ð I H C ðÀ N NG
TRƯ NG ð I H C KINH T
LÊ XUÂN THÀNH
PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P
TRÊN ð A BÀN QU N NGŨ HÀNH SƠN,
THÀNH PH ðÀ N NG
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ
KINH T PHÁT TRI N
Mã s : 60.31.01.05
ðà N ng – 2017
Công trình ñư c hoàn thành t i
TRƯ NG ð I H C KINH T , ðHðN
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH
Ph n bi n 1: TS. LÊ B O
Ph n bi n 2: PGS.TS. H ðÌNH B O
Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p
th c sĩ Kinh t Phát tri n h p t i Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà
N ng vào ngày 19 tháng 8 năm 2017
Có th tìm hi u lu n văn t i:
− Trung tâm Thông tin-H c li u, ð i h c ðà N ng
− Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ðHðN
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong nh ng năm qua, n n kinh t nư c ta có nhi u chuy n
bi n ñáng k v i cơ c u kinh t h p lý, ti n b . T tr ng khu v c công
nghi p tăng cao trong t ng s s n ph m xã h i. T tr ng khu v c d ch
v ngày càng phát tri n vì ñây là ngành quy t ñ nh m c s ng và th c
tr ng ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng. T tr ng c a ngành nông nghi p
chi m t l th p hơn trong t ng s n ph m xã h i. Hòa mình vào xu
hư ng chung c a ñ t nư c, qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng
ñã và ñang t ng bư c phát tri n ñáng k v m t kinh t và ñ c bi t là
lĩnh v c ti u th công nghi p.
Ngũ Hành Sơn là m t qu n ven bi n c a thành ph ðà N ng,
ngư i dân trư c ñây s ng ch y u b ng ngh nông nghi p, n n kinh t
ch y u d a vào s n xu t nông nghi p. Trong th i gian qua kinh t
c a qu n ñã phát tri n theo chi u hư ng tích c c, t n d ng nh ng ti m
năng, phát huy l i th hi n có và tương lai tr thành khu ñô th l n
phía ðông Nam c a thành ph . Bên c nh s phát tri n ñó, vi c ñô th
hóa nhanh ñã làm m t lư ng l n lao ñ ng trong nông nghi p ph i
chuy n ñ i ngành ngh và m t s th t nghi p ho c không có công vi c
phù h p, s còn l i lao ñ ng trong ngành nông nghi p v i giá tr tăng
trư ng c a ngành chưa cao, s n xu t nông nghi p còn ph thu c nhi u
vào th i ti t, ñ t ñai l i không ñư c thiên nhiên ưu ñãi, trình ñ s n
xu t l c h u, năng su t lao ñ ng và thu nh p th p.
Phát tri n ti u th công nghi p s t o ñi u ki n phát tri n toàn
di n kinh t , nh m khai thác có hi u qu ti m năng ña d ng, gi i quy t
vi c làm, ñ c bi t là gi i quy t ñư c m t lư ng l n lao ñ ng trư c ñây
làm nông nghi p nay th t nghi p ho c chưa có công vi c phù h p,
tăng thu nh p cho ngư i dân, góp ph n xóa ñói gi m nghèo, thúc ñ y
phát tri n kinh t - xã h i c a qu n.
Xu t phát t lý do trên tôi xin ch n ñ tài “Phát tri n ti u th
2
công nghi p trên ñ a bàn qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng”
ñ làm ñ tài nghiên c u c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
ð tài t p trung vào nghiên c u 3 m c tiêu cơ b n sau ñây:
- Cơ s lý thuy t v phát tri n ti u th công nghi p.
- Phân tích, ñánh giá tình hình phát tri n ti u th công nghi p
trên ñ a bàn qu n, xác ñ nh ñư c nh ng thành t u, t n t i, khó khăn
trong phát tri n ti u th công nghi p hi n nay.
- Ki n ngh ñư c các gi i pháp phát tri n ti u th công
nghi p trong th i gian ñ n.
3. Câu h i nghiên c u
- Vai trò và n i dung phát tri n ti u th công nghi p trong
phát tri n kinh t c a ñ a phương như th nào?
- Th c tr ng phát tri n s n xu t ti u th công nghi p Ngũ
Hành Sơn th i gian qua như th nào?
- Y u t nào nh hư ng, cơ h i và thách th c ñ i v i vi c phát
tri n s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p ñ a phương?
- ð phát tri n s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p ñ a
phương th i gian t i c n có nh ng gi i pháp c th nào?
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
* ð i tư ng nghiên c u: ð tài t p trung nghiên c u tình hình
phát tri n ti u th công nghi p.
* Ph m vi nghiên c u:
- V n i dung: Nghiên c u nh ng v n ñ ti u th công nghi p
- V không gian: ð tài t p trung nghiên c u v ti u th công
nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng.
- V th i gian: ð tài nghiên c u tình hình phát tri n c a ti u
th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng giai ño n
2012-2016.
3
5. Phương pháp nghiên c u
* Phương pháp lu n c a ch nghĩa Mác - Lê Nin: Phương
pháp duy v t l ch s và phương pháp duy v t bi n ch ng.
* Phương pháp ti p c n: T th c ti n v n ñ nghiên c u ki m
nghi m v i lý thuy t ñ phân tích, ñánh giá v n ñ t ñó ñưa ra gi i pháp.
* Phương pháp thu th p s li u: Thu th p s li u th c p: t
Niên giám Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn, Niên giám Th ng kê thành
ph ðà N ng.
* Phương pháp x lý s li u: Trên cơ s tài li u ñi u tra ñư c
tôi ti n hành hoàn thi n cho phù h p v i n i dung nghiên c u. Tài li u
ñư c ñi u tra theo tiêu th c phân t các nhóm h , các cơ s s n xu t
ngành ngh ti u th công nghi p. ðó là nhóm h chuyên ngành ngh ,
nhóm h kiêm, nhóm h thu n nông và các cơ s s n xu t ngành ngh
như: Công ty TNHH, DNTN và h p tác xã.
* Phương pháp phân tích, ñánh giá: ð th c hi n ñư c m c
tiêu nghiên c u trên, ñ tài s d ng t ng h p nhi u phương pháp
nghiên c u sau:
Phương pháp phân tích th ng kê: G m nhi u phương pháp
khác nhau nhưng trong nghiên c u này tôi s s d ng các phương
pháp như phân t th ng kê, phương pháp ñ th th ng kê, phương
pháp phân tích dãy s bi n ñ ng theo th i gian và phương pháp phân
tích tương quan.
Phương pháp so sánh, ñánh giá: Là phương pháp ñánh giá k t
qu d a trên so sánh vi c th c hi n m c tiêu.
Phương pháp t ng h p, khái quát: ðư c s d ng ñ t ng h p
và khái quát k t qu c a các phương pháp phân tích th ng kê.
* Phương pháp phân tích kinh t : Sau khi thu th p ñư c s
li u, x lý s li u tôi ti n hành phân tích ñánh giá b ng các phương
pháp phân tích nhân t ; dùng phương pháp so sánh ñ i chi u, s d ng
các ch s , dãy s bi n ñ ng theo th i gian và không gian, s tương
4
ñ i và s tuy t ñ i ñ th y ñư c s bi n ñ ng, tìm ra các nguyên nhân
nh hư ng ñ n s bi n ñ ng c a các ch tiêu, ñánh giá hi u ho t ñ ng
c a t ng ngh , ñánh giá tình hình phát tri n c a ngành ngh ti u th
công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn. ðưa ra các k t qu tính toán các
ch tiêu v k t qu và hi u qu c a s n xu t ngành ngh ti u th công
nghi p, t ñó ñưa ra các k t lu n và gi i pháp nh m khai thác các ti m
năng l i th c a ñ a phương, kh c ph c nh ng t n t i y u kém trong
quá trình phát tri n.
6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài
ð tài góp ph n ki m ch ng các nhân t nh hư ng ñ n s
phát tri n c a ti u th công nghi p.
Qua ñ tài nghiên c u này mong r ng có th giúp các nhà
ho ch ñ nh chính sách, ñ ng th i h tr các cơ s s n xu t ti u th
công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn, thành ph ðà N ng có cái nhìn t ng
th v mình (ñi m m nh, ñi m y u) ñ phát huy th m nh, h n ch
ñi m b t l i nh m giúp các cơ s s n xu t phát tri n c th trư ng
trong và ngoài nư c.
7. Tài li u nghiên c u chính s d ng trong nghiên c u
8. T ng quan tài li u nghiên c u
9. K t c u c a lu n văn
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c các tài li u tham
kh o, Lu n văn ñư c k t c u g m 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n v ti u th công nghi p.
Chương 2: Tình hình phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ
Hành Sơn.
Chương 3: Gi i pháp phát tri n ti u th công nghi p qu n
Ngũ Hành Sơn.
5
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N V TI U TH CÔNG NGHI P
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG V TI U TH CÔNG NGHI P
1.1.1. Khái ni m v ti u th công nghi p
Ti u th công nghi p là ngành công nghi p mà s n ph m làm
ra ch y u b ng th công v i quy mô nh . ñó, h th ng công c lao
ñ ng thô sơ ñã ñư c c i ti n và thay th b ng m t ph n máy móc
mang tính ch t công nghi p có quy mô nh (bao g m các h , cơ s
s n xu t mang tính ch t công nghi p quy mô nh , trang b máy móc
ho c th công).
1.1.2. V trí, vai trò c a ti u th công nghi p
* V trí c a ti u th công nghi p
Ti u th công nghi p có v trí quan tr ng trong phát tri n công
nghi p nông thôn, là ti n thân c a ngành công nghi p. Phát tri n
TTCN s góp ph n s d ng lao ñ ng t i ch , s d ng nguyên li u t i
ñ a phương, s n xu t ra công c , s n ph m ph c v tiêu dùng t i ñ a
phương và th c hi n xu t kh u các m t hàng truy n th ng có giá tr ,
thu ngo i t v cho ñ t nư c.
- Phát tri n ngành ngh TTCN s mang l i l i ích to l n cho
ñ t nư c không ch ch t n d ng ñư c nguyên li u t i ch mà còn
gi i quy t vi c làm t i ch cho lao ñ ng nông thôn.
- Góp ph n quan tr ng vào vi c gi i quy t vi c làm, phân
công l i lao ñ ng và s d ng h p lý ngu n lao ñ ng nông thôn.
- Hi n nay, nư c ta có m t l c lư ng lao ñ ng d i dào trong
ñó t tr ng lao ñ ng khu v c nông thôn chi m ph n l n. Nhưng m t
l c lư ng không nh lao ñ ng nông thôn rơi vào tình tr ng thi u vi c làm
(bán th t nghi p), không có vi c làm. Do ñó v n ñ t o vi c làm cho lao
ñ ng khu v c nông thôn là v n ñ b c xúc nư c ta hi n nay.
- Phát tri n ngành ngh ti u th công nghi p là m t ch
6
trương ñúng nh m thu hút lao ñ ng nông thôn vào các ho t ñ ng
ngành ngh , t o vi c làm m i, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t
nông thôn theo hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng t trong công
nghi p và d ch v .
- Theo k t qu ñi u tra ngành ngh ti u th công nghi p c a
B nông nghi p và phát tri n nông thôn thì ngành ngh TTCN ñã thu
hút hàng tri u lao ñ ng nông thôn và ngo i ô thành th , cho m c thu
nh p cao và n ñ nh.Vì v y phát tri n ngành ngh ti u th công
nghi p là m t hư ng ñi ñúng trong quá trình phát tri n.
TTCN là m t b ph n c a ngành công nghi p, có v trí quan
tr ng trong n n kinh t qu c dân. T v trí như v y nên TTCN có vai
trò h t s c quan tr ng ñ i v i phát tri n nông thôn và m t s vùng
ven thành th có truy n th ng s ng b ng ngh nông.
Ngành ngh TTCN phát tri n s là ñ ng l c quan tr ng cho s
nghi p CNH - HðH nông nghi p, nông thôn thúc ñ y quá trình chuy n
d ch cơ c u kinh t , cơ c u lao ñ ng nông thôn. Gi i quy t vi c làm cho
lao ñ ng nông nhàn và dư th a nông thôn, m t s nơi ko còn ñ t nông
nghi p do ñã gi i t a m t b ng ph c v m c tiêu khác t o thu nh p
thư ng xuyên và n ñ nh cho ngư i lao ñ ng.
* Vai trò c a ti u th công nghi p
- TTCN v i chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn
- TTCN v i tăng trư ng và phát tri n kinh t
- TTCN v i gi i quy t v n ñ xã h i
- V n ñ vi c làm
- V n ñ xoá ñói gi m nghèo
1.1.3. Phát tri n ti u th công nghi p
Ngành ngh ti u th công nghi p ñư c ra ñ i trong nh ng
ñi u ki n l ch s nh t ñ nh, ñ c bi t là khi có s phân công lao ñ ng
xã h i phát tri n và s n xu t ñi vào chuyên môn hoá ngày càng sâu.
Vi t Nam là nư c có n n văn minh lúa nư c, ngành ngh TTCN ñã
7
xu t hi n và t n t i hàng nghìn năm. Các ngh TTCN c a Vi t Nam
lúc ñ u ñư c b t ngu n t nh ng nhu c u ph c v s n xu t và ñ i
s ng mà ph bi n là vi c s n xu t các công c s n xu t như: cày b a,
li m hái, khung c i, dao d a và các công c ph c v ñ i s ng như bát
ñĩa, mâm ch u, giư ng t , bàn gh ... Sau này trong quá trình phát tri n
kinh t c a ñ t nư c, ñáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã h i, s n
ph m c a ngành ngh TTCN ngày càng ñư c tăng lên v s lư ng
cũng như ch t lư ng, ñ c bi t trong cơ ch kinh t th trư ng hi n nay
các s n ph m c a ngành ngh TTCN c n ph i luôn ñư c c i ti n v
m u mã, phong phú v ch ng lo i, nâng cao ch t lư ng s n ph m ñ
ñáp ng nhu c u trong nư c và xu t kh u.
