Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
4
I. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
II. TÍCH LŨY TƯ BẢN
III. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG
DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
I. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
H – T - H
1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
a) Công thức chung của tư bản
 Điều kiện để tiền trở thành tư bản
 Phải có lượng tiền đủ lớn  Được sử dụng để BÓC LỘT
 Khi tiền là tư bản, tiền vận động theo công thức
 So sánh hai công thức
 Đều phản ánh sự vận động của SXHH
 Bao gồm hai yếu tố H2, T
 Bao gồm hai hành vi mua và bán
 Phản ánh mối quan hệ giữa những người sản xuất H2
 Giống nhau
H – T – H T – H – T’
 Khác nhau
 Trình tự
vận động
 Mục đích
vận động
 Giới hạn
vận động
Bắt đầu bằng H2, kết thúc
bằng H2, T là môi giới
Bắt đầu bằng T, kết thúc bằng
T, H2 là môi giới
Trao đổi các GTSD Là giá trị tặng thêm (T’ = T + t )
Mác gọi là giá trị thặng dư
Có giới hạn (kết thúc ở
hành vi thứ 2)
Không có giới hạn:
T - H - T’ - H - T’’ - H ...Tn’
=> Tư bản là sự vận động của giá trị, giá trị
mang lại giá trị thặng dư
Là tư bản Chức năng
tiền tệ
Môi giới trong trao đổi
 Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
 Quan sát công thức: T – H –T’ dường như lưu thông
tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.
 Lý luận giá trị: Lưu thông không tạo ra giá trị
 Trao đổi
ngang giá
Chỉ được lợi về GTSD,
tổng giá trị trong tay
những người tham gia
trao đổi không thay đổi
 Trao đổi
không
ngang giá
 Bán cao hơn giá trị
 Trường hợp bịp bợm
Chỉ là sự phân
phối lại thu nhập,
tổng giá trị trước
và sau không hề
tăng lên
Vậy tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông
 Mua thấp
hơn giá trị
TB không thể
xuất hiện ở
bên ngoài lưu
thông
Tiền cất trữ
trong kết sắt
Vậy mâu thuẫn => Bắt buộc phải có hoạt động lưu thông thì mới có giá
thị thặng dư, nhưng đồng thời giá trị thặng dư không hề được tạo ra trong
lưu thông
Hàng hóa
để trong kho
TLSX SLĐ
T’ lớn lên từ đâu?
b) Hàng hóa sức lao động (HHSLĐ)
 Khái niệm: SLĐ là tổng hợp thể lực và trí lực tồn tại trong cơ thể một
con người và được người đó đem ra vận dụng trong quá trình lao
động SX.
 Mọi người bình thường đều có SLĐ
 Những bộ phận cấu thành SLĐ
 Phân biệt SLĐ với LĐ ?
 Người lao động được
tự do về thân thể
 Không có tư liệu sản xuất
 Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa
=> Hai điều kiện này xuất hiện cùng với sự ra đời của CNTB
Giá trị tư liệu sinh
hoạt cho gia đình
công nhân
Giá trị tư liệu tiêu
dùng của bản thân
người lao động
Chi phí đào tạo nâng
cao tay nghề cho
người lao động
 Khái niệm: Là thời gian lao động xã hội cần thiết để
sản xuất và tái sản xuất sức lao động
 Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động
 Giá trị của hàng hóa sức lao động
Giá cả không do giá trị
quyết định mà do giá
trị sử dụng quyết định
(2)
Bao gồm cả yếu tố lịch
sử và tinh thần
(1)
Biểu hiện: bằng tiền công của CN dưới CNTB
 Đặc điểm
 Đặc điểm
 Quá trình tiêu dùng không những
không hao mòn đi mà còn được
hoàn thiện hơn.
 Khi sử dụng nó tạo ra một lượng
giá trị lớn hơn bản thân nó.
 Vai trò: Là nguồn gốc sinh ra giá
trị và giá trị thặng dư.
