SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 1
B N CH T C AẢ Ấ Ủ
MARKETING
1
Nội dung chương 1
2
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
1.1 SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING
- Tiêu thụ là cơ sở khoa học và là điểm xuất phát của sự hình
thành hoạt động marketing
“Marketing = Market + ... ing”
- Thế kỷ XVII, những sáng kiến trong quan hệ giao tiếp bán
hàng của dòng họ Mistui ở TOKYO (Nhật Bản) được ghi
nhận.
- Đến thế kỷ 19, 20 thì các nước phương Tây bắt đầu nghiên cứu
về Marketing một cách có hệ thống3
Marketing đã phát triển rộng rãi trên toàn thế giới
Tuy nhiên
Marketing Truyền thống
- Sau thế chiến thứ 2, tình hình kinh tế thế giới cũng như
từng nước có sự thay đổi
Dẫn đến Marketing truyền thống không thể giải
quyết được các mâu thuẩn trên trong nền sản xuất hiện đại
Marketing hiện đại
4
1.1 SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING
Sự khác biệt giữa
Marketing truyền thống và Marketing hiện đại
Marketing truyền thống Marketing hiện đại
- Lịch sử ra
đời
- Sự ách tắc, ngưng trệ
trong tiêu thụ
- Sự bất lực của Marketing truyền
thống sau thế chiến thứ hai
-Mục đích -Đạt lợi nhuận thông qua
tăng cường việc bán hàng
- Đạt lợi nhuận thông qua việc
thỏa mãn tốt nhu cầu của khách
hàng
- Phương
tiện thực
hiện
- p4 : Bán hàng và quảng
cáo ,khuyến mãi...
- 4P: Vận dụng tổng hợp chiến
lược
- Phương
châm hoạt
động
-Coi sản xuất là khâu
quan trọng nhất
“Bán cái nhà kinh doanh
có sẵn”
-Coi thị trường là khâu quan trọng
nhất
“ Bán cái mà thị trường cần”
Nội dung chương 1
6
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
7
Nhu cầu
Uớc muốn
Trao đổi
Giao dịch
Thị trường
Lượng cầu
Sản phẩm
Giá trị
Chi phí
Sự thỏa mãn
*Nhu cầu
1. Nhu cầu tự nhiên (need)
Nhu cầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con
người cảm nhận được.
+ Do bản năng con người chi phối.
+ Nhu cầu của con người rất đa dạng và phức tạp
+ Nhu cầu con người luôn biến đổi, gắn liền với sự
phát triển của xã hội
8
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
Tháp nhu cầu của Maslow
Tự khẳng định mình
(self-actualisation)
Danh tiếng
(prestige)
Thuộc về một nhóm
(belonging)
An toàn
(safety)
Cơ bản
(physiological)
Nhu cầu cá nhân
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu cá nhân
Vănhóa-lốisống
Điềukiệnkinhtếvàmứcsống
Trìnhđộnhậnthứcvàkiếnthức
Vịthếtrongxãhội
Xãhộivănminh,hiệnđại,dânchủ
Hệthốngthôngtin,truyềnthông
Tác nhân thay
đổi
2. Mong muốn (want )
Mong muốn là một nhu cầu có dạng đặc thù, tương ứng trình
độ văn hóa và nhân cách của cá thể.
+ bị chi phối bởi yếu tố văn hóa, đặc điểm tiêu dùng
của mỗi người.
+ biểu hiện ra những đối tượng có khả năng thỏa mãn
3. Lượng cầu ( demand)
Nhu cầu có khả năng thanh toán
10
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
11
Nhu cầu tự nhiên
Mong muốn
Nhu cầu có khả năng TT
Xác định loại
sản phẩm
Xác định đặc tính
sản phẩm
Xác định sức mua
của khách hàng
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
*Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
Giá trị tiêu dùng
Giá trị tiêu dùng đối với một hàng hoá là sự đánh giá của
người tiêu dùng về khả năng của nó trong việc thỏa mãn
nhu cầu đối với họ.
