BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH:KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sinh viên : Đinh Thục Trinh
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN
Sinh viên : Đinh Thục Trinh
Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Trần Thị Thanh Thảo
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Đinh Thục Trinh Mã SV: 1412401364
Lớp: QT 1807K Ngành: Kế toán -Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý
luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
- Khái quát đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa
và nhỏ.
- Phản ánh đƣợc thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
- Đánh giá đƣợc những ƣu điểm, nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh, trên cơ sở đó đƣa ra biện pháp hoàn
thiện.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
Sử dụng số liệu năm 2015.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng đại học dân lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:...........................................................................................................
Học hàm, học vị:................................................................................................
Cơ quan công tác:..............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:..........................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 10 tháng 10 năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 31 tháng 12 năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
Đinh Thục Trinh ThS. Trần Thị Thanh Thảo
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2016
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết.
- Nghiêm túc có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp.
- Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đƣợc giáo viên hƣớng dẫn giao đảm bảo
đúng tiến độ của đề tài trong thời gian quy định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…):
Kết cấu khoá luận đƣợc tác giả sắp xếp tƣơng đối hợp lý, khoa học bao gồm
ba chuơng
Chƣơng 1: Tác giả đã hệ thống hoá đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về
công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chƣơng 2: Sau khi giới thiệu khái quát về công ty tác giả đã mô tả và phân
tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Có số liệu minh
hoạ cụ thể năm 2015. Số liệu minh hoạ từ chứng từ và các sổ sách kế toán
logic và hợp lý.
Chƣơng 3: Tác giả đã đánh giá đƣợc ƣu nhƣợc điểm và công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Trên cơ sở đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một
số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty. Các giải pháp
đƣa ra có tính khả thi và tƣơng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công
ty.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
Bằng số:………………………………………………………………………
Bằng chữ:……………..……………………………………………………
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................................................... 2
1.1.Tổng quan về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ.................................................................................... 2
1.1.1.Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ............................................ 2
1.1.2.Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ..................................................... 3
1.1.2.1.Doanh thu................................................................................................. 3
1.1.2.2.Chi phí ...................................................................................................... 6
1.1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh.............................................. 8
1.1.3.Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..
..............................................................................................................................................9
1.2.Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ...................................................................... 10
1.2.1.kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm
trừ doanh thu..................................................................................................... 10
1.2.1.1.Giảm trừ doanh thu .............................................................................. 10
1.2.1.2.Tài khoản kế toán sử dụng................................................................... 10
1.2.1.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 13
1.2.2.Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................ 13
1.2.2.1. Phƣơng pháp xác đinh giá vốn hàng xuất bán.................................. 13
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 15
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 15
1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán: .................................................................... 16
1.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 19
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng: ............................................................................... 19
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 19
1.2.3.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 20
1.2.4.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính................ 21
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................. 21
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 21
1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán....................................................................... 22
1.2.5.Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................. 24
1.2.5.1. Thu nhập khác...................................................................................... 24
1.2.5.2. Chi phí khác.......................................................................................... 24
1.2.5.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 25
1.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 26
1.2.6.1. chứng từ sử dụng.................................................................................. 26
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 26
1.2.6.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 26
1.2.7.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán và công tác kếtoán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và
nhỏ....................................................................................................................... 28
1.2.7.1. Hình thức kế toán nhật ký chung ....................................................... 28
1.2.7.2. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ..................................................... 29
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN................................................ 32
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân . 32
............................................................................................................................. 32
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân....................................................................................................... 33
2.1.2.Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
............................................................................................................................. 33
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
............................................................................................................................. 34
2.1.3.2. Chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ..................................................................... 36
2.1.3.3.Tổ chức hệ thống sổ kế toán................................................................. 37
2.1.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính.................................................... 37
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân................. 38
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. .................................................................... 38
2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. ....................................................... 38
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 38
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 38
2.2.1.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 38
2.2.1.5. Ví dụ minh họa ..................................................................................... 39
2.2.2.Kế toán giá vốn bán hàng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân....................................................................................................... 46
2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân....................................................................................................... 46
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 46
2.2.2.3.Tài khoản sử dụng................................................................................. 46
2.2.2.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 46
2.2.3. Kế tóan chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân .......................................................................................... 52
2.2.3.1.Nội dung chi phí quản lý kinh doanh.................................................. 52
2.2.3.2. Các chứng từ sử dụng.......................................................................... 52
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 52
2.2.3.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 52
2.2.3.5.Ví dụ minh họa ...................................................................................... 53
2.2.4: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại công
ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân................................................... 58
2.2.4.1. Nội dung của doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại
Công Ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ....................................... 58
2.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................... 58
2.2.4.3. Quy trình hạch toán............................................................................. 58
2.2.4.5. Ví dụ minh họa ..................................................................................... 59
2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................. 65
2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 65
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng................................................................................. 65
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 65
2.2.6.3. Quy trình hạch toán............................................................................. 65
2.2.6.4.Ví dụ minh họa ...................................................................................... 66
CHƢƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOẢNG
QUÂN ................................................................................................................. 75
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh dooanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân........ 75
3.1.1.Ƣu điềm..................................................................................................... 75
3.1.2: Nhƣợc điểm.............................................................................................. 76
3.2.1.Ý nghĩa của việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng
Quân. .................................................................................................................. 76
3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanht hu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng
Quân. .................................................................................................................. 76
3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh................................................................................... 77
3.2.4. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân. ......................................................................................... 77
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 88
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các khoản giảm
trừ doanh thu.........................................................................................................
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên ..................................................................................................... 17
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ................................................................................................................ 18
Sơ đồ1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................. 20
Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính ................................................................................................................... 23
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác .......................... 25
Sơ đồ 1.7: sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............ 27
Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức nhật ký chung...................................................... 28
Sơ đồ 1.9: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ...................................... 30
Sơ đồ 1.10: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức nhật ký- sổ cái...................................................... 31
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân....................................................................................................... 33
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân....................................................................................................... 35
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung................ 37
Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân........................................... 39
Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH
Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.................................................................... 47
Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ........................................................ 52
Sơ đồ 2.7: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ......................... 58
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 00000130............................................................ 41
Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 00000135....................................................... 42
Biểu số 2.3: Phiếu thu số 030............................................................................ 43
Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung ( trích).................................................................. 44
Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ( Trích)....................................................................... 45
Biểu 2.6: Phiếu xuất kho 014............................Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.7: Phiếu xuất kho 019............................................................................ 49
Biểu 2.8: Sổ nhật ký chung ( trích).................................................................. 50
Biểu 2.9: Sổ cái TK 632 ( Trích)....................................................................... 51
Biểu số 2.10: Hóa đơn GTGT sô 000156 ......................................................... 54
Biểu 2.11: Phiếu chi số 05/12............................................................................ 55
Biểu số 2.12: Sổ nhật ký chung (Trích)........................................................... 56
Biểu số 2.13: Sổ cái TK 642 .............................................................................. 57
Biểu số 2.14: GBC ngày 26/12/2015 của ngân hàng SHB chi nhánh Ngô
Quyền- Hải Phòng............................................................................................. 60
Biểu số 2.15: GBN 27/12 của ngân hàng SHB về lãi tiền vay........................ 61
Biểu số 2.16: Sổ nhật ký chung (Trích)........................................................... 62
Biểu số 2.17: Sổ cái TK 515( Trích)................................................................. 63
Biểu số 2.18: Sổ cái TK 635( Trích)................................................................. 64
Biểu số 2.19: Phiếu kế toán 10/12..................................................................... 67
Biều số 2.20: Phiếu kế toán 11/12.................................................................... 67
Biều số 2.21: Phiếu kế toán 13/12.................................................................... 68
Biều số 2.22: Phiếu kế toán 14/12.................................................................... 68
Biều số 2.23: Phiếu kế toán 15/12.................................................................... 69
Biều số 2.24: Phiếu kế toán 16/12.................................................................... 69
Biều số 2.25: Phiếu kế toán 17/12.................................................................... 70
Biểu 2.26: Nhật Ký Chung (Trích) .................................................................. 71
Biểu 2.27: Sổ cái TK 911 (Trích)..................................................................... 72
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821( Trích)................................................................ 73
Biểu 2.29: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 ....................... 74
Biểu số 3.1: Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2015................................ 80
Biểu số 3.2: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi............................ 81
Biểu 3.3: mẫu phiếu giao nhận chứng từ ........................................................ 82
Biểu 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 5111.................................................................. 83
Biểu 3.5: Sổ chi tiết tài khoản 6321.................................................................. 84
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 1
LỜI MỞ ĐẦU
Thành công và sự tồn tại của doanh nghiệp chính là việc doanh nghiệp đó
có đƣợc sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, hiệu quả giữa các bộ phận
cấu thành, thiếu đi bất kỳ một bộ phận nào hay khi nó hoạt động chƣa hiệu quả
đều dẫn tới hệ lụy xấu cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán chính là
một phần trong số đó, bộ máy kế toán luôn là cánh tay đắc lực, là cơ sở quan
trọng để lãnh đạo của doanh nghiệp đƣa ra quyết định quản lý đúng đắn.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng, thiết thực của công việc kế toán, vận dụng
kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng và thực tế qua quá trình thực tập tại công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân em đã chọn đề tài ‘‘ Hoàn thiện công
tác kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ’’ cho bài khóa luận của mình.
Nội dung bài khóa luận gồm ba chƣơng
Chƣơng I : Lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chƣơng II : Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tại Hoàng Quân.
Chƣơng III : Một số giả pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tảu
Hoàng Quân.
Do đây là lần đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu công việc thực tế nên
không thể tránh khỏi những thiếu xót hạn chế trong quá trình tìm hiểu, trình bày
và đánh giá về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân, nên em rất
mong đƣợc sự giúp đỡ của thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 2
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. Tổng quan về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Đối với doanh nghiệp:
 Giúp xác định hiệu quả kinh doanh của từng loại hoạt động trong doanh
nghiệp.
 Giúp đánh giá trình hình sản xuất kinh doanh.
 Đƣa ra cơ sở để doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ nhà nƣớc, thực hiện phân
phối cũng nhƣ tái đầu tƣ để sản xuất kinh doanh.
 Kết hợp những thông tin có sẵn cùng với những thông tin bổ sung để đề ra
chiến lƣợc, giải pháp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả tốt nhất trong tƣơng
lai.
 Đối với cơ quan nhà nƣớc:
 Trên cơ sở các số liệu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
cảu doanh nghiệp, cơ quan thuế xác định các khoản thuế phải thu để đảm
bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nƣớc. Từ đó nhà nƣớc tái đầu tƣ vào cơ sở
hạ tầng, đảm bảo về điều kiện Chính trị- An ninh- Xã hội là tối ƣu nhất.
 Căn cứ vào tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nƣớc của doanh nghiệp, các
nhà hoạch định chính sách quốc gia sẽ có thông tin để đề ra phƣơng án phát
triển nền kinh tế quốc dân thông qua chính sách tiền tệ, chính sách thuế và
các khoản trợ cấp, trợ giá.
 Đối với các nhà đầu tƣ :
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 3
 Thông qua các tiêu chí về chỉ tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp thông qua báo cáo tài chính, các nhà đầu tƣ sẽ
phân tích, đánh giá xem tình hình hoạt động của doanh nghiệp tốt hay
không, có mang lại hiệu quả cao hay không để đề ra kế hoạch đúng đắn .
 Đối với nhà cung cấp:
 Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cùng nhƣ lịch sử thanh toán là tƣu liệu
giúp nhà cung cấp đƣa ra phƣơng hƣớng quyết định cho doanh nghiệp là
chậm thanh toán hay trả góp.
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.2.1. Doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.( Theo chuẩn mực kế toán số 14- “
doanh thu và thu nhập khác’’, ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC
ngày 31/12/2001 của Bộ tài chính.)
Các loại doanh thu:
a)Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ
thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí
thêm ngoài giá bán.
Doanh thu bán hàng phải đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phầm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn quyền nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 4
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
 Thời điểm ghi nhận doanh thu:
- Bán hàng theo phương thức hàng gửi đi bán: Đây là phƣơng thức doanh
nghiệp giao hàng cho khách hàng hoặc các đại lý, đơn vị lí gửi
+ Trƣờng hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một điểm nào đó đã quy
định trƣớc trong hợp đồng: Sản phẩm khi xuất kho chuyển đi vẫm thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp. Khi bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về
số hàng đã chuyển giao thì số hàng đó đƣợc xác định là tiêu thụ.
+ Đơn vị có hàng kí gửi ( chủ hàng): khi xuất hàng cho các đại lý hoặc các đơn
vị nhận bán hàng kí gửi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp cho đến khi đƣợc tiêu thụ. Khi bán đƣợc hàng kí gửi, doanh nghiệp sẽ trả
cho đại lý hoặc bên kí gửi một khoản hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên giá kí gửi
của số hàng kí gửi thực tế đã bán đƣợc. Khoản hoa hồng phải trả này đƣợc
doanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán hàng.
+ Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng kí gửi: Số sản phẩm nhận bán kí gửi
không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý chính là
khoản hoa hồng đƣợc hƣởng. Trong trƣờng hợp đại lý bán đúng giá ký gửi của
chủ hàng và hoa hồng thì không phải tính và nộp thuế GTGT đối với hàng hóa
bán đại lý và tiền thu về hoa hồng.
- Bán hàng theo phương thức bán lẻ
Theo phƣơng thức này doanh nghiệp bán các sản phẩm, hàng hóa trực tiếp
cho ngƣời tiêu dùng và đƣợc coi là tiêu thụ.
- Bán hàng theo phương thức trực tiếp.
Theo phƣơng thức này, căn cứ vào hợp đồng mua bán đã kí kết, bên mua cử
cán bộ đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong, ngƣời
nhận hàng ký xác nhận vào hóa đơn bán hàng và số hàng đó đƣợc xác định là
tiêu thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 5
- Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp
Theo phƣơng thức này, khi bán hàng doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán
hàng theo giá bán trả ngay, khách hàng đƣợc chậm trả tiền hàng và phải chịu
phần lãi trả chậm theo tỷ lệ quy định trong hợp đồng mua bán. Phần lãi trả chậm
đƣợc ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm tiền lãi trả chậm, trả
góp.
- Một số hình thức khác: khuyến mại, biếu tặng….
b) Các khoản giảm trừ doanh thu
 Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên
khối lƣợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên
tổng số lƣợng hàng hóa lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời
gian dài nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khầu thƣơng mại của bên
bán.
 Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do toàn bộ hay môt
phần hàng hóa kém chất lƣợng, sai quy cách hoặc bị lạc hậu.
 Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và bị từ chối thanh toán do các nguyên nhân sau: vi phạm
cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, kém phẩm chất, không đúng chủng loai,
quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời
ghi giảm tƣơng ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.
 Thuế GTGT phải nộp ( theo phƣơng pháp trực tiếp) : Thuế GTGT là một loại
thuế gián thu, tính trên phần tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì thuế GTGT sẽ đƣợc
xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu.
 Thuế TTĐB : là loại thuế đƣợc đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp
sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nƣớc không khuyến khích sản
xuất nhƣ rƣợi, bia, thuốc lá.,…..
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 6
 Thuế xuất khẩu: là loại thuế thu vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới giữa các quốc gia.
c) Doanh thu thuần: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu.
d) Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm những khoản thu do hoạt động
đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại nhƣ: Tiền lãi, khoản lãi về
chênh lệch tỷ giá hối đoái, thu nhập từ các hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng
khoán ngắn hạn, dài hạn, thu nhập từ các hoạt động đầu tƣ khác vào công ty liên
kết, công ty con, đầu tƣ vốn khác, các khoản donah thu hoạt động tài chính
khác…
e) Thu nhập khác: thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng nguồn vốn
chủ sở hữu từ các hoạt động tạo ra doanh thu ( chuẩn mực kế toán số 14)
Nội dung của thu nhập khác bao gồm:
 Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
 Thu nhập từ nghiệp vụ bán hàng và thuê tài sản.
 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
 Thu các khoản nợ khó đòi đã xứ lý xóa sổ.
 Các khoản thuế NSNN đã hoàn lại.
 Thu nhập từ biếu tặng
 Các khoản thu nhập khác.
1.1.2.2. Chi phí
Chi phí là tổng giá trị các khoản giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới
hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các
khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu(theo chuẩn mực kế toán số 01
“chuẩn mực chung’’ ban hành theo QĐ số 1685/2002/QĐ- BTC ngày
31/12/2002).
Chi phí bao gồm:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 7
 Giá vốn hàng bán: Gía vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản
phẩm, hàng hóa( hoặc bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa
đã bán ra trong kỳ doanh nghiệp đối với thƣơng mại), hoặc giá thành thực tế
lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Chi phí quản lý kinh doanh: là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí bảo quản, vận
chuyển, chi phí hoa hồng đại lý, chi phí bảo hành sản phẩm,chi phí nhân
viên bán hàng, chi phí nhân viên dịch vụ mua ngoài, và chi phí bằng tiền
khác,….,và các chi phí có liên qua tới toàn bộ hoạt động quản lý điều hành
chung của doang nghiệp bao gồm chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí nhân
viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấ
hao tài sản cố định phục vụ quản lý văn phòng, các khoản thuế, phí, lệ phí,
dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác.
 Chi phí hoạt động tài chính: là các chi phí hoạt động tài chính phát sinh
trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp nhƣ
chi phí tiền lãi vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho cá bên
khác sử dụng tài sản sinh ra lợi nhuận. Những chi phí này sinh ra dƣới dạng
tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
Nội dung chi phí hoạt động tài chính gồm:
 Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ
tài chính.
 Chi phí cho vay và đi vay vốn
 khoản lỗ và chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ
 các chi phí khác
 Chi phí khác: là những khoản lỗ do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với
hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những
khoản chi phí bỏ xót từ những năm trƣớc.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 8
Nội dung chi phí khác bao gồm:
 Chi phí thanh lý và nhƣợng bán tài sản cố định và giá tri còn lại của tài sản
cố định thanh lý, nhƣợng bán( nếu có)
 Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
 Các khoản chi phí khác
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Căn cứ tinh thuế TNDN là thu nhập chịu
thuế trong ký tính thuế và thuế suất thu nhập của doanh nghiệp.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh
doanh, hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác.
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế * thuế suất thuế TNDN
1.1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện só tiền lãi, lỗ từ các hoạt động
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
 Doanh thu thuần về bán hàng cà cung cấp dich vụ là số chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu
thuần về bán
hàng và cung
cấp dịch vụ
=
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ -
Các khoản giảm trừ
doanh thu
 lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần với giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
=
Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ
-
Gía vốn hàng bán
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 9
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa lợi nhuận
gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, chi phí
tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuần
thuần từ
hoạt động
kinh doanh
=
Lợi nhuận gộp
về bán hàng
và cung cấp
dịch vụ
+
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
-
Chi
phí tài
chính
-
Chi phí quản lý
kinh doanh
 Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác.
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế : là tổng số giữa lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh với lợi nhuận khác.
Tổng lợi nhuận
kế toán trƣớc
thuế
=
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh +
Lợi nhuận khác
 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp( lợi nhuận ròng hay lãi ròng): là
phần chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán trƣớc thuế với chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp.
Lợi nhuận sau
thuế thu nhập
doanh nghiệp
=
Tổng lợi nhuận kế
toán trƣớc thuế -
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu:
 Tố chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời, và giám sát
chặt chẽ các khoản doanh thu.
 Phản ánh ghi chép, đầy đủ thình hình hiện có và biến động tăng giảm về mặt
lƣợng và mặt giá trị tài sản.
 Theo dõi chi tiết thanh toán với ngƣời mua, ngân sách nhà nƣớc về các
khoản thuế, phí, lệ phí, sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
 Nhiệm vụ của kế toán chi phí:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 10
 Căn cứ vào thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán
chi phí phải vận dụng các phƣơng pháp kế toán( phƣơng pháp tính giá thành,
phƣơng pháp tính giá vốn, phƣơng pháp khấu hao) cho phù hợp.
 Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản suất kinh
doanh.
 Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý.
 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh:
 Xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp trong từng lĩnh vực hoạt
động.
 Hạch toán chính xác, kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh, cung cấp các
thông tin phục vụ cho việc quyết toán, ra quyết của nhà quản trị.
 Phân tích đánh giá tình hình xây dựng hệ thống tài chính trong doanh
nghiệp.
1.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.2.1. kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm
trừ doanh thu.
1.2.1.1. Giảm trừ doanh thu
 Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, hóa đơn GTGT
 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
 Hợp đồng mua bán
 Các chứng từ thanh toán nhƣ: phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có….
 Các chứng từ khác có liên quan nhƣ phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, phiếu
nhập kho hàng hóa bị trả lại.
1.2.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng
 TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh
nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Bên Nợ:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 11
 Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
 Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng
pháp trực tiếp.
 Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
 khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
 Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
 Kết chyển doanh thu thuần vào tài khoản 911.
Bên Có:
Doanh thu sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
 TK 511 không có số dƣ đầu kỳ
 TK 511 có 4 tài khoản cấp 2;
TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112 : Doanh thu bán các sản phẩm
TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114 : Doanh thu hoạt động khác
 Tài khoản 521” Các khoản giảm trừ doanh thu”
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua
hàng đac mua với số lƣợng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua
một khoản chiết khấu thƣợng mại ( đã ghi trên hợp đồng thƣơng mại, hoặc cam
kết bán hàng).
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
 Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
 Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ
vào các khoản phải thu khách hàng về số hàng hóa đã bán.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 12
 Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho ngƣời mua do hàng bán kém
chất lƣợng hoặc sai quy cách không đúng yêu cầu trong hợp đồng kinh tế.
Bên Có:
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số tiền chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại sang TK 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
 TK 521 không có số dƣ cuối kỳ
 TK 521 : Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211 : Chiết khấu thƣơng mại
TK 5212 : Hàng bán bị trả lại
TK 5213 : Giảm giá hàng bán
 Tài khoản 333” Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc”
Tài khoản này dùng để phản anh mối quan hệ giữa doanh nghiệp và nhà
nƣớc về các khoản thuế phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác vào ngân sách
nhà nƣớc trong kỳ kế toán năm.
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ :
 Số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ trong kỳ
 Số thuế, phí, lệ phí, và các khoản phỉa nộp đã nộp vào ngân sách nhà nƣớc.
 Số thuế đƣợc giảm trừ và số thuế đã nộp.
 Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.
Bên Có:
 Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp.
 Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nƣớc.
 Tài khoản 333 có 9 TK cấp 2, trong đó để hạch toán các TK giảm trừ doanh
thu, kế toán sử dụng tài khoản.
TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
TK 3332: Thuế TTĐB
TK 3333: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 13
1.2.1.3. Phƣơng pháp hạch toán
Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu đƣợc khái quát theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các khoản
giảm trừ doanh thu.
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.2.1. Phƣơng pháp xác đinh giá vốn hàng xuất bán.
TK 333
Thuế XK, Thuế TTĐB,
Thuế GTGT phải nộp
nộp thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp.
TK 511
Doanh
thu bán
hàng và
cung cấp
dịch vụ
phát sinh
trong kỳ
Đơn vị nộp
thuế GTGT
theo phƣơng
pháp khấu
trừ
TK111,112,131
TK 521
Cuối kỳ kết
chuyển chiết
khấu thƣơng
mại, hàng bán
bị trả lại, giảm
giá hàng bán
TK 911
Cuối kỳ kết
chuyển doanh
thu bán hàng
và cung cấp
dịch vụ
TK 3331
Đơn vị nộp thuế
GTGT theo
phƣơng pháp
khấu trừ
Thuế
GTGT đầu
ra
Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 14
 Phƣơng pháp bình quân gia quyền
Theo phƣơng pháp này thì giá vốn hàng xuất kho đƣợc căn cứ vào số lƣợng
hàng bán xuất kho và đơn giá bình quân.
Trị giá vốn thực tế
của sản phẩm hàng
hóa xuất kho
=
Số lƣợng sản
phẩm hàng hóa
xuất kho
*
Đơn giá bình quân
Đơn giá bình
quân gia
quyền cả kỳ
dự trữ
=
Trị giá thực tế sản phẩm,
hàng hóa tồn đầu kì
+
Trị giá vốn thực tế của sản
phẩm hàng hóa nhập trong kỳ
Số lƣợng sản phẩm tồn
đầu kỳ
+
Số lƣợng sản phẩm hàng hóa
nhập trong kỳ
Đơn giá bình quân gia
quyền sau mỗi lần nhập
i
=
Trị giá sản phẩm hàng hóa tồn kho sau lần
nhập i
Số lƣợng sản phẩm, hàng hóa tồn kho sau
lần nhập i
Khi tính đơn giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập của sản phẩm, hàng hóa,
vật tƣ. Kế toán phải lƣu ý đến số lƣợng hàng hóa, vật tƣ tồn lại sau mỗi lần
nhập.
 Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO)
Theo phƣơng pháp này thì sản phẩm. hàng hóa, vật tƣ nào nhập trƣớc thì sẽ
đƣợc xuất trƣớc, lấy đơn giá bằng đơn giá nhập. Trị giá thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, vật tƣ tồn kho cuối cùng đƣợc xác định bằng đơn giá của
sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ những lần nhập đầu tiên.
