L I C M ƠN
Tôi xin chân thành c m ơn các Th y giáo, Cô giáo Khoa Lý
lu n Chính tr và Vi n Sau ñ i h c Trư ng ð i h c Kinh t Qu c
dân Hà N i ñã nhi t tình giúp ñ tôi hoàn thành lu n án, ñ c
bi t tôi xin bày t lòng bi t ơn ñ n GS.TS. Nguy n Thành ð
và PGS.TS. ðào Phương Liên ñã nhi t tình quan tâm giúp ñ
tôi hoàn thành lu n án này.
Tôi xin c m ơn các cơ quan, ñơn v liên quan ñã giúp ñ
ph i h p trong quá trình nghiên c u ñ tôi hoàn thành lu n án.
Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009
Tác gi lu n án
H ð c Ph c
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u
khoa h c c a riêng tôi,v i s giúp ñ c a giáo viên
hư ng d n.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c.
Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c ai
công b trong b t kỳ m t công trình nào khác.
Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009
Tác gi lu n án
H ð c Ph c
M C L C
L I C M ƠN
L I CAM ðOAN
DANH M C CH VI T T T
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
PH N M ð U...................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ
NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH
VI T NAM.....................................................................................5
1.1. ðô th du l ch, ñ c ñi m và vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát
tri n kinh t - xã h i c a ñô th du l ch.......................................................5
1.1.1. ðô th và ñô th du l ch ..........................................................................................5
1.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng c a ñô th du l ch........................................................ 10
1.1.3. Vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát tri n kinh t - xã h i ñô th
du l ch.................................................................................................................. 15
1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .............................................................17
1.2.1. Cơ s lý thuy t ñ nh hư ng cho vi c hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i
cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .......................................................... 17
1.2.2. S c n thi t ph i hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th
du l ch Vi t Nam............................................................................................. 23
1.2.3. N i dung qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam............................................................................................................. 30
1.2.4. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h ñô th du l ch Vi t Nam............................................................................. 37
1.3. Kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô
th du l ch c a m t s qu c gia ..................................................................44
1.3.1. T ng quan v kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h
t ng ñô th du l ch c a m t s qu c gia............................................................ 44
1.3.2. M t s bài h c cho Vi t Nam............................................................................ 53
CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N LÝ NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H
T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM .......................................57
2.1. Quá trình hình thành các ñô th du l ch Vi t Nam................................57
2.1.1. Khái quát quá trình ñô th hóa Vi t Nam....................................................... 57
2.1.2. Quá trình phát tri n c a ngành du l ch và ñô th du l ch.................................. 60
2.2. Tình hình cơ s h t ng các ñô th du l ch ................................................63
2.3. Tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam......................................................................................................85
2.3.1. T ng quan v tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du
l ch Vi t Nam.................................................................................................. 85
2.3.2. ðánh giá chung v th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô
th du l ch Vi t Nam .....................................................................................104
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CƠ B N NH M HOÀN
THI N QU N LÝ NHÀ NƯ C ðÔI V I CƠ S H T NG ðÔ
TH DU L CH VI T NAM ...................................................... 119
3.1. Nh ng căn c ñ xu t phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c
ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.....................................119
3.1.1. B i c nh qu c t , cơ h i và thách th c ñ i v i Vi t Nam...........................119
3.1.2. D báo, quan ñi m và m c tiêu phát tri n du l ch và h th ng ñô th c a
Vi t Nam...........................................................................................................127
3.1.3. Phương hư ng phát tri n cơ s h t ng các ñô th du l ch Vi t Nam......132
3.2. Phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ s h t ng ñô
th du l ch Vi t Nam ..............................................................................141
3.2.1. Hoàn thi n công tác quy ho ch........................................................................141
3.2.2. Hoàn thi n các ch ñ chính sách khuy n khích xây d ng nhanh và khai
thác s d ng có hi u qu cơ s h t ng ñô th ...............................................143
3.2.3. Hoàn thi n t ch c b máy qu n lý CSHT ñô th du l ch v t ng bư c
xây d ng chính quy n ñô th ...........................................................................144
3.2.4. Hoàn thi n công tác thanh tra, ki m tra ñ i v i CSHT ñô th , trong ñó có
các ñô th du l ch ..............................................................................................145
3.2.5. Xây d ng và th c hi n chính sách và lu t pháp lu t trong ñ u tư xây d ng
cơ s h t ng ñô th du l ch..............................................................................146
3.2.6. Xây d ng văn hóa ñô th và văn hóa qu n lý ñô th hi n ñ i........................146
3.3. Các nhóm gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ sơ h
t ng ñô th du l ch Vi t Nam.................................................................147
3.3.1. ð i m i, b sung ñi u ch nh các công c vĩ mô, t o cơ s pháp lý nh m
hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i CSHT các ñô th du l ch.........................147
3.3.2. Chuy n ñ i hình th c s h u ñơn nh t c a nhà nư c ñ i v i cơ s h
t ng sang ña d ng hoá các hình th c s h u, tăng cư ng xã h i hóa và ña
d ng hóa ñ u tư phát tri n cơ s h t ng ñô th du l ch................................154
3.3.3. Nâng cao năng l c qu n lý c a Nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th
du l ch................................................................................................................160
3.4. M t s ki n ngh nh m c th nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i
v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam...........................................170
3.4.1. ð i v i Nhà nư c Trung ương........................................................................170
3.4.2. ð i v i chính quy n các ñô th du l ch ...........................................................172
K T LU N .............................................................................................................176
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN C A TÁC
GI ðà CÔNG B .................................................................................................178
DANH M C TÀI LI U THAM KH O..................................................................179
DANH M C CH VI T T T
BOO ð u tư xây d ng - qu n lý - s d ng
BOT Xây d ng - kinh doanh - chuy n giao
BT Xây d ng - chuy n giao
BTO Xây d ng - chuy n giao - kinh doanh
CNH - HðH Công nghi p hoá hi n ñ i hoá
CNXH Ch nghĩa xã h i
CSHT Cơ s h t ng
CSHTKT Cơ s h t ng kinh t
FDI V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP T ng s n ph m qu c n i
HNKTQT H i nh p kinh t qu c t
IMF Qu ti n t th gi i
KTTT Kinh t th trư ng
NSNN Ngân sách nhà nư c
ODA Ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c
TP Thành ph
UBND U ban nhân dân
WB Ngân hàng th gi i
WTO T ch c thương m i th gi i
XDCB Xây d ng cơ b n
XHCN Xã h i ch nghĩa
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
Sơ ñ 1.1: Phân lo i cơ s h t ng ñô th du l ch ......................................................11
Sơ ñ 1.2: T n th t v n Nhà nư c trong lĩnh v c CSHT..........................................28
B ng 1.1: Quan h gi a trình ñ ñô th hóa và GDP bình quân ñ u ngư i c a các
nhóm nư c ..................................................................................................7
B ng 2.1: Di n bi n ñô th hóa 20 năm Vi t Nam .................................................58
B ng 2.2: Ngu n v n ñ u tư c a Nhà nư c cho xây d ng ñô th nói chung và ñô
th du l ch..................................................................................................59
B ng 2.3: Di n tích, dân s và doanh thu du l ch c a các thành ph du l ch
(năm 2007)................................................................................................62
B ng 2.4: Tình hình h t ng giao thông ñô th ..........................................................65
B ng 2.5: Th c tr ng c p nư c s ch các ñô th du l ch như năm 2008 .................68
B ng 2.6: Các phương th c th i b ch t th i r n theo t l % h gia ñình cá nhân
các khu ñô th năm 2006........................................................................72
B ng 2.7: M t s ch tiêu so sánh th c tr ng cơ s h t ng ñô th nư c ta...........73
B ng 2.8: Các ch tiêu phát tri n CNTT - vi n thông năm 2007...............................77
B ng 2.9: K t qu công tác ñ u th u năm 2008......................................................100
1
PH N M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI LU N ÁN
Nư c ta ñang trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa, phát
tri n n n kinh t th trư ng theo ñ nh hư ng XHCN và h i nh p kinh t qu c t sâu
r ng. Ngh quy t ñ i h i ð ng l n th X ñã ch rõ c n"Nâng cao năng l c lãnh ñ o
và s c chi n ñ u c a ð ng, phát huy s c m nh toàn dân t c, ñ y m nh toàn di n
công cu c ñ i m i, huy ñ ng và s d ng t t m i ngu n l c cho CNH, HðH ñ t
nư c; phát tri n văn hóa, th c hi n ti n b và công b ng xã h i;tăng cư ng qu c
phòng an ninh, m r ng quan h ñ i ngo i; ch ñ ng và tích c c h i nh p kinh t
qu c t ; gi v ng n ñ nh chính tr xã - h i; s m ñưa nư c ta kh i tình tr ng kém
phát tri n; t o n n t ng ñ ñ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành m t nư c công
nghi p theo hư ng hi n ñ i”. (ðH X; tr 23)
Trong nh ng năm qua, nh t là nh ng năm g n ñây, ð ng và Nhà nư c ñã quan
tâm nhi u vào vi c ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, ðây là bư c ñ t phá quan tr ng
góp ph n không nh vào công cu c phát tri n kinh t - xã h i ñ t nư c nói chung và
các ñô th Vi t Nam nói riêng. Nhi u thành ph có ti m năng du l ch ñã ñ y m nh
ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, t o ñi u ki n thu n l i cho vi c khai thác ti m năng
du l ch, thu hút các ñ i tác ñ u tư v n phát tri n các công trình ph c v du l ch, các
lo i hình du l ch.
Vi c phát tri n cơ s h t ng v a là ti n ñ v a là ñ ng l c ñ các ñô th du
l ch nư c ta phát tri n nhanh chóng và ch ñ ng h i nh p sâu r ng vào n n kinh t
th gi i. Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u ñã ñ t ñư c, ho t ñ ng qu n lý nhà
nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nói chung và cơ s h t ng ñô th du l ch nói
riêng k t h th ng văn b n pháp quy, ñ n công tác quy ho ch, k ho ch, qu n lý
chương trình d án, t ch c b máy, trình ñ năng l c ñ i ngũ cán b công ch c,
công tác thanh tra ki m ta v n còn nhi u h n ch . ði u này làm cho s phát tri n cơ
s h t ng ñô th du l ch chưa ñáp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a ñ t
nư c. Chính vì th , tác gi ch n ñ tài "Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng ñô th du l ch Vi t Nam" làm ch ñ lu n án ti n s c a mình.
