ĐIỀU KHIỂN DAO ĐỘNG VÀ ỔN ĐỊNH TRÊN - Copy.pptxphttai01
SITRANS Probe LU240 – Giải pháp đo mức siêu âm chính xác, bền bỉ từ SiemensKhoa Tran Dang
Kiểm Soát Quyền Truy Cập trong Java | Tìm Hiểu và Ứng DụngJava Highlight
Ad
B6_Javascript 4.pdf helllllllllllllloooo
1. CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH JAVASCRIPT
BÀI 4: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VÀ MÔ HÌNH BOM
2. HỆ THỐNG BÀI CŨ
❑ Cấu trúc điều khiển
❑ Cấu trúc lựa chọn
❖ Lệnh lựa chọn đơn
❖ Lệnh lựa chọn kép
❖ Lệnh đa lựa chọn
❑ Cấu trúc lặp
❖ Lặp không biết trước số lần lặp
❖ Lặp biết trước số lần lặp
❑ Hàm
2
3. MỤC TIÊU
❑ Phương thức lập trình
❑ Phương thức lập trình hướng đối tượng
❖ Khái niệm đối tượng, thuộc tính và phương thức
❖ Tạo đối tượng
❖ Thêm thuộc tính và phương thức vào đối tượng
❖ Khái niệm về lớp
❖ Định nghĩa lớp, tạo đối tượng từ lớp
❖ Các thao tác với đối tượng trong lớp
❑ Browser Object Model
3
4. PHƯƠNG THỨC LẬP TRÌNH
❑ Lập trình là để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống
❖ Bài toán tính toán phức tạp: Lập trình cho tên lửa bay vào vũ trụ
❖ Bài toán lôgíc: Đưa ra quyết định (dự báo thời tiết)
❖ Bài toán quản lý trong các doanh nghiệp (phần mềm tính lương)
❑ Phương thức lập trình (programing paradigm) đặc tả cách
thức giải quyết vấn đề 4
5. PHƯƠNG THỨC LẬP TRÌNH
❑ Có hơn 25 phương thức lập trình
❖ Mỗi phương thức lập trình giải quyết cho một vấn đề
❖ Một số phương thức khó áp dụng trong thực tiễn lập trình
❖ Một số phương thức lập trình chỉ được hưởng ứng bởi một nhóm
người hay trong một thời gian ngắn
❑ Những phương thức lập trình phổ biến:
❖ Lập trình hướng sự kiện
❖ Lập trình hướng thành phần
❖ Lập trình cấu trúc
❖ Lập trình hướng đối tượng
❑ Phương thức lập trình hướng đối tượng được phát triển
rộng rãi hơn cả
5
6. LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
❑ Đối tượng là tất cả mọi thứ trong cuộc sống (các đồ
vật, sự vật)
❖ Ví dụ đối tượng: Quả bóng, cái bàn, ôtô, bông hoa, con
người, nhà máy…
❑ Mỗi đối tượng có đặc tính và hành động riêng
❑ Ý tưởng chủ đạo của phương thức lập trình hướng đối
tượng: Mô phỏng cuộc sống thực trong lập trình
❖ Trong cuộc sống có những đối tượng như quả bóng, cái
bàn… với các đặc tính và hành động riêng thì lập trình mô
phỏng các đối tượng đó với các đặc tính và hành động như
thế
6
7. THUỘC TÍNH VÀ PHƯƠNG THỨC
❑ Trong lập trình: đặc tính được gọi là thuộc tính, hành
động được gọi là phương thức
7
Voi có những đặc tính:
Màu da: nâu
Nặng: 2 tấn
Vòi: 1m
Voi có những hành động:
Phun nước
Ăn cỏ
Mèo có những đặc tính:
Màu lông: tam thể
Nặng: 2 kg
Móng: sắc
Mèo có những hành động:
Bắt chuột
Liếm lông
8. LỚP
❑ Các đối tượng có cùng thuộc tính và phương thức được
gom lại thành một lớp
❑ Hay: Lớp định nghĩa tập hợp các đối tượng có cùng thuộc
tính và phương thức
8
9. TẠO ĐỐI TƯỢNG
❑ Sử dụng từ khóa new
9
var meo = new Object();
var hoa = new Object();
var tendoituong = new Object();
10. THÊM VÀ TRUY CẬP ĐẾN THUỘC TÍNH
❑ Thêm thuộc tính cho đối tượng