 Phƣơng pháp thực tế đích danh
 Theo phƣơng pháp này, trị giá vốn hàng xuất kho đƣợc xác định dựa trên giá
định khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ, thì căn cứ vào giá từng lần
nhập, xuất hàng hóa thuôc lô nào thì lấy đơn giá của lô đó.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 15
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng
Trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến việc nhập, xuất hàng hóa đều phải lập các chứng từ đầy đủ, kịp
thời, đúng chế độ quy định. Những chứng từ này có cơ sở pháp lý để tiến
hành hạch toán nhập, xuất kho là cơ sở của việc kiểm ta tính cần thiết và hợp
lý của chứng từ, các chứng từ chủ yếu đƣợc sử dụng là.
- Phiếu nhập kho( mẫu 01-VT)
- Phiếu xuất kho (mẫu 02-VT)
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Để theo dõi giá vốn hàng bán chứng từ ban đầu là phiếu xuất kho, khi xuất hàng
hóa kế toán phải lập phiếu xuất kho là căn cứ để xuất hàng hóa, đồng thời là cơ
sở để vào sổ chi tiết hàng hóa. Khi bán cửa hàng lập bộ chứng từ gồm phiếu XK,
hóa đơn GTGT, phiếu thu và ghi nhận giá vốn hàng hóa để lập báo cáo bán
hàng.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
 Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
 TK 632 - Gíá vốn hàng bán : Phản ánh trị giá vốn hàng hóa xuất kho bán
trong kỳ.
Kết cấu
+ Bên Nợ:
-Tập hợp trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp trong kỳ
-Các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn trong kỳ
+ Bên Có:
-Gía vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ
-Kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
-TK 632 không có số dƣ cuối kỳ
- Các TK khác có liên quan : TK 155, 156,157,159,911
 Theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
 Đối với doanh nghiệp thƣơng mại
+ Bên nợ:
-Trị giá vốn hàng hóa xuất bán trong kỳ
- Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho( chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết ).
+
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 16
Bên có:
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa gửi đi bán nhƣng chƣa xác định là đã tiêu
thụ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính ( chênh lệch
giữa số dự phòng lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
- Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ TK 911.
 Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dịch vụ
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kì
- Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ( chênh lệch giữa số dự
phòng năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Trị giá vốn của thành phẩm xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên nợ TK 155.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính( chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập dự phòng năm
trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc
xác định là bán trong kỳ vào bên nợ TK 911” xác định kết quả kinh
doanh’’
1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán:
a) theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 17
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên
TK 154
Thành phẩm sản xuất
ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho
TK 632
Thành phẩm hàng hóa
bán đi trả lại nhập kho
TK155,156
TK 157
Thành phẩm
sản xuất ra
gửi đi bán
không qua
kho
Hàng gửi
đi bán
đƣợc xác
định là
tiêu thụ
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển giá
vốn hàng bán của hàng
hóa, thành phẩm dịch vụ
TK 155,156
Thành phẩm hàng
hóa xuất kho đi bán
TK 159
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn
kho
TK 154
Cuối kỳ kết chuyển
giá thành dịch vụ
hoàn thành tiêu thụ
trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm
giá
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 18
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ
TK 155
Đầu kỳ kết chuyển trị
giá vốn của thành
phẩm tồn kho đầu kì
Cuối kỳ, kết chuyển trị
giá vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ
TK 157
Đầu kỳ, kết chuyển giá
vốn của thành phẩm đã
gửi bán, chƣa xác định là
tiêu thụ
TK 157
Cuối kỳ kết chuyển trị
giá vốn của thành phẩm
đã gửi bán nhƣng chƣa
xác định là tiêu thụ trong
kỳ.
TK 611
Cuối kỳ, xác định và kết
chuyển trị giá vốn của hàng
hóa đã xuất bán đƣợc xác định
là tiêu thụ( Doanh nghiệp)
thƣơng mại)
TK 631
Cuối kỳ, xác định và kết
chuyển giá thành của thành
phẩm hoàn thành nhập kho,
giá thành dịch vụ đã hoàn
thành( doanh nghiệp sản xuất
và kinh doanh dịch vụ)
TK 911
Cuối kỳ, kết
chuyển giá vốn
hàng bán của
thành phẩm hàng
hóa dịch vụ.
TK 632
TK 155
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 19
1.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng:
Các chứng từ liên quan đến chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
bao gồm:
- Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ( mẫu số 01-LĐTL)
- Bẳng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ( mẫu số 06-TSCĐ)
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, CCDC( mẫu số 07-VT)
- Hóa đơn GTGT ( mẫu số 02-TT)
- Giấy báo nợ tiền gửi ngân hàng
- Hàng ngày dựa vào các chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết, sổ cái
TK 642 phụ thuộc vào doanh nghiệp áp dụng theo hình thức kế toán . Cuối
kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp trừ
vào thu nhập để tính lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ. Trƣờng hợp chi phí bán
hàng phát sinh trong kỳ lớn hơn trong khi doanh thu kì này nhỏ hơn hoặc
chƣa có chi phí bán hàng đƣợc tạm thời kết chuyển vào TK 142 “ chi phí trả
trƣớc”. Số này kết chuyển một lần hoặc nhiều lần ở các kỳ sau khi có doanh
thu.
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 642 “ chi phí quản lý kinh doanh”
Bên Nợ :
- Chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ
- Trích lập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả , dự phòng trợ cấp
mất việc làm.
Bên có;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả.
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào TKL 911 “XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH’’
- TK 642 không có số dƣ cuối kỳ
- TK 642 có 2 TK cấp 2:
 TK 6421- Chi phí bán hàng
 TK 6422 – chi phí quản lý doanh nghiêp
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 20
1.2.3.3.Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
TK 111,112,153 TK 133 TK 642
TK 111,112,138
Chi phí vật liệu dụng cụ
Các khoản thu giảm
chi
TK 334,338
Chi phí tiền lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng
TK 911
Kết chuyển chi phí
quản lý kinh doanh
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 142,242,335,352
Chi phí phân bổ, chi phí trích
trƣớc chi phí bảo hành
TK 352
Hoàn nhập
dự phòng
phải trả
TK 352
Trích lập dự phòng phải trả
TK 1592
Hoàn nhập dự
phòng phải thu
khó đòi
TK 111,112,141,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí
bằng tiền khác
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào
không đƣợc
khấu trừ
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào đƣợc
khấu trừ
Trích lập dự phòng
phải thu khó đòi
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 21
1.2.4.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng
- Bảng tổng hợp trả tiền lãi vay
- Phiếu chi, giấy bảo nợ
- Giấy bão lãi
- Các chứng từ khác liên quan
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác
đuqƣợc coi là thực hiên trong kỳ , không phân biệt các khoản doanh thu đó
thực tế đã thu hay sẽ thu đƣợc tiền.
Kết cấu TK 515
Bên Nợ :
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp(nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911
Bên Có;
- Tiền lãi, cổ tức lợi nhuận đƣợc chia
- Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên doanh,
công ty liên kết.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong ký hoạt động kinh doanh
- Lãi tỷ giá phát sinh khi bán ngoại tệ
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại tài sản cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh.
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tƣ xây dựng
cơ bán đã hoàn thành đầu tƣ vào hoạt động doanh thu tài chính.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
 Tài khoản 635” chi phí tài chính”
Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính
bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động
đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh,
liên kết,lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, lỗ tỷ giá hối đoái…
Tài khoản 635 không có số dƣ
 Kết cấu TK 635
Bên nợ :
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 22
- Các khoản chi phí hoạt động tài chính
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tƣ ngắn hạn
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán. Cuối kỳ kết chuyển toàn
bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911”
xác định kết quả kinh doanh”.
1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán
Phƣơng pháp hoạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.5
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 23
Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
TK 111,112,242
Trả tiền lãi vay, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp
TK 635
Hoàn nhập số chênh
lệch dự phòng giảm
giá đầu tƣ
TK229, 1591 TK 515 TK 111,112
Chiết khấu
thanh toán, lãi
bán ngoại tệ,
thu nhập hoạt
động tài chính
khác
TK 229,1591
Dự phòng giảm giá đầu tƣ
TK 331
Kết chuyển thuế
GTGT(phƣơng
pháp trực tiếp )
TK 121,221
Lỗ về các khoản đầu tƣ
TK 111,112
Tiền thu về
bán các
khoản đầu
tƣ
Chi phí hoạt
động liên doanh
liên kết
TK 1112,112
Bán ngoại tệ
Lỗ về bán
ngoạitệ
TK 911
Kết chuyển
chi phí tài
chính cuối kỳ
Kết chuyển doanh
thu tài chính cuối
kỳ
TK 413
Kết chuyển chênh
lệch tỷ giá hoạt
động tài chính
đánh giá lại cuối
kỳ
TK 121,221
Cổ tức và lợi
nhuận đƣợc chia
bổ sung góp vốn
liên doanh
TK 413
Kết chuyển chênh lệch tỷ giá do
đánh giá lại các khoản mục có gốc
ngoại tệ cuối kỳ
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 24
1.2.5.Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
1.2.5.1. Thu nhập khác
 Chứng từ hạch toán.
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo có của nghân hàng,…
- Các chứng từ có liên quan khác: Biên bản thanh lý TSCĐ, hợp đồng kinh tế
 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711 thu nhập khác
 Kết cấu tài khoản
NỢ TK 711 CÓ
- Số thuế GTGT phải nộp( nếu có)
tính theo phƣơng pháp trực tiếp
đối vơi các khoản thu nhập khác ở
doanh nghiệp nôp thuế GTGT tính
theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang tài khoản 911” xác
định kết quả kinh doanh”.
- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.
-
Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có
1.2.5.2. Chi phí khác
 Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ thanh toán( phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, giấy báo
có…)
- Các chứng từ liên quan khác
 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 811: chi phí khác
 Kết cấu tài khoản
Nợ TK 811 Có
Các khoản chi phí khác phát sinh Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí
khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911” xác định kết quả kinh
doanh”.
Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có
Tk 811 không có số dƣ cuối kì
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 25
1.2.5.3.Phƣơng pháp hạch toán
Phƣơng pháp hạch toán thu nhập khác và chi phí khác đƣợc khái quát qua
sơ đồ 1.6 nhƣ sau:
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác
TK 211
Nguyên
giá
TK 214
Gía trị hao mòn
TK 811
Giá trị còn lại
TK 3331
Thuế GTGT
nộp theo
phƣơng pháp
trƣc tiếp
TK 711
TK3331 TK111,112
Thu nhƣợng bán
TSCĐ thu phạt
khách hàng vi
phạm hợp đồng
kinh tếTK 111.112
Chi phí khác bằng tiền
TK 911
Kết
chuyển
chi phí
khác
phát
sinh
Kết
chuyển
thu
nhập
khác
phát
TK 331,.338
Các khoản
nợ không
xác định
đƣợc chủ ,
quyết định
xóa ghi vào
thu nhập
khác
TK 133
Thuế GTGT
TK 111,112,338
Phạt do vi phạm hợp đồng
TK 152,156
Nhận tài
trợ biếu
tặng vật
tƣ TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ dùng cho hoạt động
SXKD khi thanh lý nhƣợng bán
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 26
1.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.6.1. Chứng từ sử dụng
- phiếu kế toán
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911” xác định kết quả kinh doanh”
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và
các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ
- Kết cấu tài khoản
Nợ TK 911 Có
- Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và
dịch vụ đã cung cấp.
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính,
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
và chi phí khác.
- Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển lãi sau thuế
- Kết chuyển doanh thu thuần về
sản phẩm, hàng hóa, bất động
sản đầu tƣ và dịch vụ đã cung
cấp.
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài
chính, các khoant htu nhập khác
và khoản ghi giảm chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp,kết
chuyển lỗ.
Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có
1.2.6.3.Phƣơng pháp hạch toán
Phƣơng pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh đƣợc khái quát qua sơ đồ
1.7 nhƣ sau.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 27
Sơ đồ 1.7: sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
TK 632
Kết chuyển giá vốn
hàng bán và cung
cấp dịch vụ
TK 911
TK 511
Kết chuyển doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 642
Kết chuyển chi phí quản
lý kinh doanh
TK 521
Kết chuyển
khoản giảm
trừ doanh thu
TK 635
Kết chuyển chi phí tài
chính
TK 515
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính
TK 811
Kết chuyển chi phí khác
TK 711
Kết chuyển thu nhập khác
kêt
TK 111,112 TK 3334 TK 821
Nộp
thuế
TNDN
Xác
định
thuế
TND
N
Kết
chuyển
chi phí
thuế
TNDN
phải
nộp
TK 421
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lỗ
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 28
1.2.7.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán và công tác kếtoán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
1.2.7.1. Hình thức kế toán nhật ký chung
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh sử dụng các sổ
sau:
- Nhật ký chung
- Sổ nhật ký đặc biệt
- Sổ cái
- Các sổ thẻ, kế toán chi tiết .
Quy trình hạch toán doanht hu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo
hình thức nhật ký chung đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.8 nhƣ sau :
Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức nhật ký chung.
Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi, phiếu
xuất kho, giấy báo có.
Sổ cái TK
511,632,642,911
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
đặc biệt
Sổ chi tiết bán hàng
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Quan hệ đối chiếu:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 29
 Đặc trƣng cơ bản: Tất cả nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã phản ánh trên chứng
từ kế toán đều phải đƣợc ghi chép vào sổ nhật ký chung theo trình tự thời
gian. Dựa vào số liệu trên sổ nhật ký chung để vào sổ cái theo từng nghiệp
vụ kinh tế phát sinh.
 Điều kiện áp dụng: Sử dụng cho hầu hết các loại hình doanh nghiệp sản xuât-
Thƣơng mại- Dịch vụ- Xây dựng có quy mô vừa và nhỏ.
 Ƣu điểm:
- Mẫu sổ đơn giản, dễ thực hiện,thuận tiện cho việc phân công lao động kế
toán.
- Đƣợc dùng phổ biến, thuận tiện cho việc ứng dụng tin học và sử dụng
máy vi tính trong công tác kế toán.
- Có thể tiến hành kiểm tra đối chiếu ở mọi thời điểm trên sổ nhật ký chung,
cung cấp thông tin kịp thời.
 Nhƣợc điểm
- Lƣợng ghi chép nhiều
1.2.7.2. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh dùng các sổ sau
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
- Sổ cái
 Đặc trƣng cơ bản: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã đƣợc phản ánh
trên chứng từ kế toán đều đƣợc phân loại, tổng hợp và lập chứng từ ghi sổ.
Dựa vào số liệu ghi trên chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi
sổ theo trình từng thời gian và ghi vào sổ cái theo nội dùng nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
 Điều kiện áp dụng: áp dụng cho những doanh nghiệp có quy mô vừa và lớn,
sử dụng nhiều lao động kế toán và số lƣợng lớn các tài khoản kế toán.
 Ƣu điểm
- Mẫu sổ đơn giản, dễ ghi chép, thuận tiện cho việc phân công lao động kế
toán
Nhƣợc điểm:
- Số lƣợng ghi chép nhiều, thƣờng xuyên xảy ra hiện tƣợng trùng lặp
- Việc kiểm tra đối chiếu số lƣợng thƣờng đƣợc thực hiện vào cuối tháng nên
tốc độ cung cấp thông tin còn chậm.
Quy trình hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo
hình thức chứng từ ghi sổ đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.9 nhƣ sau:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 30
Sơ đồ 1.9: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Hình thức nhật ký sổ cái
Kế toán doanh thu chi phí sử dụng sổ sau:
- Sổ nhật ký- sổ cái
- Các sổ thẻ kế toán chi tiết
 Đặc trƣng cơ bản: Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đƣợc kết hợp
ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển
sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ nhật ký – sổ cái, căn cứ để ghi vào sổ
nhật ký sổ cái là các chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại.
Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi,
phiếu xuất kho, giấy báo có.
CHỨNG TỪ GHI SỔSổ quỹ Sổ chi tiết bán hàng, sổ
chi tiết giá vốn…..
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ cái TK 511,
632,642
Sổ đăng kí
chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú
Ghi hằng ngày:
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 31
 Điều kiện áp dụng: doanh nghiệp có quy mô nhỏ, ít tài khoản
 Ƣu điểm
- Số lƣợng ít
- Mẫu số đơn giản, dễ ghi chép
- Việc kiểm tra đối chiếu số liệu có thể thực hiện thƣờng xuyên trên sổ tổng
hợp nhật ký sổ cái.
 Nhƣợc điểm:
- Khó thực hiện việc phân công lao động kế toán( vì chỉ có duy nhất một sổ
tổng hợp- Nhật ký sổ cái), khó thực hiện đối với doanh nghiệp có quy mô
vừa và lớn , phát sinh nhiều tài khoản.
Quy trình hạch toán doanh thu chi phí, xác định kết quả kinh doanh theo
hình thức nhật ký- số cái đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.10 nhƣ sau:
Sơ đồ 1.10: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức nhật ký- sổ cái
Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi,
phiếu xuất kho, giấy báo có….
Bảng tổng hợp chứng từ
gốc
Sổ chi tiết bán hàng,sổ
chi tiết giá vốn ….
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chi
tiết
NHẬT KÝ- SỔ CÁI
Ghi chú
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Quan hệ đối chiếu kiểm tra:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 32
CHƢƠNG II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI
VẬN TẢI HOÀNG QUÂN
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN
- Tên giao dịch: HOÀNG QUÂN TTCO.,LTD
- Mã doanh nghiệp: 0201110115
- Ngày cấp: 19/08/2010
- Cơ quan thuế quản lý: Chi cục thuế quận Ngô Quyền
- Ngày bắt đầu hoạt động: 25/08/2010
- Địa chỉ trụ sở: Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải
An, Hải Phòng
- Điện thoại: 0313759472
- Fax :0313752402
- Đại diện pháp luật: Đặng Ngọc Quân
- Vốn điều lệ : 1.800.000.000
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH.
- Hình thức sở hữu vốn: Vốn tự có.
 Ngành nghề kinh doanh hiện tại
Thông tin nghành nghề Lĩnh vực hoạt động
Ngành nghề chính Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Lọai hình kinh tế Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành
viên ngoài NN
Cấp chƣơng (3-754) Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
Lĩnh vực kinh tế Kinh tế tƣ nhân
Loại hình tổ chức Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng
hóa
Loại khoản (220-223) Vận tải đƣờng bộ khác
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 33
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân bắt đầu đi vào hoạt động
ngày 25/08/2010 do ủy ban thành phố Hải Phòng cấp phép, hoàn toàn độc lập
trong suốt thời gian hình thành và phát triển.Từ khi thành lập với vai trò buôn
bán ô tô và động cơ đến nay doanh nghiệp đã đi sâu vào các nghành nghề khác
nhằm đáp ứng nhu cầu từ phía khách hàng nhƣ vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ,
vận tải khách ven biển Viễn Dƣơng, vận tải hàng hóa hàng thủy nội địa, kho bãi
lữu giữ hàng hóa, bốc xếp hàng hóa, cho thuê máy móc và thiết bị đồ dùng hình
khác.
Trong 6 năm qua với sự quản lý của chủ doanh nghiệp với đội ngũ nhân viên
tận tình đã đƣa doanh nghiệp đi vào hoạt động hiệu quả hơn.Tạo ra nguồn vốn
mạnh với tốc độ quay vòng nhanh giúp doanh nghiệp có khả năng cạnh tranh
với nhiều doanh nghiệp trong nghành khác.
2.1.2.Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty đƣợc tổ chức theo mô hình trực tuyến
chức năng, chỉ đạo thống nhất từ trên xuống dƣới đƣợc thể hiện qua sơ đồ 2.1.
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân
Nguồn: tài liệu nội bộ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng kĩ thuậtPhòng tài chính -kế toánPhòng kinh doanh
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 34
 Chức năng phòng ban
* Giám đốc: là ngƣời chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm trƣớc các cơ quan
pháp luật về hiệu quả sản xuất kinh doanh, quản lý, tổ chức điều hành chung
tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, có trách nhiệm giải
quyết các chế độ chính sách, đời sống việc làm cho công nhân, phụ trách
công tác đối nội đối ngoại.
* Phó giám đốc: là ngƣời trực tiếp quản lý các phòng ban nhƣ phòng tài chính,
phòng kỹ thuật,phòng kinh doanh, phó giám đốc có thể thay quyền để kí kết
các hợp đồng kinh tế đối với đối tác và mọi quyết định khác mà giám đốc ủy
quyền khi đi vắng.
* Phòng kinh doanh: lập kế hoạch sản xuất kinh doanh vận tải, mua bán hàng
tháng, hàng quý, năm cho các đội xe khoán. Giúp giám đốc hoạch định chiến
lƣợc nội dung công việc kỹ thuật sản xuất và kế hoạch cung ứng vật tƣ sản
phẩm, giải quyết thay trực tiếp nhân viên dƣới quyền khi vắng mặt.
* Phòng kĩ thuật: Chịu trách nhiệm về công tác kĩ thuật phƣơng tiện vận tải
toàn bộ công ty nghiên cứu hệ thống máy móc, ô tô tìm hiểu cơ chế mới khi
tiến hành thu mua máy móc.
* Phòng tài chính- kế toán: Chịu trách nhiệm về công tác tài chính của công
ty, đảm bảo tài chính cho công ty, bảo toàn và phát triển nguồn vốn, thực
hiện nghĩa vụ nộp ngân sách đối với nhà nƣớc.
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung, mỗi cán bộ kế toán
phụ trách theo dõi một vài tài khoản có liên quan tới phần hành của mình.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 35
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân
Nguồn: Tài liệu nội bộ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
 Chức năng nhiệm vụ của từng kế toán
* Kế toán trƣởng là ngƣời chịu trách nhiệm phụ trách chung, thực hiện việc tổ
chức toàn bộ công tác kế toán trong công ty theo chế dộ hiện hành. Kế toán
trƣởng là ngừơi trực tiếp báo cáo định kỳ các thông tin về tình hình tài chính
kế toán của công ty lên giám đốc, chịu trách nhiệm trƣớc công ty, cơ quan
pháp luật về mọi thông tin số liệu đã báo cáo, tiến hành phân tích kinh tế,
tham gia xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh.
* Kế toán tiền: Chịu trách nhiệm quản lý và nhập xuất quỹ tiền mặt, hàng ngày
phải kiểm kê số tiền tồn quỹ thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt tiền
gửi với sổ kế toán tiền mặt, tiền gửi. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ
phải kiểm tra để xác định nguyên nhân và báo ngay với lãnh đạo để có biện
pháp xử lý.
* Kế toán chi phí: Xác định đối tƣợng kế toán, tập hợp chi phí sản xuất và đối
tƣợng tính giá thành phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp, tổ chức lập và
phân tích các báo các về chi phí, giá thành sản phẩm cung cấp những thông
tin cần thiết về chi phí, giúp cho giám đốc đƣa ra những quyết định nhanh
chóng và chính xác.
kế toán trƣởng
kế toán TSCĐkế toán chi phíkế toán tiền
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 36
* Kế toán TSCĐ, vật tƣ, thuế GTGT: theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố
định, tính và phân bỏ khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp, thực hiện việc ghi
chép, phản ánh tổng hợp số liệu về tình hình nhập, xuất tồn hàng hóa, đồng
thời theo dõi tình hình xuất dùng và phân bổ trong kỳ, theo dõi thuế và các
khoản phải nộp, tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nƣớc.
 Kế toán trƣởng tiến hành tổng hợp lập báo cáo tài chính, thuế gửi các cơ
quan quản lý Nhà nƣớc.
2.1.3.2. Chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là doanh nghiệp có hệ thống kế
toán độc lập, mô hình tổ chức tập trung.
 Niên độ kế toán từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo
 Chế độ kế toán áp dụng 48/2006/QĐ-BTC
 Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (ĐVN)
 Hình thức kế toán áp dụng: Hình thức Nhật ký chung.
 Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ đƣợc tính theo nguyên giá, hao mòn
lũy kế, khấu hao đƣợc tính theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.
 Phƣơng pháp áp dụng thuế: phƣơng pháp khấu trừ.
 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc,
giá hàng xuất kho đƣợc tính theo phƣơng pháp thực tế đích danh.
 Nguyên tắc tính thuế: Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phƣơng pháp
khấu trừ theo thông tƣ 06/2012TT-BTC ngày 11/012012 và thông tƣ
65/2013TT-BTC ngày 17/05/2013 về việc sửa đổi bổ sung thông tƣ 06.
Tổ chức hệ thống chứng từ và hệ thống tài khoản
Công ty tổ chức và vận dụng hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán ban
hành theo quyêt định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng
bộ tài chính.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 37
2.1.3.3.Tổ chức hệ thống sổ kế toán
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật Ký chung để ghi sổ kế toán. Trình tự
ghi sổ kế toán của công ty đƣợc mô tả qua sơ đồ 2.3.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
Ghi chú
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
kiểm tra đối chiếu:
- Hàng này căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc làm căn cứ ghi sổ, trƣớc
hết ghi vào sổ nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ nhật ký
chung để ghi vào sổ cái theo các tài khoản phù hợp.
- Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số
phát sinh, sau khi kiểm tra đối chiếu đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính.
2.1.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính.
Báo cáo của công ty đƣơc lập theo mẫu quy định của bộ tài chính bao gồm:
Chứng từ kế toán Sổ thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Nhật ký chung
Bảng cân đối số phát
sinh
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 38
 Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DN
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02-DN
 Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN
 Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09-DN
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là công ty thƣơng mại vận tải,
doanh thu của công ty đến từ nhiều nguồn khác nhau nhƣng đƣợc chia làm các
mảng chính.
 Doanh thu bán hàng: bán đầu kéo, sơ mi rơ móoc, rơ moóc,… các phƣơng
tiện vận tải đây là doanh thu chính của công ty.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ: dịch vụ vận chuyển hàng hóa, cho thuê thiết
bị,…., doanh thu này mang lại không nhiều.
Phƣơng thức thanh toán tại công ty là tiền mặt và chuyển khoản.
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT(Mẫu số 01-GTKT3/001)
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- phiếu xuất kho
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng
- Các chứng từ khác có liên quan
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng
- TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”
2.2.1.4. Quy trình hạch toán.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 39
Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ, hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có, giấy
báo nợ,……, kế toán ghi số liệu vào sổ nhật ký chung. Sau đó, căn cứ vào số
liệu đã ghi trên nhật ký chung để ghi vào sổ cái TK 511 và các tài khoản liên
quan khác. Cuối tháng kế toán tổng hợp các số liệu từ sổ cái để lập bảng cân đối
số phát sinh. Cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm, khi đã tổng hợp trên bảng cân
đối số phát sinh và sổ cái thì lập báo cáo tài chính.
2.2.1.5. Ví dụ minh họa
Ví dụ 2.1:Ngày 10/12/2015 Công ty bán xe ô tô đầu kéo MS 421 cho công ty
TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình chƣa thanh toán, theo hóa đơn 00000130
với giá 1.090.909.091 thuế 10%, giá vốn 870.000.000 đồng.
Kế toán phản ánh doanh thu:
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy
báo có..
Báo cáo tài chính
sổ Nhật ký chung
Sổ cái TK 511,131….
Bảng cân đối số phát sinh
Ghi chú
Ghi sổ hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 40
Nợ TK 131 : 1.200.000.000
Có TK 511 : 1.090.909.091
Có TK 3331 : 109.090.909
Ngày 10/12 kế toán tiến hành lập hóa đơn GTGT số 00000130 (Biểu số 2.1) và
giao liên 2 hóa đơn này cho khách hàng. Công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân tiến hành ghi sổ nhật ký chung (Biểu số 2.2). vào sổ cái TK 511 (
biểu số 2.5).
Ví dụ 2.2 : Ngày 15/12/2015 bán sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73 chƣa
thuế 17.000.000 đồng, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt. Kế toán định khoản
nhƣ sau:
Nợ TK 111 : 18.700.000
Có TK 511 : 17.000.000
Có TK 333.1: 1.700.000
Ngày 15/12 kế toán lập hóa đơn GTGT số 00000135 (Biểu số 2.3) giao liên 2
hóa đơn này cho khách hàng và lập phiếu thu 010/12 (Biểu số 2.4) Từ hóa đơn
GTGT số 00000135, Phiếu thu 010/12 kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký
chung(biểu số 2.5). Từ số liệu nhật ký chung, kế toán ghi vào sổ cái TK 511(
biểu số 2.5).
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 41
HÓA ĐƠN
GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT-3/001
Kí hiệu:AA/15P
Số HĐ:00000130
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Mã số thuế:0201110115
Địa chỉ:Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng
Số TK: 00345614752 Ngân hàng Á Châu-CN Hải Phòng
Họ tên ngƣời mua hàng: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình
Mã số thuế: 0200770503
Địa chỉ: Khu 5 quận hải an, Hải Phòng
Điện thoại:0313976663
Hình thức thanh toán : Chuyển khoản
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
01 Xe đầu kéo
MS421
chiếc 01 1.090.909.091 1.090.909.091
Cộng tiền hàng 1.090.909.091
Thuế suất thuế GTGT:10%
Tổng cộng tiền hàng thanh toán
109.090.909
1.200.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ, hai trăm triệu đồng chẵn
Ngƣời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Việt
Vũ Đức Việt
Hiếu
Nguyễn Việt Hiếu
Quân
Đặng Ngọc Quân
(cần kiểm tra, đối chiếu sau khi lập giao hóa đơn)
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 00000130
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 42
HÓA ĐƠN
GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
Mẫu số: 01GTK-3/001
Kí hiệu:AA/15P
Số HĐ:00000135
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Mã số thuế:0201110115
Địa chỉ:Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng
Số TK: 00345614752 Ngân hàng Á Châu-CN Hải Phòng
Họ tên ngƣời mua hàng: Doanh nghiệp Tƣ nhân Trọng Thiện
Mã số thuế: 0200259680
Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, quận hải an, Hải Phòng
Điện thoại:0313976663
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
01 sơ mi Tacfooc
không lốp
15R000.73
chiếc 01 17.000.000 17.000.000
Cộng tiền hàng 17.000.000
Thuế suất thuế GTGT:10%
Tổng cộng tiền hàng thanh toán
1.700.000
18.700.000
Số tiền viết bằng chữ: Mƣời tám triệu, bảy trăm nghìn đồng
chẵn
Ngƣời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thịnh
Đào Xuân Thịnh
Hiếu
Nguyễn Việt Hiếu
Quân
Đặng Ngọc Quân
(cần kiểm tra, đối chiếu sau khi lập giao hóa đơn)
Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 00000135
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 43
Công Ty TNHH Thƣơng Mại
Vận Tải Hoàng Quân Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo quyết định 48/2006 QĐ-BTC
Ngày 14/09 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính)
PHIẾU THU số:010/12
Ngày: 15/12/2015
Họ tên ngƣời nộp: Đào Xuân Thịnh
Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, quận hải an, Hải Phòng
Nội dung: Thanh toán tiền mua sơ mi Tacfooc không lốp
Số tiền: 18.700.000
Bằng chữ: Mƣời tám triệu, bảy trăm nghìn đồng chẵn
Kèm theo: ………01……..Chứng từ gốc
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
Giám đốc
(ký, họ tên)
Kế toán
trƣởng
(ký , họ tên)
Kế toán
(ký , họ
tên)
Ngƣời nộp
(ký, họ tên)
Thủ quỹ
(ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
Tỷ giá ngoại tệ( vàng bạc, đá quý)
số tiền quy đổi………VNĐ…
Biểu số 2.3: Phiếu thu số 10/12
Quyển số: 02
Nợ TK 111:18.700.000
Có TK 511:17.000.000
Có TK 111: 1.700.000
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 44
Công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
SH CT Nợ Có
A B C D E 1 2
… … …
Số phát sinh
quý 4 … …
10/12 10/12 HĐ130
bán xe ô tô
đầu kéo
MS421
131
511
3331
1.200.000.000
1.090.90.091
109.090.909
10/12 10/12 PX14 /12
Gía vốn hàng
bán
632
156
870.000.000
870.000.000
.. … … … …
15/12 15/12 PT10/12
Bán sơ mi
Tacfooc
không lốp
111
511
3331
18.700.000
17.000.000
1.700.000
15/12 15/12 PX 19 /12
Gía vốn hàng
bán
632
156
15.000.000
15.000.000
… … … … … … …
Cộng số phát
sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung ( trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 45
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ( Trích)
Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2
Q. Hải An, HP
Mẫu sổ: S03b- DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: 12/2015
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số
hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh
quý 4 … …
10/12
HĐ
130 10/12
bán xe ô tô
đầu kéo 131 1.200.000.000
…. …. … …
15/12 HĐ
135
15/12
Bán sơ mi
Tacfooc
không lốp
111 17.000.000
…. ….
31/12
PKT
13/12 31/12
Kết chuyển
doanh thu
năm 2015
911 10.656.309.101
Cộng số phát
sinh cả năm
10.656.309.101 10.656.309.101
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký , họ tên)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 46
2.2.2.Kế toán giá vốn bán hàng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân.
2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân.
Gía vốn hàng bán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là trị
giá vốn hàng hóa xuất bán , công ty áp dụng theo phƣơng pháp tính giá trị thực
tế xuất kho theo phƣơng pháp thực tế đích danh, theo phƣơng pháp này sản
phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập
kho của lô hàng đó để tính, đây là phƣơng án tốt nhất tuân thủ nguyên tắc phù
hợp của kế toán, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế, giá trị hàng hóa
xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra.
Gía vốn dịch vụ vận tải đƣợc xác định bao gồm các khoản chi phí xăng
dầu, lệ phí cầu đƣờng, chi phí trích trƣớc về sửa chữa, bảo hiểm lái xe …v…v
đƣợc đƣa vào TK 154 cuối tháng kết chuyển sang TK 632 để xác định kết quả
kinh doanh, sau đó phân bổ tổng giá trị của TK 632 phát sinh trong tháng theo
doanh thu của từng hóa đơn để xác định giá vốn của từng hóa đơn.
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng
-Phiếu xuất kho
-Các chứng từ khác liên quan
2.2.2.3.Tài khoản sử dụng
TK 632 “giá vốn hàng bán”
TK 156 “ gía vốn hàng bán”
2.2.2.4. Quy trình hạch toán.
Quy trình hạch toán giá vốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 2.5
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 47
Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH
Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
Ghi chú
Ghi sổ hàng ngày
Ghi sổ cuối tháng
Ví dụ minh họa 2.3: Ngày 10/12/2015 Công ty bán xe ô tô đầu kéo MS421 cho
công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình chƣa thanh toán, theo hóa đơn
00000130 với giá 1.090.909.091 thuế 10%, giá vốn 870.000.000 đồng
Cách xác định giá vốn: Ngày 2/9 nhập xe với giá 870.000.000 đồng nên đơn giá
xuất kho ngày 10/12 là 870.000.000
Kế toán phản ánh giá vốn : Nợ TK 632: 870.000.000
Có TK 156: 870.000.000
Căn cứ vào phiếu xuất kho số 014 /12( biểu số 2.6) kế toán tiền hành ghi sổ
Nhật ký chung ( Biểu số 2.8) Từ số liệu trên vào Sổ cái TK 632(Biểu 2.9).
Ví dụ minh họa 2.4: Ngày 15/12/2015 bán sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73
chƣa thuế 15.000.000 đồng, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt.
Kế toán phản ánh giá vốn
Sổ nhật ký chung
Bảng cân đối SPS
Sổ cái TK 632
Báo cáo tài chính
Phiếu xuất kho
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 48
Nợ TK 632: 15.000.000
Có TK 156: 15.000.000
Căn cứ vào phiếu xuất kho 019 (Biểu 2.7) kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật ký
chung (Biểu 2.8) Từ số liệu trên vào Sổ cái TK 632(Biểu 2.9).
CT TNHH Thƣơng Mại
Vận Tải Hoàng Quân
Mẫu số :02-VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
số :014
Họ tên ngƣời nhận: Trần Thị Diên
Địa chỉ :Phòng Kinh doanh
Hóa đơn ngƣời bán số: 00000130 Ngày:10/12/2015
Xuất kho tại: Kho 01
Mã VT
Tên quy
cách VT ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
ĐK MS421 Đầukéo chiếc 01 870.000.000 870.000.000
Cộng hóa đơn 01 870.000.000
Nợ TK 632
Có TK 156
Bằng chữ: Tám trăm bảy mƣơi triệu đồng chẵn
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
Ngƣời nhận
(ký, họ tên)
Thủ kho
(ký, họ tên)
Ngƣời lập
phiếu
(ký, họ tên)
Kế toán
trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên)
Biểu 2.6: Phiếu xuất kho 014
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 49
Bằng chữ: Mƣời năm triệu đồng chẵn Ngày 15 tháng 12 năm 2015
Ngƣời nhận
(ký, họ tên)
Thủ kho
(ký, họ tên)
Ngƣời lập
phiếu
(ký, họ tên)
Kế toán
trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên)
Biểu 2.7: Phiếu xuất kho 019
CT TNHH Thƣơng Mại
Vận Tải Hoàng Quân
Mẫu số :02-VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
số :019
Họ tên ngƣời nhận: Trần Thị Diên
Địa chỉ :Phòng kinh doanh
Hóa đơn ngƣời bán số: 000001305 Ngày:15/12/2015
Xuất tại kho : Kho 01
Mã VT
Tên quy
cách VT ĐVT
Số
lƣợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
SM15R000.73
sơ mi
Tacfooc
không lốp
15R000.73 chiếc 01 15.000.000 15.000.000
Cộng hóa đơn 01 15.000.000
Nợ TK 632
Có TK 156
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 50
Công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ
U
Số phát sinh
SH CT Nợ Có
A B C D E 1 2
số phát sinh
quý 4 …. ….
10/12 10/12
HĐ
130
bán xe ô tô
đầu kéo
131
511
3331
1.200.000.000
1.090.909.091
109.090.909
10/12 10/12
PX
14 /12
Gía vốn
hàng bán
632
156
870.000.000
870.000.000
.. … … … …
15/12 15/12
PT
10/12
Bán sơ mi
Tacfooc
không lốp
111
511
3331
18.700.000
17.000.000
1.700.000
15/12 15/12
PX
19 /12
Gía vốn
hàng bán
632
156
15.000.000
15.000.000
… … … … … … …
Cộng số phát
sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu )
Biểu 2.8: Sổ nhật ký chung ( trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 51
Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng
Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP
Mẫu sổ: S03b- DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: 12/2015
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
số hiệu: 632
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số
hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh
quý 4 … …
10/12
PX
014/12 10/12
bán xe ô tô
đầu kéo
156 870.000.000
…. …. … …
15/12
PX
019/12 15/12
Bán sơ mi
Tacfooc
không lốp 156 20.000.000
…. ….
31/12
PKT
13/12 31/12
Kết chuyển
giá vốn năm
2015 911 10.281.422.657
Cộng số
phát sinh cả
năm
10.281.422.657 10.281.422.657
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Biểu 2.9: Sổ cái TK 632 ( Trích)
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 52
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
2.2.3.1.Nội dung chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình
bán hàng, chi phí bảo quản, kho bãi, chi phí vận chuyển, chi phí khấu hao , chi
phí dịch vụ mua ngoài….
2.2.3.2. Các chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Bảng Phân bổ tiền lƣơng
-Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
- Các chứng từ khác có liên quan
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng
TK 642 “ Chi phí quản lý kinh doanh”
2.2.3.4. Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối năm:
Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, giấy báo nợ
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK 642
Bản cân đối SPS
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 53
2.2.3.5.Ví dụ minh họa
Ví dụ 2.5: Ngày 08/12/2015 thanh toán tiền điện thoại tháng 11, tổng số tiền
thanh toán là 1.453.755( thuế GTGT 10%).
Kế toán định khoản:
Nợ TK 642: 1.321.595
Nợ TK 133: 132.159
Có TK 111: 1.453.755
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 000156 (Biểu số 2.10) Phiếu chi 05/10 (Biểu số
2.11), kế toán phản ánh bút toán ghi Nợ 642 vào sổ Nhật Ký Chung ( Biểu 2.12)
và từ đó ghi sổ Cái TK 642 (Biểu 2.13).
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 54
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN
THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION
SERVICE INVOICE (VAT)
Liên 2: Giao cho ngƣời mua
(Customer copy)
Mẫu số:
01GTKT2/001
VT01
Ký hiệu (Serial No):
AA/15P
Số (No):000156
16092612112014
Mã số thuế: 0200287977-022
Viễn thông(Telecommunication): Hải Phòng – TT Dịch vụ Khách hàng
Địa chỉ: Số 4 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
Tên khách hàng (Customer’s name): Công ty TNHH Thương mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ (Address): 202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP
Số điện thoại (Tel): 0313759472
Hình thức thanh toán (Kind of Pay ment): TM/CK MST: 0201110115
STT (NO)
DỊCH VỤ SỬ DỤNG
(KIND OF SERVICE)
ĐVT
(UNIT)
SỐ LƢỢNG
(QUANTITY)
ĐƠN
GIÁ
(PRICE)
THÀNH
TIỀN
(AMOUNT)
VND
1 2 3 4 5 6
Kỳ cƣớc tháng:
a. Cƣớc dịch vụ
viễn thông
b. Cƣớc dịch vụ
viên thông
không thuế
c. Chiết khấu + Đa
dịch vụ
d. Khuyến mại
e. Trừ đặt cọc +
trích thƣởng +
nợ cũ
1.321.595
0
0
0
(a+b+c+d) Cộng tiền dịch vụ (Total) (1): 1.321.595
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10%x(1) = Tiền thuế GTGT (VAT
amount) (2):
132.159
(1+2+e) Tổng cộng tiền thanh toán (Grand total) (1+2): 1.453.755
Số tiền viết bằng chữ :Một triệu bốn trăm năm mƣơi ba nghìn bảy trăm năm mƣơi năm
đồng.
Ngày tháng năm 2015
Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch
Biểu số 2.10: Hóa đơn GTGT sô 000156
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 55
Biểu 2.11: Phiếu chi số 05/12
Công Ty TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân
Đ/C:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu số 02-TT
Ban hành theo quyết định 48/2006 QĐ-BTC
Ngày 14/09 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính
PHIẾU CHI số:05/12
Ngày: 05/12/2015
Họ tên ngƣời nhận tiền : Trần Thị Mỹ
Địa chỉ: Phòng kế toán
Nội dung: Thanh toán tiền điện tháng 11
Số tiền: 1.453.755
Bằng chữ:Một triệu bốn trăm năm mƣơi ba nghìn bảy trăm năm mƣơi năm
đồng.
Kèm theo: ………01……..Chứng từ gốc
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
Giám đốc
(ký, họ tên)
Kế toán
trƣởng
(ký , họ tên)
Kế toán
(ký , họ tên)
Ngƣời nhận
(ký, họ tên)
Thủ quỹ
(ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
Tỷ giá ngoại tệ( vàng bạc, đá quý)
số tiền quy đổi………VNĐ…
Quyển số: 02
Nợ TK 642: 1.321.595
Nợ TK 133: 132.159
Có TK 111: 1.453.755
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 56
Công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
SH CT Nợ Có
A B C D E 1 2
Phát sinh
quý 4 … …
… … … … …
05/12 05/12 PC05/12
Thanh toán
tiền điện
thoại
642
133
111
1.321.595
132.159
1.453.755
09/12 09/12 SPVT9/12
KH thanh
toán 1122
131
110.000.000 110.000.000
09/12 09/12 SPVT9/12
Nộp tiền vào
TK 1122
111
150.000.000
150.000.000
10/12 10/12 PC 06/12 Thanh toán
tiền mua văn
phòng phẩm
642
133
111
250.000
25.000
275.000
… … … … … … …
Cộng số phát
sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.12: Sổ nhật ký chung (Trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 57
Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP
Mẫu sổ: S03b- DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: 2015
Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh
số hiệu: 642
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh quý
4 … …
…. …. … …
05/12 PC05/12 05/12
Thanh toán
tiền điện thoại
T11
111 1.321.595
…. ….
10/12 PC06/12 10/12
Chi phí mua
văn phòng
phẩm 111 250.000
.. … … … … …
31/12 PKT
14/12
31/12
Kết chuyển chi
phí quản lý
kinh doanh
năm 2015
316.288.613
Cộng số phát
sinh cả năm 316.288.613 316.288.613
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký , họ tên)
Biểu số 2.13: Sổ cái TK 642
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 58
2.2.4: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại công
ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
2.2.4.1. Nội dung của doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại
Công Ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
- Doanh thu hoạt động tài chính chủ yếu của công ty chủ yếu từ lãi tiền gửi từ
ngân hàng.
- Chi phí hoạt động tài chính phát sinh do phải trả tiền lãi vay
2.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ kế toán sử dụng
- Giấy báo nợ, giấy báo có
- Phiếu thu, phiếu chi
- Bản sao kê chi tiết tài khoản của nghân hàng
- Các chứng từ khác có liên quan
 Tài khoản sử dụng
- TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chính
- TK 635: Chi phí tài chính
2.2.4.3. Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.7: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối năm :
Giấy báo nợ, giấy báo có
Sổ nhật ký chung
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ cái TK 515,TK 635
Bảng cân đối SPS
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 59
2.2.4.5. Ví dụ minh họa
Ví dụ 2.6: Ngày 26/12 Ngân hàng SHB chi nhánh Hải phòng trả lãi tiền gửi số
tiền 2.400 đồng
Kế toán định khoản:
Nợ TK 112: 2.400
Có TK 515: 2.400
Ví dụ 2.7: Ngày 27/12 Công ty trả tiền lãi vay ngân hàng SHB chi nhánh Hải
Phòng số tiền 2.158.343
Kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 635: 2.158.343
Có TK 112: 2.158.343
Từ GBC ngày 26/12 (Biểu số 2.14) Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu số
2.16) Từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 515 (Biểu số 2.17).
Từ GBN ngày 27/12 (Biểu số 2.15) Kế toán ghi vào sổ nhật lý chung (Biểu số
2.16) từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 635 (Biểu số 2.18).
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 60
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 26/12/2015 Mã GDV LÊ VŨ HÀ
Mã KH 14523
Số GD : 15 Trần phú –Ngô Quyền- Hải Phòng
Kính gửi: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Mã số thuế :0201110115
Hôm nay chúng tôi xin thông báo ghi CÓ tài khoản của khách hàng với nội dung
nhƣ sau:
Số TK ghi có : 2145879253
Số tiền bằng số : 2.400
Số tiền bằng chữ: Hai nghìn bốn trăm đồng
Nội dung: Lãi nhập vốn
Giao dịch viên Kiểm soát
Biểu số 2.14: GBC ngày 26/12/2015 của ngân hàng SHB chi nhánh Ngô
Quyền- Hải Phòng
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 61
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 27/12/2015 Mã GDV LÊ VŨ HÀ
Mã KH 14523
Số GD : 15 Trần phú –Ngô Quyền- Hải Phòng
Kính gửi: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Mã số thuế :0201110115
Hôm nay chúng tôi xin thông báo ghi NỢ tài khoản của khách hàng với nội dung
nhƣ sau:
Số TK ghi có : 2145879253
Số tiền bằng số : 2.158.343
Số tiền bằng chữ: Hai triệu một trăm năm mƣơi tám nghìn ba trăm bốn mƣơi ba
nghìn đồng chẵn
Nội dung: Tiền lãi vay tháng 11 của hợp đồng vay số 2315
Giao dịch viên Kiểm soát
Biểu số 2.15: GBN 27/12 của ngân hàng SHB về lãi tiền vay
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 62
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
SH CT Nợ Có
A B C D E 1 2
Phát sinh quý 4 … …
… … … … …
26/12 26/12
GBC
26/12
nhập lãi tiền gửi
112
515
2.400
2.400
… … … … … … …
26/12 26/12
HĐ
1301 Mua dầu DO
154
133
331
133.461.327
13.346.133
146.782.460
27/12 27/12 GBN
27/12
Trả lãi vay ngân
hàng
635
112
2.158.343
2.158.343
… … … … … … …
Cộng số phát
sinh 92.081.673.241 92.081.673.241
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.16: Sổ nhật ký chung (Trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 63
Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP
Mẫu sổ: S03b- DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: 2015
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
số hiệu: 515
NTG
S
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh
quý 4 … …
… … … … … … …
26/10
GBN
26/10 26/10
Lãi tiền gửi
tháng 10 112 25.354
26/11
GBN
26/11 26/11
Lãi tiền gửi
tháng 11 112 54.000
26/12
GBN
26/12 26/12
Lãi tiền gửi
tháng 12 112 2.400
31/12
PKT
14/12 31/12
Kết chuyển
doanh thu
hoạt động tài
chính 911 166.223
Cộng số phát
sinh cả năm 166.223 166.223
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.17: Sổ cái TK 515( Trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 64
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 2.18: Sổ cái TK 635
Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP
Mẫu sổ: S03b- DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: 2015
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
số hiệu: 635
NTG
S
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh
quý 4 … …
… … … … … … …
26/10
GBN
26/10 26/10
Trả lãi tiền
vay tháng 10 112 2.130.000
26/11
GBN
26/11 26/11
Trả lãi tiền
vay tháng 11 112 2.130.000
26/12
GBN
26/12 26/12
Trả lãi tiền
vay tháng 12 112 1.234.444
31/12
PKT
14/12 31/12
Kết chuyển
chi phí hoạt
động tài chính 911 26.371.476
Cộng số phát
sinh cả năm 26.371.476 26.371.476
ĐVT: đồng
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 65
2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
Tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân trong năm 2015 không phát
sinh các khoản thu nhập khác và chi phí khác.
2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Nội dung kế toán xác đinh kết quả kinh doanh
Cuối kỳ, kế toán thực hiện khai báo các bút toán kết chuyển doanh thu
thuần, doanh thu hoạt động tài chính, giá vốn, chi phí tài chính, chi phí
quản lý, thu nhập khác, chi phí khác sang Tài khoản 911. Đồng thời, kế
toán tạo bút toán kết chuyển lỗ hoặc lãi.
