BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sinh viên : Hà Giang Hà
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TÊ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sinh viên :Hà Giang Hà
Giảng viên hƣớng dẫn:ThS. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Hà Giang Hà Mã SV: 1513401058
Lớp: QTL901K Ngành: Kế toán Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt
nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
- Nghiên cứu lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ
quốc tế.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ
vấn đầu tƣ quốc tế.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
- Số liệu về tình hình kinh doanh của công ty cổ phần định giá và tƣ vấn
đầu tƣ quốc tế trong 3 năm gần đây.
- Số liệu về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Đức Kiên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn:
- Định hƣớng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp cấp cử nhân.
- Định hƣớng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Định hƣớng cách mô tả và phân tích thực trạng kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu
tƣ quốc tế.
- Định hƣớng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên cứu
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 18 tháng 4 năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 09 tháng 7 năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
Nguyễn Đức Kiên
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ thu thập tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu.
- Chịu khó nghiên cứu lý luận và thực tế, mạnh dạn đề xuất các phƣơng
hƣớng và giải pháp để hoàn thiện đề tài nghiên cứu.
- Có thái độ nghiêm túc, khiêm tốn, ham học hỏi trong quá trình viết khóa luận.
- Tuân thủ đúng yêu cầu về tiến độ thời gian và nội dng nghiên cứu của đề
tài do giáo viên hƣớng dẫn quy định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số
liệu…):
- Về mặt lý luận: tác giả đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản
về đối tƣợng nghiên cứu
- Về mặt thực tế: tác giả đã mô tả và phân tích đƣợc thực trạng của đối tƣợng
nghiên cứu theo hiện trạng của chế độ và chuẩn mực kế toán Việt Nam.
- Những giải pháp mà tác giả đề xuất đã gắn với thực tiễn sản xuất – kinh
doanh, có giá trị về mặt lý luận và có tính khả thi trong việc kiện toàn
công tác kế toán của đơn vị thực tập.
- Những số liệu minh họa trong khóa luận đã có tính logic trong dòng chạy
của số liệu kế toán và có độ tin cậy.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
Điểm bằng số: 10,0
Điểm bằng chữ: Mười điểm
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn
Nguyễn Đức Kiên
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP....... 3
1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp......................................................................... 3
1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu...................................................................... 4
1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu ..................................................................... 5
1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh........ 6
1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........ 6
1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 6
1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................... 10
1.5.3. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 12
1.5.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................ 17
1.6. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính.......................... 19
1.7. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác .................................. 22
1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp25
1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo
các hình thức kế toán........................................................................................... 28
1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung........................................................... 28
1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái........................................................ 29
1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ......................................................... 30
1.9.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính......................................................... 31
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH
GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ ............................................................ 32
2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ
Quốc Tế............................................................................................................... 32
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế................................................................................................... 32
2.1.2. Đối tƣợng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ...................................... 33
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế................................................................................................... 33
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công
ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ................................................ 36
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá
và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.................................................................................. 38
2.2.1. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch
vụ tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ............................ 38
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................. 38
2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................... 46
2.2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 50
2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại Công ty Cổ
phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.......................................................... 57
2.2.3. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động khác tại Công ty Cổ phần
Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................... 60
2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế .................................................... 60
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ.... 75
3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả nói riêng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu
tƣ Quốc Tế........................................................................................................... 75
3.1.1. Ƣu điểm..................................................................................................... 75
3.1.2. Nhƣợc điểm............................................................................................... 76
3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh........................................................................................................... 76
3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh .............................................................................................. 77
3.4. Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế....................... 77
3.4.1. Kiến nghị 1: Về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh ................................................................................................................... 77
3.4.2. Kiến nghị 2: Về khoản trích Kinh phí công đoàn ..................................... 80
3.4.3. Kiến nghị 3: Về ứng dụng công nghệ thông tin........................................ 82
3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu,
chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ
Quốc Tế............................................................................................................... 86
3.5.1. Về phía Nhà nƣớc...................................................................................... 86
3.5.2. Về phía doanh nghiệp................................................................................ 87
KẾT LUẬN......................................................................................................... 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………………89
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp............................................................................... 8
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ theo phƣơng thức bán hàng trả chậm, trả góp.................................................. 9
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ theo phƣơng thức bán hàng qua đại lý ............................................................. 9
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........ 11
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên ................................................................................................................... 15
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
đối với doanh nghiệp thƣơng mại ....................................................................... 16
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ........................................ 16
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh....................................... 18
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu và chi phí hoat động tài chính .... 21
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí hoạt động khác ....................... 24
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh ................................................................................................................... 27
Sơ đồ 1.12 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí và kết quả kinh doanh
theo hình thức kế toán Nhật ký chung ................................................................ 28
Sơ đồ 1.13 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh theo
hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ..................................................................... 29
Sơ đồ 1.14 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo
hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ...................................................................... 30
Sơ đồ 1.15 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo
hình thức kế toán trên máy vi tính ...................................................................... 31
Sơ đồ 2.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc Tế ............................................................................................ 35
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Định giá và...... 37
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế....................................................................................... 37
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí tại Công ty Cổ phần ....... 37
Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................... 37
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm gần đây……39
Biểu 2.2: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................... 39
Biểu 2.3: Phiếu thu.............................................................................................. 40
Biểu 2.4: Hóa đơn Giá trị Gia tăng ..................................................................... 41
Biểu 2.5: Giấy báo có.......................................................................................... 42
Biểu 2.6: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................... 43
Biểu 2.7: Nhật ký chung...................................................................................... 44
Biểu 2.8: Sổ cái TK 511...................................................................................... 45
Biểu 2.9: Phiếu kế toán ....................................................................................... 46
Biểu 2.10: Phiếu kế toán ..................................................................................... 47
Biểu 2.11: Phiếu kế toán ..................................................................................... 47
Biểu 2.12: Nhật ký chung.................................................................................... 48
Biểu 2.13: Sổ cái TK 632.................................................................................... 49
Biểu 2.14: Bảng phân bổ tiền lƣơng ................................................................... 51
Biểu 2.15: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định............................................. 52
Biểu 2.16: Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................ 53
Biểu 2.17: Phiếu chi ............................................................................................ 54
Biểu 2.18: Nhật ký chung.................................................................................... 55
Biểu 2.19: Sổ cái TK 642.................................................................................... 56
Biểu 2.21: Nhật ký chung.................................................................................... 58
Biểu 2.22: Sổ cái TK 515.................................................................................... 59
Biểu 2.23: Phiếu kế toán ..................................................................................... 60
Biểu 2.24: Phiếu kế toán ..................................................................................... 61
Biểu 2.25: Nhật ký chung.................................................................................... 62
Biểu 2.26: Sổ cái TK 511.................................................................................... 63
Biểu 2.27: Sổ cái TK 515.................................................................................... 64
Biểu 2.28: Sổ cái TK 632.................................................................................... 65
Biểu 2.29: Sổ cái TK 642.................................................................................... 66
Biểu 2.30: Sổ cái TK 911.................................................................................... 67
Biểu 2.31: Phiếu kế toán ..................................................................................... 68
Biểu 2.32: Phiếu kế toán ..................................................................................... 68
Biểu 2.33: Phiếu kế toán ..................................................................................... 69
Biểu 2.34: Nhật ký chung.................................................................................... 70
Biểu 2.35: Sổ cái TK 821.................................................................................... 71
Biểu 2.36: Sổ cái TK 421.................................................................................... 72
Biểu 2.37: Bảng cân đối tài khoản ...................................................................... 73
Biểu 2.38: Báo cáo kết quả kinh doanh .............................................................. 74
Biểu 3.1: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh............................................................ 78
Biểu 3.2: Sổ chi tiết bán hàng ............................................................................. 79
Biểu 3.3: Bảng phân bổ tiền lƣơng ..................................................................... 81
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán MISA .................................. 83
Hình 3.2: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán FAST................................... 85
Hình 3.3: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán ACCNET ............................ 86
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT Ký hiệu viết tắt Tên ký hiệu
1 BCC Business Cooperation Contract
2 BĐS Bất động sản
3 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
4 BHXH Bảo hiểm xã hội
5 BHYT Bảo hiểm y tế
6 BKH Bảng khấu hao
7 BPBL Bảng phân bổ lƣơng
8 BTC Bộ Tài chính
9 CK Chuyển khoản
10 DN Doanh nghiệp
11 FIFO First in first out
12 GBC Giấy báo có
13 HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng
14 HĐ Hợp đồng
15 KPCĐ Kinh phí công đoàn
16 NVL Nguyên vật liệu
17 PC Phiếu chi
18 PKT Phiếu kế toán
19 PT Phiếu thu
20 QĐ Quyết định
21 QLDA Quản lý dự án
22 TK Tài khoản
23 TM Tiền mặt
24 TMCP Thƣơng mại cổ phần
25 TNCN Thu nhập cá nhân
26 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
27 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
28 TSCĐ Tài sản số định
29 UBND Ủy ban nhân dân
30 VNĐ Việt Nam đồng
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Với sự phát triển của thị trƣờng tài chính, thị trƣờng chứng khoán và các thị
trƣờng tài sản khác thì thẩm định giá doanh nghiệp và các lợi ích của nó ngày
càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Nó cung cấp bức tranh tổng quát
về giá trị của một doanh nghiệp, là cơ sở quan trọng phục vụ cho đối tƣợng sử
dụng kết quả thẩm định giá đƣa ra quyết định hợp lý trong các vấn đề chủ yếu.
Thẩm định giá tài sản có nguồn gốc từ khoa học kinh tế cổ điển và hiện đại. Các
nguyên tắc và kỹ thuật thẩm định giá đã đƣợc thiết lập và tƣơng tự nhau giữa
các nƣớc trƣớc những năm 40 của thế kỷ 20 nhƣng trên thế giới thẩm định giá
chỉ thật sự phát triển là một hoạt động dịch vụ chuyên nghiệp từ sau những năm
40 của thế kỷ 20. Sự xuất hiện của hoạt động thẩm định giá là một tất yếu của
quá trình vận hành và phát triển của nền kinh tế thị trƣờng khi hội đủ các yếu tố
khách quan của nó; nghĩa là khi nền kinh tế hàng hoá đạt đến một trình độ xã hội
hoá nhất định.
Nhƣ chúng ta đã biết, Doanh nghiệp muốn thành công phải luôn có sự am
hiểu những kiến thức về tài chính. Kiến thức, kỹ năng về tài chính không chỉ cần
cho những ngƣời là Giám đốc tài chính mà cần thiết và nhận đƣợc sự quan tâm
của nhiều ngƣời bởi một hệ thống tài chính hoạt động hiệu quả, lành mạnh và
vững chắc sẽ gắn nó với từng tế bào của cơ thể Doanh nghiệp, và thực sự thiết
yếu sự phát triển của doanh nghiệp đó. Thông qua bộ phận kế toán, các nhà quản
lý có thể theo dõi thƣờng xuyên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp mình, bao gồm quá trình sản xuất, theo dõi thị trƣờng và kiểm soát
nội bộ. Từ đó đƣa ra những đánh giá và hƣớng đi phù hợp cho doanh nghiệp
trong tƣơng lai.
Xét thấy tầm quan trọng của kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp, đƣợc sự đồng ý của Hội đồng Quản Trị Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc Tế và sự hƣớng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Đức Kiên, em quyết
định chọn đề tài nghiên cứu “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 2
1. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- Tổng hợp lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Khái quát thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.
- Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế.
- Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tƣợng nghiên cứu: Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
- Phạmvinghiêncứu:tạiCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTƣvấnĐầutƣQuốcTế.
- Phƣơng pháp nghiên cứu
- Các phƣơng pháp kế toán.
- Phƣơng pháp thống kê và so sánh.
- Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu.
2. Kết cấu của khóa luận
Kết cấu của khóa luận ngoài phần mở đầu và kết luận, gồm 03 chƣơng:
Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.
Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu
tƣ Quốc Tế.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 3
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP
1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí
và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
a. Bán hàng
Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh
nghiệp. Đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa khách hàng và
doanh nghiệp để nhận lại giá trị tƣơng ứng bằng vật chất.
b. Doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu chỉ bao gồm tổng
giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các
khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn
chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu. Các khoản góp
vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là
doanh thu.
c. Doanh thu thuần
Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm trừ
doanh thu nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Tài Chính Doanh
thu thuần (=) doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (-) các khoản giảm trừ
doanh thu.
d. Thời điểm ghi nhận doanh thu
Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm ngƣời mua thanh toán hay chấp
nhận thanh toán về số lƣợng hàng hóa hay dịch vụ cho ngƣời bán.
e. Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: hoạt động sản xuất
kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 4
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh
doanh phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, cung ứng lao vụ dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi
phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi
phí quản lý kinh doanh. Trong báo cáo kết quả kinh doanh chỉ tiêu này đƣợc gọi
là “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng
bán + Chi phí quản lý kinh doanh)
- Hoạt động tài chính và kết quả hoạt động tài chính:
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính nhắn hạn,
dài hạn với mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh
lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi
phí thuộc hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt
động tài chính
- Hoạt động khác và kết quả hoạt động khác:
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, không dự tính
trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác nhƣ:
thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu đƣợc tiền phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế, thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xóa sổ,…
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác
1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Chuẩn mực 14 Doanh thu và Thu nhập khác Ban hành và công bố theo
Quyết Định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính:
a. Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 5
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất
cả 4 điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- XácđịnhđƣợcphầncôngviệcđãhoànthànhvàongàylậpBảngCânđốiKếtoán.
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
c. Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện sau:
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu
- Với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ và sản
phẩm hàng hóa bán ra thuộc diện chịu thuế GTGT thì doanh thu là giá không
bao gồm thuế GTGT.
- Với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh
thu là giá bao gồm cả thuế GTGT.
- Với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu thì
doanh thu là giá bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu.
- Với doanh nghiệp bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp thì doanh
thu là giá trả tiền 1 lần từ đầu (nhƣng trả thành nhiều kỳ), không bao gồm tiền
lãi trả chậm trả góp. Lãi trả chậm , trả góp hạch toán vào doanh thu hoạt động tài
chính hàng kỳ.
- Với những doanh nghiệp nhận gia công vật tƣ, hàng hóa thì doanh thu là
số tiền gia công thực tế đƣợc hƣởng, không bao gồm trị giá vật tƣ, hàng hóa
nhận về gia công chế biến nay xuất trở lại.
- Với doanh nghiệp làm đại lý thì doanh thu là số tiền hoa hồng thực tế
đƣợc hƣởng, không bao gồm số tiền thu đƣợc từ bán hàng.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 6
- Với doanh nghiệp cho thuê tài sản có nhận trƣớc tiền thuê cho nhiều năm
thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong năm tài chính đƣợc xác định bằng tổng số tiền
nhận trƣớc chia cho số năm trả trƣớc.
- Với sản phẩm, hàng hóa đã xác định là tiêu thụ trong kỳ nhƣng bị khách
hàng trả lại hay yêu cầu giảm giá do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong
hợp đồng hoặc khi ngƣời mua mua hàng với số lƣợng lớn đƣợc hƣởng chiết
khấu, kế toán sẽ theo dõi chi tiết trên TK 5211, 5212, 5213.
- Các trƣờng hợp không đƣợc hạch toán vào TK 511:
+ Nợ khó đòi đã xử lý nay đòi đƣợc.
+ Các khoản nợ không có ngƣời đòi.
+ Các khoản thu nhập khác nhƣ phạt vi phạm hợp đồng.
1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
- Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: ghi chép, phản ánh, hạch toán chính xác
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm xác định đúng kết quả kinh doanh.
- Nhiệm vụ của kế toán chi phí: ghi chép, phản ánh, hạch toán chính xác
chi phí phát sinh trong kỳ cho từng đối tƣợng chịu chi phí của hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ nhằm xác định đúng kết quả kinh doanh.
- Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: ghi chép, phản ánh
chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tính toán, kết chuyển chính xác
doanh thu thuần, chi phí nhằm xác định kết quả kinh doanh đúng.
1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu, Giấy báo có,…
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ
thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm,
hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng .
 Bên Nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng và đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 7
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế theo phƣơng
pháp trực tiếp.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. Khoản giảm giá hàng
bán kết chuyển cuối kỳ. Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
 Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa: phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng hàng hóa đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán
của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng
hóa, vật tƣ, lƣơng thực,…
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đƣợc
xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ
yêu dùng cho các ngành sản xuất vật chất nhƣ: công nghiệp, nông nghiệp, ngƣ
nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp,…
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và
đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các
ngành kinh doanh dịch vụ nhƣ: giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch, dịch vụ công
cộng, dịch vụ khoa học – kỹ thuật, dịch vụ kế toán – kiểm toán,…
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ : Tài khoản
này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tƣ.
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác: phản ánh các khoản doanh thu ngoài
doanh thu bán hàng hóa, doanh thu bán thành phẩm và doanh thu cung cấp dịch vụ.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 8
c. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
theo phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp
TK 911 TK 111, 112, 131TK 511 TK 521
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
Tổng giá
thanh toán
Chiết khấu thƣơng mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
phát sinh
Doanh thu
phát sinh
TK 33311
GTGT
Thuế
TK 33311
Thuế GTGT
Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 9
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng trả chậm, trả góp
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng qua đại lý
TK 515 TK 511
TK 131
TK 333 (33311)
TK 111,112
Doanh thu theo giá bán
thu tiền ngay Số tiền còn phải thu
Số tiền đã thu
Thuế GTGT (nếu có)
Lãi trả góp, trả chậm
TK 338 (3387)
Định kỳ, kết chuyển lãi
trả chậm, trả góp
TK 642 (6421)
Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lí
TK 333 (33311) TK 133
Thuế GTGT
Thuế GTGT
TK 511 TK 111, 112, 131,…
Doanh thu bán hàng đại lí
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 10
1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh toán: phiếu chi, giấy báo nợ,…
- Các chứng từ liên quan: biên bản trả hàng, phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại,…
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu.
 Bên Nợ:
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho ngƣời mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc trừ
vào khoản phải thu của khách hàng về số lƣợng sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ
đã cung cấp.
 Bên Có:
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang Tài khoản 511 – “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại: phản ánh khoản chiết khấu
thƣơng mại cho ngƣời mua do khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn nhƣng
chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch
vụ trong kỳ.
- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại: phản ánh doanh thu của sản phẩm,
hàng hóa hay dịch vụ bị ngƣời mua trả lại trong kỳ.
- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán: phản ánh khoản giảm giá hàng bán
cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ cung cấp kém quy cách
nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm, hàng hóa hay cung
cấp dịch vụ trong kỳ.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 11
c. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111,112,131 TK 521 TK 511
Cuối kỳ kết chuyển khoản
chiết khấu thƣơng mại, hàng
bán bị trả lại
giảm giá hàng bán
Giá bán
chƣa có
thuế GTGT
TK 333 (33311)
Thuế
GTGT
Chiết khấu thƣơng
mại, hàng bán bị trả
lại, giảm giá hàng bán
phát sinh
Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán phát sinh
(DN tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp)
(DN tính thuế GTGT
theo phƣơng pháp
khấu trừ)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 12
1.5.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a. Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho
Để tính giá vốn hàng xuất kho doanh nghiệp có thể lựa chọn cho một trong
các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho sau đây:
 Phƣơng pháp bình quân gia quyền
- Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của hàng tồn kho
đầu kỳ và hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ, theo công thức sau:
Giá thực tế = Số lƣợng x Đơn giá bình quân
- Đơn giá bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập
một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của từng doanh nghiệp và đƣợc tính
theo 2 phƣơng pháp sau đây:
 Phƣơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ:
Đơn giá bình quân
cả kỳ dự trữ =
Giá thực tế tồn đầu kỳ + Giá thực tế nhập trong kỳ
Số lƣợng tồn đầu kỳ + Số lƣợng nhập trong kỳ
 Phƣơng pháp đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập:
Đơn giá bình quân
sau mỗi lần nhập
= Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập
Lƣợng thực tế tồn đầu kho sau mỗi lần nhập
 Phƣơng pháp nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO): Hàng tồn kho đƣợc
mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc. Hàng tồn kho còn lại cuối kỳ
là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Giá trị hàng xuất
kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu
kỳ. Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm
cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.
 Phƣơng pháp thực tế đích danh: Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho
thuộc lô hàng nhập kho nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính.
Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc
mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc.
 Phƣơng pháp giá bán lẻ: phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng trong
ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lƣợng lớn các mặt hàng thay
đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tƣơng tự mà không thể sử dụng các
phƣơng pháp tính giá gốc khác. Giá gốc hàng tồn kho đƣợc xác định bằng cách
lấy giá bán của hàng tồn kho trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý.
Tỷ lệ đƣợc sử dụng có tính đến các mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá
bán ban đầu của nó. Thông thƣờng mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng một tỷ lệ phần
trăm bình quân riêng.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 13
b. Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho, Hóa đơn mua hàng
- Các chứng từ khác có liên quan.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm, hàng hóa hay
dịch vụ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại thì giá vốn hàng bán là tổng chi phí
xuất kho của số hàng hóa ( giá mua từ nhà cung cấp, chi phí vận chuyển, chi phí
bảo hiểm,…). Đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ thì giá vốn hàng bán là giá
thành thực tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành.
 Trƣờng hợp 1: Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng
pháp kê khai thƣờng xuyên
 Bên Nợ:
- Đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã bán và cung cấp trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình
thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn
hàng bán trong kỳ
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thƣơng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc
tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế tạo hoàn thành.
+ Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm
trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Đối với doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ phản ánh:
+ Số khấu hao bất động sản đầu tƣ dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ.
+ chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo bất động sản đầu tƣ không đủ điều
kiện tính vào nguyên giá bất động sản đầu tƣ.
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ trong kỳ.
+ Giá trị còn lại của bất động sản đầu tƣ bán, thanh lý trong kỳ.
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ phát sinh trong kỳ.
+ Chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán.
 Bên Có:
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 14
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã bán trong kỳ
sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tƣ phát sinh trong
kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính cuối năm
tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc
xác định là đã bán (chênh lệch giữ số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí
thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng
mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng
đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó
đƣợc hoàn lại.
 Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp
kiểm kê định kỳ
 Bên Nợ:
- Đối với doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại
+ Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ.
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ
+ Tri giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
+ Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.
 Bên Có:
- Đối với doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại:
+ Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ.
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tòn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
+ Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 –
“Xác định kết quả kinh doanh”.
- Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ:
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 15
+ Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ.
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tốn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
+ Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
c. Phƣơng pháp hạch toán
- Đốivớidoanhnghiệpkếtoánhàngtồnkhotheophƣơngphápkêkhaithƣờngxuyên
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên
- Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
-
Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn của hàng xuất bán
TK 611 TK 632
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng bán
TK 911
Trích lập dự phòng giảm giá hàng bán
TK 1593
TK 632 TK 155, 156
Giá vốn thành phẩm, hàng hóa đƣợc xác định là tiêu thụ
TK 154
Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp trên
mức bình thƣờng
Hàng hóa, thành phẩm bị trả
lại nhập kho
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
hàng bán
TK 911
TK 217
Bán bất động sản đầu tƣ
TK 154
Giá trị hao mòn
155,156
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 16
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ
Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của thành phẩm
TK 155, 157 TK 632
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng bán
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán
TK 1593
tồn kho đầu kỳ và giá vốn hàng gửi bán đầu kỳ
Giá thành của thành phẩm nhập kho
TK 631
tồn kho đầu kỳ và giá vốn hàng gửi bán đầu kỳ
TK 1593
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 17
1.5.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng, Các hóa đơn dịch vụ
- Bảng phân bổ tiền lƣơng, Bảng tính và trích khấu hao TSCĐ
- Phiếu chi, giấy báo nợ,…
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh là tập hợp tất cả các khoản chi phí phát sinh trong
quá trình hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm: các chi phí về lƣơng nhân viên
bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…);
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của
nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động,
khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;…
 Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ
 Bên Có:
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh.
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử
dụng hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào Tài khoản 911 – “Xác định
kết quản kinh doanh”.
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng: phản ánh các chi phí bán hàng thực
tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong
kỳ của doanh nghiệp và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang Tài khoản
911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: phản ánh các chi phí
quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi
phí quản lý doanh nghiệp sang Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 18
c. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
TK 111, 112, 331,… TK 642 TK 111, 112, 138
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
Các khoản giảm chi phí
kinh doanh
TK 133
Thuế GTGT
(nếu có)
Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ xuất dùng cho
bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp
TK 214
Trích khấu hao TSCĐ dùng cho
bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp
TK 334, 338
Tiền lƣơng và khoản trích theo lƣơng của
bộ phận quản lý
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí quản lí kinh doanh
phát sinh trong kỳ
TK 152, 153, 611
TK 911
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 19
1.6. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
a. Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, Giấy báo có,…
- Các chứng từ liên quan khác
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là toàn bộ các khoản thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của
doanh nghiệp bao gồm
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng; lãi bán hàng trả chậm, trả
góp; lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu; chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hóa, dịch vụ;…
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua – bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn; lãi chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ
vào công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái bao gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
 Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 –
“Xác định kết quả kinh doanh”.
 Bên Có:
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
- Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty liên doanh, công ty liên kết.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng.
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh từ các giao dịch của hoạt động kinh doanh
trong kỳ. Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ. Lãi tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt
động kinh doanh.
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tƣ XDCB
(giai đoạn trƣớc hoạt động) đã hoàn thành đầu tƣ vào doanh thu hoạt động tài chính.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 20
 Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính, chi
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển
nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, dự phòng giảm
giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ
phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…
 Bên Nợ
- Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ, lỗ tỷ giá hối đoái do đán giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tẩn
thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác.
 Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính không có số dƣ cuối kỳ.
c. Phƣơng pháp hạch toán
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 21
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu và chi phí hoat động tài chính
TK 1112, 1122
TK 121, 221
TK 413
TK 111, 112,,… TK 635
Chi phí vay vốn
Lãi tiền vay phải trả TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
tài chính phát sinh trong kỳ
TK 1111, 1121
Giá ghi sổ Bán ngoại tệ
Lỗ ngoại tệ
TK 152, 156, 211, 642
Mua nguyên vật liệu, hàng hóa,
dịch vụ bằng ngoại tệ
Giá ghi sổ Lỗ tỷ giá
Bán các khoản đầu tƣ
Giá gốc Số lỗTK 111, 112
Kết chuyển lỗ tỷ giá do đánh giá lại
số dƣ ngoại tệ
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu hoạt động tài chính
TK 515
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
cổ tức đƣợc chia
TK 1111, 1121TK 1112, 1122
Bán ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá thực
tếLãi bán ngoại tệ
TK 121, 221
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh
để bổ sung vốn góp
TK 413
TK 331
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia dùng
giá lại số dƣ ngoại tệ
Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
do mua hàng
TK 111, 112, 138
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 22
1.7. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; Biên bản đánh giá TSCĐ đi đầu tƣ
- Các chứng từ có liên quan khác.
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ. Thu nhập từ nghiệp vụ bán và
thuê lại tài sản.
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC cao hơn chi phí
đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn
liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau
đó đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn; thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm).
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. Thu tiền bồi thƣờng
của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất ( thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi
thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tƣơng tự).
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ. Thu các khoản nợ phải trả
không xác định đƣợc chủ.
- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
- Thu nhập quà biếu tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp.
- Giá trị số hàng khuyến mãi không phải trả lại.
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
 Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nếu nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp
trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 23
 Bên Có
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dƣ cuối kỳ.
 Tài khoản 811 – Chi phí khác
Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh riêng biệt với hoạt động thông
thƣờng của doanh nghiệp. Bao gồm
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động
thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ.
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC nhỏ hơn chi phí
đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát.
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ. Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhƣợng bán (nếu có).
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào
công ty con, công ty liên doanh; đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính.
- Các khoản chi phí khác.
 Bên Nợ
- Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.
 Bên Có
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ.
c. Phƣơng pháp hạch toán
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 24
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí hoạt động khác
TK 111, 112, 338
TK 111,
112
TK 811
Các chi phí khác bằng tiền ( chi hoạt động
thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,…)
Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng
TK 211 TK 214
Giá trị còn lạiGhi giảm TSCĐ
do thanh lý, nhƣợng bán
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí khác phát sinh trong
kỳ
Cuối kỳ kết chuyển thu
nhập khác phát sinh
trong kỳ
TK 711 TK 3331 TK 111, 112
(nếu có)
)
Thu nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế
TK 152, 156, 211,...
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
Chênh lệch giá đánh giá lại > giá ghi sổ
TK 222TK 152, 155, 156
Góp vốn liên doanh, liên kết bằng vật
tƣ, hàng hóa
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 25
1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn
doanh nghiệp
a. Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
- Các chứng từ có liên quan khác
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động
kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ
và dịch vụ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp; chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và
nâng cấp, chi phí thuê hoạt động, chi phí thanh lý và nhƣợng bán bất động sản
đầu tƣ) và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
 Bên Nợ
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ đã bán và
dịch vụ đã cung cấp.
- Chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển lãi.
 Bên Có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch
vụ đã bán trong kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác .
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ.
 Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Bên Nợ
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 26
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc phải bổ sung do
phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi trong chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp của năm hiện tại.
 Bên Có
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc điều chỉnh giảm do số đã ghi
nhận trong năm nay lớn hơn số phải nộp theo số quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp năm.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót
không trọng yếu của các năm trƣớc.
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp vào Tài khoản 911 –
“Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 821 không có số dƣ cuối kỳ.
 Tài khoản 421 – Lợi nhuận chƣa phân phối
Lợi nhuận chƣa phân phối phản ánh kết quả kinh doanh (lợi nhuận, lỗ) sau
thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của
doanh nghiệp.
 Bên Nợ:
- Sốlỗvềhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Tríchlậpcácquỹcủadoanhnghiệp.
- Chia cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu. Bổ sung vốn đầu tƣ của chủ sở hữu.
 Bên Có:
- Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
- Số lỗ của cấp dƣới đƣợc cấp trên cấp bù. Xử lý các khoản lỗ về hoạt
động kinh doanh.
Tài khoản 421 có thể có số dƣ bên nợ hoặc số dƣ bên có.
Số dƣ bên Nợ: Số lỗ hoạt động kinh doanh chƣa xử lý.
Số dƣ bên Có: Số lợi nhuận chƣa phân phối hoặc chƣa sử dụng.
Tài khoản 421 - Lợi nhuận chƣa phân phối, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 4211 - Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc: Phản ánh kết quả
hoạt động kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các
năm trƣớc. Phản ánh số điều chỉnh tăng hoặc giảm số dƣ đầu năm của tài khoản
4211 khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các
sai sót trọng yếu của năm trƣớc, năm nay mới phát hiện. Đầu năm sau, kế toán
kết chuyển số dƣ đầu năm từ TK 4212 “Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay”
sang TK 4211 “Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc”.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 27
- Tài khoản 4212 - Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay: Phản ánh kết quả
kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của năm nay
c. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh
TK 632 TK 911 TK 511, 515, 711
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán
TK 635
Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính
TK 642
Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh
TK 811
Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác
TK 821
Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN
TK 421
Kết chuyển lãi phát sinh trong kỳ
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, thu nhập
tài chính và thu nhập khác
Kết chuyển lỗ phát sinh trong kỳ
TK 421
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 28
1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
theo các hình thức kế toán
Theo chế độ kế toán ban hành theo Quyết định 48/2006, Doanh
nghiệp có thể áp dụng 1 trong 4 hình thức kế toán sau:
- Hình thức kế toán Nhật ký chung.
- Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái.
- Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
- Hình thức kế toán trên máy vi tính.
1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cuối tháng
Đối chiếu,kiểm tra
Sơ đồ 1.12 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí và kết quả kinh
doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối
số phát sinh
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Nhật ký đặc
biệt
Sổ kế toán chi tiết TK
511,632,642,…
SỔ CÁI TK 511,632,642,…
Chứng từ kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 29
1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cuối tháng
Đối chiếu,kiểm tra
Sơ đồ 1.13 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
TK 511,632,642,…
Bảng tổng
hợp chi tiết
Sổ quỹ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
(TK 511,632,642,…)
Bảng tổng hợp
chứng từ kế
toán cùng loại
Chứng từ kế toán
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 30
1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cuối tháng
Đối chiếu,kiểm tra
Sơ đồ 1.14 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế toán
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ Cái TK 511,911,632,….
Sổ kế toán chi tiết
TK 511.632,642,…
Bảng cân đối số
phát sinh
Sổ đăng kí
chứng từ ghi
sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng tổng hợp
chứng từ kế
toán cùng loại
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 31
1.9.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cuối tháng
Đối chiếu,kiểm tra
Sơ đồ 1.15 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh theo hình thức kế toán trên máy vi tính
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp TK
511,512,711,…
- Sổ chi tiết TK
511,632,711,…
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán
quản trị
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 32
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ
2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế là doanh nghiệp tƣ
nhân đƣợc thành lập ngày 08/03/2007 theo quyết định của UBND thành phố Hà
Nội.
- Giấy phép kinh doanh: 0102181563
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
- Tên Tiếng Anh: International Valuation and Investment Consultancy
Joint Stock Company
- Tên viết tắt: VALUINCO.,JSC
- Trụ sở chính: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 043.7624764
- Fax: 043.7622147
- Email: valuinco@dinhgiaquocte.vn
- Website: http://www.dinhgiaquocte.vn
- Tài khoản Ngân hàng: 0611001443619 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại
Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình
- Mã số thuế: 0102181563
 Ngành nghề kinh doanh
- Thẩm định giá tài sản và bất động sản
- Giám định hàng hoá
- Đào tạo, tƣ vấn và Hỗ trợ Doanh nghịêp
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 33
Biểu 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm gần đây
Danh mục Năm 2014 Năm 2015
Tổng doanh thu 3.239.509.717 5.237.278.762
Tổng doanh thu thuần 3.239.509.717 5.237.278.762
Tổng giá vốn hàng bán 2.267.656.802 3.666.095.133
Tổng lợi nhuận gộp 971.852.915 1.571.183.629
Tổng lợi nhuận trƣớc thuế 108.145.944 384.513.059
Thu nhập bình quân 1 lao
động/tháng
5.000.000 5.700.000
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
2.1.2. Đối tƣợng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
- Đối tƣợng hạch toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế theo lĩnh vực hoạt động
- Đối tƣợng hạch toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đƣợc hạch toán chung cho mọi hoạt động kinh doanh
của đơn vị
- Kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần
Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế theo năm
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
- Hội đồng quản trị : Là cơ quan có quyết định cao nhất của công ty, có
toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề. Hội đồng quản lý
thông qua quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản
hoặc bằng hình thức khác.
- Tổng Giám Đốc Công ty: Do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, là ngƣời đại
diện theo pháp luật của công ty có quyền quyết định phát hành chứng thƣ cho
khách hàng và mọi hoạt động khác nhƣ tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh
doanh và phƣơng án đầu tƣ của Công ty... Là ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc Hội
đồng quản trị và mọi hoạt động chung của Công ty.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 34
- Giám đốc Tư vấn doanh nghiệp: Chịu tránh nhiệm quản lý Phòng tƣ
vấn Đầu Tƣ; Phòng tƣ vấn đấu thầu và QLDA; Phòng tƣ vấn quản lý thu hồi
công nợ và Phòng tƣ vấn pháp lý DN và Báo cáo mọi hoạt động tƣ vấn lên Tổng
Giám đốc và Hội đồng quản trị.
- Giám đốc đầu tư: Chịu trách nhiệm quản lý Phòng Quản lý dự án;
Phòng đầu tƣ tài chính; Phòng liên doanh đầu tƣ và Báo cáo mọi hoạt động đầu
tƣ lên Tổng Giám đốc và Hội đồng quản trị.
- Giám đốc Kinh doanh: Chịu trách nhiệm quản lý Phòng tài chính Kế
toán; Chi nhánh Hải Phòng, Chi nhánh Hƣng Yên, Chi nhánh Tiền Giang; Ban
nghiên cứu thị trƣờng và tiếp thị; Báo cáo mọi hoạt động kinh doanh lên Tổng
Giám đốc và Hội đồng quản trị.
- Giám đốc Định giá và Giám định hàng hóa: Chịu trách nhiệm quản lý
Phòng Thẩm định giá BĐS; Phòng Thẩm định giá máy móc thiết bị; Phòng
Thẩm định giá trị Doanh nghiệp và Tài sản vô hình; Phòng Giám định hàng hoá
và Báo cáo mọi hoạt động Thẩm định tài sản và Giám định hàng hóa lên Tổng
Giám đốc và Hội đồng quản trị.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 35
Sơ đồ 2.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
(Nguồn: Phòng Tổ chức Hành chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Phòng
tƣ vấn
Đầu
Tƣ
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC TƢ VẤN
DOANH NGHIỆP
GIÁM ĐỐC KINH DOANH GIÁM ĐỐC THẨM
ĐỊNH GIÁ VÀ GIÁM
ĐỊNH HÀNG HOÁ
Phòng
tƣvấn
đấu
thầuvà
QLDA
Phòng
tƣvấn
quảnlý
thuhồi
công
nợ
Phòng
tƣ vấn
pháp
lý DN
Chi
nhánh
Hải
Phòng
Chi
nhánh
Hƣng
Yên
Chi
nhánh
Tiền
Giang
Ban
nghiên
cứuthị
trƣờng
vàtiếp
thị
Phòng
thẩm
định
giá
máy
móc
thiếtbị
Văn phòng Công ty
VALUINCO., JSC
Phòng
tài
chính
Kế
toán
GIÁM ĐỐC
ĐẦU TƢ
Phòng
Quản
lý dự
án
Phòng
đầu tƣ
tài
chính
Phòng
liên
doanh
đầu tƣ
Phòng
thẩm
định
giátrị
DN,tài
sảnvô
hình
Phòng
Giám
định
hàng
hoá
Phòng
Thẩm
định
giá
BĐS
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 36
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại
Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
a. Chính sách kế toán áp dụng:
- Chế độ và chuẩn mực kế toán áp dụng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc tế đang áp dụng chế độ kế toán ban hành theo QĐ
48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính.
- Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng là Đồng Việt Nam.
- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ.
- Phƣơng pháp tính khấu hao TSCĐ: theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.
- Phƣơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho: theo phƣơng pháp thực tế đích danh.
- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
b. TổchứcbộmáykếtoántạiCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTƣvấnĐầutƣQuốcTế
- Kế toán trưởng: xây dựng, tổ chức, quản lý hệ thống bộ máy kế toán. Kiểm
tra, giám sát việc thực hiện các công việc liên quan đến kế toán trong công ty.
- Kế toán tổng hợp: hƣớng dẫn và giám sát việc thực hiện của các kế toán
viên. Tổng hợp số liệu báo cáo của kế toán các phần hành để ghi sổ sách, làm
các báo cáo tổng hợp cuối kỳ.
- Kế toán thu – chi: theo dõi, kiểm soát các hoạt động tăng – giảm tiền. Kiểm
soát lƣợng tiền tồn tại quỹ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Lập báo cáo thu – chi.
- Kế toán công nợ: theo dõi các khoản công nợ phải thu của khách hàng –
phải trả nhà cung cấp. Đƣa ra những kế hoạch thanh toán cho nhà cung cấp và
thu hồi công nợ
- Kế toán tiền lương: tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng theo quy
định của công ty và Nhà nƣớc dựa trên Bảng chấm công và Hợp đồng lao động.
- Kế toán thuế: thu thập các hóa đơn chứng từ đầu ra – đầu vào làm căn cứ
kê khai thuế hàng tháng/quí, quyết toán thuế cuối năm. Báo cáo về thuế GTGT,
thuế TNDN, thuế TNCN. Lập báo cáo tài chính cuối năm.
- Thủ quỹ: chịu trách nhiệm quản lý quỹ, thu chi tiền mặt. Kiểm kê,kiểm
tra sổ tồn quỹ, quỹ tiền và phản ánh chính xác kịp thời đầy đủ số liệu hiện
có,tình hình biến động vốn bằng tiền trong công ty.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 37
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
(Nguồn:PhòngTổchứcHànhchínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
c. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định
giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cuối tháng
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí tại Công ty Cổ phần
Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
KẾ TOÁN
TRƢỞNG
Kế toán
Thu -
Chi
Kế toán
công
nợ
Kế
toán
thuế
Kế toán
tiền
lƣơng
Kế toán
tổng
hợp
Thủ
quỹ
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát sinh
NHẬT KÍ CHUNG
Chứng từ kế toán
Sổ cái TK 511, 515,
632, 642, 911,…
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 38
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần
Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
2.2.1. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT,…
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu, Giấy báo có,…
a. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 511
c. Nội dung hạch toán
Ví dụ 1: Ngày 05/12/2015 thẩm định giá tài sản cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Vĩnh Phúc, HĐ số 1859/2015/VALUINCO – SCIC, số tiền thanh toán
9.350.000đ theo hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2), thanh toán bằng tiền
mặt theo phiếu thu số 208 (Biểu 2.3).
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 39
Biểu 2.2: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Mã số thuế: 0102181563
Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147
Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội
Họ tên ngƣời mua hàng : Nguyễn Thế Anh
Tên đơn vị: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
Mã số thuế: 2500225196
Địa chỉ: Khu Đồng Khóm – Đồng Tâm – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc
Hình thức thanh toán: TM Số tài khoản: 311010300023
Cộng tiền hàng 8.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 850.000
Tổng cộng tiền thanh toán 9.350.000
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lƣu nội bộ
Ngày 05 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT3/001
Kí hiệu: AA/14P
Số: 0007120
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành tiền
1
Thẩm định giá theo HĐ số
1859/2015/VALUINCO – SCIC
8.500.000
Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngƣời mua hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(kí, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 40
Biểu 2.3: Phiếu thu
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Mã đơn vị SDNS:.............
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 12 năm 2015 Số : 208
Nợ : 111
Có : 511, 333
Họ, tên ngƣời nộp tiền: Nguyễn Thế Anh
Địa chỉ: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
Lý do thu: Thanh toán tiền thẩm định theo HĐ GTGT số 0007120
Số tiền: 9.350.000
Bằng chữ: Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập phiếu Ngƣời nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.........................................................
+ Số tiền quy đổi:......VNĐ..............................................................................
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2) và Phiếu Thu số 208 (Biểu 2.3)
kế toán định khoản:
Nợ TK 111 : 9.350.000
Có TK 511 : 8.500.000
Có TK 3331 : 850.000
Ví dụ 2: Ngày 08/12/2015 thẩm định giá cho Tổng công ty đầu tƣ và kinh
doanh vốn nhà nƣớc theo HĐ số 1867/2015/VALUINCO – SCIC, tổng giá
thanh toán 66.000.000đ (VAT 10%), thanh toán bằng chuyển khoản theo HĐ
GTGT 0007130 (Biểu 2.4) Công ty đã nhận đƣợc Giấy báo có của ngân hàng
(Biểu 2.5).
