SlideShare a Scribd company logo
CƠN BÃO GIÁP
Ts Lê Văn Chi
1
ĐẠI CƯƠNG
• Thyroid storm, Thyroid crisis.
• Ít gặp, nhưng đe dọa tính mạng.
• Tỉ lệ mắc mới: 0,2/100.000 bệnh nhân
nhập viện/năm (Nhật Bản).
2
• Thường có yếu tố thúc đẩy: phẫu thuật
tuyến giáp, cận giáp; chấn thương; nhiễm
trùng; iode quá nhiều, khi sinh; sờ nắn
tuyến giáp.
• Có thể xảy ra trong những trường hợp
cường giáp kéo dài, không điều trị
(Basedow, bướu giáp độc đa nhân, u
tuyến độc tuyến giáp).
3
• Chuẩn bị tốt trước phẫu thuật tuyến giáp
làm giảm đáng kể tỉ lệ bão giáp do phẫu
thuật gây ra.
• Các yếu tố khác: có bệnh kèm, tuân thủ
điều trị kém, điều kiện kinh tế kém.
4
• Cơ chế: ???
1) Do tăng sản xuất hormon giáp
2) Do tăng đáp ứng với catecholamine
3) Do tế bào tăng đáp ứng với hormon giáp.
• T3, T4, TSH không khác biệt nhiều so với
NĐG không biến chứng. Có nghiên cứu:
FT3, FT4 tăng cao.
5
CHẨN ĐOÁN
Triệu chứng cường giáp nặng hơn.
Các triệu chứng chính:
• Nhịp tim > 140 l/phút, suy tim xung huyết.
• Hạ HA, loạn nhịp, tử vong do trụy tim mạch
• Sốt cao 40 – 41 o C.
• Kích thích, lo lắng, sảng, loạn thần, hôn mê.
6
Các triệu chứng khác
• Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng nhiều.
• Suy gan với vàng da.
Khám thực thể
• Tuyến giáp lớn, bệnh lý mắt (trong
Basedow), Lid lag test (+), run tay, da
nóng ẩm.
7
8
Lid lag test
• Không có tiêu chuẩn thống nhất chẩn
đoán bão giáp.
• Bảng điểm chẩn đoán Bão giáp của H.B.
Burch và L. Wartofsky (1993).
< 25 đ : (-)
25 – 44 : đe dọa bão giáp
≥ 45 : (+)
Nhạy nhưng rất không đặc hiệu.
9
RL điều hòa nhiệt Mạch nhanh
37,2 – 37,7 o C 5 99 – 109 5
37,8 – 38,2 10 110 – 119 10
38,3 – 38,8 15 120 – 129 15
38,9 – 39,4 20 130 – 139 20
39,4 – 39,9 25 ≥ 140 25
≥ 40,0 30 Suy tim
TKTW Nhẹ (phù chân) 5
Nhẹ (kích thích) 10 Vừa (ran ẩm 2 đáy) 10
Vừa (mê sảng, loạn thần, lừ
đừ nặng)
20 Nặng (phù phổi) 15
Nặng (co giật, hôn mê) 30 Tiêu hóa
Yếu tố làm dễ Nhẹ (tiêu chảy, buồn
nôn/nôn, đau bụng)
10
Có 0 Nặng (vàng da CRNN) 20
Không 10
10
• Xét nghiệm FT4, T3, TSH.
Nồng độ hormon giáp không phải là tiêu
chuẩn giúp chẩn đoán Bão giáp.
• ĐTT Iode PX: không cần thiết.
11
• Tăng G máu: do catecholamin ức chế
phóng thích insulin, do tăng phân hủy
glycogen.
• Tăng calci máu: do cô đặc máu và do
xương tăng tái hấp thu.
12
ĐIỀU TRỊ
Tương tự như điều trị cường giáp
Lưu ý:
Điều trị tại ICU (tử vong: 10 – 30%).
Dùng liều cao hơn và nhiều lần hơn.
Điều trị yếu tố làm dễ.
13
• Truyền dịch lượng nhiều vs Lợi tiểu.
• Digoxin, chẹn beta: cần liều cao do tăng
chuyển hóa.
• Phát hiện và điều trị nhiễm trùng.
• Điều trị tích cực sốt.
Acetaminophen > Aspirin: Aspirin làm tăng FT4,
T3 do ngăn cản kết hợp protein.
14
Cơ chế tác dụng
• Chẹn beta: kiểm soát triệu chứng do tăng
trương lực giao cảm
• Thionamide: (-) tổng hợp hormon
• DD iode: (-) phóng thích hormon
• Thuốc cản quang có iode: (-) phóng thích
và (-) chuyển T4 thành T3 ở ngoại biên.
• GC: giảm chuyển T4 thành T3, ổn định
vận mạch, điều trị STT (±).
15
B nhân có TCLS bão giáp hoặc NĐG mức độ