- Giá trị về mặt chức năng
- Giá trị về mặt tinh thần
xác định tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
12
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
*Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
Chi phí tiêu dùng
Chi phí tiêu dùng đối với một hàng hoá là tất cả
những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có được
những lợi ích tiêu dùng mà hàng hoá đó mang lại.
tìm ra giải pháp giảm chi phí
13
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
*Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của người
tiêu dùng bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được khi
tiêu dùng sản phẩm với những kỳ vọng của họ.
Giá trị tiêu dùng thực tế - giá trị tiêu dùng kỳ vọng
Duy tri mối quan hệ lâu dài với khách hàng
14
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
*Sản phẩm
Sản phẩm là bất cứ cái gì có thể thoả mãn nhu cầu/mong muốn và
được cung ứng cho thị trường nhằm mục đích thu hút sự chú ý,
tiếp nhận, sử dụng hay tiêu dùng.
Nhu cầu không được thỏa mãn Nhu cầu được thỏa mãn 1 phần Nhu cầu được thỏa
mãn
sp A nc X
sp A nc X
sp A
= nc X
15
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
* Trao đổi
Trao đổi là hành vi nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn
và đưa lại cho người đó một thứ gì đó.
* Thị trường
“Thị trường là tập hợp những khách hàng hiện thực và khách
hàng tiềm năng có nhu cầu về cùng một loại sản phẩm“
* Thị phần
• Thị phần là phần thị trường mà doanh nghiệp chiếm lĩnh được
16
1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
Nội dung chương 1
17
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
18
1.3 KHÁI NiỆM MARKETING
Marketing là gì?
Marketing là hoạt động của con người được hướng
vào sự thỏa mãn các nhu cầu và ước muốn thông qua
những tiến trình trao đổi. ( Philip Kotler)
Mục đích của marketing không nhất thiết là đẩy
mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó là nhận biết và hiểu
khách hàng kỹ đến mức độ hàng hóa hay dịch vụ sẽ
đáp ứng đúng thị hiếu của khách và tự nó được tiêu
thụ. (Peter Drucker)
19
Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (1985)
“Marketing là quá trình lập kế hoạch và quản lý
thực hiện các vấn đề về định giá, xúc tiến, và phân
phối các ý tưởng, sản phẩm, dịch vụ nhằm mục
đích tạo ra sự trao đổi để thỏa mãn các mục tiêu
của cá nhân và tổ chức”.
1.3 KHÁI NIỆM MARKETING
20
Theo Mc. Carthy,
Marketing là tập hợp tất cả các hoạt động định hướng vào
việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận
tối đa cho doanh nghiệp bằng cách (4P):
 Cung cấp sản phẩm khách hàng cần
 Tạo ra mức giá mà khách hàng chấp nhận
 Đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh và thuận
tiện
 Cung cấp các thông tin về sản phẩm cho khách hàng
1.3 KHÁI NIỆM MARKETING
21
1.3 KHÁI NIỆM MARKETING
Các định nghĩa trên ít nhiều có sự khác biệt nhưng tất cả đều
có chung những điểm sau:
o Marketing có phạm vi hoạt động rất rộng;
o Marketing chỉ cung cấp cái thị trường cần…;
o Marketing theo đuổi lợi nhuận tối đa;
o Marketing là một quá trình liên tục;
o Marketing không bỏ qua khâu tiêu thụ;
o …
Nội dung chương 1
22
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
23
Cách ly không gian
Cách ly thời gian
Cách ly thông tin
Khác biệt về quyền sở hữu
Khác biệt về mặt hàng
Khác biệt về sản lượng
Khác biệt về cách đánh giá
1.4 VAI TRÒ CỦA MARKETING
SX Mar
Nh.sự T.chính
SX Mar
Nh.sự T.chính
SX Nh.sự
Tài chính
Mar
SX Nh.sự
T.Chính Mar
KH
SX Mar Nh.sự
T.Chính
KHKH
24
1.4 VAI TRÒ CỦA MARKETING
Nội dung chương 1
25
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
1.5 Một số quan điểm (triết lí) về marketing)
26
Quan điểm sản xuất
Quan điểm sản phẩm
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketing
Quan điểm marketing XH
a. Quan điểm trọng sản xuất
Quan điểm sản xuất khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm có sẵn, được bán rộng rãi và giá hạ. Doanh nghiệp
phải tập trung vào việc đẩy mạnh sản xuất và mở rộng phạm vi tiêu
thụ.