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 41
Biểu 2.4: Hóa đơn Giá trị Gia tăng
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Mã số thuế: 0102181563
Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147
Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội
Họ tên ngƣời mua hàng : Lê Huyền Thanh
Tên đơn vị: Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc
Mã số thuế: 0101992921
Địa chỉ: Tầng 23 tòa nhà Charm Vit Tower, số 117 Trần Duy Hƣng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 6721489897632
Cộng tiền hàng 60.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 6.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 66.000.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn
Đầu tư Quốc Tế)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lƣu nội bộ
Ngày 08 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT3/001
Kí hiệu: AA/14P
Số: 0007130
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành tiền
1
Thẩm định giá theo HD số
1867/2015/VALUINCO – SCIC
60.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi sáu triệu đồng chẵn.
Ngƣời mua hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(kí, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 42
Biểu 2.5: Giấy báo có
Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam
Chi nhánh: VCB – Hà Nội GIẤY BÁO CÓ
Ngày: 08 - 12 - 2015 Mã GDV:
Mã KH: 71448
Số GD: 1463
Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ
Mã số thuế : 0102181563
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung
nhƣ sau:
Số tài khoản ghi Có: 0611001443619
Số tiền bằng số: 66.000.000
Số tiền bằng chữ: Sáu mƣơi sáu triệu đồng chẵn.
Nội dung: Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc thanh toán tiền
thẩm định
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn
Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007130 (Biểu 2.4) và Giấy báo có số 1463
(Biểu 2.5) kế toán định khoản:
Nợ TK 112 : 66.000.000
Có TK 511 : 60.000.000
Có TK 3331 : 6.000.000
Ví dụ 3: Ngày 15/12/2015 thẩm định tài sản cho Công ty TNHH Vận tải Hoàng
Long theo HĐ số 1880/2015/VALUINCO – SCIC, tổng giá thanh toán theo HĐ
GTGT 007146 là 225.000.000đ (chƣa VAT 10%) (Biểu 2.6). Công ty TNHH
Vận tải Hoàng Long chƣa thanh toán.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 43
Biểu 2.6: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Mã số thuế: 0102181563
Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147
Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà
Nội
Họ tên ngƣời mua hàng : Nguyễn Thu Hằng
Tên đơn vị: Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long
Mã số thuế: 0200383487
Địa chỉ: Số 5 Phạm Ngũ Lão – Ngô Quyền – Hải Phòng
Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: 0031000507910
Cộng tiền hàng 225.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 22.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán 247.500.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007146 (Biểu 2.6) kế toán định khoản:
Nợ TK 131 : 247.500.000
Có TK 511 : 225.000.000
Có TK 3331 : 22.500.000
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lƣu nội bộ
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT3/001
Kí hiệu: AA/14P
Số: 0007146
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành tiền
1
Thẩm định tài sản theo HĐ số
1880/2015/VALUINCO – SCIC
225.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi bảy triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Ngƣời mua hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(kí, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 44
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2), Hóa đơn GTGT số 0007130 (Biểu 2.4), Hóa đơn GTGT số
0007146 (Biểu 2.6), Giấy báo có số 1463 (Biểu 2.5), Phiếu Thu số 208 (Biểu 2.3), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ
Nhật ký chung (Biểu 2.7).
Biểu 2.7: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ
cái
Số hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
05/12 PT208
HĐ0007120
05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Vĩnh Phúc bằng tiền mặt
111
511
3331
9.350.000
8.500.000
850.000
… … … … … … … …
08/12 GBC1463
HĐ0007130
08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản 112
511
3331
66.000.000
60.000.000
6.000.000
… … … … … … … …
15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định tài sản cho Công ty
Hoàng Long, chƣa thu tiền
131
511
3331
247.500.000
225.000.000
22.500.000
… … … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 45
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.7), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 511 nhƣ biểu 2.8
Biểu 2.8: Sổ cái TK 511
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu tài khoản: 511
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
05/12 PT208
HĐ0007120
05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Vĩnh Phúc 111
8.500.000
… … … … … … …
08/12 GBC1463
HĐ0007130
08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản
112
60.000.000
… … … … … … …
15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định cho Công ty Hoàng Long,
chƣa thu tiền
131 225.000.000
… … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 5.237.278.762 5.237.278.762
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 46
2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán
a. Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
c. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 632
d. Nội dung hạch toán
Ví dụ 1: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 09 (Biểu 2.9) kết chuyển
giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định giá cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh
Phúc số 1859/2015/VALUINCO – SCIC.
Biểu 2.9: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số:09
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1859/2015/VALUINCO – SCIC
632 154 5.950.000
Cộng 5.950.000
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
Căn cứ vào PKT số 09 (Biểu 2.9) kế toán định khoản:
Nợ TK 632 : 5.950.000
Có TK 154 : 5.950.000
Ví dụ 2: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 15 (Biểu 2.10) kết
chuyển giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định giá cho Tổng công ty đầu tƣ
và kinh doanh vốn nhà nƣớc theo HĐ số 1867/2015/VALUINCO – SCIC.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 47
Biểu 2.10: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 15
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1867/2015/VALUINCO – SCIC
632 154 42.000.000
Cộng 42.000.000
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
Căn cứ vào PKT số 15 (Biểu 2.10) kế toán định khoản:
Nợ TK 632 : 42.000.000
Có TK 154 : 42.000.000
Ví dụ 3: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 20 (Biểu 2.11) kết
chuyển giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định tài sản cho Công ty TNHH
Vận tải Hoàng Long số 1880/2015/VALUINCO – SCIC.
Biểu 2.11: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số:20
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1880/2015/VALUINCO – SCIC
632 154 157.500.000
Cộng 157.500.000
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
Căn cứ vào PKT số 20 (Biểu 2.11) kế toán định khoản:
Nợ TK 632 : 157.500.000
Có TK 154 : 157.500.000
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 48
Căn cứ vào phiếu kế toán số 09 (Biểu 2.9), phiếu kế toán số 15 (Biểu 2.10), phiếu kế toán số 20 (Biểu 2.11), kế toán ghi nhận bút
toán giá vốn vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.12).
Biểu 2.12: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
Số hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1859/2015/VALUINCO – SCIC
632
154
5.950.000
5.950.000
… … … … … … … …
31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1867/2015/VALUINCO – SCIC
632
154
42.000.000
42.000.000
… … … … … … … …
31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1880/2015/VALUINCO – SCIC
632
154
157.500.000
157.500.000
… … … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 49
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.12), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 632 nhƣ biểu 2.13
Biểu 2.13: Sổ cái TK 632
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu tài khoản: 632
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1859/2015/VALUINCO – SCIC
154
5.950.00
… … … … … … …
31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1867/2015/VALUINCO – SCIC
154
42.000.000
… … … … … … …
31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1880/2015/VALUINCO – SCIC
154
157.500.000
… … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 3.666.095.133 3.666.095.133
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 50
2.2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn mua hàng
- Phiếu chi, Giấy báo Nợ,…
- Bảng tính và phân bổ lƣơng
- Bảng tính và phân bổ khấu hao
- Các chứng từ khác có liên quan.
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
c. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 642
d. Nội dung hạch toán
Ví dụ 1: Ngày 31/12/2015 Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc
Tế tính lƣơng phải trả cho ngƣời lao động, từ đó lập bảng phân bổ lƣơng nhƣ
biểu 2.14
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 51
Biểu 2.14: Bảng phân bổ tiền lƣơng
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số 11 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội (Biểu 2.14) kế toán định khoản:
Nợ TK 642
Nợ TK 154
: 98.450.000
: 140.500.000
Nợ TK 642
Nợ TK 154
: 21.659.000
: 30.910.000
Có TK 334 : 238.950.000 Nợ TK 334 : 25.089.750
Có TK 338 : 77.658.750
STT
Ghi có TK
Ghi nợ
các TK
Lƣơng phải
trả ngƣời lao
động
Cộng có TK
334
Lƣơng trích
bảo hiểm
Cộng có TK
334
TK 338
Các khoản trích tính vào chi phí Các khoản trích tính trừ vào lƣơng
Cộng có TK
338
BHXH
(18%)
BHYT
(3%)
BHTN
(1%)
Cộng
(22%)
BHXH
(8%)
BHYT
(1.5%)
BHTN
(1%)
Cộng
(10.5%)
1 TK 642 98.450.000 98.450.000 17.721.000 2.953.500 984.500 21.659.000 21.659.000
2 TK 154 140.500.000 140.500.000 25.290.000 4.215.000 1.405.000 30.910.000 30.910.000
3 TK 334 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 25.089.750
Cộng 238.950.000 238.950.000 43.011.000 7.168.500 2.389.500 52.569.000 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 77.658.750
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 52
Ví dụ 2: Ngày 31/12/2015 Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế trích khấu hao TSCĐ tháng 12, kế toán lập
bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định nhƣ biểu 2.15
Biểu 2.15: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Địa chỉ: : 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số 06 - TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 12 năm 2015
STT Chỉ tiêu
Tỷ lệ khấu
hao hoặc thời
gian sử dụng
Nơi sử dụng
642Toàn DN
Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao
1 I.Số khấu hao trích tháng trƣớc 10 năm 1.134.375.000 9.453.125 9.453.125
2 II. Số khấu hao tăng tháng này - -
3 III. Số khấu hao giảm tháng này - -
4 IV. Số khấu hao tháng này 10 năm 1.134.375.000 9.453.125 9.453.125
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định (Biểu 2.15) kế toán định khoản:
Nợ TK 642 : 9.453.125
Có TK 214 : 9.453.125
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 53
Ví dụ 3: Ngày 25/12/2015 kế toán thanh toán tiền sửa máy tính cho bộ phận
quản lý theo hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16), thanh toán bằng tiền mặt
theo phiếu chi số 245 (Biểu 2.17).
Biểu 2.16: Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng
Đơn vị bán hàng: Công Ty Cổ Phần Thế Giới Số Trần Anh
Mã số thuế: 0101217009
Địa chỉ: 1174 Đƣờng Láng – Láng Thƣợng – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 043.7666666 Fax: 043.7667708
Số tài khoản: 0521100040007 Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Điện Biên Phủ – Hà Nội
Họ tên ngƣời mua hàng : Trần Mạnh Hùng
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Mã số thuế: 0102181563
Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM Số tài khoản: 0611001443619
Cộng tiền hàng 150.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 15.000
Tổng cộng tiền thanh toán 165.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT3/001
Kí hiệu: AA/14P
Số: 0005923
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 Sửa máy tính 150.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Ngƣời mua hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(kí, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(kí, ghi rõ họ tên)
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 54
Biểu 2.17: Phiếu chi
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số 02-TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Mã đơn vị SDNS:.............
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 12 năm 2015 Số : 245
Nợ : 642,133
Có : 111
Họ, tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Thanh Thảo
Lý do thu: Thanh toán tiền sửa máy tính
Số tiền: 165.000đ
Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập phiếu Ngƣời nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.........................................................
+ Số tiền quy đổi:......VNĐ..............................................................................
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16) Phiếu chi số 245
(Biểu 2.17) kế toán định khoản:
Nợ TK 642
Nợ TK 133
: 150.000
: 15.000
Có TK 111 : 165.000
Căn cứ vào Bảng phân bổ lƣơng (Biểu 2.14), Bảng phân bổ khấu hao tài sản
cố định (Biểu 2.15), Hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16), Phiếu chi số 245
(Biểu 2.17), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.18).
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 55
Biểu 2.18: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
Số hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
25/12 PC245
HĐ0005923
25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 642
133
111
150.000
15.000
165.000
31/12
BPBL 12
31/12
Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động 642
154
334
98.450.000
140.500.000
238.950.000
Trích các khoản theo lƣơng tháng 12 642
154
334
338
21.659.000
30.910.000
25.089.750
77.658.750
31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12
642
214
9.453.125
9.453.125
… … … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 56
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.18), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 642 nhƣ biểu 2.19
Biểu 2.19: Sổ cái TK 642
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu tài khoản: 642
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
25/12 PC245 25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 111 150.000
31/12 BPBL 12 31/12 Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động
334 98.450.000
31/12 BPBL 12 31/12 Trích các khoản theo lƣơng
338
21.659.000
31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12 214 9.453.125
… … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 1.196.219.119 1.196.219.119
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 57
2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại Công ty
Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
a. Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu,Giấy báo có
- Các chứng từ khác có liên quan
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
c. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật kí chung
- Sổ cái TK 515
d. Nội dung hạch toán
Ví dụ 1: Ngày31/12/2015 nhận đƣợc giấybáo có về lãi tiền gửi ngân hàng (Biểu
2.20).
Biểu 2.20: Giấy báo có
Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam
Chi nhánh: VCB – Hà Nội GIẤY BÁO CÓ
Ngày: 31 - 12 - 2015 Mã GDV:
Mã KH: 71448
Số GD: 1896
Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ
Mã số thuế : 0102181563
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung nhƣ
sau:
Số tài khoản ghi Có: 0611001443619
Số tiền bằng số: 795.712
Số tiền bằng chữ: Bảy trăm chín mươi lăm ngàn bảy trăm mười hai đồng chẵn.
Nội dung: Lãi tiền gửi ngân hàng tháng 12
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Giấy báo có số 1896 (Biểu 2.20) kế toán định khoản:
Nợ TK 112 : 795.712
Có TK 515 : 795.712
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 58
Căn cứ vào Giấy báo có số 1896 (Biểu 2.20), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.21).
Biểu 2.21: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi sổ
cái
Số
hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
31/12 GBC1896 31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112
515
795.712
795.712
… … … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 59
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.21), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 515 nhƣ biểu 2.22
Biểu 2.22: Sổ cái TK 515
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu tài khoản: 515
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NT
GS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
31/1
2
GBC1
896
31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112 795.712
… … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 9.548.549 9.548.549
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 60
2.2.3. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động khác tại Công ty Cổ
phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
Năm 2015, Công ty không phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến TK 711 và 811.
2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
- Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 511, 515, kế toán tiến hành
bù trừ hai bên Nợ - Có để tìm số tiền cần kết chuyển rồi tiến hành lập
phiếu kế toán số 26 phản ánh việc kết chuyển doanh thu, thu nhập nhƣ
biểu 2.23
Biểu 2.23: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 26
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Kết chuyển doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
511 911 5.237.278.762
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính
515 911 9.548.549
Cộng 5.246.827.311
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 61
Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 632, 642, kế toán tiến hành bù
trừ hai bên Nợ - Có để tìm số tiền cần kết chuyển rồi tiến hành lập phiếu kế toán số
27 phản ánh việc kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh nhƣ biểu 2.24.
Biểu 2.24: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 27
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 3.666.095.133
Kết chuyển chi phí quản lý
kinh doanh
911 642 1.196.219.119
Cộng 4.862.314.252
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 62
Căn cứ vào Phiếu kế toán số 26, 27 kế toán ghi vào Nhật ký chung nhƣ biểu 2.25
Biểu 2.25: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi sổ
cái
Số
hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu, thu
nhập thuần
511
515
911
5.237.278.762
9.548.549
5.246.827.311
31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn, chi phí
quản lý kinh doanh
911
632
642
4.862.314.252
3.666.095.133
1.196.219.119
… … … … … … …
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán ghi vào Sổ cái TK 511, 515, 632, 642, 911 nhƣ biểu 2.26, 2.27, 2.28, 2.29, 2.30
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 63
Biểu 2.26: Sổ cái TK 511
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu tài khoản: 511
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
05/12 PC208
HĐ0007120
05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Vĩnh Phúc 111
8.500.000
… … … … … … …
08/12 GBC1463
HĐ0007130
08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản
112
60.000.000
… … … … … … …
15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định cho Công ty Hoàng Long,
chƣa thu tiền
131 225.000.000
… … … … … … …
31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 5.237.278.762
Cộng phát sinh năm 2015 5.237.278.762 5.237.278.762
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 64
Biểu 2.27: Sổ cái TK 515
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu tài khoản: 515
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTG
S
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
31/12 GBC189
6
31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112 795.712
31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính
911
9.548.549
Cộng phát sinh năm 2015 9.548.549 9.548.549
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 65
Biểu 2.28: Sổ cái TK 632
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu tài khoản: 632
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1859/2015/VALUINCO – SCIC 154 5.950.000
31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1867/2015/VALUINCO – SCIC
154
42.000.000
31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số
1880/2015/VALUINCO – SCIC
154
157.500.000
… … … … … … …
31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 3.666.095.133
Cộng phát sinh năm 2015 3.666.095.133 3.666.095.133
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 66
Biểu 2.29: Sổ cái TK 642
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu tài khoản: 642
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
… … … … … … …
25/12 PC245 25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 111 150.000
31/12 BPBL 12 31/12 Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động
334 98.450.000
31/12 BPBL 12 31/12 Trích các khoản theo lƣơng
338
21.659.000
31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12 214 9.453.125
… … … … … … …
31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 642 1.196.219.119
Cộng phát sinh năm 2015 1.196.219.119 1.196.219.119
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 67
Biểu 2.30: Sổ cái TK 911
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu tài khoản: 911
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu, thu nhập thuần 511
515
5.237.278.762
9.548.549
31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý
kinh doanh
632
642
3.666.095.133
1.196.219.119
31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp năm
2015
821 76.902.612
31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm
2015
421 307.610.447
Cộng phát sinh năm 2015 5.246.827.311 5.246.827.311
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 68
Căn cứ vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30), kế toán xác định số lợi nhuận trƣớc thuế
TNDN, từ đó lập phiếu kế toán số 28 phản ánh số thuế TNDN phải nộp năm
2015 nhƣ biểu 2.31
Biểu 2.31: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 28
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Xác định thuế TNDN phải
nộp
821 3334 76.902.612
Cộng 76.902.612
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
Căn cứ vào Phiếu kế toán số 28 (Biểu 2.31) kế toán ghi vào Nhật ký chung
(Biểu 2.34)
Căn cứ vào Phiếu kế toán số 28 (Biểu 2.31), kế toán lập phiếu kế toán số 29
phản ánh việc kết chuyển chi phí thuế TNDN năm 2015 nhƣ biểu 2.32
Biểu 2.32: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 29
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Kết chuyển thuế TNDN phải
nộp năm 2015
911 821 76.902.612
Cộng 76.902.612
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn
Đầu tư Quốc Tế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 69
Căn cứ vào Phiếu kế toán số 29 (Biểu 2.32) kế toán ghi vào Nhật ký chung
(Biểu 2.34).
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.34), kế toán ghi vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30).
Căn cứ vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30), kế toán lập phiếu kế toán số 30 phản ánh
số lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2015 nhƣ biểu 2.33
Biểu 2.33: Phiếu kế toán
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 30
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
NỢ CÓ
Kết chuyển lợi nhuận sau
thuế năm 2015
911 421 307.610.447
Cộng 307.610.447
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn
Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào Phiếu kế toán số 30 (Biểu 2.33) kế toán ghi vào Nhật ký chung
(Biểu 2.34)
Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.34), kế toán ghi vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30).
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 70
Biểu 2.34: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN
Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi sổ
cái
Số
hiệu
TKĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … … …
31/12 PKT 28 31/12 Xác định thuế TNDN phải nộp 821
3334
76.902.612
76.902.612
31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp
năm 2015
911
821
76.902.612
76.902.612
31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
năm 2015
911
421
307.610.447
307.610.447
Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.34) kế toán ghi vào sổ cái TK 821 (Biểu 2.35), TK 421 (Biểu 2.36).
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 71
Biểu 2.35: Sổ cái TK 821
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản:Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Số hiệu tài khoản: 821
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTG
S
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm - -
31/12 PKT 28 31/12 Xác định thuế TNDN phải nộp 3334 76.902.612
31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp
năm 2015
911 76.902.612
Cộng phát sinh năm 2015 76.902.612 76.902.612
Số dƣ cuối năm - -
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 72
Biểu 2.36: Sổ cái TK 421
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Lợi nhuận chƣa phân phối Số hiệu tài khoản: 421
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
NTG
S
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƢ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu năm 290.098.336
… … … … … … …
31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm
2015
911 307.610.447
Cộng phát sinh năm 2015 59.787.445 307.610.447
Số dƣ cuối năm 537.921.338
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào sổ cái các tài khoản liên quan, kế toán lập Bảng cân đối tài khoản năm 2015 nhƣ biểu 2.37 để kiểm
tra tính chính xác của số liệu trƣớc khi lập báo cáo tài chính.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 73
Biểu 2.37: Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
Tên tài khoản Số
hiệu
TK
Số dƣ đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dƣ cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
… … … … … … … …
Lợi nhuận chƣa phân phối 421 290.098.336 59.787.445 307.610.447 537.921.338
Doanh thu bán hàng 511 5.237.278.762 5.237.278.762
Doanh thu hoạt động tài chính 515 9.548.549 9.548.549
Giá vốn hàng bán 632 3.666.095.133 3.666.095.133
Chi phí quản lí kinh doanh 642 1.196.219.119 1.196.219.119
Chi phí thuế TNDN 821 76.902.612 76.902.612
Xác định kết quả kinh doanh 911 5.246.827.311 5.246.827.311
Cộng 3.445.912.188 3.445.912.188 24.148.605.817 24.148.605.817 3.983.833.526 3.983.833.526
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
Căn cứ vào sổ cái các TK 511 (Biểu 2.26), TK 632 (Biểu 2.27), TK 515 (Biểu 2.28), TK 642 (Biểu 2.29), TK 821
(Biểu 2.35), kế toán lập Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015 nhƣ biểu 2.38.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 74
Biểu 2.38: Báo cáo kết quả kinh doanh
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số B02-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
CHỈ TIÊU Mã số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trƣớc
A B C 1 2
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 5.237.278.762 3.239.509.717
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02)
10 5.237.278.762 3.239.509.717
4.Giá vốn hàng bán 11 3.666.095.133 2.267.656.802
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 – 11)
20 1.571.183.629 971.852.915
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 9.548.549 5.763.941
7.Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8.Chi phí quản lí kinh doanh 24 1.196.219.119 869.470.912
9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30 384.513.059 108.145.944
10.Thu nhập khác 31
11.Chi phí khác 32
12.Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
13.Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 384.513.059 108.145.944
14.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 76.902.612 21.629.189
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51) 60 307.610.447 86.516.755
Ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 75
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ
3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả nói riêng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc Tế
3.1.1. Ƣu điểm
 Về bộ máy kế toán:
- Đội ngũ kế toán viên trẻ, năng động, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, làm
việc nghiêm túc, có tính thần trách nhiệm cao và luôn phối hợp với nhau để
công việc đạt hiệu quả tốt.