nặng nhưng không đủ tiêu chuẩn Bão giáp
 Điều trị ngay:
• Chẹn beta: Propranolol 60 – 80 mg / 4 – 6h.
Chỉnh liều theo nhịp tim và HA.
• PTU 200 mg / 4h hoặc
Methimazole 20 mg / 4-6h.
• Hydrocortisone 100 mg / 8h TM.
1h sau khi dùng PTU / Methimazole:
• DD Lugol 10 giọt / 8h (8 mg iodine/giọt) hoặc
SSKI 5 giọt (38 mg iodide/giọt) / 6h 16
Chẹn beta
• Quan trọng trong cường giáp nặng
• Thận trọng khi có CCĐ, suy tim.
• Propranolol: 60 – 80 mg / 4 – 6h
• Có thể tiêm TM: 0,5 – 1 mg trong 10 phút;
sau đó 1 – 2 mg trong 10 phút / vài giờ.
17
• Thuốc thay thế:
+ Esmolol (BREVIBLOC) 250 – 500 mcg/kg
TM sau đó 50 – 100 mcg/kg/phút pIV
+ Metoprolol (LOPRESSOR): 25-50
mg/6h hoặc Atenolol (TENORMIN): 25-100
mg x 1-2 lần/ngày
+ Chẹn calci nếu CCĐ chẹn beta (HPQ).
18
Các Thionamide
• (-) tổng hợp hormon giáp sau uống 1-2 h.
• Không ức chế phóng thích.
• PTU: thuốc được chọn đầu tiên.
• PTU còn (-) chuyển T4 thành T3; giảm T3
trong vòng vài h nhanh hơn Methimazole.
19
• Methimazole:
+ TD dài hơn
+ Bình thường hóa T3 nhanh hơn PTU
sau vài tuần điều trị.
+ Ít độc gan hơn
 CĐ trong cường giáp nặng, không đe dọa
tính mạng.
• Chuyển sang Methimazole khi ra viện.
• Carbimazole chuyển hóa thành Methimazole
20
• Liều Thionamide trong Bão giáp cao hơn
bình thường: PTU 200 mg / 4h hay MMI
20 mg / 4-6h
• Có thể dùng dưới dạng tọa dược.
• Nếu không uống hay dùng tọa dược
được: hòa viên Methimazole trong NaCl
0,9% trung tính, lọc qua lưới 0,22 µm, pIV.
Hòa PTU trong NaCl 0,9% và NaOH với
pH kiềm 9,25.
21
• Nếu không SD thionamide được (do mất BC
hạt, độc tính gan, dị ứng)  phẫu thuật.
• Chuẩn bị trước phẫu thuật:
+ Chẹn beta: kiểm soát nhịp tim
+ Dexa 1 – 2 mg / 6h. (-) T4 thành T3
+ DD Lugol 10 giọt / 8h hoặc SSKI 5 giọt /
6h.
Thời gian chuẩn bị: 5 – 7 ngày.
Phẫu thuật không muộn hơn 8 – 10 ngày do
hiệu ứng Wolff-Chaikoff. 22
Iode
• DD iode (-) phóng thích T3, T4 từ tuyến
giáp vài h sau uống.
• Chỉ dùng sau khi sử dụng Thionamide
ít nhất 1h.
• DD Lugol 10 giọt / 8h hoặc SSKI 5 giọt /
6h. Có thể bỏ Lugol vào dịch chuyền, hay
bơm vào trực tràng.
23
Thuốc cản quang có Iode
• Acid iopanoic dùng trong chụp đường mật
cản quang.
• (-) phóng thích và (-) chuyển T4 thành T3.
• Acid iopanoic 0,5 – 1 g / ngày.
• Dùng ≥ 1 h sau Thionamide.
24
Glucocorticoid
• Giảm chuyển T4 thành T3.
• Can thiệp vào tiến trình tự miễn.
• Điều trị suy thượng thận (?).
• Hydrocortisone 100 mg / 8h TM.
25
Điều trị khác
• Lithium: ức chế lập tức phóng thích
hormon giáp. Độc tính thận và thần kinh.
• Lọc huyết tương: khi điều trị nội thất bại.
26
Điều trị dài hạn
Khi có cải thiện LS (hết sốt, giảm các triệu
chứng TK, tim mạch):
• Ngừng iode.
• Giảm liều rồi ngừng GC.
• Ngừng chẹn beta khi chức năng giáp trở về
bình thường.
• Chỉnh liều thionamide để duy trì bình giáp.
Chuyển PTU sang Methimazole. 27
• Điều trị triệt để: Iode phóng xạ hay Phẫu
thuật.
• Ưu tiên chọn iode phóng xạ do rẻ tiền, ít tai
biến. Nếu có dùng iode trước điều trị PX
vài tuần, cần đo lại ĐTT Iode phóng xạ.
• Phẫu thuật: khi có BG lớn hay có chèn ép.
28