Quan điểm này sẽ phát huy tác dụng trong hai trường hợp:
 Nhu cầu có khả năng thanh toán vượt cung
 Chi phí sản xuất quá cao
Hạn chế: Khi cạnh tranh thực sự, quan điểm này không phù hợp;
không quan tâm thực sự đến nhu cầu của khách hàng.
Ví dụ: Xe máy Trung Quốc tại thị trường Việt Nam
27
b. Quan điểm trọng sản phẩm
Quan điểm sản phẩm khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm có chất lượng tốt, tính năng mới, kiểu
dáng đẹp. Doanh nghiệp cần cải tiến và không ngừng hoàn
thiện sản phẩm của mình.
Định hướng của quan điểm này là cứ tạo ra một sản phẩm
thật tốt thì sẽ có nhiều người mua.
Hạn chế: Dễ rơi vào trạng thái Marketing thiển cận
28
Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ không mua nhiều sản
phẩm nếu doanh nghiệp không tập trung bán hàng và khuyến mãi mạnh
mẽ.
Định hướng của quan điểm này: vận dụng chủ yếu Promotion trong
marketing.
Quan điểm bán hàng được vận dụng trong một số trường hợp:
 Hàng hoá có nhu cầu thụ động
 Hàng hoá mới xuất hiện trên thị trường
 Lĩnh vực phi lợi nhuận…
Hạn chế: Chỉ tập trung vào khâu tiêu thụ là không đảm bảo được sự thành
công cho doanh nghiệp về lâu dài.29
c. Quan điểm trọng bán hàng
Chìa khoá để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là phải xác
định được nhu cầu, mong muốn của thị trường mục tiêu và thoả
mãn khách hàng tốt hơn đối thủ.
Quan điểm marketing được diễn đạt thành những câu nói như:
“Hãy yêu quý khách hàng chứ không phải là sản phẩm”, “Khách
hàng là thượng đế”…
Quan điểm marketing dựa trên bốn cơ sở chính:
 Thị trường mục tiêu
 Nhu cầu của khách hàng
 Marketing phối hợp
 Khả năng sinh lời.
Hạn chế: Chưa quan tâm đến phúc lợi của xã hội: ô nhiễm môi
trường, gia tăng dân số, tài nguyên cạn kiệt,…
30
d. Quan điểm marketing
31
Nhà máy Sản phẩm
Bán hàng,
Khuyến mãi
Đạt LN nhờ
tăng lượng bán
Thị trường
mục tiêu
Nhu cầu
khách hàng
Marketing
-mix
Đạt LN nhờ thỏa
mãn nhu cầu KH
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketing
Xuất phát Trọng tâm Phương pháp Mục tiêu
So sánh quan điểm marketing và quan điểm bán hàng
Quan điểm này đòi hỏi một tổ chức phải thoả mãn cả 3 yếu tố:
 Lợi ích của công ty: lợi nhuận;
 Lợi ích của khách hàng: thoả mãn nhu cầu, mong muốn;
 Lợi ích xã hội: môi trường, phúc lợi khác.
