SlideShare a Scribd company logo
Bài tập
Nguyên lý hình thành Giá cả
Vũ Trí Dũng, NEU
Định giá dựa trên cơ sở chi phí và giá trị
Công thức cơ bản
• Qhòavốn=
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
(1)
• Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+ 𝜋
𝑃−𝑣𝑐
(2)
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
(3) = vc + fc + lợi nhuận
Ví dụ 1
• vc = 8.000 đ
• TFC = 250.000.000 đ
• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) = 15%
• Vốn đầu tư I = 600.000.000 đ
• Giá dự kiến = 12.000
• Xác định
– Q hòa vốn
– Q đạt lợi nhuận mục tiêu
– Vẽ đồ thị hòa vốn
Lời giải đề nghị:
a/ Khối lượng bán hòa vốn
Qhòavốn =
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
=
250.000.000
12.000−8.000
= 62.500 đơn vị
b/ Khối lượng bán mục tiêu để đạt lợi nhuận mục
tiêu trên vốn đầu tư 15%
Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+𝜋
𝑃−𝑣𝑐
=
250.000.000+15%∗600.000.000
12.000−8.000
= 85.000 đơn vị
c/ Vẽ đồ thị
• TFC = 250.000.000 vnd
• TVC = vc * Qhv = 8.000 * 62.500 = 500.000.000
• TC = TFC + TVC = 750.000.000 với Qhòa vốn =
62.500 đơn vị
• TVC = 8.000 * 85.000 = 680.000.000
• TC = 250.000.000 + 680.000.000 =
930.000.000
• DT = 12.000 * 85.000 = 1.020.000.000 vnd
DS
TC
TC = 930
Điểm hoà
vốn
Ví dụ 2
• vc= 6.500 đ
• TFC= 200.000.000
• Q dự kiến = 40.000 đv
• Yêu cầu: xác định P dự kiến theo
– Mức lợi nhuận dự kiến 20% trên chi phí đơn vị
– Mức lợi nhuận dự kiến là 18% trên giá bán dự kiến
Lời giải đề nghị
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
1/ Lợi nhuận đơn vị = 20% * chi phí đơn vị
• Chi phí đơn vị z = vc +
𝑇𝐹𝐶
𝑄
= 6.500 +
200.000.000
40.000
= 6.500 + 5.000 = 11.500
P = 11,500 x 1.2 = 13,800 đ
• Tổng lợi nhuận = 20% * z * Qmụctiêu
= 20% * 11.500 * 40.000 = 92.000.000
• Giá bán dự kiến = 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
𝑄𝑚ụ𝑐 𝑡𝑖ê𝑢
= 6.500 +
200.000.000+92.000.000
40.000
= 6.500 + 7.300 = 13.800 đồng/sp
2/ Lợi nhuận đơn vị = 18% * giá dự kiến
Cách 1
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
= vc +
𝑇𝐹𝐶+18%𝑃.Qmục tiêu
Qmục tiêu
• = 6.500 +
200.000.000+18%𝑃∗40.000
40.000
• = 6.500 + 5000 + 0,18P = 11.500 + 0,18P
P - 0,18P = 11,500
P (1-0,18) = 11,500 =
• P = 11,500/ (1 – 18%) =14.024,39
Cách 2 P = 11,500/ (1 – 18%)
• Hoặc P = 11,500/ (0.82) = 14.024,39
Ví dụ 3
• vc = 60.000 đ
• TFC = 1.020.000.000
• Thuế suất = 25%
1. Với P = 100.000 đ, tính Q hòa vốn, DT hòa vốn,
vẽ đồ thị hòa vốn và chỉ rõ khoảng lời, khoảng lỗ
2. Với P = 130.000, xác định Q để đạt lợi nhuận
100.000.000 đ
3. Q dự kiến = 32.000 sp, lợi nhuận ròng mong
muốn 262.500.000. Xác định P?
