SlideShare a Scribd company logo
BÀI 4: DIODE BÁN DẪN
1. Đại cương về chất bán dẫn
2. Diode bán dẫn
3. Ứng dụng của Diode bán dẫn
BÀI 1: DIODE BÁN DẪN
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
Chất cách điện Chất bán dẫn
Chất dẫn điện
1. Các Vật Liệu Điện:
Người ta chia các vật liệu điện ra làm 3 nhóm chính là:
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
Cấu trúc của nguyên tử:
Các điện tử chuyển động quanh nhân theo từng lớp,
với thứ tự từ trong ra ngoài, ký hiệu K, L, M, N, O, P,
Q. Số điện tử tối đa trên mỗi lớp được tính bởi công
thức: 2m2 (m: thứ tự của lớp)
- Ví dụ:
Lớp K (1) : có số e tối đa là:
Lớp L (2):
Lớp M (3):
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
 Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể
Đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể
Vùng (1) được gọi là: vùng hoá trị
hay miền đầy
Vùng (2): vùng dẫn
Ở giữa là: vùng cấm
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
 Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể
Vùng dẫn: là vùng có mức năng lượng cao nhất, là vùng mà điện tử sẽ
linh động (như các điện tử tự do) và điện tử ở vùng này sẽ là điện tử dẫn.
Vùng cấm: Là vùng nằm giữa vùng hóa trị và vùng dẫn, không có mức
năng lượng nào do đó điện tử không thể tồn tại trên vùng cấm.
Vùng hóa trị: Là vùng có năng lượng thấp nhất theo thang năng lượng,
là vùng mà điện tử bị liên kết mạnh với nguyên tử và không linh động.
Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể
a. Chất cách điện b. Chất dẫn điện
Hai chất bán dẫn thuần điển hình là Gemanium (Ge) và Silicium
(Si) với cấu trúc dãi năng lượng vùng cấm:
Ge: Eg = 0.72 eV và Si: Eg = 1.12 eV
thuộc nhóm bốn trong bảng tuần hoàn Mendeleep.
c. Chất bán dẫn
Eg < 2eV
CHẤT BÁN DẪN
Chất bán dẫn là vật liệu để chế tạo ra các loại linh kiện bán dẫn như:
- Diode
- Transistor
- FET
- IC… mà ta đã thấy trong các thiết bị điện tử ngày nay.
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
 Chất bán dẫn (Semi – conductor) là chất có điện trở suất
trung bình giữa chất dẫn điện (kim loại) và chất cách điện (điện
môi).
a. CHẤT BÁN DẪN THUẦN (TINH KHIẾT)
Chất bán dẫn thuần có đặc điểm:
- Nồng độ hạt electron N (Negative) = nồng độ lỗ trống P (Positive)
- Dẫn điện yếu
Chất bán dẫn thuần
1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN
- CƠ CHẾ DẪN ĐIỆN CỦA HẠT DẪN:
a. Chất bán dẫn thuần
Si
Si
Si Si
Si
b. CHẤT BÁN DẪN TẠP
Chất bán dẫn TẠP có pha tạp chất. Có 2 loại: N và P
 Chất bán dẫn loại N, pha tạp chất nhóm V (Sb, P..) có đặc
điểm:
Chất bán dẫn N
- - Nồng độ hạt electron N >> nồng độ lỗ trống P
- - Dẫn điện mạnh
2. CHẤT BÁN DẪN TẠP
Chất bán dẫn loại P
b. Chất bán dẫn loại P, pha tạp chất nhóm III (B, In), có đặc điểm:
- Nồng độ hạt lỗ trống P >> nồng độ electron N
- Dẫn điện mạnh
KẾT LUẬN
• Đối với bán dẫn thuần:
Nồng độ electron = nồng độ lỗ trống (n = p)
• Đối với chất bán dẫn loại N:
Nồng độ e- lớn hơn nồng độ lỗ trống(n >> p)
e- là hạt đa số, lỗ trống là hạt tải thiểu số
• Đối với chất bán dẫn loại P:
Nồng độ lỗ trống lớn hơn nồng độ e- (p >> n)
e- là hạt thiểu số, lỗ trống là hạt đa số.