 Giá trị sử dụng của HHSLĐ
 Khái niệm: Là công dụng của HH SLĐ nhằm thỏa mãn
nhu cầu sử dụng của nhà tư bản.
Ví dụ: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong XN sản xuất sợi.
 Nhà tư bản mua các yếu tố TLSX và SLĐ
đúng giá trị, giá trị TLSX chuyển hết một
lần vào sản phẩm mới.
 Hao phí lao động (cả lao động sống và lao
động quá khứ) đúng bằng HPLĐXHCT.
 Năng suất lao động đạt trình độ chỉ cần
làm việc ½ ngày lao động, đủ bù đắp giá
trị SLĐ biến 1kg bông thành 1kg sợi.
 Nhà tư bản mua SLĐ của công nhân là 3$
để dùng trong 8 giờ.
 Giả định:
c) Sự sản xuất giá trị thặng dư
 Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
trong xí nghiệp sản xuất sợi
 Trong 4 giờ lao động đầu, người công nhân sản xuất
được 1 kg sợi có giá trị là:
Giá trị bông, nhiên liệu khác = 3$.
Khấu hao máy móc = 2$. = 8$
Giá trị mới do CN sáng tạo ra = 3$.
Nếu quá trình sản xuất dừng lại ở đây thì sao?
 Trong 4 giờ lao động tiếp theo, người công nhân cũng sẽ sản
xuất ra 1kg sợi có giá trị cũng là: 3 + 2 + 3 = 8$
Như vậy, trong 1 ngày lao động, người CN sản xuất ra được 2 kg
sợi, với tổng giá trị là: (3 + 2 + 3) x 2 = 16$
Trong khi đó, chi phí của nhà tư bản là: (3 + 2) x 2 + 3 = 13$
So sánh tổng giá trị H sợi và chi phí của nhà tư bản thì dư ra: 3$.
=> Đó là giá trị thặng dư mà nhà tư bản chiếm đoạt của công nhân.
21
 Khái niệm: Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất,
không thay đổi trong quá trình sản xuất.
 Ký hiệu C
Chuyển từng phần Chuyển hết một lần
 Tư bản bất biến
d) Tư bản bất biến và tư bản khả biến
 Đặc điểm: Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển nguyên
vẹn từng phần hoặc toàn bộ vào SP mới nhờ LĐCT của CN.
 Vai trò: Là điều kiện để nâng cao năng suất lao động, song
không phải là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.
 Khái niệm: Là bộ phận tư bản dùng để mua SLĐ, thông qua lao động
trừu tượng của người CN mà giá trị của nó tăng lên trong QTSX.
 Ký hiệu: V
 Tư bản khả biến
Đi vào tiêu dùng
(1)
Thông qua LĐ trừu
tượng của người CN
tạo ra một lượng giá trị
mới: v + m
(2)
 Đặc điểm của tư bản khả biến
 Vai trò: Là nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư
> Nếu gọi G là giá trị HH thì có thể công thức hóa về GTHH dưới dạng
hư sau: G = c + (v +m).
 Dưới CNTB: Tiền công là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng
hóa sức lao động.
e) Tiền công
 Mua sắm tư liệu tiêu dùng
& tiêu dùng để tái SX SLD
 Người công nhân dùng tiền công để làm gì?
 Học tập nâng cao trình độ
 Các hình thức tiền công
 Tiền công tính theo sản phẩm
 Tiền công tính
theo thời gian
 Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
 Tiền công danh nghĩaSau quá trình làm việc
 Tiền công thực tế
29
 Khái niệm: Là sự vận động và biến hóa của TB qua ba giai đoạn, mang ba hình
thái, thực hiện ba chức năng rồi trở về hình thái ban đầu với giá trị lớn hơn.
30
GĐSXGĐLT 1 GĐLT 2
TBSXTBTT TBHH
 Chu chuyển của tư bản
 Khái niệm: ... là tuần hoàn của tư bản được lặp đi lặp
lại một cách có định kỳ và đổi mới không ngừng.
