TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Bộ Môn Nội Tổng Quát
TRÀN DỊCH MÀNG
PHỔI
BS. CKI NGUYỄN TÙNG
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Cấu tạo màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Cấu tạo màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Sinh lý khoang màng phổi
BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Feller-Kopman, D., & Light, R. (2018). Pleural disease. New England Journal of Medicine, 378(8), 740-751.
25/04/2020
Sinh lý khoang màng phổi
Thể tích
Tế bào/mm3
% mesothelial cells
% monocytes
% lymphocytes
% granulocytes
Protein
% albumin
Glucose
LDH
pH
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
khoảng 10 – 20 ml
1400 – 4500
3 – 70%
30 – 75%
2 – 30%
10%
10 – 20 g/L
50 – 70%
≈ glucose huyết tương
< 50% nồng độ trong huyết tương
≥ huyết tương
Sinh lý bệnh tràn dịch màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
6 cơ chế
(1)Tăng áp lực thủy tĩnh: suy tim, VMNT co thắt
(2)Giảm áp lực keo: xơ gan, HCTH, suy dinh dưỡng
(3)Giảm áp lực trong khoang màng phổi: xẹp phổi
(4)Tăng tính thấm mao mạch: viêm màng phổi
(5)Giảm sự dẫn lưu của mạch bạch huyết: U, TTP
(6)Dịch từ vùng lân cận hoặc do bên ngoài chảy
vào khoang màng phổi: báng bụng, thẩm phân
phúc mạc
Dịch thấm – dịch tiết
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Dịch thấm – dịch tiết
Transudative pleural effusion Exudative pleural effusion
Pathophysiology ↑ Capillary hydrostatic pressure
↓ Capillary oncotic pressure
↑ Capillary permeability (e.g.,
due to inflammation)
Common causes  CHF (36-40%)
Hepatic cirrhosis
Nephrotic syndrome
Protein-losing enteropathy
Chronic kidney disease
 Infection (25%)
 Pneumonia (parapneumonic
effusion)
 Tuberculosis
 Pleural empyema
 Malignancies (14 -15%)
 E.g., lung cancer, metastatic
breast cancer, lymphoma,
mesothelioma
 Pulmonary embolism (10 – 11%)
 Autoimmune disease
 Vasculitis
 SLE
 Rheumatoid arthritis
 Sarcoidosis
 Pancreatitis
 Hemothorax
 Chylothorax

Phụ thuộc nguyên nhân TDMP
• Ho ra máu: lao phổi, ung thư hay thuyên tắc
phổi.
• Vã mồ hôi đêm: lymphoma, lao hoặc ung thư
• Biểu hiện ở khớp, da, mắt: bệnh mô liên kết.
• Khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại biên và
giảm
khả năng gắng sức: suy tim
• Sốt về chiều, sốt nhẹ kéo
dài
• Sụt cân: ung thư
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Triệu chứng toàn thân
• Đau ngực kiểu màng phổi: đau tăng hơn khi hít
sâu, ho hay hắt hơi. Đau nhiều khi dịch ít
• Ho khan
• Ho máu hoặc ho đàm khi có tổn thương nhu mô
phổi, long phế quản: Lao, viêm phổi, K phế quản,
thuyên tắc phổi
• Khó thở tăng dần, tùy theo mức độ TDMP
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Triệu chứng cơ năng
300ml dịch - phát hiện lâm sàng
• Giảm sự giãn nở 1 bên ngực
• Hội chứng 3: rung thanh giảm, gõ đục, rì rào
phế nang giảm
• Các trường hợp gõ đục khác như: đông đặc phổi,
dày dính màng phổi, xẹp phổi..
• Nghe được âm egophony (i thay đổi thành ây)
• Các dấu hiệu ngoài lồng ngực khác tùy theo
nguyên nhân
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Khám thực thể
• Gõ đục, RRPN giảm lơ lững
• TDMP vùng hoành có thể TC giả đau bụng
cấp
Tràn dịch màng phổi khu trú
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Xquang ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Lượng dịch
10 – 20 ml Bình thường - MSCT ngực
> 20 ml Siêu âm
100 – 250 ml Mờ góc sườn hoành sau Xquang nghiêng
250 – 500ml Mờ góc sườn hoành Xquang thẳng (>300ml: hội chứng 3
giảm)
> 500 ml Đường cong Damoiseau
1 – 1,5 L Mờ 1/3 dưới phổi
2 – 3 L Mờ 1/2 dưới phổi
3,5 – 4 L Mờ toàn bộ 1 bên phổi
Xquang ngực nằm nghiêng
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Xquang ngực nghiêng
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Xquang ngực thẳng
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi lượng ít
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi – lượng trung
bình
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi lượng nhiều
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch – tràn khí màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi – phim
nằm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi khu trú
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch màng phổi khu trú
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Chẩn đoán + hướng dẫn chọc dò
• Phát hiện, định lượng và đánh giá bản chất dịch
• Đánh giá dày màng phổi, vách ngăn
• Đánh giá các khối u màng phổi, thành ngực và
các
bất thường khác của thành ngực
• Hướng dẫn chọc dò, đặt ống dẫn lưu, sinh thiết
màng phổi và nội soi lồng ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Siêu âm
Siêu âm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Vial, M. R., & Grosu, H. B. Practice Pearls for Performing Pleural Ultrasound with Focus on Pleural Effusion and Pleural Thickening.
Siêu âm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
CT scan ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• Phát hiện TDMP lượng ít (<10 mL)
• Tìm nguyên nhân TDMP
(1) Đo độ dày màng phổi
(2) Xác định vị trí và đặc điểm của u MP. Nếu có nốt
MP,
dày MP > 1cm giúp nghĩ đến bệnh ác tính MP
(3) Phân biệt tràn mủ màng phổi với áp xe phổi.