Phát tri n ngành ngh TTCN là ñ m b o cho n n kinh t tăng
trư ng nhanh và b n v ng, ñ m b o s c kho c a ngư i dân và lao
ñ ng làm ngh , b o v môi trư ng sinh thái, t o ra cơ s v t ch t v ng
m nh, cơ c u kinh t h p lý theo hư ng CNH nông thôn trên cơ s
gi i quy t t t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao thu nh p và c i
thi n ñ i s ng c a ngư i dân nông thôn, ñưa nông thôn ti n lên m t
n n văn minh hi n ñ i hơn.
* K t qu ñ t ñư c
T c ñ phát tri n TTCN m t s vùng, ñ c bi t là vùng nông
thôn th i gian qua tương ñ i nhanh. T khi có lu t ñ t ñai, t c ñ tăng
trư ng bình quân 10-11%/năm (trong năm 1991-1995), giá tr s n
lư ng c a TTCN tăng bình quân 7,8%/năm. Trong ñó vùng ðông
Nam b tăng nhanh 18,3 %/năm, vùng ñ ng b ng sông H ng tăng
ch m 3,7%/năm
Các làng ngh truy n th ng bư c ñ u ñư c ph c h i, ngh và
làng ngh m i ñang phát tri n. Theo s li u t ng h p t s nông
nghi p và phát tri n nông thôn, hi n nay c nư c có 1000 làng ngh ,
trong ñó có 2/3 làng ngh truy n th ng. Nh ng t nh có nhi u có nhi u
làng ngh như t nh Hà Tây, Nam ð nh, Thanh Hoá... m i t nh có t i
8
60 - 80 làng ngh .
* Nh ng h n ch t n t i
Quy mô nh , kinh t h là ph bi n. Hi n nay, c nư c có
kho ng 1,35 tri u h và cơ s chuyên ngành ngh . Trong ñó, cơ s
chuyên ch chi m 3%. Bình quân lao ñ ng thư ng xuyên c a cơ s
TTCN là 20 ngư i, m t h là 4 - 6 ngư i.
Trình ñ văn hoá và chuyên môn k thu t c a ngư i lao ñ ng
làm ti u th công nghi p còn th p. Cơ s v t ch t k thu t còn nghèo
nàn. Có t i 45% lao ñ ng chuyên chưa qua ñào t o, 26% không có
chuyên môn k thu t, ch có 35% cơ s có nhà xư ng kiên c .
V n nh bé, ch y u là t có (bình quân v n c a cơ s là 900
tri u ñ ng, m t h chuyên là 60 tri u ñ ng).
Ch t lư ng s n ph m th p, ñơn ñi u, m u mã, bao bì chưa h p
d n, s c c nh tranh y u, hơn 90% s n ph m tiêu th trong nư c.
Chưa tìm ñư c th trư ng xu t kh u n ñ nh.
Tình tr ng ch t th i c a TTCN không ñư c x lý, gây ô
nhi m môi trư ng, nh t là nông thôn và làng ngh . Tình tr ng khai
thác b a b i ngu n tài nguyên thiên nhiên ñ phát tri n ti u th công
nghi p.
Do s bi n ñ ng v chính tr nên m t s th trư ng (Nga,
Châu âu...) ñã b thu h p trong nh ng năm 1990, kh ng kho ng kinh
t th i gian g n ñây có tác ñ ng x u ñ n vi c xu t kh u m t hàng
TTCN, ch y u là th công m ngh khu v c châu Á.
1.2. N I DUNG V PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P
1.2.1. Phát tri n v s lư ng cơ s s n xu t TTCN
Phát tri n v s lư ng cơ s s n xu t là m t trong nh ng tiêu
chí quan tr ng ñ nghiên c u, ñánh giá s phát tri n c a TTCN.
S lư ng cơ s s n xu t ngày càng tăng ch ng t quy mô c a
TTCN ngày càng m r ng.
9
Phát tri n s lư ng cơ s TTCN ph i ñư c ti n hành cùng v i
vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a các cơ s ñó.
S phát tri n v s lư ng cơ s ph i ñư c ki m ch ng thông
qua k t qu s n xu t kinh doanh c a các cơ s TTCN, s gia tăng giá
tr s n xu t TTCN trong cơ c u kinh t c a huy n.
1.2.2 B o ñ m ngu n l c cho s n xu t TTCN
Ngu n l c ñây bao g m: v n, lao ñ ng, h th ng cơ s v t
ch t (thi t b , công ngh …) Do ñó, khi quy mô c a các cơ s s n xu t
tăng lên ñòi h i ph i m r ng quy mô các y u t ngu n l c. ði u này
có th ñư c hi u là làm cho các các y u t v lao ñ ng, v n, h th ng
cơ s v t ch t c a các cơ s TTCN ngày càng tăng lên. Lao ñ ng và
ngu n v n là hai y u t ñ u vào cơ b n ñ i v i s t n t i và phát tri n
c a các các cơ s s n xu t. Vi c gia tăng các y u t ñó s th hi n s
phát tri n c a TTCN.
1.2.3. Phát tri n th trư ng ñ u ra c a s n ph m
ð i v i các cơ s s n xu t thì vi c xác ñ nh th trư ng ñ u ra
c a s n ph m là khâu vô cùng quan tr ng, s t n t i c a cơ s s n
xu t ph thu c vào vi c hàng hoá c a doanh nghi p có bán ñư c
không.
Th trư ng tiêu th s n ph m chi ph i các khâu nghi p v
khác.
Th trư ng tiêu th s n ph m t o ra m i g n k t gi a ngư i
tiêu dùng và nhà s n xu t.
Th trư ng ñ u ra c a s n ph m có th là th trư ng trong
nư c( th trư ng ñ a phương, vùng lân c n…) và th trư ng nư c
ngoài.
Phát tri n TTCN th hi n kh năng doanh s tiêu th , th
ph n, giá bán và kh năng c nh tranh c a s n ph m.
10
1.2.4. Gia tăng giá tr ñóng góp c a TTCN
Giá tr ñóng góp c a TTCN vào GDP ñư c xác ñ nh d a trên
cơ s quan h cung c u v s n ph m c a TTCN trên th trư ng. Lư ng
giá tr này chính là ñi m cân b ng gi a cung và c u.
Khi giá tr c a s n ph m c a TTCN tăng lên thì nó s thúc ñ y
nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t , t o ñi u ki n ti n sát ñ n
cơ c u kinh t công nghi p, xây d ng- nông nghi p-d ch v . S n xu t
TTCN phát tri n s gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao
trình ñ c a ngư i lao ñ ng. T ñó phát huy ñư c vai trò c a TTCN
ñ i v i s phát tri n kinh t , xã h i.
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N TI U
TH CÔNG NGHI P
1.3.1. ði u ki n t nhiên
1.3.2. S phát tri n kinh t - xã h i
1.3.3. Công tác quy ho ch, ñ u tư xây d ng cơ s h t ng
1.3.4. Chính sách c a Nhà nư c
1.4. KINH NGHI M PHÁT TRI N TI U, TH CÔNG NGHI P
NÔNG THÔN TRÊN TH GI I VÀ CÁC ð A PHƯƠNG
TRONG NU C
1.4.1. Kinh nghi m phát tri n ti u th công nghi p các
nư c trên th gi i
a. Kinh nghi m v gi i quy t vi c làm và thu nh p
b. Kinh nghi m v b o t n và phát tri n ngành ngh truy n
th ng
c. V l a ch n mô hình qu n lý s n xu t, và ngành ngh
mũi nh n
d. V m t s chính sách h tr c a Chính ph ñ i v i phát
tri n ti u th công nghi p
1.4.2. Th c ti n phát tri n ti u th công nghi p nư c ta
11
a. Nh ng k t qu và kinh nghi m Vi t Nam
b. Nh ng h n ch trong phát tri n ti u, th công nghi p
nông thôn các ñ a phương trong nư c
1.4.3. M t s kinh nghi m và bài h c rút ra ñ i v i s phát
tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn
- M t là, nhà nư c c n h tr toàn di n cho ngành ngh
TTCN, t ñ m b o ngu n nguyên li u t i ch , ñào t o lao ñ ng, phát
tri n th trư ng, t o môi trư ng pháp lý thu n l i cho SXKD, tăng
cư ng các chính sách h tr v công ngh , cơ s h t ng; ti p c n
ngu n v n ñ phát tri n TTCN b n v ng.
- Hai là, phát tri n các ngh TTCN ph i g n v i b o t n và
phát tri n văn hoá truy n th ng.
- Ba là, c n c i ti n m u mã và g n s n ph m TTCN v i d ch
v du l ch ñáp ng nhu c u xu t kh u t i ch .
- B n là, xem gi i pháp nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng
ngành ngh TTCN là y u t quan tr ng ñ phát tri n TTCN b n v ng,
và ngư c l i xem phát tri n TTCN là gi i pháp gi m nghèo (Easnin
Ara,2015).
- Năm là, c n tăng cư ng áp d ng công ngh m i ñ nâng cao
năng su t và ch t lư ng s n ph m, h n ch ô nhi m môi trư ng.
CHƯƠNG 2
TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P
QU N NGŨ HÀNH SƠN
2.1. ð C ðI M V ðI U KI N T NHIÊN, KINH T XÃ H I
NH HƯ NG ð N S PHÁT TRI N C A TI U TH CÔNG
NGHI P
2.1.1. ði u ki n t nhiên
2.1.2. ð c ñi m kinh t - xã h i
12
2.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P
QU N NGŨ HÀNH SƠN
2.2.1. Tình hình v s lư ng cơ s s n xu t ti u th công
nghi p
B ng 2.2. S cơ s s n xu t ti u th công nghi p chia theo thành
ph n kinh t c a qu n Ngũ Hành Sơn giai ño n 2012 - 2016
ðVT: cơ s
2012 2013 2014 2015 2016
T ng s 525 545 512 487 496
A. Cơ s kinh t trong nư c 524 544 511 486 496
1. Doanh nghi p 39 39 39 44 45
a. Doanh nghi p Nhà nư c 1 1 1 1 -
b. Doanh nghi p dân doanh 38 38 38 43 45
- H p tác xã 1 1
- DNTN 14 14 14 14 14
- Cty h n h p 24 24 24 28 30
2. H cá th 485 495 472 442 452
B. DN có v n ð T nư c ngoài 1 1 1 1 1
(Ngu n: Chi c c Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn)
Qua B ng 2.2 ta th y có 01 cơ s là v n ñ u tư nư c ngoài, và
hi n nay không còn t n t i cơ s là doanh nghi p nhà nư c, t ng s cơ
s s n xu t gi m, s lư ng h cá th gi m t 485 cơ s xu ng còn 452
cơ s , trong khi doanh nghi p dân doanh tăng t 38 cơ s lên 45 cơ
s .
2.2.2. Tình hình v các y u t ngu n l c c a ti u th công
nghi p
V lao ñ ng: Qua phân tích, ta th y ch t lư ng lao ñ ng trong
ngành TTCN c a qu n tăng, v i nh ng ngành ngh ñòi h i trình ñ
lao ñ ng cao, có nhi u ngu n v n và phương ti n k thu t. Cơ c u lao
ñ ng cũng thay ñ i theo cơ c u v s lư ng cơ s s n xu t, ñi u này
th hi n vi c m t lư ng l n s lư ng cơ s s n xu t TTCN ñã hoàn
thi n chuy n t h cá th sang doanh nghi p dân doanh và m t s h
13
cá th ñ u tư v cơ s v t ch t, công ngh .
V v n trong s n xu t kinh doanh: Ngu n v n dùng cho các
thành ph n kinh t ñ u tăng trong giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2016,
ngu n v n trong khu v c doanh nghi p dân doanh d n gi m xu ng t
2012 ñ n 2015 có d ng l i nhưng qua năm 2016 ti p t c gi m xu ng,
cho th y xu hư ng gi m ngu n v n ñ u tư vào khu v c doanh nghi p
dân doanh, trong khi ñó ngu n v n ñ u tư vào khu v c h cá th ngày
càng tăng và tăng m nh vào năm 2015 (tăng 152 t ñ ng),
V trình ñ k thu t, công ngh : Trình ñ k thu t, công ngh
c a qu n có 3 lo i: k thu t th công truy n th ng, k thu t th công
n a cơ khí, công ngh m i. ði u ñó cho th y s thay ñ i ñáng k
trong vi c ng d ng trình ñ khoa h c công ngh vào s n xu t c a
qu n trong giai ño n 2012 - 2016. Tuy nhiên, v n còn nhi u cơ s
chưa ñ u tư nhà xư ng, ch y u là s n xu t t i ch , trong gia ñình;
thi u máy móc h tr , ch y u làm b ng tay ho c b ng các công c
d ng c ñơn gi n. Trình ñ k thu t, công ngh ph thu c vào y u t
v n và lao ñ ng, t l V n/Lao ñ ng càng cao th hi n trình ñ k
thu t, công ngh càng cao.