Là khoảng thời gian kể từ khi TB ứng ra ở hình thái nào đó
đến khi thu về cũng ở hình thái ấy và có mang theo m.
Ví dụ:
TLSX
T - H ... SX ... H’ - T’
SLĐ
...
Thời gian chu chuyển
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
34
 Khái niệm: ... được đo bằng số lần (vòng) chu
chuyển của tư bản trong một năm.
CH
 Công thức: n =
ch
n: số vòng chu chuyển trong 1 năm.
CH: Là thời gian của 1 năm
ch: Là thời gian chu chuyển một
vòng của tư bản (1 chu kỳ).
g) Tư bản cố định và tư bản lưu động
 Khái niện: là bộ phận TB quy mô hiện vật của nó tham gia toàn bộ
vào QTSX, nhưng GT của nó chỉ chuyển dần từng phần vào SP mới
theo mức độ hao mòn trong QTSX.
 Tư bản cố định
 Đặc điểm
 Hình thức tồn tại
 Phương thức chu chuyển
 Hao mòn
 Khái niệm: Là bộ phận TB khi tham gia vào QTSX, giá
trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới.
 Đặc
điểm
 Giá trị của nó chuyển hết một lần
vào sản phẩm
 Bộ phận TB biểu hiện dưới
hình thái giá trị của những
nguyên, nhiên…
 Bộ phận tư bản biểu hiện
dưới hình thái tiền công
người công
 Tư bản lưu động
2. Bản chất giá trị thặng dư
 Khái niệm: GTTD là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ, do
công nhân làm thuê sáng tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt.
 Nguồn gốc: Do lao động của người công nhân làm thuê tạo ra
trong lĩnh vực sản xuất.
 Bản chất: Phản ánh quan hệ xã hội, QHSX TBCN, trong đó nhà
tư bản bóc lột công nhân lao động làm thuê.
 Khái niệm: Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản
khả biến.
 Ký hiệu: m’
m
m’ = x 100 %
v
=
Thời gian lao động tất yếu
X 100%
Thời gian lao động thặng dư
=> (m’) phản ánh trình độ
bóc lột hay trình độ khai
thác lao động của nhà TB
 Ví dụ: Trong xí nghiệp sx sợi
m 3 4
m’ = = = = 100%
v 3 4
 Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư
 Tỷ suất giá trị thặng dư
0
100
200
300
400
500
1899 1929 1939 1955 1963 1970 1988
0
100
200
300
400
1955 1960 1965 1970 1975 `1980 1990
Mỹ
Đức
 Khái niệm: Là số lượng tuyệt đối về m mà nhà tư bản thu
được trong một thời gian sản xuất nhất định.
 Ký hiệu: M
 Công thức: M = m’ x V (V là tổng tư bản khả biến)
 Khối lượng giá trị thặng dư
a) Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
 KN: Là phương pháp bóc lột (m) bằng cách kéo dài ngày lao
động, trong khi NSLĐ và thời gian lao động tất yếu không đổi.
 Ví dụ:
4
8 giờ
v m
m’ = 4/4 = 100%
10 giờ
v 4 m
m’ = 6/4 = 150%
Giới hạn của ngày lao động < 24hTG lao động tất yếu <
 KN: Là phương pháp bóc lột m bằng cách rút ngắn thời gian lao động tất
yếu, trong khi ngày lao động và cường độ lao động không đổi.
 Ví dụ:
5
10 giờ
V M
m’= 5/5 = 100%
m’= 6/4 = 150%
10 giờ
MV 4
b) Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Tăng NSLĐ xã hội trong ngành sản xuất TLTD
và sản xuất TLSX để sản xuất TLTD
SX Amoniac Hợp lý hóa SX
Hạ thấp giá trị hàng hoá SLĐ
Tự động hoá SX
Rút ngắn bằng cách nào?
 Là m thu được ở những XN có NSLĐ cao hơn mức trung bình của XH
làm cho giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị thị trường của nó.