 Vận dụng quan điểm này vào kinh doanh, doanh nghiệp thường có các
hoạt động tài trợ, đóng góp từ thiện, áp dụng các hệ thống quản lý chất
lượng như ISO, GMP…
32
e. Quan điểm marketing xã hội
1.6 I T NG, N I DUNG VÀ PH NGĐỐ ƯỢ Ộ ƯƠ
PHÁP NGHIÊN C U MÔN H CỨ Ọ
MARKETING
1.3.1 Đối tượng
Marketing chọn thị trường làm đối tượng nghiên cứu
1.3.2 Phương pháp nghiên cứu môn học
Marketing được xem là một môn học vừa mang tính khoa
học vừa mang tính nghệ thuật
- Phương pháp duy vật biện chứng Macxit (QĐ
toàn diện đồng bộ, QĐ hệ thống, QĐ hiệu quả)
- Phương pháp phân tích so sánh:
33

More Related Content

PPTX
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
PPT
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
PPT
Slide marketing can ban
PPTX
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
PPT
Chuong 1
PPTX
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
PDF
Quan tri-marketing-chuong-2
PPT
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Slide marketing can ban
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
Chuong 1
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Quan tri-marketing-chuong-2
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm

What's hot (20)

PPT
Chuong2.1 Marketing Căn Bản
PPT
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
PPT
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ới
DOC
Đề tài tốt nghiệp quản trị Marketing tại công ty DOWNLOAD FREE !
PPTX
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
PPT
Quản trị marketing
PPT
23 slide marketing can ban
PDF
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp
PDF
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
PPT
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
PPT
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
PDF
Ly thuyet tai chinh tien te
DOC
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
PPT
Chiến lược sản phẩm
PPTX
DOC
Marketing trắc nghiệm
PPTX
Bài 6: Chuỗi cung ứng du lịch có trách nhiệm
PDF
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
PPT
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
PDF
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Chuong2.1 Marketing Căn Bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ới
Đề tài tốt nghiệp quản trị Marketing tại công ty DOWNLOAD FREE !
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Quản trị marketing
23 slide marketing can ban
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Ly thuyet tai chinh tien te
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Chiến lược sản phẩm
Marketing trắc nghiệm
Bài 6: Chuỗi cung ứng du lịch có trách nhiệm
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Ad

Viewers also liked (20)

PPTX
Bài giảng Marketing chương 1: Bản chất Marketing
DOC
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
DOCX
Marketing
PPT
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
PDF
quản trị marketing dịch vụ
PDF
Marketing căn bản
PPTX
MKT CB - gioi thieu mon hoc marketing
PPT
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
PPTX
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
PPTX
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
PDF
Nghiên cứu Marketing
DOC
Quan tri marketing
PPT
marketing dịch vụ
DOC
Các phương pháp quản trị kinh doanh
PPT
Chương 1 Đại cương về Marketing
PDF
Quan tri-marketing-chuong-1
PPTX
Phân tích môi trường marketing vi mô
PDF
Marketing căn bản philip kotler
PPTX
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
PPT
bài tập tình huống marketing
Bài giảng Marketing chương 1: Bản chất Marketing
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
quản trị marketing dịch vụ
Marketing căn bản
MKT CB - gioi thieu mon hoc marketing
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
Nghiên cứu Marketing
Quan tri marketing
marketing dịch vụ
Các phương pháp quản trị kinh doanh
Chương 1 Đại cương về Marketing
Quan tri-marketing-chuong-1
Phân tích môi trường marketing vi mô
Marketing căn bản philip kotler
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
bài tập tình huống marketing
Ad

Similar to Chuong 1 bản chất của marketing (20)

PPTX
1. Chương 1. Tong quan ve marketing.pptx