2.2.3. Tình hình v th trư ng ñ u ra c a s n ph m ti u
th công nghi p
Th trư ng tiêu th là m t trong nh ng y u t quan tr ng cho
phát tri n ngành ngh TTCN, là m i quan tâm l n c a ngư i dân làm
ngh . Trong nh ng năm g n ñây, v i xu hư ng h i nh p kinh t qu c
t , giao lưu kinh t di n ra m nh m , ñi u dó có s nh hư ng l n t i
vi c tiêu th s n ph m c a ngành ngh TTCN trên ñ a bàn qu n. Nhi u
doanh nghi p trên ñ a bàn qu n ñã ch ñ ng ñ y m nh các ho t ñ ng
xúc ti n thương m i nh m ti p t c m r ng th trư ng, tìm ki m ñ i
tác v i nhi u ñơn hàng l n, s n ph m c a ngành ngh TTCN qu n Ngũ
Hành Sơn ch y u ñư c tiêu th trong thành ph , ñ t t l 40%, trong
ñó t l tiêu th trong qu n là 15%, ngoài qu n là 25%, m t ph n
14
ñư c tiêu th các t nh, thành khác là 30% và m t s s n ph m c a
ngh ñá ñư c xu t kh u sang các nư c như: Trung Qu c, Campuchia,
Lào và m t s nư c th trư ng Châu Âu…ñ t t l 10% và th trư ng
xu t kh u qua trung gian là khách du l ch chi m 20%, th trư ng xu t
kh u v lâu dài s là th trư ng quan tr ng vì s n ph m ti u th công
nghi p s có nhi u nét ñ c ñáo, ñ c bi t qu n ñang có l i th v ti m
năng du l ch ngày càng tăng, phát tr n m nh nên t l th trư ng và
qu ng bá s n ph m thông qua khách du l ch mang nhi u thu n ñ n cho
ngành.
2.2.4. Tình hình v k t qu s n xu t kinh doanh c a ti u
th công nghi p
B ng 2.8. Giá tr s n xu t ti u th công nghi p chia theo thành
ph n kinh t c a qu n Ngũ Hành Sơn giai ño n 2012 - 2016 (giá
năm 2010)
ðVT: T ñ ng
2012 2013 2014 2015 2016
T ng s 231,24 258,07 262,5 313,32 325,91
- M c tăng (nt
- nt-1
) 26,83 4,43 50,82 12,59
- % tăng trư ng 11,6% 1,72% 19,36% 4,02%
D.nhi p dân doanh 53,37 57,96 58,18 79,17 118,97
- Chi m t tr ng 23,08% 24,46% 22,16% 25,27% 36,5%
- M c tăng (nt
- nt-1
) 4,59 0,22 20,99 39,8
- % tăng trư ng 8,6% 0,38% 36,07% 50,27%
H cá th 177,87 200,11 204,32 234,15 206,94
- Chi m t tr ng 76,92% 75,54% 77,84% 74,73% 63,5%
- M c tăng (nt
- nt-1
) 22,24 4,21 29,83 -27,21
- % tăng trư ng 12,5% 2,1% 14,6% -12,02%
(Ngu n: Chi c c Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn)
Trong giai ño n 2012 - 2016, giá tr TTCN toàn qu n tăng
bình quân 9,18%/năm, ñưa giá tr này tăng t 231,24 t ñ ng vào năm
2012 lên 325,91 t ñ ng vào năm 2016, ñây là m t s ñóng góp r t
l n cho tăng trư ng kinh t c a qu n.
15
2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U
TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN
2.3.1. Ưu ñi m
- Ngũ Hành Sơn có nhi u ñi u ki n ñ phát tri n nên có kh
năng qu ng bá s n ph m và phát tri n th trư ng t i ch .
- Là qu n có làng ngh TTCN mang ñ m nét văn hoá truy n
th ng, có nhi u ngh nhân có tay ngh cao; có h th ng các trư ng
cao ñ ng, trung c p ngh , h th ng trung tâm d y ngh r ng kh p, có
l c lư ng lao ñ ng d i dào… là ñi u ki n cho phát tri n quy mô các
ngành ngh TTCN.
- Vi c quy ho ch và ñ u tư phát tri n h t ng các khu c m,
làng ngh ; h th ng k t c u h t ng kinh t xã h i t ng bư c ñư c
nâng lên là cơ s ñ ngành TTCN phát tri n.
- T nh ng ñi u ki n và thu n l i v ñi u ki n t nhiên, kinh
t xã h i, ngành ngh TTCN qu n Ngũ Hành Sơn có s phát tri n
m nh hơn so v i nhi u qu n huy n khác, v i s lư ng cơ s s n xu t
hơn 497 cơ s ho t ñ ng trong nhi u ngành ngh ña d ng; t o s tăng
trư ng giá tr s n xu t bình quân trên 7,51%/năm, năm 2016 ñóng góp
g n 325,13 t ñ ng giá tr s n xu t chi m t tr ng hơn 23% trong cơ
c u giá tr s n xu t công nghi p c a t nh.
- Ngành ngh TTCN qu n Ngũ Hành Sơn ñã thu hút hơn
2.615 lao ñ ng tham gia, trong ñó ch y u là lao ñ ng t i ñ a phương,
góp ph n chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, nâng cao thu nh p, n ñ nh thu
nh p cho lao ñ ng m c bình quân 3,3 tri u ñ ng/tháng, t ñó nâng
cao m c s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i dân.
2.3.2. Nh ng h n ch c a ngành ngh ti u th công nghi p
qu n Ngũ Hành Sơn
- Ngu n h tr c a ngân sách qu n Ngũ Hành Sơn cho ñ u tư
phát tri n TTCN còn h n ch . Cơ s h t ng kinh t xã h i còn thi u
ñ ng b . H th ng x lý ô nhi m môi trư ng các khu c m, làng
16
ngh m t s nơi chưa ñư c ñ u tư m nh.
- Tuy là thành ph trung tâm kinh t c a mi n Trung nhưng
còn xa các trung tâm kinh t l n c a ñ t nư c nên các s n ph m
TTCN không ti p c n ñư c v i th trư ng l n trong nư c.
- Chưa có nhi u s n ph m TTCN mang thương hi u ngo i tr
ñá m ngh .
- C ng ñ ng doanh nghi p TTCN v a nh v a y u, s lư ng
còn ít, ch y u là cơ s h gia ñình nên kh năng phát tri n quy mô
SXKD th p.
- Ph n l n các cơ s s n xu t TTCN thi u v n ñ s n xu t,
trong khi ñó các ngu n v n vay t ngân hàng g p nhi u khó khăn.
- Ngu n nhân l c v n còn có nhi u h n ch nh t là ki n th c
qu n lý, ki n th c kinh t , s hi u bi t v chính sách, pháp lu t c a
ch cơ s s n xu t, ch t lư ng lao ñ ng chưa ñáp ng ñư c yêu c u, t
l lao ñ ng qua ñào t o còn th p.
- Tính liên k t, h p tác ñ u tư gi a các cơ s s n xu t TTCN
chưa ñư c phát huy. Chưa có s g n k t gi a cơ s TTCN v i công
nghi p và ngành d ch v .
- S n ph m ph n l n làm b ng th công, trình ñ công ngh ,
thi t b l c h u, m c ñ ng d ng KHCN th p, ñăng ký m u mã, ki u
dáng cho s n ph m ch m c i ti n nên s n ph m thi u tính c nh tranh.
- Khâu ti p th , xúc ti n thương m i v n mang tính t phát,
dàn tr i, thi u chuyên nghi p hi u qu chưacao.
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong phát tri n
ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn
- Qu n Ngũ Hành Sơn là qu n m i phát tri n kh năng c n
ñ i ngân sách còn khó khăn nên các chương trình chính sách h tr
c a nhà nư c còn ít, tuy có s tác ñ ng khuy n khích nhưngchưa cao.
- Qu n Ngũ Hành Sơn chưa th c s khơi d y ñư c ngu n l c,
khuy n khích ñư c s phát tri n các lo i hình doanh nghi p tư nhân
17
tham gia vào ngành ngh TTCN. Trong khi m t s chính sách v n
chưa ñư c quan tâm.
- Chính quy n qu n v n chưa tìm ra cách th c ñào t o ngh
phù h p v i ñ c ñi m các lo i ngành ngh ñ nâng cao ch t lư ng
ngu n nhân l c cho phát tri n TTCN.
- V n còn nhi u s ch ng chéo trong th c hi n các chính
sách h tr phát tri n TTCN c a qu n.
CHƯƠNG 3
GI I PHÁP PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P
QU N NGŨ HÀNH SƠN
3.1. CÁC CĂN C ð ð RA GI I PHÁP PHÁT TRI N TI U
TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN
3.1.1. B i c nh c a s phát tri n ti u th công nghi p
qu n Ngũ Hành Sơn trong giai ño n hi n nay
3.1.2. Nh ng v n ñ ñ t ra trong phát tri n ti u th công
qu n Ngũ Hành Sơn hi n nay
- M t là, c n l a ch n nh ng ngành ngh truy n th ng như
ngh ñiêu kh c ñá có l i th ñ ưu tiên h tr chính sách phát tri n cao
nh t, như các chính sách t o v n, h tr th trư ng, nâng cao năng l c
s n xu t ñ phát tri n m nh v quy mô s n xu t.
- Hai là, trong xu th chuyên môn hóa, h p tác hóa ngày càng
cao, không cho phép m t doanh nghi p t khép kín chu trình s n xu t
kinh doanh, mà thay vào ñó là các doanh nghi p nh là v tinh c a
doanh nghi p l n. C n ñ nh hư ng và có chính sách du nh p các ngành
ngh m i, khuy n khích các doanh nghi p, cơ s s n xu t TTCN tr
thành nh ng xí nghi p gia công nh ng b ph n ñơn gi n trong các s n
ph m c a các doanh nghi p l n, ngư c l i các doanh nghi p l n là ñ u
m i thu mua, tiêu th s n ph m cho doanh nghi p TTCN.
18
- Ba là, ñ c i thi n và ng phó v i s c ép c nh tranh trong
quá trình h i nh p, doanh nghi p TTCN c n ph i luôn h c h i và gi
tâm th ch ñ ng trong m i tình hu ng. C n ch ñ ng chu n b chu
ñáo nh m c nh tranh v i hàng hóa nh p kh u có m c giá ngày càng
gi m b ng cách xây d ng các yêu c u k thu t t i thi u; ch ñ ng
nâng cao m u mã, ch t lư ng s n ph m, d ch v sau bán hàng, có
chi n lư c kinh doanh phù h p ñ gi v ng th ph n.
- Th tư là, c n ñ m b o r ng, các s n ph m TTCN ph i có ñ
ngu nnguyên li u ph c v cho s n xu t, ñ ng th i s n ph m s n xu t
ra cũng c n ñáp ng ñư c th trư ng mà s n ph m TTCN hư ng ñ n.
Do v y c n có gi i pháp toàn di n c i thi n chu i cung s n ph m
TTCN m t cách hi u qu nh t.
- Năm là, thông thư ng nh ng chính sách h tr c a nhà nư c
như h tr m t b ng s n xu t, h tr v n, ñào t o ngh ... s không
phát huy hi u qu t c th i, mà m i khi s h tr ñó t o ra s phát tri n
ñ ng b s là ñ ng l c l n cho s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a
phương. Vì v y, Ngũ Hành Sơn c n nhanh chóng xây d ng các k
ho ch và chương trình h tr m nh m cho các doanh nghi p TTCN
phát tri n.
3.1.3. Quan ñi m phát tri n ti u th công nghi p
- Phát tri n TTCN ph i g n v i quá trình s n xu t hàng hóa ph c
v tiêu dùng và xu t kh u, quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa và ñô
th hóa ph i l y TTCN kh i ñ u ñ chuy n s n xu t thu n nông, bán
thu n nông sang ngành ngh , d ch v , chuy n lao ñ ng nông nghi p sang
phi nông nghi p, nh m chuy n d ch cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u
lao ñ ng nông thôn và xóa ñói gi m nghèo.
- Phát tri n ngành ngh TTCN là ti n ñ ñ th c hi n m c tiêu
xây d ng các vùng vên ñô th , ph i d a trên n i l c c a m i ñ a
phương, khai thác tri t ñ ti m năng s n có ñ phát tri n kinh t nh m
t o công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho ngư idân.
19
- Quy ho ch phát tri n TTCN g n li n v i quy ho ch kinh t
xã h i, quy ho ch ngành, k t h p hài hòa nhi u lo i hình kinh t tham
gia trong ñó c n ưu tiên phát tri n khu v c kinh t tư nhân.
- ð y m nh ng d ng KHCN nh m nâng cao trình ñ k thu t
và công ngh vào trong s n xu t TTCN, coi tr ng ch t lư ng và tính
ña d ng c a s n ph m, k t h p gi a công ngh c truy n và công ngh
tiên ti n ñ nâng cao ch t lư ng và tăng năng l c c nh tranh c a s n
ph m TTCN trên th trư ng.
- Phát tri n TTCN ph i coi tr ng vi c b o v môi trư ng sinh
thái, b o t n và phát huy các truy n th ng văn hóa, khôi ph c ngành
ngh truy n th ng và du nh p thêm ngành ngh m i trong quá trình
h i nh p.
3.1.4. ð nh hư ng phát tri n ti u th công nghi p t nay
ñ n năm 2025
- T nh ng quan ñi m v phát tri n TTCN như trên, ñ nh
hư ng ñ phát tri n TTCN qu n Ngũ Hành Sơn t nay ñ n năm 2025
là:
a. Phát tri n ti u th công nghi p theo hư ng s n xu t
hàng hóa, ña d ng ngành ngh
- Phát tri n ngành ngh cơ khí s n xu t các lo i công c , máy
móc ph c v cho ngành nông nghi p, ch bi n, xây d ng, gia công và
d ch v s a ch a cơ khí.
- Phát tri n nhóm ngành d t, may m c ph c v nhu c u tiêu
dùng trong nư c và xu t kh u, g n ngành d t may v i khu v c ngo i ô
bán thành th . Ưu tiên quy ho ch ñ nh hư ng du nh p m t s ngh ph
tr ngành may công nghi p.