❑ Truy cập đến thuộc tính của đối tượng
10
hoaDao.mau = "Hong“;
hoaDao.soCanh = 5;
tendoituong.tenthuoctinh = giatri;
alert(hoaDao.mau);
alert(hoaDao.soCanh);
tendoituong.tenthuoctinh
11. THÊM VÀ GỌI PHƯƠNG THỨC
❑ Thêm phương thức
❑ Gọi phương thức
11
hoaDao.toaHuong();
tendoituong.tenphuongthuc = function(){
//Viết mã cho phương thức ở đây
}
hoaDao.toaHuong= function () {
alert("Toi co mau Hong, toi dang toa huong");
}
tendoituong.tenphuongthuc()
12. TẠO MỘT KHUÔN MẪU CHO ĐỐI TƯỢNG
❑ Vấn đề nảy sinh: Giả sử trong vườn có nhiều loại hoa, mỗi loại hoa
có màu sắc, số cánh khác nhau
❑ ➔ Tạo một khuôn mẫu chung (lớp) 12
var hoaDao = new Object;
hoaDao.mau = "Hong“;
hoaDao.soCanh = "5“;
hoaDao.toaHuong= function () {
alert("Toi co mau Hong, toi dang
toa huong!");
}
var hoaHong = new Object;
hoaHong.mau = " Do“;
hoaHong.soCanh = " 10“;
hoaHong.toaHuong= function () {
alert("Toi co mau Do, toi dang
toa huong!");
}
var hoaCuc = new Object;
hoaCuc.mau = " Vang“;
hoaCuc.soCanh = " 20“;
hoaCuc.toaHuong= function () {
alert("Toi co mau vang, toi dang
toa huong!");
}
var hoaLan = new Object;
hoaLan.mau = "Tim“;
hoaLan.soCanh = "3“;
hoaLan.toaHuong= function () {
alert("Toi co mau tim, toi dang
toa huong!");
}
13. ĐỊNH NGHĨA LỚP CHO ĐỐI TƯỢNG
❑ Định nghĩa lớp
13
function Hoa(mauHoa, soCanhHoa){
this.mau = mauHoa;
this.soCanh = soCanhHoa;
this.toaHuong = function(){
alert("toi co mau " + this.mau + ", toi dang toa huong");
}
}
function tenlop (tenbien1, tenbien2…){
tenthuoctinh1 = tenbien1;
tenthuoctinh2 = tenbien2;
tenphuongthuc = function(){
//Viết mã cho phương thức ở đây
}
}
14. TẠO ĐỐI TƯỢNG VÀ SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG
❑ Tạo đối tượng
❑ Truy cập đến thuộc tính và phương thức của đối
tượng
14
Hoa ["Dao"] = new Hoa ("Hong", "5");
Hoa ["Hong"] = new Hoa ("Do", "10");
Hoa ["Cuc"] = new Hoa ("Vang", "20");
Hoa ["Lan"] = new Hoa ("Tim", "3");
tenlop["tendoituong"] = new tenlop (giatri1, giatri2…)
Hoa ["Dao"].toaHuong();
Hoa ["Hong"].toaHuong();
Hoa ["Cuc"].toaHuong();
Hoa ["Lan"].toaHuong();
tenlop["tendoituong"].tenthuoctinh
tenlop["tendoituong"].tenphuongthuc
15. THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG TRONG LỚP
❑ Lặp qua các đối tượng
❑ Tìm một đối tượng trong thuộc lớp
❑ Thêm thuộc tính cho đối tượng thuộc lớp
15
for (var x in Hoa) {
Hoa[x].toaHuong();
}
if ("Dao" in Hoa) {
alert(" Doi tuong Dao da duoc tao");
} else {
alert(" Đối tượng Dao chua duoc tao");
}
if ("Dao" in Hoa) {
Hoa["Dao"].bieuTuong = "Mua Xuan“;
}
alert("Hoa dao bieu tuong cho " + Hoa["Dao"].bieuTuong);
17. BROWSER OBJECT MODEL
❑ Browser Object Model là một hệ thống phân cấp hình cây
gồm các đối tượng
❑ Các đối tượng cung cấp thuộc tính và phương thức cho
lập trình viên JavaScript
❑ Đối với mỗi đối tượng, mỗi trình duyệt hỗ trợ các thuộc
tính và phương thức khác nhau
❖ Hiểu môi trường mà trình duyệt cung cấp để viết mã JavaScript
chạy ổn định trên nhiều trình duyệt
17
window
window
document
document frames
frames history
history location
location navigator
