LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CẢ NĂM - FORM 2025 - PHÂN THEO MỨC ĐỘ (DÙNG C...Nguyen Thanh Tu Collection
Ad
lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025
1. Chương 1_Phần 1
1. Nội dung cốt lõi trong khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Hê ̣thống quan điểm toàn diê ̣n và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Viê ̣t Nam.
b. Phát triển học thuyết Mác-Lênin.
c. Kế thừa tinh hoa văn hóa nhân loại.
d. Kế thừa giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
2. Tư tưởng là gì?
a. Là nhâ ̣n thức, là nhiê ̣m vụ của một cộng đồng người.
b. Là mối quan hê ̣của con người với thế giới chung quanh.
c. Là sự phản ánh hiê ̣n thực trong ý thức.
d. Là sự phản ánh hiê ̣n thực trong ý thức, là biểu hiê ̣n quan hê ̣của con người với thế giới chung quanh.
3. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Học thuyết Hồ Chí Minh.
b. Hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Hệ thống tư tưởng Mác-Lênin.
d. Văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam.
4. Theo nghĩa của triết học, tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Là sự phản ánh hiê ̣n thực trong ý thức của nhân loại.
b. Là tư tưởng, ý chí của một cá nhân.
c. Là tư tưởng một giai cấp, một dân tộc.
d. Là vấn đề thực tiễn của một thời kỳ.
5. Trong thuâ ̣t ngữ “tư tưởng Hồ Chí Minh”, theo nghĩa suy rộng ra, khái niê ̣
m “tư tưởng” có ý nghĩa
gì?
a. Biểu hiê ̣n quan hê ̣con người.
b. Tầm khái quát triết học.
c. Vấn đề con người.
d. Là biểu hiê ̣n thế giới chung quanh.
6. Để giải quyết những vấn đề thực tiễn của cách mạng Việt Nam, Hồ Chí Minh vận dụng điều gì từ chủ
nghĩa Mác-Lênin?
a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa xã hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
d. Lập trường, quan điểm, phương pháp biện chứng.
2. 7. Điền dãy từ thích hợp vào ô trống. “Nghiên cứu, giảng dạy và học tâ ̣p tư tưởng Hồ Chí Minh nhằm
trang bị …… để nắm vững kiến thức về……”
a. cơ sở thế giới quan, phương pháp luâ ̣n khoa học/ Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. cơ sở lý luâ ̣n, phương pháp luâ ̣n khoa học/ Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. thực tiễn khách quan, phương pháp luâ ̣n khoa học/ Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam.
d. tư tưởng chính trị, phương pháp nghiên cứu/ Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
8. Trang bị cho sinh viên tri thức khoa học về hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về cách mạng
Việt Nam là có ý nghĩa gì?
a. Giáo dục, thực hành đạo đức cách mạng.
b. Củng cố niềm tin khoa học gắn liền trau dồi tình cảm cách mạng.
c. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
d. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
9. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, “Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng
và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta” đã làm rõ điều gì?
a. Bản chất cách mạng, khoa học và nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Giá trị, ý nghĩa của tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh.
d. Bản chất cách mạng Việt Nam.
10. Theo quan điểm của Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam, điều gì thể hiện nội dung cơ bản nhất trong tư
tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam?
a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Phương pháp tiến hành cách mạng.
c. Mục tiêu, con đường phát triển của Việt Nam.
d. Học thuyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
11. Hê ̣thống tư tưởng của Hồ Chí Minh không bao gồm:
a. Tư tưởng triết học.
b. Tư tưởng phong kiến.
c. Tư tưởng kinh tế, chính trị.
d. Tư tưởng quân sự, văn hóa, đạo đức.
12. “Tư tưởng Hồ Chí Minh và chủ nghĩa Mác-Lênin là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành
động của Đảng Cộng sản Việt Nam” được ghi nhận trong văn kiện nào của Đảng ta?
a. Cương lĩnh 1951 ở Đại hội II và Hiến pháp 1959, 1980.
b. Luận cương tháng 10 năm 1930 và Hiến pháp 1946, 1959.
c. Cương lĩnh 1991 ở Đại hội VII và Hiến pháp 1991, 2013.
3. d. Cương lĩnh đầu tiên năm 1930 và Hiến pháp 1946, 1959.
