B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
ð I H C ðÀ N NG
VÕ ANH TU N
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T
KHU V C CÔNG T NH ð K NÔNG
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.01.05
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ
KINH T PHÁT TRI N
ðà N ng – Năm 2016
Công trình ñư c hoàn thành t i
ð I H C ðÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. VÕ XUÂN TI N
Ph n bi n 1:PGS. TS. ðÀO H U HÒA
Ph n bi n 2: TS. TUY T HOA NIÊ KDĂM
Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p th c sĩ kinh t phát tri n h p t i ðăk L k vào ngày 18 tháng 9
năm 2016.
Có th tìm hi u Lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng
- Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng và quy t ñ nh s
thành công hay th t b i c a m t t ch c, m t ngành hay m t ñ a
phương, qu c gia. Phát tri n ngu n nhân l c s là l i th , là vũ khí
hi u qu nh t ñ m i t ch c, ngành hay ñ a phương, qu c gia ñ t
ñư c thành công m t cách b n v ng.
Trong nh ng năm qua v i ñi u ki n kinh t - xã h i còn th p,
nhưng ngành y t t nh ð k Nông ñã không ng ng phát tri n, ngu n
l c y t ñư c cũng c , trình ñ chuyên môn, nghi p v ngày càng
ñư c nâng cao, t ñó thu ñư c nh ng thành t u trong công tác y t
d phòng, khám ch a b nh và chăm sóc s c kh e ban ñ u. Tuy
nhiên, trong ñi u ki n dân s ngày càng gia tăng; mô hình b nh t t
thay ñ i ngày càng ph c t p; kinh t - xã h i ngày càng phát tri n;
khoa h c công ngh không ng ng ti n b , n n kinh t tri th c ngày
càng ñư c kh ng ñ nh nhưng ngành y t t nh ð k Nông v n chưa
xây d ng ñư c chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành m t
cách khoa h c, có tính ch t b n v ng: cơ c u ngu n nhân l c ñang
m t cân ñ i, phân b không ñ ng ñ u gi a các vùng, ñ a phương;
Chính sách thu hút chưa h p lý, … vì v y vi c nghiên c u và tìm ra
gi i pháp kh thi nh m phát tri n ngu n nhân l c m t cách toàn di n
ñ ñáp ng ñư c nhu c u khám ch a b nh, chăm sóc ngư i dân là
v n ñ h t s c c p bách và c n thi t.
Xu t phát t th c t này, tác gi ti n hành nghiên c u ñ tài:
"Phát tri n ngu n nhân l c ngành y t khu v c công t nh ð k Nông"
nh m phân tích ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c
t nh ð k Nông trong th i gian qua, t ñó ñ xu t gi i pháp ñ y m nh
phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa các v n ñ lí lu n liên quan ñ n phát tri n
2
ngu n nhân l c y t .
- Phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n
nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua.
- ð xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ngu n nhân l c
c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
a. ð i tư ng nghiên c u: là nh ng v n ñ lí lu n và th c ti n
liên quan ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông.
b. V ph m vi nghiên c u
- N i dung: ð tài ch t p trung nghiên c u các n i dung phát
tri n ngu n nhân l c chuyên môn y dư c trong h th ng công l p
c a ngành y t t nh ð k Nông.
- V không gian: ð tài nghiên c u các n i dung v nhân l c y
t t i ñ a bàn t nh ð k Nông.
- V th i gian: Các gi i pháp ñư c ñ xu t trong lu n văn có ý
nghĩa ñ i v i ngành y t ð k Nông trong nh ng năm t i.
4. Phương pháp nghiên c u
ð th c hi n m c tiêu nghiên c u trên, ð tài s d ng các
phương pháp nghiên c u sau: Phương pháp t ng h p, phân tích;
Phương pháp so sánh, ñ i chi u, th ng kê mô t ; Phương pháp thu
th p d li u t các ngu n thôn tin th c p và sơ c p; Phương pháp
ñi u tra, kh o sát;
- Phương pháp khác.
5. B c c ñ tài
Chương 1. Cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c
Chương 2. Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c ngành y t
t nh ð k Nông th i gian qua
Chương 3. M t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ngành y
t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
6. T ng quan tài li u nghiên c u
3
CHƯƠNG 1
M T S V N ð LÝ LU N V PHÁT TRI N NGU N
NHÂN L C
1.1. KHÁI QUÁT V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
1.1.1. M t s khái ni m
a. Nhân l c
Nhân l c là ngu n l c c a m i con ngư i, g m th l c, trí l c
và nhân cách.
b. Ngu n nhân l c
Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ngư i,
trư c h t và cơ b n nh t là ti m năng lao ñ ng, bao g m: th l c, trí
l c và nhân cách c a con ngư i nh m ñáp ng yêu c u c a m t t
ch c ho c cơ c u kinh t - xã h i nh t ñ nh.
c. Phát tri n ngu n nhân l c
Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các hình th c, phương
pháp, chính sách và bi n pháp nh m t o ra s thay ñ i tích c c v
ch t lư ng và cơ c u ngu n nhân l c, ñư c bi u hi n vi c hoàn
thi n và nâng cao ki n th c, k năng, nh n th c c a ngu n nhân l c,
nh m ñáp ng ñòi h i v ngu n nhân l c cho s phát tri n kinh t xã
h i trong t ng giai ño n phát tri n.
1.1.2. ð c ñi m c a ngu n nhân l c y t
- Th i gian ñào t o cán b y t dài hơn các ngành khác
- Là nh ng ngư i có trình ñ chuyên môn cao, ñ o ñ c t t
- K năng c a cán b y t ph i ñư c ñào t o liên t c
- Là nh ng ngư i tham gia vào ho t ñ ng chăm sóc s c kh e
và có quan h tr c ti p v i b nh nhân
- Cán b y t ch u áp l c v th i gian và môi trư ng làm vi c
4
1.1.3. Ý nghĩa c a phát tri n ngu n nhân l c
- ð i v i ngư i lao ñ ng: Giúp cho ngư i lao ñ ng có th ti p
thu ki n th c, nâng cao kh năng hi u bi t, phát tri n trình ñ h c
v n c a b n thân, ti p c n khoa h c – công ngh , k thu t hi n ñ i.
- ð i v i t ch c, ñơn v s d ng ngu n nhân l c: ñ m b o
cho t ch c có ñư c m t lư ng ngu n nhân l c có trình ñ cao, ñáp
ng ñư c m c tiêu c a t ch c.
- ð i v i s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a phương, qu c
gia: trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c ngày càng
cao thì càng làm cho kinh t - xã h i c a qu c gia phát tri n nhanh và
b n v ng.
1.2. N I DUNG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
1.2.1. Xác ñ nh cơ c u ngu n nhân l c
Cơ c u ngu n nhân l c là t tr ng c a các thành ph n, các b
ph n c u thành ngu n nhân l c c a m t ngành, m t ñ a phương và
các b ph n c u thành ñó có m i liên h , tương tác l n nhau.
Vi c xây d ng và hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c ñư c
quy t ñ nh tùy thu c vào nhi m v ñ t ra, m c tiêu phát tri n mà
ngành, ñ a phương ñó hư ng ñ n. Như v y có nghĩa là khi chi n
lư c, m c tiêu, ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i và th i gian thay
ñ i thì cơ c u ngu n nhân l c ph i thay ñ i tương ng.
Ph i ph i xây d ng, hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c m t
cách h p lý theo t ng giai ño n, phù h p v i cơ c u kinh t ñ thúc
ñ y tăng trư ng và phát tri n kinh t - xã h i b n v ng và toàn di n.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Cơ c u NNL theo lĩnh v c, theo ngành;
Cơ c u NNL theo ñ tu i, gi i tính; Cơ c u NNL theo vùng, mi n;
Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ chuyên môn, nghi p v …
5
1.2.2. Nâng cao năng l c c a ngu n nhân l c
a. Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a CBYT
Trình ñ chuyên môn, nghi p v là toàn b ki n th c, s hi u
bi t, kh năng làm vi c c a ngư i lao ñ ng ñ i v i m t lĩnh v c hay
chuyên môn nào ñó.
Ph i phát tri n trình ñ chuyên môn - nghi p v vì ñây là m t
y u t c n thi t ñ hình thành năng l c làm vi c c a m i cá nhân, là
k t qu c a quá trình ñào t o, phát tri n và kinh nghi m ñư c tích
lũy theo th i gian.
ð nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân
l c c n ph i: Ti n hành ñào t o cho ñ i ngũ nhân viên; Phân b
ngu n nhân l c h p lý, phù h p v i chuyên ngành; T o ñi u ki n
cho nhân viên s d ng và phát huy ki n th c c a mình và ti p c n
v i khoa h c – công ngh m i.
Tiêu chí ñ ñánh giá: S cán b y t ñư c ñào t o, có trình ñ
chuyên môn; T l c a t ng trình ñ chuyên môn, nghi p v trong
t ng s ; Gia tăng ch t lư ng nhân l c ñư c ñào t o có trình ñ hàng
năm.
b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c
Nâng cao k năng ngh nghi p là nâng cao kh năng chuyên
bi t c a ngu n nhân l c trên nhi u khía c nh nh m ñáp ng nhu c u
cao hơn trong công vi c hi n t i, hay trang b k năng m i cho vi c
thay ñ i công vi c m i trong tương lai. Khi k năng ñư c nâng cao,
ngư i lao ñ ng làm vi c có hi u qu hơn, năng su t lao ñ ng cao
hơn.
ð nâng cao k năng ñòi h i ngu n nhân l c ph i t rèn luy n
và tích lũy kinh nghi m trong quá trình công tác.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Kh năng ñ m nh n, hoàn thành công
6
vi c; Kh năng v n d ng ki n th c vào trong công vi c; Kh năng x
lý tình hu ng, kh năng truy n ñ t, thu hút s chú ý, kh năng ng
x trong giao ti p
c. Nâng cao trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c
Nâng cao trình ñ nh n th c là quá trình làm tăng m c ñ hi u
bi t v chính tr , xã h i, tính t giác, tính k lu t, thái ñ , tác phong
lao ñ ng, tinh th n trách nhi m, tính thích ng,.. c a ngư i lao ñ ng
ñ i v i công vi c.
Nâng cao nh n th c c a ngư i lao ñ ng nh m giúp cho h
hoàn thành nhi m v và t ch c nâng cao năng su t và hi u qu lao
ñ ng.
ð nâng cao trình ñ nh n th c c n nâng cao toàn di n c
trình ñ ki n th c, ph m ch t ñ o ñ c và năng l c công tác cho
ngư i lao ñ ng.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Ý th c, hành vi, thái ñ , t ch c k lu t,
tinh th n t giác và h p tác; Trách nhi m và ni m say mê ngh
nghi p, năng ñ ng trong công vi c; M c ñ hài lòng c a ngư i ñư c
cung c p d ch v .
1.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c
a. Y u t v t ch t (Chính sách ti n lương)
Y u t v t ch t ñư c hi u ñây là ti n lương - m t trong
nh ng y u t quan tr ng hàng ñ u bu c ph i có cho ngư i lao ñ ng.
Rõ ràng n u không có các y u t này thì không th có ngư i lao
ñ ng và cũng không có các t ch c t n t i.
Y u t này ñư c th c hi n công b ng, h p lý s t o ñ ng l c
kích thích ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, nâng cao năng su t và
hi u qu . Ngư c l i, n u th c hi n thi u công b ng và h p lý s d n
ñ n mâu thu n n i b gay g t, gây chán n n, công vi c th c hi n
7
không hi u qu .