1.2 DIODE BÁN DẪN
 TIẾP XÚC P-N (CHUYỂN TIẾP P-N):
a. Cấu trúc vật lý
b. Ký hiệu
c. Hình dáng
1.2 DIODE BÁN DẪN
 TIẾP XÚC P-N (CHUYỂN TIẾP P-N):
Ví dụ: 1N 4001 ; 1N 4007; 1N 5406 ; 1N 1206
A K
1.2 DIODE BÁN DẪN
 TIẾP XÚC P-N KHI CÓ ĐIỆN TRƯỜNG NGOÀI:
a. Phân cực thuận
b. Phân cực nghịch
Dòng điện qua diode:
Với: q = 1,6. 10-19 Culông
VD: điện áp trên D (V)
K: hằng số Boltzmann K = 1,38. 10-23 J/K
T: nhiệt độ tuyệt đối (0K)
IS: Saturation- dòng bão hòa nghịch (A)
η: hệ số phát xạ, thường η=1 (Ge, Si)
Vậy:
Dòng điện qua diode:
• Khi diode phân cực nghịch : VD < 0
=> ID = - Iosat ͌ rất bé
• Khi diode phân cực thuận : VD ≥ 0
1.2 DIODE CHỈNH LƯU
 Đặc tuyến Volt-Ampere của Diode:
 Đặc tuyến Volt-Ampere của Diode:
Ví dụ: Mạch khảo sát đặc tuyến V-I của diode:
a. Mạch khảo sát diode
khi phân cực nghịch
b. Mạch khảo sát diode
khi phân cực thuận
Lưu ý: Đặc tuyến V-I của diode bán dẫn Si và Ge
Bảng 1.1: So sánh giữa hai loại diode Si và Ge
Ge Si
Nhạy (Do V nhỏ) Ít nhạy
Rỉ nhiều Ít rỉ
Phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ Ít phụ thuộc vào nhiệt độ
1.2 DIODE BÁN DẪN
 Các thông số kỹ thuật của Diode:
- Chất bán dẫn chế tạo để có điện áp ngưỡng V .
- Idmax (hoặc IFmax): dòng điện thuận tối đa
- VBRmax hay VPIV (peak reverse voltge): điện áp ngược tối đa.
- Iosat (IRmax): dòng điện bảo hòa ngược tối đa
Thí dụ: bảng tra các diode nắn điện thông dụng.
Mã số Chất IFmax IS VRmax
1N4004 Si 1A 5A 500V
1N4007 Si 1A 5A 1000V
1N5408 Si 3A 5A 1000V
1.2 DIODE BÁN DẪN
 Hình dạng một số loại diode
1.2 DIODE BÁN DẪN
 Điện trở và tụ của Diode:
a. Điện trở tĩnh(R một chiều): RDC
Tại điểm hoạt động trên đặc tuyến, điện trở
tĩnh của diode được xác định theo công
thức:
Ở điểm Q: RDC = 0.8V/20mA = 40Ω
Tại Q’: RDC = 0.5/2mA = 250Ω (pc thuận)
TạiQ”: RDC = -10/-2µA = 5MΩ (pc nghịch)
Nhận xét:
Khi phân cực thuận: ID tăng lên mạnh => RDC nhỏ
Khi phân cực nghịch: ID rất nhỏ => RDC lớn
=> Người ta lợi dụng tính chất này để đo thử diode bằng đồng hồ VOM.
1.2 DIODE BÁN DẪN
 Cách đo thử - kiểm tra Diode:
 Để VOM ở giai R x 100
Lưu ý:
Do trong ôm kế có nguồn DC là pin 1,5V hay 3V nên nguồn DC sẽ phân
cực thuận hay phân cực ngược cho diode.
Cực âm và cực dương của pin nối ra ngoài ngược với đầu dây đo của VOM
1.2 DIODE BÁN DẪN
b. Điện trở động của Diode:
Ở nhiệt độ phòng (250C), ta có KT/q = 25mV, nên:
Testing a diode on an analogue meter
Testing a diode on an analogue meter
Xem hình ảnh minh họa
Cách đo thử - kiểm tra diode bằng DVM
MÔ HÌNH DIODE LÝ TƯỞNG
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
BÀI TẬP
+15V
+18V
-16V
+18V
-
10K
-18V
-6V
10V
+
1K
1.1 Xác định xem diode nào được phân cực thuận hay
nghịch trong các hình vẽ sau
1.3. ỨNG DỤNG CỦA DIODE
A K
Nguyeân taéc hoaït ñoäng: Döïa vaøo tính chaát chænh löu
cuûa lôùp chuyeån tieáp p - n.