Cuối tháng, kế toán tổng hợp thực hiện các bút toán kết chuyển tài khoản
liên quan trên phiếu kế toán. Căn cứ vào các phiếu kế toán để lập sổ chi tiết
xác định kết quả kinh doanh của công ty.
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
- Các chứng từ khác có liên quan
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng
- TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
- TK 421- Lợi nhuận chƣa phân phối
2.2.6.3. Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Ghi chú
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Phiếu kế toán
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK 911,821,421
Bảng cân đối SPS
Báo cáo tài chính
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 66
2.2.6.4.Ví dụ minh họa
Ngày 31/12 công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân tiến hành kết
chuyển doanh thu , chi phí sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Cuối kỳ kế toán lập phiếu kế toán kết chuyển doanh thu số 11 đến 19 ( Biểu số
2.19 đến 2.25). Căn cứ phiếu kế toán trên , kế toán ghi chép vào sổ nhật ký
chung. Từ sổ nhật ký chung ghi vào các sổ cái của Tài khoản có liên quan.
TK 632 TK 911 TK 511
10.281.422.657 10.656.309.101
TK 635
26.371.476
TK 642
316.288.613
TK 515
166.223
TK 3334
TK 821
6.478.516
6.478.516
TK 421
25.914.063
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm 2015
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 67
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 11/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển lãi
tiền gửi
515 911 166.223
Cộng 166.223
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biểu số 2.19: Phiếu kế toán 10/12
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 12/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển doanh
thu bán hàng
511 911 10.656.309.101
Cộng 10.656.309.101
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.20: Phiếu kế toán 11/12
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 68
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 13/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển giá
vốn
911 632 10.281.422.657
Cộng 10.281.422.657
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.21: Phiếu kế toán 13/12
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 14/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển chi
phí tài chính
911 635 26.371.476
Kết chuyển chi
phí QLKD
911 642 316.288.613
Cộng 342.660.089
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.22: Phiếu kế toán 14/12
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 69
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 15/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Xác định thuế
TNDN năm 2015
821 3334 6.478.516
Cộng 6.478.516
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.23: Phiếu kế toán 15/12
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 16/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
911 821 6.478.516
Cộng 6.478.516
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.24: Phiếu kế toán 16/12
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 70
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
số 17/12
Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
Kết chuyển lãi
năm 2015
911 421 25.914.063
Cộng 25.914.063
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Biều số 2.25: Phiếu kế toán 17/12
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 71
Công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC )
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
SH CT Nợ Có
A B C D E 1 2
Phát sinh quý 4
… … … … …
31/12
PKT
11/12 31/12
Kết chuyển Doanh
thu hoạt động tài
chính
515
911
166.223
166.223
31/12
PKT
12/12 31/12
Kết chuyển doanh
thu bán hàng
511
911
10.656.309.101
10.656.309.101
31/12
PKT
13/12 31/12
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
911
632
10.281.422.657
10.281.422.657
31/12
PKT
14/12 31/12
Kết chuyển chi phí
tài chính
911
635
26.371.476
26.371.476
Kết chuyển chi phí
QLDN
911
642
316.288.613
316.288.613
31/12
PKT
15/12 31/12
Xác định thuế thu
nhập doanh nghiệp
phải nộp
821
3334
6.478.516
6.478.516
31/12
PKT
16/12 31/12
kết chuyển chi phí
thuế TNDN
911
821
6.478.516
6.478.516
31/12
PKT
17/12 31/12 Kết chuyển lãi
911
421
25.914.063
25.914.063
Cộng số phát sinh 92.081.673.241 92.081.673.241
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(kí, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Kí, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu 2.26: Nhật Ký Chung (Trích)
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 72
Công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/20062006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
Năm 2015
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
Biểu 2.27: Sổ cái TK 911
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số
hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
… Phát sinh trong kỳ … …
… … … … … … …
31/12
PKT
11/12 31/12
Kết chuyển doanh thu
HĐTC
515 166.223
31/12
PKT
12/12 31/12 KC doanh thu hàng bán
511
10.656.309.101
31/12 PKT
13/12
31/12
Kết chuyển giá vốn HB 6321 10.281.422.657
31/12 PKT
14/12
31/12
Kết chuyển CPTC 635
26.371.476
26.371.476
Kết chuyển CPQLDN 642
316.288.613
316.288.613
31/12
PKT
16/12 31/12
Kết chuyển CP thuế
TNDN
821
6.478.516
6.478.516
31/12
PKT
17/12 31/12 Kết chuyển lãi 421
25.914.063
25.914.063
Cộng số phát sinh cả
năm 10.656.475.325 10.656.475.325
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 73
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC)
Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI
TK 821: Chi phí thuế TNDN
Năm 2015
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh
Số hiệu
ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
…
Phát sinh
trong kỳ … …
31/12
PKT
15/12 31/12
Xác định
thuế TNDN 3334 6.478.516
31/12
PKT
16/12 31/12
Kết chuyển
CP thuế
TNDN 911 6.478.516
Cộng số
phát sinh
cả năm 6.478.516 6.478.516
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 74
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐÔNG KINH DOANH
Năm 2015
STT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh Số năm nay Số năm trƣớc
(A) (B) (C) (1) (2)
1
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ IV.08 10.656.309.101 1.463.636.364
2
Các khoản giảm trừ doanh
thu 0 0
3
Doanh thu thuần về cung
cấp dịch vụ 10.656.309.101 1.463.636.364
4 Gía vốn hàng bán 10.281.422.657 1.452.727.27
5
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 374.866.444 10.909.091
6
Doanh thu hoạt động tài
chính 166.223 22.834
7 Chi phí tài chính 26.371.476 0
8 Trong đó : Chi phí lãi vay 26.371.476 0
9
Chi phí quản lý kinh
doanh 316.288.613 39.905.900
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh 32.392.578 -28.973.975
11 Thu nhập khác 0 40.596.400
12 Chi phí khác 0 0
13 Lợi nhuận khác 0 40.596.400
14
Tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế IV.09 32.392.578 11.622.425
15
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp 6.478.515 2.324.485
16
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp 25.914.063 9.297.940
Lập ngày 30 tháng 3 năm 2016
Ngƣơi ghi sổ
(kí, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Kí, họ tên)
Giám đốc
(Kí tên, đóng dấu)
Biểu 2.29: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 75
CHƢƠNG III
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOẢNG QUÂN
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh dooanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
3.1.1.Ƣu điểm
Đội ngũ nhân viên trẻ, có năng lực, tinh thần trách nhiệm cao với công việc, là
những nhân viên trẻ trong một công ty với môi trƣờng làm việc mới nên mọi
thành viên trong công ty luôn thể hiện hết mình nhằm khẳng định tài năng.
Trang thiết bị hiện đại, văn phòng đƣợc trang bị đầy đủ máy tính và các
thông tin liên lạc cần thiết đảm bảo cần thiết cho công tác và công việc của mỗi
công nhân cho hoạt động kinh doanh của công ty. Trên thực tế công ty TNHH
Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân đã tạo đƣợc uy tín, và khẳng định giá trị của
công ty trên từng sản phẩm bán ra, đảm báo chi tiết cho từng sản phẩm, tạo
niềm tin uy tín cho khách hàng.
Qua đó cùng với sự lớn mạnh vƣợt trội công tác quản lý nói chung cũng
nhƣ công tác kế toán nói riêng đã không ngừng đƣợc củng cố và ngày càng lớn
mạnh, đặc biệt có sự phân công rõ ràng các phần hành kế toán phù hợp với kinh
nghiệm và năng lực là việc của từng ngƣời góp phần đắc lực vào công tác quản
lý công ty .
Những ƣu điểm trong công tác kế toán doanh bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tai công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.
- Công tác kế toán hạch toán thành phẩm đã đảm bảo tính thống nhất về phạm
vi, phƣơng pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế giữa kế toán và các bộ phận có
liên quan cũng nhƣ đảm bảo cho số liệu kế toán phản ánh trung thực , hợp lý
dễ hiểu.
- Về hình thức ghi sổ: Là một doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ, sản phẩm
đa dạng nhiều mẫu mã, các nghiệp vụ phát sinh nhiều nên công ty đã lƣa
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 76
chọn hình thức kế toán Nhật Ký Chung. Đây là hình thức rất thông dụng và
dễ hiểu, rõ ràng mang tính chất tổng hợp, tạo điều kiện cho công tác quản
lý,theo dõi và tổng hợp số liệu. Hình thức nhật ký chung làm giả khối lƣợng
ghi chép của cá kế toán viên đến mức thấp nhất.Từ đó thuận tiện cho nhân
viên kế toán từng bƣớc áp dụng các phần mềm kế toán thích hợp và phù hợp
với xu hƣớng kinh tế.
- Sổ sách kế toán của công ty đƣợc lƣu giữ gọn gàng, ngăn nắp tạo điều kiện
thuận lợi mỗi khi tìm số liệu.
3.1.2: Nhƣợc điểm
- Về việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi: Hiện nay có một số khoản nợ
quá hạn nhƣng vẫn chƣa lập dự phòng, vì vậy khi có trƣờng hợp khách hàng
trốn nợ thì doanh nghiệp ko có khả năng đòi đƣợc dẫn tới ảnh hƣởng tới tài
chính của công ty.
- Hiện nay công ty đã áp dụng máy vi tính vào công tác hạch toán kể trên
nhƣng chỉ mới dừng lại ở việc sử dụng trên Word và Excel. Trong đó hoạt
động kinh doanh ngày càng mở rộng nên áp dụng công nghệ vào hạch toán
nhằm giúp nhà quản lý đạt hiệu quả trong công việc.
3.2.1.Ý nghĩa của việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng
Quân.
Hoàn thiện quá trình nghiệp vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh sẽ giúp cho đơn vị quản lý chặt chẽ hơn hoạt động tiêu thụ hiệu
quả hơn. Sau đó doanh nghiệp sẽ đƣa ra đƣợc những biện pháp để thúc đẩy quá
trình hàng hóa, điều tiết chi phí hợp lý, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanht hu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng
Quân.
Việt Nam đang trên lộ trình hoàn thiện quá trình công nghiệp hóa- hiện đại
hóa quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh,
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 77
dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phƣơng tiện,
phƣơng pháp tiên tiến hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ
khoa học công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Do đó những doanh
nghiệp vừa và nhỏ nhƣ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân cần phải
không ngừng đổi mới công tác kế toán và phƣơng thức kinh doanh để có sự phối
hợp nhịp nhàng giữa nhà nƣớc và doanh nghiệp, Thông qua viêc lập chứng từ,
tính toán ghi chép, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh một cách chính xác
khoa học, kịp thời và đầy đủ góp phần chi việc xử lý tài sản.
3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
 Nguyên tắc thống nhất
- Đảm bảo sự thống nhất từ trung ƣơng đến cơ sở.
- Đảm bảo sự thống nhất giữa các chỉ tiêu mà kế toán phản ánh.
- Đảm bảo sự thống nhất về hệ thống chứng từ tài khoản, sổ sách kế toán và
phƣơng pháp hạch toán.
 Thực hiện đúng chế độ nhà nƣớc ban hành
 Tổ chức bộ máy kế toán gọn nhẹ, khoa học phù hợp với đặc điểm tính
chất kinh doanh của doanh nghiệp. đơn vị phải có đội ngũ nhân viên kế toán
hiểu biết nghiệp vụ kế toán.
 Tiếp cận chuẩn mực quốc tế, áp dụng phù hợp với tình hình thực tế của
doanh nghiệp.
 Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác kịp thời, đầy đủ về mọi mặt của
hoạt động kinh tế tài chính của doanh nghiệp, kịp thời phục vụ cho việc chỉ đạo
quá trình kinh doanh.
3.2.4. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại
vận tải Hoàng Quân.
Biện pháp 1: Hoàn thiện và trích lập các khoản dự phòng phải thu khó đòi
a) Đối tƣợng lập dự phòng
Là các khoản nợ phải thu nhằm đảm bảo các điều kiện sau:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 78
 khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số
tiền còn nợ, bao gồm: Hợp đồng kinh tế, khế ƣớc vay nợ, thanh lý hợp
đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ và các chứng từ khác.
 Có đủ căn cứ xác định là các khoản thu khó đòi
* Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ƣớc vay
nợ hoặc cam kết nợ khác.
* Nợ phải thu chƣa đến hạn thanh toán đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc
đang làm thủ tục giải thể, ngƣời nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan
pháp luật truy tố, gian díu, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
b). Điều kiện lập dự phòng
Để lập dự phòng đơn vị phải có những bằng chứng đáng tin cậy về các khoản
nợ phải thu khó đòi.
* Khách hàng bị phá sản hoặc bị tổn thất, thiệt hại lơn về tài sản nên không có
khả năng thanh toán các khoản nợ phải thu đƣợc theo dõi cho từng đối tƣợng,
từng nội dung, từng khoản nợ, trong đó chi tiết nợ phải thu khó đòi phải có
chứng từ gốc hoặc các chứng từ xác minh số nợ mà khahcs hàng chƣa trả.
* Khi doanh nghiệp có các khoản thu quá hạn thanh toán nhƣ trong hợ đồng
kinh tế, các khế ƣớc vay nợ bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ doanh
nghiệp đã đòi nợ nhiều lần nhƣng vẫn chƣa thu đƣợc hoặc là các khoản nợ
phải thu chƣa đến hạn thanh toán, nhƣng khách hàng lâm vào tình trạng phá
sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích bỏ trốn thì lúc này doanh nghiệp
lên tiến hành dự kiến tổn thất không thu hồi đƣợc để tiến hành trích lập .
c). Phƣơng pháp lập dự phòng
Doanh nghiêp phải dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra hoặc tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ và tiến hành lập dự phòng cho các khoản nợ phải thu khó
đòi, kèm theo các chứng cứ chứng minh các khoản nợ khó đòi trên.
Theo thông tƣ 228/2009/TT - BTC ban hành ngày 07 tháng 12 năm 2009
hƣớng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi
nhƣ sau:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng là:
Thời gian quá hạn thanh toán Mức dự phòng cần trích lập
6 tháng ≤ t < 1 năm 30% giá trị nợ phải thu quá hạn
1 năm ≤ t < 2 năm 50% giá trị nợ phải thu quá hạn
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 79
2 năm ≤ t < 3 năm 70% giá trị nợ phải thu quá hạn
≥ 3 năm 100% giá trị phải thu quá hạn
- Đối với nợ phải thu chƣa đến hạn thanh toán nhƣng tổ chức kinh tế đã
lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể… thì doanh nghiệp dự
kiến mức tổn thất không thu hồi đƣợc và trích lập dự phòng.
- Sau khi lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, doanh
nghiệp tổng hợp toàn bộ khoản dự phòng các khoản nợ vào bảng kê chi tiết để
làm căn cứ hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
 TK sử dụng TK 1592: dự phòng phải thu khó đòi
 Phƣơng pháp hạch toán:
- Ngày 31/12/N trích lập dự phòng phải thu khó đòi năm N + 1
Nợ TK 642:
Có TK 1592:
- Trong năm N + 1 khi phát sinh tổn thất thực tế căn cứ vào quyết định
cho phép xóa sổ nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi:
Nợ TK 1592:
Nợ TK 642:
Có TK 131, 138…
Đồng thời ghi nợ TK 004
- Các khoản nợ phải thu khó đòi sau khi có quyết định xử lý xóa sổ
doanh nghiệp vẫn phải theo dõi riêng trên sổ kế toán và trên TK 004 trong thời
gian tối thiếu 5 năm và tiếp tục có biện pháp thu hồi.
- Tại ngày 31/12/N + 1
+ Nếu số dự phòng phải trích bằng số dƣ khoản nợ dự phòng nợ phải thu
khó đòi thì doanh nghiệp không phải trích lập.
+ Nếu số dự phòng phải trích lớn hơn số dƣ khoản dự phòng nợ phải thu
khó đòi thì doanh nghiệp phải nhập phần chênh lệch vào thu nhập khác.
Ví dụ minh họa:
Từ bảng kê công nợ (Biểu số 3.1) và dựa vào mức trích lập dự phòng theo quy
định kế toán tiến hành trích lập dự phòng phải thu khó đòi (biểu số 3.2) vào
ngày 31/12 nhƣ sau:
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 80
Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
BẢNG KÊ CÔNG NỢ
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2015
Tên khách
hàng
Số tiền nợ Chƣa đến hạn Đến hạn Quá hạn Không đòi
đƣợc
Ghi chú
Công ty TNHH
thƣơng mại vận
tải An Huy
48.250.000 48.250.000 18 tháng 20
ngày
Công ty THNH
thƣơng mại vận
tải Hải Bình
120.000.000 120.000.000
… … … … … … …
Công ty TNHH
đầu tƣ vận tải
Công Thành
116.363.637 116.363.637 2 tháng 5
ngày
1.160.000.000 429.296.028 280.451.750 450.252.222
Biểu số 3.1: Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2015
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 81
Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
BẢNG KÊ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÕI
Năm 2015
Tên khách hàng Số tiền nợ Thời gian
quá hạn
thanh toán
Tỷ lệ trích
lập
Số cần lập dự
phòng
Công ty TNHH
thƣơng mại vận
tải An Huy
48.250.000 18 tháng 20
ngày
50% 24.125.000
… … … … …
Công ty TNHH
đầu tƣ vận tải
Công Thành
116.363.637 7 tháng 5
ngày
30% 34.909.091
Tổng cộng 450.252.222 231.000.250
Biểu số 3.2: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi
Kế toán định khoản :
Nợ TK 6422: 231.000.250
Có TK 1592: 231.000.250
kế toán lập phiếu nghiệp vụ trên và ghi vào sổ sách liên quan.
Biện pháp 2: Hoàn thiện việc luân chuyển chứng từ
Tùy vào từng thời điểm trong kỳ kế toán mà các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh nhiều hay ít, dựa vào điều này công ty nên có những quy định hợp lý về
thời gian luận chuyển chứng từ để việc thực hiện hạch toán đƣuọc nhanh chóng
kịp thời chính xác, tránh đƣợc tình trạng lúc nhiều việc quá, lúc lại nhàn rỗi cho
nhân viên. Hơn nữa, công ty nên có phiếu giao nhận chứng từ để đảm bảo việc
luân chuyển chứng từ giữa các phòng ban, các bộ phận đƣợc thuận lợi, các nhân
viên có ý thức hơn trong công tác bảo quản chứng từ và cũng dễ dàng hơn trong
việc tìm kiếm , giải quyết trong trƣờng hợp bị mất hay thất lạc.
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 82
PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ
Ngày….. tháng….. năm
STT Loại chứng
từ
số hiệu số lƣợng Bên giao Bên nhận
… … … … … …
Ngày tháng năm.......
Đại diện bên giao
(chức vụ, ký, họ tên)
Đại diện bên nhận
(chức vụ, ký, họ tên)
Biểu 3.3: mẫu phiếu giao nhận chứng từ
Biện pháp 3: Hoàn thiện sổ sách kế toán
Hệ thống sổ sách kế toán tại mỗi công ty đều đóng vai trò quan trọng, công tác
kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty chỉ thực sự
có hiệu quả khi có hệ thống sổ sách kế toán phù hợp với quy mô, quy trình kinh
doanh và mục đích quản trị của công ty. Bên cạnh việc áp dụng thống nhất hệ
thống tài khoản do Bộ tài chính quy định thì tùy theo mức độ phát sinh các
nghiệp vụ cũng nhƣ số lƣợng các đối tƣợng cần theo dõi mà công ty mở thêm
các tài khoản chi tiết giúp cho việc hạch toán đƣợc thuận lợi hơn.Tuy nhiên khi
tiến hành hạch toán kế toán công tyTNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân chỉ
lập sổ cái cho TK 511,TK 632mà không tiến hành lập chi tiết cho từng loại
doanh thu TK 5111 và dịch vụ TK 5113 giá vốn bán hàng TK 6321 và giá vốn
vận chuyển TK 6323 do đó em có ý kiến là công ty nên mở thêm các sổ chi tiết
(mẫu sổ S200-DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006
của bộ trƣởng BTC) cho từng loại hàng hoá dịch vụ nhằm theo dõi chi tiết hơn
giúp cho giám đốc đƣa ra quyết định chính xác nhất.
Sổ chi tiết cho từng loại hàng hóa đƣợc thể hiện qua biểu 3.4 và 3.5 dƣới đây.
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 83
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số S200-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ
trƣởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản:5111
Đối tƣợng : Ô tô đầu kéo
Năm 2015 Loại tiền: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh Số dƣ
NTGS số hiệu
ngày
tháng Nợ Có Nợ Có
Số phát sinh trong năm
… … … … …
10/12
HĐ
130 10/12
Bán đầu kéo MS 421cho
công ty vận tải Hải Bình 131 1.090.909.091 …
…
Cộng số phát sinh
Số dƣ cuối kỳ … … … …
Số này có ……trang, đánh từ trang 01 đến trang… Ngày….tháng….năm 2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(ký ,họ tên)
Biểu 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 5111
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 84
Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số S200-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của
bộ trƣởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản:6321
Đối tƣợng : ô tô đầu kéo
Năm 2015 Loại tiền: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải TKĐU
Số phát sinh Số dƣ
NTGS số hiệu
ngày
tháng Nợ Có Nợ Có
Số phát sinh trong năm
… … … … …
10/12
PX
14/12 10/12 Giá vốn xe 156 870.000.000 …
…
Cộng số phát sinh
Số dƣ cuối kỳ … … … …
Số này có ……trang, đánh từ trang 01 đến trang… Ngày….tháng….năm2015
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họtên)
Kế toán trƣởng
(ký ,họ tên)
Biểu 3.5: Sổ chi tiết tài khoản 6321
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 85
Biện pháp 4: Hiện đại hóa công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận
tải Hoàng Quân.
Với sự bùng nổ của ứng dụng tin học công nghệ đã đem lại nhiều hiệu quả kinh
tế trên mọi lĩnh vực, trong đó có kế toán, các phần mềm kế toán ra đời nhằm
phục vụ đáp ứng nhu cầu thông tin chính xác, nhanh , kịp thời giúp nhà quản trị
duy trì mọi hoạt động của công ty.Trên thị trƣờng hiện nay có rất nhiều phần
mềm kế toán nhƣ MISA, CNS,SAS, ACCURA…..
Em xin giới thiệu một số phần mềm mà công ty có thể sử dụng dƣới đây.
 Phần mềm MISA SME.NET 2015
MISA SME.NET 2015 là phần mềm dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ,
đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: quỹ, ngân hàng, mua hàng, bán hàng,
quản lý hóa đơn, thuế, kho, tài sản cố định, công cụ dụng cụ, tiền lƣơng, giá
thành, hợp đồng, ngân sách, tổng hợp.
Gía cài đặt phần mềm là 2.950.000 NVĐ
Giao diện phần mềm kế toán MISA SME.NET 2015
 Phần mềm ACCURA
Là phần mềm dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ gồm có các phân hệ cơ bản
sau:
- Kế toán vốn bằng tiền: Quản lý phiếu thu, phiếu chi, chứng từ ngân hàng,
chứng từ khác…
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 86
- Kế toán kho: Quản lý nhập xuất kho vật tƣ, hàng hóa, chuyển kho, tính giá
xuất kho, kiểm kê
- Kế toán tài sản cố định: Quản lý tăng, giảm, điều chuyển tài sản công cụ,
dụng cụ, trích lập khấu hao, phân bổ chi phí
- Kế toán thuế: Kê khai, quyết toán các loại thuế (VAT, thu nhập doanh
nghiệp, thu nhập cá nhân, thuế xuất nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt…) và tích hợp
phần mềm kê khai thuế qua mạng.
- Kế toán tổng hợp: Hệ thống sổ sách báo cáo theo các hình thức sổ sách
chung, báo cáo tài chính, sổ sách báo cáo quản trị, sổ sách báo cáo theo phân hệ
Gía cài đặt phần mềm :2.500.000 VNĐ
Giao diện phần mềm
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 87
KẾT LUẬN
Hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
các doanh nghiệp chiếm vị trí, vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất kinh
doanh tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Thông qua hạch toán kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ngƣời quản lý doanh nghiệp,hiểu
biết đƣợc doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không, từ đó có những quyết
định đầu tƣ đối với các nhà đầu tƣ.
Trong quá trình học tập và thời gian tìm hiểu thực tế cùng với sự chỉ bảo
của cán bộ nhân viên phòng kế toán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải
Hoàng Quân em đã quyết định chọn đề tài “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thƣơng mại vận
tải Hoàng Quân ” làm đề tài thực hiện khóa luận tốt nghiệp của mình. Trong bài
khóa luận này em đã mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến đóng góp để góp phần hoàn
thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh. Với kiến thức
còn nhiều hạn chế và khả năng tìm hiểu thực tế chƣa cao nên bài viết của em
còn nhiều thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc sự thông cảm và đóng góp ý kiến
đánh giá của các thầy cô giáo.