Lời giải đề nghị
• Câu 1:
Qhòavốn=
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
(1) = Q.P (DS) – vc.Q (TVC) = TFC
DS = TC = TFC + TVC
Qhòavốn=
1.020.000.000
100.000 −60.000
= 25.500 sản phẩm
Doanh thu hòa vốn = 25.500 SP x 100.000 đ/sp
= 2.550.000.000 đ
Đồ thị và khoảng lỗ, lãi
Lỗ
Lãi
2.550
1.020
0
Qhv=25.500
Chi phí
Doanh thu (tr đ)
Q
DT
TC
TFC
• Câu 2:Với P = 130.000, xác định Q để đạt lợi
nhuận 100.000.000 đ
• Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+ 𝜋
𝑃−𝑣𝑐
(2) =
1.020.000.000+100.000.000
130.000−60.000
= 16.000 SP
• Câu 3: Giá khi Q dự kiến 32.000 sản phẩm, lợi
nhuận ròng mong muốn 262.500.000 đ
• Lợi nhuận trước thuế TNDN = LNST/(1-thuế suất)
262.500.000 / (1-25%) = 350.000.000
• Pmụctiêu= vc +
𝑇𝐹𝐶+ 𝜋
𝑄
(3)
Pmụctiêu=
1.020.000.000+350.000.000
32.000
+ 60.000
= 102.812,5 đ
Ví dụ 4
• TFC= 3.200.000.000
– Trong đó CP MMTB= 2.000.000.000
• vc= 100.000 đ/sp
• P dự kiến = 300.000 đ/sp
• Chu kỳ sp và tg khấu hao là 5 năm
• Tg khấu hao TSCĐ theo chu kỳ sp
• MMTB trích lập khấu hao theo pp số dư giảm dần có
điều chỉnh
• CPCĐ khác được phân bổ theo chu kỳ sp
• Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu / CPCĐ hàng năm là 20%
• Tính:
– Q hòa vốn (hàng năm)
– Q mục tiêu (hàng năm)
• Khấu hao máy thiết bị theo phương pháp
khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh
• Thời gian sử dụng = 5 năm => hệ số điều chỉnh
khấu hao = 2
• Tỷ lệ khấu hao = 1/5*2= 40%
Năm Tỷ lệ khấu hao Mức khấu hao Giá trị còn lại
0 2.000
1 40% 800 1.200
2 40% 480 720
3 40% 288 432
4 Theo pp tuyến tính 216 216
5 Theo pp tuyến tính 216 0
3.200 1 2 3 4 5
2.000 800 480 288 216 216
1.200 240 240 240 240 240
TFC hàng
năm
1040 720 528 456 456
Chi phí cố định khác được phân bổ theo vòng đời của sản phẩm
X = 5 năm, mỗi năm giá trị được phân bổ là 1.200/5 = 240
Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5
Khấuhaomáy 800 480 288 216 216
Chiphícốđịnhkhác 240 240 240 240 240
Tổngchiphícốđịnhhàngnăm 1.040 720 528 456 456
Qhòavốn =
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
5.200 3.600 2.640 2.280 2.280
Lợinhuận mụctiêu(20%CPCĐ
hàngnăm)
208 144 105,6 91,2 91,2
Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+𝜋
𝑃−𝑣𝑐
6.240 4.320 3.168 2.736 2.736
Ví dụ: Năm 2015
• Công ty Z đang dự định sản xuất và đưa ra thị
trường sản phẩm C (có chu kỳ sống 5 năm) với
các số liệu về phương án kinh doanh như sau:
– Tổng số vốn đầu tư 60.000 triệu đồng, trong đó chi phí
dùng để mua sắm máy móc thiết bị là 50.000 triệu
đồng, số còn lại được dùng để làm vốn lưu động.
– Chi phí cố định hàng năm 15.000 triệu đồng (đã bao
gồm khấu hao máy móc thiết bị)
– Chi phí biến đổi bình quân 2 triệu đồng/sản phẩm
– Công ty sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
• Tuổi đời kinh tế của máy móc thiết bị là 5 năm
và giá trị khi thanh lý máy móc thiết bị không
đáng kể;
• Vốn lưu động hàng năm không thay đổi trong
suốt chu kỳ sống của sản phẩm
• Giá bán dự kiến sản phẩm C là 4 triệu
đồng/sản phẩm
• Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư là
15%
• Yêu cầu: Hãy xác định
a/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng
năm để hòa vốn
b/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng
năm để đạt lợi nhuận mục tiêu
c/ Trong trường hợp có xét đến yếu tố thời giá tiền
tệ, với mức sản lượng tiêu thụ là 10.000 sản
phẩm/năm và tỷ lệ hoàn vốn cần thiết của nhà đầu
tư là 15%, hãy xác định mức giá bán sản phẩm để
đảm bảo thu hồi vốn đầu tư.
Lời giải đề nghị
• Máy móc thiết bị có giá mua 50.000 triệu
đồng, áp dụng phương pháp khấu hao tuyến
tính mỗi năm khấu hao là 50.000/5=10.000
triệu đồng
• Chi phí cố định hàng năm 15.000 triệu đồng
đã bao gồm khoản khấu hao 10.000 triệu
đồng/năm. Do vậy trong 5 năm, TFC = 15.000
triệu đồng
a/Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để
hòa vốn
• Qhòavốn=
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
=
15.000
4−2
= 7.500 (sảnphẩm)
b/Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để
đạt lợi nhuận mục tiêu
• Số tiền KH hàng năm= 50.000/5=10000
• Số vốn đầu tư hàng năm= 10000+10000 (vốn lưu động)
• Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư là 15%
• Lợi nhuận mục tiêu = 15% * Vốn đầu tư = 15% * 20.000
= 3000 (triệu đồng)
• Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+𝜋
𝑃−𝑣𝑐
=
15.000+3.000
4−2
= 9.000 (sảnphẩm)
c/ Q = 10.000 sản phẩm, ROI = 15%. Tính giá để
thu hồi vốn đầu tư ban đầu?