1.3.1. Mạch chỉnh lưu điện áp:
1.3.2 Chỉnh lưu bán kỳ (Half wave rectifier):
D1
D2
0
u2
Va
AC 220V
Vb
u2
ut
+
-
Rt
1.3.3 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier):
U2m
T/2
T
Time
0V
Utm
1.3.3 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier):
 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier):
 Ở bán kỳ dương (+)
 Ở bán kỳ âm (-)
 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 4 diode (Cầu Diode):
-10V
-5V
0V
5V
10V
U
T
m
U
2
m
NGUOÀ
N SIN
Time
SAU CHÆNH
LÖU CAÀU
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
 Mạch lọc:
 Mạch lọc:
 Mạch lọc:
Theo định luật bảo toàn điện tích: Qnạp = Qxả
Nên:
 Mạch lọc: (tt)
 Từ công thức (1.3) và (1.4) cho thấy khi RL hay C tăng thì điện áp một
chiều ngõ ra tăng và hệ số gợn sóng giảm. Các công thức này cho phép
chọn được trị số C để đạt được điện áp DC ở ngõ ra và dòng tải theo
yêu cầu với hệ số gợn sóng cho phép
 Mạch lọc:
 Ví dụ 1-3-1: Cho mạch chỉnh lưu toàn sóng như hình vẽ:
 Ví dụ 1-3-1: Cho mạch chỉnh lưu toàn sóng như hình vẽ:
Giải:
a. Khi RL = 10, và C =1000F, áp dụng công thức (1.3) ta tính được:
 Ví dụ 1-3-1: (tt)
c. Khi tăng tải RL và tụ lọc C thì độ gợn sóng r sẽ giảm và điện áp
ra VLDC sẽ tăng.
Trên thực tế khi sử dụng các loại tải khác nhau thì điện áp ra không
ổn định, do đó người ta cải tiến bằng cách sử dụng các IC ổn áp
chuyên dùng 78xx (nguồn dương) và 79xx (nguồn âm) mắc cùng
các tụ lọc như hình vẽ sau:
BỘ NGUỒN ĐƠN GIẢN
Bieán theá Ch.löu Loïc Taûi
VAC
BÀI TẬP
Thiết kế mạch chỉnh lưu bán kỳ có:
- Ngõ vào: 220V/50Hz.
- Ngõ ra: V0DC =50V, cấp cho tải R=3,3K, độ gợn sóng r ≤ 1%.
Hướng dẫn:
Bước 1: Vẽ sơ đồ khối mạch thiết kế- Chức năng từng khối.
Bước 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý.
Bước 3: Tính toán thiết kế.
Chọn Tụ lọc C: Điện dung C ≥ ? ; điện áp làm việc WV?
Chọn Diode: IDmax ≥ ?; VBRmax ≥ ?
Chọn biến thế: (cuộn sơ cấp) Vs /Vi (cuộn thứ cấp)= ? ; Imax ≥ ?
2. Giới thiệu một số IC ổn áp tuyến tính
Hình1.21: Mạch nhân đôi điện áp kỳ
3. Mạch ứng dụng
Mạch nguồn ổn áp +5v
Mạch nguồn ổn áp ± 5v
D4
0V
T
B
U1
7805
1 3
2
VIN VOUT
GND
AC2
C5
0.1MF
C1
2200/16V
AC1
0
C6
0.1MF
HI
HI
~
A
LO
U2
7905
2 3
1
VIN VOUT
GND
- +
2
1
3
4
C3
0.33MF
C2
2200/25V
~
D1
+5V
D2
C4
0.33MF
D3
-5V
Ổn áp tuyến tính điều chỉnh được:
2. GIỚI THIỆU IC ỔN ÁP
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
MẠCH NHÂN ÁP
 Mạch nhân đôi bán kỳ:
 Mạch nhân đôi toàn kỳ:
 Mạch nhân ba điện áp:
 Mạch nhân bốn điện áp:
 Mạch nhân bốn điện áp:
IV. DIODE ZENER (DIODE ỔN ÁP)
DIODE ZENER DIODE ZENER
- Khi phân cực thuận: diode Zener hoạt động giống diode
chỉnh lưu, khi VD  V: diode dẫn điện.
- Khi phân cực nghịch:
Nếu V < VZ: IZ = 0.
Nếu V  VZ : IZ tăng, và VD = VZ = const.
Đặc tuyến Volt-Ampere của diode Zener
CAÙC THOÂNG SOÁ QUAN TAÂM KHI SÖÛ
DUÏNG
DIODE ZENER
• - Coâng suaát tieâu taùn cöïc ñaïi PZM (PZM
= Vz . IZM)
• - Ñieän aùp oån aùp Vz : Ví duï : Zener
(1W, 5.6V)
• Ví duï: 2,4V; 3.3V; 3.6V; 3.9V; 4.7V; 5.1V;
5.6V; 6.2V; 6.8V; 7.5V; 8.2V; 9.1V; 10V; 11V;
12V; 13V; 14V,15V; 16V; 18V; 19V; 20V;
22V
VÍ DỤ 1:
a. Tính Vo nếu Vz = 11V.
b. Tính Vo nếu Vz= 8,4V. Tính Iz , IRi,?