Một lần nữa, em xin đƣợc gửi lời cám ơn chân thành nhất đến Ban giám
đốc, các anh, chị, cô, chú trong phòng Tài chính – Kế toán Công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân đã tạo điều kiện cũng nhƣ cung cấp số liệu khá
đầy đủ cho bài viết này của em. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến
Thạc sĩ Trần Thị Thanh Thảo – Ngƣời đã trực tiếp chỉ bảo và hƣớng dẫn em
trong suốt quá trình viết bài khóa luận này.
Hải phòng, ngày 20 tháng 12năm 2016
Sinh viên
Đinh Thục Trinh
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ(Ban hành theo quyết định số
48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng bộ tài chính- Nhà xuất
bản tài chính).
2. Bộ Tài chính (2015), 26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài
chính.
3. Bộ Tài chính (2015), Chế độ kế toán doanh nghiệp (Quyển 1 và 2), Nhà
xuất bản Tài chính.
 Quyển 1: “Hệ thống tài khoản kế toán”
 Quyển 2: “Chế độ kế toán doanh nghiệp: Báo cáo tài chính doanh nghiệp
độc lập, báo cáo tài chính hợp nhất, chứng từ và sổ kế toán, ví dụ minh họa”
4. Một số trang web nhƣ: webketoan.vn, ketoanthucte.com,
ketoantaichinh.com.vn
Khóa luận tốt nghiệp sử dụng số liệu từ nguồn:
 Các chứng từ kế toán lấy tại Phòng Tài chính – Kế toán của Công ty TNHH
thƣơng mại vận tải Hoàng Quân năm 2015.

More Related Content

PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng vận tải, HOT
PDF
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
PDF
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại công ty thương mại Trường Anh, HAY
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công ty trách nhiệm hữu hạn ...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Huy Long
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí của công ty Dược phẩm, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Hoàng Tùng, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải container, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng vận tải, HOT
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại công ty thương mại Trường Anh, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Huy Long
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí của công ty Dược phẩm, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Hoàng Tùng, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải container, 9đ

What's hot (16)

PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Alpha, HOT
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xăng dầu khu vực III
PDF
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOT
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây lắp Phú Thành
PDF
Kế toán thanh toán nhằm quản lý tốt công nợ tại công ty xây lắp
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Xuất nhập khẩu, HOT
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bẩy Loan, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty mặt hàng vải nhựa
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thiết bị vận tải, HOT
PDF
Đề tài Hoàn thiện tổ chức kế toán nhiệm tại tổng công ty điện lực miền trung ...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại giao nhận
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công TNHH thương mại Long Hả...
PDF
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại
PDF
Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xuất nhập khẩu Hoàng Sơn, 9đ
PDF
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán hàng hóa tại Công ty thương mại
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Alpha, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xăng dầu khu vực III
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây lắp Phú Thành
Kế toán thanh toán nhằm quản lý tốt công nợ tại công ty xây lắp
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Xuất nhập khẩu, HOT
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Bẩy Loan, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty mặt hàng vải nhựa
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thiết bị vận tải, HOT
Đề tài Hoàn thiện tổ chức kế toán nhiệm tại tổng công ty điện lực miền trung ...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại giao nhận
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công TNHH thương mại Long Hả...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại
Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xuất nhập khẩu Hoàng Sơn, 9đ
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán hàng hóa tại Công ty thương mại
Ad

Similar to Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty vận tải Hoàng Quân (20)

PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận tải Thương mại
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Hà Anh, HOT
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dịch vụ Đông Nam Á
PDF
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên Phát
PDF
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty vận chuyển hàng hóa
PDF
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty tiếp vận Thái Bình Dương
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xây dựng vận tải
PDF
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Phúc Thịnh, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty xây dựng, HAY, 9đ
PDF
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty xây lắp, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty phân phối xăng dầu
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Tấn Đức
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty đồ điện tử, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ nhà hàng
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dịch vụ ăn uống, HAY
PDF
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty sản phẩm hàng gỗ
PDF
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
PDF
Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty bán bộ phận phụ trợ ô tô
PDF
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty chương trình, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận tải Thương mại
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Hà Anh, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dịch vụ Đông Nam Á
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên Phát
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty vận chuyển hàng hóa
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty tiếp vận Thái Bình Dương
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty xây dựng vận tải
Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Phúc Thịnh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty xây dựng, HAY, 9đ
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty xây lắp, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty phân phối xăng dầu
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Tấn Đức
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty đồ điện tử, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ nhà hàng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dịch vụ ăn uống, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty sản phẩm hàng gỗ
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty bán bộ phận phụ trợ ô tô
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty chương trình, HAY
Ad

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
DOCX
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi

Recently uploaded (20)

PPTX
Từ và câu NHÓM 4 - LỚP 5 CTST tiểu học.pptx
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
Mua Hàng Cần Trở Thành Quản Lý Chuỗi Cung Ứng.pdf
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
PPT
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
PPTX
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PPTX
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
PPTX
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
1001 câu đàm thoại thông dụng nhất.pdf
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
PDF
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 11 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
Từ và câu NHÓM 4 - LỚP 5 CTST tiểu học.pptx
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Mua Hàng Cần Trở Thành Quản Lý Chuỗi Cung Ứng.pdf
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
1001 câu đàm thoại thông dụng nhất.pdf
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 11 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...

Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty vận tải Hoàng Quân

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH:KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Sinh viên : Đinh Thục Trinh Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo HẢI PHÒNG - 2016
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Sinh viên : Đinh Thục Trinh Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Trần Thị Thanh Thảo HẢI PHÒNG - 2016
  • 3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Đinh Thục Trinh Mã SV: 1412401364 Lớp: QT 1807K Ngành: Kế toán -Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
  • 4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Khái quát đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Phản ánh đƣợc thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. - Đánh giá đƣợc những ƣu điểm, nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, trên cơ sở đó đƣa ra biện pháp hoàn thiện. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu năm 2015. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
  • 5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng đại học dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:........................................................................................................... Học hàm, học vị:................................................................................................ Cơ quan công tác:.............................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:.......................................................................................... Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 10 tháng 10 năm 2016 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 31 tháng 12 năm 2016 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Đinh Thục Trinh ThS. Trần Thị Thanh Thảo Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2016 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  • 6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết. - Nghiêm túc có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp. - Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đƣợc giáo viên hƣớng dẫn giao đảm bảo đúng tiến độ của đề tài trong thời gian quy định. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): Kết cấu khoá luận đƣợc tác giả sắp xếp tƣơng đối hợp lý, khoa học bao gồm ba chuơng Chƣơng 1: Tác giả đã hệ thống hoá đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng 2: Sau khi giới thiệu khái quát về công ty tác giả đã mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Có số liệu minh hoạ cụ thể năm 2015. Số liệu minh hoạ từ chứng từ và các sổ sách kế toán logic và hợp lý. Chƣơng 3: Tác giả đã đánh giá đƣợc ƣu nhƣợc điểm và công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Trên cơ sở đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty. Các giải pháp đƣa ra có tính khả thi và tƣơng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công ty. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Bằng số:……………………………………………………………………… Bằng chữ:……………..…………………………………………………… Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016 Cán bộ hƣớng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................................................... 2 1.1.Tổng quan về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.................................................................................... 2 1.1.1.Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ............................................ 2 1.1.2.Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ..................................................... 3 1.1.2.1.Doanh thu................................................................................................. 3 1.1.2.2.Chi phí ...................................................................................................... 6 1.1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh.............................................. 8 1.1.3.Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .. ..............................................................................................................................................9 1.2.Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ...................................................................... 10 1.2.1.kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................................................... 10 1.2.1.1.Giảm trừ doanh thu .............................................................................. 10 1.2.1.2.Tài khoản kế toán sử dụng................................................................... 10 1.2.1.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 13 1.2.2.Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................ 13 1.2.2.1. Phƣơng pháp xác đinh giá vốn hàng xuất bán.................................. 13 1.2.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 15 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 15 1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán: .................................................................... 16 1.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 19 1.2.3.1 Chứng từ sử dụng: ............................................................................... 19 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 19 1.2.3.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 20 1.2.4.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính................ 21 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................. 21
  • 8. 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 21 1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán....................................................................... 22 1.2.5.Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................. 24 1.2.5.1. Thu nhập khác...................................................................................... 24 1.2.5.2. Chi phí khác.......................................................................................... 24 1.2.5.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 25 1.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 26 1.2.6.1. chứng từ sử dụng.................................................................................. 26 1.2.6.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 26 1.2.6.3.Phƣơng pháp hạch toán........................................................................ 26 1.2.7.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán và công tác kếtoán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ....................................................................................................................... 28 1.2.7.1. Hình thức kế toán nhật ký chung ....................................................... 28 1.2.7.2. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ..................................................... 29 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN................................................ 32 2.1. Khái quát chung về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân . 32 ............................................................................................................................. 32 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân....................................................................................................... 33 2.1.2.Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ............................................................................................................................. 33 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ............................................................................................................................. 34 2.1.3.2. Chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ..................................................................... 36 2.1.3.3.Tổ chức hệ thống sổ kế toán................................................................. 37 2.1.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính.................................................... 37 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân................. 38 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. .................................................................... 38
  • 9. 2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. ....................................................... 38 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 38 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 38 2.2.1.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 38 2.2.1.5. Ví dụ minh họa ..................................................................................... 39 2.2.2.Kế toán giá vốn bán hàng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân....................................................................................................... 46 2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân....................................................................................................... 46 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................. 46 2.2.2.3.Tài khoản sử dụng................................................................................. 46 2.2.2.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 46 2.2.3. Kế tóan chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân .......................................................................................... 52 2.2.3.1.Nội dung chi phí quản lý kinh doanh.................................................. 52 2.2.3.2. Các chứng từ sử dụng.......................................................................... 52 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 52 2.2.3.4. Quy trình hạch toán............................................................................. 52 2.2.3.5.Ví dụ minh họa ...................................................................................... 53 2.2.4: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân................................................... 58 2.2.4.1. Nội dung của doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công Ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ....................................... 58 2.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................... 58 2.2.4.3. Quy trình hạch toán............................................................................. 58 2.2.4.5. Ví dụ minh họa ..................................................................................... 59 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................. 65 2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 65 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng................................................................................. 65 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng................................................................................ 65 2.2.6.3. Quy trình hạch toán............................................................................. 65 2.2.6.4.Ví dụ minh họa ...................................................................................... 66 CHƢƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
  • 10. DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOẢNG QUÂN ................................................................................................................. 75 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh dooanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân........ 75 3.1.1.Ƣu điềm..................................................................................................... 75 3.1.2: Nhƣợc điểm.............................................................................................. 76 3.2.1.Ý nghĩa của việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. .................................................................................................................. 76 3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanht hu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. .................................................................................................................. 76 3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh................................................................................... 77 3.2.4. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. ......................................................................................... 77 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 88
  • 11. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các khoản giảm trừ doanh thu......................................................................................................... Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ..................................................................................................... 17 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ................................................................................................................ 18 Sơ đồ1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................. 20 Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ................................................................................................................... 23 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác .......................... 25 Sơ đồ 1.7: sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............ 27 Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký chung...................................................... 28 Sơ đồ 1.9: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ...................................... 30 Sơ đồ 1.10: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký- sổ cái...................................................... 31 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân....................................................................................................... 33 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân....................................................................................................... 35 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung................ 37 Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân........................................... 39 Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân.................................................................... 47 Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ........................................................ 52 Sơ đồ 2.7: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ......................... 58
  • 12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 00000130............................................................ 41 Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 00000135....................................................... 42 Biểu số 2.3: Phiếu thu số 030............................................................................ 43 Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung ( trích).................................................................. 44 Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ( Trích)....................................................................... 45 Biểu 2.6: Phiếu xuất kho 014............................Error! Bookmark not defined. Biểu 2.7: Phiếu xuất kho 019............................................................................ 49 Biểu 2.8: Sổ nhật ký chung ( trích).................................................................. 50 Biểu 2.9: Sổ cái TK 632 ( Trích)....................................................................... 51 Biểu số 2.10: Hóa đơn GTGT sô 000156 ......................................................... 54 Biểu 2.11: Phiếu chi số 05/12............................................................................ 55 Biểu số 2.12: Sổ nhật ký chung (Trích)........................................................... 56 Biểu số 2.13: Sổ cái TK 642 .............................................................................. 57 Biểu số 2.14: GBC ngày 26/12/2015 của ngân hàng SHB chi nhánh Ngô Quyền- Hải Phòng............................................................................................. 60 Biểu số 2.15: GBN 27/12 của ngân hàng SHB về lãi tiền vay........................ 61 Biểu số 2.16: Sổ nhật ký chung (Trích)........................................................... 62 Biểu số 2.17: Sổ cái TK 515( Trích)................................................................. 63 Biểu số 2.18: Sổ cái TK 635( Trích)................................................................. 64 Biểu số 2.19: Phiếu kế toán 10/12..................................................................... 67 Biều số 2.20: Phiếu kế toán 11/12.................................................................... 67 Biều số 2.21: Phiếu kế toán 13/12.................................................................... 68 Biều số 2.22: Phiếu kế toán 14/12.................................................................... 68 Biều số 2.23: Phiếu kế toán 15/12.................................................................... 69 Biều số 2.24: Phiếu kế toán 16/12.................................................................... 69 Biều số 2.25: Phiếu kế toán 17/12.................................................................... 70 Biểu 2.26: Nhật Ký Chung (Trích) .................................................................. 71 Biểu 2.27: Sổ cái TK 911 (Trích)..................................................................... 72 Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821( Trích)................................................................ 73 Biểu 2.29: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 ....................... 74 Biểu số 3.1: Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2015................................ 80 Biểu số 3.2: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi............................ 81 Biểu 3.3: mẫu phiếu giao nhận chứng từ ........................................................ 82 Biểu 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 5111.................................................................. 83 Biểu 3.5: Sổ chi tiết tài khoản 6321.................................................................. 84
  • 13. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 1 LỜI MỞ ĐẦU Thành công và sự tồn tại của doanh nghiệp chính là việc doanh nghiệp đó có đƣợc sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, hiệu quả giữa các bộ phận cấu thành, thiếu đi bất kỳ một bộ phận nào hay khi nó hoạt động chƣa hiệu quả đều dẫn tới hệ lụy xấu cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán chính là một phần trong số đó, bộ máy kế toán luôn là cánh tay đắc lực, là cơ sở quan trọng để lãnh đạo của doanh nghiệp đƣa ra quyết định quản lý đúng đắn. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng, thiết thực của công việc kế toán, vận dụng kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng và thực tế qua quá trình thực tập tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân em đã chọn đề tài ‘‘ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ’’ cho bài khóa luận của mình. Nội dung bài khóa luận gồm ba chƣơng Chƣơng I : Lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng II : Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tại Hoàng Quân. Chƣơng III : Một số giả pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tảu Hoàng Quân. Do đây là lần đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu công việc thực tế nên không thể tránh khỏi những thiếu xót hạn chế trong quá trình tìm hiểu, trình bày và đánh giá về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân, nên em rất mong đƣợc sự giúp đỡ của thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn!
  • 14. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 2 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Tổng quan về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Đối với doanh nghiệp:  Giúp xác định hiệu quả kinh doanh của từng loại hoạt động trong doanh nghiệp.  Giúp đánh giá trình hình sản xuất kinh doanh.  Đƣa ra cơ sở để doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ nhà nƣớc, thực hiện phân phối cũng nhƣ tái đầu tƣ để sản xuất kinh doanh.  Kết hợp những thông tin có sẵn cùng với những thông tin bổ sung để đề ra chiến lƣợc, giải pháp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả tốt nhất trong tƣơng lai.  Đối với cơ quan nhà nƣớc:  Trên cơ sở các số liệu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cảu doanh nghiệp, cơ quan thuế xác định các khoản thuế phải thu để đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nƣớc. Từ đó nhà nƣớc tái đầu tƣ vào cơ sở hạ tầng, đảm bảo về điều kiện Chính trị- An ninh- Xã hội là tối ƣu nhất.  Căn cứ vào tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nƣớc của doanh nghiệp, các nhà hoạch định chính sách quốc gia sẽ có thông tin để đề ra phƣơng án phát triển nền kinh tế quốc dân thông qua chính sách tiền tệ, chính sách thuế và các khoản trợ cấp, trợ giá.  Đối với các nhà đầu tƣ :
  • 15. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 3  Thông qua các tiêu chí về chỉ tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua báo cáo tài chính, các nhà đầu tƣ sẽ phân tích, đánh giá xem tình hình hoạt động của doanh nghiệp tốt hay không, có mang lại hiệu quả cao hay không để đề ra kế hoạch đúng đắn .  Đối với nhà cung cấp:  Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cùng nhƣ lịch sử thanh toán là tƣu liệu giúp nhà cung cấp đƣa ra phƣơng hƣớng quyết định cho doanh nghiệp là chậm thanh toán hay trả góp. 1.1.2. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.2.1. Doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.( Theo chuẩn mực kế toán số 14- “ doanh thu và thu nhập khác’’, ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ tài chính.) Các loại doanh thu: a)Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thêm ngoài giá bán. Doanh thu bán hàng phải đồng thời thỏa mãn điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phầm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. - Doanh nghiệp không còn quyền nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
  • 16. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 4 - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng  Thời điểm ghi nhận doanh thu: - Bán hàng theo phương thức hàng gửi đi bán: Đây là phƣơng thức doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng hoặc các đại lý, đơn vị lí gửi + Trƣờng hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một điểm nào đó đã quy định trƣớc trong hợp đồng: Sản phẩm khi xuất kho chuyển đi vẫm thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Khi bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng đã chuyển giao thì số hàng đó đƣợc xác định là tiêu thụ. + Đơn vị có hàng kí gửi ( chủ hàng): khi xuất hàng cho các đại lý hoặc các đơn vị nhận bán hàng kí gửi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi đƣợc tiêu thụ. Khi bán đƣợc hàng kí gửi, doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý hoặc bên kí gửi một khoản hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên giá kí gửi của số hàng kí gửi thực tế đã bán đƣợc. Khoản hoa hồng phải trả này đƣợc doanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán hàng. + Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng kí gửi: Số sản phẩm nhận bán kí gửi không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý chính là khoản hoa hồng đƣợc hƣởng. Trong trƣờng hợp đại lý bán đúng giá ký gửi của chủ hàng và hoa hồng thì không phải tính và nộp thuế GTGT đối với hàng hóa bán đại lý và tiền thu về hoa hồng. - Bán hàng theo phương thức bán lẻ Theo phƣơng thức này doanh nghiệp bán các sản phẩm, hàng hóa trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng và đƣợc coi là tiêu thụ. - Bán hàng theo phương thức trực tiếp. Theo phƣơng thức này, căn cứ vào hợp đồng mua bán đã kí kết, bên mua cử cán bộ đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong, ngƣời nhận hàng ký xác nhận vào hóa đơn bán hàng và số hàng đó đƣợc xác định là tiêu thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu.
  • 17. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 5 - Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp Theo phƣơng thức này, khi bán hàng doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, khách hàng đƣợc chậm trả tiền hàng và phải chịu phần lãi trả chậm theo tỷ lệ quy định trong hợp đồng mua bán. Phần lãi trả chậm đƣợc ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm tiền lãi trả chậm, trả góp. - Một số hình thức khác: khuyến mại, biếu tặng…. b) Các khoản giảm trừ doanh thu  Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lƣợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng số lƣợng hàng hóa lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian dài nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khầu thƣơng mại của bên bán.  Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do toàn bộ hay môt phần hàng hóa kém chất lƣợng, sai quy cách hoặc bị lạc hậu.  Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và bị từ chối thanh toán do các nguyên nhân sau: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, kém phẩm chất, không đúng chủng loai, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tƣơng ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.  Thuế GTGT phải nộp ( theo phƣơng pháp trực tiếp) : Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên phần tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu.  Thuế TTĐB : là loại thuế đƣợc đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nƣớc không khuyến khích sản xuất nhƣ rƣợi, bia, thuốc lá.,…..
  • 18. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 6  Thuế xuất khẩu: là loại thuế thu vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới giữa các quốc gia. c) Doanh thu thuần: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu. d) Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại nhƣ: Tiền lãi, khoản lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái, thu nhập từ các hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, thu nhập từ các hoạt động đầu tƣ khác vào công ty liên kết, công ty con, đầu tƣ vốn khác, các khoản donah thu hoạt động tài chính khác… e) Thu nhập khác: thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu từ các hoạt động tạo ra doanh thu ( chuẩn mực kế toán số 14) Nội dung của thu nhập khác bao gồm:  Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.  Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.  Thu nhập từ nghiệp vụ bán hàng và thuê tài sản.  Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.  Thu các khoản nợ khó đòi đã xứ lý xóa sổ.  Các khoản thuế NSNN đã hoàn lại.  Thu nhập từ biếu tặng  Các khoản thu nhập khác. 1.1.2.2. Chi phí Chi phí là tổng giá trị các khoản giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu(theo chuẩn mực kế toán số 01 “chuẩn mực chung’’ ban hành theo QĐ số 1685/2002/QĐ- BTC ngày 31/12/2002). Chi phí bao gồm:
  • 19. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 7  Giá vốn hàng bán: Gía vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa( hoặc bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ doanh nghiệp đối với thƣơng mại), hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.  Chi phí quản lý kinh doanh: là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí bảo quản, vận chuyển, chi phí hoa hồng đại lý, chi phí bảo hành sản phẩm,chi phí nhân viên bán hàng, chi phí nhân viên dịch vụ mua ngoài, và chi phí bằng tiền khác,….,và các chi phí có liên qua tới toàn bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doang nghiệp bao gồm chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấ hao tài sản cố định phục vụ quản lý văn phòng, các khoản thuế, phí, lệ phí, dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác.  Chi phí hoạt động tài chính: là các chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp nhƣ chi phí tiền lãi vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho cá bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi nhuận. Những chi phí này sinh ra dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền. Nội dung chi phí hoạt động tài chính gồm:  Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính.  Chi phí cho vay và đi vay vốn  khoản lỗ và chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ  các chi phí khác  Chi phí khác: là những khoản lỗ do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ xót từ những năm trƣớc.
  • 20. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 8 Nội dung chi phí khác bao gồm:  Chi phí thanh lý và nhƣợng bán tài sản cố định và giá tri còn lại của tài sản cố định thanh lý, nhƣợng bán( nếu có)  Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế  Các khoản chi phí khác  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế TNDN là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Căn cứ tinh thuế TNDN là thu nhập chịu thuế trong ký tính thuế và thuế suất thu nhập của doanh nghiệp. Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh, hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác. Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế * thuế suất thuế TNDN 1.1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện só tiền lãi, lỗ từ các hoạt động doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.  Doanh thu thuần về bán hàng cà cung cấp dich vụ là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu  lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Gía vốn hàng bán
  • 21. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 9  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Lợi nhuần thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí quản lý kinh doanh  Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác. Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác  Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế : là tổng số giữa lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh với lợi nhuận khác. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác  Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp( lợi nhuận ròng hay lãi ròng): là phần chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán trƣớc thuế với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  Nhiệm vụ của kế toán doanh thu:  Tố chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời, và giám sát chặt chẽ các khoản doanh thu.  Phản ánh ghi chép, đầy đủ thình hình hiện có và biến động tăng giảm về mặt lƣợng và mặt giá trị tài sản.  Theo dõi chi tiết thanh toán với ngƣời mua, ngân sách nhà nƣớc về các khoản thuế, phí, lệ phí, sản phẩm, dịch vụ cung cấp.  Nhiệm vụ của kế toán chi phí:
  • 22. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 10  Căn cứ vào thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán chi phí phải vận dụng các phƣơng pháp kế toán( phƣơng pháp tính giá thành, phƣơng pháp tính giá vốn, phƣơng pháp khấu hao) cho phù hợp.  Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản suất kinh doanh.  Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý.  Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh:  Xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp trong từng lĩnh vực hoạt động.  Hạch toán chính xác, kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh, cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quyết toán, ra quyết của nhà quản trị.  Phân tích đánh giá tình hình xây dựng hệ thống tài chính trong doanh nghiệp. 1.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.2.1. kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.1.1. Giảm trừ doanh thu  Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, hóa đơn GTGT  Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi  Hợp đồng mua bán  Các chứng từ thanh toán nhƣ: phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có….  Các chứng từ khác có liên quan nhƣ phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, phiếu nhập kho hàng hóa bị trả lại. 1.2.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng  TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Bên Nợ:
  • 23. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 11  Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.  Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp.  Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.  khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.  Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.  Kết chyển doanh thu thuần vào tài khoản 911. Bên Có: Doanh thu sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.  TK 511 không có số dƣ đầu kỳ  TK 511 có 4 tài khoản cấp 2; TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa TK 5112 : Doanh thu bán các sản phẩm TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114 : Doanh thu hoạt động khác  Tài khoản 521” Các khoản giảm trừ doanh thu” Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đac mua với số lƣợng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thƣợng mại ( đã ghi trên hợp đồng thƣơng mại, hoặc cam kết bán hàng). Kết cấu tài khoản: Bên Nợ:  Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.  Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào các khoản phải thu khách hàng về số hàng hóa đã bán.