13. Giá trị lớn nhất nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc.
b. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
c. Xây dựng Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
14. Dịp kỷ niệm 100 năm Ngày sinh Hồ Chí Minh, UNESCO vinh danh “Chủ tịch Hồ Chí Minh, anh
hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam” bằng bao nhiêu ngôn ngữ?
a. 5 ngôn ngữ: Anh, Ả Rập, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Nga.
b. 7 ngôn ngữ: Pháp, Nhật, Anh, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Nga.
c. 4 ngôn ngữ: Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga.
d. 6 ngôn ngữ: Pháp, Anh, Ả Rập, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Nga.
15. Giá trị và ý nghĩa của tư tưởng Hồ Chí Minh được làm rõ trong nô ̣i hàm khái niê ̣m tư tưởng Hồ Chí
Minh là gì ?
a. là chủ nghĩa Mác-Lênin, học thuyết của nhân loại.
b. là tài sản tinh thần, mãi soi đường cho cách mạng Viê ̣t Nam.
c. là giá trị văn hóa dân tộc phương đông.
d. là tinh hoa văn hóa nhân loại.
16. Cần sự thống nhất biện chứng nào sau đây để đảm bảo tính bao quát là một nguyên tắc tư duy và
hành động trong phương pháp luận của việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Quan điểm lịch sử-cụ thể.
b. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
c. Thống nhất tính đảng và tính khoa học.
d. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
17. Đại Hội đồng UNESCO đã vinh danh: “Chủ tịch Hồ Chí Minh, anh hùng giải phóng dân tộc và nhà
văn hoá kiệt xuất của Việt Nam” trải qua bao nhiêu lần họp, ở đâu, thời gian nào?
a. Lần thứ 20, tại Anh, năm 1986.
b. Lần thứ 10, tại Nga, năm 2011.
c. Lần thứ 24, tại Việt Nam, năm 1987.
d. Lần thứ 24, tại Pháp, năm 1987.
18. Vận dụng phương pháp cụ thể nào sẽ cho chúng ta kết quả là “tư tưởng Hồ Chí Minh mang tính
cách mạng, luôn luôn sáng tạo, không lạc hậu, giáo điều”?
a. Thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
b. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
4. c. Kết hợp phương pháp logic với phương pháp liên ngành.
d. Kết hợp nghiên cứu các tác phẩm với thực tiễn chỉ đạo cách mạng của Hồ Chí Minh.
19. Để đảm bảo không tách rời mục tiêu đô ̣c lâ ̣p dân tô ̣c và chủ nghĩa xã hô ̣i trong tư tưởng Hồ Chí
Minh, người học cần phải nắm vững nguyên tắc phương pháp luận gì?
a. Quan điểm toàn diê ̣n và hê ̣thống.
b. Quan điểm kế thừa và phát triển.
c. Quan điểm lịch sử-cụ thể.
d. Phương pháp lịch sử-logic.
20. Vận dụng một số phương pháp cụ thể trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh có tác dụng gì?
a. Định hướng, điều chỉnh hoạt động nhận thức đúng đắn về lịch sử Việt Nam.
b. Định hướng, điều chỉnh hoạt động nhận thức đúng đắn về tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Định hướng, điều chỉnh hoạt động nhận thức đúng đắn về đạo đức mới.
d. Điều chỉnh hoạt động nhận thức đúng đắn về chủ nghĩa Mác-Lênin.
Chương 1_Phần 2
Câu 1: Dựa trên cơ sở phương pháp luận nào là cần thiết nhất để vận dụng chủ nghĩa duy vật lịch sử vào
việc nghiên cứu, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. Quan điểm lịch sử-cụ thể
b.
b. Bảo đảm sự thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
c.
c. Quan điểm toàn diện và hệ thống
d.
d. Quan điểm thực tiễn và nguyên tắc lý luận gắn với thực tiễn.
Câu 2: Cơ sở phương pháp luận nào sao đây nếu thực hiện tốt sẽ không mắc khuyết điểm “chủ quan”,
“mù quáng”, “lý luận suông” khi nghiên cứu, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. Quan điểm thực tiễn và nguyên tắc lý luận gắn với thực tiễn.
b.
b. Bảo đảm sự thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
c.
c. Quan điểm toàn diện và hệ thống
d.
d. Quan điểm lịch sử-cụ thể
Câu 3: Dựa trên cơ sở phương pháp luận nào sao đây sẽ có tác dụng lớn nhất cho việc vận dụng những
kiến thức đã học vào cuộc sống, thực tiễn, phục vụ cho sự nghiệp cách mạng của đất nước khi nghiên
cứu, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh?