2
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ð TÀI
Liên quan ñ n ñ tài qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du
l ch Vi t Nam, ngoài h th ng các văn b n pháp lu t như: lu t xây d ng, lu t ñ u
tư, lu t doanh nghi p, lu t ñ t ñai, lu t ngân sách, các ngh ñ nh c a Chính ph ,
thông tư c a các b , còn có m t s sách, ñ tài khoa h c, lu n án, lu n văn và các
bài báo ñư c công b ñăng t i. Có th nêu lên m t s tài li u như: Cu n sách “C i
cách d ch v công Vi t Nam“ c a PGS.TS Lê Chi Mai do nhà xu t b n Chính tr
Qu c gia - Hà N i xu t b n năm 2003. Cu n sách "d ch v công và xã h i hóa d ch
v công - m t s v n lý lu n và th c ti n" do ti n s Chu văn Thành ch biên, nhà
xu t b n Chính tr Qu c gia - Hà N i xu t b n năm 2004. Các cu n sách này ñã ñ
c p ñ n v n ñ lý lu n và th c ti n, kinh nghi m các nư c g n v i d ch v công có
liên quan ñ n cơ s h t ng do nhà nư c cung ng. Tuy nhiên n i dung c a các sách
trên m i ch nghiên c u các lo i hình d ch v công, chưa ñi sâu vào vi c qu n lý
c a nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng.
Bên c nh ñó, m t s ñ tài nghiên c u, công trình lu n văn, lu n án liên quan
ñ n ñ tài như: "M t s gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi ñ u tư t i kho
b c nhà nư c Hà N i nh m góp ph n ch ng th t thoát, lãng phí trong ñ u tư xây
d ng cơ b n"do các nhà nghiên c u thu c kho b c nhà nư c th c hi n năm 2006:
"Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n các khu du l ch, ñi m du l ch”, ñ tài
nghiên c u khoa h c c a vi n nghiên c u phát tri n du l ch - t ng c c du l ch, năm
2007: "Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n công nghi p t ngu n ngân
sách nhà nư c”, lu n án ti n s c a Tr nh Quân ðư c, ð i h c Kinh t Qu c dân -
năm 2001: "Phương pháp xác ñ nh hi u qu kinh t v n ñ u tư xây d ng cơ b n
trong ngành thông tin bưu ñi n”, lu n án ti n s kinh t c a Nguy n Xuân Vinh,
ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 1989; "Hoàn thi n qu n lý tài chính trong
các trung tâm ki m ñ nh k thu t”, lu n văn th c s kinh t c a Nguy n Xuân
Trư ng, ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 2000: "Tăng cư ng vai trò qu n lý
nhà nư c ñ i v i ñ u tư xây d ng cơ b n b ng ngu n v n ngân sách nhà nư c t i
t nh Hà Tây, lu n văn th c sĩ kinh t c a Nguy n Kh c Thi n, ð i h c Kinh t Qu c
dân Hà N i, năm 2006 và m t s tài li u khác có liên quan.
3
Nhìn chung, các công trình nêu trên, m i công trình có khía c nh khác nhau có
liên quan ñ n ñ tài c n k th a. Tuy v y, chưa có ñ tài c th v n i dung qu n lý
nhà nư c ñ i v i lĩnh v c cơ s h t ng ñô th ñư c nghiên c u m t cách t ng th ,
toàn di n, có h th ng và ñ c l p, ñ c bi t là các ñô th du l ch Vi t Nam k t khi
ban hành lu t du l ch ñ n nay, Chính ph ñã ban hành hai ngh ñ nh hư ng d n th c hi n
lu t du l ch nhưng ngh ñ nh v khu du l ch, tuy n du l ch, ñô th du l ch, tiêu chí c a ñô th
du l ch v n chưa ban hành ñư c, ñó cũng là lý do gi i thích vì sao tác gi ch n ñ tài
"Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam"
c a lu n án này ñ nghiên c u.
3. M C ðÍCH NGHIÊN C U C A LUÂN ÁN
- Góp ph n làm rõ cơ s khoa h c c a qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h
t ng ñô th du l ch.
- Phân tích ñánh giá m t cách toàn di n và h th ng, ch ra thành t u, h n ch ,
nguyên nhân c a th c tr ng qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng và s
phát tri n cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam.
- ð xu t phương hư ng và ki n ngh các gi i pháp cơ b n ti p t c hoàn thi n
qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng cho các ñô th du l ch Vi t Nam trong
th i gian t i.
4. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U
- L y qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam
làm ñ i tư ng nghiên c u, lu n án s ñ c p ñ n lý lu n, th c tr ng, phương hư ng
và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nh m phát
tri n kinh t - xã h i ñô th du l ch Vi t Nam.
- Ph m vi nghiên c u v m t không gian: Nghiên c u qu n lý nhà nư c trong
lĩnh v c cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam mang tính ñ i di n cho các
lo i hình ñô th du l ch nư c ta, c th là: H Long (Qu ng Ninh) ñ i di n cho ñô
th du l ch bi n phía b c, ðà L t (Lâm ð ng) ñ i di n cho ñô th du l ch sinh thái
mi n núi, Hu (Th a Thiên - Hu ) ñ i di n cho ñô th du l ch văn hoá l ch s và
Vũng Tàu (Bà R a - Vũng Tàu) ñ i di n cho ñô th du l ch bi n phía Nam.
4
- Ph m vi nghiên c u v m t th i gian: Ch kh o sát th c tr ng cơ s h t ng và
qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng các ñô th du l ch trên trong giai ño n
2000 - 2009. V phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng các ñô th du l ch ñư c nghiên c u ñ n năm 2025, t m nhìn ñ n năm 2050.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
Lu n án d a trên phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s c a ch
nghĩa Mác-Lênin; phương pháp h th ng, phương pháp th ng kê. Phương pháp ñi u
tra,kh o sát th c t , ð c bi t tr c ti p trao ñ i th o lu n v i cán b qu n lý, lãnh
ñ o các ñô th du l ch, các nhà ki n trúc, quy ho ch và tham d h i th o quy ho ch
phát tri n ñô th , phát tri n cơ s h t ng ñô th .
6. ðÓNG GÓP M I VÀ Ý NGHĨA C A LU N ÁN
- V m t lý lu n: H th ng hóa vai trò qu n lý nhà nư c v cơ s h t ng và cơ
s h t ng ñô th , trong ñó t p trung vào cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c v cơ s
h t ng ñô th du l ch.
- V th c ti n: Trên cơ s ñánh giá th c tr ng, ch ra nh ng thành t u và h n
ch c a cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng c a ñô th
du l ch Vi t Nam, lu n án ch ra v n ñ t n t i coi là “g c r "c n ph i ñư c gi i
quy t góp ph n ñưa ñô th , ñô th du l ch phát tr thành vùng ñ ng l c có hi u ng
lan to ñ i v i ti n trình phát tri n chung c a ñ t nư c.
- ð xu t m t s phương hư ng và gi i pháp ch y u nh m hoàn thi n qu n lý
nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
7. K T LU N C A LU N ÁN
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung lu n án
g m 3 chương.
Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i
cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
Chương 2: Th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam.
Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp cơ b n nh m hoàn thi n qu n lý nhà
nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
5
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ
NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH
VI T NAM
1.1. ðÔ TH DU L CH, ð C ðI M VÀ VAI TRÒ C A CƠ S H T NG
ð I V I S PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I C A ðÔ TH DU L CH
1.1.1. ðô th và ñô th du l ch
* Khái ni m ñô th : Theo T ñi n Bách khoa Vi t Nam, "ðô th là không gian
cư trú c a c ng ñ ng ngư i s ng t p trung và ho t ñ ng trong nh ng khu v c kinh
t phi nông nghi p”. (tr 836)
Theo t ñi n bách khoa Xô vi t năm 1963: “ñô th là m t ñi m dân cư l n, trong
ñó cư dân ho t ñ ng ch y u trong công nghi p, thương nghi p"1
.
Theo giáo trình kinh t xây d ng trư ng ð i h c Ki n trúc thì: "ñô th là nơi
t p trung dân cư sinh s ng trong m t khu v c không gian có gi i h n và th c hi n
các ho t ñ ng kinh t không g n tr c ti p v i ñ t ñai". (tr 6)
Quy ñ nh t i ngh ñ nh 72/2001/Nð-CP: ðô th là khu dân cư t p trung g m
thành ph , th xã, th tr n ñư c cơ quan Nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh thành
l p v i ch c năng là trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ngành,có vai trò
thúc ñ y s phát tri n kinh t xã h i c a c nư c ho c m t vùng lãnh th nh t ñ nh;
T l lao ñ ng phi nông nghi p t i thi u 60% t ng s lao ñ ng, có quy mô dân s
trên 4.000 ngư i, có cơ s h t ng ph c v ho t ñ ng dân cư; m t ñ dân s phù
h p v i tiêu chu n quy chu n lo i ñô th ñư c quy ñ nh.
Như v y ñ xác ñ nh ñô th có ba tiêu chí cơ b n:
- Quy mô dân s : Do ñ c ñi m v kinh t nên quy mô dân s quy ñ nh t ng
nư c có khác nhau. Vi t Nam quy ñ nh quy mô dân s tương ñ i cao là trên 4.000
ngư i, M ch quy ñ nh 2.500 ngư i, Canada quy ñ nh 1.000 ngư i và Pháp quy
ñ nh là 2.000 ngư i.
6
- Ch c năng ñô th : Ho t ñ ng ch y u c a con ngư i trong ñô th là công
nghi p, ti u th công nghi p, thương m i d ch v là ch y u do ñó dân s phi nông
nghi p ph i trên 60%.
- Không gian ki n trúc và c nh quan: Quy ñ nh này liên quan ñ n m t ñ dân
cư. Vi t Nam quy ñ nh tiêu chí này cao, ñô th lo i 5 là 2.000 ngư i/km2
, trong khi
M 385 ngư i/km2
, Canada 400 ngư i/km2
.
Theo tác gi : ðô th là ñơn v hành chính ñư c cơ quan nhà nư c có th m
quy n quy t ñ nh thành l p, có ch c năng là trung tâm t ng h p ho c chuyên ngành
v kinh t , hành chính, văn hoá, giáo d c - ñào t o, du l ch có vai trò thúc ñ y s
phát tri n kinh t xã h i c a m t vùng, ho c c nư c, v i dân s 2.000 ngư i tr
lên,m t ñ dân s 1.000 ngư i/km2
tr lên, có t l lao ñ ng phi nông nghi p 65%
tr lên khu v c n i th , h th ng cơ s h t ng ñã và ñang xây d ng ti n t i ñ ng
b , ki n trúc, c nh quan ñô th t ng bư c th c hi n xây d ng phát tri n ñô th theo
quy ch qu n lý ki n trúc ñô th .
- ðô th hóa: Theo t ñi n bách khoa Vi t Nam, ñô th hóa ñư c ñ nh nghĩa như
sau: "ðô th hóa là quá trình bi n ñ i v phân b các l c lư ng s n xu t, b trí dân cư
nh ng vùng không ph i ñô th tr thành ñô th . Ti n ñ cơ b n c a ñô th hóa là s
phát tri n công nghi p, thương m i, d ch v … thu hút nhi u nhân l c t nông thôn
ñ n sinh s ng làm vi c, làm cho t tr ng dân cư các ñô th tăng nhanh.” (tr 80).
Trong quá trình phát tri n c a n n kinh t qu c dân, t t y u ph i ñô th hóa.