- Phát tri n các ngh th công m ngh g n v i b o t n và
phát huy giá tr văn hóa truy n th ng, k t h p phát tri n d ch v du
l ch, du l ch tr i nghi m, tăng giá tr xu t kh u t i ch .
- Phát tri n nhóm ngành v t li u xây d ng, cao su ph c v
20
cho nhu c u xây d ng nhà , các công trình cơ s h t ng, cơ gi i.
b. ð y m nh phát tri n các ngành ti u th công nghi p có
ti m năng, có l i th so sánh mang l i giá tr kinh t cao
- Phát tri n các ngh có ti m năng v th trư ng trong nư c
và xu t kh u như: m t hàng th công m ngh ñá, các m t hàng d t,
may m c và các lo i s n ph m t nông lâm, th y s n.
- Ưu tiên phát tri n TTCN gia công và s n xu t hàng ph tr
cho các ngành công nghi p d t may, ñi n t , gia công l p ráp các công
ño n c a công nghi p công ngh cao; du nh p thêm các ngành ngh
m i ñáp ng nhu c u th trư ng.
c. Phát tri n ti u th công nghi p theo hư ng ña d ng hóa
các hình th c t ch c s n xu t
C n phát huy nh ng ưu ñi m trong ti p c n th trư ng, m r ng
quy mô s n xu t, cũng như vai trò ñ u m i liên k t và bao tiêu s n ph m
c a các doanh nghi p TTCN. C n ña d ng hình th c t ch c s n xu t ñ
t o ra s liên k t, h tr và b sung cho nhau trong thu hút ngu n l c,
phát tri n s n xu t và tiêu th s n ph m.
S m hình thành các lo i hình doanh nghi p nh và v a s n
xu t TTCN, chuy n d n hình th c h cá th thành doanh nghi p tư
nhân b ng các chính sách ưu ñãi ñ c bi t.
d. Phát tri n ti u th công nghi p trên cơ s b o t n các
công ngh truy n th ng v i ng d ng công ngh m i
Ti p t c phát huy nh ng s n ph m có công ngh truy n th ng
t o ra nh ng s n ph m có giá tr văn hoá cao, s n xu t b ng công c
th công; hư ng b o t n và phát tri n các ngành ngh truy n th ng
theo nguyên t c hi n ñ i hoá công ngh truy n th ng và truy n th ng
hoá công ngh hi n ñ i ho c có s k t h p công ngh truy n th ng v i
công ngh hi n ñ i.
e. Phát tri n các ngành ngh ti u th công nghi p qu n
Ngũ Hành Sơn g n li n v i quá trình xây d ng ñô th m i
21
Phát tri n TTCN c n g n v i m c tiêu t o vi c làm, tăng thu
nh p cho ngư i dân, tăng tích lu ñ phát tri n cơ s h t ng, th c
hi n m c tiêu xây d ng ñô th m i g n v i gìn gi và b o t n các giá
tr văn hóa truy n th ng dân t c, gi gìn c nh quan, b o v môi trư ng
sinh thái.
3.2. M T S GI I PHÁP CH Y U PHÁT TRI N TI U TH
CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN
3.2.1. Nhóm gi i pháp hoàn thi n các n i dung
- V t ch c s n xu t
Khuy n khích và t o ñi u ki n cho các h , cơ s s n xu t
tham gia các hình th c h p tác s n xu t, ña d ng hoá các hình th c
(h , t h p tác, công ty TNHH, DNTN, HTX) nh m tăng s c c nh
tranh và c ng c quan h s n xu t. Khuy n khích và t o ñi u ki n cho
làng ngh TTCN thành l p trung tâm (ho c doanh nghi p, công ty
TNHH…) ñ m nhi m gi i thi u ñ u ra, ñ u vào c a s n ph m; ho c
ñ m nh n các vi c ñ u tư các khâu s n xu t mang tính chuyên môn
hoá t p trung. Tăng cư ng h p tác, kinh doanh, liên k t gi a các
thành ph n kinh t trong và ngoài qu n, trong và ngoài nư c. Thành
l p các hi p h i ngành ngh có nhi u thành ph n kinh t tham gia.
- V l a ch n mô hình s n xu t thích h p
Hình th c t ch c s n xu t ph bi n c a ngành ngh TTCN
hi n nay v n là h gia ñình, song các h gia ñình s làm v tinh cho
các DNTN, các HTX và các Công ty TNHH, tuy v y v n ph i có
nh ng h làm d ch v ñ u ra và ñ u vào cho các h s n xu t nh
hơn ñ c bi t là vi c tìm ki m.
- V ña d ng hóa t ch c s n xu t, ñ y m nh liên k t và ng
d ng khoa h c công ngh nh m nâng cao năng su t s n ph m ti u th
công nghi p
Quy mô s n xu t TTCN ph thu c vào y u t lo i hình t ch c
s n xu t, kh năng liên k t c a các cơ s , cũng như vi c ng d ng KHCN
22
ñ nâng cao năng su t. Do v y, c n th c các gi i pháp ch y u sau:
+ ða d ng hóa các hình th c t ch c s n xu t kinh doanh
+ H tr k thu t, ng d ng khoa h c công ngh .
+ M r ng liên k t trong s n xu t và tiêu th s n ph m
- V phát tri n th trư ng các s n ph m ti u th công nghi p
Nghiên c u và xác ñ nh cơ h i th trư ng cho s n ph m TTCN.
Nh ng n i dung trong ho t ñ ng nghiên c u th trư ng c n quan
tâm là môi trư ng kinh doanh vĩ mô, môi trư ng kinh doanh vi mô, t ñó
ñưa ra d báo cho t ng ngành TTCN riêng l .
Vi c nghiên c u th trư ng cũng c n g n v i ho t ñ ng phân
khúc th trư ng, xác ñ nh m c tiêu c a t ng lo i th trư ng cho các s n
ph m c n hư ng ñ n, ñ ng th i ñăng ký m u mã, thương hi u t o s
khác bi t cho s n ph m TTCN c a qu n Ngũ Hành Sơn.
Nhà nư c h tr xây d ng h th ng nh n di n thương hi u,
tăng cư ng tính pháp lí cho s n ph m.
Tăng cư ng ng d ng khoa h c công ngh , c i ti n trang thi t
b nh m nâng cao năng su t, ch t lư ng s n ph m ñ tăng tính c nh
tranh c a s n ph m TTCN trên th trư ng.
H tr kinh phí phát tri n ngh , chuy n giao ng d ng k
thu t s n xu t s n ph m m i, các s n ph m tiêu bi u c a ñ a phương.
Tăng cư ng s h tr c a chính quy n ñ a phương cũng như
các t ch c ñ i v i các cơ s s n xu t TTCN, nh t là v v n ñ ti p
c n thông tin th trư ng, xúc ti n thương m i, tiêu th s n ph m.
ð y m nh phát tri n các lo i hình xu t kh u ti m năng.
Phát tri n th trư ng du l ch nh m ñ y m nh xu t kh u t i ch
cho các s n ph m TTCN là m t trong nh ng phương hư ng chi n
lư c c a th trư ng tiêu th s n ph m TTCN.
M t gi i pháp quan tr ng ñ n phát tri n th trư ng là cơ s
s n xu t c n quan tâm ñ n chu i cung s n ph m TTCN ñ t ng bư c
hoàn thi n các kênh cung ng, hoàn thi n các m t xích trong chu i
23
cung t ngu n cung ng nguyên li u, ñ n ngư i s n xu t và phân ph i
ñ n ngư i tiêu dùng cu i cùng, xác ñ nh các tác nhân trong chu i
nh m th c hi n các gi i pháp ñ ng b ñ phát tri n chu i cung, cũng
là phát tri n th trư ng cho s n ph m.
- V nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c
+ Nâng cao năng l c qu n tr c a các ch cơ s ti u, th công
nghi p
+ Nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng trong các cơ s TTCN
+ Tăng cư ng và s d ng có hi u qu m i ngu n v n kinh
doanh
3.2.2. Các gi i pháp khác
- Xây d ng, t ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch và ñ u tư
xây d ng cơ s h t ng phát tri n ti u th công nghi p
- ð m b o ngu n nguyên v t li u cho các cơ s s n xu t
- B o v môi trư ng sinh thái cho phát tri n ti u th công
nghi p
3.2.3. Gi i pháp c th
Trên cơ s các gi i pháp chung nói trên, m i m t nhóm ngành
ngh c th c n có s h tr c a Nhà nư c ñ th c hi n nh ng gi i
pháp tr ng tâm như: t o ra ngu n lao ñ ng chuyên môn hóa, h tr
m t b ng s n xu t, huy ñ ng ngu n v n, h tr nâng cao trình ñ k
thu t và công ngh . T ñó các cơ s TTCN có ñi u ki n ñ th c hi n
ñư c các m c tiêu và gi i pháp: S n xu t hàng hóa quy mô l n; tìm
ñư c th trư ng n ñ nh; phát tri n các lo i hình t ch c s n xu t hi u
qu , liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m có thương hi u. Tuy nhiên
ñ i v i t ng nhóm ngành ngh c n có nh ng gi i pháp riêng mang
tính ñ c thù sau:
Phát tri n nhóm ngành th công m ngh .
Phát tri n nhóm ngành d t, may m c
Phát tri n nhóm ngành ngh cao su, bao bì và túi
24
K T LU N
Ngành ngh ti u th công nghi p có vai trò quan tr ng trong
n n kinh t qu c dân, thành ph ðà N ng nói chung và qu n Ngũ
Hành Sơn nói riêng. Phát tri n ti u th công nghi p s t o công ăn
vi c làm, thu hút lao ñ ng dư th a t i ñ a phương; ña d ng hoá s n
ph m, cung c p ngày càng nhi u hàng hoá cho tiêu dùng và cho xu t
kh u; góp ph n hoàn thi n cơ s h t ng, th c hi n các m c tiêu xây
d ng ñô th m i; ñ ng th i góp ph n b o t n và phát tri n các giá tr
văn hoá dân t c. ð ñ nh hư ng phát tri n các ngành ti u th công
nghi p theo hư ng b n v ng, lu n văn ñã nêu ra ñư c khái ni m, ñ c
ñi m và phân lo i ngành ngh ti u, th công nghi p; làm rõ n i dung
phát tri n ti u th công nghi p; ñ ng th i xem xét nh ng kinh nghi m
c a các nư c trên th gi i, các ñ a phương trong nư c ñ rút ra bài h c
v phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn.
V i quan ñi m phát tri n ti u th công nghi p g n v i quá trình
s n xu t hàng hóa ph c v tiêu dùng và xu t kh u; phát tri n TTCN
nông thôn g n li n v i quy ho ch kinh t xã h i, quy ho ch ngành;
g n v i vi c ñ y m nh ng d ng KHCN nh m nâng cao trình ñ k
thu t và công ngh , nâng cao ch t lư ng và tăng năng l c c nh tranh
c a s n ph m TTCN trên th trư ng;coi tr ng vi c b o v môi trư ng
sinh thái, b o t n và phát huy các truy n th ng văn hóa.
ð th c hi n ñư c nh ng ñ nh hư ng trên, tác gi khuy n ngh
chính quy n c n có nh ng h tr tích c c song hành v i nh ng n l c
c a chính các cơ s ti u th công nghi p, th c hi n t t các gi i pháp
ch y u ñó là: (1) Xây d ng, t ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch
và ñ u tư xây d ng cơ s h t ng phát tri n ti u th công nghi p; (2)
Nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c; (3) Phát tri n th trư ng các s n
ph m ti u th công nghi p; (4) Tăng cư ng và s d ng có hi u qu
m i ngu n v n kinh doanh; (5) ða d ng hóa t ch c s n xu t, ñ y
m nh liên k t và ng d ng khoa h c công ngh nh m nâng cao năng
su t s n ph m ti u th công nghi p; (6) ð m b o ngu n nguyên v t
li u cho các cơ s s n xu t và (7) B o v môi trư ng sinh thái cho s n
xu t ti u th công nghi p.

More Related Content

PDF
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
PDF
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
PDF
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
PDF
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
PDF
luan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tum
PDF
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
PDF
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
PDF
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
luan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tum
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông

What's hot (20)

PDF
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAY
PDF
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
PDF
Luận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk
PDF
Luận văn: Chính sách phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Đà Nẵng, 9đ
PDF
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
PDF
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
PDF
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
PDF
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
PDF
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
PDF
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
PDF
Luận văn: Những thay đổi việc làm và thu nhập của các hộ nông dân trong quá t...
PPT
[MAC-LENIN] Vai trò của đấu tranh giai cấp
 
PDF
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
PDF
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
PPT
Chuong v
PPT
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
PPT
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂN
PDF
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
PDF
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
PDF
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAY
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
Luận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Luận văn: Chính sách phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Đà Nẵng, 9đ
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Những thay đổi việc làm và thu nhập của các hộ nông dân trong quá t...
[MAC-LENIN] Vai trò của đấu tranh giai cấp
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Chuong v
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂN
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Ad

Similar to Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn (20)

DOC
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
PDF
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
DOC
Phát triển công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp Huyện Ea Kar, Tỉnh Đắk Lắkv.doc
PDF
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAY
DOC
Phát Triển Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Của Huyện An Nhơn, Tỉnh Bình Đ...
PDF
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
DOC
Luận Văn Phát triển công nghiêp Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam.doc
PDF
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
PDF
Đề Tài Chiến Lược Phát Triển Khoa Học - Công Nghệ
PDF
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
PDF
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
PDF
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
DOC
Phát Triển Công Nghiệp, Tiểu Thủ Công Nghiệp Trên Địa Bàn Huyện Hòa Vang.doc
DOC
Luận Văn Phát triển công nghiệp Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.doc
PDF
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà Nội
PDF
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
DOC
Luận Văn Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn Huyện Hòa ...