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Ví dụ: Năm 2016
• 3 sản phẩm M, N, P
– QM = 300
– QN = 500
– QP = 680
• CP chung, CPCĐ được phân bổ theo CP trực
tiếp
• Câu hỏi
1/ Tính giá thành đơn vị cho từng sản phẩm
2/ Xác định sản lượng hòa vốn cho từng sản phẩm
với giá bán tương ứng cho từng SP là: 7, 6.5 và 6
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
1/ Tính giá thành đơn vị cho từng sản phẩm
• Z = CP toàn bộ đơn vị SP
– Z = TC/Q với TC = TFC + TVC (1)
– Z = fc + vc (2)
• Các bước:
– Xác định CP trực tiếp cho từng SP (M,N,P)
– Tính hệ số phân bổ CPCĐ, CP chung theo CP trực tiếp
– Xác định tổng CP chung, CPCĐ cần phân bổ
– Phân bổ CP chung, CPCĐ theo CP trực tiếp
– Tổng CP cho từng SP (M,N,P)
– Xác định CP đơn vị
Lời giải đề nghị
1. Tính giá thành toàn bộ của sản phẩm
TC = TFC + TVC = CP trực tiếp + CPCĐ + CP chung
Nội dung Sản phẩm M Sản phẩm N Sản phẩm P
I. Chi phí trực tiếp 450 700 850
1. CP NVLtrực tiếp 250 400 450
2. CP nhân công trực tiếp 200 300 400
Tổng chi phí trực tiếp 2000
Tỷ lệ phân bổ = CP trực tiếp của sản
phẩm/tổng chi phí trực tiếp
450/2000
= 22.5%
700/2000
= 35%
850/2000
=42.5%
II. Tổng chi phí cần phân bổ
(Mục 3+4=5=6)
6,000
Chi phí được phân bổ (CPCĐ và CP chung) 1,350 2,100 2,550
Tổng CPSX-KD 1,800 2,800 3,400
Nội dung chi phí Sản phẩm
M
Sản phẩm
N
Sản phẩm
P
CP trực tiếp 450 700 850
CP chung 1,350 2,100 2,550
Tổng CP (Giá thành toàn bộ) 1,800 2,800 3,400
Sản lượng tính giá 300 500 680
Giá thành toàn bộ đơn vị SP 6 5.6 5
Xác định giá thành toàn bộ
của 1 đơn vị cho từng sản phẩm
Công thức cơ bản
• Qhòavốn=
𝑻𝑭𝑪
𝑷−𝒗𝒄
(1)
• Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+ 𝜋
𝑃−𝑣𝑐
(2)
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
(3)
2. Xác định sản lượng hòa vốn cho từng SP
• Với giá bán SP M, N và P lần lượt là
7tr/sp, 6,5tr/sp và 6tr/sp
• Tính tổng CP cố định = 5250, trong đó:
– CPKH TSCĐ trực tiếp SX (3.4) 2500
– CP tài chính (4) 500
– CP khấu hao TSCĐ ở bp bán hàng (5.3) 800
– CP quảng cáo, tiếp thị (5.4) 300
– Tiền lương cán bộ quản lý (6.1) 450
– CP khấu hao TSCĐ ở bp quản lý (6.3) 400
– Tiến thuê đất (6.4) 300
• Phân bổ CP cố định cho 3 sp
– Sp M: 5250 x 22,5% = 1181,25
– Sp N: 5250 x 35% = 1837,5
– Sp P: 5250 x 42,5% = 2231,25
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Ví dụ: Năm 2017
• Sách cần định giá Q = 2000 cuốn, 400 trang +
4 trang (bìa), khổ sách 13x19=247 cm2
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Sách so sánh
Lời giải đề nghị
Cuốn 1 Cuốn 2 Cuốn 3 Cuốn 4
1. Giá bán 50,000 84,000 60,000 88,000
2. Chi phí phát hành
(40% giá bán)
20,000 33,600 24,000 35,200
3. Giá bán của nhà sản
xuất (1-2)
30,000 50,400 36,000 52,800
4. Số trang 398+4=
402
594+4=
598
358+4=
362
392+4=
396
5. Khổ sách 14,5x20,5=
297,25
15x22=
330
16x24=
384
17x24=
408
6. Tổng diện tích (4 x 5) 119,495.5 197,340 139,008 161,568
7. Giá bán của NSX trên
1cm2 (3/6)