Quá trình ñô th hóa thư ng di n ra theo cách sau: Bi n vùng nông thôn tr thành
ñô th , t c là ñô th m i hoàn toàn; m r ng di n tích và phát tri n dân s t ñô th cũ
sang vùng m i; nâng c p phát tri n ñô th có nghĩa là phát tri n theo chi u sâu.
Hi n nay các nư c có m c ñ ñô th hóa cao là Anh 92%, Pháp 74%, M
74%, Hàn qu c 69%, Vi t Nam có m c ñ ñô th hóa th p vào lo i th p nh t khu
v c 27,2% và ph n ñ u ñ n năm 2020 ñ t ñô th hoá là 40%.
7
B ng 1.1: Quan h gi a trình ñ ñô th hóa và GDP bình quân ñ u ngư i c a
các nhóm nư c
Nhóm nư c GDP T l ñô th hóa
Các nư c thu nh p th p 270 USD 22%
Các nư c thu nh p trung bình 1.290 USD 48%
Nh ng n n kinh t th trư ng công nghi p 11.810 USD 75%
Ngu n: Tr nh Duy Hoàn, xã h i h c ñô th , HN 2005, tr80
- Du l ch là m t khái ni m mà trên th gi i và trong nư c có nhi u cách ñ nh
nghĩa khác nhau,b i vì ñ c ñi m du l ch luôn phát tri n, m r ng nhi u lo i hình
khác nhau và phát tri n ña d ng; nh n th c c a xã h i v du l ch là m t quá trình ñi
t th p ñ n cao. Xét theo nghĩa t "Du l ch" ti ng Anh vi t là tourism, ti ng Pháp
vi t là letourisme; ti ng Nga vi t là typuzu ñi u ñó có nghĩa là kh i hành, ñi l i,
chinh ph c không gian. Khái ni m du l ch hi n nay ñã ñư c qu c t hóa, lu t hóa t i
văn b n c a nhi u nư c. Theo ñ nh nghĩa lu t du l ch Bungary: du l ch bao g m các
lo i hình du l ch ngh ngơi, du l ch văn hóa, du l ch sinh thái, du l ch ph c h i s c
kh e và v t lý tr li u, du l ch th thao, du l ch nông thôn, các lo i hình du l ch
khác.Theo ñ nh nghĩa c a H i ngh qu c t v th ng kê du l ch Otawa, Canda
tháng 6 năm 1991:"Du l ch là ho t ñ ng c a con ngư i ñi t i m t nơi ngoài môi
trư ng thư ng xuyên (nơi thư ng xuyên c a mình) trong m t kho ng th i gian ít
hơn kho ng th i gian ñã ñư c các t ch c du l ch quy ñ nh trư c,m c ñích c a
chuy n ñi không ph i là ñ ti n hành các ho t ñ ng ki m ti n trong ph m vi vùng
t i thăm".
Theo t ñi n ti ng vi t: Du l ch là ñi chơi thăm thú nhi u nơi.
Lu t du l ch Vi t Nam 2005 nêu rõ: Du l ch là các ho t ñ ng liên quan ñ n
chuy n ñi c a con ngư i ngoài nơi cư trú thư ng xuyên c a mình nh m ñáp ng nhu
c u tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh dư ng trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh.
Như v y, du l ch là m t d ng ngh dư ng s c tham quan c a con ngư i ngoài nơi cư
trú v i m c ñích ngh ngơi, gi i trí, xem danh lam th ng c nh, di tích l ch s , công
trình văn hóa ngh thu t... du l ch m t khác ñư c coi là m t ngành kinh doanh t ng
8
h p có hi u qu cao v nhi u m t: nâng cao hi u bi t v thiên nhiên, truy n th ng
l ch s và văn hóa dân t c.
- ði m du l ch, theo nghĩa r ng và chung nh t là nh ng ch ho c cơ s mà
khách du l ch hư ng ñ n và lưu trú, ñi m du l ch có th là nh ng ch không có dân
cư. Theo nghĩa h p trong kinh t ñi m du l ch là m t nơi, m t vùng m t ñ a phương
có s c h p d n ñ c bi t ñ i v i dân ngoài ñ a phương và có nh ng thay ñ i nh t ñ nh
trong kinh t do ho t ñ ng du l ch gây nên. Theo nghĩa này, ñi m du l ch có th là
ñi m có quy mô l n hay nh có tài nguyên du l ch (tài nguyên t nhiên, nhân văn…)
và du l ch ñã phát tri n. C n phân bi t khái ni m ñi m du l ch v i ñi m tài nguyên du
l ch. ði m tài nguyên du l ch là ñi m mà ñó có nhi u tài nguyên du l ch nhưng
chưa ñư c t ch c khai thác và s d ng trong du l ch. ði m du l ch là ñi m tài
nguyên du l ch ñã ñư c t ch c khai thác và s d ng trong th c ti n du l ch.
- Tài nguyên du l ch là c nh quan thiên nhiên,y u t t nhiên,di tích l ch s ,văn
hoá,công trình lao ñ ng sáng t o c a con ngư i và các giá tr nhân văn khác có th
ñư c s d ng h m ñáp ng nhu c u khách du l ch;là y u t cơ b n ñ hình thành các
ñi m du l ch,khu du l ch,ñô th du l ch. Tài nguyên Du l ch g m tài nguyên t nhiên
và tài nguyên nhân văn.tài nguyên t nhiên g m y u t ñ a hình,ñ a m o,ñ a ch t,khí
h u, h ñ ng th c v t, m , khoáng s n, phong c nh, sông su i, bi n và các y u t
khác. Tài nguyên nhân văn g m di tích kh o c ,di tích văn hoá,l ch s ,ki n trúc,ngh
thu t,công trình văn hoá, y u t ngh thu t dân gian, các thành t u chính tr và kinh t
có ý nghĩa ñ c trưng cho s phát tri n du l ch m t ñ a ñi m, m t vùng ho c ñ t nư c.
- Khách du l ch: Theo quan ñi m c a nhà kinh t h c ngư i Áo lozef Stander
vào ñ u th k XX ñ nh nghĩa "Khách du l ch là hành khách xa hoa l i theo ý
thích,ngoài nơi cư trú thư ng xuyên ñ tho mãn nh ng nhu c u sinh ho t cao c p mà
không theo ñu i các m c ñích kinh t ". Còn Nhà kinh t h c ngư i Anh Odgil Vi
kh ng ñ nh: ñ tr thành khách du l ch ph i có hai ñi u ki n, th nh t Ph i xa nhà
th i gian dư i m t năm; th hai, ñó ph i tiêu nh ng kho n ti n ti t ki m nơi
khác. ð nh nghĩa c a H i ngh qu c t v Du l ch t i Hà Lan năm 1989: "Khách Du
l ch qu c t là nh ng ngư i ñi thăm m t ñ t nư c khác,v i m c ñích tham quan, ngh
ngơi, gi i trí, thăm h i trong kho ng th i gian nh hơn ba tháng, nh ng ngư i khách
này không ñư c làm gì ñ ñư c tr thù lao và sau m t th i gian lưu trú ñó du khách
9
tr v nơi thư ng xuyên c a mình". T i pháp l nh Du l ch ban hành năm 1999
khách du l ch Vi t nam ñư c quy ñ nh như sau: Khách du l ch là ngư i ñi du l ch
ho c k t h p ñi du l ch, tr trư ng h p ñi h c, làm vi c ho c hành ngh ñ nh n thu
nh p nơi ñ n". Khách du l ch g m khách du l ch n i ñ a và khách du l ch qu c t .
T i ñi u 20, chương IV: "Khách du l ch n i ñ a là công dân Vi t nam ho c ngư i
nư c ngoài cư trú t i Vi t Nam ñi du l ch trong ph m vi lãnh th Vi t Nam". "Khách
du l ch qu c t là ngư i nư c ngoài, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài vào Vi t
Nam du l ch và công dân Vi t Nam,ngư i nư c ngoài cư trú t i Vi t Nam ra nư c
ngoài du l ch".
- Cơ s lưu trú du l ch: là cơ s kinh doanh gư ng, bu ng và các d ch v khác
ph c v khách du l ch.cơ s lưu trú du l ch g m khách s n, làng du l ch, bi t th căn
h , l u bãi t m c m tr i cho thuê, trong ñó khách s n là cơ s lưu trú du l ch ch y u.
* ðô th du l ch: Lu t Du l ch Vi t Nam năm 2005 quy ñ nh các ñô th có ñ
ñi u ki n sau thì ñư c công nh n là ñô th du l ch:
1. Có tài nguyên du l ch h p d n trong ranh gi i ñô th ho c trong ranh gi i ñô
th và khu v c li n k .
2. Có cơ s h t ng, cơ s v t ch t k thu t ñ ng b , ñáp ng nhu c u ña d ng c a
khách du l ch, có cơ c u lao ñ ng phù h p v i yêu c u phát tri n du l ch.
3. Ngành du l ch có v trí quan tr ng trong cơ c u kinh t , ñ t t l thu nh p t du
l ch trên t ng thu nh p các ngành d ch v theo quy ñ nh c a Chính ph .
Qua ñó chúng ta th y ñ tr thành ñô th du l ch trư c h t ph i là m t ñô th
v i ñ y ñ các ñi u ki n, tiêu chí cơ b n cho m t ñô th , trong ñó tiêu chí cơ s h
t ng là m t trong nh ng tiêu chí cơ b n. Nhưng n u là m t ñô thì mà không có tài
nguyên du l ch,ho c có tài nguyên du l ch mà du l ch không chi m t tr ng cơ b n
trong cơ c u kinh t ñô th ñó, ho c không có cơ s h t ng tương x ng ñ u không
th tr thành ñô th du l ch. ðô th du l ch ñư c hình thành và phát tri n trên cơ s
tài nguyên du l ch, cơ s h t ng ñô th tương x ng và ho t ñ ng du l ch ñóng vai
trò ch ñ o trong cơ c u kinh t . ðô th phân c p theo quy mô dân s và m t ñ dân
s như quy ñ nh hi n hành là không phù h p, ñ c bi t là ñ i v i ñô th du l ch l i
càng b t h p lý. B i vì, ñ ñô th xanh - s ch - ñ p và phát tri n b n v ng thì quy
mô dân s ph i phù h p v i quy mô cơ s h t ng, phù h p v i c nh quan thiên
10
nhiên, phù h p v i qu ñ t ñư c xác ñ nh. ðô th du l ch m i năm ñón hàng tri u
lư t ngư i ñ n tham quan du l ch, khách du l ch t i m t th i ñi m g p nhi u l n dân
s ñô th ñó và ñi u ñó h i ph i có ñ y ñ cơ s h t ng, ñi u ki n cơ s v t
ch t,d ch v xã h i ñ ph c v t t cho cư dân ñô th và khách du l ch. Trong b i
c nh th gi i hi n ñ i vi c phát tri n ñô th c n tôn tr ng c nh quan, thiên nhiên và
môi trư ng. ð i v i ñô th du l ch mu n phát tri n b n v ng ph i t o ñư c m t ñô
th có cơ s h t ng hi n ñ i,c nh quan ñ p h p ñ n,d ch v ti n ích và môi trư ng
sinh thái xanh - s ch. ði u này ñ t ra yêu c u Nhà nư c ph i ban hành b tiêu chí
quy ñ nh v ñô th du l ch là h t s c c n thi t, trong ñó tiêu chí cơ s h t ng ñô th
là h t s c quan tr ng so v i quy mô dân s và m t ñ dân s .