navigator screen
screen
documen
t
history location
navigato
r screen
window
trình duyệt
(browser)
18. ĐỐI TƯỢNG WINDOW
❑ Window là đối tượng thể hiển cửa số hiển thị hiện tại
trên trình duyệt
❑ Một số phương thức của đối tượng window đã được
sử dụng: alert(), prompt(), confirm()
❑ Các thuộc tính và phương thức của window có thể gọi
trực tiếp hoặc thông qua window
18
alert("Hi")
hoặc
window.alert("Hi")
19. CÁC THUỘC TÍNH CỦA WINDOW
Thuộc tính Giải thích
closed Có giá trị là True khi cửa sổ được đóng
defaultStat
us
Thiết lập văn bản mặc định trên thanh
trạng thái của trình duyệt
name Thiết lập hoặc trả về tên của cửa sổ
opener Tham chiếu đến cửa sổ tạo ra cửa sổ hiện
tại
status Thông tin xuất hiện trên thanh trạng thái
innerHeight Thiết lập hoặc trả về chiều cao phần nội
dung của cửa sổ
document Trả về đối tượng document của cửa sổ
19
20. DEMO SỬ DỤNG THUỘC TÍNH INNERHEIGHT
❑ FireFox hỗ trợ thuộc tính này trong khi IE không hỗ trợ
❑ Tham khảo trang w3school để biết được trình duyệt nào
hỗ trợ phương thức và thuộc tính nào 20
alert(window.innerHeight);
21. THUỘC TÍNH DEFAULTSTATUS
❑ Đối với IE, để hiển thị Status bar phải chọn “Status bar”
❑ Phiên bản 8 của Firefox không hỗ trợ default status bar
21
window.defaultStatus= "JavaScript - Bai 4"
Status
bar
Chọn
Status bar
22. CÁC PHƯƠNG THỨC CỦA WINDOW
22
Phương
thức
Giải thích
focus() Chuyển focus đến cửa sổ
blur() Bỏ focus đến cửa sổ
close() Đóng cửa sổ
open() Mở cửa sổ
print() Thực hiện chức năng in
moveTo() Sử dụng để chuyển cửa sổ về vị trí
xác định
resizeTo() Thay đổi kích thước cửa cửa sổ về
vị trí xác định
23. WINDOW.OPEN
❑ Sử dụng để mở một cửa sổ từ cửa sổ hiện thời
❖ url: url của trang web
❖ ten: tên của cửa sổ sẽ mở
❖ dactinh: các đặc tính mà cửa sổ được mở sẽ có (mỗi trình
duyệt sẽ hỗ trợ một tập các đặc tính riêng)
23
window.open(url, ten, dactinh)
window.open("http://www.google.com.vn/", "timkiem",
"menubar = yes, width = 800, height = 600")
Chú ý:
- Chỉ nên sử dụng cách này khi thật cần thiết vì
trình duyệt có thể bị disable javascript
- Có thể sử dụng thẻ <a> để thay thế
24. ĐỐI TƯỢNG SCREEN
❑ Mỗi người truy cập sử dụng màn hình có độ phân giải
khác nhau, kích thước khác nhau, dải màu khác
nhau…
❑ ➔ Người lập trình phải nắm được thông tin này để
hiển thị ảnh phù hợp, hiển thị trang web có kích
thước phù hợp…
❑ Đối tượng screen cung cấp thuộc tính để lấy thông tin
về màn hình của người truy cập
24
25. ĐỐI TƯỢNG SCREEN
25
Thuộc
tính
Giải thích
availHeigh
t
Trả về chiểu dài của màn hình (trừ
kích thước của window taskbar)
availWidth Trả về chiều rộng của màn hình (trừ
kích thước của window taskbar)
height Trả về chiều dài của màn hình
with Trả về chiểu rộng của màn hình
pixelDepth Trả về độ phân giải của màn hình
colorDept
h
Trả về bảng màu để hiển thị ảnh
26. DEMO THUỘC TÍNH CỦA MÀN HÌNH
26
alert("Chieu cao con lai la: " + screen.availHeight);
alert("Tong so chieu cao la: " + screen.height);
alert("Bang mau la: " + screen.colorDepth);
27. ĐỐI TƯỢNG NAVIGATOR