5. a.
a. Quan điểm thực tiễn và nguyên tắc lý luận gắn với thực tiễn.
b.
b. Bảo đảm sự thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
c.
c. Quan điểm hệ thống
d.
d. Quan điểm lịch sử-cụ thể
Câu 4: Dựa trên cơ sở phương pháp luận nào sao đây sẽ giúp chúng ta nhận thức về Hồ Chí Minh là một
mẫu mực về sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của Việt
Nam?
a.
a. Quan điểm kế thừa và phát triển
b.
b. Bảo đảm sự thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
c.
c. Quan điểm hệ thống
d.
d. Quan điểm lịch sử-cụ thể
Câu 5: Dựa trên cơ sở phương pháp luận nào sẽ cho chúng ta kết quả rằng “Hồ Chí Minh là một nhà lý
luận-thực tiễn”?
a.
a. Kết hợp nghiên cứu các tác phẩm với thực tiễn chỉ đạo cách mạng của Hồ Chí Minh
b.
b. Bảo đảm sự thống nhất nguyên tắc tính Đảng và tính khoa học.
c.
c. Quan điểm kế thừa và phát triển
d.
d. Quan điểm lịch sử-cụ thể
Câu 6: Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh do Bộ giáo dục và đào tạo biên soạn năm 2021, có bao
nhiêu ý nghĩa cốt lõi trong việc học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sinh viên là gì?
a.
a. 2
b.
b. 5
c.
c. 4
d.
d. 9
Câu 7: Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh do Bộ giáo dục và đào tạo biên soạn năm 2021, ý nghĩa
của việc học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sinh viên là gì?
a.
a. Vận dụng vào cuộc sống, tu dưỡng, rèn luyện bản thân, hoàn thành tốt chức trách của mình
b.
b. Hiểu biết về bản chất của chủ nghĩa tư bản
c.
c. Hiểu biết về bản chất của chế độ phong kiến
6. d.
d. Hiểu biết về thời đại ngày nay
Câu 8: “Đối tượng của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh bao gồm ..... quan điểm, quan niệm, lý luận về
cách mạng Việt Nam trong dòng chảy của ..... mới mà cốt lõi là..... độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa
xã hội”. Tìm dãy chữ phù hợp:
a.
a. Hệ thống - thời đại - tư tưởng
b.
b. Hệ thống - tư tưởng - thời đại
c.
c. Tư tưởng - hệ thống - thời đại
d.
d. Thời đại - hệ thống - tư tưởng
Câu 9: Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của Chủ nghĩa Mác là gì?
a.
a. Phương pháp biện chứng
b.
b. Bản chất khoa học
c.
c. Chủ nghĩa nhân đạo
d.
d. Chủ nghĩa duy vật
Câu 10: Đối với người nghiên cứu và học tập tư tưởng Hồ Chí Minh, môn học lý luận chính trị nào là cơ
sở thế giới quan, phương pháp luận, nguồn gốc tư tưởng, lý luận trực tiếp quyết định bản chất cách
mạng, khoa học của tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
b.
b. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
c.
c. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Lênin
d.
d. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 11: Môn học lý luận chính trị nào là tiên quyết để chúng ta nghiên cứu, học tập tốt tư tưởng Hồ Chí
Minh?
a.
a. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
b.
b. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
c.
c. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Lênin
d.
d. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 12: Môn học lý luận chính trị nào cung cấp những kiến thức nền tảng để chúng ta nghiên cứu và học
tập tốt tư tưởng Hồ Chí Minh?
7. a.
a. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
b.
b. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
c.
c. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Lênin
d.
d. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 13: Môn học tư tưởng Hồ Chí Minh trang bị cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học để giúp
người học nắm vững kiến thức về môn học lý luận chính trị nào có vai trò to lớn, quyết định sự thắng lợi của
cách mạng Việt Nam?
a.
a. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
b.
b. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
c.
c. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
d.
d. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Lênin
Câu 14: Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh do Bộ giáo dục và đào tạo biên soạn năm 2021, có bao
nhiêu nguyên tắc phương pháp luận nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. 6
b.
b. 5
c.
c. 4
d.
d. 3
Câu 15: Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh do Bộ giáo dục và đào tạo biên soạn năm 2021, hiện nay
có bao nhiêu phương thức tiếp cận hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. 2
b.
b. 5
c.
c. 4
d.
d. 3
Câu 16: Từ “khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh”, nội dung nào sau đây, Đảng ta đã làm rõ nguồn gốc tư
tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. chủ nghĩa Mác-Lênin; giá trị văn hóa dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại.
b.
b. là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân
dân ta giành thắng lợi.