Cho ViDC = 10V, Ri= 200
VÍ DỤ 2:
Vo
RL
iDC Vz
Ri
V
a. Nếu RL= 1K. Hỏi diode Zener có hoạt động ổn áp
không? Tính Vo.
b. Nếu RL= 10K. Tính Vo ? Tính IRi, IL, Iz ?
Cho ViDC = 11V, Ri= 1K, Vz=8,4V
VÍ DỤ 2:
ỨNG DỤNG DIODE ZENER
Thiết kế mạch ổn áp cho IC nhạc UM 66
Biết ngõ ra điều khiển Vi= 5V.
IC nhạc sử dụng nguồn ổn áp 3V3.
Tra cứu ta được Dz 1N4728A
có IZT= 76mA
Izmin= Izk= 1mA
Izmax= 1380 mA
0 0
LOA
1
2
Vi =5V Ri UM66
GND
1 2
VIN VOUT
Vz = 3V3
• CÂU 1: (2đ) Cho mạch ổn áp dùng Diode Zener
tạo áp 33V cố định cung cấp cho mạch dò kênh
trong Ti vi màu như hình 1.
• Với nguồn ngõ vào 110V không ổn định. Hãy
xác định giá trị nhỏ nhất của điện trở hạn dòng
R1 và công suất của R1 (PR1), để tạo điện áp ra
ổn định 33V cung cấp cho mạch dò kênh. Biết
rằng dòng ngược cực đại qua Dz là Izmax= 20
mA.
 MẠCH ỔN ÁP DÙNG DIODE ZENER
2. DIODE SCHOTTKY
KÝ HIỆU VÀ HÌNH DẠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI DIODE
TÊN DIODE HÌNH DẠNG KÝ HIỆU
DIODE
NẮN
ĐIỆN
Dạng đóng gói của cầu Diode
D
TÊN
DIODE
HÌNH DẠNG KÝ HIỆU
Dz
DIODE
ZENER
(Diode
ổn áp)
DIODE
LED(Diode
phát
quang)
TÊN
DIODE
HÌNH DẠNG KÝ HIỆU
DIODE
THU
QUANG
(Foto
Diode)
DIODE
XUNG
DIODE
BIẾN DUNG
(Varicap)
3)KÝ HIỆU VÀ HÌNH DẠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI DIODE
• Diode phát quang LED (Light emitting
diode):
LED
• LED 7 đoạn
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
• MA TRẬN LED
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Màn hình tinh thể lỏng hay LCD (Liquid crystal display)
Ưu điểm là: phẳng, cho hình ảnh sáng, chân thật và tiết kiệm năng lượng
BÀI TẬP
 CÂU 1:
BÀI TẬP
 CÂU 2:
BÀI TẬP
 CÂU 3:
BÀI TẬP
 CÂU 4:
BÀI TẬP
 CÂU 5:
BÀI TẬP
 CÂU 5:
BÀI TẬP
 CÂU 6:
 CÂU 7:
 CÂU 8:
 CÂU 9

More Related Content

PDF
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdf
PPT
Dong dien trong chat ban dan
PDF
Hướng dẫn sử dụng E5CN
PPTX
Metal recycling
PPTX
Zener Diode Full Presentation
PPTX
CCD and CMOS Image Sensor
PDF
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
PPT
Hệ thần kinh
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdf
Dong dien trong chat ban dan
Hướng dẫn sử dụng E5CN
Metal recycling
Zener Diode Full Presentation
CCD and CMOS Image Sensor
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Hệ thần kinh

What's hot (20)

PDF
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
DOC
PDF
Tài liệu tham khảo trường điện từ
PDF
Kĩ thuật đo lường
PDF
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
DOCX
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
PDF
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
DOC
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
PDF
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
PDF
Tai lieu thi nghiem may dien
PPT
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
PDF
Kỹ thuật số
PDF
Thiết kế đồng hồ lịch vạn niên sử dụng VĐK AVR
PDF
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
PDF
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
PDF
Giáo trình an toàn điện, Quyền Huy Ánh
PDF
Điện tử công suất, Trần Trọng Minh.pdf
PPT
Chuong 3 cam bien do nhiet do
PDF
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
PPTX
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Kĩ thuật đo lường
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
Tai lieu thi nghiem may dien
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
Kỹ thuật số
Thiết kế đồng hồ lịch vạn niên sử dụng VĐK AVR
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Giáo trình an toàn điện, Quyền Huy Ánh
Điện tử công suất, Trần Trọng Minh.pdf
Chuong 3 cam bien do nhiet do
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Ad

Similar to Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx (20)

PPTX
giới thiệu các linh kiện công suất như diode, transistor, SCR, TRIAC, MOSFET ...