- Phòng kế toán có mối quan hệ chặt chẽ với các bộ phận và phòng ban khác
trong công ty nhằm đảm bảo các dữ liệu ban đầu đƣợc cập nhật kịp thời, chính
xác và đảm bảo sự luân chuyển chứng từ theo đúng chế độ.
- Việc tổ chức bộ máy kế toán nhƣ hiện nay đảm bảo sự thống nhất đối với công
tác kế toán, giúp cho kế toán phát huy đầy đủ vai trò và chức năng của mình.
 Về hình thức kế toán:
- Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung với ƣu điểm dễ hiểu, dễ ghi
chép, dễ áp dụng và dễ phát hiện sai sót, phù hợp với tình hình hoạt động của
công ty.
Đây là hình thức kế toán đơn giản, mẫu sổ dễ hiểu, dễ ghi chép thuận tiện cho
việc phân công công tác kế toán. Việc ghi chép dựa trên cơ sở các chứng từ
hợp pháp và đã đƣợc sắp xếp khoa học nên số liệu trên sổ kế toán trùng khớp
với số liệu trên chứng từ.
- Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng phù hợp với biểu mẫu Nhà nƣớc quy
định, quy trình luân chuyển chứng từ hợp lý.
 Về hệ thống tài khoản kế toán:
- Công ty đã áp dụng đúng chế độ kế toán doanh nghiệp theo Quyết định
48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính.
- Các báo cáo tài chính đƣợc lập theo đúng quy định, đầy đủ, kịp thời.
- Các chứng từ kế toán đƣợc ghi chép một cách chặt chẽ, đúng lúc. Luân chuyển
chứng từ theo đúng trình tự và đƣợc sắp xếp một cách có hệ thống.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 76
3.1.2. Nhƣợc điểm
 Về kế toán chi tiết doanh thu, chi phí
Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế chƣa thực hiện việc mở
các loại sổ chi tiết doanh thu, chi phí. Điều này rất dễ gây nhầm lẫn trong quá
trình theo dõi doanh thu, việc hạch toán không chính xác kết quả kinh doanh
và không đáp ứng đƣợc yêu cầu thông tin của lãnh đạo.
Về ứng dụng công nghệ:
Hiện nay công ty vẫn tiến hành ghi chép và theo dõi sổ sách kế toán theo
phƣơng pháp thủ công. Việc này gây nhiều hạn chế cho kế toán.
 Về chính sách chăm sóc người lao động:
Hiện nay công ty vẫn chƣa áp dụng việc trích kinh phí công đoàn cho ngƣời
lao động. Trên thực tế kinh phí công đoàn là nguồn tài chính bảo đảm hoạt
động công đoàn, tổ chức đại diện cho ngƣời lao động làm việc tại các cơ quan,
doanh nghiệp để chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng của
ngƣời lao động; mặt khác để đảm bảo vai trò của công đoàn trong việc xây
dựng quan hệ lao động hài hoà, ổn định, tiến bộ trong doanh nghiệp; giáo dục,
động viên ngƣời lao động thực hiện tốt công việc, góp phần ổn định hoạt động
sản xuất kinh doanh của cơ quan, đơn vị; làm ra nhiều sản phẩm, bảo đảm cho
doanh nghiệp hoạt động bình thƣờng và phát triển.
3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết
quả kinh doanh
Ngày nay để nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng, các nhà quản trị
công ty cần sử dụng các thông tin do kế toán cung cấp. Thông tin kế toán là
nguồn tài nguyên quan trọng nhất. Đó là dữ liệu có ích, đƣợc tổ chức sắp xếp theo
một cách hệ thống để từ đó đƣa ra đƣợc những quyết định đúng đắn. Nó làm cơ
sở cho các quá trình đƣa ra quyết định phân phối, điều hòa nguồn nhân lực, trợ
giúp cho doanh nghiệp thực hiện các mục đích kinh doanh của mình.
Bộ phận kế toán với chức năng cung cấp thông tin cho nhà quản lý và đánh giá
hoạt động kinh doanh của công ty luôn là bộ phận quan trọng của bất kỳ công ty
nào.
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là những phần hành kế
toán có ý nghĩa và vai trò hết sức quan trọng trong công tác kế toán tại mỗi
công ty.
Vì vậy việc nâng cao công tác quản lý, cung cấp thông tin kịp thời nhằm hoàn
thiện công tác kế toán nói chung cũng nhƣ hoàn thiện công tác kế toán doanh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 77
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại Công ty Cổ phần Định
giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quóc Tế là rất cần thiết.
3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi
phí và kết quả kinh doanh
Để bộ máy kế toán có thể thực hiện tốt chức năng một cách đầy đủ, chính xác
và kịp thời và đảm bảo tính khoa học trong công tác kế toán doanh thu, chi phí
và kết quả kinh doanh thì hoàn thiện phải đảm bảo những yêu cầu sau:
- Hoàn thiện trên cơ sở tôn trọng cơ chế tài chính, tôn trọng chế độ kế toán. Kế
toán không chỉ là công cụ quản lý kinh tế của các đơn vị mà còn là công cụ
quản lý nền kinh tế của Nhà nƣớc. Mỗi quốc gia đều phải có một cơ chế quản
lý tài chính nhất định và xây dựng một hệ thống kế toán thống nhất phù hợp
với cơ chế tài chính. Việc tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị kinh tế cụ thể
đƣợc phép vận dụng và cải tiến chứ không bắt buộc phải dập khuôn hoàn toàn
theo chế độ nhƣng trong khuôn khổ phải tôn trọng chế độ, tôn trọng cơ chế.
- Hoàn thiện phải trên cơ sở phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp, phù hợp
với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh. Hệ thống kế toán ban đầu mặc dù
đƣợc soạn thảo công phu nhƣng đó là một bản thiết kế tổng thể. Các doanh
nghiệp bắt buộc phải áp dụng hệ thống đó nhƣng đƣợc quyền sửa đổi trong
một phạm vi nhất định sao cho phù hợp với đặc điểm riêng của doanh nghiệp
nhằm mang lại hiệu quả cao nhất.
- Hoàn thiện phải đảm bảo đáp ứng đƣợc thông tin kịp thời, chính xác và phù
hợp với yêu cầu quản lý.
- Hoàn thiện hải dựa trên cơ sở tiết kiệm chi phí vì mục đích của doanh nghiệp
là kinh doanh có lãi và đem lại hiệu quả cao.
3.4. Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
3.4.1. Kiến nghị 1: Về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh
- Lý do kiến nghị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế chƣa
tiến hành việc mở các sổ chi tiết doanh thu, chi phí.
- Mục tiêu của giải pháp: Việc công ty mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí giúp
cho kế toán thuận lợi trong việc hạch toán chi tiết kết quả kinh doanh theo từng
đơn hàng, vụ việc.
- Cách thức tiến hành giải pháp: mở các sổ chi tiết nhƣ biểu 3.1 và biểu 3.2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 78
Biểu 3.1: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Đơn vị : .........
Địa chỉ : .........
Mẫu số S18 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
(Dùng cho các TK 642,632,…)
- Tài khoản:………………………..
- Tên phân xƣởng:…………………
- Tên sản phẩm dịch vụ:…………..
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Ghi nợ tài khoản
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tổng tiền
Chia ra
… … … … … … … …
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dƣ đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
- Cộng số phát sinh trong
kỳ
- Ghi có TK
- Số dƣ cuối kỳ
Sổ này có ......trang, đánh từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: .........
Ngày ......tháng ....... năm.....
Ngƣời ghi sổ
(Ký ,họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký ,họ tên)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 79
Biểu 3.2: Sổ chi tiết bán hàng
Đơn vị : .........
Địa chỉ : .........
Mẫu số S17 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -
BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hoá ,dịch vụ,bất động sản đầu tƣ):.........
Năm..............................
Quyển số :.....................
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Doanh thu
Các khoản tính
trừ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành
tiền
Thuế
Khác
(5212,
5231)
A B C D E 1 2 3=1x2 4 5
Cộng số
phát sinh
- Doang thu
thuần
- Giá vốn
hàng bán
- Lãi gộp
- Sổ này có ......trang, đánh từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: .........
Ngày ......tháng ....... năm.....
Ngƣời ghi sổ
(Ký ,họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký ,họ tên)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 80
3.4.2. Kiến nghị 2: Về khoản trích Kinh phí công đoàn
- Lý do kiến nghị: Kinh phí công đoàn là nguồn tài chính để chăm lo, bảo vệ
quyền lợi của ngƣời lao động, góp phần vào việc khuyến khích, động viên
ngƣời lao động tích cực học tập, sáng tạo, thi đua thực hiện tốt nhiệm vụ kinh
doanh của doanh nghiệp. Qua quá trình tìm hiểu tại công ty em nhận thấy
công ty chƣa tiến hành trích khoản kinh phí công đoàn.
- Mục tiêu của giải pháp: Việc công ty tiến hành trích kinh phí công đoàn
nhằm đảm bảo đời sống cho ngƣời lao động tốt hơn, đồng thời phản ánh đầy
đủ hơn các chi phí phát sinh trong công ty.
- Cách thức tiến hành giải pháp: Tiến hành trích Kinh phí công đoàn cho ngƣời lao
động nhƣ biểu 3.3. Tỷ kệ trích bằng 2% quỹ tiền lƣơng làm căn cứ đóng bảo
hiểm xã hội cho ngƣời lao động. Quỹ tiền lƣơng này là tổng mức tiền lƣơng
của những ngƣời lao động thuộc những đối tƣợng phải đóng bảo hiểm xã hội
theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
 Hiệu quả mang lại do thực hiện giải pháp: Nếu Công ty Cổ phần Định giá và
Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế áp dụng chính sách trích kinh phí công đoàn cho
ngƣời lao động sẽ khuyến khích động viên ngƣời lao động tích cực trong
công tác, giúp cho công ty có khối lƣợng nhân viên trung thành, gắn bó lâu
dài với công ty, kế toán đầy đủ các chi phí phát sinh theo đúng chế độ kế
toán.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 81
Biểu 3.3: Bảng phân bổ tiền lƣơng
Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế
Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội
Mẫu số 11 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Năm 2015 Đơn vị tính : đồng
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
ST
T
Ghi có TK
Ghi nợ
các TK
Lƣơng phải
trả ngƣời lao
động
Cộng có TK
334
Lƣơng trích
bảo hiểm
Cộng có TK
334
TK 338
Các khoản trích tính vào chi phí Các khoản trích tính trừ vào lƣơng
Cộng có TK
338
BHXH
(18%)
BHYT
(3%)
BHTN
(1%)
KPCĐ
(2%)
Cộng
(24%)
BHXH
(8%)
BHYT
(1.5%)
BHTN
(1%)
Cộng
(10.5%)
1 TK 642 98.450.000 98.450.000 17.721.000 2.953.500 984.500 1.969.000 21.659.000 21.659.000
2 TK 154 140.500.000 140.500.000 25.290.000 4.215.000 1.405.000 2.810.0000 30.910.000 30.910.000
3 TK 334 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 25.089.750
Cộng 238.950.000 238.950.000 43.011.000 7.168.500 2.389.500 4.779.000 57.348.000 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 82.437.750
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 82
3.4.3. Kiến nghị 3: Về ứng dụng công nghệ thông tin
 Lý do kiến nghị: Hiện tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
chƣa tiến hành sử dụng phần mềm kế toán. Toàn bộ công tác hạch toán kế
toán vẫn đƣợc nhân viên thực hiện theo phƣơng pháp thủ công. Điều này gây
ảnh hƣởng lớn trong quá trình quản lý, tìm kiếm, thực hành công tác kế toán
của công ty.
 Mục tiêu của giải pháp: Nếu công ty tiến hành áp dụng công nghệ thông tin
trong công tác kế toán sẽ tiết kiệm thời gian, giảm bớt khối lƣợng công việc
cho phòng kế toán. Khắc phục đƣợc những sai sót về sổ sách, số liệu quá
trình tính toán.
 Cách thức tiến hành giải pháp:
Công ty có thể tham khảo, quyết định lựa chọn một trong những phần mềm
kế toán sau đây:
a. Phần mềm kế toán MISA
- Với hơn 21 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất, cung cấp các phần mềm,
MISA đã đạt nhiều thành tích, giải thƣởng minh chứng cho chất lƣợng sản
phẩm MISA. MISA đã đạt đƣợc chứng chỉ CMMi, ISO 9001 về Quản lý chất
lƣợng và ISO 27000 về Hệ thống quản lý an ninh thông tin, bảo chứng cho
việc sản phẩm và dịch vụ do MISA cung cấp có chất lƣợng tốt và an toàn bảo
mật cao.
- Với hơn 130.000 khách hàng Doanh nghiệp, HCSN và đơn vị xã/phƣờng
cùng hơn 1 triệu khách hàng cá nhân, MISA đã và đang trở thành ngƣời bạn
đồng hành không thể thiếu của cộng đồng doanh nghiệp cũng nhƣ khối cơ
quan nhà nƣớc, cá nhân. 05 VP đại diện của MISA thực hiện chức năng xúc
tiến, triển khai các sản phẩm của MISA, tổ chức các khóa tập huấn hƣớng
dẫn sử dụng phần mềm cho khách hàng. Việc đƣa phần mềm MISA phổ biến
tại 63 tỉnh thành là kỳ tích của các cán bộ, nhân viên tại các văn phòng này.
- MISA SME.NET là phần mềm kế toán dành cho các doanh nghiệp vừa và
nhỏ, đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán
hàng, Quản lý hóa đơn, Thuế, Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền
lƣơng, Giá thành, Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp.
MISA SME.NET phù hợp triển khai cho doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực:
Thƣơng mại; Dịch vụ; Xây lắp; Sản xuất.
- Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần MISA Website: http://www.misa.com.vn/
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 83
- Giá cả sản phảm:
Gói sản
phẩm
Đơn giá
(VND)
Mô tả
express Miễn phí Đầy đủ 16 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua
hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho,
Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành,
Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. Số lƣợng chứng từ đƣợc
nhập vào phần mềm tối đa là 150 chứng từ/năm
Starter 2.950.000 Đầy đủ 16 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua
hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho,
Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành,
Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. Số lƣợng chứng từ đƣợc
nhập vào tối đa là 1.000 chứng từ/năm
Standard 6.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 – 11 phân hệ:
Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý
hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Công cụ dụng cụ, Tổng
hợp.
Không giới hạn số lƣợng chứng từ nhập vào phần mềm
hàng tháng.
Professional 8.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 – 13 phân hệ:
Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý
hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Công cụ dụng cụ, Tài sản
cố định, Tiền lƣơng, Tổng hợp.Không giới hạn số lƣợng
chứng từ nhập vào phần mềm hàng tháng
Enterprise 10.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 - đầy đủ 16
phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán
hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Tài sản cố
định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành, Hợp đồng,
Ngân sách, Tổng hợp. Không giới hạn số lƣợng chứng từ
nhập vào phần mềm hàng tháng
Hình 3.1: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán MISA
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 84
b. Phần mềm kế toán FAST
- Fast Accounting Online là phần mềm kế toán trên nền điện toán đám mây
(cloud computing), dành cho các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ.
- Fast Accounting đƣợc phát triển và liên tục hoàn thiện từ năm 1997, hiện có
hơn 10.000 khách hàng và đạt nhiều giải thƣởng khác nhau nhƣ Sao Khuê,
BIT CUP, sản phẩm đƣợc nhiều ngƣời sử dụng, CUP CNTT,…
- Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần Phần mềm Quản lý Doanh nghiệp FAST.
Website: http://fast.com.vn/
- Giá cả sản phẩm:
Loại hình doanh nghiệp (2)Giá phần mềm (3)Giá dịch vụ đào tạo, tƣ vấn (4)Số buổi (2.5h/buổi)
Dịch vụ (12 phân hệ) 5.900.000đ 2.950.000đ 4
Thƣơng mại (13 phân hệ) 7.900.000đ 2.950.000đ 4
Xây lắp (14 phân hệ) 9.900.000đ 2.950.000đ 4
Sản xuất (15 phân hệ) 11.900.000đ 4.450.000đ 6
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 85
Hình 3.2: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán FAST
c. Phần mềm kế toán ACCNET
 Năm 1995, phần mềm AccNet là một trong ít thƣơng hiệu phần mềm kế toán
tài chính trọn gói đầu tiên của Việt Nam. Gần 20 năm qua, chúng tôi liên tục
phát triển sản phẩm qua các phiên bản nâng cấp và số lƣợng khách hàng sử
dụng phần mềm đến nay tăng lên tới gần 5.000 doanh nghiệp trên toàn quốc.
 Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt.
Website: http://www.accnet.vn/
 Giá cả sản phẩm: liên hệ nhà cung cấp phần mềm.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 86
Hình 3.3: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán ACCNET
- Hiệu quả mang lại của giải pháp: Việc sử dụng phần mềm kế toán giúp cho
việc quản lý, kiểm tra, giám sát số liệu đƣợc nhanh chóng, chính xác, tiết
kiệm đƣợc thời gian, công sức của kế toán viên. Hạn chế đƣợc rủi ro sai sót
trong quá trình tính toán.
3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh
thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn
Đầu tƣ Quốc Tế
3.5.1. Về phía Nhà nước
 Cần đƣa ra các văn bản luật hƣớng dẫn chung, tạo khung pháp lý chung cho
tất cả các doanh nghiệp trong nƣớc áp dụng. Đồng thời tạo điều kiện để cho
các tổ chức cá nhân kinh doanh một cách hợp pháp và thuận lợi thông qua
việc hạn chế các thủ tục hành chính phức tạp không cần thiết.
 Cần xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, rõ rang, mang tính bắt buộc cao,
tính pháp quy chặt chẽ, có chính sách khen thƣởng đối với doanh nghiệp làm
tốt và có biện pháp xử lý đối với doanh nghiệp vi phạm pháp luật.
 Cần có chính sách ƣu đãi đặc biệt đối với những công ty khi mới chuyển
sang hình thức cổ phần hóa.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 87
3.5.2. Về phía doanh nghiệp
 Cần phối hợp giữa các phòng ban một cách nhịp nhàng, cụ thể: phối hợp chặt
chẽ phòng kế hoạch với phòng tài chính kế toán, giữa phòng kinh doanh với
phòng tài chính kế toán trong việc giao dịch với khách hàng.
 Cần tổ chức phân công công việc rõ rang cho từng bộ phận, phân công trách
nhiệm cho từng nhân viên, tránh chồng chéo công việc.
 Cần xây dựng không khí làm việc thoải mái trong công ty, kết nối giữa các
phòng ban, giữa các thành viên trong công ty.
 Ban lãnh đạo công ty cần phải kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ công tác kế toán.
 Công ty phải có khả năng tài chính để đầu tƣ trang thiết bị, máy móc hiện đại
phục vụ công tác kế toán.
 Trong việc quản lý và sử dụng tiền vốn phải tiết kiệm, chống lãng phí. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định về quản lý tài chính.
 Công ty nên quan tâm tạo điều kiện cho cán bộ công nhân viên có điều kiện
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Bên cạnh đó đội ngũ cán bộ kế
toán còn phải là ngƣời có trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp.
 Thƣờng xuyên cập nhật thông tin về cơ chế chính sách của Đảng và Nhà
nƣớc phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 88
KẾT LUẬN
Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có một vị
trí đặc biệt quan trọng trong công tác kế toán tại các doanh nghiệp. Qua việc
hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp cung cấp số
liệu kịp thời cho nhà quản lý doanh nghiệp về tình hình kinh doanh cũng nhƣ
phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác kết quả cuối cùng của doanh nghiệp, phục
vụ cho việc quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Sau thời gian thực tập em đã tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại Công ty Cổ
phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế và nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện tổ
chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế”. Có thể thấy Công ty Cổ phần Định
giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đã hệ thống tƣơng đối đầy đủ những lý luận cơ
bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Bài viết đƣa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng và công tác kế toán nói chung
tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế nhƣ:
- Kiến nghị về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh.
- Kiến nghị về khoản trích Kinh phí công đoàn.
- Kiến nghị về ứng dụng công nghệ thông tin.
Do thời gian nghiên cứu còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót
nhất định, em mong các thầy cô và phòng kế toán của Công ty Cổ phần Định
giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đóng góp ý kiến để bài khóa luận của em hoàn
thiện hơn.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy giáo
Ths. Nguyễn Đức Kiên và phòng kế toán tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ
vấn Đầu tƣ Quốc Tế đã giúp đỡ em hoàn thành bài khóa luận này!
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng ngày 29 tháng 12 năm 2016
Sinh viên
Hà Giang Hà
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14/09/2006.
2. Thông tƣ 138/2011/TT – BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày
04/10/2011.
3. Chuẩn mực số 14 ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-
BTC ngày 31/12 /2001 của Bộ Tài chính.