8. c.
c. hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam từ cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa.
d.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17: Từ “khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh”, nội dung nào sau đây, Đảng ta đã làm rõ bản chất cách
mạng, khoa học và nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam từ cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa.
b.
b. chủ nghĩa Mác-Lênin; giá trị văn hóa dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại.
c.
c. là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân
dân ta giành thắng lợi.
d.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: Từ “khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh”, nội dung nào sau đây, Đảng ta đã làm rõ giá trị, ý nghĩa,
sức hấp dẫn, sức sống lâu bền của tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.
a. là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân
dân ta giành thắng lợi.
b.
b. hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam từ cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa.
c.
c. chủ nghĩa Mác-Lênin; giá trị văn hóa dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại.
d.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19: Theo quan điểm của Đảng ta, nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a.
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
b.
b. Đánh đổ chế độ thực dân
c.
c. Đánh đổ chế độ phong kiến
d.
d. Thực hành dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Khi bàn về khái niệm “nhà tư tưởng”, ai là người khẳng định rằng: “khi người đó biết giải quyết
trước người khác tất cả những vấn đề chính trị-sách lược, các vấn đề về tổ chức, về những yếu tố vật chất
của phong trào không phải một cách tự phát” ?
a.
a. V.I.Lênin
b.
b. Các Mác
9. c.
c. Ăng-ghen
d.
d. Hồ Chí Minh
CHƯƠNG II:
Phần 1:
1. Tháng 9 năm 1905 đánh dấu sự kiện gì đối với Hồ Chí Minh?
a. Lần đầu tiên Hồ Chí Minh tiếp xúc khẩu hiệu “TỰ DO-BÌNH ĐẲNG-BÁC ÁI”.
b. Là thầy giáo dạy học trường Dục Thanh Phan Thiết.
c. Tham gia phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân.
d. Tham gia phong trào Duy Tân.
2. Tháng 2 năm 1911 đánh dấu sự kiện gì đối với Hồ Chí Minh?
a. Đọc được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
b. Ra đi tìm đường cứu nước, cứu dân.
c. Ra Yêu sách của nhân dân An Nam.
d. Rời Phan Thiết vào Sài Gòn với hành trình ra đi tìm đường cứu nước.
3. Năm 1910, Hồ Chí Minh tiếp cận điều gì?
a. Kinh nghiệm cách mạng Tháng 10 Nga.
b. Sách, báo tiến của các tư tưởng khai sáng như Rútxô, Vônte, Môngxtexkiơ.
c. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
d. Cách mạng vô sản.
4. Năm 1912, Nguyễn Tất Thành đã đến, ở đâu?
a. Pháp.
b. Anh.
c. Mỹ.
d. Trung Quốc.
5. Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì?
a. Lòng nhân ái cao cả.
b. Phù hợp với điều kiện thực tế Việt Nam.
c. Chống phong kiến.
d. Chống chiến tranh xâm lược.
6. Sau thời gian đầu tiên đến Pháp, Nguyễn Tất Thành đã đi đâu?
a. Vòng quanh châu Á.
10. b. Vòng quanh châu Úc.
c. Ở nước Mỹ.
d. Vòng quanh châu Phi.
7. Nguyễn Tất Thành đã đến nước Pháp lần thứ 2 vào thời gian nào?
a. 1917-1923.
b. 1923-1930.
c. 1914-1918.
d. 1912-1913.
8. Chọn đáp án đúng cho cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tài sản tinh thần vô cùng to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Tư tưởng yêu nước của Hồ Chí Minh.
c. Tài sản tinh thần vô cùng to lớn của Quốc tế cộng sản và nhân loại.
d. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin.
9. Chọn đáp án đúng cho yếu tố quyết định bước phát triển mới về chất trong tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hóa phương Đông.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa phương Tây.
c. Cách mạng Tháng 10 Nga và thời đại mới của chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Vai trò và hoạt động của Quốc tế cộng sản.
10. Bối cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản trong các nước tư
bản chủ nghĩa phát triển?
a. 3 mâu thuẫn.
b. 4 mâu thuẫn.
c. 2 mâu thuẫn.
d. 1 mâu thuẫn.