  • 24. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 12  Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho ngƣời mua do hàng bán kém chất lƣợng hoặc sai quy cách không đúng yêu cầu trong hợp đồng kinh tế. Bên Có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số tiền chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại sang TK 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.  TK 521 không có số dƣ cuối kỳ  TK 521 : Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2: TK 5211 : Chiết khấu thƣơng mại TK 5212 : Hàng bán bị trả lại TK 5213 : Giảm giá hàng bán  Tài khoản 333” Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc” Tài khoản này dùng để phản anh mối quan hệ giữa doanh nghiệp và nhà nƣớc về các khoản thuế phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nƣớc trong kỳ kế toán năm. Kết cấu tài khoản Bên Nợ :  Số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ trong kỳ  Số thuế, phí, lệ phí, và các khoản phỉa nộp đã nộp vào ngân sách nhà nƣớc.  Số thuế đƣợc giảm trừ và số thuế đã nộp.  Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá. Bên Có:  Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp.  Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nƣớc.  Tài khoản 333 có 9 TK cấp 2, trong đó để hạch toán các TK giảm trừ doanh thu, kế toán sử dụng tài khoản. TK 3331: Thuế GTGT phải nộp TK 3332: Thuế TTĐB TK 3333: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
  • 25. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 13 1.2.1.3. Phƣơng pháp hạch toán Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu đƣợc khái quát theo sơ đồ sau: Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 1.2.2.1. Phƣơng pháp xác đinh giá vốn hàng xuất bán. TK 333 Thuế XK, Thuế TTĐB, Thuế GTGT phải nộp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp. TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ Đơn vị nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ TK111,112,131 TK 521 Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán TK 911 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 3331 Đơn vị nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ Thuế GTGT đầu ra Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
  • 26. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 14  Phƣơng pháp bình quân gia quyền Theo phƣơng pháp này thì giá vốn hàng xuất kho đƣợc căn cứ vào số lƣợng hàng bán xuất kho và đơn giá bình quân. Trị giá vốn thực tế của sản phẩm hàng hóa xuất kho = Số lƣợng sản phẩm hàng hóa xuất kho * Đơn giá bình quân Đơn giá bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ = Trị giá thực tế sản phẩm, hàng hóa tồn đầu kì + Trị giá vốn thực tế của sản phẩm hàng hóa nhập trong kỳ Số lƣợng sản phẩm tồn đầu kỳ + Số lƣợng sản phẩm hàng hóa nhập trong kỳ Đơn giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập i = Trị giá sản phẩm hàng hóa tồn kho sau lần nhập i Số lƣợng sản phẩm, hàng hóa tồn kho sau lần nhập i Khi tính đơn giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập của sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ. Kế toán phải lƣu ý đến số lƣợng hàng hóa, vật tƣ tồn lại sau mỗi lần nhập.  Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO) Theo phƣơng pháp này thì sản phẩm. hàng hóa, vật tƣ nào nhập trƣớc thì sẽ đƣợc xuất trƣớc, lấy đơn giá bằng đơn giá nhập. Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ tồn kho cuối cùng đƣợc xác định bằng đơn giá của sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ những lần nhập đầu tiên.  Phƣơng pháp thực tế đích danh  Theo phƣơng pháp này, trị giá vốn hàng xuất kho đƣợc xác định dựa trên giá định khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa, vật tƣ, thì căn cứ vào giá từng lần nhập, xuất hàng hóa thuôc lô nào thì lấy đơn giá của lô đó.
  • 27. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 15 1.2.2.2. Chứng từ sử dụng Trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến việc nhập, xuất hàng hóa đều phải lập các chứng từ đầy đủ, kịp thời, đúng chế độ quy định. Những chứng từ này có cơ sở pháp lý để tiến hành hạch toán nhập, xuất kho là cơ sở của việc kiểm ta tính cần thiết và hợp lý của chứng từ, các chứng từ chủ yếu đƣợc sử dụng là. - Phiếu nhập kho( mẫu 01-VT) - Phiếu xuất kho (mẫu 02-VT) - Hóa đơn bán hàng thông thƣờng - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Để theo dõi giá vốn hàng bán chứng từ ban đầu là phiếu xuất kho, khi xuất hàng hóa kế toán phải lập phiếu xuất kho là căn cứ để xuất hàng hóa, đồng thời là cơ sở để vào sổ chi tiết hàng hóa. Khi bán cửa hàng lập bộ chứng từ gồm phiếu XK, hóa đơn GTGT, phiếu thu và ghi nhận giá vốn hàng hóa để lập báo cáo bán hàng. 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng  Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên  TK 632 - Gíá vốn hàng bán : Phản ánh trị giá vốn hàng hóa xuất kho bán trong kỳ. Kết cấu + Bên Nợ: -Tập hợp trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp trong kỳ -Các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn trong kỳ + Bên Có: -Gía vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ -Kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. -TK 632 không có số dƣ cuối kỳ - Các TK khác có liên quan : TK 155, 156,157,159,911  Theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ  Đối với doanh nghiệp thƣơng mại + Bên nợ: -Trị giá vốn hàng hóa xuất bán trong kỳ - Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho( chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết ). +
  • 28. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 16 Bên có: - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa gửi đi bán nhƣng chƣa xác định là đã tiêu thụ. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính ( chênh lệch giữa số dự phòng lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc). - Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ TK 911.  Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dịch vụ Bên Nợ: - Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kì - Sổ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ( chênh lệch giữa số dự phòng năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Trị giá vốn của thành phẩm xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành. Bên Có: - Kết chuyển giá vốn thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên nợ TK 155. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính( chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập dự phòng năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác định là bán trong kỳ vào bên nợ TK 911” xác định kết quả kinh doanh’’ 1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán: a) theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
  • 29. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 17 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên TK 154 Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho TK 632 Thành phẩm hàng hóa bán đi trả lại nhập kho TK155,156 TK 157 Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua kho Hàng gửi đi bán đƣợc xác định là tiêu thụ TK 911 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán của hàng hóa, thành phẩm dịch vụ TK 155,156 Thành phẩm hàng hóa xuất kho đi bán TK 159 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 154 Cuối kỳ kết chuyển giá thành dịch vụ hoàn thành tiêu thụ trong kỳ Trích lập dự phòng giảm giá
  • 30. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 18 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ TK 155 Đầu kỳ kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kì Cuối kỳ, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ TK 157 Đầu kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã gửi bán, chƣa xác định là tiêu thụ TK 157 Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm đã gửi bán nhƣng chƣa xác định là tiêu thụ trong kỳ. TK 611 Cuối kỳ, xác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán đƣợc xác định là tiêu thụ( Doanh nghiệp) thƣơng mại) TK 631 Cuối kỳ, xác định và kết chuyển giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành( doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ) TK 911 Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán của thành phẩm hàng hóa dịch vụ. TK 632 TK 155
  • 31. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 19 1.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 1.2.3.1 Chứng từ sử dụng: Các chứng từ liên quan đến chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: - Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ( mẫu số 01-LĐTL) - Bẳng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ( mẫu số 06-TSCĐ) - Bảng phân bổ nguyên vật liệu, CCDC( mẫu số 07-VT) - Hóa đơn GTGT ( mẫu số 02-TT) - Giấy báo nợ tiền gửi ngân hàng - Hàng ngày dựa vào các chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết, sổ cái TK 642 phụ thuộc vào doanh nghiệp áp dụng theo hình thức kế toán . Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào thu nhập để tính lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ. Trƣờng hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ lớn hơn trong khi doanh thu kì này nhỏ hơn hoặc chƣa có chi phí bán hàng đƣợc tạm thời kết chuyển vào TK 142 “ chi phí trả trƣớc”. Số này kết chuyển một lần hoặc nhiều lần ở các kỳ sau khi có doanh thu. 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 642 “ chi phí quản lý kinh doanh” Bên Nợ : - Chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ - Trích lập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả , dự phòng trợ cấp mất việc làm. Bên có; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả. - Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào TKL 911 “XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH’’ - TK 642 không có số dƣ cuối kỳ - TK 642 có 2 TK cấp 2:  TK 6421- Chi phí bán hàng  TK 6422 – chi phí quản lý doanh nghiêp
  • 32. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 20 1.2.3.3.Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh TK 111,112,153 TK 133 TK 642 TK 111,112,138 Chi phí vật liệu dụng cụ Các khoản thu giảm chi TK 334,338 Chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng TK 911 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 142,242,335,352 Chi phí phân bổ, chi phí trích trƣớc chi phí bảo hành TK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả TK 352 Trích lập dự phòng phải trả TK 1592 Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi TK 111,112,141,331 Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác TK 133 Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ TK 133 Thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ Trích lập dự phòng phải thu khó đòi
  • 33. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 21 1.2.4.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng - Bảng tổng hợp trả tiền lãi vay - Phiếu chi, giấy bảo nợ - Giấy bão lãi - Các chứng từ khác liên quan 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác đuqƣợc coi là thực hiên trong kỳ , không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu hay sẽ thu đƣợc tiền. Kết cấu TK 515 Bên Nợ : - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp(nếu có) - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 Bên Có; - Tiền lãi, cổ tức lợi nhuận đƣợc chia - Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết. - Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong ký hoạt động kinh doanh - Lãi tỷ giá phát sinh khi bán ngoại tệ - Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại tài sản cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh. - Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tƣ xây dựng cơ bán đã hoàn thành đầu tƣ vào hoạt động doanh thu tài chính. - Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.  Tài khoản 635” chi phí tài chính” Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết,lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, lỗ tỷ giá hối đoái… Tài khoản 635 không có số dƣ  Kết cấu TK 635 Bên nợ :
  • 34. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 22 - Các khoản chi phí hoạt động tài chính - Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tƣ ngắn hạn - Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán. Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911” xác định kết quả kinh doanh”. 1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán Phƣơng pháp hoạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.5
  • 35. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 23 Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính TK 111,112,242 Trả tiền lãi vay, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 635 Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tƣ TK229, 1591 TK 515 TK 111,112 Chiết khấu thanh toán, lãi bán ngoại tệ, thu nhập hoạt động tài chính khác TK 229,1591 Dự phòng giảm giá đầu tƣ TK 331 Kết chuyển thuế GTGT(phƣơng pháp trực tiếp ) TK 121,221 Lỗ về các khoản đầu tƣ TK 111,112 Tiền thu về bán các khoản đầu tƣ Chi phí hoạt động liên doanh liên kết TK 1112,112 Bán ngoại tệ Lỗ về bán ngoạitệ TK 911 Kết chuyển chi phí tài chính cuối kỳ Kết chuyển doanh thu tài chính cuối kỳ TK 413 Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hoạt động tài chính đánh giá lại cuối kỳ TK 121,221 Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia bổ sung góp vốn liên doanh TK 413 Kết chuyển chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ
  • 36. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 24 1.2.5.Kế toán thu nhập khác và chi phí khác 1.2.5.1. Thu nhập khác  Chứng từ hạch toán. - Hóa đơn giá trị gia tăng - Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo có của nghân hàng,… - Các chứng từ có liên quan khác: Biên bản thanh lý TSCĐ, hợp đồng kinh tế  Tài khoản sử dụng - Tài khoản 711 thu nhập khác  Kết cấu tài khoản NỢ TK 711 CÓ - Số thuế GTGT phải nộp( nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối vơi các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nôp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911” xác định kết quả kinh doanh”. - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. - Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có 1.2.5.2. Chi phí khác  Chứng từ hạch toán - Hóa đơn GTGT - Các chứng từ thanh toán( phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, giấy báo có…) - Các chứng từ liên quan khác  Tài khoản sử dụng. Tài khoản 811: chi phí khác  Kết cấu tài khoản Nợ TK 811 Có Các khoản chi phí khác phát sinh Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911” xác định kết quả kinh doanh”. Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Tk 811 không có số dƣ cuối kì
  • 37. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 25 1.2.5.3.Phƣơng pháp hạch toán Phƣơng pháp hạch toán thu nhập khác và chi phí khác đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.6 nhƣ sau: Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác TK 211 Nguyên giá TK 214 Gía trị hao mòn TK 811 Giá trị còn lại TK 3331 Thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trƣc tiếp TK 711 TK3331 TK111,112 Thu nhƣợng bán TSCĐ thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tếTK 111.112 Chi phí khác bằng tiền TK 911 Kết chuyển chi phí khác phát sinh Kết chuyển thu nhập khác phát TK 331,.338 Các khoản nợ không xác định đƣợc chủ , quyết định xóa ghi vào thu nhập khác TK 133 Thuế GTGT TK 111,112,338 Phạt do vi phạm hợp đồng TK 152,156 Nhận tài trợ biếu tặng vật tƣ TSCĐ Ghi giảm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD khi thanh lý nhƣợng bán
  • 38. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 26 1.2.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.2.6.1. Chứng từ sử dụng - phiếu kế toán 1.2.6.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 911” xác định kết quả kinh doanh” Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ - Kết cấu tài khoản Nợ TK 911 Có - Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã cung cấp. - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác. - Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi sau thuế - Kết chuyển doanh thu thuần về sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã cung cấp. - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, các khoant htu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp,kết chuyển lỗ. Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có 1.2.6.3.Phƣơng pháp hạch toán Phƣơng pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.7 nhƣ sau.
  • 39. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 27 Sơ đồ 1.7: sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh TK 632 Kết chuyển giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ TK 911 TK 511 Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 642 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh TK 521 Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu TK 635 Kết chuyển chi phí tài chính TK 515 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính TK 811 Kết chuyển chi phí khác TK 711 Kết chuyển thu nhập khác kêt TK 111,112 TK 3334 TK 821 Nộp thuế TNDN Xác định thuế TND N Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp TK 421 Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ
  • 40. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 28 1.2.7.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán và công tác kếtoán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.2.7.1. Hình thức kế toán nhật ký chung Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh sử dụng các sổ sau: - Nhật ký chung - Sổ nhật ký đặc biệt - Sổ cái - Các sổ thẻ, kế toán chi tiết . Quy trình hạch toán doanht hu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký chung đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.8 nhƣ sau : Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký chung. Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi, phiếu xuất kho, giấy báo có. Sổ cái TK 511,632,642,911 SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký đặc biệt Sổ chi tiết bán hàng Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng: Quan hệ đối chiếu:
  • 41. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 29  Đặc trƣng cơ bản: Tất cả nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã phản ánh trên chứng từ kế toán đều phải đƣợc ghi chép vào sổ nhật ký chung theo trình tự thời gian. Dựa vào số liệu trên sổ nhật ký chung để vào sổ cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.  Điều kiện áp dụng: Sử dụng cho hầu hết các loại hình doanh nghiệp sản xuât- Thƣơng mại- Dịch vụ- Xây dựng có quy mô vừa và nhỏ.  Ƣu điểm: - Mẫu sổ đơn giản, dễ thực hiện,thuận tiện cho việc phân công lao động kế toán. - Đƣợc dùng phổ biến, thuận tiện cho việc ứng dụng tin học và sử dụng máy vi tính trong công tác kế toán. - Có thể tiến hành kiểm tra đối chiếu ở mọi thời điểm trên sổ nhật ký chung, cung cấp thông tin kịp thời.  Nhƣợc điểm - Lƣợng ghi chép nhiều 1.2.7.2. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh dùng các sổ sau - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ - Sổ cái  Đặc trƣng cơ bản: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã đƣợc phản ánh trên chứng từ kế toán đều đƣợc phân loại, tổng hợp và lập chứng từ ghi sổ. Dựa vào số liệu ghi trên chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ theo trình từng thời gian và ghi vào sổ cái theo nội dùng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.  Điều kiện áp dụng: áp dụng cho những doanh nghiệp có quy mô vừa và lớn, sử dụng nhiều lao động kế toán và số lƣợng lớn các tài khoản kế toán.  Ƣu điểm - Mẫu sổ đơn giản, dễ ghi chép, thuận tiện cho việc phân công lao động kế toán Nhƣợc điểm: - Số lƣợng ghi chép nhiều, thƣờng xuyên xảy ra hiện tƣợng trùng lặp - Việc kiểm tra đối chiếu số lƣợng thƣờng đƣợc thực hiện vào cuối tháng nên tốc độ cung cấp thông tin còn chậm. Quy trình hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức chứng từ ghi sổ đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.9 nhƣ sau:
  • 42. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 30 Sơ đồ 1.9: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Hình thức nhật ký sổ cái Kế toán doanh thu chi phí sử dụng sổ sau: - Sổ nhật ký- sổ cái - Các sổ thẻ kế toán chi tiết  Đặc trƣng cơ bản: Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đƣợc kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ nhật ký – sổ cái, căn cứ để ghi vào sổ nhật ký sổ cái là các chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại. Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi, phiếu xuất kho, giấy báo có. CHỨNG TỪ GHI SỔSổ quỹ Sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết giá vốn….. Bảng tổng hợp chi tiết Sổ cái TK 511, 632,642 Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú Ghi hằng ngày: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu kiểm tra
  • 43. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 31  Điều kiện áp dụng: doanh nghiệp có quy mô nhỏ, ít tài khoản  Ƣu điểm - Số lƣợng ít - Mẫu số đơn giản, dễ ghi chép - Việc kiểm tra đối chiếu số liệu có thể thực hiện thƣờng xuyên trên sổ tổng hợp nhật ký sổ cái.  Nhƣợc điểm: - Khó thực hiện việc phân công lao động kế toán( vì chỉ có duy nhất một sổ tổng hợp- Nhật ký sổ cái), khó thực hiện đối với doanh nghiệp có quy mô vừa và lớn , phát sinh nhiều tài khoản. Quy trình hạch toán doanh thu chi phí, xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký- số cái đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.10 nhƣ sau: Sơ đồ 1.10: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh theo hình thức nhật ký- sổ cái Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi, phiếu xuất kho, giấy báo có…. Bảng tổng hợp chứng từ gốc Sổ chi tiết bán hàng,sổ chi tiết giá vốn …. Sổ quỹ Bảng tổng hợp chi tiết NHẬT KÝ- SỔ CÁI Ghi chú Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng: Quan hệ đối chiếu kiểm tra: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 44. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 32 CHƢƠNG II THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN 2.1. Khái quát chung về công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOÀNG QUÂN - Tên giao dịch: HOÀNG QUÂN TTCO.,LTD - Mã doanh nghiệp: 0201110115 - Ngày cấp: 19/08/2010 - Cơ quan thuế quản lý: Chi cục thuế quận Ngô Quyền - Ngày bắt đầu hoạt động: 25/08/2010 - Địa chỉ trụ sở: Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng - Điện thoại: 0313759472 - Fax :0313752402 - Đại diện pháp luật: Đặng Ngọc Quân - Vốn điều lệ : 1.800.000.000 - Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH. - Hình thức sở hữu vốn: Vốn tự có.  Ngành nghề kinh doanh hiện tại Thông tin nghành nghề Lĩnh vực hoạt động Ngành nghề chính Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Lọai hình kinh tế Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ngoài NN Cấp chƣơng (3-754) Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh Lĩnh vực kinh tế Kinh tế tƣ nhân Loại hình tổ chức Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hóa Loại khoản (220-223) Vận tải đƣờng bộ khác
  • 45. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 33 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân bắt đầu đi vào hoạt động ngày 25/08/2010 do ủy ban thành phố Hải Phòng cấp phép, hoàn toàn độc lập trong suốt thời gian hình thành và phát triển.Từ khi thành lập với vai trò buôn bán ô tô và động cơ đến nay doanh nghiệp đã đi sâu vào các nghành nghề khác nhằm đáp ứng nhu cầu từ phía khách hàng nhƣ vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ, vận tải khách ven biển Viễn Dƣơng, vận tải hàng hóa hàng thủy nội địa, kho bãi lữu giữ hàng hóa, bốc xếp hàng hóa, cho thuê máy móc và thiết bị đồ dùng hình khác. Trong 6 năm qua với sự quản lý của chủ doanh nghiệp với đội ngũ nhân viên tận tình đã đƣa doanh nghiệp đi vào hoạt động hiệu quả hơn.Tạo ra nguồn vốn mạnh với tốc độ quay vòng nhanh giúp doanh nghiệp có khả năng cạnh tranh với nhiều doanh nghiệp trong nghành khác. 2.1.2.Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty đƣợc tổ chức theo mô hình trực tuyến chức năng, chỉ đạo thống nhất từ trên xuống dƣới đƣợc thể hiện qua sơ đồ 2.1. Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Nguồn: tài liệu nội bộ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Giám đốc Phó giám đốc Phòng kĩ thuậtPhòng tài chính -kế toánPhòng kinh doanh
  • 46. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 34  Chức năng phòng ban * Giám đốc: là ngƣời chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm trƣớc các cơ quan pháp luật về hiệu quả sản xuất kinh doanh, quản lý, tổ chức điều hành chung tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, có trách nhiệm giải quyết các chế độ chính sách, đời sống việc làm cho công nhân, phụ trách công tác đối nội đối ngoại. * Phó giám đốc: là ngƣời trực tiếp quản lý các phòng ban nhƣ phòng tài chính, phòng kỹ thuật,phòng kinh doanh, phó giám đốc có thể thay quyền để kí kết các hợp đồng kinh tế đối với đối tác và mọi quyết định khác mà giám đốc ủy quyền khi đi vắng. * Phòng kinh doanh: lập kế hoạch sản xuất kinh doanh vận tải, mua bán hàng tháng, hàng quý, năm cho các đội xe khoán. Giúp giám đốc hoạch định chiến lƣợc nội dung công việc kỹ thuật sản xuất và kế hoạch cung ứng vật tƣ sản phẩm, giải quyết thay trực tiếp nhân viên dƣới quyền khi vắng mặt. * Phòng kĩ thuật: Chịu trách nhiệm về công tác kĩ thuật phƣơng tiện vận tải toàn bộ công ty nghiên cứu hệ thống máy móc, ô tô tìm hiểu cơ chế mới khi tiến hành thu mua máy móc. * Phòng tài chính- kế toán: Chịu trách nhiệm về công tác tài chính của công ty, đảm bảo tài chính cho công ty, bảo toàn và phát triển nguồn vốn, thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách đối với nhà nƣớc. 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mô hình tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung, mỗi cán bộ kế toán phụ trách theo dõi một vài tài khoản có liên quan tới phần hành của mình.
  • 47. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 35 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Nguồn: Tài liệu nội bộ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân  Chức năng nhiệm vụ của từng kế toán * Kế toán trƣởng là ngƣời chịu trách nhiệm phụ trách chung, thực hiện việc tổ chức toàn bộ công tác kế toán trong công ty theo chế dộ hiện hành. Kế toán trƣởng là ngừơi trực tiếp báo cáo định kỳ các thông tin về tình hình tài chính kế toán của công ty lên giám đốc, chịu trách nhiệm trƣớc công ty, cơ quan pháp luật về mọi thông tin số liệu đã báo cáo, tiến hành phân tích kinh tế, tham gia xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh. * Kế toán tiền: Chịu trách nhiệm quản lý và nhập xuất quỹ tiền mặt, hàng ngày phải kiểm kê số tiền tồn quỹ thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt tiền gửi với sổ kế toán tiền mặt, tiền gửi. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra để xác định nguyên nhân và báo ngay với lãnh đạo để có biện pháp xử lý. * Kế toán chi phí: Xác định đối tƣợng kế toán, tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp, tổ chức lập và phân tích các báo các về chi phí, giá thành sản phẩm cung cấp những thông tin cần thiết về chi phí, giúp cho giám đốc đƣa ra những quyết định nhanh chóng và chính xác. kế toán trƣởng kế toán TSCĐkế toán chi phíkế toán tiền
  • 48. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 36 * Kế toán TSCĐ, vật tƣ, thuế GTGT: theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định, tính và phân bỏ khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp, thực hiện việc ghi chép, phản ánh tổng hợp số liệu về tình hình nhập, xuất tồn hàng hóa, đồng thời theo dõi tình hình xuất dùng và phân bổ trong kỳ, theo dõi thuế và các khoản phải nộp, tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nƣớc.  Kế toán trƣởng tiến hành tổng hợp lập báo cáo tài chính, thuế gửi các cơ quan quản lý Nhà nƣớc. 2.1.3.2. Chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là doanh nghiệp có hệ thống kế toán độc lập, mô hình tổ chức tập trung.  Niên độ kế toán từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo  Chế độ kế toán áp dụng 48/2006/QĐ-BTC  Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (ĐVN)  Hình thức kế toán áp dụng: Hình thức Nhật ký chung.  Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ đƣợc tính theo nguyên giá, hao mòn lũy kế, khấu hao đƣợc tính theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.  Phƣơng pháp áp dụng thuế: phƣơng pháp khấu trừ.  Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc, giá hàng xuất kho đƣợc tính theo phƣơng pháp thực tế đích danh.  Nguyên tắc tính thuế: Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ theo thông tƣ 06/2012TT-BTC ngày 11/012012 và thông tƣ 65/2013TT-BTC ngày 17/05/2013 về việc sửa đổi bổ sung thông tƣ 06. Tổ chức hệ thống chứng từ và hệ thống tài khoản Công ty tổ chức và vận dụng hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán ban hành theo quyêt định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng bộ tài chính.