0.251 0.255 0.259 0,327
8.Giá bán bình quân
(cuốn 1.2 và 3)
0.255 Không TK
Sách cần định giá:
• Tổng số trang ruột 404
• Tổng diện tích: 13 x 19 x 404 = 99,788 cm2
• Giá bán của NSX : 0,255 x 99,788 = 25,446
• Giá bìa = Giá bán/ (1-0.22) = 32,623 đồng
Phương án 2
Cuốn 1 Cuốn 2 Cuốn 3 Cuốn 4
1. Giá bán lẻ 50000 84000 60000 88000
2. Chi phí phát hành (40%
giá bán)
20000 33600 24000 35200
3. Giá bán của nhà sản xuất
(3=1-2)
30000 50400 36000 52800
4. Khổ sách 14,5x20,5=
297,25
15x22=
330
16x24=
384
17x24=
408
5. Hệ số quy đổi 297,5/247
= 1,2
330/247=
1,34
384/247=
1,55
408/247=
1,65
6. Số trang 398+4=
402
594+4=
598
358+4=
362
392+4=
396
7. Giá bán của nhà SX trên 1
trang sách = (3)/ (6)
74,627 84,281 99,448 133,333
8. Giá bán của nhà SX trên 1
trang sách tính theo hệ số quy
đổi = (7) / (5)
(62,189) (62.896) (64,160) (80,808)
Giá bán trung bình trên 1
trang sách
63,082
Sách cần định giá:
• Giá bán của NSX cuốn sách cần định giá
• 63,082 * 404 trang = 25,484 vnd
• Giá bìa = 25,484/ (1-0,22) = 32,67 vnd
Ví du: Năm 2018
Lời giải đề nghị
a/ Tính giá mục tiêu
• Lợi nhuận đơn vị = 20% * giá dự kiến
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
= vc +
𝑇𝐹𝐶+20%𝑃.Qmục tiêu
Qmục tiêu
• = 20.000 +
650.000.000+20%𝑃∗50.000
50.000
• = 20.000 + 13.000 + 0.20P
• => P = 33.000 + 0.20P hay 33.000 x 1.2
• => P= 41.250
b/ Tính Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
• Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
• 𝜋 = (p-v) x Qmục tiêu – TFC
• = (41.250 – 20.000). 50.000 – 650.000.000
• = 1.062.500.000 – 650.000.000
• = 412.500.000
• Hoặc: 20% 41.250 x 50.000 = 412.500.000
• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư =
• 𝜋 / I = 412.500.000/2.500.000.000 = 16,5%
c/ Sản lượng
• Qhòavốn=
𝑇𝐹𝐶
𝑃−𝑣𝑐
=
650.000.000
45.000−20.000
= 26.000 SP
• Qmụctiêu=
𝑇𝐹𝐶+ 𝜋
𝑃−𝑣𝑐
=
650,000,000+412.500.000
45.000−20.000
• = 42.500 SP
Ví dụ: Năm 2019
Lời giải đề nghị
• Câu a/
– Qo=2.000.000.000/50-30= 100.000.000 sp
– Qmt = (2.000.000.000 +5.000.000.000x20%)/
50-30 = 150.000.000 sp
• Câu b/
– Po= 30.000 + 2.000.000.000/100.000=50.000đ
– Pmục tiêu = 30.000 +
(2.000.000.000+5.000.000.000x20%)/125.000
54.000 đ
• Câu c:
Pmụctiêu= 𝑣𝑐 +
𝑇𝐹𝐶+𝜋
Qmục tiêu
52.000 = 30.000 + (2tỷ + 5tỷ x)/160.000
(52.000-30.000) . 160.000 = 2tỷ + 5 tỷ x
3.520.000.000 – 2.000.000.000 = 5tỷ x
1.532.000.000/5.000.000.000 = x
X = 30,4%

More Related Content

PPT
C8 lãi thô
DOCX
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
PDF
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
PDF
Bai tap thue___co_giai
PDF
Bai Tap Thue Co Giai
DOCX
Bt thue 2
C8 lãi thô
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
Bai tap thue___co_giai
Bai Tap Thue Co Giai
Bt thue 2

Similar to Bai Tap 3.2022 (hv).pptx (20)

PPT
Chuong 3 phan tich cvp
DOC
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
PPTX
Nhóm 3-Bài tập thẩm định dự án đầu tư mở rộng sản xuất HA...