More Related Content

PPT
Tuyen giap thai ki
khacleson
 
PDF
chương: hô hấp
SoM
 
PPTX
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
 
PDF
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
SoM
 
PDF
Thuốc tim mạch trong thực hành lâm sàng.pdf
SoM
 
PDF
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
SoM
 
PPTX
Spinal cord injury (SCI)
Sachin Dwivedi
 
Tuyen giap thai ki
khacleson
 
chương: hô hấp
SoM
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
SoM
 
Thuốc tim mạch trong thực hành lâm sàng.pdf
SoM
 
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
SoM
 
Spinal cord injury (SCI)
Sachin Dwivedi
 

What's hot (20)

PDF
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
PPT
Hon me toan ceton và TALTT
Tran Huy Quang
 
PDF
Tâm phế mạn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 
PPT
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
SoM
 
PDF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
PPT
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
angTrnHong
 
PPT
Phù phổi cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PPTX
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn258
 
PDF
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
PPTX
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
PDF
Sốc nhiễm trùng
SoM
 
PDF
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
PDF
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
PDF
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
SoM
 
PPT
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
PDF
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
PDF
rung nhĩ.pdf
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Tran Huy Quang
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
angTrnHong
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn258
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
Sốc nhiễm trùng
SoM
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
rung nhĩ.pdf
SoM
 
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Basedow
vinhvd12
 
PPTX
Sinh lý tuyến giáp
Lê Tuấn
 
PPT
Benh basedow 2012
ahutu
 
PPT
Bệnh basedow
Mac Truong
 
PDF
45 benh basedow 2007
Hùng Lê
 
PDF
Bệnh Basedow
Hùng Lê
 
PPT
Bg 15 tuyen giap
Bác sĩ nhà quê
 
PDF
Tuyến giáp
Bs. Nhữ Thu Hà
 
PPT
Bai 13 he noi tiet
Thanh Liem Vo
 
DOCX
Tong hop-phan-hd-1 dexuat-sua-1-web-_t_2
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
PPTX
Diabetic foot
PHAM HUU THAI
 
PPT
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
PHAM HUU THAI
 
PPTX
Acid base disorders
Pratap Tiwari
 
PPTX
Diabetic Foot Evaluation
Long Hoàng
 
PDF
Chuyên đề insulin
Khuê Nguyễn Duy
 
PPT
Tình bàn chân đtđ2
Tan Tran
 
PPTX
Rheumatoid arthritis treatment
Pratap Tiwari
 
PDF
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
k1351010236
 
PPSX
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
Ngoại Khoa Thực Hành
 
PPTX
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Basedow
vinhvd12
 
Sinh lý tuyến giáp
Lê Tuấn
 
Benh basedow 2012
ahutu
 
Bệnh basedow
Mac Truong
 
45 benh basedow 2007
Hùng Lê
 
Bệnh Basedow
Hùng Lê
 
Bg 15 tuyen giap
Bác sĩ nhà quê
 
Tuyến giáp
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Bai 13 he noi tiet
Thanh Liem Vo
 
Tong hop-phan-hd-1 dexuat-sua-1-web-_t_2
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Diabetic foot
PHAM HUU THAI
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
PHAM HUU THAI
 