PDF
Luận văn: Phát triển công nghiệp của huyện An Nhơn, Bình Đinh
PDF
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
DOC
Phát Triển Công Nghiệp Tiểu Thủ Công Nghiệp Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định.doc
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
Phát triển công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp Huyện Ea Kar, Tỉnh Đắk Lắkv.doc
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAY
Phát Triển Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Của Huyện An Nhơn, Tỉnh Bình Đ...
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận Văn Phát triển công nghiêp Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam.doc
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Đề Tài Chiến Lược Phát Triển Khoa Học - Công Nghệ
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
Phát Triển Công Nghiệp, Tiểu Thủ Công Nghiệp Trên Địa Bàn Huyện Hòa Vang.doc
Luận Văn Phát triển công nghiệp Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.doc
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà Nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
Luận Văn Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn Huyện Hòa ...
Luận văn: Phát triển công nghiệp của huyện An Nhơn, Bình Đinh
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Phát Triển Công Nghiệp Tiểu Thủ Công Nghiệp Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định.doc
Ad

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

DOCX
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
DOCX
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
DOCX
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
DOCX
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
DOCX
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
DOCX
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu

Recently uploaded (20)

PDF
Bai giang tieng trung HSK4-BAI1 - zhenzhengdeaiqing
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG ĐÁ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
PDF
Suy tim y khoa, dược, y học cổ truyền mới
PPTX
Chương 4: Vận dụng tư tưởng HCM Vào công tác xây dựng Đảng và Nhà nước
PDF
Thong bao 128-DHPY (25.Ke hoach nhap hoc trinh do dai hoc (dot 1.2025)8.2025)...
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
PDF
[IP] Chương 2. Chứng từ trong TMQT TTQT.pdf
PPT
CH4 1 Van bagggggggggggggggggggggggggggggn QH.ppt
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT CHÍNH KHÓA THEO LESSON TIẾNG ANH 11 - HK1 - NĂM 2026 - G...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN DHCQ_DOT 1_2025_TUNG NGANH.pdf
PDF
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 10 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PDF
CHƯƠNG 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TẸEEEEEEEEEEE
DOCX
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
PPTX
Nhận thức chung về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
PDF
10 phương pháp rèn luyên tâm trí vững vàng • Sống Vững Vàng #1
PPT
QH. PHÂN TíhjjjjjjjjjjjjCH CHíNH Sá CH.ppt
PDF
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Phong Cách Giao Tiếp
PDF
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2025 - 2026 có đáp án
Bai giang tieng trung HSK4-BAI1 - zhenzhengdeaiqing
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG ĐÁ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
Suy tim y khoa, dược, y học cổ truyền mới
Chương 4: Vận dụng tư tưởng HCM Vào công tác xây dựng Đảng và Nhà nước
Thong bao 128-DHPY (25.Ke hoach nhap hoc trinh do dai hoc (dot 1.2025)8.2025)...
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
[IP] Chương 2. Chứng từ trong TMQT TTQT.pdf
CH4 1 Van bagggggggggggggggggggggggggggggn QH.ppt
BÀI GIẢNG POWERPOINT CHÍNH KHÓA THEO LESSON TIẾNG ANH 11 - HK1 - NĂM 2026 - G...
DANH SACH TRUNG TUYEN DHCQ_DOT 1_2025_TUNG NGANH.pdf
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 10 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
CHƯƠNG 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TẸEEEEEEEEEEE
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nhận thức chung về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
10 phương pháp rèn luyên tâm trí vững vàng • Sống Vững Vàng #1
QH. PHÂN TíhjjjjjjjjjjjjCH CHíNH Sá CH.ppt
Slide bài giảng môn Tâm lý Học Giao tiếp - Chủ đề Phong Cách Giao Tiếp
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2025 - 2026 có đáp án

Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn

  • 1. ð I H C ðÀ N NG TRƯ NG ð I H C KINH T LÊ XUÂN THÀNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P TRÊN ð A BÀN QU N NGŨ HÀNH SƠN, THÀNH PH ðÀ N NG TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T PHÁT TRI N Mã s : 60.31.01.05 ðà N ng – 2017
  • 2. Công trình ñư c hoàn thành t i TRƯ NG ð I H C KINH T , ðHðN Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH Ph n bi n 1: TS. LÊ B O Ph n bi n 2: PGS.TS. H ðÌNH B O Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Kinh t Phát tri n h p t i Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng vào ngày 19 tháng 8 năm 2017 Có th tìm hi u lu n văn t i: − Trung tâm Thông tin-H c li u, ð i h c ðà N ng − Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ðHðN
  • 3. 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Trong nh ng năm qua, n n kinh t nư c ta có nhi u chuy n bi n ñáng k v i cơ c u kinh t h p lý, ti n b . T tr ng khu v c công nghi p tăng cao trong t ng s s n ph m xã h i. T tr ng khu v c d ch v ngày càng phát tri n vì ñây là ngành quy t ñ nh m c s ng và th c tr ng ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng. T tr ng c a ngành nông nghi p chi m t l th p hơn trong t ng s n ph m xã h i. Hòa mình vào xu hư ng chung c a ñ t nư c, qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng ñã và ñang t ng bư c phát tri n ñáng k v m t kinh t và ñ c bi t là lĩnh v c ti u th công nghi p. Ngũ Hành Sơn là m t qu n ven bi n c a thành ph ðà N ng, ngư i dân trư c ñây s ng ch y u b ng ngh nông nghi p, n n kinh t ch y u d a vào s n xu t nông nghi p. Trong th i gian qua kinh t c a qu n ñã phát tri n theo chi u hư ng tích c c, t n d ng nh ng ti m năng, phát huy l i th hi n có và tương lai tr thành khu ñô th l n phía ðông Nam c a thành ph . Bên c nh s phát tri n ñó, vi c ñô th hóa nhanh ñã làm m t lư ng l n lao ñ ng trong nông nghi p ph i chuy n ñ i ngành ngh và m t s th t nghi p ho c không có công vi c phù h p, s còn l i lao ñ ng trong ngành nông nghi p v i giá tr tăng trư ng c a ngành chưa cao, s n xu t nông nghi p còn ph thu c nhi u vào th i ti t, ñ t ñai l i không ñư c thiên nhiên ưu ñãi, trình ñ s n xu t l c h u, năng su t lao ñ ng và thu nh p th p. Phát tri n ti u th công nghi p s t o ñi u ki n phát tri n toàn di n kinh t , nh m khai thác có hi u qu ti m năng ña d ng, gi i quy t vi c làm, ñ c bi t là gi i quy t ñư c m t lư ng l n lao ñ ng trư c ñây làm nông nghi p nay th t nghi p ho c chưa có công vi c phù h p, tăng thu nh p cho ngư i dân, góp ph n xóa ñói gi m nghèo, thúc ñ y phát tri n kinh t - xã h i c a qu n. Xu t phát t lý do trên tôi xin ch n ñ tài “Phát tri n ti u th
  • 4. 2 công nghi p trên ñ a bàn qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng” ñ làm ñ tài nghiên c u c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u ð tài t p trung vào nghiên c u 3 m c tiêu cơ b n sau ñây: - Cơ s lý thuy t v phát tri n ti u th công nghi p. - Phân tích, ñánh giá tình hình phát tri n ti u th công nghi p trên ñ a bàn qu n, xác ñ nh ñư c nh ng thành t u, t n t i, khó khăn trong phát tri n ti u th công nghi p hi n nay. - Ki n ngh ñư c các gi i pháp phát tri n ti u th công nghi p trong th i gian ñ n. 3. Câu h i nghiên c u - Vai trò và n i dung phát tri n ti u th công nghi p trong phát tri n kinh t c a ñ a phương như th nào? - Th c tr ng phát tri n s n xu t ti u th công nghi p Ngũ Hành Sơn th i gian qua như th nào? - Y u t nào nh hư ng, cơ h i và thách th c ñ i v i vi c phát tri n s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p ñ a phương? - ð phát tri n s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p ñ a phương th i gian t i c n có nh ng gi i pháp c th nào? 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u * ð i tư ng nghiên c u: ð tài t p trung nghiên c u tình hình phát tri n ti u th công nghi p. * Ph m vi nghiên c u: - V n i dung: Nghiên c u nh ng v n ñ ti u th công nghi p - V không gian: ð tài t p trung nghiên c u v ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng. - V th i gian: ð tài nghiên c u tình hình phát tri n c a ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - thành ph ðà N ng giai ño n 2012-2016.
  • 5. 3 5. Phương pháp nghiên c u * Phương pháp lu n c a ch nghĩa Mác - Lê Nin: Phương pháp duy v t l ch s và phương pháp duy v t bi n ch ng. * Phương pháp ti p c n: T th c ti n v n ñ nghiên c u ki m nghi m v i lý thuy t ñ phân tích, ñánh giá v n ñ t ñó ñưa ra gi i pháp. * Phương pháp thu th p s li u: Thu th p s li u th c p: t Niên giám Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn, Niên giám Th ng kê thành ph ðà N ng. * Phương pháp x lý s li u: Trên cơ s tài li u ñi u tra ñư c tôi ti n hành hoàn thi n cho phù h p v i n i dung nghiên c u. Tài li u ñư c ñi u tra theo tiêu th c phân t các nhóm h , các cơ s s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p. ðó là nhóm h chuyên ngành ngh , nhóm h kiêm, nhóm h thu n nông và các cơ s s n xu t ngành ngh như: Công ty TNHH, DNTN và h p tác xã. * Phương pháp phân tích, ñánh giá: ð th c hi n ñư c m c tiêu nghiên c u trên, ñ tài s d ng t ng h p nhi u phương pháp nghiên c u sau: Phương pháp phân tích th ng kê: G m nhi u phương pháp khác nhau nhưng trong nghiên c u này tôi s s d ng các phương pháp như phân t th ng kê, phương pháp ñ th th ng kê, phương pháp phân tích dãy s bi n ñ ng theo th i gian và phương pháp phân tích tương quan. Phương pháp so sánh, ñánh giá: Là phương pháp ñánh giá k t qu d a trên so sánh vi c th c hi n m c tiêu. Phương pháp t ng h p, khái quát: ðư c s d ng ñ t ng h p và khái quát k t qu c a các phương pháp phân tích th ng kê. * Phương pháp phân tích kinh t : Sau khi thu th p ñư c s li u, x lý s li u tôi ti n hành phân tích ñánh giá b ng các phương pháp phân tích nhân t ; dùng phương pháp so sánh ñ i chi u, s d ng các ch s , dãy s bi n ñ ng theo th i gian và không gian, s tương
  • 6. 4 ñ i và s tuy t ñ i ñ th y ñư c s bi n ñ ng, tìm ra các nguyên nhân nh hư ng ñ n s bi n ñ ng c a các ch tiêu, ñánh giá hi u ho t ñ ng c a t ng ngh , ñánh giá tình hình phát tri n c a ngành ngh ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn. ðưa ra các k t qu tính toán các ch tiêu v k t qu và hi u qu c a s n xu t ngành ngh ti u th công nghi p, t ñó ñưa ra các k t lu n và gi i pháp nh m khai thác các ti m năng l i th c a ñ a phương, kh c ph c nh ng t n t i y u kém trong quá trình phát tri n. 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài ð tài góp ph n ki m ch ng các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n c a ti u th công nghi p. Qua ñ tài nghiên c u này mong r ng có th giúp các nhà ho ch ñ nh chính sách, ñ ng th i h tr các cơ s s n xu t ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn, thành ph ðà N ng có cái nhìn t ng th v mình (ñi m m nh, ñi m y u) ñ phát huy th m nh, h n ch ñi m b t l i nh m giúp các cơ s s n xu t phát tri n c th trư ng trong và ngoài nư c. 7. Tài li u nghiên c u chính s d ng trong nghiên c u 8. T ng quan tài li u nghiên c u 9. K t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c các tài li u tham kh o, Lu n văn ñư c k t c u g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v ti u th công nghi p. Chương 2: Tình hình phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn. Chương 3: Gi i pháp phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn.