4. Nguồn số liệu kế toán tại công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.

More Related Content

PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Sin Joo Bo Việt Nam
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thiết bị Nhật Anh, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty vận tải Xuân Điền, 9đ
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
PDF
Kế toán thanh toán nhằm quản lý tốt công nợ tại công ty xây lắp
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải container, 9đ
PDF
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Và...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Sin Joo Bo Việt Nam
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thiết bị Nhật Anh, 9đ
Đề tài: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty vận tải Xuân Điền, 9đ
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Kế toán thanh toán nhằm quản lý tốt công nợ tại công ty xây lắp
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải container, 9đ
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Và...

What's hot (18)

PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Vân Long
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Xuất nhập khẩu, HOT
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Phúc Thịnh, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Logistic VIETTEC, 9đ
PDF
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải container
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cổ phần Hồng Bàng
PDF
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng tại công ty chế biến thủy sản
PDF
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn tại công ty cổ phần Đầu tư Sao Đỏ
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
PDF
Luận văn: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty thiết kế công trình - Gửi miễ...
PDF
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công Ty Hùng An, HOT
PDF
Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
PDF
Đề tài: Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH Sơn Hải, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Vân Long
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Xuất nhập khẩu, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Phúc Thịnh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Logistic VIETTEC, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải container
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty chế biến thủy sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cổ phần Hồng Bàng
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng tại công ty chế biến thủy sản
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn tại công ty cổ phần Đầu tư Sao Đỏ
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
Luận văn: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty thiết kế công trình - Gửi miễ...
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công Ty Hùng An, HOT
Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Đề tài: Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH Sơn Hải, HOT
Ad

Similar to Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty tư vấn Quốc Tế, 9đ (20)

PDF
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Bao Bi, HOT, 9đ
PDF
Luận văn: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty Phúc Tiến, HAY
PDF
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Đầu tư Hồng Bàng - Gửi miễn ph...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xây dựng vận tải
PDF
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí kinh doanh tại Công ty Mai Hương
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty xây dựng Ngọc Thái
PDF
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh tại c...
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Ngọc Thái, HAY
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bẩy Loan, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty phân phối xăng dầu
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại giao nhận
PDF
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Phú Đức Quang, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xăng dầu, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí của công ty xây dựng đường thủy
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công Ty điện máy Hùng An
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Bao Bi, HOT, 9đ
Luận văn: Kế toán chi phí doanh thu tại Công ty Phúc Tiến, HAY
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Đầu tư Hồng Bàng - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xây dựng vận tải
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí kinh doanh tại Công ty Mai Hương
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty xây dựng Ngọc Thái
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh tại c...
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Ngọc Thái, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bẩy Loan, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty phân phối xăng dầu
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại giao nhận
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Phú Đức Quang, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xăng dầu, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí của công ty xây dựng đường thủy
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công Ty điện máy Hùng An
Ad

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

DOC
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
DOC
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
DOC
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
DOC
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
DOC
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
DOC
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
DOC
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
DOC
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
DOC
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
DOC
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
DOC
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
DOC
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
DOC
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
DOC
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
DOC
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
DOC
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
DOC
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
DOC
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
DOC
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
DOC
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...

Recently uploaded (20)

PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PPTX
Báo cáo Brucella sữa - trọng nghĩa..pptx
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PPTX
Chuong 2 Dinh gia Doanh nghiep LN RUI RO sv
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
PPTX
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT SỐNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ...
PPTX
thehhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
PPTX
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
PPT
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
PPTX
THUÊ 2025 - CHƯƠNG 1 TỔNG QUANưqeqweqw.pptx
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
PPTX
Rung chuông vàng về kiến thức tổng quan về giáo dục
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
PDF
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
DOCX
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
Báo cáo Brucella sữa - trọng nghĩa..pptx
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
Chuong 2 Dinh gia Doanh nghiep LN RUI RO sv
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT SỐNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ...
thehhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
THUÊ 2025 - CHƯƠNG 1 TỔNG QUANưqeqweqw.pptx
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
Rung chuông vàng về kiến thức tổng quan về giáo dục
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx

Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty tư vấn Quốc Tế, 9đ

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------ ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Sinh viên : Hà Giang Hà Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2016
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TÊ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Sinh viên :Hà Giang Hà Giảng viên hƣớng dẫn:ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2016
  • 3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Hà Giang Hà Mã SV: 1513401058 Lớp: QTL901K Ngành: Kế toán Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế
  • 4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Nghiên cứu lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Số liệu về tình hình kinh doanh của công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế trong 3 năm gần đây. - Số liệu về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế
  • 5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Đức Kiên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: - Định hƣớng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp cấp cử nhân. - Định hƣớng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Định hƣớng cách mô tả và phân tích thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần định giá và tƣ vấn đầu tƣ quốc tế. - Định hƣớng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên cứu Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 18 tháng 4 năm 2016 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 09 tháng 7 năm 2016 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Nguyễn Đức Kiên Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  • 6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Chăm chỉ thu thập tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu. - Chịu khó nghiên cứu lý luận và thực tế, mạnh dạn đề xuất các phƣơng hƣớng và giải pháp để hoàn thiện đề tài nghiên cứu. - Có thái độ nghiêm túc, khiêm tốn, ham học hỏi trong quá trình viết khóa luận. - Tuân thủ đúng yêu cầu về tiến độ thời gian và nội dng nghiên cứu của đề tài do giáo viên hƣớng dẫn quy định. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): - Về mặt lý luận: tác giả đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về đối tƣợng nghiên cứu - Về mặt thực tế: tác giả đã mô tả và phân tích đƣợc thực trạng của đối tƣợng nghiên cứu theo hiện trạng của chế độ và chuẩn mực kế toán Việt Nam. - Những giải pháp mà tác giả đề xuất đã gắn với thực tiễn sản xuất – kinh doanh, có giá trị về mặt lý luận và có tính khả thi trong việc kiện toàn công tác kế toán của đơn vị thực tập. - Những số liệu minh họa trong khóa luận đã có tính logic trong dòng chạy của số liệu kế toán và có độ tin cậy. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Điểm bằng số: 10,0 Điểm bằng chữ: Mười điểm Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016 Cán bộ hƣớng dẫn Nguyễn Đức Kiên
  • 7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP....... 3 1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp......................................................................... 3 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu...................................................................... 4 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu ..................................................................... 5 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh........ 6 1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........ 6 1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 6 1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................... 10 1.5.3. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 12 1.5.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................ 17 1.6. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính.......................... 19 1.7. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác .................................. 22 1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp25 1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán........................................................................................... 28 1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung........................................................... 28 1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái........................................................ 29 1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ......................................................... 30 1.9.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính......................................................... 31 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ ............................................................ 32 2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế............................................................................................................... 32 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................................................... 32 2.1.2. Đối tƣợng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ...................................... 33
  • 8. 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................................................... 33 2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ................................................ 36 2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.................................................................................. 38 2.2.1. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ............................ 38 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................. 38 2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................... 46 2.2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 50 2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.......................................................... 57 2.2.3. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động khác tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................... 60 2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế .................................................... 60 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ.... 75 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả nói riêng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế........................................................................................................... 75 3.1.1. Ƣu điểm..................................................................................................... 75 3.1.2. Nhƣợc điểm............................................................................................... 76 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh........................................................................................................... 76 3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh .............................................................................................. 77 3.4. Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế....................... 77 3.4.1. Kiến nghị 1: Về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh ................................................................................................................... 77 3.4.2. Kiến nghị 2: Về khoản trích Kinh phí công đoàn ..................................... 80
  • 9. 3.4.3. Kiến nghị 3: Về ứng dụng công nghệ thông tin........................................ 82 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế............................................................................................................... 86 3.5.1. Về phía Nhà nƣớc...................................................................................... 86 3.5.2. Về phía doanh nghiệp................................................................................ 87 KẾT LUẬN......................................................................................................... 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………………89
  • 10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp............................................................................... 8 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng trả chậm, trả góp.................................................. 9 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng qua đại lý ............................................................. 9 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........ 11 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ................................................................................................................... 15 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại ....................................................................... 16 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ........................................ 16 Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh....................................... 18 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu và chi phí hoat động tài chính .... 21 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí hoạt động khác ....................... 24 Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................................... 27 Sơ đồ 1.12 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung ................................................................ 28 Sơ đồ 1.13 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ..................................................................... 29 Sơ đồ 1.14 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ...................................................................... 30 Sơ đồ 1.15 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán trên máy vi tính ...................................................................... 31 Sơ đồ 2.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế ............................................................................................ 35 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Định giá và...... 37 Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế....................................................................................... 37 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí tại Công ty Cổ phần ....... 37 Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế................................................................... 37
  • 11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm gần đây……39 Biểu 2.2: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................... 39 Biểu 2.3: Phiếu thu.............................................................................................. 40 Biểu 2.4: Hóa đơn Giá trị Gia tăng ..................................................................... 41 Biểu 2.5: Giấy báo có.......................................................................................... 42 Biểu 2.6: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................... 43 Biểu 2.7: Nhật ký chung...................................................................................... 44 Biểu 2.8: Sổ cái TK 511...................................................................................... 45 Biểu 2.9: Phiếu kế toán ....................................................................................... 46 Biểu 2.10: Phiếu kế toán ..................................................................................... 47 Biểu 2.11: Phiếu kế toán ..................................................................................... 47 Biểu 2.12: Nhật ký chung.................................................................................... 48 Biểu 2.13: Sổ cái TK 632.................................................................................... 49 Biểu 2.14: Bảng phân bổ tiền lƣơng ................................................................... 51 Biểu 2.15: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định............................................. 52 Biểu 2.16: Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng................................................................ 53 Biểu 2.17: Phiếu chi ............................................................................................ 54 Biểu 2.18: Nhật ký chung.................................................................................... 55 Biểu 2.19: Sổ cái TK 642.................................................................................... 56 Biểu 2.21: Nhật ký chung.................................................................................... 58 Biểu 2.22: Sổ cái TK 515.................................................................................... 59 Biểu 2.23: Phiếu kế toán ..................................................................................... 60 Biểu 2.24: Phiếu kế toán ..................................................................................... 61 Biểu 2.25: Nhật ký chung.................................................................................... 62 Biểu 2.26: Sổ cái TK 511.................................................................................... 63 Biểu 2.27: Sổ cái TK 515.................................................................................... 64 Biểu 2.28: Sổ cái TK 632.................................................................................... 65 Biểu 2.29: Sổ cái TK 642.................................................................................... 66 Biểu 2.30: Sổ cái TK 911.................................................................................... 67 Biểu 2.31: Phiếu kế toán ..................................................................................... 68
  • 12. Biểu 2.32: Phiếu kế toán ..................................................................................... 68 Biểu 2.33: Phiếu kế toán ..................................................................................... 69 Biểu 2.34: Nhật ký chung.................................................................................... 70 Biểu 2.35: Sổ cái TK 821.................................................................................... 71 Biểu 2.36: Sổ cái TK 421.................................................................................... 72 Biểu 2.37: Bảng cân đối tài khoản ...................................................................... 73 Biểu 2.38: Báo cáo kết quả kinh doanh .............................................................. 74 Biểu 3.1: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh............................................................ 78 Biểu 3.2: Sổ chi tiết bán hàng ............................................................................. 79 Biểu 3.3: Bảng phân bổ tiền lƣơng ..................................................................... 81
  • 13. DANH MỤC HÌNH Hình 3.1: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán MISA .................................. 83 Hình 3.2: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán FAST................................... 85 Hình 3.3: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán ACCNET ............................ 86
  • 14. DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Tên ký hiệu 1 BCC Business Cooperation Contract 2 BĐS Bất động sản 3 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 4 BHXH Bảo hiểm xã hội 5 BHYT Bảo hiểm y tế 6 BKH Bảng khấu hao 7 BPBL Bảng phân bổ lƣơng 8 BTC Bộ Tài chính 9 CK Chuyển khoản 10 DN Doanh nghiệp 11 FIFO First in first out 12 GBC Giấy báo có 13 HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng 14 HĐ Hợp đồng 15 KPCĐ Kinh phí công đoàn 16 NVL Nguyên vật liệu 17 PC Phiếu chi 18 PKT Phiếu kế toán 19 PT Phiếu thu 20 QĐ Quyết định 21 QLDA Quản lý dự án 22 TK Tài khoản 23 TM Tiền mặt 24 TMCP Thƣơng mại cổ phần 25 TNCN Thu nhập cá nhân 26 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 27 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 28 TSCĐ Tài sản số định 29 UBND Ủy ban nhân dân 30 VNĐ Việt Nam đồng
  • 15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Với sự phát triển của thị trƣờng tài chính, thị trƣờng chứng khoán và các thị trƣờng tài sản khác thì thẩm định giá doanh nghiệp và các lợi ích của nó ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Nó cung cấp bức tranh tổng quát về giá trị của một doanh nghiệp, là cơ sở quan trọng phục vụ cho đối tƣợng sử dụng kết quả thẩm định giá đƣa ra quyết định hợp lý trong các vấn đề chủ yếu. Thẩm định giá tài sản có nguồn gốc từ khoa học kinh tế cổ điển và hiện đại. Các nguyên tắc và kỹ thuật thẩm định giá đã đƣợc thiết lập và tƣơng tự nhau giữa các nƣớc trƣớc những năm 40 của thế kỷ 20 nhƣng trên thế giới thẩm định giá chỉ thật sự phát triển là một hoạt động dịch vụ chuyên nghiệp từ sau những năm 40 của thế kỷ 20. Sự xuất hiện của hoạt động thẩm định giá là một tất yếu của quá trình vận hành và phát triển của nền kinh tế thị trƣờng khi hội đủ các yếu tố khách quan của nó; nghĩa là khi nền kinh tế hàng hoá đạt đến một trình độ xã hội hoá nhất định. Nhƣ chúng ta đã biết, Doanh nghiệp muốn thành công phải luôn có sự am hiểu những kiến thức về tài chính. Kiến thức, kỹ năng về tài chính không chỉ cần cho những ngƣời là Giám đốc tài chính mà cần thiết và nhận đƣợc sự quan tâm của nhiều ngƣời bởi một hệ thống tài chính hoạt động hiệu quả, lành mạnh và vững chắc sẽ gắn nó với từng tế bào của cơ thể Doanh nghiệp, và thực sự thiết yếu sự phát triển của doanh nghiệp đó. Thông qua bộ phận kế toán, các nhà quản lý có thể theo dõi thƣờng xuyên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình, bao gồm quá trình sản xuất, theo dõi thị trƣờng và kiểm soát nội bộ. Từ đó đƣa ra những đánh giá và hƣớng đi phù hợp cho doanh nghiệp trong tƣơng lai. Xét thấy tầm quan trọng của kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp, đƣợc sự đồng ý của Hội đồng Quản Trị Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế và sự hƣớng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Đức Kiên, em quyết định chọn đề tài nghiên cứu “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
  • 16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 2 1. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Tổng hợp lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Khái quát thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế. - Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế. - Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tƣợng nghiên cứu: Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Phạmvinghiêncứu:tạiCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTƣvấnĐầutƣQuốcTế. - Phƣơng pháp nghiên cứu - Các phƣơng pháp kế toán. - Phƣơng pháp thống kê và so sánh. - Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu. 2. Kết cấu của khóa luận Kết cấu của khóa luận ngoài phần mở đầu và kết luận, gồm 03 chƣơng: Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế. Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.
  • 17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 3 CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp a. Bán hàng Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp. Đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa khách hàng và doanh nghiệp để nhận lại giá trị tƣơng ứng bằng vật chất. b. Doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là doanh thu. c. Doanh thu thuần Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Tài Chính Doanh thu thuần (=) doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (-) các khoản giảm trừ doanh thu. d. Thời điểm ghi nhận doanh thu Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm ngƣời mua thanh toán hay chấp nhận thanh toán về số lƣợng hàng hóa hay dịch vụ cho ngƣời bán. e. Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Hoạt động sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
  • 18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 4 Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung ứng lao vụ dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí quản lý kinh doanh. Trong báo cáo kết quả kinh doanh chỉ tiêu này đƣợc gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + Chi phí quản lý kinh doanh) - Hoạt động tài chính và kết quả hoạt động tài chính: Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính nhắn hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời. Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính - Hoạt động khác và kết quả hoạt động khác: Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, không dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu đƣợc tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xóa sổ,… Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác. Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo Chuẩn mực 14 Doanh thu và Thu nhập khác Ban hành và công bố theo Quyết Định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính: a. Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
  • 19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 5 - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. b. Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - XácđịnhđƣợcphầncôngviệcđãhoànthànhvàongàylậpBảngCânđốiKếtoán. - Xác định đƣợc chi phí phát sinh giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. c. Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện sau: - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu - Với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ và sản phẩm hàng hóa bán ra thuộc diện chịu thuế GTGT thì doanh thu là giá không bao gồm thuế GTGT. - Với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu là giá bao gồm cả thuế GTGT. - Với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu thì doanh thu là giá bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu. - Với doanh nghiệp bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp thì doanh thu là giá trả tiền 1 lần từ đầu (nhƣng trả thành nhiều kỳ), không bao gồm tiền lãi trả chậm trả góp. Lãi trả chậm , trả góp hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính hàng kỳ. - Với những doanh nghiệp nhận gia công vật tƣ, hàng hóa thì doanh thu là số tiền gia công thực tế đƣợc hƣởng, không bao gồm trị giá vật tƣ, hàng hóa nhận về gia công chế biến nay xuất trở lại. - Với doanh nghiệp làm đại lý thì doanh thu là số tiền hoa hồng thực tế đƣợc hƣởng, không bao gồm số tiền thu đƣợc từ bán hàng.
  • 20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 6 - Với doanh nghiệp cho thuê tài sản có nhận trƣớc tiền thuê cho nhiều năm thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong năm tài chính đƣợc xác định bằng tổng số tiền nhận trƣớc chia cho số năm trả trƣớc. - Với sản phẩm, hàng hóa đã xác định là tiêu thụ trong kỳ nhƣng bị khách hàng trả lại hay yêu cầu giảm giá do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng hoặc khi ngƣời mua mua hàng với số lƣợng lớn đƣợc hƣởng chiết khấu, kế toán sẽ theo dõi chi tiết trên TK 5211, 5212, 5213. - Các trƣờng hợp không đƣợc hạch toán vào TK 511: + Nợ khó đòi đã xử lý nay đòi đƣợc. + Các khoản nợ không có ngƣời đòi. + Các khoản thu nhập khác nhƣ phạt vi phạm hợp đồng. 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: ghi chép, phản ánh, hạch toán chính xác doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm xác định đúng kết quả kinh doanh. - Nhiệm vụ của kế toán chi phí: ghi chép, phản ánh, hạch toán chính xác chi phí phát sinh trong kỳ cho từng đối tƣợng chịu chi phí của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm xác định đúng kết quả kinh doanh. - Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: ghi chép, phản ánh chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tính toán, kết chuyển chính xác doanh thu thuần, chi phí nhằm xác định kết quả kinh doanh đúng. 1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng - Phiếu thu, Giấy báo có,… b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng .  Bên Nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
  • 21. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 7 - Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế theo phƣơng pháp trực tiếp. - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”  Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hóa đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hóa, vật tƣ, lƣơng thực,… - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yêu dùng cho các ngành sản xuất vật chất nhƣ: công nghiệp, nông nghiệp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp,… - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ nhƣ: giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học – kỹ thuật, dịch vụ kế toán – kiểm toán,… - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ : Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ. - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác: phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hóa, doanh thu bán thành phẩm và doanh thu cung cấp dịch vụ.
  • 22. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 8 c. Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp TK 911 TK 111, 112, 131TK 511 TK 521 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần Tổng giá thanh toán Chiết khấu thƣơng mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại phát sinh Doanh thu phát sinh TK 33311 GTGT Thuế TK 33311 Thuế GTGT Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
  • 23. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 9 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng trả chậm, trả góp Sơ đồ 1.3 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phƣơng thức bán hàng qua đại lý TK 515 TK 511 TK 131 TK 333 (33311) TK 111,112 Doanh thu theo giá bán thu tiền ngay Số tiền còn phải thu Số tiền đã thu Thuế GTGT (nếu có) Lãi trả góp, trả chậm TK 338 (3387) Định kỳ, kết chuyển lãi trả chậm, trả góp TK 642 (6421) Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lí TK 333 (33311) TK 133 Thuế GTGT Thuế GTGT TK 511 TK 111, 112, 131,… Doanh thu bán hàng đại lí
  • 24. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 10 1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT. - Các chứng từ thanh toán: phiếu chi, giấy báo nợ,… - Các chứng từ liên quan: biên bản trả hàng, phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại,… b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu.  Bên Nợ: - Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Số giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho ngƣời mua hàng. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số lƣợng sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã cung cấp.  Bên Có: - Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại: phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua do khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ trong kỳ. - Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại: phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ bị ngƣời mua trả lại trong kỳ. - Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán: phản ánh khoản giảm giá hàng bán cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ cung cấp kém quy cách nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ trong kỳ.