(4) Phát hiện tràn khí màng phổi lượng ít
(5) Phát hiện bệnh lý đi kèm của nhu mô phổi
(6) Hướng dẫn phẫu thuật và nội soi lồng ngực
CT scan ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
CT scan ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
CT scan ngực
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
3. Split pleural sign – Dấu dày màng
phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Chỉ định chọc dò DMP
• TDMP 1 bên (đặc biệt bên Trái)
• TDMP sốt
• TDMP + đau ngực
• TDMP không đáp ứng điều trị nghỉ
ngơi, ăn lạt, lợi tiểu sau 48 giờ.
Chẩn
đoán
• Khó thở, suy hô hấp
Điều trị
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Chọc dò DMP
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Quan sát đại thể
• Màu, mùi
Các xét nghiệm DMP thường thực hiện
• XN sinh hóa
• Đạm (protein)
• LDH (Lactat dehydrogenase)
• Glucose
• pH
• ADA (Adenosine Deaminase):
• Interferon gamma
• Amylase, ANA(antinuclear antibody), RF (rheumatoid factor)
• Đếm tế bào: Bạch cầu – Neutrophil , Lymphocyte , Eosinophil
• Vi trùng: nhuộm Gram, nhuộm tìm lao (AFB), cấy tìm vi trùng
thông thường hoặc vi trùng lao
• Cellblock (đóng khối tế bào)
• PCR, FISH, đột biến EGFR, mesothelin
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Chọc dò DMP
Mục đích xét nghiệm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Xét nghiệm Mục đích thực hiện
Protein, LDH Phân biệt dịch thấm và dịch tiết
pH Nhiễm trùng màng phổi hay các
nguyên nhân pH thấp khác
Glucose Nhiễm trùng màng phổi hay các nguyên
nhân làm glucose thấp khác
Tế bào dịch màng phổi Tràn dịch với Neutrophil, Lymphocyte
hay
Eosinophil chiếm ưu thế.
Cellblock Tìm các tế bào ác tính
Nhuộm gram và cấy
dịch/mủ màng phổi
Tìm tác nhân và kháng sinh đồ
AFB và cấy tìm vi trùng
lao
Nghi lao màng phổi
Xét nghiệm dịch chuyên biệt
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Xét nghiệm Mục đích thực hiện
NT-pro-BNP > 1500pg/ml Tràn dịch màng phổi do suy tim
Amylase dịch/amylase máu > 1 hay
amylase dịch >giới hạn bình
thường
Tràn dịch do bệnh lý tụy hay
thực
quản
Creatinine dịch/creatinin máu > 1 Tràn nước tiểu vào màng phổi
Triglyceride (> 110 mg/dL)
cholesterol (> 200 mg/dL)
Tràn dịch dưỡng chấp, giả
dưỡng
chấp
Mesothelin U màng phổi (mesothelioma)
Hct dịch > 50% Phân biệt tràn máu màng phổi
ADA > 40 UI/L Tràn dịch màng phổi nghĩ do lao
(độ nhạy 92%, độ đặc hiệu 90%)
Quan sát đại thể
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tiêu chuẩn Light
1. Protein DMP/ Protein máu > 0.5
2. LDH DMP/LDH máu > 0.6
3. LDH DMP > 2/3 giới hạn trên bình thường LDH máu
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Dịch thấm: 3 tiêu chuẩn đều không đạt
Dịch tiết: chỉ cần 1 tiêu chuẩn đạt
Tiêu chuẩn Light: độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 83%
Tiêu chuẩn Light
Albumin máu – Albumin DMP ≤ 12 (Nhạy 87%, đặc hiệu
92%)
Protein máu – Protein DMP ≤ 31 (Nhạy 84%, đặc hiệu 91%)
Cholesterol DMP > 45mg/dl và LDH DMP > 200 (Nhạy 90%, đặc hiệu
98%)
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tiêu chuẩn Light: độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 83%
Vì độ nhạy cao nên chẩn đoán nhầm 25% dịch thấm thành dịch
tiết (Sử dụng lợi tiểu, chọc dò nhiều lần, tràn dịch mạn tính)
Phân biệt dựa vào
Phân tích DMP
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
[22][23][24][14]
Pleural fluid analysis
Transudative effusion Exudative effusion
Physical appearance Does not froth or form
clots
Cloudy or straw-colored fluid (may rarely be hemorrhagic)
Froths when shook and forms clots when left standing
Specific gravity ≤ 1.016 > 1.016
pH
Normal pH ∼ 7.6
7.4–7.55 7.3–7.45
A pH < 7.30 should raise concern for parapneumonic
effusion/empyema or malignant effusion.
Glucose ≥ 60 mg/dL < 60 mg/dL
30–59 mg/dL: suggests malignant effusion, tuberculous
pleurisy, empyema, pneumonia, esophageal rupture,
or lupus pleuritis
< 30 mg/dL: suggests rheumatoid pleurisy or
empyema
Cholesterol < 60 mg/dL ≥ 60 mg/dL
Total protein ≤ 30 g/L > 30 g/L
Light's
criteria
Proteindmp/proteinmáu ≤ 0.5 > 0.5
LDHdmp/LDHmáu ≤ 0.6 > 0.6
LDH < ⅔ the upper limit
of normal serum LDH
Pleural fluid LDH > ⅔ the upper limit of normal serum
LDH Very high LDH levels (e.g., > 1000 IU/L)
suggest empyema, malignancy, or rheumatoid effusion.
• Dịch tiết: BC >1.000 /µL, dịch thấm BC<1.000
/µL.
• BC >10.000/µL, gợi ý TDMP cận viêm, viêm
tụy cấp, áp xe dưới cơ hoành, nhồi máu lách,
ít gặp TTP, ác tính, lao, chấn thương tim, sau
phẫu thuật bắt cầu mạch vành và viêm màng
phổi do lupus.