Công nghệ cấy mô
Sản xuất hoa lan
Chíp cảm biến từ
cácbon nanô
 m tương đối và m
siêu ngạch có gì
giống và khác nhau?
=> Trong từng xí nghiệp m siêu ngạch là hiện tượng tạm thời, nhưng trong
phạm vi xã hội nó luôn tồn tại, là động lực để thúc đẩy SX phát triển
 Giá trị thặng dư siêu ngạch
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị

More Related Content

PPT
Chuong III. KTCT.ppt
PPTX
Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
PDF
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
PDF
Chương 2 Hàng hóa thị trường.pdf
PPTX
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
PPTX
CHƯƠNG4
PDF
Chương 1 Đối tượng, phương pháp NC KTCT.pdf
PPT
Chương 4. Kinh tế Chính Trị
Chuong III. KTCT.ppt
Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
Chương 2 Hàng hóa thị trường.pdf
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
CHƯƠNG4
Chương 1 Đối tượng, phương pháp NC KTCT.pdf
Chương 4. Kinh tế Chính Trị

What's hot (20)

PPT
Chuong III. KTCT.ppt
PPT
Chuong II. KTCT.PPT
PPT
Chương 3
DOC
Tiểu Luận Môn Mác Quy Luật Giá Trị Và Sự Vận Dụng Ở Nước Ta Hiện Nay.doc
PPTX
Bản chất hiện tượng tâm lý người
DOC
Học thuyết của máct tuần hoàn và chu chuyển tư bản và sự vận dụng nó vào nền ...
DOCX
Cái này khó
PPTX
Hoc thuyet gia tri thang du
PDF
Cac hinh-thuc-bieu-hien-gia-tri-thang-du-va-y-nghia-thuc-tien-cua-viec-nghien...
PPT
Chuong VI. KTCT.ppt
PPT
Bài thuyết trình môn triết
PPTX
KTCT. Chương 1.OK.pptx
PPTX
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
PPTX
chương 1.pptx
PPT
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
PPTX
Quy luật giá trị và Ý nghĩa
PPTX
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
PPTX
Môn chủ nghĩa xã hội khoa khọc - chương 4.pptx
PPTX
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
PPTX
chương 4.pptx
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong II. KTCT.PPT
Chương 3
Tiểu Luận Môn Mác Quy Luật Giá Trị Và Sự Vận Dụng Ở Nước Ta Hiện Nay.doc
Bản chất hiện tượng tâm lý người
Học thuyết của máct tuần hoàn và chu chuyển tư bản và sự vận dụng nó vào nền ...
Cái này khó
Hoc thuyet gia tri thang du
Cac hinh-thuc-bieu-hien-gia-tri-thang-du-va-y-nghia-thuc-tien-cua-viec-nghien...
Chuong VI. KTCT.ppt
Bài thuyết trình môn triết
KTCT. Chương 1.OK.pptx
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
chương 1.pptx
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Quy luật giá trị và Ý nghĩa
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Môn chủ nghĩa xã hội khoa khọc - chương 4.pptx
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
chương 4.pptx
Ad

Similar to Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị (20)

PPTX
Chương 3- đầy đủ 111111111111111111.pptx
PDF
KTCT CHƯƠNG 3 cophamthily_compressed.pdf
PPT
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
PDF
Chương-3-gửi-SV.pdfbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
PPT
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
PDF
Chương 3 : Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
PPTX
10827 euro-hand-template-0001
PPTX
Kinh te chinh tri-Chuong3 Gia tri thang du trong nen kinh te thi truong.pptx
PDF
Chương 3 Giá trị thặng dư trong nền KTTT
PPTX
THUYẾT TRÌNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN.pptx
PPTX
KTCT. CHƯƠNG 3.OK.pptx
DOC
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
DOCX
câu hỏi file bài tạp trường đại học ngoại thương
DOC
Phân Tích Sản Xuất Giá Trị Thặng Dư Và Mối Quan Hệ Giữa Tư Bản Và Người Lao Đ...