  • 7. 5 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V TI U TH CÔNG NGHI P 1.1. KHÁI QUÁT CHUNG V TI U TH CÔNG NGHI P 1.1.1. Khái ni m v ti u th công nghi p Ti u th công nghi p là ngành công nghi p mà s n ph m làm ra ch y u b ng th công v i quy mô nh . ñó, h th ng công c lao ñ ng thô sơ ñã ñư c c i ti n và thay th b ng m t ph n máy móc mang tính ch t công nghi p có quy mô nh (bao g m các h , cơ s s n xu t mang tính ch t công nghi p quy mô nh , trang b máy móc ho c th công). 1.1.2. V trí, vai trò c a ti u th công nghi p * V trí c a ti u th công nghi p Ti u th công nghi p có v trí quan tr ng trong phát tri n công nghi p nông thôn, là ti n thân c a ngành công nghi p. Phát tri n TTCN s góp ph n s d ng lao ñ ng t i ch , s d ng nguyên li u t i ñ a phương, s n xu t ra công c , s n ph m ph c v tiêu dùng t i ñ a phương và th c hi n xu t kh u các m t hàng truy n th ng có giá tr , thu ngo i t v cho ñ t nư c. - Phát tri n ngành ngh TTCN s mang l i l i ích to l n cho ñ t nư c không ch ch t n d ng ñư c nguyên li u t i ch mà còn gi i quy t vi c làm t i ch cho lao ñ ng nông thôn. - Góp ph n quan tr ng vào vi c gi i quy t vi c làm, phân công l i lao ñ ng và s d ng h p lý ngu n lao ñ ng nông thôn. - Hi n nay, nư c ta có m t l c lư ng lao ñ ng d i dào trong ñó t tr ng lao ñ ng khu v c nông thôn chi m ph n l n. Nhưng m t l c lư ng không nh lao ñ ng nông thôn rơi vào tình tr ng thi u vi c làm (bán th t nghi p), không có vi c làm. Do ñó v n ñ t o vi c làm cho lao ñ ng khu v c nông thôn là v n ñ b c xúc nư c ta hi n nay. - Phát tri n ngành ngh ti u th công nghi p là m t ch
  • 8. 6 trương ñúng nh m thu hút lao ñ ng nông thôn vào các ho t ñ ng ngành ngh , t o vi c làm m i, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn theo hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng t trong công nghi p và d ch v . - Theo k t qu ñi u tra ngành ngh ti u th công nghi p c a B nông nghi p và phát tri n nông thôn thì ngành ngh TTCN ñã thu hút hàng tri u lao ñ ng nông thôn và ngo i ô thành th , cho m c thu nh p cao và n ñ nh.Vì v y phát tri n ngành ngh ti u th công nghi p là m t hư ng ñi ñúng trong quá trình phát tri n. TTCN là m t b ph n c a ngành công nghi p, có v trí quan tr ng trong n n kinh t qu c dân. T v trí như v y nên TTCN có vai trò h t s c quan tr ng ñ i v i phát tri n nông thôn và m t s vùng ven thành th có truy n th ng s ng b ng ngh nông. Ngành ngh TTCN phát tri n s là ñ ng l c quan tr ng cho s nghi p CNH - HðH nông nghi p, nông thôn thúc ñ y quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u lao ñ ng nông thôn. Gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng nông nhàn và dư th a nông thôn, m t s nơi ko còn ñ t nông nghi p do ñã gi i t a m t b ng ph c v m c tiêu khác t o thu nh p thư ng xuyên và n ñ nh cho ngư i lao ñ ng. * Vai trò c a ti u th công nghi p - TTCN v i chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn - TTCN v i tăng trư ng và phát tri n kinh t - TTCN v i gi i quy t v n ñ xã h i - V n ñ vi c làm - V n ñ xoá ñói gi m nghèo 1.1.3. Phát tri n ti u th công nghi p Ngành ngh ti u th công nghi p ñư c ra ñ i trong nh ng ñi u ki n l ch s nh t ñ nh, ñ c bi t là khi có s phân công lao ñ ng xã h i phát tri n và s n xu t ñi vào chuyên môn hoá ngày càng sâu. Vi t Nam là nư c có n n văn minh lúa nư c, ngành ngh TTCN ñã
  • 9. 7 xu t hi n và t n t i hàng nghìn năm. Các ngh TTCN c a Vi t Nam lúc ñ u ñư c b t ngu n t nh ng nhu c u ph c v s n xu t và ñ i s ng mà ph bi n là vi c s n xu t các công c s n xu t như: cày b a, li m hái, khung c i, dao d a và các công c ph c v ñ i s ng như bát ñĩa, mâm ch u, giư ng t , bàn gh ... Sau này trong quá trình phát tri n kinh t c a ñ t nư c, ñáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã h i, s n ph m c a ngành ngh TTCN ngày càng ñư c tăng lên v s lư ng cũng như ch t lư ng, ñ c bi t trong cơ ch kinh t th trư ng hi n nay các s n ph m c a ngành ngh TTCN c n ph i luôn ñư c c i ti n v m u mã, phong phú v ch ng lo i, nâng cao ch t lư ng s n ph m ñ ñáp ng nhu c u trong nư c và xu t kh u. Phát tri n ngành ngh TTCN là ñ m b o cho n n kinh t tăng trư ng nhanh và b n v ng, ñ m b o s c kho c a ngư i dân và lao ñ ng làm ngh , b o v môi trư ng sinh thái, t o ra cơ s v t ch t v ng m nh, cơ c u kinh t h p lý theo hư ng CNH nông thôn trên cơ s gi i quy t t t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao thu nh p và c i thi n ñ i s ng c a ngư i dân nông thôn, ñưa nông thôn ti n lên m t n n văn minh hi n ñ i hơn. * K t qu ñ t ñư c T c ñ phát tri n TTCN m t s vùng, ñ c bi t là vùng nông thôn th i gian qua tương ñ i nhanh. T khi có lu t ñ t ñai, t c ñ tăng trư ng bình quân 10-11%/năm (trong năm 1991-1995), giá tr s n lư ng c a TTCN tăng bình quân 7,8%/năm. Trong ñó vùng ðông Nam b tăng nhanh 18,3 %/năm, vùng ñ ng b ng sông H ng tăng ch m 3,7%/năm Các làng ngh truy n th ng bư c ñ u ñư c ph c h i, ngh và làng ngh m i ñang phát tri n. Theo s li u t ng h p t s nông nghi p và phát tri n nông thôn, hi n nay c nư c có 1000 làng ngh , trong ñó có 2/3 làng ngh truy n th ng. Nh ng t nh có nhi u có nhi u làng ngh như t nh Hà Tây, Nam ð nh, Thanh Hoá... m i t nh có t i
  • 10. 8 60 - 80 làng ngh . * Nh ng h n ch t n t i Quy mô nh , kinh t h là ph bi n. Hi n nay, c nư c có kho ng 1,35 tri u h và cơ s chuyên ngành ngh . Trong ñó, cơ s chuyên ch chi m 3%. Bình quân lao ñ ng thư ng xuyên c a cơ s TTCN là 20 ngư i, m t h là 4 - 6 ngư i. Trình ñ văn hoá và chuyên môn k thu t c a ngư i lao ñ ng làm ti u th công nghi p còn th p. Cơ s v t ch t k thu t còn nghèo nàn. Có t i 45% lao ñ ng chuyên chưa qua ñào t o, 26% không có chuyên môn k thu t, ch có 35% cơ s có nhà xư ng kiên c . V n nh bé, ch y u là t có (bình quân v n c a cơ s là 900 tri u ñ ng, m t h chuyên là 60 tri u ñ ng). Ch t lư ng s n ph m th p, ñơn ñi u, m u mã, bao bì chưa h p d n, s c c nh tranh y u, hơn 90% s n ph m tiêu th trong nư c. Chưa tìm ñư c th trư ng xu t kh u n ñ nh. Tình tr ng ch t th i c a TTCN không ñư c x lý, gây ô nhi m môi trư ng, nh t là nông thôn và làng ngh . Tình tr ng khai thác b a b i ngu n tài nguyên thiên nhiên ñ phát tri n ti u th công nghi p. Do s bi n ñ ng v chính tr nên m t s th trư ng (Nga, Châu âu...) ñã b thu h p trong nh ng năm 1990, kh ng kho ng kinh t th i gian g n ñây có tác ñ ng x u ñ n vi c xu t kh u m t hàng TTCN, ch y u là th công m ngh khu v c châu Á. 1.2. N I DUNG V PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P 1.2.1. Phát tri n v s lư ng cơ s s n xu t TTCN Phát tri n v s lư ng cơ s s n xu t là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng ñ nghiên c u, ñánh giá s phát tri n c a TTCN. S lư ng cơ s s n xu t ngày càng tăng ch ng t quy mô c a TTCN ngày càng m r ng.
  • 11. 9 Phát tri n s lư ng cơ s TTCN ph i ñư c ti n hành cùng v i vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a các cơ s ñó. S phát tri n v s lư ng cơ s ph i ñư c ki m ch ng thông qua k t qu s n xu t kinh doanh c a các cơ s TTCN, s gia tăng giá tr s n xu t TTCN trong cơ c u kinh t c a huy n. 1.2.2 B o ñ m ngu n l c cho s n xu t TTCN Ngu n l c ñây bao g m: v n, lao ñ ng, h th ng cơ s v t ch t (thi t b , công ngh …) Do ñó, khi quy mô c a các cơ s s n xu t tăng lên ñòi h i ph i m r ng quy mô các y u t ngu n l c. ði u này có th ñư c hi u là làm cho các các y u t v lao ñ ng, v n, h th ng cơ s v t ch t c a các cơ s TTCN ngày càng tăng lên. Lao ñ ng và ngu n v n là hai y u t ñ u vào cơ b n ñ i v i s t n t i và phát tri n c a các các cơ s s n xu t. Vi c gia tăng các y u t ñó s th hi n s phát tri n c a TTCN. 1.2.3. Phát tri n th trư ng ñ u ra c a s n ph m ð i v i các cơ s s n xu t thì vi c xác ñ nh th trư ng ñ u ra c a s n ph m là khâu vô cùng quan tr ng, s t n t i c a cơ s s n xu t ph thu c vào vi c hàng hoá c a doanh nghi p có bán ñư c không. Th trư ng tiêu th s n ph m chi ph i các khâu nghi p v khác. Th trư ng tiêu th s n ph m t o ra m i g n k t gi a ngư i tiêu dùng và nhà s n xu t. Th trư ng ñ u ra c a s n ph m có th là th trư ng trong nư c( th trư ng ñ a phương, vùng lân c n…) và th trư ng nư c ngoài. Phát tri n TTCN th hi n kh năng doanh s tiêu th , th ph n, giá bán và kh năng c nh tranh c a s n ph m.
  • 12. 10 1.2.4. Gia tăng giá tr ñóng góp c a TTCN Giá tr ñóng góp c a TTCN vào GDP ñư c xác ñ nh d a trên cơ s quan h cung c u v s n ph m c a TTCN trên th trư ng. Lư ng giá tr này chính là ñi m cân b ng gi a cung và c u. Khi giá tr c a s n ph m c a TTCN tăng lên thì nó s thúc ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t , t o ñi u ki n ti n sát ñ n cơ c u kinh t công nghi p, xây d ng- nông nghi p-d ch v . S n xu t TTCN phát tri n s gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao trình ñ c a ngư i lao ñ ng. T ñó phát huy ñư c vai trò c a TTCN ñ i v i s phát tri n kinh t , xã h i. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P 1.3.1. ði u ki n t nhiên 1.3.2. S phát tri n kinh t - xã h i 1.3.3. Công tác quy ho ch, ñ u tư xây d ng cơ s h t ng 1.3.4. Chính sách c a Nhà nư c 1.4. KINH NGHI M PHÁT TRI N TI U, TH CÔNG NGHI P NÔNG THÔN TRÊN TH GI I VÀ CÁC ð A PHƯƠNG TRONG NU C 1.4.1. Kinh nghi m phát tri n ti u th công nghi p các nư c trên th gi i a. Kinh nghi m v gi i quy t vi c làm và thu nh p b. Kinh nghi m v b o t n và phát tri n ngành ngh truy n th ng c. V l a ch n mô hình qu n lý s n xu t, và ngành ngh mũi nh n d. V m t s chính sách h tr c a Chính ph ñ i v i phát tri n ti u th công nghi p 1.4.2. Th c ti n phát tri n ti u th công nghi p nư c ta
  • 13. 11 a. Nh ng k t qu và kinh nghi m Vi t Nam b. Nh ng h n ch trong phát tri n ti u, th công nghi p nông thôn các ñ a phương trong nư c 1.4.3. M t s kinh nghi m và bài h c rút ra ñ i v i s phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - M t là, nhà nư c c n h tr toàn di n cho ngành ngh TTCN, t ñ m b o ngu n nguyên li u t i ch , ñào t o lao ñ ng, phát tri n th trư ng, t o môi trư ng pháp lý thu n l i cho SXKD, tăng cư ng các chính sách h tr v công ngh , cơ s h t ng; ti p c n ngu n v n ñ phát tri n TTCN b n v ng. - Hai là, phát tri n các ngh TTCN ph i g n v i b o t n và phát tri n văn hoá truy n th ng. - Ba là, c n c i ti n m u mã và g n s n ph m TTCN v i d ch v du l ch ñáp ng nhu c u xu t kh u t i ch . - B n là, xem gi i pháp nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng ngành ngh TTCN là y u t quan tr ng ñ phát tri n TTCN b n v ng, và ngư c l i xem phát tri n TTCN là gi i pháp gi m nghèo (Easnin Ara,2015). - Năm là, c n tăng cư ng áp d ng công ngh m i ñ nâng cao năng su t và ch t lư ng s n ph m, h n ch ô nhi m môi trư ng. CHƯƠNG 2 TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 2.1. ð C ðI M V ðI U KI N T NHIÊN, KINH T XÃ H I NH HƯ NG ð N S PHÁT TRI N C A TI U TH CÔNG NGHI P 2.1.1. ði u ki n t nhiên 2.1.2. ð c ñi m kinh t - xã h i