Tiêu chí ñánh giá: Ti n lương có ñ cho nhu c u sinh ho t c a
b n thân và gia ñình c a ngư i lao ñ ng; Ti n lương có theo k p m c
l m phát, thay ñ i c a n n kinh t hay không; Ti n lương và các
kho n ph c p khác có kích thích ñư c ngư i lao ñ ng trong quá
trình làm vi c, thu hút lao ñ ng khác tham gia vào ngành, …
b. Y u t tinh th n
Y u t này ñem l i s thõa mãn v tinh th n cho ngư i lao
ñ ng, nó t o ra tâm lý tin tư ng, yên tâm, tho i mái và an toàn cho
ngư i lao ñ ng, nh ñó ngư i lao ñ ng s làm vi c hăng say hơn,
phát huy sáng t o hơn và c ng hi n nhi u hơn cho ñơn v s d ng lao
ñ ng.
Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c b ng
cách y u t tinh th n thông qua công tác c i ti n công tác thi ñua,
khen thư ng t o ñi u ki n, ñ nh hư ng, quy ho ch, tích lũy các ñi u
ki n ñ hoàn thành ch c danh công vi c, t o ra nh ng ñi u ki n v
tinh th n và v t ch t ñ ngư i lao ñ ng hoàn thành t t nhi m v .
Tiêu chí ñánh giá: Vi c thi ñua, khen thư ng có kích thích tinh
th n, s hăng say, ham mu n c a ngư i lao ñ ng hay không; Công
tác thi ñua, khen thư ng ph i công khai, minh b ch, k p th i.
c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c
ði u ki n làm vi c là y u t nh hư ng ñ n m c tiêu hao s c
l c và trí l c c a ngư i lao ñ ng trong lao ñ ng.
C i thi n, nâng cao ñi u ki n làm vi c ngày càng phù h p v i
ngư i lao ñ ng, v i công vi c c a t ch c nh m kích thích ñ ng l c
làm vi c c a ngư i lao ñ ng, t ñó nâng cao hi u qu công vi c, th c
hi n t t nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a ngành, ñ a phương
Tiêu chí ñánh giá ñi u ki n làm vi c c a ngu n nhân l c: ði u
8
ki n, môi trư ng làm vi c c a ngư i lao ñ ng có t t không, có ñư c
c i thi n qua t ng năm hay không; Môi trư ng làm vi c ph i trong
lành, s ch s (môi trư ng t nhiên); ñoàn k t, g n bó, hòa h p (môi
trư ng xã h i); Các chính sách an toàn lao ñ ng, ñ u tư máy móc,
trang thi t b theo hư ng ngày càng hi n ñ i, hi u qu …
d. Cơ h i b ng thăng ti n và phát tri n ngh nghi p
Thăng ti n là nhu c u b c cao trong h th ng nhu c u. Nhân
viên nào cũng ư c mu n có nh ng bư c ti n trong s nghi p. ðây là
nhu c u chính ñáng, là ñi u c n ph i làm c a các t ch c trong vi c
s d ng nhân l c có trình ñ cao, ñi u ki n thu hút nhân tài.
Tiêu chí ñánh giá: M c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng ñ i v i
v n ñ thăng ti n và phát tri n ngh nghi p.
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N
NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T
1.3.1. Nhân t v ñi u ki n t nhiên
1.3.2. Nhân t v xã h i
- Dân s
- L c lư ng lao ñ ng
- Truy n th ng, t p quán
1.3.3. Nhân t v kinh t
- Cơ c u kinh t
- T c ñ tăng trư ng kinh t
- Cơ s v t ch t – k thu t
9
CHƯƠNG 2
TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y
T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA
2.1. ð C ðI M CƠ B N C A T NH NH HƯ NG ð N
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Y T
2.1.1. ð c ñi m v ñi u ki n t nhiên
a. V trí ñ a lý: ð k Nông là m t trong 5 t nh Tây Nguyên, n m
phía Tây Nam c a vùng Tây Nguyên, Phía B c cách Thành ph H
Chí Minh 230 km; phía Tây Nam cách Thành ph Ban Mê Thu t 120
km; phía ðông cách Thành ph ðà L t (Lâm ð ng) 120 km.
b. ð a hình: ð k Nông n m tr n trên cao nguyên M’Nông, ñ
cao trung bình kho ng 600 m ñ n 700m so v i m t nư c bi n, có nơi
lên ñ n 1.982m.
c. ð t ñai: v i di n tích ñ t t nhiên là 651.562 ha, trong ñó
ch y u là ñ t nông nghi p v n ñóng v trí quan tr ng trong vi c phát
tri n n n kinh t t nh ð k Nông.
d. Khí h u: Khí h u nơi ñây phân hóa thành 2 mùa rõ r t:
Mùa mưa và mùa khô. Nhi t ñ trung bình năm 22 -230
C, lư ng
mưa trung bình năm 2.513mm, ñây là ñi u ki n ñ vi sinh v t và
m m b nh phát tri n.
2.1.2. ð c ñi m xã h i
a. Dân s
Dân s trung bình t nh ð k Nông năm 2015 có kho ng
565.529 ngư i, trong ñó kho ng 84,48% s ng vùng nông thôn, còn
15,52% s ng thành th , m t ñ dân s th p, ch có 86,83 ngư i/
km2. Dân cư t p trung ch y u các trung tâm th xã, th tr n huy n
l , ven các tr c ñư ng qu c l 14 và 28.
b. Lao ñ ng
Dân s trung bình là 565.529 ngư i. ðây là ngu n lao ñ ng
10
khá d i dào. T nh ð k Nông s d ng lao ñ ng nam nhi u hơn lao
ñ ng n , trong khi ngành y t thì s d ng lao ñ ng n chi m t l r t
cao, vì v y, c n ph i có chính sách phù h p ñ nâng cao vi c s d ng
l c lư ng lao ñ ng n . T ñó, ñáp ng ñư c nhu c u chăm sóc s c
kh e, khám, ch a b nh cho ngư i dân.
2.1.3. ð c ñi m kinh t
a. Cơ c u kinh t
Cơ c u kinh t c a t nh ð k Nông ñang chuy n d ch theo
hư ng tích c c phù h p v i chi n lư c phát tri n c a t nh. Song, t c
ñ chuy n d ch cơ c u kinh t v n còn ch m, năm 2015 t tr ng giá
tr s n xu t ngành Nông – Lâm – Th y s n chi m t i 50,92%, trong
khi ñó t tr ng ngành Công nghi p – xây d ng ch chi m 17,98% và
thương m i – D ch v chi m 31,10%.
b. T c ñ tăng trư ng kinh t
Xu t phát là m t t nh nghèo, sau 11 năm tái l p (2004 - 2015),
ð k Nông ñã và ñang m nh m vươn lên t ng ngày hư ng t i m c
tiêu tr thành m t trong nh ng vùng kinh t năng ñ ng nh t Tây
Nguyên.T c ñ tăng trư ng bình quân hàng năm là 13,95%.
c. Cơ s - v t ch t - k thu t
Cơ s v t ch t - k thu t có vai trò ñ c bi t quan tr ng ñ i v i
vi c ñ y m nh phát tri n kinh t xã h i cũng như phát tri n ngu n
nhân l c ngành y t .
2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG
2.2.1. Cơ c u ngu n nhân l c ngành y t
a. Cơ c u ngu n nhân l c theo chuyên môn ñào t o
Nhân l c y t bao g m các cán b , nhân viên y t thu c biên
ch và h p ñ ng ñang làm vi c trong h th ng y t công l p, các cơ
s ñào t o ngành y dư c và nh ng ngư i tham gia ho t ñ ng qu n lý
và cung ng d ch v chăm sóc s c kh e nhân dân.
11
B ng 2.1. Cơ c u ngu n nhân l c theo Chuyên môn ñào t o
c a t nh ð k Nông qua các năm
Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015
T ng s 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Cán b ngành Y 89,60 89,73 89,96 89,87 89,79
Cán b ngành Dư c 10,40 10,27 10,04 10,13 10,21
Trong ñó:
Cán b ngành Y 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Bác sĩ 17,70 18,77 21,52 21,09 23,36
Y s 16,86 17,53 16,67 18,79 18,88
Y Tá 1,73 1,57 1,62 0,92 1,06
KTV y t 5,87 5,82 5,45 5,14 5,34
ði u dư ng 40,50 39,50 38,52 38,50 36,46
H sinh 16,17 15,50 15,18 14,57 13,29
Khác 1,17 1,31 1,04 0,99 1,61
Cán b ngành Dư c 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Dư c sĩ ðH 5,36 7,43 8,72 8,19 9,84
Dư c s TC 89,88 88,57 87,79 90,06 89,07
(Ngu n: S Y t t nh ð k Nông)
Cán b ngành y bao g m bác sĩ, y s , KTV y t , ñi u dư ng,
n h sinh có tăng nhưng không ñáng k . ði u này cho th y cán b
ngành y hi n nay v n chưa ñáp ng ñư c nhu c u v cơ c u c a
ngành ñào t o, làm nh hư ng ñ n ch t lư ng, chăm sóc và phòng
b nh, nh t là trong ñi u ki n ngày càng ñòi h i cán b ngành y ph i
ñ t trình ñ chu n m i ñáp ng ñư c nhu c u ngày càng cao c a các
d ch v y t .
Cán b ngành dư c giai ño n 2011 – 2015 t p trung ch y u là
dư c sĩ trung c p chi m g n 90%, trong khi dư c sĩ ñ i h c ch
chi m kho ng 9%.
b. Cơ c u ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông theo tuy n
t nh, huy n, xã th i gian qua
ð c ñi m c a h th ng cơ s y t c a t nh ð k Nông ñư c b
trí theo các tuy n t nh, huy n, xã. Trong ñó, m i tuy n có ch c năng,
nhi m v ñ c l p tùy thu c vào m c ñ b nh t t. Vì v y, ñòi h i ph i
12
phân b ngu n nhân l c y t phù h p v i ch c năng, nhi m v c a
t ng tuy n.
B ng 2.2. Cơ c u ngu n nhân l c y t theo tuy n c a ð k
Nông năm 2015
Tuy n t nh Tuy n huy n Tuy n xã
Lo i hình
SL TL % SL TL % SL TL %
Cán b ngành Y 417 100,0 697 100,0 496 100,0
Bác sĩ 128 30,7 189 27,1 59 11,9
Y s 44 10,6 105 15,1 155 31,3
Y Tá - - 3 0,4 14 2,8
KTV y t 29 7,0 57 8,2 - -
ði u dư ng 171 41,0 243 34,9 173 34,9
H sinh 34 8,2 85 12,2 95 19,2
Khác 11 2,6 15 2,2 - -
Cán b ngành Dư c 44 100,0 65 100,0 74 100,0
Dư c sĩ ðH 11 25,0 7 10,8 - -
Dư c s TC 33 75,0 56 86,2 74 100,0
Dư c tá - - 2 3,1 - -
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
c. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính
Giai ño n 2011 - 2015, ngu n nhân l c n có s lư ng áp ñ o
hơn so v i ngu n nhân l c nam, ña s chi m trên 64% t ng s ngu n
nhân l c y t .
B ng 2.3. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính
Nam N
Gi i tính
SL (Ngư i) TL ( % ) SL (Ngư i) TL ( % )
2011 526 32,57 1.089 67,43
2012 566 33,22 1.138 66,78
2013 578 33,72 1.136 66,28
2014 577 34,18 1.111 65,82
2015 641 35,75 1.152 64,25
(Ngu n S y t t nh ð k Nông)
2.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c
a. Th c tr ng v nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v
c a nhân l c trong th i gian qua
13
ðánh giá th c tr ng v phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p
v c a các cán b nhân viên y t giúp ngành y t n m ñư c ch t
lư ng ngu n nhân l c c a ngành, ñ ng th i t ñó có k ho ch ñào
t o và phát tri n ngu n nhân l c.