Có th kh ng ñ nh ñô th du l ch là ñô th ñư c cơ quan nhà nư c có th m
quy n công nh n theo quy ñ nh c a pháp lu t, có tài nguyên du l ch h p d n,có cơ
s h t ng ñ ng b ñáp ng nhu c u phát tri n du l ch và du l ch là ngành ch y u
trong cơ c u kinh t ñô th . ði u ñó có nghĩa cơ s h t ng ñô th du l ch bao g m
c s h t ng k thu t và cơ s h t ng xã h i ph c v vi c khai thác ti m năng du
l ch như: h th ng ñư ng sá, c u c ng bưu chính vi n thông, ñi n nư c, khách s n
nhà hàng, sân th thao, công viên, phương ti n v n chuy n khách du l ch,....
Ngày 22 tháng 7 năm 2002 Th tư ng Chính ph ban hành Quy t ñ nh công
nh n 11 ñô th du l ch là Thành ph H long, Thành ph Hu , TP Nha Trang, TP
Vũng Tàu, TP ðà L t, Th Xã Phan Thi t, TP Sa Pa, Th Xã S m Sơn,TX H i An,
TX Hà Tiên. M c dù v y cho ñ n nay chính ph v n chưa chưa ban hành ñư c tiêu
chí c th v ñô th du l ch ñ làm cơ s ñ chính quy n các ñô th n l c hư ng t i
xây d ng ñô th du l ch, ñ ng th i có cơ ch chính sách ñ xây d ng, phát tri n và
qu n lý ñô th du l ch. Như ñã nói trên c n ph i xây d ng và ban hành tiêu chí ñô
th du l ch d a trên các y u t tài nguyên du l ch, th trư ng khách du l ch, kinh t
tăng trư ng du l ch, h t ng k thu t, cơ s v t ch t, không gian ñô th , môi trư ng
ñô th , qu n lý kinh doanh du l ch, qu ng bá xúc ti n du l ch ñ có cơ s công nh n
ñô th du l ch và ñ ra cơ ch chính sách phù h p.
1.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng c a ñô th du l ch
Cơ s h t ng ñô th là toàn b các công trình giao thông v n t i,bưu ñi n,
thông tin liên l c và các d ch v xã h i như: ðư ng sá, kênh mương d n nư c,c p
thoát nư c,sân bay,nhà ga xe l a,ô tô,c ng sông,c ng bi n,cơ s năng lư ng,h
11
th ng ñi n, ñư ng ng d n xăng, d u, d n khí ga, hơi ñ t, kho tàng,giao thông v n
t i,cơ s giáo d c ph thông và chuyên nghi p, y t , d ch v ăn u ng công c ng,
ngh ngơi, du l ch, vui chơi gi i trí, rác th i, môi trư ng ñô th ,... nh m ñáp ng các
nhu c u kinh t - xã h i c a c ng ñ ng dân cư ñô th .
Sơ ñ 1.1: Phân lo i cơ s h t ng ñô th du l ch
CƠ S H
T NG K
THU T
CƠ S
H T NG
ðÔ TH
DU L CH
H th ng c p ñi n, ñi n chi u sáng ñô th
H th ng thoát và x lý nư c th i
H th ng c p nư c
B n c ng, sân bay
Công trình CNTT và vi n thông
Các phương ti n gthông vt i h.hoá và h.khách
Công trình b o v môi trư ng
Các cơ s h tâng k thu t khác
CƠ S
H T NG
XÃ H I
H th ng ñư ng giao thông ñ i n i,ñ i ngo i
Ngân hàng, tài chính
Cơ s y t khám ch a b nh ,c p c u
Công viên, khu vui chơi gi i trí
Siêu th , ch , TT Thương m i
Ctrình th thao,văn hoá, ngh thu t, b o tàng
Cơ s lưu trú, khách s n, nhà an dư ng
H th ng ñ m b o an ninh, an toàn
Nghĩa trang
Công trình cơ s h t ng xã h i khác
12
V i m t ñô th du l ch, h th ng cơ s h t ng ngoài vi c ñáp ng nhu c u kinh
t - xã h i c a c ng ñ ng dân cư ñô th , còn ph i ñáp ng nhu c u c a du khách và
s phát tri n c a các d ch v du l ch. Vì v y, cơ s h t ng c a ñô th du l ch ph i
h i t ñư c ñ y ñ nh ng ñ c tính: h th ng, ñ ng b , ti n ích, văn hóa, truy n
th ng, hi n ñ i và h i nh p. Cơ s h t ng ñô th du l ch có t tr ng các công trình
khai thác ti m năng du l ch, ph c v khách du l ch cao hơn ñô th nói chung,ch ng
h n khách s n, nhà hàng, sân golf, công viên, khu vui chơi gi i trí...có m t ñ và s
lư ng l n. Cơ s h t ng ñô th g m cơ s h t ng k thu t và cơ s h t ng xã h i.
Cơ s h t ng k thu t ñô th du l ch còn ñư c hi u là cơ s h t ng du l ch ch ng
h n như ñư ng sá,sân bay b n c ng,... và các công trình h t ng k thu t khác. Cơ
s h t ng xã h i còn ñư c g i là cơ s v t ch t - k thu t ñô th du l ch, ch ng h n
như cơ s lưu trú du l ch, cơ s ăn u ng, gi i trí, th thao, ngh dư ng, các khu du
l ch, các ñi m du l ch, các cơ s ñào t o ngu n nhân l c du l ch,... k c công trình
ki n trúc b tr , ñây cũng chính là y u t ñ c trưng cơ s h t ng ñô th du l ch khác
v i các ñô th nói chung khác. Như v y, cơ s v t ch t k thu t - du l ch bao g m
cơ s v t ch t k thu t c a ngành du l ch và ngành khác nh m tham gia vào vi c
khai thác ti m năng du l ch. Cơ s h t ng ñô th du l ch có m t s ñ c ñi m ch
y u như sau:
- Cơ s h t ng c a ñô th du l ch thu c lo i d ch v công, là hàng hóa công c ng.
D ch v công c ng là m t b ph n c a d ch v công. Nó là t ng th các d ch
v ph c v các l i ích chung c n thi t c a c c ng ñ ng do Nhà nư c tr c ti p ñ m
nh n hay u nhi m cho các cơ s ngoài Nhà nư c th c hi n nh m b o ñ m tr t t
và công b ng xã h i. D ch v công c ng nh m th a mãn các nhu c u thi t y u và
quy n cơ b n c a ngư i dân trong vi c hư ng th các c a c i v t ch t và c a c i
tinh th n c a xã h i.
Xét trên góc ñ kinh t h c, d ch v công c ng là các ho t ñ ng cung ng cho
xã h i nh ng hàng hóa công c ng (public goods), bao g m hàng hóa công c ng thu n
tuý và hàng hóa công c ng không thu n tuý. Hàng hóa công c ng thu n tuý là lo i
hàng hóa mà khi nó ñư c t o ra thì khó có th lo i tr ai ra kh i vi c s d ng nó; và
13
vi c tiêu dùng c a m i ngư i không làm gi m lư ng tiêu dùng c a ngư i khác. Hàng
hóa công c ng không thu n tuý là nh ng hàng hóa th a mãn m t trong hai ñ c trưng
trên. D ch v công c ng là nh ng ho t ñ ng cung ng các hàng hóa công c ng thu n
tuý và không thu n tuý, bao g m c nh ng hàng hóa công c ng có tính cá nhân thi t
y u ñư c Nhà nư c b o ñ m cung ng như ñi n, nư c sinh ho t…
V i tư cách là hàng hóa công c ng mà Nhà nư c có ch c năng cung ng ñư c
s d ng mang tính chung, mang l i hi u qu kinh t - xã h i cao, trong ñó ngành du
l ch có t tr ng ñóng góp ñáng k trong GDP và ngu n thu c a ngân sách ñô th du
l ch và ngân sách nhà nư c nói chung.
- Cơ s h t ng c a ñô th du l ch mang s c thái vùng và lãnh th rõ r t. Vi c
xây d ng và phát tri n cơ s h t ng ñòi h i ph i xem xét t i các y u t ñ a lý, ñ a
hình và s phát tri n kinh t - xã h i, ñ m b o hình thành, quy mô xây d ng phù h p
v i phong t c t p quán văn hóa, ki n trúc c a c ng ñ ng dân cư trong vùng. Cơ s h
t ng v a ph n ánh y u t kinh t k thu t, v a ph n ánh ki n trúc văn hóa ñ a
phương. Như v y vi c xây d ng cơ s h t ng ñô th ph i th a mãn nhu c u v t ch t
và tinh th n c a con ngư i t o ra tâm lý lao ñ ng và yêu quê hương.
- Cơ s h t ng c a ñô th du l ch có th i h n kh u hao lâu dài, vì v y ph i có
chi n lư c phát tri n cơ s h t ng thích h p ngay t ñ u. Nghĩa là cơ s h t ng
không nh ng ñáp ng ñư c nhu c u hi n t i mà c trong tương lai. Phát tri n cơ s
h t ng du l ch ph i ñư c xem xét trong m i quan h bi n ch ng v i các ngành
khác và t ng th kinh t xã h i trong khu v c mà nó ph c v . ð ñ u tư cơ s h
t ng ñô th ph i ñ u tư kinh phí l n,th i gian thu h i v n lâu dài do ñó c n ph i l a
ch n phương án có hi u qu kinh t - xã h i cao.
- Cơ s h t ng ñô th th du l ch thư ng có m t ñ cao, mang tính h th ng
và ñ ng b .
Các ñô th du l ch thư ng có quy mô dân s và m t ñ dân s cao vì ngoài cư
dân c a ñô th ñó thì hàng năm t i m t th i ñi m, lưu lư ng ngư i cư trú ñã tăng
g p nhi u l n cư dân hi n có c a ñô th . Vì th , ñ t o nên m t ñi m ñ n an toàn và
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52755
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

PDF
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
PDF
Luận án: Hiệu quả DA đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc...
PDF
Luận án: Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ...
PDF
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
PDF
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
PDF
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
PDF
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
PDF
Luận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
Luận án: Hiệu quả DA đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc...
Luận án: Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

What's hot (20)

PDF
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
PDF
Luận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
PDF
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động các khu chế xuất và khu công nghiệp thà...