  • 49. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 37 2.1.3.3.Tổ chức hệ thống sổ kế toán Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật Ký chung để ghi sổ kế toán. Trình tự ghi sổ kế toán của công ty đƣợc mô tả qua sơ đồ 2.3. Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung Ghi chú Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng: kiểm tra đối chiếu: - Hàng này căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc làm căn cứ ghi sổ, trƣớc hết ghi vào sổ nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ nhật ký chung để ghi vào sổ cái theo các tài khoản phù hợp. - Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh, sau khi kiểm tra đối chiếu đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính. 2.1.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính. Báo cáo của công ty đƣơc lập theo mẫu quy định của bộ tài chính bao gồm: Chứng từ kế toán Sổ thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Nhật ký chung Bảng cân đối số phát sinh Sổ cái Báo cáo tài chính
  • 50. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 38  Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DN  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02-DN  Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN  Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09-DN 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. 2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là công ty thƣơng mại vận tải, doanh thu của công ty đến từ nhiều nguồn khác nhau nhƣng đƣợc chia làm các mảng chính.  Doanh thu bán hàng: bán đầu kéo, sơ mi rơ móoc, rơ moóc,… các phƣơng tiện vận tải đây là doanh thu chính của công ty.  Doanh thu cung cấp dịch vụ: dịch vụ vận chuyển hàng hóa, cho thuê thiết bị,…., doanh thu này mang lại không nhiều. Phƣơng thức thanh toán tại công ty là tiền mặt và chuyển khoản. 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT(Mẫu số 01-GTKT3/001) - Hợp đồng mua bán hàng hóa - phiếu xuất kho - Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng - Các chứng từ khác có liên quan 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng - TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ” 2.2.1.4. Quy trình hạch toán.
  • 51. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 39 Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ, hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có, giấy báo nợ,……, kế toán ghi số liệu vào sổ nhật ký chung. Sau đó, căn cứ vào số liệu đã ghi trên nhật ký chung để ghi vào sổ cái TK 511 và các tài khoản liên quan khác. Cuối tháng kế toán tổng hợp các số liệu từ sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh. Cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm, khi đã tổng hợp trên bảng cân đối số phát sinh và sổ cái thì lập báo cáo tài chính. 2.2.1.5. Ví dụ minh họa Ví dụ 2.1:Ngày 10/12/2015 Công ty bán xe ô tô đầu kéo MS 421 cho công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình chƣa thanh toán, theo hóa đơn 00000130 với giá 1.090.909.091 thuế 10%, giá vốn 870.000.000 đồng. Kế toán phản ánh doanh thu: Hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có.. Báo cáo tài chính sổ Nhật ký chung Sổ cái TK 511,131…. Bảng cân đối số phát sinh Ghi chú Ghi sổ hàng ngày: Ghi cuối tháng:
  • 52. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 40 Nợ TK 131 : 1.200.000.000 Có TK 511 : 1.090.909.091 Có TK 3331 : 109.090.909 Ngày 10/12 kế toán tiến hành lập hóa đơn GTGT số 00000130 (Biểu số 2.1) và giao liên 2 hóa đơn này cho khách hàng. Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân tiến hành ghi sổ nhật ký chung (Biểu số 2.2). vào sổ cái TK 511 ( biểu số 2.5). Ví dụ 2.2 : Ngày 15/12/2015 bán sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73 chƣa thuế 17.000.000 đồng, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt. Kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 111 : 18.700.000 Có TK 511 : 17.000.000 Có TK 333.1: 1.700.000 Ngày 15/12 kế toán lập hóa đơn GTGT số 00000135 (Biểu số 2.3) giao liên 2 hóa đơn này cho khách hàng và lập phiếu thu 010/12 (Biểu số 2.4) Từ hóa đơn GTGT số 00000135, Phiếu thu 010/12 kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung(biểu số 2.5). Từ số liệu nhật ký chung, kế toán ghi vào sổ cái TK 511( biểu số 2.5).
  • 53. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 41 HÓA ĐƠN GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 10 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTKT-3/001 Kí hiệu:AA/15P Số HĐ:00000130 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mã số thuế:0201110115 Địa chỉ:Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng Số TK: 00345614752 Ngân hàng Á Châu-CN Hải Phòng Họ tên ngƣời mua hàng: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình Mã số thuế: 0200770503 Địa chỉ: Khu 5 quận hải an, Hải Phòng Điện thoại:0313976663 Hình thức thanh toán : Chuyển khoản STT Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 01 Xe đầu kéo MS421 chiếc 01 1.090.909.091 1.090.909.091 Cộng tiền hàng 1.090.909.091 Thuế suất thuế GTGT:10% Tổng cộng tiền hàng thanh toán 109.090.909 1.200.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ, hai trăm triệu đồng chẵn Ngƣời mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Việt Vũ Đức Việt Hiếu Nguyễn Việt Hiếu Quân Đặng Ngọc Quân (cần kiểm tra, đối chiếu sau khi lập giao hóa đơn) Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 00000130
  • 54. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 42 HÓA ĐƠN GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Mẫu số: 01GTK-3/001 Kí hiệu:AA/15P Số HĐ:00000135 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mã số thuế:0201110115 Địa chỉ:Số 202 khu Đông Hƣng, Phƣờng Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng Số TK: 00345614752 Ngân hàng Á Châu-CN Hải Phòng Họ tên ngƣời mua hàng: Doanh nghiệp Tƣ nhân Trọng Thiện Mã số thuế: 0200259680 Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, quận hải an, Hải Phòng Điện thoại:0313976663 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 01 sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73 chiếc 01 17.000.000 17.000.000 Cộng tiền hàng 17.000.000 Thuế suất thuế GTGT:10% Tổng cộng tiền hàng thanh toán 1.700.000 18.700.000 Số tiền viết bằng chữ: Mƣời tám triệu, bảy trăm nghìn đồng chẵn Ngƣời mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngƣời bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Thịnh Đào Xuân Thịnh Hiếu Nguyễn Việt Hiếu Quân Đặng Ngọc Quân (cần kiểm tra, đối chiếu sau khi lập giao hóa đơn) Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 00000135
  • 55. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 43 Công Ty TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân Mẫu số 01-TT (Ban hành theo quyết định 48/2006 QĐ-BTC Ngày 14/09 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính) PHIẾU THU số:010/12 Ngày: 15/12/2015 Họ tên ngƣời nộp: Đào Xuân Thịnh Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, quận hải an, Hải Phòng Nội dung: Thanh toán tiền mua sơ mi Tacfooc không lốp Số tiền: 18.700.000 Bằng chữ: Mƣời tám triệu, bảy trăm nghìn đồng chẵn Kèm theo: ………01……..Chứng từ gốc Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Giám đốc (ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký , họ tên) Kế toán (ký , họ tên) Ngƣời nộp (ký, họ tên) Thủ quỹ (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Tỷ giá ngoại tệ( vàng bạc, đá quý) số tiền quy đổi………VNĐ… Biểu số 2.3: Phiếu thu số 10/12 Quyển số: 02 Nợ TK 111:18.700.000 Có TK 511:17.000.000 Có TK 111: 1.700.000
  • 56. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 44 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh SH CT Nợ Có A B C D E 1 2 … … … Số phát sinh quý 4 … … 10/12 10/12 HĐ130 bán xe ô tô đầu kéo MS421 131 511 3331 1.200.000.000 1.090.90.091 109.090.909 10/12 10/12 PX14 /12 Gía vốn hàng bán 632 156 870.000.000 870.000.000 .. … … … … 15/12 15/12 PT10/12 Bán sơ mi Tacfooc không lốp 111 511 3331 18.700.000 17.000.000 1.700.000 15/12 15/12 PX 19 /12 Gía vốn hàng bán 632 156 15.000.000 15.000.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung ( trích)
  • 57. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 45 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ( Trích) Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2 Q. Hải An, HP Mẫu sổ: S03b- DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Năm: 12/2015 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh quý 4 … … 10/12 HĐ 130 10/12 bán xe ô tô đầu kéo 131 1.200.000.000 …. …. … … 15/12 HĐ 135 15/12 Bán sơ mi Tacfooc không lốp 111 17.000.000 …. …. 31/12 PKT 13/12 31/12 Kết chuyển doanh thu năm 2015 911 10.656.309.101 Cộng số phát sinh cả năm 10.656.309.101 10.656.309.101 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký , họ tên)
  • 58. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 46 2.2.2.Kế toán giá vốn bán hàng tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. 2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Gía vốn hàng bán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân là trị giá vốn hàng hóa xuất bán , công ty áp dụng theo phƣơng pháp tính giá trị thực tế xuất kho theo phƣơng pháp thực tế đích danh, theo phƣơng pháp này sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính, đây là phƣơng án tốt nhất tuân thủ nguyên tắc phù hợp của kế toán, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế, giá trị hàng hóa xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Gía vốn dịch vụ vận tải đƣợc xác định bao gồm các khoản chi phí xăng dầu, lệ phí cầu đƣờng, chi phí trích trƣớc về sửa chữa, bảo hiểm lái xe …v…v đƣợc đƣa vào TK 154 cuối tháng kết chuyển sang TK 632 để xác định kết quả kinh doanh, sau đó phân bổ tổng giá trị của TK 632 phát sinh trong tháng theo doanh thu của từng hóa đơn để xác định giá vốn của từng hóa đơn. 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng -Phiếu xuất kho -Các chứng từ khác liên quan 2.2.2.3.Tài khoản sử dụng TK 632 “giá vốn hàng bán” TK 156 “ gía vốn hàng bán” 2.2.2.4. Quy trình hạch toán. Quy trình hạch toán giá vốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 2.5
  • 59. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 47 Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Ghi chú Ghi sổ hàng ngày Ghi sổ cuối tháng Ví dụ minh họa 2.3: Ngày 10/12/2015 Công ty bán xe ô tô đầu kéo MS421 cho công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hải Bình chƣa thanh toán, theo hóa đơn 00000130 với giá 1.090.909.091 thuế 10%, giá vốn 870.000.000 đồng Cách xác định giá vốn: Ngày 2/9 nhập xe với giá 870.000.000 đồng nên đơn giá xuất kho ngày 10/12 là 870.000.000 Kế toán phản ánh giá vốn : Nợ TK 632: 870.000.000 Có TK 156: 870.000.000 Căn cứ vào phiếu xuất kho số 014 /12( biểu số 2.6) kế toán tiền hành ghi sổ Nhật ký chung ( Biểu số 2.8) Từ số liệu trên vào Sổ cái TK 632(Biểu 2.9). Ví dụ minh họa 2.4: Ngày 15/12/2015 bán sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73 chƣa thuế 15.000.000 đồng, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt. Kế toán phản ánh giá vốn Sổ nhật ký chung Bảng cân đối SPS Sổ cái TK 632 Báo cáo tài chính Phiếu xuất kho
  • 60. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 48 Nợ TK 632: 15.000.000 Có TK 156: 15.000.000 Căn cứ vào phiếu xuất kho 019 (Biểu 2.7) kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.8) Từ số liệu trên vào Sổ cái TK 632(Biểu 2.9). CT TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân Mẫu số :02-VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 10 tháng 12 năm 2015 số :014 Họ tên ngƣời nhận: Trần Thị Diên Địa chỉ :Phòng Kinh doanh Hóa đơn ngƣời bán số: 00000130 Ngày:10/12/2015 Xuất kho tại: Kho 01 Mã VT Tên quy cách VT ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 ĐK MS421 Đầukéo chiếc 01 870.000.000 870.000.000 Cộng hóa đơn 01 870.000.000 Nợ TK 632 Có TK 156 Bằng chữ: Tám trăm bảy mƣơi triệu đồng chẵn Ngày 10 tháng 12 năm 2015 Ngƣời nhận (ký, họ tên) Thủ kho (ký, họ tên) Ngƣời lập phiếu (ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) Biểu 2.6: Phiếu xuất kho 014
  • 61. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 49 Bằng chữ: Mƣời năm triệu đồng chẵn Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Ngƣời nhận (ký, họ tên) Thủ kho (ký, họ tên) Ngƣời lập phiếu (ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) Biểu 2.7: Phiếu xuất kho 019 CT TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân Mẫu số :02-VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 15 tháng 12 năm 2015 số :019 Họ tên ngƣời nhận: Trần Thị Diên Địa chỉ :Phòng kinh doanh Hóa đơn ngƣời bán số: 000001305 Ngày:15/12/2015 Xuất tại kho : Kho 01 Mã VT Tên quy cách VT ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 SM15R000.73 sơ mi Tacfooc không lốp 15R000.73 chiếc 01 15.000.000 15.000.000 Cộng hóa đơn 01 15.000.000 Nợ TK 632 Có TK 156
  • 62. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 50 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐ U Số phát sinh SH CT Nợ Có A B C D E 1 2 số phát sinh quý 4 …. …. 10/12 10/12 HĐ 130 bán xe ô tô đầu kéo 131 511 3331 1.200.000.000 1.090.909.091 109.090.909 10/12 10/12 PX 14 /12 Gía vốn hàng bán 632 156 870.000.000 870.000.000 .. … … … … 15/12 15/12 PT 10/12 Bán sơ mi Tacfooc không lốp 111 511 3331 18.700.000 17.000.000 1.700.000 15/12 15/12 PX 19 /12 Gía vốn hàng bán 632 156 15.000.000 15.000.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, đóng dấu ) Biểu 2.8: Sổ nhật ký chung ( trích)
  • 63. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 51 Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu sổ: S03b- DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Năm: 12/2015 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán số hiệu: 632 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh quý 4 … … 10/12 PX 014/12 10/12 bán xe ô tô đầu kéo 156 870.000.000 …. …. … … 15/12 PX 019/12 15/12 Bán sơ mi Tacfooc không lốp 156 20.000.000 …. …. 31/12 PKT 13/12 31/12 Kết chuyển giá vốn năm 2015 911 10.281.422.657 Cộng số phát sinh cả năm 10.281.422.657 10.281.422.657 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Biểu 2.9: Sổ cái TK 632 ( Trích) Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, đóng dấu)
  • 64. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 52 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân 2.2.3.1.Nội dung chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng, chi phí bảo quản, kho bãi, chi phí vận chuyển, chi phí khấu hao , chi phí dịch vụ mua ngoài…. 2.2.3.2. Các chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Phiếu chi - Bảng Phân bổ tiền lƣơng -Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ - Các chứng từ khác có liên quan 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng TK 642 “ Chi phí quản lý kinh doanh” 2.2.3.4. Quy trình hạch toán Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Ghi chú: Ghi hàng ngày: Ghi cuối năm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, giấy báo nợ Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK 642 Bản cân đối SPS
  • 65. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 53 2.2.3.5.Ví dụ minh họa Ví dụ 2.5: Ngày 08/12/2015 thanh toán tiền điện thoại tháng 11, tổng số tiền thanh toán là 1.453.755( thuế GTGT 10%). Kế toán định khoản: Nợ TK 642: 1.321.595 Nợ TK 133: 132.159 Có TK 111: 1.453.755 Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 000156 (Biểu số 2.10) Phiếu chi 05/10 (Biểu số 2.11), kế toán phản ánh bút toán ghi Nợ 642 vào sổ Nhật Ký Chung ( Biểu 2.12) và từ đó ghi sổ Cái TK 642 (Biểu 2.13).
  • 66. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 54 HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE (VAT) Liên 2: Giao cho ngƣời mua (Customer copy) Mẫu số: 01GTKT2/001 VT01 Ký hiệu (Serial No): AA/15P Số (No):000156 16092612112014 Mã số thuế: 0200287977-022 Viễn thông(Telecommunication): Hải Phòng – TT Dịch vụ Khách hàng Địa chỉ: Số 4 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng Tên khách hàng (Customer’s name): Công ty TNHH Thương mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ (Address): 202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Số điện thoại (Tel): 0313759472 Hình thức thanh toán (Kind of Pay ment): TM/CK MST: 0201110115 STT (NO) DỊCH VỤ SỬ DỤNG (KIND OF SERVICE) ĐVT (UNIT) SỐ LƢỢNG (QUANTITY) ĐƠN GIÁ (PRICE) THÀNH TIỀN (AMOUNT) VND 1 2 3 4 5 6 Kỳ cƣớc tháng: a. Cƣớc dịch vụ viễn thông b. Cƣớc dịch vụ viên thông không thuế c. Chiết khấu + Đa dịch vụ d. Khuyến mại e. Trừ đặt cọc + trích thƣởng + nợ cũ 1.321.595 0 0 0 (a+b+c+d) Cộng tiền dịch vụ (Total) (1): 1.321.595 Thuế suất GTGT (VAT rate): 10%x(1) = Tiền thuế GTGT (VAT amount) (2): 132.159 (1+2+e) Tổng cộng tiền thanh toán (Grand total) (1+2): 1.453.755 Số tiền viết bằng chữ :Một triệu bốn trăm năm mƣơi ba nghìn bảy trăm năm mƣơi năm đồng. Ngày tháng năm 2015 Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch Biểu số 2.10: Hóa đơn GTGT sô 000156
  • 67. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 55 Biểu 2.11: Phiếu chi số 05/12 Công Ty TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân Đ/C:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu số 02-TT Ban hành theo quyết định 48/2006 QĐ-BTC Ngày 14/09 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính PHIẾU CHI số:05/12 Ngày: 05/12/2015 Họ tên ngƣời nhận tiền : Trần Thị Mỹ Địa chỉ: Phòng kế toán Nội dung: Thanh toán tiền điện tháng 11 Số tiền: 1.453.755 Bằng chữ:Một triệu bốn trăm năm mƣơi ba nghìn bảy trăm năm mƣơi năm đồng. Kèm theo: ………01……..Chứng từ gốc Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Giám đốc (ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký , họ tên) Kế toán (ký , họ tên) Ngƣời nhận (ký, họ tên) Thủ quỹ (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Tỷ giá ngoại tệ( vàng bạc, đá quý) số tiền quy đổi………VNĐ… Quyển số: 02 Nợ TK 642: 1.321.595 Nợ TK 133: 132.159 Có TK 111: 1.453.755
  • 68. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 56 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh SH CT Nợ Có A B C D E 1 2 Phát sinh quý 4 … … … … … … … 05/12 05/12 PC05/12 Thanh toán tiền điện thoại 642 133 111 1.321.595 132.159 1.453.755 09/12 09/12 SPVT9/12 KH thanh toán 1122 131 110.000.000 110.000.000 09/12 09/12 SPVT9/12 Nộp tiền vào TK 1122 111 150.000.000 150.000.000 10/12 10/12 PC 06/12 Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm 642 133 111 250.000 25.000 275.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh cả năm 92.081.673.241 92.081.673.241 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Biểu số 2.12: Sổ nhật ký chung (Trích)
  • 69. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 57 Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu sổ: S03b- DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Năm: 2015 Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh số hiệu: 642 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh quý 4 … … …. …. … … 05/12 PC05/12 05/12 Thanh toán tiền điện thoại T11 111 1.321.595 …. …. 10/12 PC06/12 10/12 Chi phí mua văn phòng phẩm 111 250.000 .. … … … … … 31/12 PKT 14/12 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh năm 2015 316.288.613 Cộng số phát sinh cả năm 316.288.613 316.288.613 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký , họ tên) Biểu số 2.13: Sổ cái TK 642
  • 70. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 58 2.2.4: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân 2.2.4.1. Nội dung của doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công Ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân - Doanh thu hoạt động tài chính chủ yếu của công ty chủ yếu từ lãi tiền gửi từ ngân hàng. - Chi phí hoạt động tài chính phát sinh do phải trả tiền lãi vay 2.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ kế toán sử dụng - Giấy báo nợ, giấy báo có - Phiếu thu, phiếu chi - Bản sao kê chi tiết tài khoản của nghân hàng - Các chứng từ khác có liên quan  Tài khoản sử dụng - TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chính - TK 635: Chi phí tài chính 2.2.4.3. Quy trình hạch toán Sơ đồ 2.7: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính của công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Ghi chú: Ghi hàng ngày: Ghi cuối năm : Giấy báo nợ, giấy báo có Sổ nhật ký chung BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sổ cái TK 515,TK 635 Bảng cân đối SPS
  • 71. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 59 2.2.4.5. Ví dụ minh họa Ví dụ 2.6: Ngày 26/12 Ngân hàng SHB chi nhánh Hải phòng trả lãi tiền gửi số tiền 2.400 đồng Kế toán định khoản: Nợ TK 112: 2.400 Có TK 515: 2.400 Ví dụ 2.7: Ngày 27/12 Công ty trả tiền lãi vay ngân hàng SHB chi nhánh Hải Phòng số tiền 2.158.343 Kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 635: 2.158.343 Có TK 112: 2.158.343 Từ GBC ngày 26/12 (Biểu số 2.14) Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.16) Từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 515 (Biểu số 2.17). Từ GBN ngày 27/12 (Biểu số 2.15) Kế toán ghi vào sổ nhật lý chung (Biểu số 2.16) từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 635 (Biểu số 2.18).