B ng 2.4. Trình ñ chuyên môn, nghi p v c a cán b y t
t nh ð k Nông giai ño n 2011 – 2015
Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015
Th c s
Chuyên khoa II 1 2 2 2 2
Chuyên khoa I 48 47 50 48 58
Bác sĩ 204 234 269 260 305
Trung c p Y s ða Khoa 154 169 157 189 201
Trung c p Y S ðông Y 90 99 100 96 103
Sơ c p Y Tá 25 24 25 14 17
Trung c p X - Quang 17 18 17 17 17
Trung c p Xét nghi m 57 62 60 53 61
Trung c p Gây mê 11 9 7 8 8
C nhân ði u dư ng 16 18 36 52 60
Cao ñ ng ði u dư ng 8 14 13 8 20
Trung h c ði u dư ng 562 572 545 524 507
C nhân H Sinh 2 5 6 8 7
Cao ñ ng H sinh 3 2 2 2 4
Trung c p H sinh 229 230 226 211 203
C nhân y h c khác 5 6 11 14 18
Cao ñ ng Khác - 1 1 1 8
Sơ h c Khác 12 13 4 0 0
Dư c sĩ ð i H c 9 13 15 14 18
Dư c sĩ Trung h c 151 155 151 154 163
Dư c tá Sơ c p 8 7 6 3 2
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
2.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng
a. Chính sách ti n lương
T nh ð k Nông cũng ñã có nhi u chính sách ưu ñãi ñ i v i
CBYT, qua ñó góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng c a
CBYT, giúp CBYT thêm g n bó v i ngh .
14
Các CBYT công tác t i các tr m y t tuy n huy n, xã thu c
vùng có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn ñư c hư ng th c p ưu
ñãi 70% m c lương theo ng ch, b c. Bên c nh ñó, CBYT các vùng
ñư c c ñi h c b i dư ng v chuyên môn - nghi p v , h c t p, trao
ñ i kinh nghi m thì ñư c h tr ti n mua tài li u ñ h c t p, h tr
100% ti n h c phí, ti n ph c p, ñi l i, nhà , ...
M c lương t i thi u chung c a cán b y t nói chung n m
kho ng t 4 ñ n 6 tri u, chi m 54,55%; ti p ñ n là m c lương dư i 4
tri u chi m 34,34% ch y u là các sinh viên m i ra trư ng tham gia
công tác t i B nh vi n.
b. V ñ i s ng tinh th n
V i 5 y u t ñư c kh o sát, y u t phong trào văn nghê, th
d c th thao và y u t Không gian vui chơi cho nhân viên sau gi
làm vi c có m c ñ t m c ñ hài lòng tr lên cao nh t, l n lư t là
64,65%, 57,57%. ði u này th hi n s quan tâm c a các c p lãnh
lãnh ñ o v y u t ñ i s ng s ng cho cán b , nhân viên y t .
c. ði u ki n, môi trư ng làm vi c
V i 4 y u t ñư c kh o sát, hai y u t ñư c s hài lòng c a
nhân viên nh t là Ngu n thông tin và Không gian làm vi c an toàn và
tho i mái. Tuy nhiên, trang thi t b ph c v công vi c do ñư c s
d ng ñã lâu không ñư c nâng c p, thay m i d n ñ n xu ng c p n ng
và th i gian làm vi c căng th ng, thư ng xuyên làm thêm gi là y u
t ít ñư c s hài lòng c a nhân viên y t .
d. Cơ h i phát tri n ngh nghi p
V m t phát tri n ngh nghi p, các c p lãnh ñ o ngành y t ñã
và ñang t ch c các l p ñào t o v chuyên môn – nghi p v , nâng
cao tay ngh , các l p k năng m m, ngo i ng cho cán b nhân viên
y t . ð ng th i nhân viên y t cũng ñư c t o ñi u ki n ñ h c h i
kinh nghi m, chuyên môn t ñ ng nghi p, t các c p lãnh ñ o.
15
2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA
2.3.1. Thành công và h n ch v phát tri n ngu n nhân l c
y t t nh ð k Nông
a. Thành công
- Cơ c u ngu n nhân l c c a t nh ngày càng c ng c và ñang
ti n t i s n ñ nh, phát tri n, ch t lư ng ngày càng ñư c nâng cao.
- Công tác ñào t o ngu n nhân l c ñã t ng bư c ñư c chú
tr ng, nhi u cán b y t ñư c c ñi h c, b i dư ng nghi p v , ñ
nâng cao k năng, trình ñ chuyên môn.
- K năng c a ngu n nhân l c ngày càng ñư c hoàn thi n, tích
lũy ñư c nhi u kinh nghi m, ki n th c m i.
- Trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c y t ngày càng ñư c
nâng cao.
- Các ch ñ chính sách v lương, ph c p ñư c th c hi n
ñúng theo quy ñ nh c a Nhà nư c.
b. H n ch
- Cơ c u ngu n nhân l c phân b chưa h p lý: ngu n nhân l c
t p trung ch y u tuy n t nh, huy n còn tuy n xã thì s lư ng
ngu n nhân l c còn th p.
- Trình ñ chuyên môn t ng bư c ñư c nâng cao nhưng s
lư ng cán b y t có trình ñ ñ i h c còn th p ñ c bi t là bác s và
dư c s .
- K năng nhân l c y t chưa tương ng và chưa ñáp ng k p
v i vi c ñ u tư trang thi t b y t k thu t cao và nhu c u ch t lư ng
chăm sóc s c kh e c a c ng ñ ng ñang tăng nhanh.
- Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t còn th p, tình tr ng
m t s y, bác s , cán b công ch c có bi u hi n vi ph m ñ o ñ c.
16
- V n ñ ti n lương và thu nh p còn h n ch , chưa tương x ng
v i ch c năng nhi m v c a cán b y t nh t là nhân l c y t d
phòng.
2.3.2. Nguyên nhân c a h n ch phát tri n ngu n nhân l c
y t
- Cơ c u ngu n nhân l c y t thi u tr m tr ng các tuy n
dư i, y t d phòng, y t xã phư ng như thi u ngu n nhân l c gi i
v các chuyên ngành như tim m ch, th n kinh,…
- Trình ñ chuyên môn – nghi p v c a ngu n nhân l c còn y u,
nh t là các vùng sâu, vùng xa có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn.
- Chưa có ñ i ngũ nhân l c ch t lư ng cao, chuyên gia ñ u
ñàn ñ ñào t o k năng, truy n th kinh nghi m.
- Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t chưa cao, có hi n
tư ng suy thoái ñ o ñ c, quan liêu.
- Môi trư ng làm vi c t i các cơ s y t chưa h p d n, các ch
ñ ph c p hi n hành quá l c h u, không ñư c ñi u ch nh k p th i.
CHƯƠNG 3
M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN T I
3.1. CÁC CĂN C C A VI C XÂY D NG GI I PHÁP
3.1.1. Căn c vào chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a
ngành y t
C i cách h th ng y t , ñáp ng ñ s lư ng và nâng cao ch t
lư ng c a ngu n nhân l c này ñ hoàn thành m c tiêu và nhi m v
chăm sóc s c kh e ngư i dân.
17
3.1.2. Căn c vào m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a
ngành y t t nh ð k Nông
a. M c tiêu t ng quát
Xây d ng h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh t nh
ð k Nông ngày càng v ng m nh, phù h p v i Quy ho ch t ng th
phát tri n h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh Vi t Nam ñã
ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t; ñáp ng nhu c u ngày càng
cao và ña d ng v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kho ;
gi m t l m c b nh, t t, tăng tu i th , c i thi n ch t lư ng cu c
s ng c a nhân dân trên ñ a bàn t nh.
b. M c tiêu c th
B sung và c i thi n nhu c u cơ b n v nhân l c, ch t lư ng
cán b y t , góp ph n c i thi n, ti n t i tăng d n v s lư ng và ch t
lư ng các d ch v y t .
Nâng cao y ñ c ñ i ngũ cán b , nhân viên y t , c ng c hoàn
thi n m ng lư i y t cơ s , tăng cư ng ñ u tư phương ti n và cơ s
v t ch t, k thu t cho các tr m y t , t ng bư c ñáp ng nhu c u
khám ch a b nh c a nhân dân.
Ti p t c tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t, trang thi t b nh m
t ng bư c hoàn thi n h th ng y t toàn t nh, th c hi n ña d ng hóa
các lo i hình d ch v chăm sóc s c kh e.
3.1.3. M t s quan ñi m khi xây d ng gi i pháp
B o ñ m cung c p ñ ngu n nhân l c y t công l p theo cơ
c u phù h p v i mô hình b nh t t trên ñ a bàn.
ð m b o cơ c u h p lý t tuy n t nh ñ n tuy n cơ s , ưu tiên
cho các ñơn v tr ng ñi m và các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñi u
ki n khó khăn.
Th c hi n tuy n d ng, s d ng cán b phù h p theo năng l c
18
chuyên môn và có ch ñ ñãi ng x ng ñáng ñ khuy n khích, ñ ng
viên cán b y t phát huy t t năng l c trong công tác b o v và chăm
sóc s c kh e c a ngư i dân.
Không ng ng nâng cao ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho
ngư i lao ñ ng nh m khuy n khích ñ ng viên ngư i lao ñ ng thông
quan vi c nghiên c u c i cách ti n lương, ti n thư ng h p lý.
3.2. M T S GI I PHÁP C TH
3.2.1. Hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c c a ngành y t
a. Cơ c u nhân l c ñ m b o t l theo ngành ñào t o
ðào t o liên thông trình ñ ñ i h c y, dư c t cao ñ ng, trung
c p (h t p trung 4 năm, v a h c v a làm).
B ng 3.1. Nhu c u tuy n d ng t nay ñ n năm 2020
TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020
T ng c ng 1.919 2.268
I Chuyên ngành Y 1.725 2.059
1 ð i h c 476 675
Trong ñó:
- Ti n sĩ 2 3
- Th c sĩ 18 21
- Chuyên khoa II 13 108
- Chuyên khoa I 74 99
2 C nhân 100 234
3 Cao ð ng 32 0
4 Trung h c 1.100 1.150
5 Sơ h c 17 0
II Chuyên ngành Dư c 194 209
1 ð i h c 24 34
Trong ñó: CKI 9
2 Trung h c 163 175
19
TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020
3 Sơ h c 7 0
III Khác 1.251 1.530
T l so t ng s (%) (%)
* ð i h c sau ñ i h c y dư c 26,06 31,26
* C nhân Y 5,21 10,32
* Trung h c y, dư c 45,14 42,19
* Bác sĩ/10.000 dân 6,00 7,00
* Dư c ñ i h c s /10.000 dân 0,52 1,00
* ðiêu dư ng/bác sĩ 4,00 4,50
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
Qua b ng 3.1 cho th y:
Ư c tính nhu c u ngành nhân l c y t ñ n năm 2020 là 2.268
ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 349 ngư i. Bình quân
m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 70 ngư i.
Ư c tính nhu c u bác sĩ ngành y t năm 2020 là 2.059 ngư i,
trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 334 ngư i (chưa k s bác sĩ
b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i
năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 05 ngư i.
Ư c tính nhu c u dư c sĩ ngành y t năm 2020 là 209 ngư i,
trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 15 ngư i (chưa k s bác sĩ
b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i
năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 3 ngư i.
Phát tri n ngu n nhân l c y t cân ñ i và h p lý, b o ñ m ñ t
ñư c các ch tiêu cơ b n: có 6 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2016; 7 bác
sĩ/10.000 dân vào năm 2020; 0,52 dư c sĩ ñ i h c/10.000 dân vào
năm 2016; 1 dư c sĩ ñ i h c/10.000 vào năm 2020, trong ñó tuy n
huy n có ít nh t 01 - 02 dư c sĩ ñ i h c.