DOC
Nhdt ktqt
DOC
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
PPT
DOC
PPT
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
DOC
Bài tập thuế có lời giải
DOC
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
PPT
Câu hỏi kế toán quản trị
PDF
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
DOCX
Thuế... numberone
PPTX
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
PDF
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
PDF
isinhvien.com-131-----bai-tap-qtsx-tu-luan-co-dap-an.pdf
PDF
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
DOCX
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
DOCX
Bai tap thue tndn
Chuong 3 phan tich cvp
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Nhóm 3-Bài tập thẩm định dự án đầu tư mở rộng sản xuất HA...
Nhdt ktqt
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế có lời giải
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
Câu hỏi kế toán quản trị
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Thuế... numberone
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
isinhvien.com-131-----bai-tap-qtsx-tu-luan-co-dap-an.pdf
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Bai tap thue tndn
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
DOCX
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
Ad

Bai Tap 3.2022 (hv).pptx

  • 1. Bài tập Nguyên lý hình thành Giá cả Vũ Trí Dũng, NEU
  • 2. Định giá dựa trên cơ sở chi phí và giá trị
  • 3. Công thức cơ bản • Qhòavốn= 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 (1) • Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+ 𝜋 𝑃−𝑣𝑐 (2) • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu (3) = vc + fc + lợi nhuận
  • 4. Ví dụ 1 • vc = 8.000 đ • TFC = 250.000.000 đ • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) = 15% • Vốn đầu tư I = 600.000.000 đ • Giá dự kiến = 12.000 • Xác định – Q hòa vốn – Q đạt lợi nhuận mục tiêu – Vẽ đồ thị hòa vốn
  • 5. Lời giải đề nghị: a/ Khối lượng bán hòa vốn Qhòavốn = 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 = 250.000.000 12.000−8.000 = 62.500 đơn vị b/ Khối lượng bán mục tiêu để đạt lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư 15% Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+𝜋 𝑃−𝑣𝑐 = 250.000.000+15%∗600.000.000 12.000−8.000 = 85.000 đơn vị
  • 6. c/ Vẽ đồ thị • TFC = 250.000.000 vnd • TVC = vc * Qhv = 8.000 * 62.500 = 500.000.000 • TC = TFC + TVC = 750.000.000 với Qhòa vốn = 62.500 đơn vị • TVC = 8.000 * 85.000 = 680.000.000 • TC = 250.000.000 + 680.000.000 = 930.000.000 • DT = 12.000 * 85.000 = 1.020.000.000 vnd
  • 8. Ví dụ 2 • vc= 6.500 đ • TFC= 200.000.000 • Q dự kiến = 40.000 đv • Yêu cầu: xác định P dự kiến theo – Mức lợi nhuận dự kiến 20% trên chi phí đơn vị – Mức lợi nhuận dự kiến là 18% trên giá bán dự kiến
  • 9. Lời giải đề nghị • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu 1/ Lợi nhuận đơn vị = 20% * chi phí đơn vị • Chi phí đơn vị z = vc + 𝑇𝐹𝐶 𝑄 = 6.500 + 200.000.000 40.000 = 6.500 + 5.000 = 11.500 P = 11,500 x 1.2 = 13,800 đ • Tổng lợi nhuận = 20% * z * Qmụctiêu = 20% * 11.500 * 40.000 = 92.000.000 • Giá bán dự kiến = 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 𝑄𝑚ụ𝑐 𝑡𝑖ê𝑢 = 6.500 + 200.000.000+92.000.000 40.000 = 6.500 + 7.300 = 13.800 đồng/sp
  • 10. 2/ Lợi nhuận đơn vị = 18% * giá dự kiến Cách 1 • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu = vc + 𝑇𝐹𝐶+18%𝑃.Qmục tiêu Qmục tiêu • = 6.500 + 200.000.000+18%𝑃∗40.000 40.000 • = 6.500 + 5000 + 0,18P = 11.500 + 0,18P P - 0,18P = 11,500 P (1-0,18) = 11,500 = • P = 11,500/ (1 – 18%) =14.024,39 Cách 2 P = 11,500/ (1 – 18%) • Hoặc P = 11,500/ (0.82) = 14.024,39
  • 11. Ví dụ 3 • vc = 60.000 đ • TFC = 1.020.000.000 • Thuế suất = 25% 1. Với P = 100.000 đ, tính Q hòa vốn, DT hòa vốn, vẽ đồ thị hòa vốn và chỉ rõ khoảng lời, khoảng lỗ 2. Với P = 130.000, xác định Q để đạt lợi nhuận 100.000.000 đ 3. Q dự kiến = 32.000 sp, lợi nhuận ròng mong muốn 262.500.000. Xác định P?