PDF
K tdien tu c 1 2
DOC
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
DOCX
Nhóm 13
PDF
kỹ thuật xung số chuyên ngành kỹ thuật điệnDT1209.pdf
PDF
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
PPT
Bao cao
PPTX
Một số mạch điện tử cơ bản
PDF
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
PDF
PDF
Giáo án 6
PPTX
HomeWork_ICdesignllllllllllllllllllll.pptx
DOC
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
PDF
Phan 04
PDF
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
PDF
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
PDF
4.mạch điện 1
PDF
[123doc] - bao-cao-bai-tap-lon-mon-thiet-ke-he-thong-nhung.pdf
PDF
Các thiết bị và Mạch điệnuyiyuuiyyuiuy tử.pdf
PPTX
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
giới thiệu các linh kiện công suất như diode, transistor, SCR, TRIAC, MOSFET ...
K tdien tu c 1 2
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
Nhóm 13
kỹ thuật xung số chuyên ngành kỹ thuật điệnDT1209.pdf
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
Bao cao
Một số mạch điện tử cơ bản
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Giáo án 6
HomeWork_ICdesignllllllllllllllllllll.pptx
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Phan 04
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
4.mạch điện 1
[123doc] - bao-cao-bai-tap-lon-mon-thiet-ke-he-thong-nhung.pdf
Các thiết bị và Mạch điệnuyiyuuiyyuiuy tử.pdf
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
Ad

Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx

  • 1. BÀI 4: DIODE BÁN DẪN 1. Đại cương về chất bán dẫn 2. Diode bán dẫn 3. Ứng dụng của Diode bán dẫn
  • 2. BÀI 1: DIODE BÁN DẪN
  • 3. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN Chất cách điện Chất bán dẫn Chất dẫn điện 1. Các Vật Liệu Điện: Người ta chia các vật liệu điện ra làm 3 nhóm chính là:
  • 4. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN Cấu trúc của nguyên tử: Các điện tử chuyển động quanh nhân theo từng lớp, với thứ tự từ trong ra ngoài, ký hiệu K, L, M, N, O, P, Q. Số điện tử tối đa trên mỗi lớp được tính bởi công thức: 2m2 (m: thứ tự của lớp) - Ví dụ: Lớp K (1) : có số e tối đa là: Lớp L (2): Lớp M (3):
  • 5. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN  Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể Đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể Vùng (1) được gọi là: vùng hoá trị hay miền đầy Vùng (2): vùng dẫn Ở giữa là: vùng cấm
  • 6. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN  Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể Vùng dẫn: là vùng có mức năng lượng cao nhất, là vùng mà điện tử sẽ linh động (như các điện tử tự do) và điện tử ở vùng này sẽ là điện tử dẫn. Vùng cấm: Là vùng nằm giữa vùng hóa trị và vùng dẫn, không có mức năng lượng nào do đó điện tử không thể tồn tại trên vùng cấm. Vùng hóa trị: Là vùng có năng lượng thấp nhất theo thang năng lượng, là vùng mà điện tử bị liên kết mạnh với nguyên tử và không linh động.
  • 7. Phân biệt 3 loại chất dựa vào đồ thị năng lượng chất rắn tinh thể a. Chất cách điện b. Chất dẫn điện Hai chất bán dẫn thuần điển hình là Gemanium (Ge) và Silicium (Si) với cấu trúc dãi năng lượng vùng cấm: Ge: Eg = 0.72 eV và Si: Eg = 1.12 eV thuộc nhóm bốn trong bảng tuần hoàn Mendeleep. c. Chất bán dẫn Eg < 2eV
  • 8. CHẤT BÁN DẪN Chất bán dẫn là vật liệu để chế tạo ra các loại linh kiện bán dẫn như: - Diode - Transistor - FET - IC… mà ta đã thấy trong các thiết bị điện tử ngày nay.
  • 9. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN  Chất bán dẫn (Semi – conductor) là chất có điện trở suất trung bình giữa chất dẫn điện (kim loại) và chất cách điện (điện môi).