B o ñ m cơ c u cán b y t t i các cơ s khám, ch a b nh là 4 -
20
4,5 ñi u dư ng/bác sĩ. B sung biên ch dư c sĩ cho tr m y t xã b o
ñ m ngu n nhân l c ph c v công tác cung ng thu c t i tuy n xã.
b. Cơ c u ngu n nhân l c b o ñ m phân b theo tuy n
Tăng cư ng cán b cho các tuy n huy n và tuy n xã: thì c n
ph i có quy ñ nh luân chuy n, b t bu c bác sĩ tuy n trên v ph c v
tuy n dư i trong m t th i gian nh t ñ nh nh m tăng cư ng nhân l c
các tuy n huy n, xã khó khăn.
Tăng cư ng y t d phòng và y t c ng ñ ng t i các huy n.
ðào t o nâng cao y sĩ ho c liên thông ñ i h c ñ b sung cho
tr m y t xã phư ng, thôn.
B sung bác sĩ chuyên khoa, ngu n nhân l c ch t lư ng cao,
chuyên sâu cho các b nh vi n chuyên khoa tuy n t nh, nh m ñáp ng
nhu c u v khám ch a b nh.
3.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c
a. Phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v
Tri n khai công tác ñào t o nâng cao, ñào t o l i và ñào t o
liên t c ñ i v i cán b y t .
T ch c các l p t p hu n, b i dư ng chuyên môn – nghi p v
thư ng xuyên nh m nâng cao tay ngh cho các nhân viên y t .
ðào t o ngu n nhân l c y t c n ph i liên t c và thư ng xuyên
cho ngu n nhân l c y t , nh t là bác sĩ, dư c sĩ.
ða ñ ng hoá các lo i hình ñào t o: chính qui, t i ch c, c
tuy n, ñào t o theo ñ a ch , theo nhu c u, b i dư ng, chuy n giao k
thu t, ñào t o chuyên sâu, ñào t o nâng cao,... nh m b sung ngu n
nhân l c cho ñ a phương.
b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c
Các c p lãnh ñ o ngành y t c n ph i xác ñ nh ñư c ñ i tư ng
nào c n ñư c ñào t o, ñào t o k năng gì là phù h p, ñào t o theo
21
phương pháp nào,…Vì v y, ngành y t ñã xây d ng nhu c u ñào t o
v k năng cho cán b y t .
Cán b , nhân viên y t c n ph i t h c, nghiên c u, nh m
nhanh chóng ti p c n v i các công ngh , các thông tin v y h c,
nh ng tri th c.
C n có k năng làm vi c theo nhóm ñ có k năng h p tác t t.
S h p tác t o nên nhi u thành t u quan tr ng ñ i v i m i cá nhân.
B i dư ng chuyên ñ , b i dư ng nâng cao năng l c cho nhân
viên y t hàng năm; nâng cao k năng ñáp ng ngày càng t t hơn
trong công vi c.
C n h c h i, m r ng hi u bi t ki n th c t ng h p v kinh t ,
xã h i, kinh nghi m th c ti n ñ b tr cho công vi c...
Ngoài ra, nhân viên y t c n ph i bi t khai thác thông tin t
các thi t b truy n thông, t m ng internet ñ có th ti p thu ki n
th c m i hơn. Trao d i k năng s d ng máy tính, k năng ngo i
ng ñ có th h c h i các tài li u chuyên môn nư c ngoài,…
c. Nâng cao nh n th c cho cán b , nhân viên y t
Các c p lãnh ñ o c a ngành y t t nh ð k Nông ph i thư ng
xuyên tuyên truy n, giáo d c ñư ng l i, chính sách c a ð ng và Nhà
nư c, nh m nâng cao nh n th c, tư tư ng c a nhân viên y t .
ð y m nh vi c th c hi n quy ch dân ch , xây d ng và th c
hi n xây d ng quy ch ph i h p gi a chính quy n và các t ch c
ñoàn th trong các ñơn v y t công l p.
L y ý ki n r ng rãi, công khai các ý ki n c a các y, bác sĩ v
các quy ñ nh, ch ñ , chính sách như ñào t o, b i dư ng, khen
thư ng, thu nh p, ti n lương,… nh m t o s ñ ng thu n v nh n
th c c a các y, bác sĩ toàn t nh.
Thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c v y ñ c cho cán b y t
22
ñ m i cán b có th nh n th c ñư c v ý nghĩa cao quý c a ngh y.
T ch c các cu c thi v nh n th c cho cán b , nhân viên y t ,
nh m t o phong trào v ý th c trong công vi c.
Giáo d c, nâng cao giá tr ngh nghi p cho nhân viên y t .
Nhân viên s làm vi c t t hơn khi ngh nghi p c a h ñư c tôn vinh,
coi tr ng.
X lý nghiêm minh, khen thư ng k p th i tác phong làm vi c,
văn hóa ng x c a th y thu c v i b nh nhân và nhân dân.
T ch c ñ nh kỳ kh o sát m c ñ hài lòng c a b nh nhân và
ngư i nhà; theo dõi sát sao ñơn thư khi u n i, xây d ng h p thư góp
ý, ñ nh kỳ ki m tra, giám sát, h i han ngư i b nh...
3.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ñ i v i nhân viên y t
a. Chính sách ti n lương
C n xây d ng và th c hi n chính sách ti n lương, thu nh p
h p lý nh m c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ñ i ngũ y,
bác sĩ. C n quan tâm ñ n cơ c u thu nh p gi a ti n lương cơ b n -
lương tăng thêm - thư ng và phân ph i lương ñ m b o tính cân b ng.
Các ch ñ ph c p, ưu ñãi hi n hành c n ñi u ch nh, b sung
cho phù h p v i th c t .
C n phân bi t rõ gi a ngu n nhân l c có trình ñ , ch t lư ng
cao v i lao ñ ng thông thư ng, t ñó có các chính sách thu hút, ưu
ñãi, lương, ph c p phù h p, tránh tình tr ng m t công b ng.
Xây d ng qu ti n lương tăng thêm trên cơ s các kho n ti t
ki m t ngu n chi tiêu thư ng xuyên và ngu n khám ch a b nh c a
các cơ s y t ; Xây d ng chính sách ti n lương riêng cho các cán b
y t v công tác vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn.
b. Th c hi n t t v y u t tinh th n cho nhân viên y t
Tăng cư ng các ho t ñ ng văn ngh , th thao nh m t o ra m t
23
sân chơi lành m nh, b ích và lý thú cho nhân viên; khích l tinh
th n hăng say làm vi c và s g n k t cho nhân viên.
C n kích thích, khơi d y tinh th n tham gia c a h u h t nhân viên
y t trong ngành, có v y m i phát huy ñư c h t tác d ng và hi u qu .
c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c c a nhân viên y t
B trí làm vi c, tr c ca h p lý, tránh tình tr ng quá t i trong
công vi c, giúp các cán b y t có c m giác tho i mái trong khi làm
vi c như: Giao vi c c th cho t ng khoa, b ph n ñ ch ñ ng trong
vi c b trí cán b làm vi c; B trí, luân chuy n cán b trong các b
ph n ñ tr c ca h p lý; Phân công công vi c h p lý, phù h p v i
năng l c và ñi u ki n c th c a t ng nhân viên và tính ch t c a
công vi c.
C i ti n môi trư ng lao ñ ng c a cơ s y t , b nh vi n, t ng bư c
hi n ñ i hoá trang thi t b y t t i các ñơn v y t tuy n t nh, huy n.
T p trung ñ u tư trang thi t b thi t y u theo quy ñ nh c a B y t
ñ i v i y t tuy n xã.
Tăng cư ng các ho t ñ ng th thao, văn ngh , tham quan du
l ch nh m t o m i liên k t g n bó gi a các nhân viên v i nhau.
d. Xây d ng chính sách thăng ti n và phát tri n ngh nghi p
h p lý
Thi t l p danh sách các v trí công vi c, ch c danh c n quy
ho ch và xác ñ nh s lư ng ngư i d b cho t ng v trí. D ñoán th i
gian c n thay th cho t ng v trí c th và kh năng thay th .
Căn c vào ngu n nhân l c hi n có, ti n hành xem xét ñánh
giá và l a ch n nh ng cá nhân ñáp ng yêu c u công vi c c n quy
ho ch.
Xác ñ nh n i dung, chương trình và l p k ho ch ñào t o, b i
dư ng cán b k c n.
24
Th c hi n chương trình ñào t o b i dư ng theo k ho ch.
T ch c b trí, b nhi m, ñ b t nh ng ngư i ñáp ng yêu c u
công vi c.
3.3. KI N NGH VÀ K T LU N
3.3.1. Ki n ngh ñ i v i cơ quan Trung ương
Ph i h p v i B , ngành ñ i m i và hoàn thi n h th ng chính
sách: ti n lương, tuy n d ng, chính sách ñào t o, b i dư ng, chính
sách khuy n khích, thu hút và ñãi ng nhân tài ñ i v i cán b , nhân
viên y t ;
Quan tâm và ti p t c b trí kinh phí ñ ñ u tư nâng c p, c i
t o, m r ng cơ s v t ch t - k thu t, mua s m máy móc, trang thi t
b hi n ñ i.
T o ñi u ki n cho ngành y t t nh th c hi n các ñ án, các
chính sách và ch ñ ñ tuy n d ng và ñãi ng nhân l c y t .
3.3.2. K t lu n
Thông qua cơ s lý lu n v ngu n nhân l c và phát tri n
ngu n nhân l c, lu n văn ñã ch ra ñư c vai trò mang tính quy t ñ nh
c a ngu n l c con ngư i ñ i v i s phát tri n kinh t và xã h i; trong
ñó nhân l c y t có vai trò h t s c ñ c bi t, vì lao ñ ng c a h liên
quan tr c ti p ñ n s c kh e và tính m ng c a con ngư i.
Lu n văn ñã ti n hành t ng h p, phân tích và ñánh giá ñư c
th c tr ng t ng n i dung phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t
t nh ð k Nông trong th i gian qua. T ñó ñã ñưa ra nh ng nh n xét
khách quan v nh ng h n ch , b t c p và nguyên nhân gây ra tình
tr ng ch m phát tri n, ñ ng th i lu n văn ñã ñ xu t m t s gi i pháp
phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.

More Related Content

PDF
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
PDF
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
PDF
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
PDF
File send ktdn
PDF
Luận án: Đổi mới tổ chức hoạt động của Đoàn thanh niên Cộng sản
PDF
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
PDF
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lak
PPT
CÔNG CHỨC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ. TS. BÙI QUANG XUÂN
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
File send ktdn
Luận án: Đổi mới tổ chức hoạt động của Đoàn thanh niên Cộng sản
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lak
CÔNG CHỨC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ. TS. BÙI QUANG XUÂN

What's hot (10)

PDF
5.giao trinh hrm -
PDF
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
PDF
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
PDF
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
PDF
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
PPT
Chuong 1 ktdc
PDF
Lean 6 Sigma Số 28
PDF
Chapter1 ob
PDF
Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8
PDF
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019
5.giao trinh hrm -
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Chuong 1 ktdc
Lean 6 Sigma Số 28
Chapter1 ob
Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019
Ad

Similar to Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ (20)

PDF
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
PDF
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
DOC
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
PDF
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
PDF
Quản lý nguồn nhân lực
PPT
Bài giảng quản trị nguồn nhân sự
PDF
Nghien cuu cac yeu to anh huong den dong luc lam viec nhan vien van phong
PDF
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
DOC
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.doc
PPTX
Nhom 1_QTNL_E604_Toi T4adffghtdgxgg.pptx
DOC
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.doc
PDF
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAY
DOC
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Y Tế Tại Tỉnh Kon Tum.doc
PDF
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực ở tổng công ty Điện lực CHDCND Lào - Lý luận...
DOC
Phát triển nguồn nhân lực tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sêkong, Cộng hòa ...