• BC >50.000/µL TDMP cận viêm phổi, tràn mủ
màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tê bào học DMP
• Lao màng phổi: lympho > 90%, chỉ 7-17% BN
Neutrophil
chiếm ưu thế trong lần chọc dò đầu tiên
• TD do ung thư: lympho thường từ 50-70%
• TD dưỡng chấp: lympho thường < 5000/µL
• Ung thư hạch: 100% lympho. Tế bào B chiếm ưu thế
• Sarcoidosis: lympho chiếm 50-70%, hiếm > 80%
• Hội chứng thải ghép phổi cấp: TD sau ghép phổi 2-6
tuần
• Sau phẫu thuật CABG: xuất hiện sau phẫu thuật 2
tháng
• Viêm màng phổi do HC ure huyết cao: dịch đa số tự
hết
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tràn dịch dịch tiết với ≥80%
Lympho
• Tràn khí-dịch MP: Eosinophil tăng sớm
• Tràn máu MP: Eosinophil tăng sau 1-2 tuần
• TDMP do amiăng: Eosinophil có thể tăng đến 50%
• TTP: 8%-18% bệnh nhân TDMP
• Bệnh ký sinh trùng: sán lá phổi, amip, giun đũa
• Bệnh nấm: Histoplasmosis, coccidioidomycosis,
aspergillosis
• Do thuốc: dantrolene, bromocriptine,
nitrofurantoin,
valproic acid, infliximab
• Ung thư hạch: thường nhất là bệnh Hodgkin
• Ung thư: thường Eosinophil 5-8%
• Hội chứng Churg Strauss: viêm mạch máu vừa và
nhỏ
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP bạch cầu ái toan (PFE) khi BCAT
≥10% tổng số BC
• Nguyên nhân thường nhất của TDMP dịch
thấm
• 80% hai bên, nếu 1 bên thường là bên Phải,
TDMP ít đến trung bình
• Protein DMP < 30g/L
• Thỉnh thoảng dịch tiết, protein DMP >
30g/L(sau lợi tiểu, TDMP mạn tính). 75% TDMP
dịch tiết/suy tim là nguyên nhân khác
• Albumin máu – Albumin DMP > 12g/L
• NT-proBNP DMP 1
≥ 500pg/ml (Nhạy 91%, đặc
hiệu 93%)
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP dosuy tim (36-40%)
• Nên được chọc dò càng sớm càng tốt
• Đơn giản: vô khuẩn, lượng ít (< ½ phổi), pH >7.2,
Glucose > 60
• Phức tạp: lượng nhiều (> ½ phổi), TDMP tạo vách,
dày màng phổi trên MSCT ngực hoặc pH < 7.2
hoặc glucose < 60) hoặc nhuộm Gram hoặc cấy
(+)
• Tràn mủ màng phổi: có mủ hoặc Gram (+).
Không dựa vào cấy (vì âm giả cao)
• LS: sốt cao, đau ngực, đàm mủ
• DMP: dịch tiết, BC >10,000uL, Neutro chiếm ưu
thế.
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP cận viêm đơn giản và phức
tạp
• TDMP dịch tiết thường gặp nhất (VN)
• LS: sốt về chiều, đau ngực, sụt cân, ho ra máu,
vã
mồ hôi đêm
• DMP: dịch tiết, Lymphocyte > 50% (thường >
90%
Chẩn đoán
• ADA > 40 (nhạy 92%, đặc hiệu 90%), γ-interferon
> 140pg/ml
• PCR lao, Cấy DMP
• Sinh thiết MP bằng kim hoặc nội soi MP
TDMP do lao (20 - 25% TDMP dịch tiết)
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP do lao (20 - 25% TDMP dịch tiết)
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• TDMP dịch tiết. 10% là dịch
thấm
• 75% (K phổi, K vú, Lymphoma)
• DMP: dịch tiết, Lymphocyte 50 –
70%, Glucose giảm, pH< 7.3,
LDH cao.
Chẩn đoán
• Tế bào học DMP (65% cho chẩn
đoán)
• Sinh thiết MP bằng kim hoặc nội
soi MP (57% cho chẩn đoán). Nên
thực hiện dưới hưỡng dẫn siêu
âm
TDMP doung
thư
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP dưỡng chấp: dưỡng chấp ống ngực
bị tích tụ trong khoang màng phổi. Nguyên
nhân do chấn thương hay Lymphoma, U
PQ phổi
• Dịch màu đục như sữa. Dịch tiết
• Triglyceride > 110 mg/dL. Cholesterol < 200
mg/dL.
TDMP giả dưỡng chấp:tích tụ dịch giàu
cholesterol do viêm MP mạn tính . Nguyên
nhân do viêm MP mạn tính (VKDT, lao phổi)
• Dịch màu đục như sữa. Dịch tiết
• Cholesterol > 200 mg/dL. Triglyceride <
110 mg/dL. Hiện diện tinh thể
cholesterol
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
TDMP dưỡng chấp và giả dưỡng
chấp
• Tràn máu MP: Hct DMP > 50% Hct máu
• TDMP siêu vi: 20% TDMP dịch tiết không rõ
nguyên nhân. Thường cải thiện sau 5-7 ngày
• Thuyên tắc phổi: 80% có TDMP, 80% dịch tiết
• TDMP HC Demons-Meigs: TDMP phải, báng
bụng,
U buồng trứng
• Mesothelioma (U nguyên phát tế bào trung
mô MP): có tiếp xúc asbestos(amiăng), dày
MP lan tỏa, nội soi + sinh thiết MP để chẩn
đoán
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Các loại TDMP khác
• TDMP do thuốc (Amiodarone...): BCAT (+)
• TDMP HC móng vàng: móng tay vàng, phù
bạch huyết, giãn phế quản
• HC Dressler (Viêm màng ngoài tim, viêm MP
sau NMCT)
• TDMP CABG: TDMP bên trái, máu lúc đầu,
mất
sau vài tuần
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Các loại TDMP khác
Chẩn đoán TDMP
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• Điều trị nguyên nhân: (lợi tiểu – suy tim, kháng
sinh –
nhiễm trùng)
• Chọc DMP
• Phẫu thuật
• Đặt ống dẫn lưu: TDMP tái phát, cận viêm phức tạp
• Nội soi MP: chẩn đoán + điều trị
• Lấy mẫu
• Dẫn lưu: dịch cận viêm, mủ
• Xơ hóa MP: hóa chất, phẫu thuật
• TDMP ác tính, TDMP tái phát không đáp ứng lợi tiểu,
kháng sinh
• Đặt dẫn lưu trong màng phổi: TDMP tái phát, ác
tính
• Đặt shunt MP-phúc mạc: TDMP dưỡng chấp, ác
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Điều trị TDMP
• TDMP dịch thấm: lợi tiểu, điều trị bệnh nền
• TDMP do lao
• Thuốc chống lao: 2RHZE(S)/4RHE,
2RHZE/4RH
• Tháo dịch màng phổi, vật lý trị liệu hô hấp
• Khi có vách: bơm tiêu sợi huyết
• TDMP cận viêm
• Kháng sinh, bơm rửa màng phổi
• Đặt ống dẫn lưu MP: tạo vách, pH<7,2; Glucose
< 60mg/dl; Nhuộm gram hay cấy dịch dương
tính, có mủ đại thể.