11. Tư tưởng Hồ Chí Minh soi đường cho Đảng và nhân dân Viê ̣
t Nam trên con đường thực hiê ̣n mục
tiêu gì?
a. Độc lâ ̣p dân tộc.
b. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
c. Đi lên chủ nghĩa xã hội.
d. Rèn luyê ̣n bản lĩnh chính trị.
12. “Thực tiễn là nguồn gốc, là đô ̣ng lực của nhâ ̣n thức, là cơ sở và là tiêu chuẩn của chân lý” là quan
điểm của ai?
a. Hồ Chí Minh.
b. Tôn Đức Thắng.
11. c. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Ăngghen.
13. Yếu tố nào từ truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam đã thôi thúc Hồ Chí Minh ra đi tìm đường
cứu nước ?
a. Tinh thần đoàn kết, dân chủ, nhân ái, khoan dung.
b. Lạc quan, vì nghĩa, thương người.
c. Cần cù lao động, thông minh, sáng tạo.
d. Chủ nghĩa yêu nước và ý chí bất khuất đấu tranh để dựng nước và giữ nước.
14. Hồ Chí Minh kết thừa tư tưởng nhân bản, đạo đức tích cực vào xây dựng xã hội mới, con người mới
Việt Nam hiện nay từ trong:
a. Lão giáo.
b. Thiên chúa giáo.
c. Nho giáo.
d. Phật giáo.
15. Kết quả sự phát triển sáng tạo các quan điểm của Tôn Trung Sơn trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Dân tộc, Dân quyền, Dân sinh.
b. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
c. Chủ nghĩa Tam dân.
d. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
16. Hồ Chí Minh tiếp thu ba học thuyết lớn từ tư tưởng phương Đông là :
a. Nho giáo, Phật giáo, Thiên chúa giáo.
b. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
c. Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo.
d. Nho giáo, Găngđi, chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
17. Rút ra những bài học từ các cuộc cách mạng thế giới là bước chuyển về phương diện gì của Hồ Chí
Minh trong giai đoạn tiếp cận chủ nghĩa Mác-Lênin?
a. Bước chuyển về phương diện nhận thức độc lập.
b. Bước chuyển về phương diện nhận thức chủ nghĩa xã hội.
c. Bước chuyển về phương diện nhận thức ngày nay.
d. Bước chuyển về phương diện nhận thức thời đại.
18. Để giải quyết những vấn đề thực tiễn của cách mạng Việt Nam, Hồ Chí Minh vận dụng điều gì từ chủ
nghĩa Mác-Lênin?
12. a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa xã hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
d. Lập trường, quan điểm, phương pháp biện chứng.
19. Chọn đáp án đúng cho cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tinh hoa văn hóa phương Đông và văn hóa phương Tây.
b. Tài sản tinh thần vô cùng to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Tư tưởng yêu nước của Hồ Chí Minh.
d. Tài sản tinh thần vô cùng to lớn của Quốc tế cộng sản và nhân loại.
20. Chọn đáp án đúng cho yếu tố quyết định bước phát triển mới về chất trong tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hóa phương Đông.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa phương Tây.
c. Vai trò và hoạt động của Quốc tế cộng sản .
d. Cách mạng Tháng 10 Nga và thời đại mới của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Phần 2:
1. Cuộc xâm lược của thực dân Pháp vào Việt Nam bắt đầu từ năm nào, tạo bối cảnh thực tiễn cho tư tưởng
Hồ Chí Minh?
A. 1847
B. 1858
C. 1862
D. 1884
2. Theo Hồ Chí Minh, xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp được gọi là gì?
A. Phong kiến lạc hậu
B. Thuộc địa và phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Nửa phong kiến, nửa tư bản
3. Mâu thuẫn cơ bản nào xuất hiện trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX, ảnh hưởng đến tư tưởng Hồ Chí
Minh?