Acid base disorders
Pratap Tiwari
 
Diabetic Foot Evaluation
Long Hoàng
 
Chuyên đề insulin
Khuê Nguyễn Duy
 
Tình bàn chân đtđ2
Tan Tran
 
Rheumatoid arthritis treatment
Pratap Tiwari
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
k1351010236
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
Ngoại Khoa Thực Hành
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Ad

Similar to Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI (20)

PDF
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
ThuanHoMD
 
PDF
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
PDF
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
PPTX
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
PhongThanh855195
 
PPTX
Bản sao của igv
Nguyenthuong054
 
PDF
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
 
PDF
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Ống Nghe Littmann 3M
 
PDF
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PPT
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 
PDF
SXHD _ XUẤT HUYẾT NẶNG + TỔN THƯƠNG TẠNG 2022.pdf
SoM
 
PPT
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
MD TIEN
 
PPT
Hoi chung cushing
Nguyễn Cảnh
 
PDF
BAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdf
HanaTiti
 
PPTX
TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT (TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT)
yakblack
 
PPTX
TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT (TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT)
yakblack
 
PDF
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
SoM
 
PPT
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
MD TIEN
 
PDF
XHTH - dieu tri - 201999999999999999.pdf
xiutruong17299
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
ThuanHoMD
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
PhongThanh855195
 
Bản sao của igv
Nguyenthuong054
 
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Ống Nghe Littmann 3M
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 
SXHD _ XUẤT HUYẾT NẶNG + TỔN THƯƠNG TẠNG 2022.pdf
SoM
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
MD TIEN
 
Hoi chung cushing
Nguyễn Cảnh
 
BAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdf
HanaTiti
 
TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT (TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT)
yakblack
 
TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT (TRỊ LIỆU HẠ THÂN NHIỆT)
yakblack
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
SoM
 
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
MD TIEN
 
XHTH - dieu tri - 201999999999999999.pdf
xiutruong17299
 

Recently uploaded (20)

PPT
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
NguyenPhuongLinh16
 
PPTX
Slide CNXH - Chương 2 - Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
NguyenHungDuc
 
PPTX
BPH.tang sinh lanh tinh tuyen tien lietpptx
ngvutrieuvy
 
PPTX
Bài giảng giao tiếp ứng xử dành cho nhân viên mới
dungmonyknb
 
DOCX
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MỚI NHẤT - PHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
PPTX
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
PDF
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 
PDF
KHOA HỌC KĨ THUẬT NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC TH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
PPTX
LEC 3 Tổn thương da nặng do thuốc bài giảng
haotrang592
 
PDF
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
PPT
3. Dieu kien dam bao ATTP co so SX thuc pham.ppt
JohnSnow751594
 
PPTX
chủ nghĩa xã hội thực tiễn quá trình cách mạng việt nam.pptx
trankhanh140104
 
PDF
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 11 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
NguyenPhuongLinh16
 
Slide CNXH - Chương 2 - Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
NguyenHungDuc
 
BPH.tang sinh lanh tinh tuyen tien lietpptx
ngvutrieuvy
 
Bài giảng giao tiếp ứng xử dành cho nhân viên mới
dungmonyknb
 
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MỚI NHẤT - PHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 
KHOA HỌC KĨ THUẬT NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC TH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
LEC 3 Tổn thương da nặng do thuốc bài giảng
haotrang592
 
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
3. Dieu kien dam bao ATTP co so SX thuc pham.ppt
JohnSnow751594
 
chủ nghĩa xã hội thực tiễn quá trình cách mạng việt nam.pptx
trankhanh140104
 
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 11 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI

  • 1. CƠN BÃO GIÁP Ts Lê Văn Chi 1
  • 2. ĐẠI CƯƠNG • Thyroid storm, Thyroid crisis. • Ít gặp, nhưng đe dọa tính mạng. • Tỉ lệ mắc mới: 0,2/100.000 bệnh nhân nhập viện/năm (Nhật Bản). 2
  • 3. • Thường có yếu tố thúc đẩy: phẫu thuật tuyến giáp, cận giáp; chấn thương; nhiễm trùng; iode quá nhiều, khi sinh; sờ nắn tuyến giáp. • Có thể xảy ra trong những trường hợp cường giáp kéo dài, không điều trị (Basedow, bướu giáp độc đa nhân, u tuyến độc tuyến giáp). 3
  • 4. • Chuẩn bị tốt trước phẫu thuật tuyến giáp làm giảm đáng kể tỉ lệ bão giáp do phẫu thuật gây ra. • Các yếu tố khác: có bệnh kèm, tuân thủ điều trị kém, điều kiện kinh tế kém. 4
  • 5. • Cơ chế: ??? 1) Do tăng sản xuất hormon giáp 2) Do tăng đáp ứng với catecholamine 3) Do tế bào tăng đáp ứng với hormon giáp. • T3, T4, TSH không khác biệt nhiều so với NĐG không biến chứng. Có nghiên cứu: FT3, FT4 tăng cao. 5
  • 6. CHẨN ĐOÁN Triệu chứng cường giáp nặng hơn. Các triệu chứng chính: • Nhịp tim > 140 l/phút, suy tim xung huyết. • Hạ HA, loạn nhịp, tử vong do trụy tim mạch • Sốt cao 40 – 41 o C. • Kích thích, lo lắng, sảng, loạn thần, hôn mê. 6
  • 7. Các triệu chứng khác • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng nhiều. • Suy gan với vàng da. Khám thực thể • Tuyến giáp lớn, bệnh lý mắt (trong Basedow), Lid lag test (+), run tay, da nóng ẩm. 7
  • 9. • Không có tiêu chuẩn thống nhất chẩn đoán bão giáp. • Bảng điểm chẩn đoán Bão giáp của H.B. Burch và L. Wartofsky (1993). < 25 đ : (-) 25 – 44 : đe dọa bão giáp ≥ 45 : (+) Nhạy nhưng rất không đặc hiệu. 9
  • 10. RL điều hòa nhiệt Mạch nhanh 37,2 – 37,7 o C 5 99 – 109 5 37,8 – 38,2 10 110 – 119 10 38,3 – 38,8 15 120 – 129 15 38,9 – 39,4 20 130 – 139 20 39,4 – 39,9 25 ≥ 140 25 ≥ 40,0 30 Suy tim TKTW Nhẹ (phù chân) 5 Nhẹ (kích thích) 10 Vừa (ran ẩm 2 đáy) 10 Vừa (mê sảng, loạn thần, lừ đừ nặng) 20 Nặng (phù phổi) 15 Nặng (co giật, hôn mê) 30 Tiêu hóa Yếu tố làm dễ Nhẹ (tiêu chảy, buồn nôn/nôn, đau bụng) 10 Có 0 Nặng (vàng da CRNN) 20 Không 10 10
  • 11. • Xét nghiệm FT4, T3, TSH. Nồng độ hormon giáp không phải là tiêu chuẩn giúp chẩn đoán Bão giáp. • ĐTT Iode PX: không cần thiết. 11
  • 12. • Tăng G máu: do catecholamin ức chế phóng thích insulin, do tăng phân hủy glycogen. • Tăng calci máu: do cô đặc máu và do xương tăng tái hấp thu. 12
  • 13. ĐIỀU TRỊ Tương tự như điều trị cường giáp Lưu ý: Điều trị tại ICU (tử vong: 10 – 30%). Dùng liều cao hơn và nhiều lần hơn. Điều trị yếu tố làm dễ. 13
  • 14. • Truyền dịch lượng nhiều vs Lợi tiểu. • Digoxin, chẹn beta: cần liều cao do tăng chuyển hóa. • Phát hiện và điều trị nhiễm trùng. • Điều trị tích cực sốt. Acetaminophen > Aspirin: Aspirin làm tăng FT4, T3 do ngăn cản kết hợp protein. 14
  • 15. Cơ chế tác dụng • Chẹn beta: kiểm soát triệu chứng do tăng trương lực giao cảm • Thionamide: (-) tổng hợp hormon • DD iode: (-) phóng thích hormon • Thuốc cản quang có iode: (-) phóng thích và (-) chuyển T4 thành T3 ở ngoại biên. • GC: giảm chuyển T4 thành T3, ổn định vận mạch, điều trị STT (±). 15