DOCX
Mac lenin
PDF
công thức kinh tế chính trị tổng hợp.pdf
PDF
cong-thuc-tinh-toan-mon-kinh-te-chinh-tri-co-bai-tap-va-huong-dan-giai-de-hie...
PDF
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
PPTX
CHƯƠNG 3 - Cử nhân KTCT.pptx
PDF
Kinh te chinh_tri_456
Chương 3- đầy đủ 111111111111111111.pptx
KTCT CHƯƠNG 3 cophamthily_compressed.pdf
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
Chương-3-gửi-SV.pdfbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
Chương 3 : Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
10827 euro-hand-template-0001
Kinh te chinh tri-Chuong3 Gia tri thang du trong nen kinh te thi truong.pptx
Chương 3 Giá trị thặng dư trong nền KTTT
THUYẾT TRÌNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN.pptx
KTCT. CHƯƠNG 3.OK.pptx
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
câu hỏi file bài tạp trường đại học ngoại thương
Phân Tích Sản Xuất Giá Trị Thặng Dư Và Mối Quan Hệ Giữa Tư Bản Và Người Lao Đ...
Mac lenin
công thức kinh tế chính trị tổng hợp.pdf
cong-thuc-tinh-toan-mon-kinh-te-chinh-tri-co-bai-tap-va-huong-dan-giai-de-hie...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
CHƯƠNG 3 - Cử nhân KTCT.pptx
Kinh te chinh_tri_456
Ad

More from VuKirikou (20)

DOCX
Discussion on how to write task 2
DOCX
Arteries and Veins - Vocabulary
PDF
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
DOCX
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
DOCX
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
DOCX
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
DOCX
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
DOCX
Điều trị đái tháo đường
DOCX
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
DOCX
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
DOCX
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
DOCX
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
PDF
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
DOCX
Công nghệ DNA tái tổ hợp
DOCX
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
DOCX
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
DOCX
Số Reynolds
DOCX
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
PPTX
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
DOC
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
Discussion on how to write task 2
Arteries and Veins - Vocabulary
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
Điều trị đái tháo đường
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Số Reynolds
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
DOCX
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PPTX
CNDVBC - Chủ nghĩa duy vật biện chứng...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
CNDVBC - Chủ nghĩa duy vật biện chứng...

Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị

  • 2. 4 I. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ II. TÍCH LŨY TƯ BẢN III. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
  • 3. I. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ H – T - H 1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư a) Công thức chung của tư bản
  • 4.  Điều kiện để tiền trở thành tư bản  Phải có lượng tiền đủ lớn  Được sử dụng để BÓC LỘT
  • 5.  Khi tiền là tư bản, tiền vận động theo công thức
  • 6.  So sánh hai công thức  Đều phản ánh sự vận động của SXHH  Bao gồm hai yếu tố H2, T  Bao gồm hai hành vi mua và bán  Phản ánh mối quan hệ giữa những người sản xuất H2  Giống nhau H – T – H T – H – T’
  • 7.  Khác nhau  Trình tự vận động  Mục đích vận động  Giới hạn vận động Bắt đầu bằng H2, kết thúc bằng H2, T là môi giới Bắt đầu bằng T, kết thúc bằng T, H2 là môi giới Trao đổi các GTSD Là giá trị tặng thêm (T’ = T + t ) Mác gọi là giá trị thặng dư Có giới hạn (kết thúc ở hành vi thứ 2) Không có giới hạn: T - H - T’ - H - T’’ - H ...Tn’ => Tư bản là sự vận động của giá trị, giá trị mang lại giá trị thặng dư Là tư bản Chức năng tiền tệ Môi giới trong trao đổi
  • 8.  Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản  Quan sát công thức: T – H –T’ dường như lưu thông tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.  Lý luận giá trị: Lưu thông không tạo ra giá trị
  • 9.  Trao đổi ngang giá Chỉ được lợi về GTSD, tổng giá trị trong tay những người tham gia trao đổi không thay đổi
  • 10.  Trao đổi không ngang giá  Bán cao hơn giá trị  Trường hợp bịp bợm Chỉ là sự phân phối lại thu nhập, tổng giá trị trước và sau không hề tăng lên Vậy tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông  Mua thấp hơn giá trị
  • 11. TB không thể xuất hiện ở bên ngoài lưu thông Tiền cất trữ trong kết sắt Vậy mâu thuẫn => Bắt buộc phải có hoạt động lưu thông thì mới có giá thị thặng dư, nhưng đồng thời giá trị thặng dư không hề được tạo ra trong lưu thông Hàng hóa để trong kho
  • 12. TLSX SLĐ T’ lớn lên từ đâu?