  • 25. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 11 c. Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.4 Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu TK 111,112,131 TK 521 TK 511 Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại giảm giá hàng bán Giá bán chƣa có thuế GTGT TK 333 (33311) Thuế GTGT Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh (DN tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp) (DN tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ)
  • 26. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 12 1.5.3. Kế toán giá vốn hàng bán a. Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho Để tính giá vốn hàng xuất kho doanh nghiệp có thể lựa chọn cho một trong các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho sau đây:  Phƣơng pháp bình quân gia quyền - Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của hàng tồn kho đầu kỳ và hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ, theo công thức sau: Giá thực tế = Số lƣợng x Đơn giá bình quân - Đơn giá bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của từng doanh nghiệp và đƣợc tính theo 2 phƣơng pháp sau đây:  Phƣơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ: Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ = Giá thực tế tồn đầu kỳ + Giá thực tế nhập trong kỳ Số lƣợng tồn đầu kỳ + Số lƣợng nhập trong kỳ  Phƣơng pháp đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập: Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập = Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập Lƣợng thực tế tồn đầu kho sau mỗi lần nhập  Phƣơng pháp nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO): Hàng tồn kho đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc. Hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ. Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.  Phƣơng pháp thực tế đích danh: Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập kho nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc.  Phƣơng pháp giá bán lẻ: phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lƣợng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tƣơng tự mà không thể sử dụng các phƣơng pháp tính giá gốc khác. Giá gốc hàng tồn kho đƣợc xác định bằng cách lấy giá bán của hàng tồn kho trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. Tỷ lệ đƣợc sử dụng có tính đến các mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nó. Thông thƣờng mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng một tỷ lệ phần trăm bình quân riêng.
  • 27. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 13 b. Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho, Hóa đơn mua hàng - Các chứng từ khác có liên quan.  Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại thì giá vốn hàng bán là tổng chi phí xuất kho của số hàng hóa ( giá mua từ nhà cung cấp, chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm,…). Đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ thì giá vốn hàng bán là giá thành thực tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành.  Trƣờng hợp 1: Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên  Bên Nợ: - Đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh phản ánh: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã bán và cung cấp trong kỳ. + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣơng do trách nhiệm cá nhân gây ra. + Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế tạo hoàn thành. + Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Đối với doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ phản ánh: + Số khấu hao bất động sản đầu tƣ dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ. + chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo bất động sản đầu tƣ không đủ điều kiện tính vào nguyên giá bất động sản đầu tƣ. + Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ trong kỳ. + Giá trị còn lại của bất động sản đầu tƣ bán, thanh lý trong kỳ. + Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ phát sinh trong kỳ. + Chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán.  Bên Có:
  • 28. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 14 - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tƣ phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. - Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán (chênh lệch giữ số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh). - Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ. - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại.  Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ  Bên Nợ: - Đối với doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại + Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ. + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ + Tri giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ. + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). + Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.  Bên Có: - Đối với doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại: + Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ. + Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tòn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc). + Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. - Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ:
  • 29. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 15 + Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ. + Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tốn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). + Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ. c. Phƣơng pháp hạch toán - Đốivớidoanhnghiệpkếtoánhàngtồnkhotheophƣơngphápkêkhaithƣờngxuyên Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên - Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ - Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn của hàng xuất bán TK 611 TK 632 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng bán TK 911 Trích lập dự phòng giảm giá hàng bán TK 1593 TK 632 TK 155, 156 Giá vốn thành phẩm, hàng hóa đƣợc xác định là tiêu thụ TK 154 Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp trên mức bình thƣờng Hàng hóa, thành phẩm bị trả lại nhập kho Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán TK 911 TK 217 Bán bất động sản đầu tƣ TK 154 Giá trị hao mòn 155,156
  • 30. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 16 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của thành phẩm TK 155, 157 TK 632 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng bán TK 911 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán TK 1593 tồn kho đầu kỳ và giá vốn hàng gửi bán đầu kỳ Giá thành của thành phẩm nhập kho TK 631 tồn kho đầu kỳ và giá vốn hàng gửi bán đầu kỳ TK 1593 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • 31. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 17 1.5.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng, Các hóa đơn dịch vụ - Bảng phân bổ tiền lƣơng, Bảng tính và trích khấu hao TSCĐ - Phiếu chi, giấy báo nợ,… b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh là tập hợp tất cả các khoản chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm: các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;…  Bên Nợ: - Các chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ  Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết). - Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quản kinh doanh”. Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng: phản ánh các chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong kỳ của doanh nghiệp và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. - Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
  • 32. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 18 c. Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh TK 111, 112, 331,… TK 642 TK 111, 112, 138 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền Các khoản giảm chi phí kinh doanh TK 133 Thuế GTGT (nếu có) Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ xuất dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp TK 214 Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp TK 334, 338 Tiền lƣơng và khoản trích theo lƣơng của bộ phận quản lý Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lí kinh doanh phát sinh trong kỳ TK 152, 153, 611 TK 911
  • 33. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 19 1.6. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính a. Chứng từ sử dụng - Phiếu thu, Giấy báo có,… - Các chứng từ liên quan khác b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là toàn bộ các khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp bao gồm - Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu; chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ;… - Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ. - Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua – bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác; - Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác. - Lãi tỷ giá hối đoái bao gồm cả lãi do bán ngoại tệ. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.  Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có). - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.  Bên Có: - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia. - Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty liên doanh, công ty liên kết. - Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng. - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh từ các giao dịch của hoạt động kinh doanh trong kỳ. Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ. Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh. - Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tƣ XDCB (giai đoạn trƣớc hoạt động) đã hoàn thành đầu tƣ vào doanh thu hoạt động tài chính. Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
  • 34. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 20  Tài khoản 635 – Chi phí tài chính Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…  Bên Nợ - Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua. - Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ. - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ, lỗ tỷ giá hối đoái do đán giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tẩn thất đầu tƣ vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác.  Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính không có số dƣ cuối kỳ. c. Phƣơng pháp hạch toán
  • 35. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 21 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu và chi phí hoat động tài chính TK 1112, 1122 TK 121, 221 TK 413 TK 111, 112,,… TK 635 Chi phí vay vốn Lãi tiền vay phải trả TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ TK 1111, 1121 Giá ghi sổ Bán ngoại tệ Lỗ ngoại tệ TK 152, 156, 211, 642 Mua nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ Giá ghi sổ Lỗ tỷ giá Bán các khoản đầu tƣ Giá gốc Số lỗTK 111, 112 Kết chuyển lỗ tỷ giá do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính TK 515 Lãi tiền gửi, tiền cho vay cổ tức đƣợc chia TK 1111, 1121TK 1112, 1122 Bán ngoại tệ Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá thực tếLãi bán ngoại tệ TK 121, 221 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh để bổ sung vốn góp TK 413 TK 331 Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia dùng giá lại số dƣ ngoại tệ Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng TK 111, 112, 138
  • 36. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 22 1.7. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng - Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; Biên bản đánh giá TSCĐ đi đầu tƣ - Các chứng từ có liên quan khác. b. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 711 – Thu nhập khác Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: - Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ. Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản. - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát. - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác. - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn; thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm). - Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất ( thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tƣơng tự). - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ. Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ. - Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có). - Thu nhập quà biếu tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. - Giá trị số hàng khuyến mãi không phải trả lại. - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.  Bên Nợ - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nếu nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
  • 37. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 23  Bên Có - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dƣ cuối kỳ.  Tài khoản 811 – Chi phí khác Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Bao gồm - Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ. - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát. - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ. Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán (nếu có). - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh; đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác. - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính. - Các khoản chi phí khác.  Bên Nợ - Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.  Bên Có - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ. c. Phƣơng pháp hạch toán
  • 38. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 24 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí hoạt động khác TK 111, 112, 338 TK 111, 112 TK 811 Các chi phí khác bằng tiền ( chi hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,…) Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng TK 211 TK 214 Giá trị còn lạiGhi giảm TSCĐ do thanh lý, nhƣợng bán TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ TK 711 TK 3331 TK 111, 112 (nếu có) ) Thu nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế TK 152, 156, 211,... Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ Chênh lệch giá đánh giá lại > giá ghi sổ TK 222TK 152, 155, 156 Góp vốn liên doanh, liên kết bằng vật tƣ, hàng hóa
  • 39. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 25 1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp a. Chứng từ sử dụng - Phiếu kế toán - Các chứng từ có liên quan khác b. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp; chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và nâng cấp, chi phí thuê hoạt động, chi phí thanh lý và nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ) và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.  Bên Nợ - Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ đã bán và dịch vụ đã cung cấp. - Chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi.  Bên Có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán trong kỳ. - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác . - Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ.  Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp  Bên Nợ - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm.
  • 40. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 26 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc phải bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi trong chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện tại.  Bên Có - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc điều chỉnh giảm do số đã ghi nhận trong năm nay lớn hơn số phải nộp theo số quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc. - Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp vào Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 821 không có số dƣ cuối kỳ.  Tài khoản 421 – Lợi nhuận chƣa phân phối Lợi nhuận chƣa phân phối phản ánh kết quả kinh doanh (lợi nhuận, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh nghiệp.  Bên Nợ: - Sốlỗvềhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Tríchlậpcácquỹcủadoanhnghiệp. - Chia cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu. Bổ sung vốn đầu tƣ của chủ sở hữu.  Bên Có: - Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ. - Số lỗ của cấp dƣới đƣợc cấp trên cấp bù. Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh. Tài khoản 421 có thể có số dƣ bên nợ hoặc số dƣ bên có. Số dƣ bên Nợ: Số lỗ hoạt động kinh doanh chƣa xử lý. Số dƣ bên Có: Số lợi nhuận chƣa phân phối hoặc chƣa sử dụng. Tài khoản 421 - Lợi nhuận chƣa phân phối, có 2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 4211 - Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc: Phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trƣớc. Phản ánh số điều chỉnh tăng hoặc giảm số dƣ đầu năm của tài khoản 4211 khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm trƣớc, năm nay mới phát hiện. Đầu năm sau, kế toán kết chuyển số dƣ đầu năm từ TK 4212 “Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay” sang TK 4211 “Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc”.
  • 41. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 27 - Tài khoản 4212 - Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay: Phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của năm nay c. Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 911 TK 511, 515, 711 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán TK 635 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính TK 642 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh TK 811 Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác TK 821 Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN TK 421 Kết chuyển lãi phát sinh trong kỳ Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, thu nhập tài chính và thu nhập khác Kết chuyển lỗ phát sinh trong kỳ TK 421
  • 42. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 28 1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán Theo chế độ kế toán ban hành theo Quyết định 48/2006, Doanh nghiệp có thể áp dụng 1 trong 4 hình thức kế toán sau: - Hình thức kế toán Nhật ký chung. - Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái. - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ. - Hình thức kế toán trên máy vi tính. 1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ cuối tháng Đối chiếu,kiểm tra Sơ đồ 1.12 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối số phát sinh SỔ NHẬT KÍ CHUNG Bảng tổng hợp chi tiết Sổ Nhật ký đặc biệt Sổ kế toán chi tiết TK 511,632,642,… SỔ CÁI TK 511,632,642,… Chứng từ kế toán SỔ NHẬT KÝ CHUNG
  • 43. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 29 1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ cuối tháng Đối chiếu,kiểm tra Sơ đồ 1.13 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái Sổ, thẻ kế toán chi tiết TK 511,632,642,… Bảng tổng hợp chi tiết Sổ quỹ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHẬT KÝ – SỔ CÁI (TK 511,632,642,…) Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Chứng từ kế toán
  • 44. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 30 1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ cuối tháng Đối chiếu,kiểm tra Sơ đồ 1.14 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Chứng từ kế toán BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sổ Cái TK 511,911,632,…. Sổ kế toán chi tiết TK 511.632,642,… Bảng cân đối số phát sinh Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết CHỨNG TỪ GHI SỔ Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
  • 45. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 31 1.9.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ cuối tháng Đối chiếu,kiểm tra Sơ đồ 1.15 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán trên máy vi tính CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ KẾ TOÁN - Sổ tổng hợp TK 511,512,711,… - Sổ chi tiết TK 511,632,711,… - Báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán quản trị BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI PHẦN MỀM KẾ TOÁN MÁY VI TÍNH
  • 46. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 32 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ 2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế là doanh nghiệp tƣ nhân đƣợc thành lập ngày 08/03/2007 theo quyết định của UBND thành phố Hà Nội. - Giấy phép kinh doanh: 0102181563 - Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế - Tên Tiếng Anh: International Valuation and Investment Consultancy Joint Stock Company - Tên viết tắt: VALUINCO.,JSC - Trụ sở chính: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Điện thoại: 043.7624764 - Fax: 043.7622147 - Email: [email protected] - Website: http://www.dinhgiaquocte.vn - Tài khoản Ngân hàng: 0611001443619 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình - Mã số thuế: 0102181563  Ngành nghề kinh doanh - Thẩm định giá tài sản và bất động sản - Giám định hàng hoá - Đào tạo, tƣ vấn và Hỗ trợ Doanh nghịêp
  • 47. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 33 Biểu 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm gần đây Danh mục Năm 2014 Năm 2015 Tổng doanh thu 3.239.509.717 5.237.278.762 Tổng doanh thu thuần 3.239.509.717 5.237.278.762 Tổng giá vốn hàng bán 2.267.656.802 3.666.095.133 Tổng lợi nhuận gộp 971.852.915 1.571.183.629 Tổng lợi nhuận trƣớc thuế 108.145.944 384.513.059 Thu nhập bình quân 1 lao động/tháng 5.000.000 5.700.000 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) 2.1.2. Đối tƣợng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế - Đối tƣợng hạch toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế theo lĩnh vực hoạt động - Đối tƣợng hạch toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đƣợc hạch toán chung cho mọi hoạt động kinh doanh của đơn vị - Kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế theo năm 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế - Hội đồng quản trị : Là cơ quan có quyết định cao nhất của công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề. Hội đồng quản lý thông qua quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác. - Tổng Giám Đốc Công ty: Do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, là ngƣời đại diện theo pháp luật của công ty có quyền quyết định phát hành chứng thƣ cho khách hàng và mọi hoạt động khác nhƣ tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ của Công ty... Là ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng quản trị và mọi hoạt động chung của Công ty.
  • 48. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 34 - Giám đốc Tư vấn doanh nghiệp: Chịu tránh nhiệm quản lý Phòng tƣ vấn Đầu Tƣ; Phòng tƣ vấn đấu thầu và QLDA; Phòng tƣ vấn quản lý thu hồi công nợ và Phòng tƣ vấn pháp lý DN và Báo cáo mọi hoạt động tƣ vấn lên Tổng Giám đốc và Hội đồng quản trị. - Giám đốc đầu tư: Chịu trách nhiệm quản lý Phòng Quản lý dự án; Phòng đầu tƣ tài chính; Phòng liên doanh đầu tƣ và Báo cáo mọi hoạt động đầu tƣ lên Tổng Giám đốc và Hội đồng quản trị. - Giám đốc Kinh doanh: Chịu trách nhiệm quản lý Phòng tài chính Kế toán; Chi nhánh Hải Phòng, Chi nhánh Hƣng Yên, Chi nhánh Tiền Giang; Ban nghiên cứu thị trƣờng và tiếp thị; Báo cáo mọi hoạt động kinh doanh lên Tổng Giám đốc và Hội đồng quản trị. - Giám đốc Định giá và Giám định hàng hóa: Chịu trách nhiệm quản lý Phòng Thẩm định giá BĐS; Phòng Thẩm định giá máy móc thiết bị; Phòng Thẩm định giá trị Doanh nghiệp và Tài sản vô hình; Phòng Giám định hàng hoá và Báo cáo mọi hoạt động Thẩm định tài sản và Giám định hàng hóa lên Tổng Giám đốc và Hội đồng quản trị.
  • 49. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 35 Sơ đồ 2.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế (Nguồn: Phòng Tổ chức Hành chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Phòng tƣ vấn Đầu Tƣ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TỔNG GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC TƢ VẤN DOANH NGHIỆP GIÁM ĐỐC KINH DOANH GIÁM ĐỐC THẨM ĐỊNH GIÁ VÀ GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ Phòng tƣvấn đấu thầuvà QLDA Phòng tƣvấn quảnlý thuhồi công nợ Phòng tƣ vấn pháp lý DN Chi nhánh Hải Phòng Chi nhánh Hƣng Yên Chi nhánh Tiền Giang Ban nghiên cứuthị trƣờng vàtiếp thị Phòng thẩm định giá máy móc thiếtbị Văn phòng Công ty VALUINCO., JSC Phòng tài chính Kế toán GIÁM ĐỐC ĐẦU TƢ Phòng Quản lý dự án Phòng đầu tƣ tài chính Phòng liên doanh đầu tƣ Phòng thẩm định giátrị DN,tài sảnvô hình Phòng Giám định hàng hoá Phòng Thẩm định giá BĐS
  • 50. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 36 2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế a. Chính sách kế toán áp dụng: - Chế độ và chuẩn mực kế toán áp dụng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế đang áp dụng chế độ kế toán ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính. - Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. - Đơn vị tiền tệ sử dụng là Đồng Việt Nam. - Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ. - Phƣơng pháp tính khấu hao TSCĐ: theo phƣơng pháp đƣờng thẳng. - Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. - Phƣơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho: theo phƣơng pháp thực tế đích danh. - Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung b. TổchứcbộmáykếtoántạiCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTƣvấnĐầutƣQuốcTế - Kế toán trưởng: xây dựng, tổ chức, quản lý hệ thống bộ máy kế toán. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các công việc liên quan đến kế toán trong công ty. - Kế toán tổng hợp: hƣớng dẫn và giám sát việc thực hiện của các kế toán viên. Tổng hợp số liệu báo cáo của kế toán các phần hành để ghi sổ sách, làm các báo cáo tổng hợp cuối kỳ. - Kế toán thu – chi: theo dõi, kiểm soát các hoạt động tăng – giảm tiền. Kiểm soát lƣợng tiền tồn tại quỹ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Lập báo cáo thu – chi. - Kế toán công nợ: theo dõi các khoản công nợ phải thu của khách hàng – phải trả nhà cung cấp. Đƣa ra những kế hoạch thanh toán cho nhà cung cấp và thu hồi công nợ - Kế toán tiền lương: tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng theo quy định của công ty và Nhà nƣớc dựa trên Bảng chấm công và Hợp đồng lao động. - Kế toán thuế: thu thập các hóa đơn chứng từ đầu ra – đầu vào làm căn cứ kê khai thuế hàng tháng/quí, quyết toán thuế cuối năm. Báo cáo về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN. Lập báo cáo tài chính cuối năm. - Thủ quỹ: chịu trách nhiệm quản lý quỹ, thu chi tiền mặt. Kiểm kê,kiểm tra sổ tồn quỹ, quỹ tiền và phản ánh chính xác kịp thời đầy đủ số liệu hiện có,tình hình biến động vốn bằng tiền trong công ty.
  • 51. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 37 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế (Nguồn:PhòngTổchứcHànhchínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) c. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ cuối tháng Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu , chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế KẾ TOÁN TRƢỞNG Kế toán Thu - Chi Kế toán công nợ Kế toán thuế Kế toán tiền lƣơng Kế toán tổng hợp Thủ quỹ Báo cáo tài chính Bảng cân đối số phát sinh NHẬT KÍ CHUNG Chứng từ kế toán Sổ cái TK 511, 515, 632, 642, 911,…
  • 52. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 38 2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 2.2.1. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT,… - Phiếu xuất kho - Phiếu thu, Giấy báo có,… a. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ b. Sổ sách sử dụng - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 511 c. Nội dung hạch toán Ví dụ 1: Ngày 05/12/2015 thẩm định giá tài sản cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc, HĐ số 1859/2015/VALUINCO – SCIC, số tiền thanh toán 9.350.000đ theo hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2), thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số 208 (Biểu 2.3).
  • 53. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 39 Biểu 2.2: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mã số thuế: 0102181563 Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147 Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội Họ tên ngƣời mua hàng : Nguyễn Thế Anh Tên đơn vị: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Mã số thuế: 2500225196 Địa chỉ: Khu Đồng Khóm – Đồng Tâm – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc Hình thức thanh toán: TM Số tài khoản: 311010300023 Cộng tiền hàng 8.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 850.000 Tổng cộng tiền thanh toán 9.350.000 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Lƣu nội bộ Ngày 05 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AA/14P Số: 0007120 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 Thẩm định giá theo HĐ số 1859/2015/VALUINCO – SCIC 8.500.000 Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngƣời mua hàng (kí, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (kí, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (kí, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
  • 54. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 40 Biểu 2.3: Phiếu thu Đơn vị: Công ty Cổ Phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số 01-TT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Mã đơn vị SDNS:............. PHIẾU THU Ngày 05 tháng 12 năm 2015 Số : 208 Nợ : 111 Có : 511, 333 Họ, tên ngƣời nộp tiền: Nguyễn Thế Anh Địa chỉ: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Lý do thu: Thanh toán tiền thẩm định theo HĐ GTGT số 0007120 Số tiền: 9.350.000 Bằng chữ: Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo 01 chứng từ gốc Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập phiếu Ngƣời nộp tiền Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):......................................................... + Số tiền quy đổi:......VNĐ.............................................................................. (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2) và Phiếu Thu số 208 (Biểu 2.3) kế toán định khoản: Nợ TK 111 : 9.350.000 Có TK 511 : 8.500.000 Có TK 3331 : 850.000 Ví dụ 2: Ngày 08/12/2015 thẩm định giá cho Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc theo HĐ số 1867/2015/VALUINCO – SCIC, tổng giá thanh toán 66.000.000đ (VAT 10%), thanh toán bằng chuyển khoản theo HĐ GTGT 0007130 (Biểu 2.4) Công ty đã nhận đƣợc Giấy báo có của ngân hàng (Biểu 2.5).
