SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
CHƯƠNG 3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Hiểu và xác định được đường/hàm tổng cầu
(AD)
• Xác định được sản lượng cân bằng của 1 nền
kinh tế dựa trên các dữ liệu cho trước
• Phân tích được tác động của chính sách tài
khóa (Fiscal Policy) đến kinh tế vĩ mô
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 2
Tổng cầu (AD – Aggregate demand)
• Đường tổng cầu cho biết tổng lượng cầu về
hàng hóa và dịch vụ tại mỗi mức giá
• Trong nền kinh tế mở, tổng cầu được xác định
với công thức:
AD = C + I + G + NX
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 3
Tiêu dùng (C)
• Các yếu tố tác động đến tiêu dùng (C)
– Thu nhập khả dụng (Yd)
– Của cải của hộ gia đình
– Thu nhập dự tính trong tương lai
– Mức giá cả chung
– Lãi suất
– Tập quán sinh hoạt
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 4
Thu nhập khả dụng (Disposable Income)
• Thu nhập khả dụng Yd là thu nhập cuối cùng
mà các cá nhân, hộ gia đình có thể sử dụng cho
mục đích riêng của mình là tiêu dùng C và tiết
kiệm S
Yd = C + S
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 5
Tiêu dùng (C)
• C = f(Yd)
• C = C0 + Cm.Yd
• Trong đó:
C: Tiêu dùng
C0: Tiêu dùng tự định (C0>0)
Cm (hay MPC- Marginal Propensity to Consume):
tiêu dùng biên, khuynh hướng tiêu dùng biên
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 6
Tiêu dùng biên (MPC)
• Cm =
• 0 < MPC < 1
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 7
dY
C


Tiết kiệm của hộ gia đình (S)
• Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập khả
dụng (Yd) sau khi đã tiêu dùng (C).
S = f(Yd)
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 8
Tiết kiệm của hộ gia đình (S)
• S = - C0 + Sm.Yd
• Trong đó:
Sm (Hay MPS - Marginal Propensity to Save): tiết
kiệm biên, khuynh hướng tiết kiệm biên
• Lưu ý: Cm + Sm = MPC + MPS = 1
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 9
Đầu tư (I)
• Các yếu tố tác động đến đầu tư (I):
– Triển vọng lợi nhuận (thu nhập)
– Chi phí đầu tư (Lãi suất thực tế)
– Thuế
– Mức giá chung
– Dòng tiền
– …
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 10
Đầu tư (I)
• I = f (Y)
• I = I0 + ImY
• Trong đó:
I0: đầu tư tự định, (I0 > 0)
Im (hay MPI- Marginal Propensity to Invest): đầu
tư biên theo thu nhập
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 11
Đầu tư (I)
• Im =
• 0< Im < 1
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 12
I
Y


Chi tiêu của chính phủ (G)
• Các yếu tố tác động đến chi tiêu của chính
phủ (G)
– Nguồn thu của chính phủ
– Chu kỳ kinh doanh
– Tình hình an ninh xã hội
– Mục đích chính trị
– …
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 13
Thuế (Tổng số thuế) - Tx
• Mọi khoản thu của chính phủ đều được xem
như là thuế, bao gồm cả thuế gián thu, thuế
trực thu, và những khoản lệ phí khác
Tx = f (Y)
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 14
Thuế (Tổng số thuế) - Tx
• Tx = Tx0 + TmY
• Trong đó:
Tx0: thuế tự định
Tm (hay MPT- Marginal Propensity to Tax): thuế
biên
Tm =
0< Tm < 1
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 15
Tx
Y


Chi chuyển nhượng (Tr)
• Chi chuyển nhượng là tiền chính phủ giúp đỡ
người dân ở dạng trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp
hưu trí… trợ cấp được giả định là hằng số.
Tr = Tr0
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 16
Thuế ròng (T)
• T = Tx – Tr
• T = Tx0 + TmY - Tr0
• T = Tx0 - Tr0 + TmY
• Đặt
• Tx0 - Tr0 = T0 = Thuế ròng tự định.
• Ta có:
T = T0 + TmY
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 17
Ảnh hưởng của thuế ròng đến C
• Trong điều kiện không có Chính phủ, Y = Yd,
ta có:
C = f (Yd) = f (Y)
• Khi có chính phủ, hàm tiêu dùng (C) trở thành:
C = f (Yd) = f (Y – Tx + Tr)
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 18
Chi tiêu của chính phủ (G)
• Trong ngắn hạn chi tiêu của Chính phủ là hằng
số:
G = G0
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 19
Cán cân ngân sách (B)
• B = Tx – (G + Tr)
• B = (Tx – Tr) – G
• B = T – G
• Ta có:
B > 0: Bội thu ngân sách, thặng dư ngân sách
B < 0: Bội chi ngân sách, thâm hụt ngân sách
B = 0: Ngân sách cân bằng
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 20
Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM
• Cán cân thương mại phản ảnh tình trạng thăng
bằng giữa xuất khẩu và nhập khẩu, được xác
định bằng hiệu số của xuất khẩu (X) và nhập
khẩu (M)
NX = X - M
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 21
Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM
• NX = X – M
NX > 0 hay X > M : Xuất siêu, hay thặng dư mậu
dịch, thặng dư thương mại
NX < 0 hay X < M : Nhập siêu, hay thâm hụt mậu
dịch, thâm hụt thương mại
NX = 0 hay X = M : Cân bằng cán cân thương mại
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 22
Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM
• Các yếu tố tác động đến xuất khẩu ròng:
– Mức giá tại Việt Nam so với mức giá tại các quốc
gia khác
– Tốc độ tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam so với các
quốc gia khác
– Tỷ giá hối đoái giữa VND so với các đồng tiền
khác
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 23
Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM
• X = X0
• M = f (Y)
• M = M0 + Mm.Y
• Trong đó:
M0: nhập khẩu tự định
Mm (hay MPM- Marginal Propensity to Import):
nhập khẩu biên
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 24
Nhập khẩu biên (Mm)
Mm=
0< Mm < 1
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 25
M
Y