PDF
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
PDF
Luận văn: Công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội tại Trà Vinh, HAY
PDF
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
PDF
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
PDF
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
PDF
Luận văn: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nuôi thủy sản, HAY
PDF
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
PDF
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
PDF
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
PDF
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
PDF
Luận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
DOC
PDF
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
PDF
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
PDF
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
PDF
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
PDF
Luận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đ
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
Luận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động các khu chế xuất và khu công nghiệp thà...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận văn: Công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội tại Trà Vinh, HAY
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
Luận văn: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nuôi thủy sản, HAY
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đ
Ad

Similar to Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở Việt Nam (20)

PDF
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
PDF
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (19)
PDF
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (18)
PDF
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
PDF
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
PDF
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
PDF
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
PDF
Luận văn: Những thay đổi việc làm và thu nhập của các hộ nông dân trong quá t...
PDF
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
PDF
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
PDF
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
PDF
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
DOC
Tác động của đô thị hóa đến kinh tế nông thôn Hà Nội hiện nay
PDF
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
PDF
Luận án: Đổi mới tổ chức hoạt động của Đoàn thanh niên Cộng sản
PDF
Luận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAY
PDF
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
PDF
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
PDF
Luận văn: Xuất khẩu gạo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
PDF
669160 esw0whit00hoa0o0viet0nam00tv0
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (19)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (18)
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Những thay đổi việc làm và thu nhập của các hộ nông dân trong quá t...
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Tác động của đô thị hóa đến kinh tế nông thôn Hà Nội hiện nay
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận án: Đổi mới tổ chức hoạt động của Đoàn thanh niên Cộng sản
Luận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAY
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận văn: Xuất khẩu gạo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
669160 esw0whit00hoa0o0viet0nam00tv0
Ad

More from Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562 (20)

DOCX
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi
DOCX
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao
DOCX
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao
DOCX
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY
DOCX
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY
DOCX
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân
DOCX
210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO
DOCX
200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY
DOCX
-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.
DOCX
200 đề tài luật kế toán, HAY
DOCX
200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY
DOCX
200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY
DOCX
200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học
DOCX
200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân
210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO
200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY
-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.
200 đề tài luật kế toán, HAY
200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY
200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY
200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học
200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản

Recently uploaded (20)

PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PPT
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PDF
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
PPTX
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
PPTX
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
PPTX
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
Giáo Dục Minh Triết: Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
Giáo Dục Minh Triết: Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...

Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở Việt Nam

  • 1. L I C M ƠN Tôi xin chân thành c m ơn các Th y giáo, Cô giáo Khoa Lý lu n Chính tr và Vi n Sau ñ i h c Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i ñã nhi t tình giúp ñ tôi hoàn thành lu n án, ñ c bi t tôi xin bày t lòng bi t ơn ñ n GS.TS. Nguy n Thành ð và PGS.TS. ðào Phương Liên ñã nhi t tình quan tâm giúp ñ tôi hoàn thành lu n án này. Tôi xin c m ơn các cơ quan, ñơn v liên quan ñã giúp ñ ph i h p trong quá trình nghiên c u ñ tôi hoàn thành lu n án. Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009 Tác gi lu n án H ð c Ph c
  • 2. L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng tôi,v i s giúp ñ c a giáo viên hư ng d n. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c. Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ m t công trình nào khác. Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009 Tác gi lu n án H ð c Ph c
  • 3. M C L C L I C M ƠN L I CAM ðOAN DANH M C CH VI T T T DANH M C SƠ ð , B NG BI U PH N M ð U...................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM.....................................................................................5 1.1. ðô th du l ch, ñ c ñi m và vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát tri n kinh t - xã h i c a ñô th du l ch.......................................................5 1.1.1. ðô th và ñô th du l ch ..........................................................................................5 1.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng c a ñô th du l ch........................................................ 10 1.1.3. Vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát tri n kinh t - xã h i ñô th du l ch.................................................................................................................. 15 1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .............................................................17 1.2.1. Cơ s lý thuy t ñ nh hư ng cho vi c hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .......................................................... 17 1.2.2. S c n thi t ph i hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam............................................................................................. 23 1.2.3. N i dung qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam............................................................................................................. 30 1.2.4. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h ñô th du l ch Vi t Nam............................................................................. 37 1.3. Kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch c a m t s qu c gia ..................................................................44 1.3.1. T ng quan v kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch c a m t s qu c gia............................................................ 44 1.3.2. M t s bài h c cho Vi t Nam............................................................................ 53
  • 4. CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N LÝ NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM .......................................57 2.1. Quá trình hình thành các ñô th du l ch Vi t Nam................................57 2.1.1. Khái quát quá trình ñô th hóa Vi t Nam....................................................... 57 2.1.2. Quá trình phát tri n c a ngành du l ch và ñô th du l ch.................................. 60 2.2. Tình hình cơ s h t ng các ñô th du l ch ................................................63 2.3. Tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam......................................................................................................85 2.3.1. T ng quan v tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.................................................................................................. 85 2.3.2. ðánh giá chung v th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .....................................................................................104 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CƠ B N NH M HOÀN THI N QU N LÝ NHÀ NƯ C ðÔI V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM ...................................................... 119 3.1. Nh ng căn c ñ xu t phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.....................................119 3.1.1. B i c nh qu c t , cơ h i và thách th c ñ i v i Vi t Nam...........................119 3.1.2. D báo, quan ñi m và m c tiêu phát tri n du l ch và h th ng ñô th c a Vi t Nam...........................................................................................................127 3.1.3. Phương hư ng phát tri n cơ s h t ng các ñô th du l ch Vi t Nam......132 3.2. Phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam ..............................................................................141 3.2.1. Hoàn thi n công tác quy ho ch........................................................................141 3.2.2. Hoàn thi n các ch ñ chính sách khuy n khích xây d ng nhanh và khai thác s d ng có hi u qu cơ s h t ng ñô th ...............................................143 3.2.3. Hoàn thi n t ch c b máy qu n lý CSHT ñô th du l ch v t ng bư c xây d ng chính quy n ñô th ...........................................................................144 3.2.4. Hoàn thi n công tác thanh tra, ki m tra ñ i v i CSHT ñô th , trong ñó có các ñô th du l ch ..............................................................................................145
  • 5. 3.2.5. Xây d ng và th c hi n chính sách và lu t pháp lu t trong ñ u tư xây d ng cơ s h t ng ñô th du l ch..............................................................................146 3.2.6. Xây d ng văn hóa ñô th và văn hóa qu n lý ñô th hi n ñ i........................146 3.3. Các nhóm gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ sơ h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.................................................................147 3.3.1. ð i m i, b sung ñi u ch nh các công c vĩ mô, t o cơ s pháp lý nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i CSHT các ñô th du l ch.........................147 3.3.2. Chuy n ñ i hình th c s h u ñơn nh t c a nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng sang ña d ng hoá các hình th c s h u, tăng cư ng xã h i hóa và ña d ng hóa ñ u tư phát tri n cơ s h t ng ñô th du l ch................................154 3.3.3. Nâng cao năng l c qu n lý c a Nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch................................................................................................................160 3.4. M t s ki n ngh nh m c th nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam...........................................170 3.4.1. ð i v i Nhà nư c Trung ương........................................................................170 3.4.2. ð i v i chính quy n các ñô th du l ch ...........................................................172 K T LU N .............................................................................................................176 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN C A TÁC GI ðà CÔNG B .................................................................................................178 DANH M C TÀI LI U THAM KH O..................................................................179
  • 6. DANH M C CH VI T T T BOO ð u tư xây d ng - qu n lý - s d ng BOT Xây d ng - kinh doanh - chuy n giao BT Xây d ng - chuy n giao BTO Xây d ng - chuy n giao - kinh doanh CNH - HðH Công nghi p hoá hi n ñ i hoá CNXH Ch nghĩa xã h i CSHT Cơ s h t ng CSHTKT Cơ s h t ng kinh t FDI V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài GDP T ng s n ph m qu c n i HNKTQT H i nh p kinh t qu c t IMF Qu ti n t th gi i KTTT Kinh t th trư ng NSNN Ngân sách nhà nư c ODA Ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c TP Thành ph UBND U ban nhân dân WB Ngân hàng th gi i WTO T ch c thương m i th gi i XDCB Xây d ng cơ b n XHCN Xã h i ch nghĩa
  • 7. DANH M C SƠ ð , B NG BI U Sơ ñ 1.1: Phân lo i cơ s h t ng ñô th du l ch ......................................................11 Sơ ñ 1.2: T n th t v n Nhà nư c trong lĩnh v c CSHT..........................................28 B ng 1.1: Quan h gi a trình ñ ñô th hóa và GDP bình quân ñ u ngư i c a các nhóm nư c ..................................................................................................7 B ng 2.1: Di n bi n ñô th hóa 20 năm Vi t Nam .................................................58 B ng 2.2: Ngu n v n ñ u tư c a Nhà nư c cho xây d ng ñô th nói chung và ñô th du l ch..................................................................................................59 B ng 2.3: Di n tích, dân s và doanh thu du l ch c a các thành ph du l ch (năm 2007)................................................................................................62 B ng 2.4: Tình hình h t ng giao thông ñô th ..........................................................65 B ng 2.5: Th c tr ng c p nư c s ch các ñô th du l ch như năm 2008 .................68 B ng 2.6: Các phương th c th i b ch t th i r n theo t l % h gia ñình cá nhân các khu ñô th năm 2006........................................................................72 B ng 2.7: M t s ch tiêu so sánh th c tr ng cơ s h t ng ñô th nư c ta...........73 B ng 2.8: Các ch tiêu phát tri n CNTT - vi n thông năm 2007...............................77 B ng 2.9: K t qu công tác ñ u th u năm 2008......................................................100
  • 8. 1 PH N M ð U 1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI LU N ÁN Nư c ta ñang trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa, phát tri n n n kinh t th trư ng theo ñ nh hư ng XHCN và h i nh p kinh t qu c t sâu r ng. Ngh quy t ñ i h i ð ng l n th X ñã ch rõ c n"Nâng cao năng l c lãnh ñ o và s c chi n ñ u c a ð ng, phát huy s c m nh toàn dân t c, ñ y m nh toàn di n công cu c ñ i m i, huy ñ ng và s d ng t t m i ngu n l c cho CNH, HðH ñ t nư c; phát tri n văn hóa, th c hi n ti n b và công b ng xã h i;tăng cư ng qu c phòng an ninh, m r ng quan h ñ i ngo i; ch ñ ng và tích c c h i nh p kinh t qu c t ; gi v ng n ñ nh chính tr xã - h i; s m ñưa nư c ta kh i tình tr ng kém phát tri n; t o n n t ng ñ ñ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành m t nư c công nghi p theo hư ng hi n ñ i”. (ðH X; tr 23) Trong nh ng năm qua, nh t là nh ng năm g n ñây, ð ng và Nhà nư c ñã quan tâm nhi u vào vi c ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, ðây là bư c ñ t phá quan tr ng góp ph n không nh vào công cu c phát tri n kinh t - xã h i ñ t nư c nói chung và các ñô th Vi t Nam nói riêng. Nhi u thành ph có ti m năng du l ch ñã ñ y m nh ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, t o ñi u ki n thu n l i cho vi c khai thác ti m năng du l ch, thu hút các ñ i tác ñ u tư v n phát tri n các công trình ph c v du l ch, các lo i hình du l ch. Vi c phát tri n cơ s h t ng v a là ti n ñ v a là ñ ng l c ñ các ñô th du l ch nư c ta phát tri n nhanh chóng và ch ñ ng h i nh p sâu r ng vào n n kinh t th gi i. Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u ñã ñ t ñư c, ho t ñ ng qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nói chung và cơ s h t ng ñô th du l ch nói riêng k t h th ng văn b n pháp quy, ñ n công tác quy ho ch, k ho ch, qu n lý chương trình d án, t ch c b máy, trình ñ năng l c ñ i ngũ cán b công ch c, công tác thanh tra ki m ta v n còn nhi u h n ch . ði u này làm cho s phát tri n cơ s h t ng ñô th du l ch chưa ñáp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a ñ t nư c. Chính vì th , tác gi ch n ñ tài "Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam" làm ch ñ lu n án ti n s c a mình.