PDF
Phát triển nguồn nhân lực Y tế tại huyện Đại Lộc, Quảng Nam
DOC
Luận Văn Phát triển nguồn nhân lực y tế tại Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
DOC
Luận Văn Phát triển nguồn nhân lực tại UBND Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum.doc
PDF
Hoạch Định Nguồn Nhân Lực (Human Resource Planning)
PDF
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Quản lý nguồn nhân lực
Bài giảng quản trị nguồn nhân sự
Nghien cuu cac yeu to anh huong den dong luc lam viec nhan vien van phong
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.doc
Nhom 1_QTNL_E604_Toi T4adffghtdgxgg.pptx
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.doc
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAY
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Y Tế Tại Tỉnh Kon Tum.doc
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực ở tổng công ty Điện lực CHDCND Lào - Lý luận...
Phát triển nguồn nhân lực tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sêkong, Cộng hòa ...
Phát triển nguồn nhân lực Y tế tại huyện Đại Lộc, Quảng Nam
Luận Văn Phát triển nguồn nhân lực y tế tại Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
Luận Văn Phát triển nguồn nhân lực tại UBND Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum.doc
Hoạch Định Nguồn Nhân Lực (Human Resource Planning)
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi
Ad

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

DOCX
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
DOCX
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
DOCX
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
DOCX
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu

Recently uploaded (20)

PPTX
Bai giảng ngữ văn Trai nghiem de truong thanh.pptx
PPTX
bai thuyet trinh Presentation-PPNCKH.pptx
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 10 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PDF
Thong bao 128-DHPY (25.Ke hoach nhap hoc trinh do dai hoc (dot 1.2025)8.2025)...
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
PDF
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2025 - 2026 có đáp án
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT CHÍNH KHÓA THEO LESSON TIẾNG ANH 11 - HK1 - NĂM 2026 - G...
DOCX
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
PPTX
Các bước đọc điện tâm đồ bài giảng đại học Phạm ngọc thạch
PDF
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Tổng quan về Giao tiếp
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN DHCQ_DOT 1_2025_TUNG NGANH.pdf
PPTX
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG RỔ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
DOCX
bao cao thuc tap nhan thuc_marketing_pary2
PDF
8. Đỏ da toàn thân do tổn thương cơ bản.pdf
PPTX
Báo cáo Brucella sữa - trọng nghĩa..pptx
PDF
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
PDF
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Phong Cách Giao Tiếp
PDF
CHƯƠNG 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TẸEEEEEEEEEEE
PPTX
THUÊ 2025 - CHƯƠNG 1 TỔNG QUANưqeqweqw.pptx
Bai giảng ngữ văn Trai nghiem de truong thanh.pptx
bai thuyet trinh Presentation-PPNCKH.pptx
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 10 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
Thong bao 128-DHPY (25.Ke hoach nhap hoc trinh do dai hoc (dot 1.2025)8.2025)...
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2025 - 2026 có đáp án
BÀI GIẢNG POWERPOINT CHÍNH KHÓA THEO LESSON TIẾNG ANH 11 - HK1 - NĂM 2026 - G...
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
Các bước đọc điện tâm đồ bài giảng đại học Phạm ngọc thạch
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Tổng quan về Giao tiếp
DANH SACH TRUNG TUYEN DHCQ_DOT 1_2025_TUNG NGANH.pdf
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG RỔ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
bao cao thuc tap nhan thuc_marketing_pary2
8. Đỏ da toàn thân do tổn thương cơ bản.pdf
Báo cáo Brucella sữa - trọng nghĩa..pptx
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Phong Cách Giao Tiếp
CHƯƠNG 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TẸEEEEEEEEEEE
THUÊ 2025 - CHƯƠNG 1 TỔNG QUANưqeqweqw.pptx

Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O ð I H C ðÀ N NG VÕ ANH TU N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T KHU V C CÔNG T NH ð K NÔNG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.01.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T PHÁT TRI N ðà N ng – Năm 2016
  • 2. Công trình ñư c hoàn thành t i ð I H C ðÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 1:PGS. TS. ðÀO H U HÒA Ph n bi n 2: TS. TUY T HOA NIÊ KDĂM Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t phát tri n h p t i ðăk L k vào ngày 18 tháng 9 năm 2016. Có th tìm hi u Lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng - Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
  • 3. 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng và quy t ñ nh s thành công hay th t b i c a m t t ch c, m t ngành hay m t ñ a phương, qu c gia. Phát tri n ngu n nhân l c s là l i th , là vũ khí hi u qu nh t ñ m i t ch c, ngành hay ñ a phương, qu c gia ñ t ñư c thành công m t cách b n v ng. Trong nh ng năm qua v i ñi u ki n kinh t - xã h i còn th p, nhưng ngành y t t nh ð k Nông ñã không ng ng phát tri n, ngu n l c y t ñư c cũng c , trình ñ chuyên môn, nghi p v ngày càng ñư c nâng cao, t ñó thu ñư c nh ng thành t u trong công tác y t d phòng, khám ch a b nh và chăm sóc s c kh e ban ñ u. Tuy nhiên, trong ñi u ki n dân s ngày càng gia tăng; mô hình b nh t t thay ñ i ngày càng ph c t p; kinh t - xã h i ngày càng phát tri n; khoa h c công ngh không ng ng ti n b , n n kinh t tri th c ngày càng ñư c kh ng ñ nh nhưng ngành y t t nh ð k Nông v n chưa xây d ng ñư c chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành m t cách khoa h c, có tính ch t b n v ng: cơ c u ngu n nhân l c ñang m t cân ñ i, phân b không ñ ng ñ u gi a các vùng, ñ a phương; Chính sách thu hút chưa h p lý, … vì v y vi c nghiên c u và tìm ra gi i pháp kh thi nh m phát tri n ngu n nhân l c m t cách toàn di n ñ ñáp ng ñư c nhu c u khám ch a b nh, chăm sóc ngư i dân là v n ñ h t s c c p bách và c n thi t. Xu t phát t th c t này, tác gi ti n hành nghiên c u ñ tài: "Phát tri n ngu n nhân l c ngành y t khu v c công t nh ð k Nông" nh m phân tích ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c t nh ð k Nông trong th i gian qua, t ñó ñ xu t gi i pháp ñ y m nh phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa các v n ñ lí lu n liên quan ñ n phát tri n
  • 4. 2 ngu n nhân l c y t . - Phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua. - ð xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u a. ð i tư ng nghiên c u: là nh ng v n ñ lí lu n và th c ti n liên quan ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông. b. V ph m vi nghiên c u - N i dung: ð tài ch t p trung nghiên c u các n i dung phát tri n ngu n nhân l c chuyên môn y dư c trong h th ng công l p c a ngành y t t nh ð k Nông. - V không gian: ð tài nghiên c u các n i dung v nhân l c y t t i ñ a bàn t nh ð k Nông. - V th i gian: Các gi i pháp ñư c ñ xu t trong lu n văn có ý nghĩa ñ i v i ngành y t ð k Nông trong nh ng năm t i. 4. Phương pháp nghiên c u ð th c hi n m c tiêu nghiên c u trên, ð tài s d ng các phương pháp nghiên c u sau: Phương pháp t ng h p, phân tích; Phương pháp so sánh, ñ i chi u, th ng kê mô t ; Phương pháp thu th p d li u t các ngu n thôn tin th c p và sơ c p; Phương pháp ñi u tra, kh o sát; - Phương pháp khác. 5. B c c ñ tài Chương 1. Cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c Chương 2. Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c ngành y t t nh ð k Nông th i gian qua Chương 3. M t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 6. T ng quan tài li u nghiên c u
  • 5. 3 CHƯƠNG 1 M T S V N ð LÝ LU N V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1. KHÁI QUÁT V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1.1. M t s khái ni m a. Nhân l c Nhân l c là ngu n l c c a m i con ngư i, g m th l c, trí l c và nhân cách. b. Ngu n nhân l c Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ngư i, trư c h t và cơ b n nh t là ti m năng lao ñ ng, bao g m: th l c, trí l c và nhân cách c a con ngư i nh m ñáp ng yêu c u c a m t t ch c ho c cơ c u kinh t - xã h i nh t ñ nh. c. Phát tri n ngu n nhân l c Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các hình th c, phương pháp, chính sách và bi n pháp nh m t o ra s thay ñ i tích c c v ch t lư ng và cơ c u ngu n nhân l c, ñư c bi u hi n vi c hoàn thi n và nâng cao ki n th c, k năng, nh n th c c a ngu n nhân l c, nh m ñáp ng ñòi h i v ngu n nhân l c cho s phát tri n kinh t xã h i trong t ng giai ño n phát tri n. 1.1.2. ð c ñi m c a ngu n nhân l c y t - Th i gian ñào t o cán b y t dài hơn các ngành khác - Là nh ng ngư i có trình ñ chuyên môn cao, ñ o ñ c t t - K năng c a cán b y t ph i ñư c ñào t o liên t c - Là nh ng ngư i tham gia vào ho t ñ ng chăm sóc s c kh e và có quan h tr c ti p v i b nh nhân - Cán b y t ch u áp l c v th i gian và môi trư ng làm vi c