Xác định sản lượng cân bằng
• Phương pháp 1: Dựa vào sự cân bằng Tổng
cung - Tổng cầu
AS = AD
AS = Y
AD = C + I + G + NX
Nên
Y = C + I + G + NX
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 26
Sản lượng cân bằng
Sản lượng/
Thu nhậpY
AD(AE)
Chi tiêu dự kiến AE =Y
AE =C +I +G + NX
Sản lượng
cân bằng
Xác định sản lượng cân bằng
• Phương pháp 2: Dựa vào sự cân bằng giữa
tổng những khoản bơm vào và tổng những
khoản rò rỉ
Yd = C + S
Yd = Y – T
→Y = Yd + T = C + S + T
C + S + T = C + I + G + X – M
I + G + X = S + T + M
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 28
Mô hình số nhân (k)
• Khái niệm:
Số nhân k là hệ số phản ánh mức thay đổi của
sản lượng quốc gia (ΔY) khi tổng cầu thay đổi
(ΔAD) một đơn vị giá trị.
k =
Trong đó:
ΔAD = ΔC + ΔI + ΔG + ΔX - ΔM
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 29
Y
AD


Mô hình số nhân (k)
k =
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 30
1
1 (1 ) Im m m mC T M   
Mô hình số nhân (k)
• Ý nghĩa số nhân
Giá trị của k càng lớn thì ảnh hưởng của sự
thay đổi tổng cầu đến sản lượng càng mạnh.
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 31
Chính sách tài khóa (Fiscal Policy)
• Khái niệm:
Chính sách tài khóa: Công việc ấn định mức
chi tiêu và thuế khóa của chính phủ của các
nhà hoạch định chính sách
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 32
Mục tiêu của chính sách tài khóa
Hạn chế mức độ dao động của
chu kỳ kinh doanh
Ổn định nền kinh tế (trong ngắn
hạn)
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 33
Công cụ thực hiện
• Thuế (Tx):
↑ Tx → C↓ → AD↓ → Y↓
↓ Tx → C↑ → AD↑ → Y↑
∆Tx → ∆AD = ∆C = -Cm*∆Tx
→ ∆Y = -k* Cm*∆Tx
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 34
Công cụ thực hiện
• Chi ngân sách (G hoặc Tr)
↑G hoặc/và ↑Tr → AD↑ → Y↑
↓G hoặc/và ↓Tr → AD↓ → Y↓
∆G → ∆AD = ∆G → ∆Y = k*∆G
∆Tr → ∆AD = ∆C = Cm*∆Tr
→ ∆Y = k* Cm*∆Tr
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 35
Chính sách tài khóa (Fiscal Policy)
• Kết luận:
– Nếu chính phủ muốn thông qua chính sách tài
khóa để tăng tổng cầu thì phải giảm thuế hoặc/và
tăng chi ngân sách (Chính sách tài khóa mở rộng/
nới lỏng tài khóa).
– Nếu chính phủ muốn thông qua chính sách tài
khóa để giảm tổng cầu thì phải tăng thuế hoặc/và
giảm chi ngân sách (Chính sách tài khóa thu hẹp).
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 36
Nguyên tắc hoạch định
• Khi nền kinh tế suy thoái (Y<Yp):
↑Y ← ↑AD ← ↓Tx hoặc/và ↑G/↑Tr
∆AD = -Cm*∆Tx + ∆G + Cm*∆Tr
= -Cm*∆T + ∆G
∆Y = k*∆AD
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 37
Nguyên tắc hoạch định
• Khi nền kinh tế lạm phát (Y>Yp):
↓Y ← ↓AD ← ↑Tx hoặc/và ↓G/↓Tr
∆AD = -Cm*∆Tx + ∆G + Cm*∆Tr = -Cm*∆T + ∆G
∆Y = k*∆AD
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 38
Định lượng chính sách tài khóa
• Sử dụng chính sách tài khóa để làm thay đổi
AD: (Áp dụng khi Y≠Yp)
∆Ymt = Yp – Y ←
∆T? ← ∆AD = - Cm*∆T
∆G? ← ∆AD = ∆G
∆T & ∆G? ← ∆AD =-Cm*∆T + ∆G
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 39
Định lượng chính sách tài khóa
• Sử dụng chính sách tài khóa để không làm
thay đổi AD: (Áp dụng khi Y = Yp)
∆AD = 0
∆AD = -Cm*∆T + ∆G = 0
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 40
Phân tích ảnh hưởng của các
kế hoạch ngân sách đối với
nền kinh tế
• Giả định:
– Thuế không ảnh hưởng đến đầu tư
– Kỳ trước, ngân sách đã cân bằng: T = G
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 41
Phân tích ảnh hưởng của các
kế hoạch ngân sách đối với