• Bơm tiêu sợi huyết, bóc vỏ màng phổi
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Điều trị TDMP
• TDMP do ung thư
• Điều trị hỗ trợ, chọc tháo dịch MP
• Đặt ống dẫn lưu, Xơ hóa MP chống tái phát
• Tràn máu MP
• Đặt ống dẫn lưu
• Phẫu thuật khi: chảy máu lượng nhiều
(>1000ml;
>150-200ml/giờ trong 2-4 giờ; Huyết động
không
ổn định
• TDMP dưỡng chấp
• Dẫn lưu MP
• Nuôi ăn tĩnh mạch
• Xơ hóa MP, tạo shunt MP – bụng
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Điều trị TDMP
Tình huống lâm sàng 1
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• BN nam 65 tuổi, nhập viện vì khó thở
2
tuần. Không ho, không sốt
• Tiền căn:
– Không khó thở
– Không vàng da, không phù
– Tiền căn hút thuốc lá
• Khám:
– Hội chứng 3 giảm
– Không có triệu chứng khác
Tình huống lâm sàng 1
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• Đề nghị cận lâm sàng?
– X-quang phổi
• Nghĩ tràn dịch màng phổi lượng ít – trung
bình
– Siêu âm ngực: Định vị chọc dịch
– Chọc dịch màng phổi
•  Protein, LDH, tế bào? nhuộm gram? Cấy?
• ADA? PH? Glucose?
– Xét nghiệm máu cùng thời điểm:
• Protein, LDH
Tình huống lâm sàng 1
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 1
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 1
• Kết quả xét nghiệm máu cùng thời
điểm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 1
• Dịch thấm? Dịch tiết? : tiêu chuẩn
Light’s
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 1
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 2
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• BN nữ 64 tuổi, nhập viện vì đau ngực
kiểu màng phổi 3 ngày. Ho đàm vàng,
sốt 39.5oC.
• Tiền căn:
– Không khó thở
– Không vàng da, không phù
– Tiền căn hút thuốc lá
• Khám:
– Hội chứng 3 giảm
– Hội chứng đông đặc
Tình huống lâm sàng 2
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
• Đề nghị cận lâm sàng?
– X-quang phổi
• Nghĩ tràn dịch màng phổi lượng ít – trung
bình
– Siêu âm ngực: Định vị chọc dịch
– Chọc dịch màng phổi
•  Protein, LDH, tế bào? nhuộm gram? Cấy?
• ADA? PH? Glucose?
– Xét nghiệm máu cùng thời điểm:
• Protein, LDH
Tình huống lâm sàng 2
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
Tình huống lâm sàng 2
5/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
2
Tình huống lâm sàng 2
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Tình huống lâm sàng 3
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
• BN nam 60 tuổi, nhập viện vì khó thở 2
tuần. Sụt 5kg/ 1 tháng, Không ho,
không sốt
• Tiền căn:
– Không khó thở
– Không vàng da, không phù
– Tiền căn hút thuốc lá
• Khám:
– Hội chứng 3 giảm
Tình huống lâm sàng 3
BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
25/04/2020
Tình huống lâm sàng 3
BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
25/04/2020
Tình huống lâm sàng 3
BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
25/04/2020
Tình huống lâm sàng 3
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Tình huống lâm sàng 3
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Tình huống lâm sàng 3
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Tình huống lâm sàng 4
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
• BN nam 60 tuổi, nhập viện vì khó thở
2
tuần. Không ho, không sốt
• Tiền căn:
– Xơ gan child C – VGSV C
• Khám:
– Hội chứng 3 giảm
– Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
– Dấu bệnh lý gan mạn tính
Tình huống lâm sàng 4
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
Tình huống lâm sàng 4
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm
25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng
Lâm

More Related Content

PDF
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
PDF
Bệnh lý màng phổi Y3 - BS. Đoàn Lê Minh Hạnh
PDF
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
PDF
CLS tràn dịch màng phổi
 
PDF
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
Pleural effusion_phan tich CLSHe2019_pdf.pdf
PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
Bệnh lý màng phổi Y3 - BS. Đoàn Lê Minh Hạnh
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
CLS tràn dịch màng phổi
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
Pleural effusion_phan tich CLSHe2019_pdf.pdf
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 

Similar to 2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx (20)

PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
LAO MÀNG PHỔI
 
PDF
LAO MÀNG PHỔI
 
PPT
TDMPppppppppppppppppppppppppppppppppppp.PPT
PPTX
0 11. HỘI CHỨNG HÔ HẤP thạc sĩ Nguyễn Đăng Hải 0936700000 nhathuocvidan.com
PPT
HC-TDMPMPTKMPHCTT.......................