  • 6. 4 1.1.3. Ý nghĩa c a phát tri n ngu n nhân l c - ð i v i ngư i lao ñ ng: Giúp cho ngư i lao ñ ng có th ti p thu ki n th c, nâng cao kh năng hi u bi t, phát tri n trình ñ h c v n c a b n thân, ti p c n khoa h c – công ngh , k thu t hi n ñ i. - ð i v i t ch c, ñơn v s d ng ngu n nhân l c: ñ m b o cho t ch c có ñư c m t lư ng ngu n nhân l c có trình ñ cao, ñáp ng ñư c m c tiêu c a t ch c. - ð i v i s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a phương, qu c gia: trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c ngày càng cao thì càng làm cho kinh t - xã h i c a qu c gia phát tri n nhanh và b n v ng. 1.2. N I DUNG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.2.1. Xác ñ nh cơ c u ngu n nhân l c Cơ c u ngu n nhân l c là t tr ng c a các thành ph n, các b ph n c u thành ngu n nhân l c c a m t ngành, m t ñ a phương và các b ph n c u thành ñó có m i liên h , tương tác l n nhau. Vi c xây d ng và hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c ñư c quy t ñ nh tùy thu c vào nhi m v ñ t ra, m c tiêu phát tri n mà ngành, ñ a phương ñó hư ng ñ n. Như v y có nghĩa là khi chi n lư c, m c tiêu, ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i và th i gian thay ñ i thì cơ c u ngu n nhân l c ph i thay ñ i tương ng. Ph i ph i xây d ng, hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c m t cách h p lý theo t ng giai ño n, phù h p v i cơ c u kinh t ñ thúc ñ y tăng trư ng và phát tri n kinh t - xã h i b n v ng và toàn di n. Tiêu chí ñ ñánh giá: Cơ c u NNL theo lĩnh v c, theo ngành; Cơ c u NNL theo ñ tu i, gi i tính; Cơ c u NNL theo vùng, mi n; Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ chuyên môn, nghi p v …
  • 7. 5 1.2.2. Nâng cao năng l c c a ngu n nhân l c a. Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a CBYT Trình ñ chuyên môn, nghi p v là toàn b ki n th c, s hi u bi t, kh năng làm vi c c a ngư i lao ñ ng ñ i v i m t lĩnh v c hay chuyên môn nào ñó. Ph i phát tri n trình ñ chuyên môn - nghi p v vì ñây là m t y u t c n thi t ñ hình thành năng l c làm vi c c a m i cá nhân, là k t qu c a quá trình ñào t o, phát tri n và kinh nghi m ñư c tích lũy theo th i gian. ð nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c c n ph i: Ti n hành ñào t o cho ñ i ngũ nhân viên; Phân b ngu n nhân l c h p lý, phù h p v i chuyên ngành; T o ñi u ki n cho nhân viên s d ng và phát huy ki n th c c a mình và ti p c n v i khoa h c – công ngh m i. Tiêu chí ñ ñánh giá: S cán b y t ñư c ñào t o, có trình ñ chuyên môn; T l c a t ng trình ñ chuyên môn, nghi p v trong t ng s ; Gia tăng ch t lư ng nhân l c ñư c ñào t o có trình ñ hàng năm. b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c Nâng cao k năng ngh nghi p là nâng cao kh năng chuyên bi t c a ngu n nhân l c trên nhi u khía c nh nh m ñáp ng nhu c u cao hơn trong công vi c hi n t i, hay trang b k năng m i cho vi c thay ñ i công vi c m i trong tương lai. Khi k năng ñư c nâng cao, ngư i lao ñ ng làm vi c có hi u qu hơn, năng su t lao ñ ng cao hơn. ð nâng cao k năng ñòi h i ngu n nhân l c ph i t rèn luy n và tích lũy kinh nghi m trong quá trình công tác. Tiêu chí ñ ñánh giá: Kh năng ñ m nh n, hoàn thành công
  • 8. 6 vi c; Kh năng v n d ng ki n th c vào trong công vi c; Kh năng x lý tình hu ng, kh năng truy n ñ t, thu hút s chú ý, kh năng ng x trong giao ti p c. Nâng cao trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c Nâng cao trình ñ nh n th c là quá trình làm tăng m c ñ hi u bi t v chính tr , xã h i, tính t giác, tính k lu t, thái ñ , tác phong lao ñ ng, tinh th n trách nhi m, tính thích ng,.. c a ngư i lao ñ ng ñ i v i công vi c. Nâng cao nh n th c c a ngư i lao ñ ng nh m giúp cho h hoàn thành nhi m v và t ch c nâng cao năng su t và hi u qu lao ñ ng. ð nâng cao trình ñ nh n th c c n nâng cao toàn di n c trình ñ ki n th c, ph m ch t ñ o ñ c và năng l c công tác cho ngư i lao ñ ng. Tiêu chí ñ ñánh giá: Ý th c, hành vi, thái ñ , t ch c k lu t, tinh th n t giác và h p tác; Trách nhi m và ni m say mê ngh nghi p, năng ñ ng trong công vi c; M c ñ hài lòng c a ngư i ñư c cung c p d ch v . 1.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c a. Y u t v t ch t (Chính sách ti n lương) Y u t v t ch t ñư c hi u ñây là ti n lương - m t trong nh ng y u t quan tr ng hàng ñ u bu c ph i có cho ngư i lao ñ ng. Rõ ràng n u không có các y u t này thì không th có ngư i lao ñ ng và cũng không có các t ch c t n t i. Y u t này ñư c th c hi n công b ng, h p lý s t o ñ ng l c kích thích ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, nâng cao năng su t và hi u qu . Ngư c l i, n u th c hi n thi u công b ng và h p lý s d n ñ n mâu thu n n i b gay g t, gây chán n n, công vi c th c hi n
  • 9. 7 không hi u qu . Tiêu chí ñánh giá: Ti n lương có ñ cho nhu c u sinh ho t c a b n thân và gia ñình c a ngư i lao ñ ng; Ti n lương có theo k p m c l m phát, thay ñ i c a n n kinh t hay không; Ti n lương và các kho n ph c p khác có kích thích ñư c ngư i lao ñ ng trong quá trình làm vi c, thu hút lao ñ ng khác tham gia vào ngành, … b. Y u t tinh th n Y u t này ñem l i s thõa mãn v tinh th n cho ngư i lao ñ ng, nó t o ra tâm lý tin tư ng, yên tâm, tho i mái và an toàn cho ngư i lao ñ ng, nh ñó ngư i lao ñ ng s làm vi c hăng say hơn, phát huy sáng t o hơn và c ng hi n nhi u hơn cho ñơn v s d ng lao ñ ng. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c b ng cách y u t tinh th n thông qua công tác c i ti n công tác thi ñua, khen thư ng t o ñi u ki n, ñ nh hư ng, quy ho ch, tích lũy các ñi u ki n ñ hoàn thành ch c danh công vi c, t o ra nh ng ñi u ki n v tinh th n và v t ch t ñ ngư i lao ñ ng hoàn thành t t nhi m v . Tiêu chí ñánh giá: Vi c thi ñua, khen thư ng có kích thích tinh th n, s hăng say, ham mu n c a ngư i lao ñ ng hay không; Công tác thi ñua, khen thư ng ph i công khai, minh b ch, k p th i. c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c ði u ki n làm vi c là y u t nh hư ng ñ n m c tiêu hao s c l c và trí l c c a ngư i lao ñ ng trong lao ñ ng. C i thi n, nâng cao ñi u ki n làm vi c ngày càng phù h p v i ngư i lao ñ ng, v i công vi c c a t ch c nh m kích thích ñ ng l c làm vi c c a ngư i lao ñ ng, t ñó nâng cao hi u qu công vi c, th c hi n t t nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a ngành, ñ a phương Tiêu chí ñánh giá ñi u ki n làm vi c c a ngu n nhân l c: ði u
  • 10. 8 ki n, môi trư ng làm vi c c a ngư i lao ñ ng có t t không, có ñư c c i thi n qua t ng năm hay không; Môi trư ng làm vi c ph i trong lành, s ch s (môi trư ng t nhiên); ñoàn k t, g n bó, hòa h p (môi trư ng xã h i); Các chính sách an toàn lao ñ ng, ñ u tư máy móc, trang thi t b theo hư ng ngày càng hi n ñ i, hi u qu … d. Cơ h i b ng thăng ti n và phát tri n ngh nghi p Thăng ti n là nhu c u b c cao trong h th ng nhu c u. Nhân viên nào cũng ư c mu n có nh ng bư c ti n trong s nghi p. ðây là nhu c u chính ñáng, là ñi u c n ph i làm c a các t ch c trong vi c s d ng nhân l c có trình ñ cao, ñi u ki n thu hút nhân tài. Tiêu chí ñánh giá: M c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng ñ i v i v n ñ thăng ti n và phát tri n ngh nghi p. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T 1.3.1. Nhân t v ñi u ki n t nhiên 1.3.2. Nhân t v xã h i - Dân s - L c lư ng lao ñ ng - Truy n th ng, t p quán 1.3.3. Nhân t v kinh t - Cơ c u kinh t - T c ñ tăng trư ng kinh t - Cơ s v t ch t – k thu t
  • 11. 9 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA 2.1. ð C ðI M CƠ B N C A T NH NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Y T 2.1.1. ð c ñi m v ñi u ki n t nhiên a. V trí ñ a lý: ð k Nông là m t trong 5 t nh Tây Nguyên, n m phía Tây Nam c a vùng Tây Nguyên, Phía B c cách Thành ph H Chí Minh 230 km; phía Tây Nam cách Thành ph Ban Mê Thu t 120 km; phía ðông cách Thành ph ðà L t (Lâm ð ng) 120 km. b. ð a hình: ð k Nông n m tr n trên cao nguyên M’Nông, ñ cao trung bình kho ng 600 m ñ n 700m so v i m t nư c bi n, có nơi lên ñ n 1.982m. c. ð t ñai: v i di n tích ñ t t nhiên là 651.562 ha, trong ñó ch y u là ñ t nông nghi p v n ñóng v trí quan tr ng trong vi c phát tri n n n kinh t t nh ð k Nông. d. Khí h u: Khí h u nơi ñây phân hóa thành 2 mùa rõ r t: Mùa mưa và mùa khô. Nhi t ñ trung bình năm 22 -230 C, lư ng mưa trung bình năm 2.513mm, ñây là ñi u ki n ñ vi sinh v t và m m b nh phát tri n. 2.1.2. ð c ñi m xã h i a. Dân s Dân s trung bình t nh ð k Nông năm 2015 có kho ng 565.529 ngư i, trong ñó kho ng 84,48% s ng vùng nông thôn, còn 15,52% s ng thành th , m t ñ dân s th p, ch có 86,83 ngư i/ km2. Dân cư t p trung ch y u các trung tâm th xã, th tr n huy n l , ven các tr c ñư ng qu c l 14 và 28. b. Lao ñ ng Dân s trung bình là 565.529 ngư i. ðây là ngu n lao ñ ng
  • 12. 10 khá d i dào. T nh ð k Nông s d ng lao ñ ng nam nhi u hơn lao ñ ng n , trong khi ngành y t thì s d ng lao ñ ng n chi m t l r t cao, vì v y, c n ph i có chính sách phù h p ñ nâng cao vi c s d ng l c lư ng lao ñ ng n . T ñó, ñáp ng ñư c nhu c u chăm sóc s c kh e, khám, ch a b nh cho ngư i dân. 2.1.3. ð c ñi m kinh t a. Cơ c u kinh t Cơ c u kinh t c a t nh ð k Nông ñang chuy n d ch theo hư ng tích c c phù h p v i chi n lư c phát tri n c a t nh. Song, t c ñ chuy n d ch cơ c u kinh t v n còn ch m, năm 2015 t tr ng giá tr s n xu t ngành Nông – Lâm – Th y s n chi m t i 50,92%, trong khi ñó t tr ng ngành Công nghi p – xây d ng ch chi m 17,98% và thương m i – D ch v chi m 31,10%. b. T c ñ tăng trư ng kinh t Xu t phát là m t t nh nghèo, sau 11 năm tái l p (2004 - 2015), ð k Nông ñã và ñang m nh m vươn lên t ng ngày hư ng t i m c tiêu tr thành m t trong nh ng vùng kinh t năng ñ ng nh t Tây Nguyên.T c ñ tăng trư ng bình quân hàng năm là 13,95%. c. Cơ s - v t ch t - k thu t Cơ s v t ch t - k thu t có vai trò ñ c bi t quan tr ng ñ i v i vi c ñ y m nh phát tri n kinh t xã h i cũng như phát tri n ngu n nhân l c ngành y t . 2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG 2.2.1. Cơ c u ngu n nhân l c ngành y t a. Cơ c u ngu n nhân l c theo chuyên môn ñào t o Nhân l c y t bao g m các cán b , nhân viên y t thu c biên ch và h p ñ ng ñang làm vi c trong h th ng y t công l p, các cơ s ñào t o ngành y dư c và nh ng ngư i tham gia ho t ñ ng qu n lý và cung ng d ch v chăm sóc s c kh e nhân dân.