  • 55. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 41 Biểu 2.4: Hóa đơn Giá trị Gia tăng Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mã số thuế: 0102181563 Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147 Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội Họ tên ngƣời mua hàng : Lê Huyền Thanh Tên đơn vị: Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc Mã số thuế: 0101992921 Địa chỉ: Tầng 23 tòa nhà Charm Vit Tower, số 117 Trần Duy Hƣng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 6721489897632 Cộng tiền hàng 60.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 6.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán 66.000.000 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Lƣu nội bộ Ngày 08 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AA/14P Số: 0007130 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 Thẩm định giá theo HD số 1867/2015/VALUINCO – SCIC 60.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi sáu triệu đồng chẵn. Ngƣời mua hàng (kí, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (kí, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (kí, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
  • 56. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 42 Biểu 2.5: Giấy báo có Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam Chi nhánh: VCB – Hà Nội GIẤY BÁO CÓ Ngày: 08 - 12 - 2015 Mã GDV: Mã KH: 71448 Số GD: 1463 Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ Mã số thuế : 0102181563 Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung nhƣ sau: Số tài khoản ghi Có: 0611001443619 Số tiền bằng số: 66.000.000 Số tiền bằng chữ: Sáu mƣơi sáu triệu đồng chẵn. Nội dung: Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc thanh toán tiền thẩm định GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007130 (Biểu 2.4) và Giấy báo có số 1463 (Biểu 2.5) kế toán định khoản: Nợ TK 112 : 66.000.000 Có TK 511 : 60.000.000 Có TK 3331 : 6.000.000 Ví dụ 3: Ngày 15/12/2015 thẩm định tài sản cho Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long theo HĐ số 1880/2015/VALUINCO – SCIC, tổng giá thanh toán theo HĐ GTGT 007146 là 225.000.000đ (chƣa VAT 10%) (Biểu 2.6). Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long chƣa thanh toán.
  • 57. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 43 Biểu 2.6: Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mã số thuế: 0102181563 Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 043.7624764 Fax: 043.7622147 Số tài khoản: 0611001443619 Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội Họ tên ngƣời mua hàng : Nguyễn Thu Hằng Tên đơn vị: Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long Mã số thuế: 0200383487 Địa chỉ: Số 5 Phạm Ngũ Lão – Ngô Quyền – Hải Phòng Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: 0031000507910 Cộng tiền hàng 225.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 22.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán 247.500.000 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007146 (Biểu 2.6) kế toán định khoản: Nợ TK 131 : 247.500.000 Có TK 511 : 225.000.000 Có TK 3331 : 22.500.000 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Lƣu nội bộ Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AA/14P Số: 0007146 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 Thẩm định tài sản theo HĐ số 1880/2015/VALUINCO – SCIC 225.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi bảy triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Ngƣời mua hàng (kí, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (kí, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (kí, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
  • 58. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 44 Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0007120 (Biểu 2.2), Hóa đơn GTGT số 0007130 (Biểu 2.4), Hóa đơn GTGT số 0007146 (Biểu 2.6), Giấy báo có số 1463 (Biểu 2.5), Phiếu Thu số 208 (Biểu 2.3), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.7). Biểu 2.7: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 05/12 PT208 HĐ0007120 05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc bằng tiền mặt 111 511 3331 9.350.000 8.500.000 850.000 … … … … … … … … 08/12 GBC1463 HĐ0007130 08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản 112 511 3331 66.000.000 60.000.000 6.000.000 … … … … … … … … 15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định tài sản cho Công ty Hoàng Long, chƣa thu tiền 131 511 3331 247.500.000 225.000.000 22.500.000 … … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 59. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 45 Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.7), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 511 nhƣ biểu 2.8 Biểu 2.8: Sổ cái TK 511 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu tài khoản: 511 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 05/12 PT208 HĐ0007120 05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 111 8.500.000 … … … … … … … 08/12 GBC1463 HĐ0007130 08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản 112 60.000.000 … … … … … … … 15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định cho Công ty Hoàng Long, chƣa thu tiền 131 225.000.000 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 5.237.278.762 5.237.278.762 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 60. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 46 2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán a. Chứng từ sử dụng - Phiếu kế toán b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán c. Sổ sách sử dụng - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 632 d. Nội dung hạch toán Ví dụ 1: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 09 (Biểu 2.9) kết chuyển giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định giá cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc số 1859/2015/VALUINCO – SCIC. Biểu 2.9: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số:09 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1859/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 5.950.000 Cộng 5.950.000 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) Căn cứ vào PKT số 09 (Biểu 2.9) kế toán định khoản: Nợ TK 632 : 5.950.000 Có TK 154 : 5.950.000 Ví dụ 2: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 15 (Biểu 2.10) kết chuyển giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định giá cho Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc theo HĐ số 1867/2015/VALUINCO – SCIC.
  • 61. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 47 Biểu 2.10: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 15 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1867/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 42.000.000 Cộng 42.000.000 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) Căn cứ vào PKT số 15 (Biểu 2.10) kế toán định khoản: Nợ TK 632 : 42.000.000 Có TK 154 : 42.000.000 Ví dụ 3: Ngày 31/12/2015 kế toán lập phiếu kế toán số 20 (Biểu 2.11) kết chuyển giá vốn hàng bán cho hợp đồng thẩm định tài sản cho Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long số 1880/2015/VALUINCO – SCIC. Biểu 2.11: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số:20 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1880/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 157.500.000 Cộng 157.500.000 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) Căn cứ vào PKT số 20 (Biểu 2.11) kế toán định khoản: Nợ TK 632 : 157.500.000 Có TK 154 : 157.500.000
  • 62. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 48 Căn cứ vào phiếu kế toán số 09 (Biểu 2.9), phiếu kế toán số 15 (Biểu 2.10), phiếu kế toán số 20 (Biểu 2.11), kế toán ghi nhận bút toán giá vốn vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.12). Biểu 2.12: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1859/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 5.950.000 5.950.000 … … … … … … … … 31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1867/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 42.000.000 42.000.000 … … … … … … … … 31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1880/2015/VALUINCO – SCIC 632 154 157.500.000 157.500.000 … … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 63. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 49 Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.12), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 632 nhƣ biểu 2.13 Biểu 2.13: Sổ cái TK 632 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu tài khoản: 632 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - 31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1859/2015/VALUINCO – SCIC 154 5.950.00 … … … … … … … 31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1867/2015/VALUINCO – SCIC 154 42.000.000 … … … … … … … 31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1880/2015/VALUINCO – SCIC 154 157.500.000 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 3.666.095.133 3.666.095.133 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 64. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 50 2.2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn mua hàng - Phiếu chi, Giấy báo Nợ,… - Bảng tính và phân bổ lƣơng - Bảng tính và phân bổ khấu hao - Các chứng từ khác có liên quan. b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh c. Sổ sách sử dụng - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 642 d. Nội dung hạch toán Ví dụ 1: Ngày 31/12/2015 Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế tính lƣơng phải trả cho ngƣời lao động, từ đó lập bảng phân bổ lƣơng nhƣ biểu 2.14
  • 65. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 51 Biểu 2.14: Bảng phân bổ tiền lƣơng Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số 11 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Năm 2015 Đơn vị tính : đồng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội (Biểu 2.14) kế toán định khoản: Nợ TK 642 Nợ TK 154 : 98.450.000 : 140.500.000 Nợ TK 642 Nợ TK 154 : 21.659.000 : 30.910.000 Có TK 334 : 238.950.000 Nợ TK 334 : 25.089.750 Có TK 338 : 77.658.750 STT Ghi có TK Ghi nợ các TK Lƣơng phải trả ngƣời lao động Cộng có TK 334 Lƣơng trích bảo hiểm Cộng có TK 334 TK 338 Các khoản trích tính vào chi phí Các khoản trích tính trừ vào lƣơng Cộng có TK 338 BHXH (18%) BHYT (3%) BHTN (1%) Cộng (22%) BHXH (8%) BHYT (1.5%) BHTN (1%) Cộng (10.5%) 1 TK 642 98.450.000 98.450.000 17.721.000 2.953.500 984.500 21.659.000 21.659.000 2 TK 154 140.500.000 140.500.000 25.290.000 4.215.000 1.405.000 30.910.000 30.910.000 3 TK 334 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 25.089.750 Cộng 238.950.000 238.950.000 43.011.000 7.168.500 2.389.500 52.569.000 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 77.658.750
  • 66. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 52 Ví dụ 2: Ngày 31/12/2015 Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế trích khấu hao TSCĐ tháng 12, kế toán lập bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định nhƣ biểu 2.15 Biểu 2.15: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Địa chỉ: : 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số 06 - TSCĐ (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tháng 12 năm 2015 STT Chỉ tiêu Tỷ lệ khấu hao hoặc thời gian sử dụng Nơi sử dụng 642Toàn DN Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao 1 I.Số khấu hao trích tháng trƣớc 10 năm 1.134.375.000 9.453.125 9.453.125 2 II. Số khấu hao tăng tháng này - - 3 III. Số khấu hao giảm tháng này - - 4 IV. Số khấu hao tháng này 10 năm 1.134.375.000 9.453.125 9.453.125 Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định (Biểu 2.15) kế toán định khoản: Nợ TK 642 : 9.453.125 Có TK 214 : 9.453.125
  • 67. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 53 Ví dụ 3: Ngày 25/12/2015 kế toán thanh toán tiền sửa máy tính cho bộ phận quản lý theo hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16), thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số 245 (Biểu 2.17). Biểu 2.16: Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng Đơn vị bán hàng: Công Ty Cổ Phần Thế Giới Số Trần Anh Mã số thuế: 0101217009 Địa chỉ: 1174 Đƣờng Láng – Láng Thƣợng – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: 043.7666666 Fax: 043.7667708 Số tài khoản: 0521100040007 Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Điện Biên Phủ – Hà Nội Họ tên ngƣời mua hàng : Trần Mạnh Hùng Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mã số thuế: 0102181563 Địa chỉ: 37B Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội Hình thức thanh toán: TM Số tài khoản: 0611001443619 Cộng tiền hàng 150.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 15.000 Tổng cộng tiền thanh toán 165.000 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 25 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AA/14P Số: 0005923 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 Sửa máy tính 150.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Ngƣời mua hàng (kí, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (kí, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (kí, ghi rõ họ tên) ( Cần kiểm tra, đối chiếu khi nhận hóa đơn)
  • 68. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 54 Biểu 2.17: Phiếu chi Đơn vị: Công ty Cổ Phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số 02-TT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Mã đơn vị SDNS:............. PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 12 năm 2015 Số : 245 Nợ : 642,133 Có : 111 Họ, tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Thanh Thảo Lý do thu: Thanh toán tiền sửa máy tính Số tiền: 165.000đ Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo 01 chứng từ gốc Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập phiếu Ngƣời nộp tiền Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):......................................................... + Số tiền quy đổi:......VNĐ.............................................................................. (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16) Phiếu chi số 245 (Biểu 2.17) kế toán định khoản: Nợ TK 642 Nợ TK 133 : 150.000 : 15.000 Có TK 111 : 165.000 Căn cứ vào Bảng phân bổ lƣơng (Biểu 2.14), Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định (Biểu 2.15), Hóa đơn GTGT số 0005923 (Biểu 2.16), Phiếu chi số 245 (Biểu 2.17), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.18).
  • 69. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 55 Biểu 2.18: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 25/12 PC245 HĐ0005923 25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 642 133 111 150.000 15.000 165.000 31/12 BPBL 12 31/12 Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động 642 154 334 98.450.000 140.500.000 238.950.000 Trích các khoản theo lƣơng tháng 12 642 154 334 338 21.659.000 30.910.000 25.089.750 77.658.750 31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12 642 214 9.453.125 9.453.125 … … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 70. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 56 Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.18), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 642 nhƣ biểu 2.19 Biểu 2.19: Sổ cái TK 642 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu tài khoản: 642 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 25/12 PC245 25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 111 150.000 31/12 BPBL 12 31/12 Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động 334 98.450.000 31/12 BPBL 12 31/12 Trích các khoản theo lƣơng 338 21.659.000 31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12 214 9.453.125 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 1.196.219.119 1.196.219.119 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 71. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 57 2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế a. Chứng từ sử dụng - Phiếu thu,Giấy báo có - Các chứng từ khác có liên quan b. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính c. Sổ sách sử dụng - Sổ nhật kí chung - Sổ cái TK 515 d. Nội dung hạch toán Ví dụ 1: Ngày31/12/2015 nhận đƣợc giấybáo có về lãi tiền gửi ngân hàng (Biểu 2.20). Biểu 2.20: Giấy báo có Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam Chi nhánh: VCB – Hà Nội GIẤY BÁO CÓ Ngày: 31 - 12 - 2015 Mã GDV: Mã KH: 71448 Số GD: 1896 Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ Mã số thuế : 0102181563 Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung nhƣ sau: Số tài khoản ghi Có: 0611001443619 Số tiền bằng số: 795.712 Số tiền bằng chữ: Bảy trăm chín mươi lăm ngàn bảy trăm mười hai đồng chẵn. Nội dung: Lãi tiền gửi ngân hàng tháng 12 GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Giấy báo có số 1896 (Biểu 2.20) kế toán định khoản: Nợ TK 112 : 795.712 Có TK 515 : 795.712
  • 72. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 58 Căn cứ vào Giấy báo có số 1896 (Biểu 2.20), kế toán ghi nhận bút toán vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.21). Biểu 2.21: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 31/12 GBC1896 31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112 515 795.712 795.712 … … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 73. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 59 Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.21), kế toán ghi vào Sổ Cái TK 515 nhƣ biểu 2.22 Biểu 2.22: Sổ cái TK 515 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu tài khoản: 515 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 31/1 2 GBC1 896 31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112 795.712 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 9.548.549 9.548.549 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 74. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 60 2.2.3. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động khác tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Năm 2015, Công ty không phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến TK 711 và 811. 2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế - Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 511, 515, kế toán tiến hành bù trừ hai bên Nợ - Có để tìm số tiền cần kết chuyển rồi tiến hành lập phiếu kế toán số 26 phản ánh việc kết chuyển doanh thu, thu nhập nhƣ biểu 2.23 Biểu 2.23: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 26 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511 911 5.237.278.762 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 9.548.549 Cộng 5.246.827.311 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
  • 75. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 61 Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 632, 642, kế toán tiến hành bù trừ hai bên Nợ - Có để tìm số tiền cần kết chuyển rồi tiến hành lập phiếu kế toán số 27 phản ánh việc kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh nhƣ biểu 2.24. Biểu 2.24: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 27 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 3.666.095.133 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 911 642 1.196.219.119 Cộng 4.862.314.252 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
  • 76. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 62 Căn cứ vào Phiếu kế toán số 26, 27 kế toán ghi vào Nhật ký chung nhƣ biểu 2.25 Biểu 2.25: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu, thu nhập thuần 511 515 911 5.237.278.762 9.548.549 5.246.827.311 31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh 911 632 642 4.862.314.252 3.666.095.133 1.196.219.119 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán ghi vào Sổ cái TK 511, 515, 632, 642, 911 nhƣ biểu 2.26, 2.27, 2.28, 2.29, 2.30 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 77. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 63 Biểu 2.26: Sổ cái TK 511 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu tài khoản: 511 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 05/12 PC208 HĐ0007120 05/12 Doanh thu thẩm định của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 111 8.500.000 … … … … … … … 08/12 GBC1463 HĐ0007130 08/12 Doanh thu thẩm định giá bằng chuyển khoản 112 60.000.000 … … … … … … … 15/12 HĐ0007146 15/12 Doanh thu thẩm định cho Công ty Hoàng Long, chƣa thu tiền 131 225.000.000 … … … … … … … 31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 5.237.278.762 Cộng phát sinh năm 2015 5.237.278.762 5.237.278.762 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 78. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 64 Biểu 2.27: Sổ cái TK 515 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu tài khoản: 515 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTG S Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 31/12 GBC189 6 31/12 Nhận lãi tiền gửi từ ngân hàng 112 795.712 31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 911 9.548.549 Cộng phát sinh năm 2015 9.548.549 9.548.549 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 79. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 65 Biểu 2.28: Sổ cái TK 632 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu tài khoản: 632 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 31/12 PKT 09 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1859/2015/VALUINCO – SCIC 154 5.950.000 31/12 PKT 15 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1867/2015/VALUINCO – SCIC 154 42.000.000 31/12 PKT 20 31/12 Ghi nhận giá vốn của hợp đồng số 1880/2015/VALUINCO – SCIC 154 157.500.000 … … … … … … … 31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 3.666.095.133 Cộng phát sinh năm 2015 3.666.095.133 3.666.095.133 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 80. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 66 Biểu 2.29: Sổ cái TK 642 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu tài khoản: 642 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - … … … … … … … 25/12 PC245 25/12 Thanh toán tiền sửa máy tính 111 150.000 31/12 BPBL 12 31/12 Tính ra lƣơng phải trả cho ngƣời lao động 334 98.450.000 31/12 BPBL 12 31/12 Trích các khoản theo lƣơng 338 21.659.000 31/12 BKH 12 31/12 Trích khấu hao TSCĐ tháng 12 214 9.453.125 … … … … … … … 31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 642 1.196.219.119 Cộng phát sinh năm 2015 1.196.219.119 1.196.219.119 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 81. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 67 Biểu 2.30: Sổ cái TK 911 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu tài khoản: 911 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - 31/12 PKT 26 31/12 Kết chuyển doanh thu, thu nhập thuần 511 515 5.237.278.762 9.548.549 31/12 PKT 27 31/12 Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh 632 642 3.666.095.133 1.196.219.119 31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp năm 2015 821 76.902.612 31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2015 421 307.610.447 Cộng phát sinh năm 2015 5.246.827.311 5.246.827.311 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 82. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 68 Căn cứ vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30), kế toán xác định số lợi nhuận trƣớc thuế TNDN, từ đó lập phiếu kế toán số 28 phản ánh số thuế TNDN phải nộp năm 2015 nhƣ biểu 2.31 Biểu 2.31: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 28 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Xác định thuế TNDN phải nộp 821 3334 76.902.612 Cộng 76.902.612 (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế) Căn cứ vào Phiếu kế toán số 28 (Biểu 2.31) kế toán ghi vào Nhật ký chung (Biểu 2.34) Căn cứ vào Phiếu kế toán số 28 (Biểu 2.31), kế toán lập phiếu kế toán số 29 phản ánh việc kết chuyển chi phí thuế TNDN năm 2015 nhƣ biểu 2.32 Biểu 2.32: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 29 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Kết chuyển thuế TNDN phải nộp năm 2015 911 821 76.902.612 Cộng 76.902.612 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế)
  • 83. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 69 Căn cứ vào Phiếu kế toán số 29 (Biểu 2.32) kế toán ghi vào Nhật ký chung (Biểu 2.34). Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.34), kế toán ghi vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30). Căn cứ vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30), kế toán lập phiếu kế toán số 30 phản ánh số lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2015 nhƣ biểu 2.33 Biểu 2.33: Phiếu kế toán PHIẾU KẾ TOÁN Số: 30 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 NỘI DUNG TÀI KHOẢN SỐ TIỀN NỢ CÓ Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2015 911 421 307.610.447 Cộng 307.610.447 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào Phiếu kế toán số 30 (Biểu 2.33) kế toán ghi vào Nhật ký chung (Biểu 2.34) Căn cứ vào Nhật ký chung (Biểu 2.34), kế toán ghi vào Sổ cái TK 911 (Biểu 2.30).
  • 84. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 70 Biểu 2.34: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế Mẫu số S03a – DNN Địa chỉ: 37B Linh Lang - Ba Đình – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TKĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … … 31/12 PKT 28 31/12 Xác định thuế TNDN phải nộp 821 3334 76.902.612 76.902.612 31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp năm 2015 911 821 76.902.612 76.902.612 31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2015 911 421 307.610.447 307.610.447 Cộng phát sinh năm 2015 24.148.605.817 24.148.605.817 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.34) kế toán ghi vào sổ cái TK 821 (Biểu 2.35), TK 421 (Biểu 2.36). Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
  • 85. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 71 Biểu 2.35: Sổ cái TK 821 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản:Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Số hiệu tài khoản: 821 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTG S Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm - - 31/12 PKT 28 31/12 Xác định thuế TNDN phải nộp 3334 76.902.612 31/12 PKT 29 31/12 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp năm 2015 911 76.902.612 Cộng phát sinh năm 2015 76.902.612 76.902.612 Số dƣ cuối năm - - Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế
  • 86. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 72 Biểu 2.36: Sổ cái TK 421 Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tên tài khoản: Lợi nhuận chƣa phân phối Số hiệu tài khoản: 421 Năm 2015 Đơn vị tính : đồng NTG S Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƢ Số tiền SH NT Nợ Có Số dƣ đầu năm 290.098.336 … … … … … … … 31/12 PKT 30 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2015 911 307.610.447 Cộng phát sinh năm 2015 59.787.445 307.610.447 Số dƣ cuối năm 537.921.338 Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào sổ cái các tài khoản liên quan, kế toán lập Bảng cân đối tài khoản năm 2015 nhƣ biểu 2.37 để kiểm tra tính chính xác của số liệu trƣớc khi lập báo cáo tài chính.
  • 87. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 73 Biểu 2.37: Bảng cân đối tài khoản Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm 2015 Đơn vị tính : đồng Tên tài khoản Số hiệu TK Số dƣ đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dƣ cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có … … … … … … … … Lợi nhuận chƣa phân phối 421 290.098.336 59.787.445 307.610.447 537.921.338 Doanh thu bán hàng 511 5.237.278.762 5.237.278.762 Doanh thu hoạt động tài chính 515 9.548.549 9.548.549 Giá vốn hàng bán 632 3.666.095.133 3.666.095.133 Chi phí quản lí kinh doanh 642 1.196.219.119 1.196.219.119 Chi phí thuế TNDN 821 76.902.612 76.902.612 Xác định kết quả kinh doanh 911 5.246.827.311 5.246.827.311 Cộng 3.445.912.188 3.445.912.188 24.148.605.817 24.148.605.817 3.983.833.526 3.983.833.526 Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) Căn cứ vào sổ cái các TK 511 (Biểu 2.26), TK 632 (Biểu 2.27), TK 515 (Biểu 2.28), TK 642 (Biểu 2.29), TK 821 (Biểu 2.35), kế toán lập Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015 nhƣ biểu 2.38.