  • 72. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 60 GIẤY BÁO CÓ Ngày 26/12/2015 Mã GDV LÊ VŨ HÀ Mã KH 14523 Số GD : 15 Trần phú –Ngô Quyền- Hải Phòng Kính gửi: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mã số thuế :0201110115 Hôm nay chúng tôi xin thông báo ghi CÓ tài khoản của khách hàng với nội dung nhƣ sau: Số TK ghi có : 2145879253 Số tiền bằng số : 2.400 Số tiền bằng chữ: Hai nghìn bốn trăm đồng Nội dung: Lãi nhập vốn Giao dịch viên Kiểm soát Biểu số 2.14: GBC ngày 26/12/2015 của ngân hàng SHB chi nhánh Ngô Quyền- Hải Phòng
  • 73. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 61 GIẤY BÁO NỢ Ngày 27/12/2015 Mã GDV LÊ VŨ HÀ Mã KH 14523 Số GD : 15 Trần phú –Ngô Quyền- Hải Phòng Kính gửi: Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mã số thuế :0201110115 Hôm nay chúng tôi xin thông báo ghi NỢ tài khoản của khách hàng với nội dung nhƣ sau: Số TK ghi có : 2145879253 Số tiền bằng số : 2.158.343 Số tiền bằng chữ: Hai triệu một trăm năm mƣơi tám nghìn ba trăm bốn mƣơi ba nghìn đồng chẵn Nội dung: Tiền lãi vay tháng 11 của hợp đồng vay số 2315 Giao dịch viên Kiểm soát Biểu số 2.15: GBN 27/12 của ngân hàng SHB về lãi tiền vay
  • 74. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 62 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh SH CT Nợ Có A B C D E 1 2 Phát sinh quý 4 … … … … … … … 26/12 26/12 GBC 26/12 nhập lãi tiền gửi 112 515 2.400 2.400 … … … … … … … 26/12 26/12 HĐ 1301 Mua dầu DO 154 133 331 133.461.327 13.346.133 146.782.460 27/12 27/12 GBN 27/12 Trả lãi vay ngân hàng 635 112 2.158.343 2.158.343 … … … … … … … Cộng số phát sinh 92.081.673.241 92.081.673.241 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Biểu số 2.16: Sổ nhật ký chung (Trích)
  • 75. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 63 Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu sổ: S03b- DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Năm: 2015 Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính số hiệu: 515 NTG S Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh quý 4 … … … … … … … … … 26/10 GBN 26/10 26/10 Lãi tiền gửi tháng 10 112 25.354 26/11 GBN 26/11 26/11 Lãi tiền gửi tháng 11 112 54.000 26/12 GBN 26/12 26/12 Lãi tiền gửi tháng 12 112 2.400 31/12 PKT 14/12 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 911 166.223 Cộng số phát sinh cả năm 166.223 166.223 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Biểu số 2.17: Sổ cái TK 515( Trích)
  • 76. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 64 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) Biểu số 2.18: Sổ cái TK 635 Đơn vị :Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, HP Mẫu sổ: S03b- DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ –BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Năm: 2015 Tên tài khoản: Chi phí tài chính số hiệu: 635 NTG S Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh quý 4 … … … … … … … … … 26/10 GBN 26/10 26/10 Trả lãi tiền vay tháng 10 112 2.130.000 26/11 GBN 26/11 26/11 Trả lãi tiền vay tháng 11 112 2.130.000 26/12 GBN 26/12 26/12 Trả lãi tiền vay tháng 12 112 1.234.444 31/12 PKT 14/12 31/12 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 911 26.371.476 Cộng số phát sinh cả năm 26.371.476 26.371.476 ĐVT: đồng
  • 77. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 65 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác Tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân trong năm 2015 không phát sinh các khoản thu nhập khác và chi phí khác. 2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh  Nội dung kế toán xác đinh kết quả kinh doanh Cuối kỳ, kế toán thực hiện khai báo các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, giá vốn, chi phí tài chính, chi phí quản lý, thu nhập khác, chi phí khác sang Tài khoản 911. Đồng thời, kế toán tạo bút toán kết chuyển lỗ hoặc lãi. Cuối tháng, kế toán tổng hợp thực hiện các bút toán kết chuyển tài khoản liên quan trên phiếu kế toán. Căn cứ vào các phiếu kế toán để lập sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh của công ty. 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng - Phiếu kế toán - Các chứng từ khác có liên quan 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng - TK 911- Xác định kết quả kinh doanh - TK 421- Lợi nhuận chƣa phân phối 2.2.6.3. Quy trình hạch toán Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Ghi chú Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng: Phiếu kế toán Sổ nhật ký chung Sổ cái TK 911,821,421 Bảng cân đối SPS Báo cáo tài chính
  • 78. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 66 2.2.6.4.Ví dụ minh họa Ngày 31/12 công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân tiến hành kết chuyển doanh thu , chi phí sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Cuối kỳ kế toán lập phiếu kế toán kết chuyển doanh thu số 11 đến 19 ( Biểu số 2.19 đến 2.25). Căn cứ phiếu kế toán trên , kế toán ghi chép vào sổ nhật ký chung. Từ sổ nhật ký chung ghi vào các sổ cái của Tài khoản có liên quan. TK 632 TK 911 TK 511 10.281.422.657 10.656.309.101 TK 635 26.371.476 TK 642 316.288.613 TK 515 166.223 TK 3334 TK 821 6.478.516 6.478.516 TK 421 25.914.063 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm 2015
  • 79. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 67 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 11/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển lãi tiền gửi 515 911 166.223 Cộng 166.223 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biểu số 2.19: Phiếu kế toán 10/12 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 12/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 10.656.309.101 Cộng 10.656.309.101 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.20: Phiếu kế toán 11/12 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân
  • 80. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 68 PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 13/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển giá vốn 911 632 10.281.422.657 Cộng 10.281.422.657 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.21: Phiếu kế toán 13/12 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 14/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển chi phí tài chính 911 635 26.371.476 Kết chuyển chi phí QLKD 911 642 316.288.613 Cộng 342.660.089 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.22: Phiếu kế toán 14/12
  • 81. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 69 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 15/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Xác định thuế TNDN năm 2015 821 3334 6.478.516 Cộng 6.478.516 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.23: Phiếu kế toán 15/12 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 16/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 821 6.478.516 Cộng 6.478.516 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.24: Phiếu kế toán 16/12
  • 82. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 70 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2015 số 17/12 Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền Kết chuyển lãi năm 2015 911 421 25.914.063 Cộng 25.914.063 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập biểu Biều số 2.25: Phiếu kế toán 17/12
  • 83. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 71 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC ) NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh SH CT Nợ Có A B C D E 1 2 Phát sinh quý 4 … … … … … 31/12 PKT 11/12 31/12 Kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính 515 911 166.223 166.223 31/12 PKT 12/12 31/12 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 10.656.309.101 10.656.309.101 31/12 PKT 13/12 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 10.281.422.657 10.281.422.657 31/12 PKT 14/12 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính 911 635 26.371.476 26.371.476 Kết chuyển chi phí QLDN 911 642 316.288.613 316.288.613 31/12 PKT 15/12 31/12 Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 821 3334 6.478.516 6.478.516 31/12 PKT 16/12 31/12 kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 821 6.478.516 6.478.516 31/12 PKT 17/12 31/12 Kết chuyển lãi 911 421 25.914.063 25.914.063 Cộng số phát sinh 92.081.673.241 92.081.673.241 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời ghi sổ (kí, họ tên) Kế toán trƣởng (Kí, họ tên) Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) Biểu 2.26: Nhật Ký Chung (Trích)
  • 84. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 72 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/20062006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh Năm 2015 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký tên, đóng dấu) Biểu 2.27: Sổ cái TK 911 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh trong kỳ … … … … … … … … … 31/12 PKT 11/12 31/12 Kết chuyển doanh thu HĐTC 515 166.223 31/12 PKT 12/12 31/12 KC doanh thu hàng bán 511 10.656.309.101 31/12 PKT 13/12 31/12 Kết chuyển giá vốn HB 6321 10.281.422.657 31/12 PKT 14/12 31/12 Kết chuyển CPTC 635 26.371.476 26.371.476 Kết chuyển CPQLDN 642 316.288.613 316.288.613 31/12 PKT 16/12 31/12 Kết chuyển CP thuế TNDN 821 6.478.516 6.478.516 31/12 PKT 17/12 31/12 Kết chuyển lãi 421 25.914.063 25.914.063 Cộng số phát sinh cả năm 10.656.475.325 10.656.475.325
  • 85. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 73 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC) Ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI TK 821: Chi phí thuế TNDN Năm 2015 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số hiệu ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 … Phát sinh trong kỳ … … 31/12 PKT 15/12 31/12 Xác định thuế TNDN 3334 6.478.516 31/12 PKT 16/12 31/12 Kết chuyển CP thuế TNDN 911 6.478.516 Cộng số phát sinh cả năm 6.478.516 6.478.516 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821
  • 86. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 74 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐÔNG KINH DOANH Năm 2015 STT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trƣớc (A) (B) (C) (1) (2) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ IV.08 10.656.309.101 1.463.636.364 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 3 Doanh thu thuần về cung cấp dịch vụ 10.656.309.101 1.463.636.364 4 Gía vốn hàng bán 10.281.422.657 1.452.727.27 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 374.866.444 10.909.091 6 Doanh thu hoạt động tài chính 166.223 22.834 7 Chi phí tài chính 26.371.476 0 8 Trong đó : Chi phí lãi vay 26.371.476 0 9 Chi phí quản lý kinh doanh 316.288.613 39.905.900 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 32.392.578 -28.973.975 11 Thu nhập khác 0 40.596.400 12 Chi phí khác 0 0 13 Lợi nhuận khác 0 40.596.400 14 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế IV.09 32.392.578 11.622.425 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 6.478.515 2.324.485 16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 25.914.063 9.297.940 Lập ngày 30 tháng 3 năm 2016 Ngƣơi ghi sổ (kí, họ tên) Kế toán trƣởng (Kí, họ tên) Giám đốc (Kí tên, đóng dấu) Biểu 2.29: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
  • 87. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 75 CHƢƠNG III MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VẬN TẢI HOẢNG QUÂN 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh dooanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. 3.1.1.Ƣu điểm Đội ngũ nhân viên trẻ, có năng lực, tinh thần trách nhiệm cao với công việc, là những nhân viên trẻ trong một công ty với môi trƣờng làm việc mới nên mọi thành viên trong công ty luôn thể hiện hết mình nhằm khẳng định tài năng. Trang thiết bị hiện đại, văn phòng đƣợc trang bị đầy đủ máy tính và các thông tin liên lạc cần thiết đảm bảo cần thiết cho công tác và công việc của mỗi công nhân cho hoạt động kinh doanh của công ty. Trên thực tế công ty TNHH Thƣơng Mại Vận Tải Hoàng Quân đã tạo đƣợc uy tín, và khẳng định giá trị của công ty trên từng sản phẩm bán ra, đảm báo chi tiết cho từng sản phẩm, tạo niềm tin uy tín cho khách hàng. Qua đó cùng với sự lớn mạnh vƣợt trội công tác quản lý nói chung cũng nhƣ công tác kế toán nói riêng đã không ngừng đƣợc củng cố và ngày càng lớn mạnh, đặc biệt có sự phân công rõ ràng các phần hành kế toán phù hợp với kinh nghiệm và năng lực là việc của từng ngƣời góp phần đắc lực vào công tác quản lý công ty . Những ƣu điểm trong công tác kế toán doanh bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tai công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. - Công tác kế toán hạch toán thành phẩm đã đảm bảo tính thống nhất về phạm vi, phƣơng pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế giữa kế toán và các bộ phận có liên quan cũng nhƣ đảm bảo cho số liệu kế toán phản ánh trung thực , hợp lý dễ hiểu. - Về hình thức ghi sổ: Là một doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ, sản phẩm đa dạng nhiều mẫu mã, các nghiệp vụ phát sinh nhiều nên công ty đã lƣa
  • 88. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 76 chọn hình thức kế toán Nhật Ký Chung. Đây là hình thức rất thông dụng và dễ hiểu, rõ ràng mang tính chất tổng hợp, tạo điều kiện cho công tác quản lý,theo dõi và tổng hợp số liệu. Hình thức nhật ký chung làm giả khối lƣợng ghi chép của cá kế toán viên đến mức thấp nhất.Từ đó thuận tiện cho nhân viên kế toán từng bƣớc áp dụng các phần mềm kế toán thích hợp và phù hợp với xu hƣớng kinh tế. - Sổ sách kế toán của công ty đƣợc lƣu giữ gọn gàng, ngăn nắp tạo điều kiện thuận lợi mỗi khi tìm số liệu. 3.1.2: Nhƣợc điểm - Về việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi: Hiện nay có một số khoản nợ quá hạn nhƣng vẫn chƣa lập dự phòng, vì vậy khi có trƣờng hợp khách hàng trốn nợ thì doanh nghiệp ko có khả năng đòi đƣợc dẫn tới ảnh hƣởng tới tài chính của công ty. - Hiện nay công ty đã áp dụng máy vi tính vào công tác hạch toán kể trên nhƣng chỉ mới dừng lại ở việc sử dụng trên Word và Excel. Trong đó hoạt động kinh doanh ngày càng mở rộng nên áp dụng công nghệ vào hạch toán nhằm giúp nhà quản lý đạt hiệu quả trong công việc. 3.2.1.Ý nghĩa của việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Hoàn thiện quá trình nghiệp vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho đơn vị quản lý chặt chẽ hơn hoạt động tiêu thụ hiệu quả hơn. Sau đó doanh nghiệp sẽ đƣa ra đƣợc những biện pháp để thúc đẩy quá trình hàng hóa, điều tiết chi phí hợp lý, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. 3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanht hu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Việt Nam đang trên lộ trình hoàn thiện quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh,
  • 89. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 77 dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phƣơng tiện, phƣơng pháp tiên tiến hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Do đó những doanh nghiệp vừa và nhỏ nhƣ công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân cần phải không ngừng đổi mới công tác kế toán và phƣơng thức kinh doanh để có sự phối hợp nhịp nhàng giữa nhà nƣớc và doanh nghiệp, Thông qua viêc lập chứng từ, tính toán ghi chép, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh một cách chính xác khoa học, kịp thời và đầy đủ góp phần chi việc xử lý tài sản. 3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.  Nguyên tắc thống nhất - Đảm bảo sự thống nhất từ trung ƣơng đến cơ sở. - Đảm bảo sự thống nhất giữa các chỉ tiêu mà kế toán phản ánh. - Đảm bảo sự thống nhất về hệ thống chứng từ tài khoản, sổ sách kế toán và phƣơng pháp hạch toán.  Thực hiện đúng chế độ nhà nƣớc ban hành  Tổ chức bộ máy kế toán gọn nhẹ, khoa học phù hợp với đặc điểm tính chất kinh doanh của doanh nghiệp. đơn vị phải có đội ngũ nhân viên kế toán hiểu biết nghiệp vụ kế toán.  Tiếp cận chuẩn mực quốc tế, áp dụng phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp.  Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác kịp thời, đầy đủ về mọi mặt của hoạt động kinh tế tài chính của doanh nghiệp, kịp thời phục vụ cho việc chỉ đạo quá trình kinh doanh. 3.2.4. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Biện pháp 1: Hoàn thiện và trích lập các khoản dự phòng phải thu khó đòi a) Đối tƣợng lập dự phòng Là các khoản nợ phải thu nhằm đảm bảo các điều kiện sau:
  • 90. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 78  khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ, bao gồm: Hợp đồng kinh tế, khế ƣớc vay nợ, thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ và các chứng từ khác.  Có đủ căn cứ xác định là các khoản thu khó đòi * Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ƣớc vay nợ hoặc cam kết nợ khác. * Nợ phải thu chƣa đến hạn thanh toán đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, ngƣời nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, gian díu, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết. b). Điều kiện lập dự phòng Để lập dự phòng đơn vị phải có những bằng chứng đáng tin cậy về các khoản nợ phải thu khó đòi. * Khách hàng bị phá sản hoặc bị tổn thất, thiệt hại lơn về tài sản nên không có khả năng thanh toán các khoản nợ phải thu đƣợc theo dõi cho từng đối tƣợng, từng nội dung, từng khoản nợ, trong đó chi tiết nợ phải thu khó đòi phải có chứng từ gốc hoặc các chứng từ xác minh số nợ mà khahcs hàng chƣa trả. * Khi doanh nghiệp có các khoản thu quá hạn thanh toán nhƣ trong hợ đồng kinh tế, các khế ƣớc vay nợ bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ doanh nghiệp đã đòi nợ nhiều lần nhƣng vẫn chƣa thu đƣợc hoặc là các khoản nợ phải thu chƣa đến hạn thanh toán, nhƣng khách hàng lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích bỏ trốn thì lúc này doanh nghiệp lên tiến hành dự kiến tổn thất không thu hồi đƣợc để tiến hành trích lập . c). Phƣơng pháp lập dự phòng Doanh nghiêp phải dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra hoặc tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ và tiến hành lập dự phòng cho các khoản nợ phải thu khó đòi, kèm theo các chứng cứ chứng minh các khoản nợ khó đòi trên. Theo thông tƣ 228/2009/TT - BTC ban hành ngày 07 tháng 12 năm 2009 hƣớng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi nhƣ sau: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng là: Thời gian quá hạn thanh toán Mức dự phòng cần trích lập 6 tháng ≤ t < 1 năm 30% giá trị nợ phải thu quá hạn 1 năm ≤ t < 2 năm 50% giá trị nợ phải thu quá hạn
  • 91. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 79 2 năm ≤ t < 3 năm 70% giá trị nợ phải thu quá hạn ≥ 3 năm 100% giá trị phải thu quá hạn - Đối với nợ phải thu chƣa đến hạn thanh toán nhƣng tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể… thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không thu hồi đƣợc và trích lập dự phòng. - Sau khi lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, doanh nghiệp tổng hợp toàn bộ khoản dự phòng các khoản nợ vào bảng kê chi tiết để làm căn cứ hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp.  TK sử dụng TK 1592: dự phòng phải thu khó đòi  Phƣơng pháp hạch toán: - Ngày 31/12/N trích lập dự phòng phải thu khó đòi năm N + 1 Nợ TK 642: Có TK 1592: - Trong năm N + 1 khi phát sinh tổn thất thực tế căn cứ vào quyết định cho phép xóa sổ nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi: Nợ TK 1592: Nợ TK 642: Có TK 131, 138… Đồng thời ghi nợ TK 004 - Các khoản nợ phải thu khó đòi sau khi có quyết định xử lý xóa sổ doanh nghiệp vẫn phải theo dõi riêng trên sổ kế toán và trên TK 004 trong thời gian tối thiếu 5 năm và tiếp tục có biện pháp thu hồi. - Tại ngày 31/12/N + 1 + Nếu số dự phòng phải trích bằng số dƣ khoản nợ dự phòng nợ phải thu khó đòi thì doanh nghiệp không phải trích lập. + Nếu số dự phòng phải trích lớn hơn số dƣ khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi thì doanh nghiệp phải nhập phần chênh lệch vào thu nhập khác. Ví dụ minh họa: Từ bảng kê công nợ (Biểu số 3.1) và dựa vào mức trích lập dự phòng theo quy định kế toán tiến hành trích lập dự phòng phải thu khó đòi (biểu số 3.2) vào ngày 31/12 nhƣ sau:
  • 92. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 80 Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng BẢNG KÊ CÔNG NỢ Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 Tên khách hàng Số tiền nợ Chƣa đến hạn Đến hạn Quá hạn Không đòi đƣợc Ghi chú Công ty TNHH thƣơng mại vận tải An Huy 48.250.000 48.250.000 18 tháng 20 ngày Công ty THNH thƣơng mại vận tải Hải Bình 120.000.000 120.000.000 … … … … … … … Công ty TNHH đầu tƣ vận tải Công Thành 116.363.637 116.363.637 2 tháng 5 ngày 1.160.000.000 429.296.028 280.451.750 450.252.222 Biểu số 3.1: Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2015
  • 93. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 81 Công ty TNHH Thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng BẢNG KÊ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÕI Năm 2015 Tên khách hàng Số tiền nợ Thời gian quá hạn thanh toán Tỷ lệ trích lập Số cần lập dự phòng Công ty TNHH thƣơng mại vận tải An Huy 48.250.000 18 tháng 20 ngày 50% 24.125.000 … … … … … Công ty TNHH đầu tƣ vận tải Công Thành 116.363.637 7 tháng 5 ngày 30% 34.909.091 Tổng cộng 450.252.222 231.000.250 Biểu số 3.2: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi Kế toán định khoản : Nợ TK 6422: 231.000.250 Có TK 1592: 231.000.250 kế toán lập phiếu nghiệp vụ trên và ghi vào sổ sách liên quan. Biện pháp 2: Hoàn thiện việc luân chuyển chứng từ Tùy vào từng thời điểm trong kỳ kế toán mà các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhiều hay ít, dựa vào điều này công ty nên có những quy định hợp lý về thời gian luận chuyển chứng từ để việc thực hiện hạch toán đƣuọc nhanh chóng kịp thời chính xác, tránh đƣợc tình trạng lúc nhiều việc quá, lúc lại nhàn rỗi cho nhân viên. Hơn nữa, công ty nên có phiếu giao nhận chứng từ để đảm bảo việc luân chuyển chứng từ giữa các phòng ban, các bộ phận đƣợc thuận lợi, các nhân viên có ý thức hơn trong công tác bảo quản chứng từ và cũng dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm , giải quyết trong trƣờng hợp bị mất hay thất lạc. Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Địa chỉ:202 Đông Hƣng,P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
  • 94. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 82 PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ Ngày….. tháng….. năm STT Loại chứng từ số hiệu số lƣợng Bên giao Bên nhận … … … … … … Ngày tháng năm....... Đại diện bên giao (chức vụ, ký, họ tên) Đại diện bên nhận (chức vụ, ký, họ tên) Biểu 3.3: mẫu phiếu giao nhận chứng từ Biện pháp 3: Hoàn thiện sổ sách kế toán Hệ thống sổ sách kế toán tại mỗi công ty đều đóng vai trò quan trọng, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty chỉ thực sự có hiệu quả khi có hệ thống sổ sách kế toán phù hợp với quy mô, quy trình kinh doanh và mục đích quản trị của công ty. Bên cạnh việc áp dụng thống nhất hệ thống tài khoản do Bộ tài chính quy định thì tùy theo mức độ phát sinh các nghiệp vụ cũng nhƣ số lƣợng các đối tƣợng cần theo dõi mà công ty mở thêm các tài khoản chi tiết giúp cho việc hạch toán đƣợc thuận lợi hơn.Tuy nhiên khi tiến hành hạch toán kế toán công tyTNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân chỉ lập sổ cái cho TK 511,TK 632mà không tiến hành lập chi tiết cho từng loại doanh thu TK 5111 và dịch vụ TK 5113 giá vốn bán hàng TK 6321 và giá vốn vận chuyển TK 6323 do đó em có ý kiến là công ty nên mở thêm các sổ chi tiết (mẫu sổ S200-DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) cho từng loại hàng hoá dịch vụ nhằm theo dõi chi tiết hơn giúp cho giám đốc đƣa ra quyết định chính xác nhất. Sổ chi tiết cho từng loại hàng hóa đƣợc thể hiện qua biểu 3.4 và 3.5 dƣới đây.
  • 95. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 83 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số S200-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản:5111 Đối tƣợng : Ô tô đầu kéo Năm 2015 Loại tiền: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số dƣ NTGS số hiệu ngày tháng Nợ Có Nợ Có Số phát sinh trong năm … … … … … 10/12 HĐ 130 10/12 Bán đầu kéo MS 421cho công ty vận tải Hải Bình 131 1.090.909.091 … … Cộng số phát sinh Số dƣ cuối kỳ … … … … Số này có ……trang, đánh từ trang 01 đến trang… Ngày….tháng….năm 2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (ký ,họ tên) Biểu 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 5111
  • 96. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 84 Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân Mẫu số S200-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng BTC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản:6321 Đối tƣợng : ô tô đầu kéo Năm 2015 Loại tiền: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐU Số phát sinh Số dƣ NTGS số hiệu ngày tháng Nợ Có Nợ Có Số phát sinh trong năm … … … … … 10/12 PX 14/12 10/12 Giá vốn xe 156 870.000.000 … … Cộng số phát sinh Số dƣ cuối kỳ … … … … Số này có ……trang, đánh từ trang 01 đến trang… Ngày….tháng….năm2015 Ngƣời ghi sổ (Ký, họtên) Kế toán trƣởng (ký ,họ tên) Biểu 3.5: Sổ chi tiết tài khoản 6321
  • 97. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 85 Biện pháp 4: Hiện đại hóa công tác kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân. Với sự bùng nổ của ứng dụng tin học công nghệ đã đem lại nhiều hiệu quả kinh tế trên mọi lĩnh vực, trong đó có kế toán, các phần mềm kế toán ra đời nhằm phục vụ đáp ứng nhu cầu thông tin chính xác, nhanh , kịp thời giúp nhà quản trị duy trì mọi hoạt động của công ty.Trên thị trƣờng hiện nay có rất nhiều phần mềm kế toán nhƣ MISA, CNS,SAS, ACCURA….. Em xin giới thiệu một số phần mềm mà công ty có thể sử dụng dƣới đây.  Phần mềm MISA SME.NET 2015 MISA SME.NET 2015 là phần mềm dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: quỹ, ngân hàng, mua hàng, bán hàng, quản lý hóa đơn, thuế, kho, tài sản cố định, công cụ dụng cụ, tiền lƣơng, giá thành, hợp đồng, ngân sách, tổng hợp. Gía cài đặt phần mềm là 2.950.000 NVĐ Giao diện phần mềm kế toán MISA SME.NET 2015  Phần mềm ACCURA Là phần mềm dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ gồm có các phân hệ cơ bản sau: - Kế toán vốn bằng tiền: Quản lý phiếu thu, phiếu chi, chứng từ ngân hàng, chứng từ khác…
  • 98. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 86 - Kế toán kho: Quản lý nhập xuất kho vật tƣ, hàng hóa, chuyển kho, tính giá xuất kho, kiểm kê - Kế toán tài sản cố định: Quản lý tăng, giảm, điều chuyển tài sản công cụ, dụng cụ, trích lập khấu hao, phân bổ chi phí - Kế toán thuế: Kê khai, quyết toán các loại thuế (VAT, thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân, thuế xuất nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt…) và tích hợp phần mềm kê khai thuế qua mạng. - Kế toán tổng hợp: Hệ thống sổ sách báo cáo theo các hình thức sổ sách chung, báo cáo tài chính, sổ sách báo cáo quản trị, sổ sách báo cáo theo phân hệ Gía cài đặt phần mềm :2.500.000 VNĐ Giao diện phần mềm
  • 99. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 87 KẾT LUẬN Hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chiếm vị trí, vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất kinh doanh tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Thông qua hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ngƣời quản lý doanh nghiệp,hiểu biết đƣợc doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không, từ đó có những quyết định đầu tƣ đối với các nhà đầu tƣ. Trong quá trình học tập và thời gian tìm hiểu thực tế cùng với sự chỉ bảo của cán bộ nhân viên phòng kế toán tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân em đã quyết định chọn đề tài “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân ” làm đề tài thực hiện khóa luận tốt nghiệp của mình. Trong bài khóa luận này em đã mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến đóng góp để góp phần hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh. Với kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tìm hiểu thực tế chƣa cao nên bài viết của em còn nhiều thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc sự thông cảm và đóng góp ý kiến đánh giá của các thầy cô giáo. Một lần nữa, em xin đƣợc gửi lời cám ơn chân thành nhất đến Ban giám đốc, các anh, chị, cô, chú trong phòng Tài chính – Kế toán Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân đã tạo điều kiện cũng nhƣ cung cấp số liệu khá đầy đủ cho bài viết này của em. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến Thạc sĩ Trần Thị Thanh Thảo – Ngƣời đã trực tiếp chỉ bảo và hƣớng dẫn em trong suốt quá trình viết bài khóa luận này. Hải phòng, ngày 20 tháng 12năm 2016 Sinh viên Đinh Thục Trinh
  • 100. Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp SV: Đinh Thục Trinh- Lớp QT1807K Page 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ(Ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của bộ trƣởng bộ tài chính- Nhà xuất bản tài chính). 2. Bộ Tài chính (2015), 26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính. 3. Bộ Tài chính (2015), Chế độ kế toán doanh nghiệp (Quyển 1 và 2), Nhà xuất bản Tài chính.  Quyển 1: “Hệ thống tài khoản kế toán”  Quyển 2: “Chế độ kế toán doanh nghiệp: Báo cáo tài chính doanh nghiệp độc lập, báo cáo tài chính hợp nhất, chứng từ và sổ kế toán, ví dụ minh họa” 4. Một số trang web nhƣ: webketoan.vn, ketoanthucte.com, ketoantaichinh.com.vn Khóa luận tốt nghiệp sử dụng số liệu từ nguồn:  Các chứng từ kế toán lấy tại Phòng Tài chính – Kế toán của Công ty TNHH thƣơng mại vận tải Hoàng Quân năm 2015.