  • 13. 11 B ng 2.1. Cơ c u ngu n nhân l c theo Chuyên môn ñào t o c a t nh ð k Nông qua các năm Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015 T ng s 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Cán b ngành Y 89,60 89,73 89,96 89,87 89,79 Cán b ngành Dư c 10,40 10,27 10,04 10,13 10,21 Trong ñó: Cán b ngành Y 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Bác sĩ 17,70 18,77 21,52 21,09 23,36 Y s 16,86 17,53 16,67 18,79 18,88 Y Tá 1,73 1,57 1,62 0,92 1,06 KTV y t 5,87 5,82 5,45 5,14 5,34 ði u dư ng 40,50 39,50 38,52 38,50 36,46 H sinh 16,17 15,50 15,18 14,57 13,29 Khác 1,17 1,31 1,04 0,99 1,61 Cán b ngành Dư c 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Dư c sĩ ðH 5,36 7,43 8,72 8,19 9,84 Dư c s TC 89,88 88,57 87,79 90,06 89,07 (Ngu n: S Y t t nh ð k Nông) Cán b ngành y bao g m bác sĩ, y s , KTV y t , ñi u dư ng, n h sinh có tăng nhưng không ñáng k . ði u này cho th y cán b ngành y hi n nay v n chưa ñáp ng ñư c nhu c u v cơ c u c a ngành ñào t o, làm nh hư ng ñ n ch t lư ng, chăm sóc và phòng b nh, nh t là trong ñi u ki n ngày càng ñòi h i cán b ngành y ph i ñ t trình ñ chu n m i ñáp ng ñư c nhu c u ngày càng cao c a các d ch v y t . Cán b ngành dư c giai ño n 2011 – 2015 t p trung ch y u là dư c sĩ trung c p chi m g n 90%, trong khi dư c sĩ ñ i h c ch chi m kho ng 9%. b. Cơ c u ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông theo tuy n t nh, huy n, xã th i gian qua ð c ñi m c a h th ng cơ s y t c a t nh ð k Nông ñư c b trí theo các tuy n t nh, huy n, xã. Trong ñó, m i tuy n có ch c năng, nhi m v ñ c l p tùy thu c vào m c ñ b nh t t. Vì v y, ñòi h i ph i
  • 14. 12 phân b ngu n nhân l c y t phù h p v i ch c năng, nhi m v c a t ng tuy n. B ng 2.2. Cơ c u ngu n nhân l c y t theo tuy n c a ð k Nông năm 2015 Tuy n t nh Tuy n huy n Tuy n xã Lo i hình SL TL % SL TL % SL TL % Cán b ngành Y 417 100,0 697 100,0 496 100,0 Bác sĩ 128 30,7 189 27,1 59 11,9 Y s 44 10,6 105 15,1 155 31,3 Y Tá - - 3 0,4 14 2,8 KTV y t 29 7,0 57 8,2 - - ði u dư ng 171 41,0 243 34,9 173 34,9 H sinh 34 8,2 85 12,2 95 19,2 Khác 11 2,6 15 2,2 - - Cán b ngành Dư c 44 100,0 65 100,0 74 100,0 Dư c sĩ ðH 11 25,0 7 10,8 - - Dư c s TC 33 75,0 56 86,2 74 100,0 Dư c tá - - 2 3,1 - - (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) c. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính Giai ño n 2011 - 2015, ngu n nhân l c n có s lư ng áp ñ o hơn so v i ngu n nhân l c nam, ña s chi m trên 64% t ng s ngu n nhân l c y t . B ng 2.3. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính Nam N Gi i tính SL (Ngư i) TL ( % ) SL (Ngư i) TL ( % ) 2011 526 32,57 1.089 67,43 2012 566 33,22 1.138 66,78 2013 578 33,72 1.136 66,28 2014 577 34,18 1.111 65,82 2015 641 35,75 1.152 64,25 (Ngu n S y t t nh ð k Nông) 2.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c a. Th c tr ng v nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a nhân l c trong th i gian qua
  • 15. 13 ðánh giá th c tr ng v phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v c a các cán b nhân viên y t giúp ngành y t n m ñư c ch t lư ng ngu n nhân l c c a ngành, ñ ng th i t ñó có k ho ch ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c. B ng 2.4. Trình ñ chuyên môn, nghi p v c a cán b y t t nh ð k Nông giai ño n 2011 – 2015 Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015 Th c s Chuyên khoa II 1 2 2 2 2 Chuyên khoa I 48 47 50 48 58 Bác sĩ 204 234 269 260 305 Trung c p Y s ða Khoa 154 169 157 189 201 Trung c p Y S ðông Y 90 99 100 96 103 Sơ c p Y Tá 25 24 25 14 17 Trung c p X - Quang 17 18 17 17 17 Trung c p Xét nghi m 57 62 60 53 61 Trung c p Gây mê 11 9 7 8 8 C nhân ði u dư ng 16 18 36 52 60 Cao ñ ng ði u dư ng 8 14 13 8 20 Trung h c ði u dư ng 562 572 545 524 507 C nhân H Sinh 2 5 6 8 7 Cao ñ ng H sinh 3 2 2 2 4 Trung c p H sinh 229 230 226 211 203 C nhân y h c khác 5 6 11 14 18 Cao ñ ng Khác - 1 1 1 8 Sơ h c Khác 12 13 4 0 0 Dư c sĩ ð i H c 9 13 15 14 18 Dư c sĩ Trung h c 151 155 151 154 163 Dư c tá Sơ c p 8 7 6 3 2 (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) 2.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng a. Chính sách ti n lương T nh ð k Nông cũng ñã có nhi u chính sách ưu ñãi ñ i v i CBYT, qua ñó góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng c a CBYT, giúp CBYT thêm g n bó v i ngh .
  • 16. 14 Các CBYT công tác t i các tr m y t tuy n huy n, xã thu c vùng có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn ñư c hư ng th c p ưu ñãi 70% m c lương theo ng ch, b c. Bên c nh ñó, CBYT các vùng ñư c c ñi h c b i dư ng v chuyên môn - nghi p v , h c t p, trao ñ i kinh nghi m thì ñư c h tr ti n mua tài li u ñ h c t p, h tr 100% ti n h c phí, ti n ph c p, ñi l i, nhà , ... M c lương t i thi u chung c a cán b y t nói chung n m kho ng t 4 ñ n 6 tri u, chi m 54,55%; ti p ñ n là m c lương dư i 4 tri u chi m 34,34% ch y u là các sinh viên m i ra trư ng tham gia công tác t i B nh vi n. b. V ñ i s ng tinh th n V i 5 y u t ñư c kh o sát, y u t phong trào văn nghê, th d c th thao và y u t Không gian vui chơi cho nhân viên sau gi làm vi c có m c ñ t m c ñ hài lòng tr lên cao nh t, l n lư t là 64,65%, 57,57%. ði u này th hi n s quan tâm c a các c p lãnh lãnh ñ o v y u t ñ i s ng s ng cho cán b , nhân viên y t . c. ði u ki n, môi trư ng làm vi c V i 4 y u t ñư c kh o sát, hai y u t ñư c s hài lòng c a nhân viên nh t là Ngu n thông tin và Không gian làm vi c an toàn và tho i mái. Tuy nhiên, trang thi t b ph c v công vi c do ñư c s d ng ñã lâu không ñư c nâng c p, thay m i d n ñ n xu ng c p n ng và th i gian làm vi c căng th ng, thư ng xuyên làm thêm gi là y u t ít ñư c s hài lòng c a nhân viên y t . d. Cơ h i phát tri n ngh nghi p V m t phát tri n ngh nghi p, các c p lãnh ñ o ngành y t ñã và ñang t ch c các l p ñào t o v chuyên môn – nghi p v , nâng cao tay ngh , các l p k năng m m, ngo i ng cho cán b nhân viên y t . ð ng th i nhân viên y t cũng ñư c t o ñi u ki n ñ h c h i kinh nghi m, chuyên môn t ñ ng nghi p, t các c p lãnh ñ o.
  • 17. 15 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA 2.3.1. Thành công và h n ch v phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông a. Thành công - Cơ c u ngu n nhân l c c a t nh ngày càng c ng c và ñang ti n t i s n ñ nh, phát tri n, ch t lư ng ngày càng ñư c nâng cao. - Công tác ñào t o ngu n nhân l c ñã t ng bư c ñư c chú tr ng, nhi u cán b y t ñư c c ñi h c, b i dư ng nghi p v , ñ nâng cao k năng, trình ñ chuyên môn. - K năng c a ngu n nhân l c ngày càng ñư c hoàn thi n, tích lũy ñư c nhi u kinh nghi m, ki n th c m i. - Trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c y t ngày càng ñư c nâng cao. - Các ch ñ chính sách v lương, ph c p ñư c th c hi n ñúng theo quy ñ nh c a Nhà nư c. b. H n ch - Cơ c u ngu n nhân l c phân b chưa h p lý: ngu n nhân l c t p trung ch y u tuy n t nh, huy n còn tuy n xã thì s lư ng ngu n nhân l c còn th p. - Trình ñ chuyên môn t ng bư c ñư c nâng cao nhưng s lư ng cán b y t có trình ñ ñ i h c còn th p ñ c bi t là bác s và dư c s . - K năng nhân l c y t chưa tương ng và chưa ñáp ng k p v i vi c ñ u tư trang thi t b y t k thu t cao và nhu c u ch t lư ng chăm sóc s c kh e c a c ng ñ ng ñang tăng nhanh. - Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t còn th p, tình tr ng m t s y, bác s , cán b công ch c có bi u hi n vi ph m ñ o ñ c.
  • 18. 16 - V n ñ ti n lương và thu nh p còn h n ch , chưa tương x ng v i ch c năng nhi m v c a cán b y t nh t là nhân l c y t d phòng. 2.3.2. Nguyên nhân c a h n ch phát tri n ngu n nhân l c y t - Cơ c u ngu n nhân l c y t thi u tr m tr ng các tuy n dư i, y t d phòng, y t xã phư ng như thi u ngu n nhân l c gi i v các chuyên ngành như tim m ch, th n kinh,… - Trình ñ chuyên môn – nghi p v c a ngu n nhân l c còn y u, nh t là các vùng sâu, vùng xa có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn. - Chưa có ñ i ngũ nhân l c ch t lư ng cao, chuyên gia ñ u ñàn ñ ñào t o k năng, truy n th kinh nghi m. - Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t chưa cao, có hi n tư ng suy thoái ñ o ñ c, quan liêu. - Môi trư ng làm vi c t i các cơ s y t chưa h p d n, các ch ñ ph c p hi n hành quá l c h u, không ñư c ñi u ch nh k p th i. CHƯƠNG 3 M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN T I 3.1. CÁC CĂN C C A VI C XÂY D NG GI I PHÁP 3.1.1. Căn c vào chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t C i cách h th ng y t , ñáp ng ñ s lư ng và nâng cao ch t lư ng c a ngu n nhân l c này ñ hoàn thành m c tiêu và nhi m v chăm sóc s c kh e ngư i dân.