  • 10. a. CHẤT BÁN DẪN THUẦN (TINH KHIẾT) Chất bán dẫn thuần có đặc điểm: - Nồng độ hạt electron N (Negative) = nồng độ lỗ trống P (Positive) - Dẫn điện yếu Chất bán dẫn thuần
  • 11. 1.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÁN DẪN - CƠ CHẾ DẪN ĐIỆN CỦA HẠT DẪN: a. Chất bán dẫn thuần Si Si Si Si Si
  • 12. b. CHẤT BÁN DẪN TẠP Chất bán dẫn TẠP có pha tạp chất. Có 2 loại: N và P  Chất bán dẫn loại N, pha tạp chất nhóm V (Sb, P..) có đặc điểm: Chất bán dẫn N - - Nồng độ hạt electron N >> nồng độ lỗ trống P - - Dẫn điện mạnh
  • 13. 2. CHẤT BÁN DẪN TẠP Chất bán dẫn loại P b. Chất bán dẫn loại P, pha tạp chất nhóm III (B, In), có đặc điểm: - Nồng độ hạt lỗ trống P >> nồng độ electron N - Dẫn điện mạnh
  • 14. KẾT LUẬN • Đối với bán dẫn thuần: Nồng độ electron = nồng độ lỗ trống (n = p) • Đối với chất bán dẫn loại N: Nồng độ e- lớn hơn nồng độ lỗ trống(n >> p) e- là hạt đa số, lỗ trống là hạt tải thiểu số • Đối với chất bán dẫn loại P: Nồng độ lỗ trống lớn hơn nồng độ e- (p >> n) e- là hạt thiểu số, lỗ trống là hạt đa số.
  • 15. 1.2 DIODE BÁN DẪN  TIẾP XÚC P-N (CHUYỂN TIẾP P-N): a. Cấu trúc vật lý b. Ký hiệu c. Hình dáng
  • 16. 1.2 DIODE BÁN DẪN  TIẾP XÚC P-N (CHUYỂN TIẾP P-N): Ví dụ: 1N 4001 ; 1N 4007; 1N 5406 ; 1N 1206 A K
  • 17. 1.2 DIODE BÁN DẪN  TIẾP XÚC P-N KHI CÓ ĐIỆN TRƯỜNG NGOÀI: a. Phân cực thuận b. Phân cực nghịch
  • 18. Dòng điện qua diode: Với: q = 1,6. 10-19 Culông VD: điện áp trên D (V) K: hằng số Boltzmann K = 1,38. 10-23 J/K T: nhiệt độ tuyệt đối (0K) IS: Saturation- dòng bão hòa nghịch (A) η: hệ số phát xạ, thường η=1 (Ge, Si) Vậy:
  • 19. Dòng điện qua diode: • Khi diode phân cực nghịch : VD < 0 => ID = - Iosat ͌ rất bé • Khi diode phân cực thuận : VD ≥ 0
  • 20. 1.2 DIODE CHỈNH LƯU  Đặc tuyến Volt-Ampere của Diode:
  • 21.  Đặc tuyến Volt-Ampere của Diode:
  • 22. Ví dụ: Mạch khảo sát đặc tuyến V-I của diode: a. Mạch khảo sát diode khi phân cực nghịch b. Mạch khảo sát diode khi phân cực thuận
  • 23. Lưu ý: Đặc tuyến V-I của diode bán dẫn Si và Ge
  • 24. Bảng 1.1: So sánh giữa hai loại diode Si và Ge Ge Si Nhạy (Do V nhỏ) Ít nhạy Rỉ nhiều Ít rỉ Phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ Ít phụ thuộc vào nhiệt độ
  • 25. 1.2 DIODE BÁN DẪN  Các thông số kỹ thuật của Diode: - Chất bán dẫn chế tạo để có điện áp ngưỡng V . - Idmax (hoặc IFmax): dòng điện thuận tối đa - VBRmax hay VPIV (peak reverse voltge): điện áp ngược tối đa. - Iosat (IRmax): dòng điện bảo hòa ngược tối đa Thí dụ: bảng tra các diode nắn điện thông dụng. Mã số Chất IFmax IS VRmax 1N4004 Si 1A 5A 500V 1N4007 Si 1A 5A 1000V 1N5408 Si 3A 5A 1000V
  • 26. 1.2 DIODE BÁN DẪN  Hình dạng một số loại diode
  • 27. 1.2 DIODE BÁN DẪN  Điện trở và tụ của Diode: a. Điện trở tĩnh(R một chiều): RDC Tại điểm hoạt động trên đặc tuyến, điện trở tĩnh của diode được xác định theo công thức: Ở điểm Q: RDC = 0.8V/20mA = 40Ω Tại Q’: RDC = 0.5/2mA = 250Ω (pc thuận) TạiQ”: RDC = -10/-2µA = 5MΩ (pc nghịch) Nhận xét: Khi phân cực thuận: ID tăng lên mạnh => RDC nhỏ Khi phân cực nghịch: ID rất nhỏ => RDC lớn => Người ta lợi dụng tính chất này để đo thử diode bằng đồng hồ VOM.