PPTX
Tràn dịch-khí MP.pptx
PDF
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
36 tran dich mang phoi-2007
PDF
36 tran dich mang phoi-2007
PDF
Tràn dịch màng phổi
DOCX
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
Tràn dịch màng phổi
PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
Tràn dịch màng phổi BV Bạch Mai
PDF
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
PDF
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
PDF
Chẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
LAO MÀNG PHỔI
 
LAO MÀNG PHỔI
 
TDMPppppppppppppppppppppppppppppppppppp.PPT
0 11. HỘI CHỨNG HÔ HẤP thạc sĩ Nguyễn Đăng Hải 0936700000 nhathuocvidan.com
HC-TDMPMPTKMPHCTT.......................
Tràn dịch-khí MP.pptx
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007
Tràn dịch màng phổi
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Tràn dịch màng phổi
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Tràn dịch màng phổi BV Bạch Mai
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
Chẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
DOCX
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
PPTX
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPT
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
PPTX
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PPT
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
Ad

2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH Bộ Môn Nội Tổng Quát TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI BS. CKI NGUYỄN TÙNG 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 2. Cấu tạo màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 3. Cấu tạo màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 4. Sinh lý khoang màng phổi BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Feller-Kopman, D., & Light, R. (2018). Pleural disease. New England Journal of Medicine, 378(8), 740-751. 25/04/2020
  • 5. Sinh lý khoang màng phổi Thể tích Tế bào/mm3 % mesothelial cells % monocytes % lymphocytes % granulocytes Protein % albumin Glucose LDH pH 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm khoảng 10 – 20 ml 1400 – 4500 3 – 70% 30 – 75% 2 – 30% 10% 10 – 20 g/L 50 – 70% ≈ glucose huyết tương < 50% nồng độ trong huyết tương ≥ huyết tương
  • 6. Sinh lý bệnh tràn dịch màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm 6 cơ chế (1)Tăng áp lực thủy tĩnh: suy tim, VMNT co thắt (2)Giảm áp lực keo: xơ gan, HCTH, suy dinh dưỡng (3)Giảm áp lực trong khoang màng phổi: xẹp phổi (4)Tăng tính thấm mao mạch: viêm màng phổi (5)Giảm sự dẫn lưu của mạch bạch huyết: U, TTP (6)Dịch từ vùng lân cận hoặc do bên ngoài chảy vào khoang màng phổi: báng bụng, thẩm phân phúc mạc
  • 7. Dịch thấm – dịch tiết 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 8. 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Dịch thấm – dịch tiết Transudative pleural effusion Exudative pleural effusion Pathophysiology ↑ Capillary hydrostatic pressure ↓ Capillary oncotic pressure ↑ Capillary permeability (e.g., due to inflammation) Common causes  CHF (36-40%) Hepatic cirrhosis Nephrotic syndrome Protein-losing enteropathy Chronic kidney disease  Infection (25%)  Pneumonia (parapneumonic effusion)  Tuberculosis  Pleural empyema  Malignancies (14 -15%)  E.g., lung cancer, metastatic breast cancer, lymphoma, mesothelioma  Pulmonary embolism (10 – 11%)  Autoimmune disease  Vasculitis  SLE  Rheumatoid arthritis  Sarcoidosis  Pancreatitis  Hemothorax  Chylothorax 
  • 9. Phụ thuộc nguyên nhân TDMP • Ho ra máu: lao phổi, ung thư hay thuyên tắc phổi. • Vã mồ hôi đêm: lymphoma, lao hoặc ung thư • Biểu hiện ở khớp, da, mắt: bệnh mô liên kết. • Khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại biên và giảm khả năng gắng sức: suy tim • Sốt về chiều, sốt nhẹ kéo dài • Sụt cân: ung thư 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Triệu chứng toàn thân
  • 10. • Đau ngực kiểu màng phổi: đau tăng hơn khi hít sâu, ho hay hắt hơi. Đau nhiều khi dịch ít • Ho khan • Ho máu hoặc ho đàm khi có tổn thương nhu mô phổi, long phế quản: Lao, viêm phổi, K phế quản, thuyên tắc phổi • Khó thở tăng dần, tùy theo mức độ TDMP 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Triệu chứng cơ năng
  • 11. 300ml dịch - phát hiện lâm sàng • Giảm sự giãn nở 1 bên ngực • Hội chứng 3: rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm • Các trường hợp gõ đục khác như: đông đặc phổi, dày dính màng phổi, xẹp phổi.. • Nghe được âm egophony (i thay đổi thành ây) • Các dấu hiệu ngoài lồng ngực khác tùy theo nguyên nhân 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Khám thực thể
  • 12. • Gõ đục, RRPN giảm lơ lững • TDMP vùng hoành có thể TC giả đau bụng cấp Tràn dịch màng phổi khu trú 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 13. Xquang ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Lượng dịch 10 – 20 ml Bình thường - MSCT ngực > 20 ml Siêu âm 100 – 250 ml Mờ góc sườn hoành sau Xquang nghiêng 250 – 500ml Mờ góc sườn hoành Xquang thẳng (>300ml: hội chứng 3 giảm) > 500 ml Đường cong Damoiseau 1 – 1,5 L Mờ 1/3 dưới phổi 2 – 3 L Mờ 1/2 dưới phổi 3,5 – 4 L Mờ toàn bộ 1 bên phổi
  • 14. Xquang ngực nằm nghiêng 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 15. Xquang ngực nghiêng 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 16. Xquang ngực thẳng 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 17. Tràn dịch màng phổi lượng ít 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 18. Tràn dịch màng phổi – lượng trung bình 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 19. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 20. Tràn dịch – tràn khí màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 21. Tràn dịch màng phổi – phim nằm 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 22. Tràn dịch màng phổi khu trú 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 23. Tràn dịch màng phổi khu trú 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 24. Chẩn đoán + hướng dẫn chọc dò • Phát hiện, định lượng và đánh giá bản chất dịch • Đánh giá dày màng phổi, vách ngăn • Đánh giá các khối u màng phổi, thành ngực và các bất thường khác của thành ngực • Hướng dẫn chọc dò, đặt ống dẫn lưu, sinh thiết màng phổi và nội soi lồng ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Siêu âm
  • 25. Siêu âm 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Vial, M. R., & Grosu, H. B. Practice Pearls for Performing Pleural Ultrasound with Focus on Pleural Effusion and Pleural Thickening.