  • 88. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 74 Biểu 2.38: Báo cáo kết quả kinh doanh Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số B02-DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm 2015 Đơn vị tính : đồng CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trƣớc A B C 1 2 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 5.237.278.762 3.239.509.717 2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) 10 5.237.278.762 3.239.509.717 4.Giá vốn hàng bán 11 3.666.095.133 2.267.656.802 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) 20 1.571.183.629 971.852.915 6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 9.548.549 5.763.941 7.Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8.Chi phí quản lí kinh doanh 24 1.196.219.119 869.470.912 9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 – 22 – 24) 30 384.513.059 108.145.944 10.Thu nhập khác 31 11.Chi phí khác 32 12.Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 13.Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 384.513.059 108.145.944 14.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 76.902.612 21.629.189 15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51) 60 307.610.447 86.516.755 Ngày 31 tháng 12 năm 2015. Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn:PhòngKếtoán–TàichínhCôngtyCổphầnĐịnhgiávàTưvấnĐầutưQuốcTế)
  • 89. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 75 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả nói riêng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 3.1.1. Ƣu điểm  Về bộ máy kế toán: - Đội ngũ kế toán viên trẻ, năng động, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, làm việc nghiêm túc, có tính thần trách nhiệm cao và luôn phối hợp với nhau để công việc đạt hiệu quả tốt. - Phòng kế toán có mối quan hệ chặt chẽ với các bộ phận và phòng ban khác trong công ty nhằm đảm bảo các dữ liệu ban đầu đƣợc cập nhật kịp thời, chính xác và đảm bảo sự luân chuyển chứng từ theo đúng chế độ. - Việc tổ chức bộ máy kế toán nhƣ hiện nay đảm bảo sự thống nhất đối với công tác kế toán, giúp cho kế toán phát huy đầy đủ vai trò và chức năng của mình.  Về hình thức kế toán: - Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung với ƣu điểm dễ hiểu, dễ ghi chép, dễ áp dụng và dễ phát hiện sai sót, phù hợp với tình hình hoạt động của công ty. Đây là hình thức kế toán đơn giản, mẫu sổ dễ hiểu, dễ ghi chép thuận tiện cho việc phân công công tác kế toán. Việc ghi chép dựa trên cơ sở các chứng từ hợp pháp và đã đƣợc sắp xếp khoa học nên số liệu trên sổ kế toán trùng khớp với số liệu trên chứng từ. - Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng phù hợp với biểu mẫu Nhà nƣớc quy định, quy trình luân chuyển chứng từ hợp lý.  Về hệ thống tài khoản kế toán: - Công ty đã áp dụng đúng chế độ kế toán doanh nghiệp theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. - Các báo cáo tài chính đƣợc lập theo đúng quy định, đầy đủ, kịp thời. - Các chứng từ kế toán đƣợc ghi chép một cách chặt chẽ, đúng lúc. Luân chuyển chứng từ theo đúng trình tự và đƣợc sắp xếp một cách có hệ thống.
  • 90. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 76 3.1.2. Nhƣợc điểm  Về kế toán chi tiết doanh thu, chi phí Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế chƣa thực hiện việc mở các loại sổ chi tiết doanh thu, chi phí. Điều này rất dễ gây nhầm lẫn trong quá trình theo dõi doanh thu, việc hạch toán không chính xác kết quả kinh doanh và không đáp ứng đƣợc yêu cầu thông tin của lãnh đạo. Về ứng dụng công nghệ: Hiện nay công ty vẫn tiến hành ghi chép và theo dõi sổ sách kế toán theo phƣơng pháp thủ công. Việc này gây nhiều hạn chế cho kế toán.  Về chính sách chăm sóc người lao động: Hiện nay công ty vẫn chƣa áp dụng việc trích kinh phí công đoàn cho ngƣời lao động. Trên thực tế kinh phí công đoàn là nguồn tài chính bảo đảm hoạt động công đoàn, tổ chức đại diện cho ngƣời lao động làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp để chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng của ngƣời lao động; mặt khác để đảm bảo vai trò của công đoàn trong việc xây dựng quan hệ lao động hài hoà, ổn định, tiến bộ trong doanh nghiệp; giáo dục, động viên ngƣời lao động thực hiện tốt công việc, góp phần ổn định hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ quan, đơn vị; làm ra nhiều sản phẩm, bảo đảm cho doanh nghiệp hoạt động bình thƣờng và phát triển. 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh Ngày nay để nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng, các nhà quản trị công ty cần sử dụng các thông tin do kế toán cung cấp. Thông tin kế toán là nguồn tài nguyên quan trọng nhất. Đó là dữ liệu có ích, đƣợc tổ chức sắp xếp theo một cách hệ thống để từ đó đƣa ra đƣợc những quyết định đúng đắn. Nó làm cơ sở cho các quá trình đƣa ra quyết định phân phối, điều hòa nguồn nhân lực, trợ giúp cho doanh nghiệp thực hiện các mục đích kinh doanh của mình. Bộ phận kế toán với chức năng cung cấp thông tin cho nhà quản lý và đánh giá hoạt động kinh doanh của công ty luôn là bộ phận quan trọng của bất kỳ công ty nào. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là những phần hành kế toán có ý nghĩa và vai trò hết sức quan trọng trong công tác kế toán tại mỗi công ty. Vì vậy việc nâng cao công tác quản lý, cung cấp thông tin kịp thời nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung cũng nhƣ hoàn thiện công tác kế toán doanh
  • 91. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 77 thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quóc Tế là rất cần thiết. 3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh Để bộ máy kế toán có thể thực hiện tốt chức năng một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời và đảm bảo tính khoa học trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh thì hoàn thiện phải đảm bảo những yêu cầu sau: - Hoàn thiện trên cơ sở tôn trọng cơ chế tài chính, tôn trọng chế độ kế toán. Kế toán không chỉ là công cụ quản lý kinh tế của các đơn vị mà còn là công cụ quản lý nền kinh tế của Nhà nƣớc. Mỗi quốc gia đều phải có một cơ chế quản lý tài chính nhất định và xây dựng một hệ thống kế toán thống nhất phù hợp với cơ chế tài chính. Việc tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị kinh tế cụ thể đƣợc phép vận dụng và cải tiến chứ không bắt buộc phải dập khuôn hoàn toàn theo chế độ nhƣng trong khuôn khổ phải tôn trọng chế độ, tôn trọng cơ chế. - Hoàn thiện phải trên cơ sở phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp, phù hợp với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh. Hệ thống kế toán ban đầu mặc dù đƣợc soạn thảo công phu nhƣng đó là một bản thiết kế tổng thể. Các doanh nghiệp bắt buộc phải áp dụng hệ thống đó nhƣng đƣợc quyền sửa đổi trong một phạm vi nhất định sao cho phù hợp với đặc điểm riêng của doanh nghiệp nhằm mang lại hiệu quả cao nhất. - Hoàn thiện phải đảm bảo đáp ứng đƣợc thông tin kịp thời, chính xác và phù hợp với yêu cầu quản lý. - Hoàn thiện hải dựa trên cơ sở tiết kiệm chi phí vì mục đích của doanh nghiệp là kinh doanh có lãi và đem lại hiệu quả cao. 3.4. Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 3.4.1. Kiến nghị 1: Về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh - Lý do kiến nghị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế chƣa tiến hành việc mở các sổ chi tiết doanh thu, chi phí. - Mục tiêu của giải pháp: Việc công ty mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí giúp cho kế toán thuận lợi trong việc hạch toán chi tiết kết quả kinh doanh theo từng đơn hàng, vụ việc. - Cách thức tiến hành giải pháp: mở các sổ chi tiết nhƣ biểu 3.1 và biểu 3.2
  • 92. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 78 Biểu 3.1: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh Đơn vị : ......... Địa chỉ : ......... Mẫu số S18 - DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC) SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH (Dùng cho các TK 642,632,…) - Tài khoản:……………………….. - Tên phân xƣởng:………………… - Tên sản phẩm dịch vụ:………….. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ tài khoản Số hiệu Ngày tháng Tổng tiền Chia ra … … … … … … … … A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Số dƣ đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ - Ghi có TK - Số dƣ cuối kỳ Sổ này có ......trang, đánh từ trang 01 đến trang........ - Ngày mở sổ: ......... Ngày ......tháng ....... năm..... Ngƣời ghi sổ (Ký ,họ tên) Kế toán trƣởng (Ký ,họ tên)
  • 93. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 79 Biểu 3.2: Sổ chi tiết bán hàng Đơn vị : ......... Địa chỉ : ......... Mẫu số S17 - DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC) SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm (hàng hoá ,dịch vụ,bất động sản đầu tƣ):......... Năm.............................. Quyển số :..................... Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số hiệu Ngày tháng Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Thuế Khác (5212, 5231) A B C D E 1 2 3=1x2 4 5 Cộng số phát sinh - Doang thu thuần - Giá vốn hàng bán - Lãi gộp - Sổ này có ......trang, đánh từ trang 01 đến trang........ - Ngày mở sổ: ......... Ngày ......tháng ....... năm..... Ngƣời ghi sổ (Ký ,họ tên) Kế toán trƣởng (Ký ,họ tên)
  • 94. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 80 3.4.2. Kiến nghị 2: Về khoản trích Kinh phí công đoàn - Lý do kiến nghị: Kinh phí công đoàn là nguồn tài chính để chăm lo, bảo vệ quyền lợi của ngƣời lao động, góp phần vào việc khuyến khích, động viên ngƣời lao động tích cực học tập, sáng tạo, thi đua thực hiện tốt nhiệm vụ kinh doanh của doanh nghiệp. Qua quá trình tìm hiểu tại công ty em nhận thấy công ty chƣa tiến hành trích khoản kinh phí công đoàn. - Mục tiêu của giải pháp: Việc công ty tiến hành trích kinh phí công đoàn nhằm đảm bảo đời sống cho ngƣời lao động tốt hơn, đồng thời phản ánh đầy đủ hơn các chi phí phát sinh trong công ty. - Cách thức tiến hành giải pháp: Tiến hành trích Kinh phí công đoàn cho ngƣời lao động nhƣ biểu 3.3. Tỷ kệ trích bằng 2% quỹ tiền lƣơng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho ngƣời lao động. Quỹ tiền lƣơng này là tổng mức tiền lƣơng của những ngƣời lao động thuộc những đối tƣợng phải đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.  Hiệu quả mang lại do thực hiện giải pháp: Nếu Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế áp dụng chính sách trích kinh phí công đoàn cho ngƣời lao động sẽ khuyến khích động viên ngƣời lao động tích cực trong công tác, giúp cho công ty có khối lƣợng nhân viên trung thành, gắn bó lâu dài với công ty, kế toán đầy đủ các chi phí phát sinh theo đúng chế độ kế toán.
  • 95. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 81 Biểu 3.3: Bảng phân bổ tiền lƣơng Đơn vị: Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc tế Địa chỉ: 37B Linh Lang – Ba Đình – Hà Nội Mẫu số 11 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Năm 2015 Đơn vị tính : đồng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty Cổ phần Định giá và Tư vấn Đầu tư Quốc Tế) ST T Ghi có TK Ghi nợ các TK Lƣơng phải trả ngƣời lao động Cộng có TK 334 Lƣơng trích bảo hiểm Cộng có TK 334 TK 338 Các khoản trích tính vào chi phí Các khoản trích tính trừ vào lƣơng Cộng có TK 338 BHXH (18%) BHYT (3%) BHTN (1%) KPCĐ (2%) Cộng (24%) BHXH (8%) BHYT (1.5%) BHTN (1%) Cộng (10.5%) 1 TK 642 98.450.000 98.450.000 17.721.000 2.953.500 984.500 1.969.000 21.659.000 21.659.000 2 TK 154 140.500.000 140.500.000 25.290.000 4.215.000 1.405.000 2.810.0000 30.910.000 30.910.000 3 TK 334 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 25.089.750 Cộng 238.950.000 238.950.000 43.011.000 7.168.500 2.389.500 4.779.000 57.348.000 19.116.000 3.584.250 2.389.500 25.089.750 82.437.750
  • 96. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 82 3.4.3. Kiến nghị 3: Về ứng dụng công nghệ thông tin  Lý do kiến nghị: Hiện tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế chƣa tiến hành sử dụng phần mềm kế toán. Toàn bộ công tác hạch toán kế toán vẫn đƣợc nhân viên thực hiện theo phƣơng pháp thủ công. Điều này gây ảnh hƣởng lớn trong quá trình quản lý, tìm kiếm, thực hành công tác kế toán của công ty.  Mục tiêu của giải pháp: Nếu công ty tiến hành áp dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán sẽ tiết kiệm thời gian, giảm bớt khối lƣợng công việc cho phòng kế toán. Khắc phục đƣợc những sai sót về sổ sách, số liệu quá trình tính toán.  Cách thức tiến hành giải pháp: Công ty có thể tham khảo, quyết định lựa chọn một trong những phần mềm kế toán sau đây: a. Phần mềm kế toán MISA - Với hơn 21 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất, cung cấp các phần mềm, MISA đã đạt nhiều thành tích, giải thƣởng minh chứng cho chất lƣợng sản phẩm MISA. MISA đã đạt đƣợc chứng chỉ CMMi, ISO 9001 về Quản lý chất lƣợng và ISO 27000 về Hệ thống quản lý an ninh thông tin, bảo chứng cho việc sản phẩm và dịch vụ do MISA cung cấp có chất lƣợng tốt và an toàn bảo mật cao. - Với hơn 130.000 khách hàng Doanh nghiệp, HCSN và đơn vị xã/phƣờng cùng hơn 1 triệu khách hàng cá nhân, MISA đã và đang trở thành ngƣời bạn đồng hành không thể thiếu của cộng đồng doanh nghiệp cũng nhƣ khối cơ quan nhà nƣớc, cá nhân. 05 VP đại diện của MISA thực hiện chức năng xúc tiến, triển khai các sản phẩm của MISA, tổ chức các khóa tập huấn hƣớng dẫn sử dụng phần mềm cho khách hàng. Việc đƣa phần mềm MISA phổ biến tại 63 tỉnh thành là kỳ tích của các cán bộ, nhân viên tại các văn phòng này. - MISA SME.NET là phần mềm kế toán dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hóa đơn, Thuế, Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành, Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. MISA SME.NET phù hợp triển khai cho doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực: Thƣơng mại; Dịch vụ; Xây lắp; Sản xuất. - Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần MISA Website: http://www.misa.com.vn/
  • 97. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 83 - Giá cả sản phảm: Gói sản phẩm Đơn giá (VND) Mô tả express Miễn phí Đầy đủ 16 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành, Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. Số lƣợng chứng từ đƣợc nhập vào phần mềm tối đa là 150 chứng từ/năm Starter 2.950.000 Đầy đủ 16 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành, Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. Số lƣợng chứng từ đƣợc nhập vào tối đa là 1.000 chứng từ/năm Standard 6.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 – 11 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Công cụ dụng cụ, Tổng hợp. Không giới hạn số lƣợng chứng từ nhập vào phần mềm hàng tháng. Professional 8.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 – 13 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Công cụ dụng cụ, Tài sản cố định, Tiền lƣơng, Tổng hợp.Không giới hạn số lƣợng chứng từ nhập vào phần mềm hàng tháng Enterprise 10.950.000 Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2017 - đầy đủ 16 phân hệ: Quỹ, Thủ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hoá đơn, Thuế, Kho, Thủ Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lƣơng, Giá thành, Hợp đồng, Ngân sách, Tổng hợp. Không giới hạn số lƣợng chứng từ nhập vào phần mềm hàng tháng Hình 3.1: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán MISA
  • 98. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 84 b. Phần mềm kế toán FAST - Fast Accounting Online là phần mềm kế toán trên nền điện toán đám mây (cloud computing), dành cho các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ. - Fast Accounting đƣợc phát triển và liên tục hoàn thiện từ năm 1997, hiện có hơn 10.000 khách hàng và đạt nhiều giải thƣởng khác nhau nhƣ Sao Khuê, BIT CUP, sản phẩm đƣợc nhiều ngƣời sử dụng, CUP CNTT,… - Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần Phần mềm Quản lý Doanh nghiệp FAST. Website: http://fast.com.vn/ - Giá cả sản phẩm: Loại hình doanh nghiệp (2)Giá phần mềm (3)Giá dịch vụ đào tạo, tƣ vấn (4)Số buổi (2.5h/buổi) Dịch vụ (12 phân hệ) 5.900.000đ 2.950.000đ 4 Thƣơng mại (13 phân hệ) 7.900.000đ 2.950.000đ 4 Xây lắp (14 phân hệ) 9.900.000đ 2.950.000đ 4 Sản xuất (15 phân hệ) 11.900.000đ 4.450.000đ 6
  • 99. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 85 Hình 3.2: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán FAST c. Phần mềm kế toán ACCNET  Năm 1995, phần mềm AccNet là một trong ít thƣơng hiệu phần mềm kế toán tài chính trọn gói đầu tiên của Việt Nam. Gần 20 năm qua, chúng tôi liên tục phát triển sản phẩm qua các phiên bản nâng cấp và số lƣợng khách hàng sử dụng phần mềm đến nay tăng lên tới gần 5.000 doanh nghiệp trên toàn quốc.  Đơn vị cung cấp: Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt. Website: http://www.accnet.vn/  Giá cả sản phẩm: liên hệ nhà cung cấp phần mềm.
  • 100. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 86 Hình 3.3: Giao diện hoạt động phần mềm kế toán ACCNET - Hiệu quả mang lại của giải pháp: Việc sử dụng phần mềm kế toán giúp cho việc quản lý, kiểm tra, giám sát số liệu đƣợc nhanh chóng, chính xác, tiết kiệm đƣợc thời gian, công sức của kế toán viên. Hạn chế đƣợc rủi ro sai sót trong quá trình tính toán. 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế 3.5.1. Về phía Nhà nước  Cần đƣa ra các văn bản luật hƣớng dẫn chung, tạo khung pháp lý chung cho tất cả các doanh nghiệp trong nƣớc áp dụng. Đồng thời tạo điều kiện để cho các tổ chức cá nhân kinh doanh một cách hợp pháp và thuận lợi thông qua việc hạn chế các thủ tục hành chính phức tạp không cần thiết.  Cần xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, rõ rang, mang tính bắt buộc cao, tính pháp quy chặt chẽ, có chính sách khen thƣởng đối với doanh nghiệp làm tốt và có biện pháp xử lý đối với doanh nghiệp vi phạm pháp luật.  Cần có chính sách ƣu đãi đặc biệt đối với những công ty khi mới chuyển sang hình thức cổ phần hóa.
  • 101. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 87 3.5.2. Về phía doanh nghiệp  Cần phối hợp giữa các phòng ban một cách nhịp nhàng, cụ thể: phối hợp chặt chẽ phòng kế hoạch với phòng tài chính kế toán, giữa phòng kinh doanh với phòng tài chính kế toán trong việc giao dịch với khách hàng.  Cần tổ chức phân công công việc rõ rang cho từng bộ phận, phân công trách nhiệm cho từng nhân viên, tránh chồng chéo công việc.  Cần xây dựng không khí làm việc thoải mái trong công ty, kết nối giữa các phòng ban, giữa các thành viên trong công ty.  Ban lãnh đạo công ty cần phải kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ công tác kế toán.  Công ty phải có khả năng tài chính để đầu tƣ trang thiết bị, máy móc hiện đại phục vụ công tác kế toán.  Trong việc quản lý và sử dụng tiền vốn phải tiết kiệm, chống lãng phí. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về quản lý tài chính.  Công ty nên quan tâm tạo điều kiện cho cán bộ công nhân viên có điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Bên cạnh đó đội ngũ cán bộ kế toán còn phải là ngƣời có trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp.  Thƣờng xuyên cập nhật thông tin về cơ chế chính sách của Đảng và Nhà nƣớc phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • 102. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 88 KẾT LUẬN Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có một vị trí đặc biệt quan trọng trong công tác kế toán tại các doanh nghiệp. Qua việc hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp cung cấp số liệu kịp thời cho nhà quản lý doanh nghiệp về tình hình kinh doanh cũng nhƣ phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác kết quả cuối cùng của doanh nghiệp, phục vụ cho việc quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Sau thời gian thực tập em đã tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế và nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế”. Có thể thấy Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đã hệ thống tƣơng đối đầy đủ những lý luận cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Bài viết đƣa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng và công tác kế toán nói chung tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế nhƣ: - Kiến nghị về hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh. - Kiến nghị về khoản trích Kinh phí công đoàn. - Kiến nghị về ứng dụng công nghệ thông tin. Do thời gian nghiên cứu còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, em mong các thầy cô và phòng kế toán của Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đóng góp ý kiến để bài khóa luận của em hoàn thiện hơn. Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy giáo Ths. Nguyễn Đức Kiên và phòng kế toán tại Công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế đã giúp đỡ em hoàn thành bài khóa luận này! Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng ngày 29 tháng 12 năm 2016 Sinh viên Hà Giang Hà
  • 103. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Sinh viên: Hà Giang Hà – QTL901K 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14/09/2006. 2. Thông tƣ 138/2011/TT – BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 04/10/2011. 3. Chuẩn mực số 14 ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ- BTC ngày 31/12 /2001 của Bộ Tài chính. 4. Nguồn số liệu kế toán tại công ty Cổ phần Định giá và Tƣ vấn Đầu tƣ Quốc Tế.