  • 28. 1.2 DIODE BÁN DẪN  Cách đo thử - kiểm tra Diode:  Để VOM ở giai R x 100 Lưu ý: Do trong ôm kế có nguồn DC là pin 1,5V hay 3V nên nguồn DC sẽ phân cực thuận hay phân cực ngược cho diode. Cực âm và cực dương của pin nối ra ngoài ngược với đầu dây đo của VOM
  • 29. 1.2 DIODE BÁN DẪN b. Điện trở động của Diode: Ở nhiệt độ phòng (250C), ta có KT/q = 25mV, nên:
  • 30. Testing a diode on an analogue meter
  • 31. Testing a diode on an analogue meter
  • 32. Xem hình ảnh minh họa
  • 33. Cách đo thử - kiểm tra diode bằng DVM
  • 34. MÔ HÌNH DIODE LÝ TƯỞNG
  • 37. BÀI TẬP +15V +18V -16V +18V - 10K -18V -6V 10V + 1K 1.1 Xác định xem diode nào được phân cực thuận hay nghịch trong các hình vẽ sau
  • 38. 1.3. ỨNG DỤNG CỦA DIODE A K Nguyeân taéc hoaït ñoäng: Döïa vaøo tính chaát chænh löu cuûa lôùp chuyeån tieáp p - n. 1.3.1. Mạch chỉnh lưu điện áp:
  • 39. 1.3.2 Chỉnh lưu bán kỳ (Half wave rectifier):
  • 40. D1 D2 0 u2 Va AC 220V Vb u2 ut + - Rt 1.3.3 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier): U2m T/2 T Time 0V Utm
  • 41. 1.3.3 Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier):
  • 42.  Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 2 diode (Full wave rectifier):  Ở bán kỳ dương (+)  Ở bán kỳ âm (-)
  • 43.  Chỉnh lưu toàn kỳ dùng 4 diode (Cầu Diode): -10V -5V 0V 5V 10V U T m U 2 m NGUOÀ N SIN Time SAU CHÆNH LÖU CAÀU
  • 48.  Mạch lọc: Theo định luật bảo toàn điện tích: Qnạp = Qxả Nên:
  • 49.  Mạch lọc: (tt)  Từ công thức (1.3) và (1.4) cho thấy khi RL hay C tăng thì điện áp một chiều ngõ ra tăng và hệ số gợn sóng giảm. Các công thức này cho phép chọn được trị số C để đạt được điện áp DC ở ngõ ra và dòng tải theo yêu cầu với hệ số gợn sóng cho phép
  • 51.  Ví dụ 1-3-1: Cho mạch chỉnh lưu toàn sóng như hình vẽ:
  • 52.  Ví dụ 1-3-1: Cho mạch chỉnh lưu toàn sóng như hình vẽ: Giải: a. Khi RL = 10, và C =1000F, áp dụng công thức (1.3) ta tính được:
  • 53.  Ví dụ 1-3-1: (tt) c. Khi tăng tải RL và tụ lọc C thì độ gợn sóng r sẽ giảm và điện áp ra VLDC sẽ tăng. Trên thực tế khi sử dụng các loại tải khác nhau thì điện áp ra không ổn định, do đó người ta cải tiến bằng cách sử dụng các IC ổn áp chuyên dùng 78xx (nguồn dương) và 79xx (nguồn âm) mắc cùng các tụ lọc như hình vẽ sau:
  • 54. BỘ NGUỒN ĐƠN GIẢN Bieán theá Ch.löu Loïc Taûi VAC
  • 55. BÀI TẬP Thiết kế mạch chỉnh lưu bán kỳ có: - Ngõ vào: 220V/50Hz. - Ngõ ra: V0DC =50V, cấp cho tải R=3,3K, độ gợn sóng r ≤ 1%. Hướng dẫn: Bước 1: Vẽ sơ đồ khối mạch thiết kế- Chức năng từng khối. Bước 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý. Bước 3: Tính toán thiết kế. Chọn Tụ lọc C: Điện dung C ≥ ? ; điện áp làm việc WV? Chọn Diode: IDmax ≥ ?; VBRmax ≥ ? Chọn biến thế: (cuộn sơ cấp) Vs /Vi (cuộn thứ cấp)= ? ; Imax ≥ ?