  • 14. 12 2.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 2.2.1. Tình hình v s lư ng cơ s s n xu t ti u th công nghi p B ng 2.2. S cơ s s n xu t ti u th công nghi p chia theo thành ph n kinh t c a qu n Ngũ Hành Sơn giai ño n 2012 - 2016 ðVT: cơ s 2012 2013 2014 2015 2016 T ng s 525 545 512 487 496 A. Cơ s kinh t trong nư c 524 544 511 486 496 1. Doanh nghi p 39 39 39 44 45 a. Doanh nghi p Nhà nư c 1 1 1 1 - b. Doanh nghi p dân doanh 38 38 38 43 45 - H p tác xã 1 1 - DNTN 14 14 14 14 14 - Cty h n h p 24 24 24 28 30 2. H cá th 485 495 472 442 452 B. DN có v n ð T nư c ngoài 1 1 1 1 1 (Ngu n: Chi c c Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn) Qua B ng 2.2 ta th y có 01 cơ s là v n ñ u tư nư c ngoài, và hi n nay không còn t n t i cơ s là doanh nghi p nhà nư c, t ng s cơ s s n xu t gi m, s lư ng h cá th gi m t 485 cơ s xu ng còn 452 cơ s , trong khi doanh nghi p dân doanh tăng t 38 cơ s lên 45 cơ s . 2.2.2. Tình hình v các y u t ngu n l c c a ti u th công nghi p V lao ñ ng: Qua phân tích, ta th y ch t lư ng lao ñ ng trong ngành TTCN c a qu n tăng, v i nh ng ngành ngh ñòi h i trình ñ lao ñ ng cao, có nhi u ngu n v n và phương ti n k thu t. Cơ c u lao ñ ng cũng thay ñ i theo cơ c u v s lư ng cơ s s n xu t, ñi u này th hi n vi c m t lư ng l n s lư ng cơ s s n xu t TTCN ñã hoàn thi n chuy n t h cá th sang doanh nghi p dân doanh và m t s h
  • 15. 13 cá th ñ u tư v cơ s v t ch t, công ngh . V v n trong s n xu t kinh doanh: Ngu n v n dùng cho các thành ph n kinh t ñ u tăng trong giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2016, ngu n v n trong khu v c doanh nghi p dân doanh d n gi m xu ng t 2012 ñ n 2015 có d ng l i nhưng qua năm 2016 ti p t c gi m xu ng, cho th y xu hư ng gi m ngu n v n ñ u tư vào khu v c doanh nghi p dân doanh, trong khi ñó ngu n v n ñ u tư vào khu v c h cá th ngày càng tăng và tăng m nh vào năm 2015 (tăng 152 t ñ ng), V trình ñ k thu t, công ngh : Trình ñ k thu t, công ngh c a qu n có 3 lo i: k thu t th công truy n th ng, k thu t th công n a cơ khí, công ngh m i. ði u ñó cho th y s thay ñ i ñáng k trong vi c ng d ng trình ñ khoa h c công ngh vào s n xu t c a qu n trong giai ño n 2012 - 2016. Tuy nhiên, v n còn nhi u cơ s chưa ñ u tư nhà xư ng, ch y u là s n xu t t i ch , trong gia ñình; thi u máy móc h tr , ch y u làm b ng tay ho c b ng các công c d ng c ñơn gi n. Trình ñ k thu t, công ngh ph thu c vào y u t v n và lao ñ ng, t l V n/Lao ñ ng càng cao th hi n trình ñ k thu t, công ngh càng cao. 2.2.3. Tình hình v th trư ng ñ u ra c a s n ph m ti u th công nghi p Th trư ng tiêu th là m t trong nh ng y u t quan tr ng cho phát tri n ngành ngh TTCN, là m i quan tâm l n c a ngư i dân làm ngh . Trong nh ng năm g n ñây, v i xu hư ng h i nh p kinh t qu c t , giao lưu kinh t di n ra m nh m , ñi u dó có s nh hư ng l n t i vi c tiêu th s n ph m c a ngành ngh TTCN trên ñ a bàn qu n. Nhi u doanh nghi p trên ñ a bàn qu n ñã ch ñ ng ñ y m nh các ho t ñ ng xúc ti n thương m i nh m ti p t c m r ng th trư ng, tìm ki m ñ i tác v i nhi u ñơn hàng l n, s n ph m c a ngành ngh TTCN qu n Ngũ Hành Sơn ch y u ñư c tiêu th trong thành ph , ñ t t l 40%, trong ñó t l tiêu th trong qu n là 15%, ngoài qu n là 25%, m t ph n
  • 16. 14 ñư c tiêu th các t nh, thành khác là 30% và m t s s n ph m c a ngh ñá ñư c xu t kh u sang các nư c như: Trung Qu c, Campuchia, Lào và m t s nư c th trư ng Châu Âu…ñ t t l 10% và th trư ng xu t kh u qua trung gian là khách du l ch chi m 20%, th trư ng xu t kh u v lâu dài s là th trư ng quan tr ng vì s n ph m ti u th công nghi p s có nhi u nét ñ c ñáo, ñ c bi t qu n ñang có l i th v ti m năng du l ch ngày càng tăng, phát tr n m nh nên t l th trư ng và qu ng bá s n ph m thông qua khách du l ch mang nhi u thu n ñ n cho ngành. 2.2.4. Tình hình v k t qu s n xu t kinh doanh c a ti u th công nghi p B ng 2.8. Giá tr s n xu t ti u th công nghi p chia theo thành ph n kinh t c a qu n Ngũ Hành Sơn giai ño n 2012 - 2016 (giá năm 2010) ðVT: T ñ ng 2012 2013 2014 2015 2016 T ng s 231,24 258,07 262,5 313,32 325,91 - M c tăng (nt - nt-1 ) 26,83 4,43 50,82 12,59 - % tăng trư ng 11,6% 1,72% 19,36% 4,02% D.nhi p dân doanh 53,37 57,96 58,18 79,17 118,97 - Chi m t tr ng 23,08% 24,46% 22,16% 25,27% 36,5% - M c tăng (nt - nt-1 ) 4,59 0,22 20,99 39,8 - % tăng trư ng 8,6% 0,38% 36,07% 50,27% H cá th 177,87 200,11 204,32 234,15 206,94 - Chi m t tr ng 76,92% 75,54% 77,84% 74,73% 63,5% - M c tăng (nt - nt-1 ) 22,24 4,21 29,83 -27,21 - % tăng trư ng 12,5% 2,1% 14,6% -12,02% (Ngu n: Chi c c Th ng kê qu n Ngũ Hành Sơn) Trong giai ño n 2012 - 2016, giá tr TTCN toàn qu n tăng bình quân 9,18%/năm, ñưa giá tr này tăng t 231,24 t ñ ng vào năm 2012 lên 325,91 t ñ ng vào năm 2016, ñây là m t s ñóng góp r t l n cho tăng trư ng kinh t c a qu n.
  • 17. 15 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 2.3.1. Ưu ñi m - Ngũ Hành Sơn có nhi u ñi u ki n ñ phát tri n nên có kh năng qu ng bá s n ph m và phát tri n th trư ng t i ch . - Là qu n có làng ngh TTCN mang ñ m nét văn hoá truy n th ng, có nhi u ngh nhân có tay ngh cao; có h th ng các trư ng cao ñ ng, trung c p ngh , h th ng trung tâm d y ngh r ng kh p, có l c lư ng lao ñ ng d i dào… là ñi u ki n cho phát tri n quy mô các ngành ngh TTCN. - Vi c quy ho ch và ñ u tư phát tri n h t ng các khu c m, làng ngh ; h th ng k t c u h t ng kinh t xã h i t ng bư c ñư c nâng lên là cơ s ñ ngành TTCN phát tri n. - T nh ng ñi u ki n và thu n l i v ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i, ngành ngh TTCN qu n Ngũ Hành Sơn có s phát tri n m nh hơn so v i nhi u qu n huy n khác, v i s lư ng cơ s s n xu t hơn 497 cơ s ho t ñ ng trong nhi u ngành ngh ña d ng; t o s tăng trư ng giá tr s n xu t bình quân trên 7,51%/năm, năm 2016 ñóng góp g n 325,13 t ñ ng giá tr s n xu t chi m t tr ng hơn 23% trong cơ c u giá tr s n xu t công nghi p c a t nh. - Ngành ngh TTCN qu n Ngũ Hành Sơn ñã thu hút hơn 2.615 lao ñ ng tham gia, trong ñó ch y u là lao ñ ng t i ñ a phương, góp ph n chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, nâng cao thu nh p, n ñ nh thu nh p cho lao ñ ng m c bình quân 3,3 tri u ñ ng/tháng, t ñó nâng cao m c s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i dân. 2.3.2. Nh ng h n ch c a ngành ngh ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - Ngu n h tr c a ngân sách qu n Ngũ Hành Sơn cho ñ u tư phát tri n TTCN còn h n ch . Cơ s h t ng kinh t xã h i còn thi u ñ ng b . H th ng x lý ô nhi m môi trư ng các khu c m, làng
  • 18. 16 ngh m t s nơi chưa ñư c ñ u tư m nh. - Tuy là thành ph trung tâm kinh t c a mi n Trung nhưng còn xa các trung tâm kinh t l n c a ñ t nư c nên các s n ph m TTCN không ti p c n ñư c v i th trư ng l n trong nư c. - Chưa có nhi u s n ph m TTCN mang thương hi u ngo i tr ñá m ngh . - C ng ñ ng doanh nghi p TTCN v a nh v a y u, s lư ng còn ít, ch y u là cơ s h gia ñình nên kh năng phát tri n quy mô SXKD th p. - Ph n l n các cơ s s n xu t TTCN thi u v n ñ s n xu t, trong khi ñó các ngu n v n vay t ngân hàng g p nhi u khó khăn. - Ngu n nhân l c v n còn có nhi u h n ch nh t là ki n th c qu n lý, ki n th c kinh t , s hi u bi t v chính sách, pháp lu t c a ch cơ s s n xu t, ch t lư ng lao ñ ng chưa ñáp ng ñư c yêu c u, t l lao ñ ng qua ñào t o còn th p. - Tính liên k t, h p tác ñ u tư gi a các cơ s s n xu t TTCN chưa ñư c phát huy. Chưa có s g n k t gi a cơ s TTCN v i công nghi p và ngành d ch v . - S n ph m ph n l n làm b ng th công, trình ñ công ngh , thi t b l c h u, m c ñ ng d ng KHCN th p, ñăng ký m u mã, ki u dáng cho s n ph m ch m c i ti n nên s n ph m thi u tính c nh tranh. - Khâu ti p th , xúc ti n thương m i v n mang tính t phát, dàn tr i, thi u chuyên nghi p hi u qu chưacao. 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn - Qu n Ngũ Hành Sơn là qu n m i phát tri n kh năng c n ñ i ngân sách còn khó khăn nên các chương trình chính sách h tr c a nhà nư c còn ít, tuy có s tác ñ ng khuy n khích nhưngchưa cao. - Qu n Ngũ Hành Sơn chưa th c s khơi d y ñư c ngu n l c, khuy n khích ñư c s phát tri n các lo i hình doanh nghi p tư nhân
  • 19. 17 tham gia vào ngành ngh TTCN. Trong khi m t s chính sách v n chưa ñư c quan tâm. - Chính quy n qu n v n chưa tìm ra cách th c ñào t o ngh phù h p v i ñ c ñi m các lo i ngành ngh ñ nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c cho phát tri n TTCN. - V n còn nhi u s ch ng chéo trong th c hi n các chính sách h tr phát tri n TTCN c a qu n. CHƯƠNG 3 GI I PHÁP PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 3.1. CÁC CĂN C ð ð RA GI I PHÁP PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 3.1.1. B i c nh c a s phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn trong giai ño n hi n nay 3.1.2. Nh ng v n ñ ñ t ra trong phát tri n ti u th công qu n Ngũ Hành Sơn hi n nay - M t là, c n l a ch n nh ng ngành ngh truy n th ng như ngh ñiêu kh c ñá có l i th ñ ưu tiên h tr chính sách phát tri n cao nh t, như các chính sách t o v n, h tr th trư ng, nâng cao năng l c s n xu t ñ phát tri n m nh v quy mô s n xu t. - Hai là, trong xu th chuyên môn hóa, h p tác hóa ngày càng cao, không cho phép m t doanh nghi p t khép kín chu trình s n xu t kinh doanh, mà thay vào ñó là các doanh nghi p nh là v tinh c a doanh nghi p l n. C n ñ nh hư ng và có chính sách du nh p các ngành ngh m i, khuy n khích các doanh nghi p, cơ s s n xu t TTCN tr thành nh ng xí nghi p gia công nh ng b ph n ñơn gi n trong các s n ph m c a các doanh nghi p l n, ngư c l i các doanh nghi p l n là ñ u m i thu mua, tiêu th s n ph m cho doanh nghi p TTCN.
  • 20. 18 - Ba là, ñ c i thi n và ng phó v i s c ép c nh tranh trong quá trình h i nh p, doanh nghi p TTCN c n ph i luôn h c h i và gi tâm th ch ñ ng trong m i tình hu ng. C n ch ñ ng chu n b chu ñáo nh m c nh tranh v i hàng hóa nh p kh u có m c giá ngày càng gi m b ng cách xây d ng các yêu c u k thu t t i thi u; ch ñ ng nâng cao m u mã, ch t lư ng s n ph m, d ch v sau bán hàng, có chi n lư c kinh doanh phù h p ñ gi v ng th ph n. - Th tư là, c n ñ m b o r ng, các s n ph m TTCN ph i có ñ ngu nnguyên li u ph c v cho s n xu t, ñ ng th i s n ph m s n xu t ra cũng c n ñáp ng ñư c th trư ng mà s n ph m TTCN hư ng ñ n. Do v y c n có gi i pháp toàn di n c i thi n chu i cung s n ph m TTCN m t cách hi u qu nh t. - Năm là, thông thư ng nh ng chính sách h tr c a nhà nư c như h tr m t b ng s n xu t, h tr v n, ñào t o ngh ... s không phát huy hi u qu t c th i, mà m i khi s h tr ñó t o ra s phát tri n ñ ng b s là ñ ng l c l n cho s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a phương. Vì v y, Ngũ Hành Sơn c n nhanh chóng xây d ng các k ho ch và chương trình h tr m nh m cho các doanh nghi p TTCN phát tri n. 3.1.3. Quan ñi m phát tri n ti u th công nghi p - Phát tri n TTCN ph i g n v i quá trình s n xu t hàng hóa ph c v tiêu dùng và xu t kh u, quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa và ñô th hóa ph i l y TTCN kh i ñ u ñ chuy n s n xu t thu n nông, bán thu n nông sang ngành ngh , d ch v , chuy n lao ñ ng nông nghi p sang phi nông nghi p, nh m chuy n d ch cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u lao ñ ng nông thôn và xóa ñói gi m nghèo. - Phát tri n ngành ngh TTCN là ti n ñ ñ th c hi n m c tiêu xây d ng các vùng vên ñô th , ph i d a trên n i l c c a m i ñ a phương, khai thác tri t ñ ti m năng s n có ñ phát tri n kinh t nh m t o công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho ngư idân.