  • 12. Lời giải đề nghị • Câu 1: Qhòavốn= 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 (1) = Q.P (DS) – vc.Q (TVC) = TFC DS = TC = TFC + TVC Qhòavốn= 1.020.000.000 100.000 −60.000 = 25.500 sản phẩm Doanh thu hòa vốn = 25.500 SP x 100.000 đ/sp = 2.550.000.000 đ
  • 13. Đồ thị và khoảng lỗ, lãi Lỗ Lãi 2.550 1.020 0 Qhv=25.500 Chi phí Doanh thu (tr đ) Q DT TC TFC
  • 14. • Câu 2:Với P = 130.000, xác định Q để đạt lợi nhuận 100.000.000 đ • Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+ 𝜋 𝑃−𝑣𝑐 (2) = 1.020.000.000+100.000.000 130.000−60.000 = 16.000 SP • Câu 3: Giá khi Q dự kiến 32.000 sản phẩm, lợi nhuận ròng mong muốn 262.500.000 đ • Lợi nhuận trước thuế TNDN = LNST/(1-thuế suất) 262.500.000 / (1-25%) = 350.000.000 • Pmụctiêu= vc + 𝑇𝐹𝐶+ 𝜋 𝑄 (3) Pmụctiêu= 1.020.000.000+350.000.000 32.000 + 60.000 = 102.812,5 đ
  • 15. Ví dụ 4 • TFC= 3.200.000.000 – Trong đó CP MMTB= 2.000.000.000 • vc= 100.000 đ/sp • P dự kiến = 300.000 đ/sp • Chu kỳ sp và tg khấu hao là 5 năm • Tg khấu hao TSCĐ theo chu kỳ sp • MMTB trích lập khấu hao theo pp số dư giảm dần có điều chỉnh • CPCĐ khác được phân bổ theo chu kỳ sp • Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu / CPCĐ hàng năm là 20% • Tính: – Q hòa vốn (hàng năm) – Q mục tiêu (hàng năm)
  • 16. • Khấu hao máy thiết bị theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh • Thời gian sử dụng = 5 năm => hệ số điều chỉnh khấu hao = 2 • Tỷ lệ khấu hao = 1/5*2= 40%
  • 17. Năm Tỷ lệ khấu hao Mức khấu hao Giá trị còn lại 0 2.000 1 40% 800 1.200 2 40% 480 720 3 40% 288 432 4 Theo pp tuyến tính 216 216 5 Theo pp tuyến tính 216 0 3.200 1 2 3 4 5 2.000 800 480 288 216 216 1.200 240 240 240 240 240 TFC hàng năm 1040 720 528 456 456 Chi phí cố định khác được phân bổ theo vòng đời của sản phẩm X = 5 năm, mỗi năm giá trị được phân bổ là 1.200/5 = 240
  • 18. Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5 Khấuhaomáy 800 480 288 216 216 Chiphícốđịnhkhác 240 240 240 240 240 Tổngchiphícốđịnhhàngnăm 1.040 720 528 456 456 Qhòavốn = 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 5.200 3.600 2.640 2.280 2.280 Lợinhuận mụctiêu(20%CPCĐ hàngnăm) 208 144 105,6 91,2 91,2 Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+𝜋 𝑃−𝑣𝑐 6.240 4.320 3.168 2.736 2.736
  • 19. Ví dụ: Năm 2015 • Công ty Z đang dự định sản xuất và đưa ra thị trường sản phẩm C (có chu kỳ sống 5 năm) với các số liệu về phương án kinh doanh như sau: – Tổng số vốn đầu tư 60.000 triệu đồng, trong đó chi phí dùng để mua sắm máy móc thiết bị là 50.000 triệu đồng, số còn lại được dùng để làm vốn lưu động. – Chi phí cố định hàng năm 15.000 triệu đồng (đã bao gồm khấu hao máy móc thiết bị) – Chi phí biến đổi bình quân 2 triệu đồng/sản phẩm – Công ty sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
  • 20. • Tuổi đời kinh tế của máy móc thiết bị là 5 năm và giá trị khi thanh lý máy móc thiết bị không đáng kể; • Vốn lưu động hàng năm không thay đổi trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm • Giá bán dự kiến sản phẩm C là 4 triệu đồng/sản phẩm • Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư là 15%
  • 21. • Yêu cầu: Hãy xác định a/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để hòa vốn b/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để đạt lợi nhuận mục tiêu c/ Trong trường hợp có xét đến yếu tố thời giá tiền tệ, với mức sản lượng tiêu thụ là 10.000 sản phẩm/năm và tỷ lệ hoàn vốn cần thiết của nhà đầu tư là 15%, hãy xác định mức giá bán sản phẩm để đảm bảo thu hồi vốn đầu tư.