  • 13. b) Hàng hóa sức lao động (HHSLĐ)  Khái niệm: SLĐ là tổng hợp thể lực và trí lực tồn tại trong cơ thể một con người và được người đó đem ra vận dụng trong quá trình lao động SX.  Mọi người bình thường đều có SLĐ  Những bộ phận cấu thành SLĐ  Phân biệt SLĐ với LĐ ?
  • 14.  Người lao động được tự do về thân thể  Không có tư liệu sản xuất  Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa => Hai điều kiện này xuất hiện cùng với sự ra đời của CNTB
  • 15. Giá trị tư liệu sinh hoạt cho gia đình công nhân Giá trị tư liệu tiêu dùng của bản thân người lao động Chi phí đào tạo nâng cao tay nghề cho người lao động  Khái niệm: Là thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động  Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động  Giá trị của hàng hóa sức lao động
  • 16. Giá cả không do giá trị quyết định mà do giá trị sử dụng quyết định (2) Bao gồm cả yếu tố lịch sử và tinh thần (1) Biểu hiện: bằng tiền công của CN dưới CNTB  Đặc điểm
  • 17.  Đặc điểm  Quá trình tiêu dùng không những không hao mòn đi mà còn được hoàn thiện hơn.  Khi sử dụng nó tạo ra một lượng giá trị lớn hơn bản thân nó.  Vai trò: Là nguồn gốc sinh ra giá trị và giá trị thặng dư.  Giá trị sử dụng của HHSLĐ  Khái niệm: Là công dụng của HH SLĐ nhằm thỏa mãn nhu cầu sử dụng của nhà tư bản.
  • 18. Ví dụ: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong XN sản xuất sợi.  Nhà tư bản mua các yếu tố TLSX và SLĐ đúng giá trị, giá trị TLSX chuyển hết một lần vào sản phẩm mới.  Hao phí lao động (cả lao động sống và lao động quá khứ) đúng bằng HPLĐXHCT.  Năng suất lao động đạt trình độ chỉ cần làm việc ½ ngày lao động, đủ bù đắp giá trị SLĐ biến 1kg bông thành 1kg sợi.  Nhà tư bản mua SLĐ của công nhân là 3$ để dùng trong 8 giờ.  Giả định: c) Sự sản xuất giá trị thặng dư
  • 19.  Quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong xí nghiệp sản xuất sợi  Trong 4 giờ lao động đầu, người công nhân sản xuất được 1 kg sợi có giá trị là: Giá trị bông, nhiên liệu khác = 3$. Khấu hao máy móc = 2$. = 8$ Giá trị mới do CN sáng tạo ra = 3$. Nếu quá trình sản xuất dừng lại ở đây thì sao?
  • 20.  Trong 4 giờ lao động tiếp theo, người công nhân cũng sẽ sản xuất ra 1kg sợi có giá trị cũng là: 3 + 2 + 3 = 8$ Như vậy, trong 1 ngày lao động, người CN sản xuất ra được 2 kg sợi, với tổng giá trị là: (3 + 2 + 3) x 2 = 16$ Trong khi đó, chi phí của nhà tư bản là: (3 + 2) x 2 + 3 = 13$ So sánh tổng giá trị H sợi và chi phí của nhà tư bản thì dư ra: 3$. => Đó là giá trị thặng dư mà nhà tư bản chiếm đoạt của công nhân.
