTĐL 10ml/kg
  • 41. • Anticoagulation increases risk of intracranial hemorrhage 7-10 folds • 70% anticoagulant-related intracranial hemorrhages are intracerebral hematomas • 60% of OAC intracerebral hemorrhage are fatal
  • 42. 3 hrs 24 hrs Brott et al. Stroke 1997 “~ 30% of patients have significant hematoma growth”
  • 43. CT SCAN SỌ NÃO Lúc nhập viện Sau 2 giờ, ICH volume 43 ml Diễn tiến: 2 giờ sau, tri giác đột ngột xấu hơn
  • 44. Predictors of Outcome ICH Volume ICH (N=188) Overall mortality 44% 0- 29 cm3 Mortality 19% Ping-pong ball 38.0 m (28.0 ml) 30 - 60 cm3 ≥ 60 cm3 Mortality 91% Mortality 20% - 55% Golf ball 1.68 in (40.8 ml) Only 1 of 71 patients with ICH volume ≥ 30 cm3 functioned independently at 30 days
  • 45. Combined Associations of INR Reversal, Systolic Blood Pressure, and Timing With Hematoma Enlargement JAMA. 2015;313(8):824-836 How to Reduce Hematoma Growth ?
  • 46. Effect of Good BP Control (<140/90 mmHg) on Recurrent ICH Risk JAMA. 2015;314(9):904-912 Previous lobar ICH Previous non-lobar ICH
  • 47. CT SCAN SỌ NÃO • Xử trí: – Vitamin K 10 mg IV – HTTĐL 10ml/kg – Kiểm soát huyết áp • Kết quả – INR 1.2 – Huyết áp 130/80 mmHg
  • 48. Follow up CT scan NCCT ngày 1 Sau 24 giờ
  • 50. Hemorrhagic stroke events with Noacs in Asian and Non-Asian Relative Risk Reduction Europace (2015) 17, ii31–ii39
  • 51. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NOAC Dabigatran 150 mg 2 lần/ngày Dabigatran 110 mg 2 lần/ngày Apixaban 2 lần/ngày Rivaroxaban 1 lần/ngày Số lần dùng/ngày So với warfarin về chảy máu nặng So với warfarin về xuất huyết nội sọ So với warfarin về đột quỵ/TTHT So với warfarin về đột quỵ thiếu máu Chất đối kháng chuyên biệt 20% 70% 59% 35% 24% 31% 58% 21% 33%   • No head-to-head RCT comparison. ICH intracranial haemorrhage; SE, systemic embolism 1. Connolly et al. N Engl J Med 2014; 2. Granger et al. N Engl J Med 2011; 3. Patel et al. N Engl J Med 2011; 4. Giugliano et al. N Engl J Med 2013; 5. Dabigatran®: EU SPC, 2016; 6. Lopes et al. Lancet 2012; 7. Connolly et al. N Engl J Med 2010; 8. Graham et al Circulation 2015
  • 52. Ảnh hưởng của OAC đến nguy cơ xuất huyết nội sọ , phân theo tuổi
  • 53. Kết luận • Rung nhĩ là bệnh lý thường gặp ở người cao tuổi • Kháng đông được chỉ định nhằm giảm nguy cơ đột quỵ • So với VKA, NOACs giúp phòng ngừa đột quỵ hiệu quả và giảm các biến cố xuất huyết đặc biệt là xuất huyết não • Ưu tiên chọn lựa các thuốc NOAC có antidote