  • 16. B nhân có TCLS bão giáp hoặc NĐG mức độ nặng nhưng không đủ tiêu chuẩn Bão giáp  Điều trị ngay: • Chẹn beta: Propranolol 60 – 80 mg / 4 – 6h. Chỉnh liều theo nhịp tim và HA. • PTU 200 mg / 4h hoặc Methimazole 20 mg / 4-6h. • Hydrocortisone 100 mg / 8h TM. 1h sau khi dùng PTU / Methimazole: • DD Lugol 10 giọt / 8h (8 mg iodine/giọt) hoặc SSKI 5 giọt (38 mg iodide/giọt) / 6h 16
  • 17. Chẹn beta • Quan trọng trong cường giáp nặng • Thận trọng khi có CCĐ, suy tim. • Propranolol: 60 – 80 mg / 4 – 6h • Có thể tiêm TM: 0,5 – 1 mg trong 10 phút; sau đó 1 – 2 mg trong 10 phút / vài giờ. 17
  • 18. • Thuốc thay thế: + Esmolol (BREVIBLOC) 250 – 500 mcg/kg TM sau đó 50 – 100 mcg/kg/phút pIV + Metoprolol (LOPRESSOR): 25-50 mg/6h hoặc Atenolol (TENORMIN): 25-100 mg x 1-2 lần/ngày + Chẹn calci nếu CCĐ chẹn beta (HPQ). 18
  • 19. Các Thionamide • (-) tổng hợp hormon giáp sau uống 1-2 h. • Không ức chế phóng thích. • PTU: thuốc được chọn đầu tiên. • PTU còn (-) chuyển T4 thành T3; giảm T3 trong vòng vài h nhanh hơn Methimazole. 19
  • 20. • Methimazole: + TD dài hơn + Bình thường hóa T3 nhanh hơn PTU sau vài tuần điều trị. + Ít độc gan hơn  CĐ trong cường giáp nặng, không đe dọa tính mạng. • Chuyển sang Methimazole khi ra viện. • Carbimazole chuyển hóa thành Methimazole 20
  • 21. • Liều Thionamide trong Bão giáp cao hơn bình thường: PTU 200 mg / 4h hay MMI 20 mg / 4-6h • Có thể dùng dưới dạng tọa dược. • Nếu không uống hay dùng tọa dược được: hòa viên Methimazole trong NaCl 0,9% trung tính, lọc qua lưới 0,22 µm, pIV. Hòa PTU trong NaCl 0,9% và NaOH với pH kiềm 9,25. 21
  • 22. • Nếu không SD thionamide được (do mất BC hạt, độc tính gan, dị ứng)  phẫu thuật. • Chuẩn bị trước phẫu thuật: + Chẹn beta: kiểm soát nhịp tim + Dexa 1 – 2 mg / 6h. (-) T4 thành T3 + DD Lugol 10 giọt / 8h hoặc SSKI 5 giọt / 6h. Thời gian chuẩn bị: 5 – 7 ngày. Phẫu thuật không muộn hơn 8 – 10 ngày do hiệu ứng Wolff-Chaikoff. 22
  • 23. Iode • DD iode (-) phóng thích T3, T4 từ tuyến giáp vài h sau uống. • Chỉ dùng sau khi sử dụng Thionamide ít nhất 1h. • DD Lugol 10 giọt / 8h hoặc SSKI 5 giọt / 6h. Có thể bỏ Lugol vào dịch chuyền, hay bơm vào trực tràng. 23
  • 24. Thuốc cản quang có Iode • Acid iopanoic dùng trong chụp đường mật cản quang. • (-) phóng thích và (-) chuyển T4 thành T3. • Acid iopanoic 0,5 – 1 g / ngày. • Dùng ≥ 1 h sau Thionamide. 24
  • 25. Glucocorticoid • Giảm chuyển T4 thành T3. • Can thiệp vào tiến trình tự miễn. • Điều trị suy thượng thận (?). • Hydrocortisone 100 mg / 8h TM. 25
  • 26. Điều trị khác • Lithium: ức chế lập tức phóng thích hormon giáp. Độc tính thận và thần kinh. • Lọc huyết tương: khi điều trị nội thất bại. 26
  • 27. Điều trị dài hạn Khi có cải thiện LS (hết sốt, giảm các triệu chứng TK, tim mạch): • Ngừng iode. • Giảm liều rồi ngừng GC. • Ngừng chẹn beta khi chức năng giáp trở về bình thường. • Chỉnh liều thionamide để duy trì bình giáp. Chuyển PTU sang Methimazole. 27
  • 28. • Điều trị triệt để: Iode phóng xạ hay Phẫu thuật. • Ưu tiên chọn iode phóng xạ do rẻ tiền, ít tai biến. Nếu có dùng iode trước điều trị PX vài tuần, cần đo lại ĐTT Iode phóng xạ. • Phẫu thuật: khi có BG lớn hay có chèn ép. 28