  • 21. 19 - Quy ho ch phát tri n TTCN g n li n v i quy ho ch kinh t xã h i, quy ho ch ngành, k t h p hài hòa nhi u lo i hình kinh t tham gia trong ñó c n ưu tiên phát tri n khu v c kinh t tư nhân. - ð y m nh ng d ng KHCN nh m nâng cao trình ñ k thu t và công ngh vào trong s n xu t TTCN, coi tr ng ch t lư ng và tính ña d ng c a s n ph m, k t h p gi a công ngh c truy n và công ngh tiên ti n ñ nâng cao ch t lư ng và tăng năng l c c nh tranh c a s n ph m TTCN trên th trư ng. - Phát tri n TTCN ph i coi tr ng vi c b o v môi trư ng sinh thái, b o t n và phát huy các truy n th ng văn hóa, khôi ph c ngành ngh truy n th ng và du nh p thêm ngành ngh m i trong quá trình h i nh p. 3.1.4. ð nh hư ng phát tri n ti u th công nghi p t nay ñ n năm 2025 - T nh ng quan ñi m v phát tri n TTCN như trên, ñ nh hư ng ñ phát tri n TTCN qu n Ngũ Hành Sơn t nay ñ n năm 2025 là: a. Phát tri n ti u th công nghi p theo hư ng s n xu t hàng hóa, ña d ng ngành ngh - Phát tri n ngành ngh cơ khí s n xu t các lo i công c , máy móc ph c v cho ngành nông nghi p, ch bi n, xây d ng, gia công và d ch v s a ch a cơ khí. - Phát tri n nhóm ngành d t, may m c ph c v nhu c u tiêu dùng trong nư c và xu t kh u, g n ngành d t may v i khu v c ngo i ô bán thành th . Ưu tiên quy ho ch ñ nh hư ng du nh p m t s ngh ph tr ngành may công nghi p. - Phát tri n các ngh th công m ngh g n v i b o t n và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng, k t h p phát tri n d ch v du l ch, du l ch tr i nghi m, tăng giá tr xu t kh u t i ch . - Phát tri n nhóm ngành v t li u xây d ng, cao su ph c v
  • 22. 20 cho nhu c u xây d ng nhà , các công trình cơ s h t ng, cơ gi i. b. ð y m nh phát tri n các ngành ti u th công nghi p có ti m năng, có l i th so sánh mang l i giá tr kinh t cao - Phát tri n các ngh có ti m năng v th trư ng trong nư c và xu t kh u như: m t hàng th công m ngh ñá, các m t hàng d t, may m c và các lo i s n ph m t nông lâm, th y s n. - Ưu tiên phát tri n TTCN gia công và s n xu t hàng ph tr cho các ngành công nghi p d t may, ñi n t , gia công l p ráp các công ño n c a công nghi p công ngh cao; du nh p thêm các ngành ngh m i ñáp ng nhu c u th trư ng. c. Phát tri n ti u th công nghi p theo hư ng ña d ng hóa các hình th c t ch c s n xu t C n phát huy nh ng ưu ñi m trong ti p c n th trư ng, m r ng quy mô s n xu t, cũng như vai trò ñ u m i liên k t và bao tiêu s n ph m c a các doanh nghi p TTCN. C n ña d ng hình th c t ch c s n xu t ñ t o ra s liên k t, h tr và b sung cho nhau trong thu hút ngu n l c, phát tri n s n xu t và tiêu th s n ph m. S m hình thành các lo i hình doanh nghi p nh và v a s n xu t TTCN, chuy n d n hình th c h cá th thành doanh nghi p tư nhân b ng các chính sách ưu ñãi ñ c bi t. d. Phát tri n ti u th công nghi p trên cơ s b o t n các công ngh truy n th ng v i ng d ng công ngh m i Ti p t c phát huy nh ng s n ph m có công ngh truy n th ng t o ra nh ng s n ph m có giá tr văn hoá cao, s n xu t b ng công c th công; hư ng b o t n và phát tri n các ngành ngh truy n th ng theo nguyên t c hi n ñ i hoá công ngh truy n th ng và truy n th ng hoá công ngh hi n ñ i ho c có s k t h p công ngh truy n th ng v i công ngh hi n ñ i. e. Phát tri n các ngành ngh ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn g n li n v i quá trình xây d ng ñô th m i
  • 23. 21 Phát tri n TTCN c n g n v i m c tiêu t o vi c làm, tăng thu nh p cho ngư i dân, tăng tích lu ñ phát tri n cơ s h t ng, th c hi n m c tiêu xây d ng ñô th m i g n v i gìn gi và b o t n các giá tr văn hóa truy n th ng dân t c, gi gìn c nh quan, b o v môi trư ng sinh thái. 3.2. M T S GI I PHÁP CH Y U PHÁT TRI N TI U TH CÔNG NGHI P QU N NGŨ HÀNH SƠN 3.2.1. Nhóm gi i pháp hoàn thi n các n i dung - V t ch c s n xu t Khuy n khích và t o ñi u ki n cho các h , cơ s s n xu t tham gia các hình th c h p tác s n xu t, ña d ng hoá các hình th c (h , t h p tác, công ty TNHH, DNTN, HTX) nh m tăng s c c nh tranh và c ng c quan h s n xu t. Khuy n khích và t o ñi u ki n cho làng ngh TTCN thành l p trung tâm (ho c doanh nghi p, công ty TNHH…) ñ m nhi m gi i thi u ñ u ra, ñ u vào c a s n ph m; ho c ñ m nh n các vi c ñ u tư các khâu s n xu t mang tính chuyên môn hoá t p trung. Tăng cư ng h p tác, kinh doanh, liên k t gi a các thành ph n kinh t trong và ngoài qu n, trong và ngoài nư c. Thành l p các hi p h i ngành ngh có nhi u thành ph n kinh t tham gia. - V l a ch n mô hình s n xu t thích h p Hình th c t ch c s n xu t ph bi n c a ngành ngh TTCN hi n nay v n là h gia ñình, song các h gia ñình s làm v tinh cho các DNTN, các HTX và các Công ty TNHH, tuy v y v n ph i có nh ng h làm d ch v ñ u ra và ñ u vào cho các h s n xu t nh hơn ñ c bi t là vi c tìm ki m. - V ña d ng hóa t ch c s n xu t, ñ y m nh liên k t và ng d ng khoa h c công ngh nh m nâng cao năng su t s n ph m ti u th công nghi p Quy mô s n xu t TTCN ph thu c vào y u t lo i hình t ch c s n xu t, kh năng liên k t c a các cơ s , cũng như vi c ng d ng KHCN
  • 24. 22 ñ nâng cao năng su t. Do v y, c n th c các gi i pháp ch y u sau: + ða d ng hóa các hình th c t ch c s n xu t kinh doanh + H tr k thu t, ng d ng khoa h c công ngh . + M r ng liên k t trong s n xu t và tiêu th s n ph m - V phát tri n th trư ng các s n ph m ti u th công nghi p Nghiên c u và xác ñ nh cơ h i th trư ng cho s n ph m TTCN. Nh ng n i dung trong ho t ñ ng nghiên c u th trư ng c n quan tâm là môi trư ng kinh doanh vĩ mô, môi trư ng kinh doanh vi mô, t ñó ñưa ra d báo cho t ng ngành TTCN riêng l . Vi c nghiên c u th trư ng cũng c n g n v i ho t ñ ng phân khúc th trư ng, xác ñ nh m c tiêu c a t ng lo i th trư ng cho các s n ph m c n hư ng ñ n, ñ ng th i ñăng ký m u mã, thương hi u t o s khác bi t cho s n ph m TTCN c a qu n Ngũ Hành Sơn. Nhà nư c h tr xây d ng h th ng nh n di n thương hi u, tăng cư ng tính pháp lí cho s n ph m. Tăng cư ng ng d ng khoa h c công ngh , c i ti n trang thi t b nh m nâng cao năng su t, ch t lư ng s n ph m ñ tăng tính c nh tranh c a s n ph m TTCN trên th trư ng. H tr kinh phí phát tri n ngh , chuy n giao ng d ng k thu t s n xu t s n ph m m i, các s n ph m tiêu bi u c a ñ a phương. Tăng cư ng s h tr c a chính quy n ñ a phương cũng như các t ch c ñ i v i các cơ s s n xu t TTCN, nh t là v v n ñ ti p c n thông tin th trư ng, xúc ti n thương m i, tiêu th s n ph m. ð y m nh phát tri n các lo i hình xu t kh u ti m năng. Phát tri n th trư ng du l ch nh m ñ y m nh xu t kh u t i ch cho các s n ph m TTCN là m t trong nh ng phương hư ng chi n lư c c a th trư ng tiêu th s n ph m TTCN. M t gi i pháp quan tr ng ñ n phát tri n th trư ng là cơ s s n xu t c n quan tâm ñ n chu i cung s n ph m TTCN ñ t ng bư c hoàn thi n các kênh cung ng, hoàn thi n các m t xích trong chu i
  • 25. 23 cung t ngu n cung ng nguyên li u, ñ n ngư i s n xu t và phân ph i ñ n ngư i tiêu dùng cu i cùng, xác ñ nh các tác nhân trong chu i nh m th c hi n các gi i pháp ñ ng b ñ phát tri n chu i cung, cũng là phát tri n th trư ng cho s n ph m. - V nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c + Nâng cao năng l c qu n tr c a các ch cơ s ti u, th công nghi p + Nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng trong các cơ s TTCN + Tăng cư ng và s d ng có hi u qu m i ngu n v n kinh doanh 3.2.2. Các gi i pháp khác - Xây d ng, t ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch và ñ u tư xây d ng cơ s h t ng phát tri n ti u th công nghi p - ð m b o ngu n nguyên v t li u cho các cơ s s n xu t - B o v môi trư ng sinh thái cho phát tri n ti u th công nghi p 3.2.3. Gi i pháp c th Trên cơ s các gi i pháp chung nói trên, m i m t nhóm ngành ngh c th c n có s h tr c a Nhà nư c ñ th c hi n nh ng gi i pháp tr ng tâm như: t o ra ngu n lao ñ ng chuyên môn hóa, h tr m t b ng s n xu t, huy ñ ng ngu n v n, h tr nâng cao trình ñ k thu t và công ngh . T ñó các cơ s TTCN có ñi u ki n ñ th c hi n ñư c các m c tiêu và gi i pháp: S n xu t hàng hóa quy mô l n; tìm ñư c th trư ng n ñ nh; phát tri n các lo i hình t ch c s n xu t hi u qu , liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m có thương hi u. Tuy nhiên ñ i v i t ng nhóm ngành ngh c n có nh ng gi i pháp riêng mang tính ñ c thù sau: Phát tri n nhóm ngành th công m ngh . Phát tri n nhóm ngành d t, may m c Phát tri n nhóm ngành ngh cao su, bao bì và túi
  • 26. 24 K T LU N Ngành ngh ti u th công nghi p có vai trò quan tr ng trong n n kinh t qu c dân, thành ph ðà N ng nói chung và qu n Ngũ Hành Sơn nói riêng. Phát tri n ti u th công nghi p s t o công ăn vi c làm, thu hút lao ñ ng dư th a t i ñ a phương; ña d ng hoá s n ph m, cung c p ngày càng nhi u hàng hoá cho tiêu dùng và cho xu t kh u; góp ph n hoàn thi n cơ s h t ng, th c hi n các m c tiêu xây d ng ñô th m i; ñ ng th i góp ph n b o t n và phát tri n các giá tr văn hoá dân t c. ð ñ nh hư ng phát tri n các ngành ti u th công nghi p theo hư ng b n v ng, lu n văn ñã nêu ra ñư c khái ni m, ñ c ñi m và phân lo i ngành ngh ti u, th công nghi p; làm rõ n i dung phát tri n ti u th công nghi p; ñ ng th i xem xét nh ng kinh nghi m c a các nư c trên th gi i, các ñ a phương trong nư c ñ rút ra bài h c v phát tri n ti u th công nghi p qu n Ngũ Hành Sơn. V i quan ñi m phát tri n ti u th công nghi p g n v i quá trình s n xu t hàng hóa ph c v tiêu dùng và xu t kh u; phát tri n TTCN nông thôn g n li n v i quy ho ch kinh t xã h i, quy ho ch ngành; g n v i vi c ñ y m nh ng d ng KHCN nh m nâng cao trình ñ k thu t và công ngh , nâng cao ch t lư ng và tăng năng l c c nh tranh c a s n ph m TTCN trên th trư ng;coi tr ng vi c b o v môi trư ng sinh thái, b o t n và phát huy các truy n th ng văn hóa. ð th c hi n ñư c nh ng ñ nh hư ng trên, tác gi khuy n ngh chính quy n c n có nh ng h tr tích c c song hành v i nh ng n l c c a chính các cơ s ti u th công nghi p, th c hi n t t các gi i pháp ch y u ñó là: (1) Xây d ng, t ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch và ñ u tư xây d ng cơ s h t ng phát tri n ti u th công nghi p; (2) Nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c; (3) Phát tri n th trư ng các s n ph m ti u th công nghi p; (4) Tăng cư ng và s d ng có hi u qu m i ngu n v n kinh doanh; (5) ða d ng hóa t ch c s n xu t, ñ y m nh liên k t và ng d ng khoa h c công ngh nh m nâng cao năng su t s n ph m ti u th công nghi p; (6) ð m b o ngu n nguyên v t li u cho các cơ s s n xu t và (7) B o v môi trư ng sinh thái cho s n xu t ti u th công nghi p.