PDF
Mm chương-1
PDF
CHUONG 1.pdf
PPTX
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
PPTX
Bài giảng Marketing căn bản - đại học Đà Nẵng.pptx
PDF
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
PDF
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
PPT
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
PPTX
QT Marketing123doneforthewellwhoneedthat
PDF
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
PDF
1. VỞ GHI MARKETING CƠ BẢN.pdfpffủytvbbb
PPTX
quan ly marketing jeifiudhhfeufhuehfheuh
DOCX
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
PDF
Mar can-ban-1-vb2
PDF
Quan tri marketing_C1-Tong quan
PDF
24217045 bai-giang-qt-marketing
DOCX
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Trong Doanh Nghiệp.docx
PPT
Bai giang marketing can ban
PPTX
marketing can ban chuong 1 nganh quan tri kinh doanh
PDF
04 bai 1 - mar cb
1. Chương 1. Tong quan ve marketing.pptx
Mm chương-1
CHUONG 1.pdf
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
Bài giảng Marketing căn bản - đại học Đà Nẵng.pptx
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
QT Marketing123doneforthewellwhoneedthat
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
1. VỞ GHI MARKETING CƠ BẢN.pdfpffủytvbbb
quan ly marketing jeifiudhhfeufhuehfheuh
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
Mar can-ban-1-vb2
Quan tri marketing_C1-Tong quan
24217045 bai-giang-qt-marketing
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Trong Doanh Nghiệp.docx
Bai giang marketing can ban
marketing can ban chuong 1 nganh quan tri kinh doanh
04 bai 1 - mar cb

More from xuanduong92 (20)

PDF
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
PDF
So tay chat luong
PPTX
So tay chat luong
PDF
Slide quan tri_chat_luong
PPTX
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
PPTX
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
PDF
Iso 9000
PDF
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
PDF
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
PPT
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
PPT
Bai2 chi phi chat luong
PPT
Ap dung iso vao cong tac luu tru
PDF
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
PDF
Facebookmarketing slide
PDF
Email marketing
PDF
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
PPTX
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
PPTX
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
PPT
Chuong2 hành vi mua của khách hang
PDF
marketing can - chính sách chiêu thị
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
So tay chat luong
So tay chat luong
Slide quan tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Iso 9000
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bai2 chi phi chat luong
Ap dung iso vao cong tac luu tru
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
Facebookmarketing slide
Email marketing
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong2 hành vi mua của khách hang
marketing can - chính sách chiêu thị

Recently uploaded (16)

PPT
i dont know cdzmnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
PDF
Báo Thanh Hóa: Doanh nghiệp nên thuê server vật lý hay cloud server cho hạ tầ...
PPTX
FPTU - Fall 2025 - VNR202 - Session 3.pptx
PPTX
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
PDF
SLIDE20TRIET triet triettttttttttttttttt
PPTX
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
DOC
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
DOCX
Báo cáo môn tuyến điểm du lịch (11).docx
PDF
404127_Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản_Ch1 (1).pdf
PDF
Báo Phú Thọ: FPT Cloud chia sẻ lợi ích của điện toán đám mây đem lại
PDF
Giới thiệu về Xuyên Việt Media - Công ty Digital Marketing tại TPHCM
PPT
C2 Sứ mệnh lịch sử của GCCN.ppt
PPTX
Bài giảng lý thuyết ung thư cổ tử cung 02.23.(SV).pptx
PDF
ESG: Chuyển đổi xanh trong quản lý chuỗi cung ứng ngành sản xuất.pdf
PPTX
Gioi-thieu-nen-tang-DMP-T32023-52023.pptx
PPTX
1750906527_Cloud-Computing-Seminar-TeamNB (1).pptx
i dont know cdzmnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Báo Thanh Hóa: Doanh nghiệp nên thuê server vật lý hay cloud server cho hạ tầ...