  • 19. 17 3.1.2. Căn c vào m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông a. M c tiêu t ng quát Xây d ng h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh t nh ð k Nông ngày càng v ng m nh, phù h p v i Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh Vi t Nam ñã ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t; ñáp ng nhu c u ngày càng cao và ña d ng v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kho ; gi m t l m c b nh, t t, tăng tu i th , c i thi n ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân trên ñ a bàn t nh. b. M c tiêu c th B sung và c i thi n nhu c u cơ b n v nhân l c, ch t lư ng cán b y t , góp ph n c i thi n, ti n t i tăng d n v s lư ng và ch t lư ng các d ch v y t . Nâng cao y ñ c ñ i ngũ cán b , nhân viên y t , c ng c hoàn thi n m ng lư i y t cơ s , tăng cư ng ñ u tư phương ti n và cơ s v t ch t, k thu t cho các tr m y t , t ng bư c ñáp ng nhu c u khám ch a b nh c a nhân dân. Ti p t c tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t, trang thi t b nh m t ng bư c hoàn thi n h th ng y t toàn t nh, th c hi n ña d ng hóa các lo i hình d ch v chăm sóc s c kh e. 3.1.3. M t s quan ñi m khi xây d ng gi i pháp B o ñ m cung c p ñ ngu n nhân l c y t công l p theo cơ c u phù h p v i mô hình b nh t t trên ñ a bàn. ð m b o cơ c u h p lý t tuy n t nh ñ n tuy n cơ s , ưu tiên cho các ñơn v tr ng ñi m và các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñi u ki n khó khăn. Th c hi n tuy n d ng, s d ng cán b phù h p theo năng l c
  • 20. 18 chuyên môn và có ch ñ ñãi ng x ng ñáng ñ khuy n khích, ñ ng viên cán b y t phát huy t t năng l c trong công tác b o v và chăm sóc s c kh e c a ngư i dân. Không ng ng nâng cao ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i lao ñ ng nh m khuy n khích ñ ng viên ngư i lao ñ ng thông quan vi c nghiên c u c i cách ti n lương, ti n thư ng h p lý. 3.2. M T S GI I PHÁP C TH 3.2.1. Hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c c a ngành y t a. Cơ c u nhân l c ñ m b o t l theo ngành ñào t o ðào t o liên thông trình ñ ñ i h c y, dư c t cao ñ ng, trung c p (h t p trung 4 năm, v a h c v a làm). B ng 3.1. Nhu c u tuy n d ng t nay ñ n năm 2020 TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020 T ng c ng 1.919 2.268 I Chuyên ngành Y 1.725 2.059 1 ð i h c 476 675 Trong ñó: - Ti n sĩ 2 3 - Th c sĩ 18 21 - Chuyên khoa II 13 108 - Chuyên khoa I 74 99 2 C nhân 100 234 3 Cao ð ng 32 0 4 Trung h c 1.100 1.150 5 Sơ h c 17 0 II Chuyên ngành Dư c 194 209 1 ð i h c 24 34 Trong ñó: CKI 9 2 Trung h c 163 175
  • 21. 19 TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020 3 Sơ h c 7 0 III Khác 1.251 1.530 T l so t ng s (%) (%) * ð i h c sau ñ i h c y dư c 26,06 31,26 * C nhân Y 5,21 10,32 * Trung h c y, dư c 45,14 42,19 * Bác sĩ/10.000 dân 6,00 7,00 * Dư c ñ i h c s /10.000 dân 0,52 1,00 * ðiêu dư ng/bác sĩ 4,00 4,50 (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) Qua b ng 3.1 cho th y: Ư c tính nhu c u ngành nhân l c y t ñ n năm 2020 là 2.268 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 349 ngư i. Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 70 ngư i. Ư c tính nhu c u bác sĩ ngành y t năm 2020 là 2.059 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 334 ngư i (chưa k s bác sĩ b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 05 ngư i. Ư c tính nhu c u dư c sĩ ngành y t năm 2020 là 209 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 15 ngư i (chưa k s bác sĩ b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 3 ngư i. Phát tri n ngu n nhân l c y t cân ñ i và h p lý, b o ñ m ñ t ñư c các ch tiêu cơ b n: có 6 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2016; 7 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2020; 0,52 dư c sĩ ñ i h c/10.000 dân vào năm 2016; 1 dư c sĩ ñ i h c/10.000 vào năm 2020, trong ñó tuy n huy n có ít nh t 01 - 02 dư c sĩ ñ i h c. B o ñ m cơ c u cán b y t t i các cơ s khám, ch a b nh là 4 -
  • 22. 20 4,5 ñi u dư ng/bác sĩ. B sung biên ch dư c sĩ cho tr m y t xã b o ñ m ngu n nhân l c ph c v công tác cung ng thu c t i tuy n xã. b. Cơ c u ngu n nhân l c b o ñ m phân b theo tuy n Tăng cư ng cán b cho các tuy n huy n và tuy n xã: thì c n ph i có quy ñ nh luân chuy n, b t bu c bác sĩ tuy n trên v ph c v tuy n dư i trong m t th i gian nh t ñ nh nh m tăng cư ng nhân l c các tuy n huy n, xã khó khăn. Tăng cư ng y t d phòng và y t c ng ñ ng t i các huy n. ðào t o nâng cao y sĩ ho c liên thông ñ i h c ñ b sung cho tr m y t xã phư ng, thôn. B sung bác sĩ chuyên khoa, ngu n nhân l c ch t lư ng cao, chuyên sâu cho các b nh vi n chuyên khoa tuy n t nh, nh m ñáp ng nhu c u v khám ch a b nh. 3.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c a. Phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v Tri n khai công tác ñào t o nâng cao, ñào t o l i và ñào t o liên t c ñ i v i cán b y t . T ch c các l p t p hu n, b i dư ng chuyên môn – nghi p v thư ng xuyên nh m nâng cao tay ngh cho các nhân viên y t . ðào t o ngu n nhân l c y t c n ph i liên t c và thư ng xuyên cho ngu n nhân l c y t , nh t là bác sĩ, dư c sĩ. ða ñ ng hoá các lo i hình ñào t o: chính qui, t i ch c, c tuy n, ñào t o theo ñ a ch , theo nhu c u, b i dư ng, chuy n giao k thu t, ñào t o chuyên sâu, ñào t o nâng cao,... nh m b sung ngu n nhân l c cho ñ a phương. b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c Các c p lãnh ñ o ngành y t c n ph i xác ñ nh ñư c ñ i tư ng nào c n ñư c ñào t o, ñào t o k năng gì là phù h p, ñào t o theo
  • 23. 21 phương pháp nào,…Vì v y, ngành y t ñã xây d ng nhu c u ñào t o v k năng cho cán b y t . Cán b , nhân viên y t c n ph i t h c, nghiên c u, nh m nhanh chóng ti p c n v i các công ngh , các thông tin v y h c, nh ng tri th c. C n có k năng làm vi c theo nhóm ñ có k năng h p tác t t. S h p tác t o nên nhi u thành t u quan tr ng ñ i v i m i cá nhân. B i dư ng chuyên ñ , b i dư ng nâng cao năng l c cho nhân viên y t hàng năm; nâng cao k năng ñáp ng ngày càng t t hơn trong công vi c. C n h c h i, m r ng hi u bi t ki n th c t ng h p v kinh t , xã h i, kinh nghi m th c ti n ñ b tr cho công vi c... Ngoài ra, nhân viên y t c n ph i bi t khai thác thông tin t các thi t b truy n thông, t m ng internet ñ có th ti p thu ki n th c m i hơn. Trao d i k năng s d ng máy tính, k năng ngo i ng ñ có th h c h i các tài li u chuyên môn nư c ngoài,… c. Nâng cao nh n th c cho cán b , nhân viên y t Các c p lãnh ñ o c a ngành y t t nh ð k Nông ph i thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c ñư ng l i, chính sách c a ð ng và Nhà nư c, nh m nâng cao nh n th c, tư tư ng c a nhân viên y t . ð y m nh vi c th c hi n quy ch dân ch , xây d ng và th c hi n xây d ng quy ch ph i h p gi a chính quy n và các t ch c ñoàn th trong các ñơn v y t công l p. L y ý ki n r ng rãi, công khai các ý ki n c a các y, bác sĩ v các quy ñ nh, ch ñ , chính sách như ñào t o, b i dư ng, khen thư ng, thu nh p, ti n lương,… nh m t o s ñ ng thu n v nh n th c c a các y, bác sĩ toàn t nh. Thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c v y ñ c cho cán b y t
  • 24. 22 ñ m i cán b có th nh n th c ñư c v ý nghĩa cao quý c a ngh y. T ch c các cu c thi v nh n th c cho cán b , nhân viên y t , nh m t o phong trào v ý th c trong công vi c. Giáo d c, nâng cao giá tr ngh nghi p cho nhân viên y t . Nhân viên s làm vi c t t hơn khi ngh nghi p c a h ñư c tôn vinh, coi tr ng. X lý nghiêm minh, khen thư ng k p th i tác phong làm vi c, văn hóa ng x c a th y thu c v i b nh nhân và nhân dân. T ch c ñ nh kỳ kh o sát m c ñ hài lòng c a b nh nhân và ngư i nhà; theo dõi sát sao ñơn thư khi u n i, xây d ng h p thư góp ý, ñ nh kỳ ki m tra, giám sát, h i han ngư i b nh... 3.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ñ i v i nhân viên y t a. Chính sách ti n lương C n xây d ng và th c hi n chính sách ti n lương, thu nh p h p lý nh m c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ñ i ngũ y, bác sĩ. C n quan tâm ñ n cơ c u thu nh p gi a ti n lương cơ b n - lương tăng thêm - thư ng và phân ph i lương ñ m b o tính cân b ng. Các ch ñ ph c p, ưu ñãi hi n hành c n ñi u ch nh, b sung cho phù h p v i th c t . C n phân bi t rõ gi a ngu n nhân l c có trình ñ , ch t lư ng cao v i lao ñ ng thông thư ng, t ñó có các chính sách thu hút, ưu ñãi, lương, ph c p phù h p, tránh tình tr ng m t công b ng. Xây d ng qu ti n lương tăng thêm trên cơ s các kho n ti t ki m t ngu n chi tiêu thư ng xuyên và ngu n khám ch a b nh c a các cơ s y t ; Xây d ng chính sách ti n lương riêng cho các cán b y t v công tác vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn. b. Th c hi n t t v y u t tinh th n cho nhân viên y t Tăng cư ng các ho t ñ ng văn ngh , th thao nh m t o ra m t
  • 25. 23 sân chơi lành m nh, b ích và lý thú cho nhân viên; khích l tinh th n hăng say làm vi c và s g n k t cho nhân viên. C n kích thích, khơi d y tinh th n tham gia c a h u h t nhân viên y t trong ngành, có v y m i phát huy ñư c h t tác d ng và hi u qu . c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c c a nhân viên y t B trí làm vi c, tr c ca h p lý, tránh tình tr ng quá t i trong công vi c, giúp các cán b y t có c m giác tho i mái trong khi làm vi c như: Giao vi c c th cho t ng khoa, b ph n ñ ch ñ ng trong vi c b trí cán b làm vi c; B trí, luân chuy n cán b trong các b ph n ñ tr c ca h p lý; Phân công công vi c h p lý, phù h p v i năng l c và ñi u ki n c th c a t ng nhân viên và tính ch t c a công vi c. C i ti n môi trư ng lao ñ ng c a cơ s y t , b nh vi n, t ng bư c hi n ñ i hoá trang thi t b y t t i các ñơn v y t tuy n t nh, huy n. T p trung ñ u tư trang thi t b thi t y u theo quy ñ nh c a B y t ñ i v i y t tuy n xã. Tăng cư ng các ho t ñ ng th thao, văn ngh , tham quan du l ch nh m t o m i liên k t g n bó gi a các nhân viên v i nhau. d. Xây d ng chính sách thăng ti n và phát tri n ngh nghi p h p lý Thi t l p danh sách các v trí công vi c, ch c danh c n quy ho ch và xác ñ nh s lư ng ngư i d b cho t ng v trí. D ñoán th i gian c n thay th cho t ng v trí c th và kh năng thay th . Căn c vào ngu n nhân l c hi n có, ti n hành xem xét ñánh giá và l a ch n nh ng cá nhân ñáp ng yêu c u công vi c c n quy ho ch. Xác ñ nh n i dung, chương trình và l p k ho ch ñào t o, b i dư ng cán b k c n.
  • 26. 24 Th c hi n chương trình ñào t o b i dư ng theo k ho ch. T ch c b trí, b nhi m, ñ b t nh ng ngư i ñáp ng yêu c u công vi c. 3.3. KI N NGH VÀ K T LU N 3.3.1. Ki n ngh ñ i v i cơ quan Trung ương Ph i h p v i B , ngành ñ i m i và hoàn thi n h th ng chính sách: ti n lương, tuy n d ng, chính sách ñào t o, b i dư ng, chính sách khuy n khích, thu hút và ñãi ng nhân tài ñ i v i cán b , nhân viên y t ; Quan tâm và ti p t c b trí kinh phí ñ ñ u tư nâng c p, c i t o, m r ng cơ s v t ch t - k thu t, mua s m máy móc, trang thi t b hi n ñ i. T o ñi u ki n cho ngành y t t nh th c hi n các ñ án, các chính sách và ch ñ ñ tuy n d ng và ñãi ng nhân l c y t . 3.3.2. K t lu n Thông qua cơ s lý lu n v ngu n nhân l c và phát tri n ngu n nhân l c, lu n văn ñã ch ra ñư c vai trò mang tính quy t ñ nh c a ngu n l c con ngư i ñ i v i s phát tri n kinh t và xã h i; trong ñó nhân l c y t có vai trò h t s c ñ c bi t, vì lao ñ ng c a h liên quan tr c ti p ñ n s c kh e và tính m ng c a con ngư i. Lu n văn ñã ti n hành t ng h p, phân tích và ñánh giá ñư c th c tr ng t ng n i dung phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua. T ñó ñã ñưa ra nh ng nh n xét khách quan v nh ng h n ch , b t c p và nguyên nhân gây ra tình tr ng ch m phát tri n, ñ ng th i lu n văn ñã ñ xu t m t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.