A. Giữa nông dân và địa chủ phong kiến
B. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam và đế quốc Pháp
C. Giữa công nhân và tư sản dân tộc
13. D. Giữa tư sản và tiểu tư sản
4. Phong trào yêu nước nào theo khuynh hướng dân chủ tư sản do Phan Châu Trinh phát động?
A. Đông Du
B. Duy Tân
C. Đông Kinh Nghĩa Thục
D. Cần Vương
5. Sự kiện quốc tế nào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX có tác động lớn nhất đến tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Cách mạng tư sản Pháp 1789
B. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
C. Phong trào Duy Tân Nhật Bản 1868
D. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc 1911
6. Quốc tế Cộng sản được thành lập vào ngày nào, tác động đến tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. 2-3-1919
B. 7-11-1917
C. 25-12-1920
D. 1-5-1921
7. Giá trị truyền thống nào của dân tộc Việt Nam là điểm xuất phát cho tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Chủ nghĩa yêu nước
C. Văn hóa hòa hiếu
D. Đạo đức nhân ái
8. Hồ Chí Minh kế thừa tư tưởng nào từ Nho giáo để quản lý xã hội?
A. Nhân trị, đức trị
B. Thiên mệnh
C. Trung quân
D. Tôn sư trọng đạo
9. Trong thư gửi Hội Phật tử năm 1947, Hồ Chí Minh liên hệ kháng chiến với tư tưởng nào của Phật giáo?
A. Từ bi, cứu khổ cứu nạn
B. Vô thường
14. C. Nhân quả
D. Thiền định
10. Hồ Chí Minh kế thừa tư tưởng nào từ Lão giáo để bảo vệ môi trường?
A. Vô vi
B. Gắn bó với thiên nhiên
C. Đạo đức cá nhân
D. Thoát vòng danh lợi
11. Hồ Chí Minh tiếp thu khẩu hiệu nào từ Đại Cách mạng Pháp 1789?
A. Độc lập, thống nhất, hạnh phúc
B. Tự do, bình đẳng, bác ái
C. Dân quyền, nhân quyền, công lý
D. Hòa bình, dân chủ, tiến bộ
12. Chủ nghĩa Mác-Lênin được Hồ Chí Minh đánh giá là gì vào cuối thập niên 1920?
A. Chủ nghĩa nhân văn
B. Chủ nghĩa chân chính, cách mạng nhất
C. Lý thuyết trừu tượng
D. Công cụ đấu tranh giai cấp
13. Tác phẩm Đường cách mệnh (1927) của Hồ Chí Minh có vai trò gì?
A. Chuẩn bị chính trị, tư tưởng, tổ chức cho Đảng Cộng sản
B. Phê phán phong trào Đông Du
C. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản
D. Tổng kết Cách mạng Tháng Tám
14. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) do Hồ Chí Minh soạn thảo nêu mục tiêu gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản
C. Giải phóng giai cấp công nhân
D. Thành lập Liên bang Đông Dương
15. Hội nghị Trung ương tháng 10-1930 phê phán Cương lĩnh 1930 của Hồ Chí Minh là gì?
A. Tả khuynh
15. B. Hữu khuynh, dân tộc chủ nghĩa
C. Thiếu tính giai cấp
D. Không theo Quốc tế Cộng sản
16. Hồ Chí Minh trở lại Việt Nam để trực tiếp lãnh đạo cách mạng vào thời điểm nào?
A. Tháng 10-1938
B. Tháng 12-1940
C. Cuối tháng 1-1941
D. Tháng 5-1941
17. Hội nghị Trung ương tháng 5-1941 do Hồ Chí Minh chủ trì đặt nhiệm vụ nào lên hàng đầu?
A. Cách mạng điền địa
B. Giải phóng dân tộc
C. Thành lập Liên bang Đông Dương
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
18. Sách lược “Dĩ bất biến ứng vạn biến” của Hồ Chí Minh (1945-1946) nhằm mục đích gì?
A. Hòa hoãn với Mỹ
B. Giữ độc lập dân tộc, linh hoạt đối phó kẻ thù
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Xây dựng kinh tế miền Bắc
Di chúc của Hồ Chí Minh (1969) nêu mong muốn cuối cùng là gì?
A. Xây dựng kinh tế thị trường
B. Đoàn kết xây dựng Việt Nam hòa bình, thống nhất, giàu mạnh
C. Thành lập liên minh Đông Nam Á
D. Phát triển văn hóa phương Đông
Câu hỏi 1: Phân tích sự sáng tạo của Hồ Chí Minh trong việc kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với truyền
thống yêu nước Việt Nam để hình thành tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc. Vì sao sự kết hợp này
mang tính quyết định đối với thắng lợi của cách mạng Việt Nam?
Gợi ý trả lời:
· Mở bài: Giới thiệu bối cảnh cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhấn mạnh vai trò của Hồ Chí Minh
trong việc tìm đường cứu nước và kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với truyền thống yêu nước.