  • 9. 2 2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ð TÀI Liên quan ñ n ñ tài qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam, ngoài h th ng các văn b n pháp lu t như: lu t xây d ng, lu t ñ u tư, lu t doanh nghi p, lu t ñ t ñai, lu t ngân sách, các ngh ñ nh c a Chính ph , thông tư c a các b , còn có m t s sách, ñ tài khoa h c, lu n án, lu n văn và các bài báo ñư c công b ñăng t i. Có th nêu lên m t s tài li u như: Cu n sách “C i cách d ch v công Vi t Nam“ c a PGS.TS Lê Chi Mai do nhà xu t b n Chính tr Qu c gia - Hà N i xu t b n năm 2003. Cu n sách "d ch v công và xã h i hóa d ch v công - m t s v n lý lu n và th c ti n" do ti n s Chu văn Thành ch biên, nhà xu t b n Chính tr Qu c gia - Hà N i xu t b n năm 2004. Các cu n sách này ñã ñ c p ñ n v n ñ lý lu n và th c ti n, kinh nghi m các nư c g n v i d ch v công có liên quan ñ n cơ s h t ng do nhà nư c cung ng. Tuy nhiên n i dung c a các sách trên m i ch nghiên c u các lo i hình d ch v công, chưa ñi sâu vào vi c qu n lý c a nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng. Bên c nh ñó, m t s ñ tài nghiên c u, công trình lu n văn, lu n án liên quan ñ n ñ tài như: "M t s gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi ñ u tư t i kho b c nhà nư c Hà N i nh m góp ph n ch ng th t thoát, lãng phí trong ñ u tư xây d ng cơ b n"do các nhà nghiên c u thu c kho b c nhà nư c th c hi n năm 2006: "Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n các khu du l ch, ñi m du l ch”, ñ tài nghiên c u khoa h c c a vi n nghiên c u phát tri n du l ch - t ng c c du l ch, năm 2007: "Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n công nghi p t ngu n ngân sách nhà nư c”, lu n án ti n s c a Tr nh Quân ðư c, ð i h c Kinh t Qu c dân - năm 2001: "Phương pháp xác ñ nh hi u qu kinh t v n ñ u tư xây d ng cơ b n trong ngành thông tin bưu ñi n”, lu n án ti n s kinh t c a Nguy n Xuân Vinh, ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 1989; "Hoàn thi n qu n lý tài chính trong các trung tâm ki m ñ nh k thu t”, lu n văn th c s kinh t c a Nguy n Xuân Trư ng, ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 2000: "Tăng cư ng vai trò qu n lý nhà nư c ñ i v i ñ u tư xây d ng cơ b n b ng ngu n v n ngân sách nhà nư c t i t nh Hà Tây, lu n văn th c sĩ kinh t c a Nguy n Kh c Thi n, ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 2006 và m t s tài li u khác có liên quan.
  • 10. 3 Nhìn chung, các công trình nêu trên, m i công trình có khía c nh khác nhau có liên quan ñ n ñ tài c n k th a. Tuy v y, chưa có ñ tài c th v n i dung qu n lý nhà nư c ñ i v i lĩnh v c cơ s h t ng ñô th ñư c nghiên c u m t cách t ng th , toàn di n, có h th ng và ñ c l p, ñ c bi t là các ñô th du l ch Vi t Nam k t khi ban hành lu t du l ch ñ n nay, Chính ph ñã ban hành hai ngh ñ nh hư ng d n th c hi n lu t du l ch nhưng ngh ñ nh v khu du l ch, tuy n du l ch, ñô th du l ch, tiêu chí c a ñô th du l ch v n chưa ban hành ñư c, ñó cũng là lý do gi i thích vì sao tác gi ch n ñ tài "Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam" c a lu n án này ñ nghiên c u. 3. M C ðÍCH NGHIÊN C U C A LUÂN ÁN - Góp ph n làm rõ cơ s khoa h c c a qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch. - Phân tích ñánh giá m t cách toàn di n và h th ng, ch ra thành t u, h n ch , nguyên nhân c a th c tr ng qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng và s phát tri n cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam. - ð xu t phương hư ng và ki n ngh các gi i pháp cơ b n ti p t c hoàn thi n qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng cho các ñô th du l ch Vi t Nam trong th i gian t i. 4. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U - L y qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam làm ñ i tư ng nghiên c u, lu n án s ñ c p ñ n lý lu n, th c tr ng, phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nh m phát tri n kinh t - xã h i ñô th du l ch Vi t Nam. - Ph m vi nghiên c u v m t không gian: Nghiên c u qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam mang tính ñ i di n cho các lo i hình ñô th du l ch nư c ta, c th là: H Long (Qu ng Ninh) ñ i di n cho ñô th du l ch bi n phía b c, ðà L t (Lâm ð ng) ñ i di n cho ñô th du l ch sinh thái mi n núi, Hu (Th a Thiên - Hu ) ñ i di n cho ñô th du l ch văn hoá l ch s và Vũng Tàu (Bà R a - Vũng Tàu) ñ i di n cho ñô th du l ch bi n phía Nam.
  • 11. 4 - Ph m vi nghiên c u v m t th i gian: Ch kh o sát th c tr ng cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng các ñô th du l ch trên trong giai ño n 2000 - 2009. V phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng các ñô th du l ch ñư c nghiên c u ñ n năm 2025, t m nhìn ñ n năm 2050. 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Lu n án d a trên phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s c a ch nghĩa Mác-Lênin; phương pháp h th ng, phương pháp th ng kê. Phương pháp ñi u tra,kh o sát th c t , ð c bi t tr c ti p trao ñ i th o lu n v i cán b qu n lý, lãnh ñ o các ñô th du l ch, các nhà ki n trúc, quy ho ch và tham d h i th o quy ho ch phát tri n ñô th , phát tri n cơ s h t ng ñô th . 6. ðÓNG GÓP M I VÀ Ý NGHĨA C A LU N ÁN - V m t lý lu n: H th ng hóa vai trò qu n lý nhà nư c v cơ s h t ng và cơ s h t ng ñô th , trong ñó t p trung vào cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c v cơ s h t ng ñô th du l ch. - V th c ti n: Trên cơ s ñánh giá th c tr ng, ch ra nh ng thành t u và h n ch c a cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng c a ñô th du l ch Vi t Nam, lu n án ch ra v n ñ t n t i coi là “g c r "c n ph i ñư c gi i quy t góp ph n ñưa ñô th , ñô th du l ch phát tr thành vùng ñ ng l c có hi u ng lan to ñ i v i ti n trình phát tri n chung c a ñ t nư c. - ð xu t m t s phương hư ng và gi i pháp ch y u nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam. 7. K T LU N C A LU N ÁN Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung lu n án g m 3 chương. Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam. Chương 2: Th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam. Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp cơ b n nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
  • 12. 5 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM 1.1. ðÔ TH DU L CH, ð C ðI M VÀ VAI TRÒ C A CƠ S H T NG ð I V I S PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I C A ðÔ TH DU L CH 1.1.1. ðô th và ñô th du l ch * Khái ni m ñô th : Theo T ñi n Bách khoa Vi t Nam, "ðô th là không gian cư trú c a c ng ñ ng ngư i s ng t p trung và ho t ñ ng trong nh ng khu v c kinh t phi nông nghi p”. (tr 836) Theo t ñi n bách khoa Xô vi t năm 1963: “ñô th là m t ñi m dân cư l n, trong ñó cư dân ho t ñ ng ch y u trong công nghi p, thương nghi p"1 . Theo giáo trình kinh t xây d ng trư ng ð i h c Ki n trúc thì: "ñô th là nơi t p trung dân cư sinh s ng trong m t khu v c không gian có gi i h n và th c hi n các ho t ñ ng kinh t không g n tr c ti p v i ñ t ñai". (tr 6) Quy ñ nh t i ngh ñ nh 72/2001/Nð-CP: ðô th là khu dân cư t p trung g m thành ph , th xã, th tr n ñư c cơ quan Nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh thành l p v i ch c năng là trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ngành,có vai trò thúc ñ y s phát tri n kinh t xã h i c a c nư c ho c m t vùng lãnh th nh t ñ nh; T l lao ñ ng phi nông nghi p t i thi u 60% t ng s lao ñ ng, có quy mô dân s trên 4.000 ngư i, có cơ s h t ng ph c v ho t ñ ng dân cư; m t ñ dân s phù h p v i tiêu chu n quy chu n lo i ñô th ñư c quy ñ nh. Như v y ñ xác ñ nh ñô th có ba tiêu chí cơ b n: - Quy mô dân s : Do ñ c ñi m v kinh t nên quy mô dân s quy ñ nh t ng nư c có khác nhau. Vi t Nam quy ñ nh quy mô dân s tương ñ i cao là trên 4.000 ngư i, M ch quy ñ nh 2.500 ngư i, Canada quy ñ nh 1.000 ngư i và Pháp quy ñ nh là 2.000 ngư i.