❑ Mỗi trình duyệt có cách thức thi hành mã JavaScript
riêng
❑ Có thể cùng thực hiện một chức năng, nhưng đối với
từng trình duyệt, cần phải viết các đoạn mã khác nhau
❑ ➔ Cần biết thông tin về trình duyệt để viết mã
JavaScript phù hợp
❑ Đối tượng Navigator cung cấp các thông tin về trình
duyệt
27
28. NAVIGATOR
❑ Thuộc tính
❑ Phương thức
28
Thuộc tính Giải thích
appCodeNam
e
Trả về mã của trình duyệt
appName Trả về tên của trình duyệt
appVersion Trả về phiên bản của trình duyệt
cookieEnable
d
Xác định xem Cookie có được bật hay
không
platform Trả về nền tảng mà trình duyệt được
biên dịch
Phương thức Giải thích
javaEnabled(
)
Xác định xem trình duyệt có kích hoạt
Java hay không
30. ĐỐI TƯỢNG LOCATION
❑ Quản lý thông tin về URL hiện tại
30
Thuộc tính Giải thích
host Trả về tên host và cổng của URL
hostname Trả về tên host
href Trả về toàn bộ URL
pathname Trả về tên đường dẫn của URL
port Trả về cổng mà server sử dụng cho
URL
protocol Trả về protocol của URL
Phương thức Giải thích
assign() Load document mới
reload() Load lại document hiện tại
32. DEMO HIỂN THỊ THÔNG TIN CỦA URL
❑ Vào trang http://www.braingia.org/location.html
32
33. DEMO SỬ DỤNG LOCATION ĐỂ MỞ URL MỚI
33
<html >
<head>
<script type="text/javascript">
function newDoc() {
window.location.assign("http://www.w3schools.com")
}
</script>
</head>
<body>
<input type="button" value="Load new document"
onclick="newDoc()" />
</body>
</html>
34. ĐỐI TƯỢNG HISTORY
❑ Chứa thông tin về các URL được người dùng truy cập
34
Thuộc tính Giải thích
length Trả về số lượng URL trong danh sách
History
Phương thức Giải thích
back() Load URL trước đó trong danh sách
History
forward() Load URL sau đó trong danh sách
History
go() Load URL cụ thể từ History
35. DEMO SỬ DỤNG HISTORY
❑ Định nghĩa hàm trong thẻ JavaScript
❑ Gọi hàm
35
function goBack() {
history.back();
}
function goNext() {
history.forward();
}
<p><a href = "#" onclick="goBack()">Back</a></p>
<p><a href = "#" onclick="goNext()">Next</a></p>
36. TỔNG KẾT BÀI HỌC
❑ Có rất nhiều phương thức lập trình. Mỗi phương thức
phù hợp cho một mục đích riêng. Phương thức lập
trình hướng đối tượng được phát triển rộng rãi nhất
❑ Mỗi đối tượng có các thuộc tính và phương thức riêng
❑ Các đối tượng có các thuộc tính và phương thức
giống nhau thuộc cùng một lớp
❑ Browser Object Module là tập hợp các đối tượng
được xây dựng sẵn giúp lập trình viên thao tác với
trình duyệt
❑ Mỗi trình duyệt hỗ trợ mô hình BOM theo các cách
khác nhau nên lập trình viên cần phải tìm hiểu sâu về
trình duyệt để viết mã chạy trên nhiều trình duyệt
36
37. TỔNG KẾT BÀI HỌC
❑ Trình duyệt được biểu diễn bằng đối tượng window.
❑ Đối tượng window có các đối tượng con là document,
frames, history, location, navigator, screen
❑ Đối tượng document đại diện cho nội dung trang web
❑ Đối tượng history chứa thông tin về các url được
người dùng truy cập
❑ Đối tượng location chứa thông tin về url hiện tại
❑ Đối tượng navigator chứa thông tin về trình duyệt
❑ Đối tượng screen chứa thông tin về màn hình
37