  • 21. 21
  • 22.  Khái niệm: Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, không thay đổi trong quá trình sản xuất.  Ký hiệu C Chuyển từng phần Chuyển hết một lần  Tư bản bất biến d) Tư bản bất biến và tư bản khả biến  Đặc điểm: Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển nguyên vẹn từng phần hoặc toàn bộ vào SP mới nhờ LĐCT của CN.  Vai trò: Là điều kiện để nâng cao năng suất lao động, song không phải là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.
  • 23.  Khái niệm: Là bộ phận tư bản dùng để mua SLĐ, thông qua lao động trừu tượng của người CN mà giá trị của nó tăng lên trong QTSX.  Ký hiệu: V  Tư bản khả biến
  • 24. Đi vào tiêu dùng (1) Thông qua LĐ trừu tượng của người CN tạo ra một lượng giá trị mới: v + m (2)  Đặc điểm của tư bản khả biến  Vai trò: Là nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư > Nếu gọi G là giá trị HH thì có thể công thức hóa về GTHH dưới dạng hư sau: G = c + (v +m).
  • 25.  Dưới CNTB: Tiền công là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động. e) Tiền công
  • 26.  Mua sắm tư liệu tiêu dùng & tiêu dùng để tái SX SLD  Người công nhân dùng tiền công để làm gì?  Học tập nâng cao trình độ
  • 27.  Các hình thức tiền công  Tiền công tính theo sản phẩm  Tiền công tính theo thời gian
  • 28.  Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế  Tiền công danh nghĩaSau quá trình làm việc  Tiền công thực tế
  • 29. 29  Khái niệm: Là sự vận động và biến hóa của TB qua ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức năng rồi trở về hình thái ban đầu với giá trị lớn hơn.
  • 30. 30 GĐSXGĐLT 1 GĐLT 2 TBSXTBTT TBHH
  • 31.  Chu chuyển của tư bản  Khái niệm: ... là tuần hoàn của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có định kỳ và đổi mới không ngừng.
  • 32. Là khoảng thời gian kể từ khi TB ứng ra ở hình thái nào đó đến khi thu về cũng ở hình thái ấy và có mang theo m. Ví dụ: TLSX T - H ... SX ... H’ - T’ SLĐ ... Thời gian chu chuyển
  • 34. 34  Khái niệm: ... được đo bằng số lần (vòng) chu chuyển của tư bản trong một năm. CH  Công thức: n = ch n: số vòng chu chuyển trong 1 năm. CH: Là thời gian của 1 năm ch: Là thời gian chu chuyển một vòng của tư bản (1 chu kỳ).
  • 35. g) Tư bản cố định và tư bản lưu động  Khái niện: là bộ phận TB quy mô hiện vật của nó tham gia toàn bộ vào QTSX, nhưng GT của nó chỉ chuyển dần từng phần vào SP mới theo mức độ hao mòn trong QTSX.  Tư bản cố định  Đặc điểm  Hình thức tồn tại  Phương thức chu chuyển  Hao mòn
  • 36.  Khái niệm: Là bộ phận TB khi tham gia vào QTSX, giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới.  Đặc điểm  Giá trị của nó chuyển hết một lần vào sản phẩm  Bộ phận TB biểu hiện dưới hình thái giá trị của những nguyên, nhiên…  Bộ phận tư bản biểu hiện dưới hình thái tiền công người công  Tư bản lưu động
  • 37. 2. Bản chất giá trị thặng dư  Khái niệm: GTTD là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ, do công nhân làm thuê sáng tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt.  Nguồn gốc: Do lao động của người công nhân làm thuê tạo ra trong lĩnh vực sản xuất.  Bản chất: Phản ánh quan hệ xã hội, QHSX TBCN, trong đó nhà tư bản bóc lột công nhân lao động làm thuê.