  • 26. Siêu âm 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 27. CT scan ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • Phát hiện TDMP lượng ít (<10 mL) • Tìm nguyên nhân TDMP (1) Đo độ dày màng phổi (2) Xác định vị trí và đặc điểm của u MP. Nếu có nốt MP, dày MP > 1cm giúp nghĩ đến bệnh ác tính MP (3) Phân biệt tràn mủ màng phổi với áp xe phổi. (4) Phát hiện tràn khí màng phổi lượng ít (5) Phát hiện bệnh lý đi kèm của nhu mô phổi (6) Hướng dẫn phẫu thuật và nội soi lồng ngực
  • 28. CT scan ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 29. CT scan ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 30. CT scan ngực 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 31. 3. Split pleural sign – Dấu dày màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 32. Chỉ định chọc dò DMP • TDMP 1 bên (đặc biệt bên Trái) • TDMP sốt • TDMP + đau ngực • TDMP không đáp ứng điều trị nghỉ ngơi, ăn lạt, lợi tiểu sau 48 giờ. Chẩn đoán • Khó thở, suy hô hấp Điều trị 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 33. Chọc dò DMP 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 34. Quan sát đại thể • Màu, mùi Các xét nghiệm DMP thường thực hiện • XN sinh hóa • Đạm (protein) • LDH (Lactat dehydrogenase) • Glucose • pH • ADA (Adenosine Deaminase): • Interferon gamma • Amylase, ANA(antinuclear antibody), RF (rheumatoid factor) • Đếm tế bào: Bạch cầu – Neutrophil , Lymphocyte , Eosinophil • Vi trùng: nhuộm Gram, nhuộm tìm lao (AFB), cấy tìm vi trùng thông thường hoặc vi trùng lao • Cellblock (đóng khối tế bào) • PCR, FISH, đột biến EGFR, mesothelin 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Chọc dò DMP
  • 35. Mục đích xét nghiệm 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Xét nghiệm Mục đích thực hiện Protein, LDH Phân biệt dịch thấm và dịch tiết pH Nhiễm trùng màng phổi hay các nguyên nhân pH thấp khác Glucose Nhiễm trùng màng phổi hay các nguyên nhân làm glucose thấp khác Tế bào dịch màng phổi Tràn dịch với Neutrophil, Lymphocyte hay Eosinophil chiếm ưu thế. Cellblock Tìm các tế bào ác tính Nhuộm gram và cấy dịch/mủ màng phổi Tìm tác nhân và kháng sinh đồ AFB và cấy tìm vi trùng lao Nghi lao màng phổi
  • 36. Xét nghiệm dịch chuyên biệt 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Xét nghiệm Mục đích thực hiện NT-pro-BNP > 1500pg/ml Tràn dịch màng phổi do suy tim Amylase dịch/amylase máu > 1 hay amylase dịch >giới hạn bình thường Tràn dịch do bệnh lý tụy hay thực quản Creatinine dịch/creatinin máu > 1 Tràn nước tiểu vào màng phổi Triglyceride (> 110 mg/dL) cholesterol (> 200 mg/dL) Tràn dịch dưỡng chấp, giả dưỡng chấp Mesothelin U màng phổi (mesothelioma) Hct dịch > 50% Phân biệt tràn máu màng phổi ADA > 40 UI/L Tràn dịch màng phổi nghĩ do lao (độ nhạy 92%, độ đặc hiệu 90%)
  • 37. Quan sát đại thể 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 38. Tiêu chuẩn Light 1. Protein DMP/ Protein máu > 0.5 2. LDH DMP/LDH máu > 0.6 3. LDH DMP > 2/3 giới hạn trên bình thường LDH máu 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Dịch thấm: 3 tiêu chuẩn đều không đạt Dịch tiết: chỉ cần 1 tiêu chuẩn đạt Tiêu chuẩn Light: độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 83%
  • 39. Tiêu chuẩn Light Albumin máu – Albumin DMP ≤ 12 (Nhạy 87%, đặc hiệu 92%) Protein máu – Protein DMP ≤ 31 (Nhạy 84%, đặc hiệu 91%) Cholesterol DMP > 45mg/dl và LDH DMP > 200 (Nhạy 90%, đặc hiệu 98%) 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Tiêu chuẩn Light: độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 83% Vì độ nhạy cao nên chẩn đoán nhầm 25% dịch thấm thành dịch tiết (Sử dụng lợi tiểu, chọc dò nhiều lần, tràn dịch mạn tính) Phân biệt dựa vào
  • 40. Phân tích DMP 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm [22][23][24][14] Pleural fluid analysis Transudative effusion Exudative effusion Physical appearance Does not froth or form clots Cloudy or straw-colored fluid (may rarely be hemorrhagic) Froths when shook and forms clots when left standing Specific gravity ≤ 1.016 > 1.016 pH Normal pH ∼ 7.6 7.4–7.55 7.3–7.45 A pH < 7.30 should raise concern for parapneumonic effusion/empyema or malignant effusion. Glucose ≥ 60 mg/dL < 60 mg/dL 30–59 mg/dL: suggests malignant effusion, tuberculous pleurisy, empyema, pneumonia, esophageal rupture, or lupus pleuritis < 30 mg/dL: suggests rheumatoid pleurisy or empyema Cholesterol < 60 mg/dL ≥ 60 mg/dL Total protein ≤ 30 g/L > 30 g/L Light's criteria Proteindmp/proteinmáu ≤ 0.5 > 0.5 LDHdmp/LDHmáu ≤ 0.6 > 0.6 LDH < ⅔ the upper limit of normal serum LDH Pleural fluid LDH > ⅔ the upper limit of normal serum LDH Very high LDH levels (e.g., > 1000 IU/L) suggest empyema, malignancy, or rheumatoid effusion.