FPTU - Fall 2025 - VNR202 - Session 3.pptx
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
SLIDE20TRIET triet triettttttttttttttttt
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
Báo cáo môn tuyến điểm du lịch (11).docx
404127_Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản_Ch1 (1).pdf
Báo Phú Thọ: FPT Cloud chia sẻ lợi ích của điện toán đám mây đem lại
Giới thiệu về Xuyên Việt Media - Công ty Digital Marketing tại TPHCM
C2 Sứ mệnh lịch sử của GCCN.ppt
Bài giảng lý thuyết ung thư cổ tử cung 02.23.(SV).pptx
ESG: Chuyển đổi xanh trong quản lý chuỗi cung ứng ngành sản xuất.pdf
Gioi-thieu-nen-tang-DMP-T32023-52023.pptx
1750906527_Cloud-Computing-Seminar-TeamNB (1).pptx

Chuong 1 bản chất của marketing

  • 1. CHƯƠNG 1 B N CH T C AẢ Ấ Ủ MARKETING 1
  • 2. Nội dung chương 1 2 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
  • 3. 1.1 SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING - Tiêu thụ là cơ sở khoa học và là điểm xuất phát của sự hình thành hoạt động marketing “Marketing = Market + ... ing” - Thế kỷ XVII, những sáng kiến trong quan hệ giao tiếp bán hàng của dòng họ Mistui ở TOKYO (Nhật Bản) được ghi nhận. - Đến thế kỷ 19, 20 thì các nước phương Tây bắt đầu nghiên cứu về Marketing một cách có hệ thống3
  • 4. Marketing đã phát triển rộng rãi trên toàn thế giới Tuy nhiên Marketing Truyền thống - Sau thế chiến thứ 2, tình hình kinh tế thế giới cũng như từng nước có sự thay đổi Dẫn đến Marketing truyền thống không thể giải quyết được các mâu thuẩn trên trong nền sản xuất hiện đại Marketing hiện đại 4 1.1 SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING
  • 5. Sự khác biệt giữa Marketing truyền thống và Marketing hiện đại Marketing truyền thống Marketing hiện đại - Lịch sử ra đời - Sự ách tắc, ngưng trệ trong tiêu thụ - Sự bất lực của Marketing truyền thống sau thế chiến thứ hai -Mục đích -Đạt lợi nhuận thông qua tăng cường việc bán hàng - Đạt lợi nhuận thông qua việc thỏa mãn tốt nhu cầu của khách hàng - Phương tiện thực hiện - p4 : Bán hàng và quảng cáo ,khuyến mãi... - 4P: Vận dụng tổng hợp chiến lược - Phương châm hoạt động -Coi sản xuất là khâu quan trọng nhất “Bán cái nhà kinh doanh có sẵn” -Coi thị trường là khâu quan trọng nhất “ Bán cái mà thị trường cần”
  • 6. Nội dung chương 1 6 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
  • 7. 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN 7 Nhu cầu Uớc muốn Trao đổi Giao dịch Thị trường Lượng cầu Sản phẩm Giá trị Chi phí Sự thỏa mãn
  • 8. *Nhu cầu 1. Nhu cầu tự nhiên (need) Nhu cầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được. + Do bản năng con người chi phối. + Nhu cầu của con người rất đa dạng và phức tạp + Nhu cầu con người luôn biến đổi, gắn liền với sự phát triển của xã hội 8 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 9. Tháp nhu cầu của Maslow Tự khẳng định mình (self-actualisation) Danh tiếng (prestige) Thuộc về một nhóm (belonging) An toàn (safety) Cơ bản (physiological) Nhu cầu cá nhân Nhu cầu xã hội Nhu cầu cá nhân Vănhóa-lốisống Điềukiệnkinhtếvàmứcsống Trìnhđộnhậnthứcvàkiếnthức Vịthếtrongxãhội Xãhộivănminh,hiệnđại,dânchủ Hệthốngthôngtin,truyềnthông Tác nhân thay đổi