16. · Nội dung:
o Sự sáng tạo trong kết hợp:
§ Tiếp thu chủ nghĩa Mác-Lênin qua Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin
(1920), xác định cách mạng vô sản là con đường giải phóng (Toàn tập, t.2, tr.289).
§ Kế thừa truyền thống yêu nước: Tinh thần bất khuất, đoàn kết, nhân ái từ các cuộc khởi
nghĩa (Cần Vương, Hoàng Hoa Thám) và giá trị văn hóa dân tộc (Tuyên ngôn Độc lập,
1945).
§ Vận dụng vào Việt Nam: Đặt giải phóng dân tộc lên hàng đầu (Hội nghị 5-1941), liên
minh công-nông làm nòng cốt, đại đoàn kết toàn dân (Cương lĩnh 1930).
o Tính quyết định:
§ Khắc phục khủng hoảng đường lối (Đông Du, Duy Tân … thất bại), dẫn đến Cách mạng
Tháng Tám (1945).
§ Thống nhất tư tưởng, tổ chức (thành lập Đảng Cộng sản, 1930), tạo sức mạnh dân tộc
chống thực dân.
§ Phù hợp thực tiễn thuộc địa nửa phong kiến, đưa cách mạng Việt Nam hòa vào dòng chảy
thế giới.
o Đánh giá: Sự kết hợp thể hiện tầm nhìn chiến lược, vận dụng lý luận Mác-Lênin một cách sáng
tạo.
· Kết luận: Khẳng định vai trò của sự kết hợp, nhấn mạnh giá trị lý luận và thực tiễn cho cách mạng
Việt Nam.
Câu hỏi 2: Đánh giá vai trò của các phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX trong
việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. Những hạn chế nào của các phong trào này được Hồ Chí Minh
khắc phục để đề ra con đường cách mạng đúng đắn?
Gợi ý trả lời:
· Mở bài: Giới thiệu bối cảnh phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, vai trò
trong việc định hình tư tưởng Hồ Chí Minh.
17. · Nội dung:
o Vai trò của phong trào:
§ Phong trào Cần Vương (Hàm Nghi, Phan Đình Phùng): Khơi dậy tinh thần yêu nước, bất
khuất.
§ Đông Du (Phan Bội Châu), Duy Tân (Phan Châu Trinh), Đông Kinh Nghĩa Thục: Đưa ra
tư tưởng dân chủ tư sản, cải cách.
§ Ảnh hưởng: Truyền cảm hứng yêu nước, nhưng để lại bài học về thất bại do thiếu đường
lối (TTHCM_C2).
o Hạn chế:
§ Thiếu lý luận khoa học (phong kiến, tư sản non yếu).
§ Không có tổ chức lãnh đạo mạnh (Đảng Cộng sản) và liên minh công-nông.
§ Phương pháp không triệt để (bạo động manh động hoặc cải cách phụ thuộc).
o Khắc phục của Hồ Chí Minh:
§ Đề ra con đường vô sản (Đường cách mệnh, 1927), thành lập Đảng (1930).
§ Liên minh công-nông, đại đoàn kết dân tộc (Cương lĩnh 1930).
§ Kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang, dẫn đến Cách mạng Tháng Tám.
o Đánh giá: Hồ Chí Minh kế thừa tinh thần, khắc phục hạn chế, tạo bước ngoặt lý luận.
· Kết luận: Nhấn mạnh vai trò phong trào và sự sáng tạo của Hồ Chí Minh, rút ra bài học về lý luận cách
mạng.
Câu hỏi 3: Phân tích sự chuyển biến tư tưởng Hồ Chí Minh từ yêu nước truyền thống sang cách mạng vô
sản trong giai đoạn 1911-1920. Những yếu tố nào từ thực tiễn thế giới góp phần vào chuyển biến này?
Gợi ý trả lời:
18. · Mở bài: Giới thiệu giai đoạn 1911-1920, hành trình Hồ Chí Minh từ yêu nước truyền thống đến cách
mạng vô sản.
· Nội dung:
o Chuyển biến tư tưởng:
§ Ban đầu: Yêu nước truyền thống, tham gia phong trào chống thuế Trung Kỳ (1908), dạy
học ở Dục Thanh (1910).
§ 1911-1917: Nhận thức thực dân là kẻ thù chung qua khảo sát ở Pháp, Anh, Mỹ
(TTHCM_C2).