  • 41. • Dịch tiết: BC >1.000 /µL, dịch thấm BC<1.000 /µL. • BC >10.000/µL, gợi ý TDMP cận viêm, viêm tụy cấp, áp xe dưới cơ hoành, nhồi máu lách, ít gặp TTP, ác tính, lao, chấn thương tim, sau phẫu thuật bắt cầu mạch vành và viêm màng phổi do lupus. • BC >50.000/µL TDMP cận viêm phổi, tràn mủ màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Tê bào học DMP
  • 42. • Lao màng phổi: lympho > 90%, chỉ 7-17% BN Neutrophil chiếm ưu thế trong lần chọc dò đầu tiên • TD do ung thư: lympho thường từ 50-70% • TD dưỡng chấp: lympho thường < 5000/µL • Ung thư hạch: 100% lympho. Tế bào B chiếm ưu thế • Sarcoidosis: lympho chiếm 50-70%, hiếm > 80% • Hội chứng thải ghép phổi cấp: TD sau ghép phổi 2-6 tuần • Sau phẫu thuật CABG: xuất hiện sau phẫu thuật 2 tháng • Viêm màng phổi do HC ure huyết cao: dịch đa số tự hết 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Tràn dịch dịch tiết với ≥80% Lympho
  • 43. • Tràn khí-dịch MP: Eosinophil tăng sớm • Tràn máu MP: Eosinophil tăng sau 1-2 tuần • TDMP do amiăng: Eosinophil có thể tăng đến 50% • TTP: 8%-18% bệnh nhân TDMP • Bệnh ký sinh trùng: sán lá phổi, amip, giun đũa • Bệnh nấm: Histoplasmosis, coccidioidomycosis, aspergillosis • Do thuốc: dantrolene, bromocriptine, nitrofurantoin, valproic acid, infliximab • Ung thư hạch: thường nhất là bệnh Hodgkin • Ung thư: thường Eosinophil 5-8% • Hội chứng Churg Strauss: viêm mạch máu vừa và nhỏ 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm TDMP bạch cầu ái toan (PFE) khi BCAT ≥10% tổng số BC
  • 44. • Nguyên nhân thường nhất của TDMP dịch thấm • 80% hai bên, nếu 1 bên thường là bên Phải, TDMP ít đến trung bình • Protein DMP < 30g/L • Thỉnh thoảng dịch tiết, protein DMP > 30g/L(sau lợi tiểu, TDMP mạn tính). 75% TDMP dịch tiết/suy tim là nguyên nhân khác • Albumin máu – Albumin DMP > 12g/L • NT-proBNP DMP 1 ≥ 500pg/ml (Nhạy 91%, đặc hiệu 93%) 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm TDMP dosuy tim (36-40%)
  • 45. • Nên được chọc dò càng sớm càng tốt • Đơn giản: vô khuẩn, lượng ít (< ½ phổi), pH >7.2, Glucose > 60 • Phức tạp: lượng nhiều (> ½ phổi), TDMP tạo vách, dày màng phổi trên MSCT ngực hoặc pH < 7.2 hoặc glucose < 60) hoặc nhuộm Gram hoặc cấy (+) • Tràn mủ màng phổi: có mủ hoặc Gram (+). Không dựa vào cấy (vì âm giả cao) • LS: sốt cao, đau ngực, đàm mủ • DMP: dịch tiết, BC >10,000uL, Neutro chiếm ưu thế. 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm TDMP cận viêm đơn giản và phức tạp
  • 46. • TDMP dịch tiết thường gặp nhất (VN) • LS: sốt về chiều, đau ngực, sụt cân, ho ra máu, vã mồ hôi đêm • DMP: dịch tiết, Lymphocyte > 50% (thường > 90% Chẩn đoán • ADA > 40 (nhạy 92%, đặc hiệu 90%), γ-interferon > 140pg/ml • PCR lao, Cấy DMP • Sinh thiết MP bằng kim hoặc nội soi MP TDMP do lao (20 - 25% TDMP dịch tiết) 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 47. TDMP do lao (20 - 25% TDMP dịch tiết) 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 48. • TDMP dịch tiết. 10% là dịch thấm • 75% (K phổi, K vú, Lymphoma) • DMP: dịch tiết, Lymphocyte 50 – 70%, Glucose giảm, pH< 7.3, LDH cao. Chẩn đoán • Tế bào học DMP (65% cho chẩn đoán) • Sinh thiết MP bằng kim hoặc nội soi MP (57% cho chẩn đoán). Nên thực hiện dưới hưỡng dẫn siêu âm TDMP doung thư 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 49. TDMP dưỡng chấp: dưỡng chấp ống ngực bị tích tụ trong khoang màng phổi. Nguyên nhân do chấn thương hay Lymphoma, U PQ phổi • Dịch màu đục như sữa. Dịch tiết • Triglyceride > 110 mg/dL. Cholesterol < 200 mg/dL. TDMP giả dưỡng chấp:tích tụ dịch giàu cholesterol do viêm MP mạn tính . Nguyên nhân do viêm MP mạn tính (VKDT, lao phổi) • Dịch màu đục như sữa. Dịch tiết • Cholesterol > 200 mg/dL. Triglyceride < 110 mg/dL. Hiện diện tinh thể cholesterol 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm TDMP dưỡng chấp và giả dưỡng chấp
  • 50. • Tràn máu MP: Hct DMP > 50% Hct máu • TDMP siêu vi: 20% TDMP dịch tiết không rõ nguyên nhân. Thường cải thiện sau 5-7 ngày • Thuyên tắc phổi: 80% có TDMP, 80% dịch tiết • TDMP HC Demons-Meigs: TDMP phải, báng bụng, U buồng trứng • Mesothelioma (U nguyên phát tế bào trung mô MP): có tiếp xúc asbestos(amiăng), dày MP lan tỏa, nội soi + sinh thiết MP để chẩn đoán 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Các loại TDMP khác
  • 51. • TDMP do thuốc (Amiodarone...): BCAT (+) • TDMP HC móng vàng: móng tay vàng, phù bạch huyết, giãn phế quản • HC Dressler (Viêm màng ngoài tim, viêm MP sau NMCT) • TDMP CABG: TDMP bên trái, máu lúc đầu, mất sau vài tuần 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Các loại TDMP khác