  • 10. 2. Mong muốn (want ) Mong muốn là một nhu cầu có dạng đặc thù, tương ứng trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể. + bị chi phối bởi yếu tố văn hóa, đặc điểm tiêu dùng của mỗi người. + biểu hiện ra những đối tượng có khả năng thỏa mãn 3. Lượng cầu ( demand) Nhu cầu có khả năng thanh toán 10 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 11. 11 Nhu cầu tự nhiên Mong muốn Nhu cầu có khả năng TT Xác định loại sản phẩm Xác định đặc tính sản phẩm Xác định sức mua của khách hàng 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 12. *Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn Giá trị tiêu dùng Giá trị tiêu dùng đối với một hàng hoá là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của nó trong việc thỏa mãn nhu cầu đối với họ. - Giá trị về mặt chức năng - Giá trị về mặt tinh thần xác định tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm 12 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 13. *Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn Chi phí tiêu dùng Chi phí tiêu dùng đối với một hàng hoá là tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có được những lợi ích tiêu dùng mà hàng hoá đó mang lại. tìm ra giải pháp giảm chi phí 13 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 14. *Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn Sự thỏa mãn Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu dùng bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được khi tiêu dùng sản phẩm với những kỳ vọng của họ. Giá trị tiêu dùng thực tế - giá trị tiêu dùng kỳ vọng Duy tri mối quan hệ lâu dài với khách hàng 14 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 15. *Sản phẩm Sản phẩm là bất cứ cái gì có thể thoả mãn nhu cầu/mong muốn và được cung ứng cho thị trường nhằm mục đích thu hút sự chú ý, tiếp nhận, sử dụng hay tiêu dùng. Nhu cầu không được thỏa mãn Nhu cầu được thỏa mãn 1 phần Nhu cầu được thỏa mãn sp A nc X sp A nc X sp A = nc X 15 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 16. * Trao đổi Trao đổi là hành vi nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn và đưa lại cho người đó một thứ gì đó. * Thị trường “Thị trường là tập hợp những khách hàng hiện thực và khách hàng tiềm năng có nhu cầu về cùng một loại sản phẩm“ * Thị phần • Thị phần là phần thị trường mà doanh nghiệp chiếm lĩnh được 16 1.2 NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
  • 17. Nội dung chương 1 17 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
  • 18. 18 1.3 KHÁI NiỆM MARKETING Marketing là gì? Marketing là hoạt động của con người được hướng vào sự thỏa mãn các nhu cầu và ước muốn thông qua những tiến trình trao đổi. ( Philip Kotler) Mục đích của marketing không nhất thiết là đẩy mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó là nhận biết và hiểu khách hàng kỹ đến mức độ hàng hóa hay dịch vụ sẽ đáp ứng đúng thị hiếu của khách và tự nó được tiêu thụ. (Peter Drucker)
  • 19. 19 Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (1985) “Marketing là quá trình lập kế hoạch và quản lý thực hiện các vấn đề về định giá, xúc tiến, và phân phối các ý tưởng, sản phẩm, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra sự trao đổi để thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức”. 1.3 KHÁI NIỆM MARKETING
  • 20. 20 Theo Mc. Carthy, Marketing là tập hợp tất cả các hoạt động định hướng vào việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp bằng cách (4P):  Cung cấp sản phẩm khách hàng cần  Tạo ra mức giá mà khách hàng chấp nhận  Đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh và thuận tiện  Cung cấp các thông tin về sản phẩm cho khách hàng 1.3 KHÁI NIỆM MARKETING
  • 21. 21 1.3 KHÁI NIỆM MARKETING Các định nghĩa trên ít nhiều có sự khác biệt nhưng tất cả đều có chung những điểm sau: o Marketing có phạm vi hoạt động rất rộng; o Marketing chỉ cung cấp cái thị trường cần…; o Marketing theo đuổi lợi nhuận tối đa; o Marketing là một quá trình liên tục; o Marketing không bỏ qua khâu tiêu thụ; o …
  • 22. Nội dung chương 1 22 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