  • 22. Lời giải đề nghị • Máy móc thiết bị có giá mua 50.000 triệu đồng, áp dụng phương pháp khấu hao tuyến tính mỗi năm khấu hao là 50.000/5=10.000 triệu đồng • Chi phí cố định hàng năm 15.000 triệu đồng đã bao gồm khoản khấu hao 10.000 triệu đồng/năm. Do vậy trong 5 năm, TFC = 15.000 triệu đồng
  • 23. a/Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để hòa vốn • Qhòavốn= 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 = 15.000 4−2 = 7.500 (sảnphẩm) b/Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàng năm để đạt lợi nhuận mục tiêu • Số tiền KH hàng năm= 50.000/5=10000 • Số vốn đầu tư hàng năm= 10000+10000 (vốn lưu động) • Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư là 15% • Lợi nhuận mục tiêu = 15% * Vốn đầu tư = 15% * 20.000 = 3000 (triệu đồng) • Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+𝜋 𝑃−𝑣𝑐 = 15.000+3.000 4−2 = 9.000 (sảnphẩm)
  • 24. c/ Q = 10.000 sản phẩm, ROI = 15%. Tính giá để thu hồi vốn đầu tư ban đầu?
  • 26. Ví dụ: Năm 2016 • 3 sản phẩm M, N, P – QM = 300 – QN = 500 – QP = 680 • CP chung, CPCĐ được phân bổ theo CP trực tiếp • Câu hỏi 1/ Tính giá thành đơn vị cho từng sản phẩm 2/ Xác định sản lượng hòa vốn cho từng sản phẩm với giá bán tương ứng cho từng SP là: 7, 6.5 và 6
  • 28. 1/ Tính giá thành đơn vị cho từng sản phẩm • Z = CP toàn bộ đơn vị SP – Z = TC/Q với TC = TFC + TVC (1) – Z = fc + vc (2) • Các bước: – Xác định CP trực tiếp cho từng SP (M,N,P) – Tính hệ số phân bổ CPCĐ, CP chung theo CP trực tiếp – Xác định tổng CP chung, CPCĐ cần phân bổ – Phân bổ CP chung, CPCĐ theo CP trực tiếp – Tổng CP cho từng SP (M,N,P) – Xác định CP đơn vị
  • 29. Lời giải đề nghị 1. Tính giá thành toàn bộ của sản phẩm TC = TFC + TVC = CP trực tiếp + CPCĐ + CP chung Nội dung Sản phẩm M Sản phẩm N Sản phẩm P I. Chi phí trực tiếp 450 700 850 1. CP NVLtrực tiếp 250 400 450 2. CP nhân công trực tiếp 200 300 400 Tổng chi phí trực tiếp 2000 Tỷ lệ phân bổ = CP trực tiếp của sản phẩm/tổng chi phí trực tiếp 450/2000 = 22.5% 700/2000 = 35% 850/2000 =42.5% II. Tổng chi phí cần phân bổ (Mục 3+4=5=6) 6,000 Chi phí được phân bổ (CPCĐ và CP chung) 1,350 2,100 2,550 Tổng CPSX-KD 1,800 2,800 3,400
  • 30. Nội dung chi phí Sản phẩm M Sản phẩm N Sản phẩm P CP trực tiếp 450 700 850 CP chung 1,350 2,100 2,550 Tổng CP (Giá thành toàn bộ) 1,800 2,800 3,400 Sản lượng tính giá 300 500 680 Giá thành toàn bộ đơn vị SP 6 5.6 5 Xác định giá thành toàn bộ của 1 đơn vị cho từng sản phẩm
  • 31. Công thức cơ bản • Qhòavốn= 𝑻𝑭𝑪 𝑷−𝒗𝒄 (1) • Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+ 𝜋 𝑃−𝑣𝑐 (2) • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu (3)
  • 32. 2. Xác định sản lượng hòa vốn cho từng SP • Với giá bán SP M, N và P lần lượt là 7tr/sp, 6,5tr/sp và 6tr/sp • Tính tổng CP cố định = 5250, trong đó: – CPKH TSCĐ trực tiếp SX (3.4) 2500 – CP tài chính (4) 500 – CP khấu hao TSCĐ ở bp bán hàng (5.3) 800 – CP quảng cáo, tiếp thị (5.4) 300 – Tiền lương cán bộ quản lý (6.1) 450 – CP khấu hao TSCĐ ở bp quản lý (6.3) 400 – Tiến thuê đất (6.4) 300 • Phân bổ CP cố định cho 3 sp – Sp M: 5250 x 22,5% = 1181,25 – Sp N: 5250 x 35% = 1837,5 – Sp P: 5250 x 42,5% = 2231,25