  • 13. 6 - Ch c năng ñô th : Ho t ñ ng ch y u c a con ngư i trong ñô th là công nghi p, ti u th công nghi p, thương m i d ch v là ch y u do ñó dân s phi nông nghi p ph i trên 60%. - Không gian ki n trúc và c nh quan: Quy ñ nh này liên quan ñ n m t ñ dân cư. Vi t Nam quy ñ nh tiêu chí này cao, ñô th lo i 5 là 2.000 ngư i/km2 , trong khi M 385 ngư i/km2 , Canada 400 ngư i/km2 . Theo tác gi : ðô th là ñơn v hành chính ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh thành l p, có ch c năng là trung tâm t ng h p ho c chuyên ngành v kinh t , hành chính, văn hoá, giáo d c - ñào t o, du l ch có vai trò thúc ñ y s phát tri n kinh t xã h i c a m t vùng, ho c c nư c, v i dân s 2.000 ngư i tr lên,m t ñ dân s 1.000 ngư i/km2 tr lên, có t l lao ñ ng phi nông nghi p 65% tr lên khu v c n i th , h th ng cơ s h t ng ñã và ñang xây d ng ti n t i ñ ng b , ki n trúc, c nh quan ñô th t ng bư c th c hi n xây d ng phát tri n ñô th theo quy ch qu n lý ki n trúc ñô th . - ðô th hóa: Theo t ñi n bách khoa Vi t Nam, ñô th hóa ñư c ñ nh nghĩa như sau: "ðô th hóa là quá trình bi n ñ i v phân b các l c lư ng s n xu t, b trí dân cư nh ng vùng không ph i ñô th tr thành ñô th . Ti n ñ cơ b n c a ñô th hóa là s phát tri n công nghi p, thương m i, d ch v … thu hút nhi u nhân l c t nông thôn ñ n sinh s ng làm vi c, làm cho t tr ng dân cư các ñô th tăng nhanh.” (tr 80). Trong quá trình phát tri n c a n n kinh t qu c dân, t t y u ph i ñô th hóa. Quá trình ñô th hóa thư ng di n ra theo cách sau: Bi n vùng nông thôn tr thành ñô th , t c là ñô th m i hoàn toàn; m r ng di n tích và phát tri n dân s t ñô th cũ sang vùng m i; nâng c p phát tri n ñô th có nghĩa là phát tri n theo chi u sâu. Hi n nay các nư c có m c ñ ñô th hóa cao là Anh 92%, Pháp 74%, M 74%, Hàn qu c 69%, Vi t Nam có m c ñ ñô th hóa th p vào lo i th p nh t khu v c 27,2% và ph n ñ u ñ n năm 2020 ñ t ñô th hoá là 40%.
  • 14. 7 B ng 1.1: Quan h gi a trình ñ ñô th hóa và GDP bình quân ñ u ngư i c a các nhóm nư c Nhóm nư c GDP T l ñô th hóa Các nư c thu nh p th p 270 USD 22% Các nư c thu nh p trung bình 1.290 USD 48% Nh ng n n kinh t th trư ng công nghi p 11.810 USD 75% Ngu n: Tr nh Duy Hoàn, xã h i h c ñô th , HN 2005, tr80 - Du l ch là m t khái ni m mà trên th gi i và trong nư c có nhi u cách ñ nh nghĩa khác nhau,b i vì ñ c ñi m du l ch luôn phát tri n, m r ng nhi u lo i hình khác nhau và phát tri n ña d ng; nh n th c c a xã h i v du l ch là m t quá trình ñi t th p ñ n cao. Xét theo nghĩa t "Du l ch" ti ng Anh vi t là tourism, ti ng Pháp vi t là letourisme; ti ng Nga vi t là typuzu ñi u ñó có nghĩa là kh i hành, ñi l i, chinh ph c không gian. Khái ni m du l ch hi n nay ñã ñư c qu c t hóa, lu t hóa t i văn b n c a nhi u nư c. Theo ñ nh nghĩa lu t du l ch Bungary: du l ch bao g m các lo i hình du l ch ngh ngơi, du l ch văn hóa, du l ch sinh thái, du l ch ph c h i s c kh e và v t lý tr li u, du l ch th thao, du l ch nông thôn, các lo i hình du l ch khác.Theo ñ nh nghĩa c a H i ngh qu c t v th ng kê du l ch Otawa, Canda tháng 6 năm 1991:"Du l ch là ho t ñ ng c a con ngư i ñi t i m t nơi ngoài môi trư ng thư ng xuyên (nơi thư ng xuyên c a mình) trong m t kho ng th i gian ít hơn kho ng th i gian ñã ñư c các t ch c du l ch quy ñ nh trư c,m c ñích c a chuy n ñi không ph i là ñ ti n hành các ho t ñ ng ki m ti n trong ph m vi vùng t i thăm". Theo t ñi n ti ng vi t: Du l ch là ñi chơi thăm thú nhi u nơi. Lu t du l ch Vi t Nam 2005 nêu rõ: Du l ch là các ho t ñ ng liên quan ñ n chuy n ñi c a con ngư i ngoài nơi cư trú thư ng xuyên c a mình nh m ñáp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh dư ng trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh. Như v y, du l ch là m t d ng ngh dư ng s c tham quan c a con ngư i ngoài nơi cư trú v i m c ñích ngh ngơi, gi i trí, xem danh lam th ng c nh, di tích l ch s , công trình văn hóa ngh thu t... du l ch m t khác ñư c coi là m t ngành kinh doanh t ng
  • 15. 8 h p có hi u qu cao v nhi u m t: nâng cao hi u bi t v thiên nhiên, truy n th ng l ch s và văn hóa dân t c. - ði m du l ch, theo nghĩa r ng và chung nh t là nh ng ch ho c cơ s mà khách du l ch hư ng ñ n và lưu trú, ñi m du l ch có th là nh ng ch không có dân cư. Theo nghĩa h p trong kinh t ñi m du l ch là m t nơi, m t vùng m t ñ a phương có s c h p d n ñ c bi t ñ i v i dân ngoài ñ a phương và có nh ng thay ñ i nh t ñ nh trong kinh t do ho t ñ ng du l ch gây nên. Theo nghĩa này, ñi m du l ch có th là ñi m có quy mô l n hay nh có tài nguyên du l ch (tài nguyên t nhiên, nhân văn…) và du l ch ñã phát tri n. C n phân bi t khái ni m ñi m du l ch v i ñi m tài nguyên du l ch. ði m tài nguyên du l ch là ñi m mà ñó có nhi u tài nguyên du l ch nhưng chưa ñư c t ch c khai thác và s d ng trong du l ch. ði m du l ch là ñi m tài nguyên du l ch ñã ñư c t ch c khai thác và s d ng trong th c ti n du l ch. - Tài nguyên du l ch là c nh quan thiên nhiên,y u t t nhiên,di tích l ch s ,văn hoá,công trình lao ñ ng sáng t o c a con ngư i và các giá tr nhân văn khác có th ñư c s d ng h m ñáp ng nhu c u khách du l ch;là y u t cơ b n ñ hình thành các ñi m du l ch,khu du l ch,ñô th du l ch. Tài nguyên Du l ch g m tài nguyên t nhiên và tài nguyên nhân văn.tài nguyên t nhiên g m y u t ñ a hình,ñ a m o,ñ a ch t,khí h u, h ñ ng th c v t, m , khoáng s n, phong c nh, sông su i, bi n và các y u t khác. Tài nguyên nhân văn g m di tích kh o c ,di tích văn hoá,l ch s ,ki n trúc,ngh thu t,công trình văn hoá, y u t ngh thu t dân gian, các thành t u chính tr và kinh t có ý nghĩa ñ c trưng cho s phát tri n du l ch m t ñ a ñi m, m t vùng ho c ñ t nư c. - Khách du l ch: Theo quan ñi m c a nhà kinh t h c ngư i Áo lozef Stander vào ñ u th k XX ñ nh nghĩa "Khách du l ch là hành khách xa hoa l i theo ý thích,ngoài nơi cư trú thư ng xuyên ñ tho mãn nh ng nhu c u sinh ho t cao c p mà không theo ñu i các m c ñích kinh t ". Còn Nhà kinh t h c ngư i Anh Odgil Vi kh ng ñ nh: ñ tr thành khách du l ch ph i có hai ñi u ki n, th nh t Ph i xa nhà th i gian dư i m t năm; th hai, ñó ph i tiêu nh ng kho n ti n ti t ki m nơi khác. ð nh nghĩa c a H i ngh qu c t v Du l ch t i Hà Lan năm 1989: "Khách Du l ch qu c t là nh ng ngư i ñi thăm m t ñ t nư c khác,v i m c ñích tham quan, ngh ngơi, gi i trí, thăm h i trong kho ng th i gian nh hơn ba tháng, nh ng ngư i khách này không ñư c làm gì ñ ñư c tr thù lao và sau m t th i gian lưu trú ñó du khách
  • 16. 9 tr v nơi thư ng xuyên c a mình". T i pháp l nh Du l ch ban hành năm 1999 khách du l ch Vi t nam ñư c quy ñ nh như sau: Khách du l ch là ngư i ñi du l ch ho c k t h p ñi du l ch, tr trư ng h p ñi h c, làm vi c ho c hành ngh ñ nh n thu nh p nơi ñ n". Khách du l ch g m khách du l ch n i ñ a và khách du l ch qu c t . T i ñi u 20, chương IV: "Khách du l ch n i ñ a là công dân Vi t nam ho c ngư i nư c ngoài cư trú t i Vi t Nam ñi du l ch trong ph m vi lãnh th Vi t Nam". "Khách du l ch qu c t là ngư i nư c ngoài, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài vào Vi t Nam du l ch và công dân Vi t Nam,ngư i nư c ngoài cư trú t i Vi t Nam ra nư c ngoài du l ch". - Cơ s lưu trú du l ch: là cơ s kinh doanh gư ng, bu ng và các d ch v khác ph c v khách du l ch.cơ s lưu trú du l ch g m khách s n, làng du l ch, bi t th căn h , l u bãi t m c m tr i cho thuê, trong ñó khách s n là cơ s lưu trú du l ch ch y u. * ðô th du l ch: Lu t Du l ch Vi t Nam năm 2005 quy ñ nh các ñô th có ñ ñi u ki n sau thì ñư c công nh n là ñô th du l ch: 1. Có tài nguyên du l ch h p d n trong ranh gi i ñô th ho c trong ranh gi i ñô th và khu v c li n k . 2. Có cơ s h t ng, cơ s v t ch t k thu t ñ ng b , ñáp ng nhu c u ña d ng c a khách du l ch, có cơ c u lao ñ ng phù h p v i yêu c u phát tri n du l ch. 3. Ngành du l ch có v trí quan tr ng trong cơ c u kinh t , ñ t t l thu nh p t du l ch trên t ng thu nh p các ngành d ch v theo quy ñ nh c a Chính ph . Qua ñó chúng ta th y ñ tr thành ñô th du l ch trư c h t ph i là m t ñô th v i ñ y ñ các ñi u ki n, tiêu chí cơ b n cho m t ñô th , trong ñó tiêu chí cơ s h t ng là m t trong nh ng tiêu chí cơ b n. Nhưng n u là m t ñô thì mà không có tài nguyên du l ch,ho c có tài nguyên du l ch mà du l ch không chi m t tr ng cơ b n trong cơ c u kinh t ñô th ñó, ho c không có cơ s h t ng tương x ng ñ u không th tr thành ñô th du l ch. ðô th du l ch ñư c hình thành và phát tri n trên cơ s tài nguyên du l ch, cơ s h t ng ñô th tương x ng và ho t ñ ng du l ch ñóng vai trò ch ñ o trong cơ c u kinh t . ðô th phân c p theo quy mô dân s và m t ñ dân s như quy ñ nh hi n hành là không phù h p, ñ c bi t là ñ i v i ñô th du l ch l i càng b t h p lý. B i vì, ñ ñô th xanh - s ch - ñ p và phát tri n b n v ng thì quy mô dân s ph i phù h p v i quy mô cơ s h t ng, phù h p v i c nh quan thiên