  • 23. 23 Cách ly không gian Cách ly thời gian Cách ly thông tin Khác biệt về quyền sở hữu Khác biệt về mặt hàng Khác biệt về sản lượng Khác biệt về cách đánh giá 1.4 VAI TRÒ CỦA MARKETING
  • 24. SX Mar Nh.sự T.chính SX Mar Nh.sự T.chính SX Nh.sự Tài chính Mar SX Nh.sự T.Chính Mar KH SX Mar Nh.sự T.Chính KHKH 24 1.4 VAI TRÒ CỦA MARKETING
  • 25. Nội dung chương 1 25 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
  • 26. 1.5 Một số quan điểm (triết lí) về marketing) 26 Quan điểm sản xuất Quan điểm sản phẩm Quan điểm bán hàng Quan điểm marketing Quan điểm marketing XH
  • 27. a. Quan điểm trọng sản xuất Quan điểm sản xuất khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm có sẵn, được bán rộng rãi và giá hạ. Doanh nghiệp phải tập trung vào việc đẩy mạnh sản xuất và mở rộng phạm vi tiêu thụ. Quan điểm này sẽ phát huy tác dụng trong hai trường hợp:  Nhu cầu có khả năng thanh toán vượt cung  Chi phí sản xuất quá cao Hạn chế: Khi cạnh tranh thực sự, quan điểm này không phù hợp; không quan tâm thực sự đến nhu cầu của khách hàng. Ví dụ: Xe máy Trung Quốc tại thị trường Việt Nam 27
  • 28. b. Quan điểm trọng sản phẩm Quan điểm sản phẩm khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm có chất lượng tốt, tính năng mới, kiểu dáng đẹp. Doanh nghiệp cần cải tiến và không ngừng hoàn thiện sản phẩm của mình. Định hướng của quan điểm này là cứ tạo ra một sản phẩm thật tốt thì sẽ có nhiều người mua. Hạn chế: Dễ rơi vào trạng thái Marketing thiển cận 28
  • 29. Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ không mua nhiều sản phẩm nếu doanh nghiệp không tập trung bán hàng và khuyến mãi mạnh mẽ. Định hướng của quan điểm này: vận dụng chủ yếu Promotion trong marketing. Quan điểm bán hàng được vận dụng trong một số trường hợp:  Hàng hoá có nhu cầu thụ động  Hàng hoá mới xuất hiện trên thị trường  Lĩnh vực phi lợi nhuận… Hạn chế: Chỉ tập trung vào khâu tiêu thụ là không đảm bảo được sự thành công cho doanh nghiệp về lâu dài.29 c. Quan điểm trọng bán hàng
  • 30. Chìa khoá để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là phải xác định được nhu cầu, mong muốn của thị trường mục tiêu và thoả mãn khách hàng tốt hơn đối thủ. Quan điểm marketing được diễn đạt thành những câu nói như: “Hãy yêu quý khách hàng chứ không phải là sản phẩm”, “Khách hàng là thượng đế”… Quan điểm marketing dựa trên bốn cơ sở chính:  Thị trường mục tiêu  Nhu cầu của khách hàng  Marketing phối hợp  Khả năng sinh lời. Hạn chế: Chưa quan tâm đến phúc lợi của xã hội: ô nhiễm môi trường, gia tăng dân số, tài nguyên cạn kiệt,… 30 d. Quan điểm marketing
  • 31. 31 Nhà máy Sản phẩm Bán hàng, Khuyến mãi Đạt LN nhờ tăng lượng bán Thị trường mục tiêu Nhu cầu khách hàng Marketing -mix Đạt LN nhờ thỏa mãn nhu cầu KH Quan điểm bán hàng Quan điểm marketing Xuất phát Trọng tâm Phương pháp Mục tiêu So sánh quan điểm marketing và quan điểm bán hàng
  • 32. Quan điểm này đòi hỏi một tổ chức phải thoả mãn cả 3 yếu tố:  Lợi ích của công ty: lợi nhuận;  Lợi ích của khách hàng: thoả mãn nhu cầu, mong muốn;  Lợi ích xã hội: môi trường, phúc lợi khác.  Vận dụng quan điểm này vào kinh doanh, doanh nghiệp thường có các hoạt động tài trợ, đóng góp từ thiện, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO, GMP… 32 e. Quan điểm marketing xã hội
  • 33. 1.6 I T NG, N I DUNG VÀ PH NGĐỐ ƯỢ Ộ ƯƠ PHÁP NGHIÊN C U MÔN H CỨ Ọ MARKETING 1.3.1 Đối tượng Marketing chọn thị trường làm đối tượng nghiên cứu 1.3.2 Phương pháp nghiên cứu môn học Marketing được xem là một môn học vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật - Phương pháp duy vật biện chứng Macxit (QĐ toàn diện đồng bộ, QĐ hệ thống, QĐ hiệu quả) - Phương pháp phân tích so sánh: 33