  • 38.  Khái niệm: Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.  Ký hiệu: m’ m m’ = x 100 % v = Thời gian lao động tất yếu X 100% Thời gian lao động thặng dư => (m’) phản ánh trình độ bóc lột hay trình độ khai thác lao động của nhà TB  Ví dụ: Trong xí nghiệp sx sợi m 3 4 m’ = = = = 100% v 3 4  Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư  Tỷ suất giá trị thặng dư
  • 39. 0 100 200 300 400 500 1899 1929 1939 1955 1963 1970 1988 0 100 200 300 400 1955 1960 1965 1970 1975 `1980 1990 Mỹ Đức
  • 40.  Khái niệm: Là số lượng tuyệt đối về m mà nhà tư bản thu được trong một thời gian sản xuất nhất định.  Ký hiệu: M  Công thức: M = m’ x V (V là tổng tư bản khả biến)  Khối lượng giá trị thặng dư
  • 41. a) Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối  KN: Là phương pháp bóc lột (m) bằng cách kéo dài ngày lao động, trong khi NSLĐ và thời gian lao động tất yếu không đổi.  Ví dụ: 4 8 giờ v m m’ = 4/4 = 100% 10 giờ v 4 m m’ = 6/4 = 150% Giới hạn của ngày lao động < 24hTG lao động tất yếu <
  • 42.  KN: Là phương pháp bóc lột m bằng cách rút ngắn thời gian lao động tất yếu, trong khi ngày lao động và cường độ lao động không đổi.  Ví dụ: 5 10 giờ V M m’= 5/5 = 100% m’= 6/4 = 150% 10 giờ MV 4 b) Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
  • 43. Tăng NSLĐ xã hội trong ngành sản xuất TLTD và sản xuất TLSX để sản xuất TLTD SX Amoniac Hợp lý hóa SX Hạ thấp giá trị hàng hoá SLĐ Tự động hoá SX Rút ngắn bằng cách nào?
  • 44.  Là m thu được ở những XN có NSLĐ cao hơn mức trung bình của XH làm cho giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị thị trường của nó. Công nghệ cấy mô Sản xuất hoa lan Chíp cảm biến từ cácbon nanô  m tương đối và m siêu ngạch có gì giống và khác nhau? => Trong từng xí nghiệp m siêu ngạch là hiện tượng tạm thời, nhưng trong phạm vi xã hội nó luôn tồn tại, là động lực để thúc đẩy SX phát triển  Giá trị thặng dư siêu ngạch

Editor's Notes

  • #2: 1
  • #3: 2
  • #5: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối, phải tăng năng suất lao động trong sản xuất tư liệu. Bản chất tư bản là quan hệ sản xuất xã hội.
  • #8: Mục đích vận động của tư bản là bóc lột giá trị thặng dư
  • #14: Giá trị HHSLĐ khác với giá trị hàng hóa thông thường ở chỗ: Giá trị HHSLĐ phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử
  • #15: Sức lao động là 1 loại hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụng, nó tạo ra 1 giá trị lớn hơn giá trị bản than nó. Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là sự biểu hiện của giá trị sức lao động
  • #16: Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.
  • #23: Căn cứ vào tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư, ta phân chia tư bản thành 2 loại: bất biến & khả biến Tư bản bất biến trong quá trình sản xuất ko tăng về lượng vì tư bản bất biến là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất. Giá trị của nó dc lao động cụ thể của người công nhân chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm mới. Hàng hóa tư liệu sản xuất đc bảo tồn ko tăng thêm giá trị trong quá trình sản xuất
  • #24: Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất tăng lên về lượng
  • #38: Giá trị bóc lột được: nhà tư bản trả tiền công < giá trị sức lao động Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB: quy luật sản xuất giá trị thặng dư
  • #41: Chú ý công thức
  • #43: M: thời gian lao động thặng dư V: tổng tư bản khả kiến m’ = M/V
  • #45: Là hiện tượng tương đối, tạm thời, luôn tồn tại Là động lực mạnh nhất thúc đẩy tư bản đổi mới công nghệ