  • 52. Chẩn đoán TDMP 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 53. • Điều trị nguyên nhân: (lợi tiểu – suy tim, kháng sinh – nhiễm trùng) • Chọc DMP • Phẫu thuật • Đặt ống dẫn lưu: TDMP tái phát, cận viêm phức tạp • Nội soi MP: chẩn đoán + điều trị • Lấy mẫu • Dẫn lưu: dịch cận viêm, mủ • Xơ hóa MP: hóa chất, phẫu thuật • TDMP ác tính, TDMP tái phát không đáp ứng lợi tiểu, kháng sinh • Đặt dẫn lưu trong màng phổi: TDMP tái phát, ác tính • Đặt shunt MP-phúc mạc: TDMP dưỡng chấp, ác 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Điều trị TDMP
  • 54. • TDMP dịch thấm: lợi tiểu, điều trị bệnh nền • TDMP do lao • Thuốc chống lao: 2RHZE(S)/4RHE, 2RHZE/4RH • Tháo dịch màng phổi, vật lý trị liệu hô hấp • Khi có vách: bơm tiêu sợi huyết • TDMP cận viêm • Kháng sinh, bơm rửa màng phổi • Đặt ống dẫn lưu MP: tạo vách, pH<7,2; Glucose < 60mg/dl; Nhuộm gram hay cấy dịch dương tính, có mủ đại thể. • Bơm tiêu sợi huyết, bóc vỏ màng phổi 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Điều trị TDMP
  • 55. • TDMP do ung thư • Điều trị hỗ trợ, chọc tháo dịch MP • Đặt ống dẫn lưu, Xơ hóa MP chống tái phát • Tràn máu MP • Đặt ống dẫn lưu • Phẫu thuật khi: chảy máu lượng nhiều (>1000ml; >150-200ml/giờ trong 2-4 giờ; Huyết động không ổn định • TDMP dưỡng chấp • Dẫn lưu MP • Nuôi ăn tĩnh mạch • Xơ hóa MP, tạo shunt MP – bụng 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm Điều trị TDMP
  • 56. Tình huống lâm sàng 1 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • BN nam 65 tuổi, nhập viện vì khó thở 2 tuần. Không ho, không sốt • Tiền căn: – Không khó thở – Không vàng da, không phù – Tiền căn hút thuốc lá • Khám: – Hội chứng 3 giảm – Không có triệu chứng khác
  • 57. Tình huống lâm sàng 1 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • Đề nghị cận lâm sàng? – X-quang phổi • Nghĩ tràn dịch màng phổi lượng ít – trung bình – Siêu âm ngực: Định vị chọc dịch – Chọc dịch màng phổi •  Protein, LDH, tế bào? nhuộm gram? Cấy? • ADA? PH? Glucose? – Xét nghiệm máu cùng thời điểm: • Protein, LDH
  • 58. Tình huống lâm sàng 1 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 59. Tình huống lâm sàng 1 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 60. Tình huống lâm sàng 1 • Kết quả xét nghiệm máu cùng thời điểm 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 61. Tình huống lâm sàng 1 • Dịch thấm? Dịch tiết? : tiêu chuẩn Light’s 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 62. Tình huống lâm sàng 1 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 63. Tình huống lâm sàng 2 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • BN nữ 64 tuổi, nhập viện vì đau ngực kiểu màng phổi 3 ngày. Ho đàm vàng, sốt 39.5oC. • Tiền căn: – Không khó thở – Không vàng da, không phù – Tiền căn hút thuốc lá • Khám: – Hội chứng 3 giảm – Hội chứng đông đặc
  • 64. Tình huống lâm sàng 2 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • Đề nghị cận lâm sàng? – X-quang phổi • Nghĩ tràn dịch màng phổi lượng ít – trung bình – Siêu âm ngực: Định vị chọc dịch – Chọc dịch màng phổi •  Protein, LDH, tế bào? nhuộm gram? Cấy? • ADA? PH? Glucose? – Xét nghiệm máu cùng thời điểm: • Protein, LDH
  • 65. Tình huống lâm sàng 2 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 66. Tình huống lâm sàng 2 5/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm 2
  • 67. Tình huống lâm sàng 2 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 68. Tình huống lâm sàng 3 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • BN nam 60 tuổi, nhập viện vì khó thở 2 tuần. Sụt 5kg/ 1 tháng, Không ho, không sốt • Tiền căn: – Không khó thở – Không vàng da, không phù – Tiền căn hút thuốc lá • Khám: – Hội chứng 3 giảm
  • 69. Tình huống lâm sàng 3 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm 25/04/2020
  • 70. Tình huống lâm sàng 3 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm 25/04/2020
  • 71. Tình huống lâm sàng 3 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm 25/04/2020
  • 72. Tình huống lâm sàng 3 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 73. Tình huống lâm sàng 3 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 74. Tình huống lâm sàng 3 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 75. Tình huống lâm sàng 4 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm • BN nam 60 tuổi, nhập viện vì khó thở 2 tuần. Không ho, không sốt • Tiền căn: – Xơ gan child C – VGSV C • Khám: – Hội chứng 3 giảm – Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa – Dấu bệnh lý gan mạn tính
  • 76. Tình huống lâm sàng 4 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 77. Tình huống lâm sàng 4 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm
  • 78. 25/04/2020 BS. CKI Nguyễn Tùng Lâm