  • 17. 10 nhiên, phù h p v i qu ñ t ñư c xác ñ nh. ðô th du l ch m i năm ñón hàng tri u lư t ngư i ñ n tham quan du l ch, khách du l ch t i m t th i ñi m g p nhi u l n dân s ñô th ñó và ñi u ñó h i ph i có ñ y ñ cơ s h t ng, ñi u ki n cơ s v t ch t,d ch v xã h i ñ ph c v t t cho cư dân ñô th và khách du l ch. Trong b i c nh th gi i hi n ñ i vi c phát tri n ñô th c n tôn tr ng c nh quan, thiên nhiên và môi trư ng. ð i v i ñô th du l ch mu n phát tri n b n v ng ph i t o ñư c m t ñô th có cơ s h t ng hi n ñ i,c nh quan ñ p h p ñ n,d ch v ti n ích và môi trư ng sinh thái xanh - s ch. ði u này ñ t ra yêu c u Nhà nư c ph i ban hành b tiêu chí quy ñ nh v ñô th du l ch là h t s c c n thi t, trong ñó tiêu chí cơ s h t ng ñô th là h t s c quan tr ng so v i quy mô dân s và m t ñ dân s . Có th kh ng ñ nh ñô th du l ch là ñô th ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n công nh n theo quy ñ nh c a pháp lu t, có tài nguyên du l ch h p d n,có cơ s h t ng ñ ng b ñáp ng nhu c u phát tri n du l ch và du l ch là ngành ch y u trong cơ c u kinh t ñô th . ði u ñó có nghĩa cơ s h t ng ñô th du l ch bao g m c s h t ng k thu t và cơ s h t ng xã h i ph c v vi c khai thác ti m năng du l ch như: h th ng ñư ng sá, c u c ng bưu chính vi n thông, ñi n nư c, khách s n nhà hàng, sân th thao, công viên, phương ti n v n chuy n khách du l ch,.... Ngày 22 tháng 7 năm 2002 Th tư ng Chính ph ban hành Quy t ñ nh công nh n 11 ñô th du l ch là Thành ph H long, Thành ph Hu , TP Nha Trang, TP Vũng Tàu, TP ðà L t, Th Xã Phan Thi t, TP Sa Pa, Th Xã S m Sơn,TX H i An, TX Hà Tiên. M c dù v y cho ñ n nay chính ph v n chưa chưa ban hành ñư c tiêu chí c th v ñô th du l ch ñ làm cơ s ñ chính quy n các ñô th n l c hư ng t i xây d ng ñô th du l ch, ñ ng th i có cơ ch chính sách ñ xây d ng, phát tri n và qu n lý ñô th du l ch. Như ñã nói trên c n ph i xây d ng và ban hành tiêu chí ñô th du l ch d a trên các y u t tài nguyên du l ch, th trư ng khách du l ch, kinh t tăng trư ng du l ch, h t ng k thu t, cơ s v t ch t, không gian ñô th , môi trư ng ñô th , qu n lý kinh doanh du l ch, qu ng bá xúc ti n du l ch ñ có cơ s công nh n ñô th du l ch và ñ ra cơ ch chính sách phù h p. 1.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng c a ñô th du l ch Cơ s h t ng ñô th là toàn b các công trình giao thông v n t i,bưu ñi n, thông tin liên l c và các d ch v xã h i như: ðư ng sá, kênh mương d n nư c,c p thoát nư c,sân bay,nhà ga xe l a,ô tô,c ng sông,c ng bi n,cơ s năng lư ng,h
  • 18. 11 th ng ñi n, ñư ng ng d n xăng, d u, d n khí ga, hơi ñ t, kho tàng,giao thông v n t i,cơ s giáo d c ph thông và chuyên nghi p, y t , d ch v ăn u ng công c ng, ngh ngơi, du l ch, vui chơi gi i trí, rác th i, môi trư ng ñô th ,... nh m ñáp ng các nhu c u kinh t - xã h i c a c ng ñ ng dân cư ñô th . Sơ ñ 1.1: Phân lo i cơ s h t ng ñô th du l ch CƠ S H T NG K THU T CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH H th ng c p ñi n, ñi n chi u sáng ñô th H th ng thoát và x lý nư c th i H th ng c p nư c B n c ng, sân bay Công trình CNTT và vi n thông Các phương ti n gthông vt i h.hoá và h.khách Công trình b o v môi trư ng Các cơ s h tâng k thu t khác CƠ S H T NG XÃ H I H th ng ñư ng giao thông ñ i n i,ñ i ngo i Ngân hàng, tài chính Cơ s y t khám ch a b nh ,c p c u Công viên, khu vui chơi gi i trí Siêu th , ch , TT Thương m i Ctrình th thao,văn hoá, ngh thu t, b o tàng Cơ s lưu trú, khách s n, nhà an dư ng H th ng ñ m b o an ninh, an toàn Nghĩa trang Công trình cơ s h t ng xã h i khác
  • 19. 12 V i m t ñô th du l ch, h th ng cơ s h t ng ngoài vi c ñáp ng nhu c u kinh t - xã h i c a c ng ñ ng dân cư ñô th , còn ph i ñáp ng nhu c u c a du khách và s phát tri n c a các d ch v du l ch. Vì v y, cơ s h t ng c a ñô th du l ch ph i h i t ñư c ñ y ñ nh ng ñ c tính: h th ng, ñ ng b , ti n ích, văn hóa, truy n th ng, hi n ñ i và h i nh p. Cơ s h t ng ñô th du l ch có t tr ng các công trình khai thác ti m năng du l ch, ph c v khách du l ch cao hơn ñô th nói chung,ch ng h n khách s n, nhà hàng, sân golf, công viên, khu vui chơi gi i trí...có m t ñ và s lư ng l n. Cơ s h t ng ñô th g m cơ s h t ng k thu t và cơ s h t ng xã h i. Cơ s h t ng k thu t ñô th du l ch còn ñư c hi u là cơ s h t ng du l ch ch ng h n như ñư ng sá,sân bay b n c ng,... và các công trình h t ng k thu t khác. Cơ s h t ng xã h i còn ñư c g i là cơ s v t ch t - k thu t ñô th du l ch, ch ng h n như cơ s lưu trú du l ch, cơ s ăn u ng, gi i trí, th thao, ngh dư ng, các khu du l ch, các ñi m du l ch, các cơ s ñào t o ngu n nhân l c du l ch,... k c công trình ki n trúc b tr , ñây cũng chính là y u t ñ c trưng cơ s h t ng ñô th du l ch khác v i các ñô th nói chung khác. Như v y, cơ s v t ch t k thu t - du l ch bao g m cơ s v t ch t k thu t c a ngành du l ch và ngành khác nh m tham gia vào vi c khai thác ti m năng du l ch. Cơ s h t ng ñô th du l ch có m t s ñ c ñi m ch y u như sau: - Cơ s h t ng c a ñô th du l ch thu c lo i d ch v công, là hàng hóa công c ng. D ch v công c ng là m t b ph n c a d ch v công. Nó là t ng th các d ch v ph c v các l i ích chung c n thi t c a c c ng ñ ng do Nhà nư c tr c ti p ñ m nh n hay u nhi m cho các cơ s ngoài Nhà nư c th c hi n nh m b o ñ m tr t t và công b ng xã h i. D ch v công c ng nh m th a mãn các nhu c u thi t y u và quy n cơ b n c a ngư i dân trong vi c hư ng th các c a c i v t ch t và c a c i tinh th n c a xã h i. Xét trên góc ñ kinh t h c, d ch v công c ng là các ho t ñ ng cung ng cho xã h i nh ng hàng hóa công c ng (public goods), bao g m hàng hóa công c ng thu n tuý và hàng hóa công c ng không thu n tuý. Hàng hóa công c ng thu n tuý là lo i hàng hóa mà khi nó ñư c t o ra thì khó có th lo i tr ai ra kh i vi c s d ng nó; và
  • 20. 13 vi c tiêu dùng c a m i ngư i không làm gi m lư ng tiêu dùng c a ngư i khác. Hàng hóa công c ng không thu n tuý là nh ng hàng hóa th a mãn m t trong hai ñ c trưng trên. D ch v công c ng là nh ng ho t ñ ng cung ng các hàng hóa công c ng thu n tuý và không thu n tuý, bao g m c nh ng hàng hóa công c ng có tính cá nhân thi t y u ñư c Nhà nư c b o ñ m cung ng như ñi n, nư c sinh ho t… V i tư cách là hàng hóa công c ng mà Nhà nư c có ch c năng cung ng ñư c s d ng mang tính chung, mang l i hi u qu kinh t - xã h i cao, trong ñó ngành du l ch có t tr ng ñóng góp ñáng k trong GDP và ngu n thu c a ngân sách ñô th du l ch và ngân sách nhà nư c nói chung. - Cơ s h t ng c a ñô th du l ch mang s c thái vùng và lãnh th rõ r t. Vi c xây d ng và phát tri n cơ s h t ng ñòi h i ph i xem xét t i các y u t ñ a lý, ñ a hình và s phát tri n kinh t - xã h i, ñ m b o hình thành, quy mô xây d ng phù h p v i phong t c t p quán văn hóa, ki n trúc c a c ng ñ ng dân cư trong vùng. Cơ s h t ng v a ph n ánh y u t kinh t k thu t, v a ph n ánh ki n trúc văn hóa ñ a phương. Như v y vi c xây d ng cơ s h t ng ñô th ph i th a mãn nhu c u v t ch t và tinh th n c a con ngư i t o ra tâm lý lao ñ ng và yêu quê hương. - Cơ s h t ng c a ñô th du l ch có th i h n kh u hao lâu dài, vì v y ph i có chi n lư c phát tri n cơ s h t ng thích h p ngay t ñ u. Nghĩa là cơ s h t ng không nh ng ñáp ng ñư c nhu c u hi n t i mà c trong tương lai. Phát tri n cơ s h t ng du l ch ph i ñư c xem xét trong m i quan h bi n ch ng v i các ngành khác và t ng th kinh t xã h i trong khu v c mà nó ph c v . ð ñ u tư cơ s h t ng ñô th ph i ñ u tư kinh phí l n,th i gian thu h i v n lâu dài do ñó c n ph i l a ch n phương án có hi u qu kinh t - xã h i cao. - Cơ s h t ng ñô th th du l ch thư ng có m t ñ cao, mang tính h th ng và ñ ng b . Các ñô th du l ch thư ng có quy mô dân s và m t ñ dân s cao vì ngoài cư dân c a ñô th ñó thì hàng năm t i m t th i ñi m, lưu lư ng ngư i cư trú ñã tăng g p nhi u l n cư dân hi n có c a ñô th . Vì th , ñ t o nên m t ñi m ñ n an toàn và
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52755 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562