  • 34. Ví dụ: Năm 2017 • Sách cần định giá Q = 2000 cuốn, 400 trang + 4 trang (bìa), khổ sách 13x19=247 cm2
  • 36. Sách so sánh Lời giải đề nghị Cuốn 1 Cuốn 2 Cuốn 3 Cuốn 4 1. Giá bán 50,000 84,000 60,000 88,000 2. Chi phí phát hành (40% giá bán) 20,000 33,600 24,000 35,200 3. Giá bán của nhà sản xuất (1-2) 30,000 50,400 36,000 52,800 4. Số trang 398+4= 402 594+4= 598 358+4= 362 392+4= 396 5. Khổ sách 14,5x20,5= 297,25 15x22= 330 16x24= 384 17x24= 408 6. Tổng diện tích (4 x 5) 119,495.5 197,340 139,008 161,568 7. Giá bán của NSX trên 1cm2 (3/6) 0.251 0.255 0.259 0,327 8.Giá bán bình quân (cuốn 1.2 và 3) 0.255 Không TK
  • 37. Sách cần định giá: • Tổng số trang ruột 404 • Tổng diện tích: 13 x 19 x 404 = 99,788 cm2 • Giá bán của NSX : 0,255 x 99,788 = 25,446 • Giá bìa = Giá bán/ (1-0.22) = 32,623 đồng
  • 38. Phương án 2 Cuốn 1 Cuốn 2 Cuốn 3 Cuốn 4 1. Giá bán lẻ 50000 84000 60000 88000 2. Chi phí phát hành (40% giá bán) 20000 33600 24000 35200 3. Giá bán của nhà sản xuất (3=1-2) 30000 50400 36000 52800 4. Khổ sách 14,5x20,5= 297,25 15x22= 330 16x24= 384 17x24= 408 5. Hệ số quy đổi 297,5/247 = 1,2 330/247= 1,34 384/247= 1,55 408/247= 1,65 6. Số trang 398+4= 402 594+4= 598 358+4= 362 392+4= 396 7. Giá bán của nhà SX trên 1 trang sách = (3)/ (6) 74,627 84,281 99,448 133,333 8. Giá bán của nhà SX trên 1 trang sách tính theo hệ số quy đổi = (7) / (5) (62,189) (62.896) (64,160) (80,808) Giá bán trung bình trên 1 trang sách 63,082
  • 39. Sách cần định giá: • Giá bán của NSX cuốn sách cần định giá • 63,082 * 404 trang = 25,484 vnd • Giá bìa = 25,484/ (1-0,22) = 32,67 vnd
  • 40. Ví du: Năm 2018
  • 41. Lời giải đề nghị a/ Tính giá mục tiêu • Lợi nhuận đơn vị = 20% * giá dự kiến • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu = vc + 𝑇𝐹𝐶+20%𝑃.Qmục tiêu Qmục tiêu • = 20.000 + 650.000.000+20%𝑃∗50.000 50.000 • = 20.000 + 13.000 + 0.20P • => P = 33.000 + 0.20P hay 33.000 x 1.2 • => P= 41.250
  • 42. b/ Tính Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư • Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu • 𝜋 = (p-v) x Qmục tiêu – TFC • = (41.250 – 20.000). 50.000 – 650.000.000 • = 1.062.500.000 – 650.000.000 • = 412.500.000 • Hoặc: 20% 41.250 x 50.000 = 412.500.000 • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư = • 𝜋 / I = 412.500.000/2.500.000.000 = 16,5%
  • 43. c/ Sản lượng • Qhòavốn= 𝑇𝐹𝐶 𝑃−𝑣𝑐 = 650.000.000 45.000−20.000 = 26.000 SP • Qmụctiêu= 𝑇𝐹𝐶+ 𝜋 𝑃−𝑣𝑐 = 650,000,000+412.500.000 45.000−20.000 • = 42.500 SP
  • 45. Lời giải đề nghị • Câu a/ – Qo=2.000.000.000/50-30= 100.000.000 sp – Qmt = (2.000.000.000 +5.000.000.000x20%)/ 50-30 = 150.000.000 sp • Câu b/ – Po= 30.000 + 2.000.000.000/100.000=50.000đ – Pmục tiêu = 30.000 + (2.000.000.000+5.000.000.000x20%)/125.000 54.000 đ
  • 46. • Câu c: Pmụctiêu= 𝑣𝑐 + 𝑇𝐹𝐶+𝜋 Qmục tiêu 52.000 = 30.000 + (2tỷ + 5tỷ x)/160.000 (52.000-30.000) . 160.000 = 2tỷ + 5 tỷ x 3.520.000.000 – 2.000.000.000 = 5tỷ x 1.532.000.000/5.000.000.000 = x X = 30,4%