  • 56. 2. Giới thiệu một số IC ổn áp tuyến tính
  • 57. Hình1.21: Mạch nhân đôi điện áp kỳ 3. Mạch ứng dụng
  • 59. Mạch nguồn ổn áp ± 5v D4 0V T B U1 7805 1 3 2 VIN VOUT GND AC2 C5 0.1MF C1 2200/16V AC1 0 C6 0.1MF HI HI ~ A LO U2 7905 2 3 1 VIN VOUT GND - + 2 1 3 4 C3 0.33MF C2 2200/25V ~ D1 +5V D2 C4 0.33MF D3 -5V
  • 60. Ổn áp tuyến tính điều chỉnh được:
  • 61. 2. GIỚI THIỆU IC ỔN ÁP
  • 64. MẠCH NHÂN ÁP  Mạch nhân đôi bán kỳ:
  • 65.  Mạch nhân đôi toàn kỳ:
  • 66.  Mạch nhân ba điện áp:  Mạch nhân bốn điện áp:
  • 67.  Mạch nhân bốn điện áp:
  • 68. IV. DIODE ZENER (DIODE ỔN ÁP) DIODE ZENER DIODE ZENER - Khi phân cực thuận: diode Zener hoạt động giống diode chỉnh lưu, khi VD  V: diode dẫn điện. - Khi phân cực nghịch: Nếu V < VZ: IZ = 0. Nếu V  VZ : IZ tăng, và VD = VZ = const.
  • 69. Đặc tuyến Volt-Ampere của diode Zener
  • 70. CAÙC THOÂNG SOÁ QUAN TAÂM KHI SÖÛ DUÏNG DIODE ZENER • - Coâng suaát tieâu taùn cöïc ñaïi PZM (PZM = Vz . IZM) • - Ñieän aùp oån aùp Vz : Ví duï : Zener (1W, 5.6V) • Ví duï: 2,4V; 3.3V; 3.6V; 3.9V; 4.7V; 5.1V; 5.6V; 6.2V; 6.8V; 7.5V; 8.2V; 9.1V; 10V; 11V; 12V; 13V; 14V,15V; 16V; 18V; 19V; 20V; 22V
  • 71. VÍ DỤ 1: a. Tính Vo nếu Vz = 11V. b. Tính Vo nếu Vz= 8,4V. Tính Iz , IRi,? Cho ViDC = 10V, Ri= 200
  • 72. VÍ DỤ 2: Vo RL iDC Vz Ri V a. Nếu RL= 1K. Hỏi diode Zener có hoạt động ổn áp không? Tính Vo. b. Nếu RL= 10K. Tính Vo ? Tính IRi, IL, Iz ? Cho ViDC = 11V, Ri= 1K, Vz=8,4V
  • 75. Thiết kế mạch ổn áp cho IC nhạc UM 66 Biết ngõ ra điều khiển Vi= 5V. IC nhạc sử dụng nguồn ổn áp 3V3. Tra cứu ta được Dz 1N4728A có IZT= 76mA Izmin= Izk= 1mA Izmax= 1380 mA 0 0 LOA 1 2 Vi =5V Ri UM66 GND 1 2 VIN VOUT Vz = 3V3
  • 76. • CÂU 1: (2đ) Cho mạch ổn áp dùng Diode Zener tạo áp 33V cố định cung cấp cho mạch dò kênh trong Ti vi màu như hình 1. • Với nguồn ngõ vào 110V không ổn định. Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của điện trở hạn dòng R1 và công suất của R1 (PR1), để tạo điện áp ra ổn định 33V cung cấp cho mạch dò kênh. Biết rằng dòng ngược cực đại qua Dz là Izmax= 20 mA.
  • 77.  MẠCH ỔN ÁP DÙNG DIODE ZENER
  • 79. KÝ HIỆU VÀ HÌNH DẠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI DIODE TÊN DIODE HÌNH DẠNG KÝ HIỆU DIODE NẮN ĐIỆN Dạng đóng gói của cầu Diode D
  • 80. TÊN DIODE HÌNH DẠNG KÝ HIỆU Dz DIODE ZENER (Diode ổn áp) DIODE LED(Diode phát quang)
  • 81. TÊN DIODE HÌNH DẠNG KÝ HIỆU DIODE THU QUANG (Foto Diode) DIODE XUNG DIODE BIẾN DUNG (Varicap) 3)KÝ HIỆU VÀ HÌNH DẠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI DIODE
  • 82. • Diode phát quang LED (Light emitting diode): LED
  • 83. • LED 7 đoạn
  • 89. Màn hình tinh thể lỏng hay LCD (Liquid crystal display) Ưu điểm là: phẳng, cho hình ảnh sáng, chân thật và tiết kiệm năng lượng