§ 1919: Gửi Yêu sách tại Vécxay, đòi quyền tự do, dân chủ, mang tư tưởng dân chủ tư sản.
§ 1920: Tiếp thu Luận cương của Lênin, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, chuyển
sang cách mạng vô sản.
o Yếu tố thực tiễn thế giới:
§ Cách mạng Tháng Mười Nga (1917): Mở thời đại quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
§ Quốc tế Cộng sản (1919): Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin, thúc đẩy phong trào giải phóng
dân tộc.
§ Phong trào công nhân Pháp: Hồ Chí Minh tham gia, hiểu rõ đấu tranh giai cấp.
o Đánh giá: Chuyển biến thể hiện tư duy độc lập, khả năng tiếp thu tinh hoa thế giới.
· Kết luận: Khẳng định bước ngoặt tư tưởng, nhấn mạnh vai trò thực tiễn thế giới trong định hình tư
tưởng Hồ Chí Minh.
Câu hỏi 4: Đánh giá vai trò của sách lược “Dĩ bất biến ứng vạn biến” trong tư tưởng Hồ Chí Minh giai
đoạn 1945-1946. Sách lược này thể hiện sự sáng tạo như thế nào trong bối cảnh “ngàn cân treo sợi tóc”?
Gợi ý trả lời:
· Mở bài: Giới thiệu sách lược “Dĩ bất biến ứng vạn biến” của Hồ Chí Minh trong bối cảnh chính quyền
non trẻ (1945-1946).
19. · Nội dung:
o Vai trò sách lược:
§ Giữ vững mục tiêu độc lập (Tuyên ngôn Độc lập, 1945), linh hoạt đối phó Tưởng, Pháp
(Toàn tập, t.5, tr.256).
§ Hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp (Hiệp định sơ bộ 6-3-1946), hòa hoãn với Pháp để
đẩy Tưởng về nước.
§ Thành công: Bảo vệ chính quyền, củng cố lực lượng, chuẩn bị kháng chiến (Lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến, 1946).
o Sáng tạo:
§ Kết hợp nguyên tắc (độc lập) với linh hoạt (nhân nhượng kinh tế, văn hóa).
§ Lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù (Tưởng-Pháp), giảm thiểu đối thủ (Hiệp ước Hoa-Pháp, 1946).
§ Đoàn kết dân tộc qua Mặt trận Việt Minh, tranh thủ quốc tế (Hội nghị Vécxay, 1919).
o Đánh giá: Sách lược là đỉnh cao nghệ thuật cách mạng, thể hiện tầm nhìn chiến lược.
· Kết luận: Nhấn mạnh giá trị sách lược, rút ra bài học về linh hoạt trong cách mạng hiện nay.
Câu hỏi 5: Phân tích ý nghĩa quốc tế của tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc. Vì sao
tư tưởng này được xem là đóng góp quan trọng vào kho tàng lý luận Mác-Lênin?
Gợi ý trả lời:
· Mở bài: Giới thiệu tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc, ý nghĩa quốc tế trong
phong trào giải phóng.
· Nội dung:
o Ý nghĩa quốc tế:
§ Mở đường cho thuộc địa: Cách mạng Tháng Tám (1945) là mô hình đầu tiên thắng lợi
trước cách mạng “chính quốc” (TTHCM_C2).
20. § Cổ vũ phong trào giải phóng: Ảnh hưởng đến châu Á, châu Phi, Mỹ Latinh, phá hệ thống
thuộc địa (Tuyên ngôn Độc lập).
§ Đoàn kết quốc tế: Chủ trương “làm bạn với mọi nước dân chủ” (Toàn tập, t.5, tr.256), gắn
cách mạng Việt Nam với thế giới.
o Đóng góp vào Mác-Lênin:
§ Bổ sung lý luận: Cách mạng thuộc địa có thể thắng trước “chính quốc” (Cương lĩnh 1930).
§ Kết hợp dân tộc-giai cấp: Liên minh công-nông, đại đoàn kết (Đường cách mệnh).
§ Bạo lực cách mạng: Kết hợp chính trị và vũ trang, dẫn đến thắng lợi kháng chiến chống
Pháp, Mỹ.
o Đánh giá: Tư tưởng Hồ Chí Minh là bước phát triển lý luận Mác-Lênin, có giá trị toàn cầu.
· Kết luận: Khẳng định tầm vóc quốc tế, nhấn mạnh vận dụng tư tưởng vào hội nhập hiện nay
19.