nền kinh tế
• Kế hoạch thặng dư ngân sách: ∆T > ∆G
∆AD = -Cm*∆T + ∆G
 ∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1
 ∆AD < 0 → ∆Y < 0 → Y2 < Y1
 ∆AD = 0 → ∆Y = 0 → Y2 = Y1
Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch thặng dư ngân
sách tốt hay không, cần so sánh tương quan
giữa Y2 và Yp.
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 42
Phân tích ảnh hưởng của các
kế hoạch ngân sách đối với
nền kinh tế
• Kế hoạch thâm hụt ngân sách: ∆T < ∆G
∆AD = -Cm*∆T + ∆G Vì 0 < Cm < 1 nên
∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1
Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch thâm hụt ngân
sách tốt hay không, cần so sánh tương quan
giữa Y2 và Yp.
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 43
Phân tích ảnh hưởng của các
kế hoạch ngân sách đối với
nền kinh tế
• Kế hoạch cân bằng ngân sách: ∆T = ∆G
∆AD = -Cm*∆T + ∆G Vì 0 < Cm < 1 nên
∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1
Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch cân bằng ngân
sách tốt hay không, cần so sánh tương quan
giữa Y2 và Yp.
CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 44
TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
CHƯƠNG 4
Mục tiêu học tập
• Biết được các hình thái và chức năng của tiền
• Biết được cách tạo tiền của các NHTG
• Hiểu được khái niệm và ý nghĩa của số nhân
tiền
• Nhận diện được các công cụ của chính sách
tiền tệ
• Phân tích được tác động của chính sách tiền tệ
(Monetary Policy) đến nền kinh tế
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 46
Tiền tệ: Khái niệm và các hình thái
• Tiền tệ: Là phương tiện được thừa nhận chung
để thực hiện việc giao dịch
• Các hình thái của tiền tệ
– Hóa tệ
– Tín tệ (Tiền pháp định/ tiền quy ước)
– Bút tệ (Tiền qua NH)
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 47
Chức năng của tiền tệ
Phương tiện trao đổi
Phương tiện thanh toán
Phương tiện cất trữ giá trị
Phương tiện thước đo giá trị
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 48
Quá trình tạo tiền của hệ thống NH
NHTG
TIỀN GỬI
CỦA KH
DỰ TRỮ
CHUNG
TIỀN CHO
VAY TỪ
NHTG
NHTG 1 10.000.000 1.000.000 9.000.000
NHTG 2 9.000.000 900.000 8.100.000
NHTG 3 8.100.000 810.000 7.290.000
NHTG 4 7.290.000 729.000 6.561.000
…..
TỔNG CỘNG 100.000.000 10.000.000 90.000.000
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 49
Khối tiền của một quốc gia (SM)
• Cơ sở tiền (B – Monetary Base): Lượng tiền
do NHTW phát hành
• M1: Khối tiền giao dịch (Bao gồm: Tiền mặt
ngoài ngân hàng và các khoản ký thác/ tiền gửi
không kỳ hạn sử dụng chi phiếu/ cheque)
• M2: M1 + các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ
hạn và không kỳ hạn
• M3: M2 + tiền gửi ở các định chế tài chính
khác
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 50
Số nhân tiền tệ
• Là số tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra được
từ mỗi đơn vị tiền dự trữ. (Nói cách khác, số
nhân tiền là hệ số phản ánh mức thay đổi của
cung tiền tệ khi tiền mặt thay đổi 1 đơn vị giá
trị)
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 52
HkM M

Số nhân tiền tệ
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 53
1
1




dm
m
kM
Trong đó:
m = TM/KT
d = DT/KT Hoặc d = dbắt buộc + dtùy ý
TM: Tiền mặt ngoài ngân hàng
KT: Tiền ký thác
DT: Tiền dự trữ trong ngân hàng
Thị trường tiền tệ
• Cung tiền tệ (SM): Là tổng khối lượng
tiền tệ hiện có trong nền kinh tế ( )
–Các nhân tố tác động đến cung tiền:
• Sự điều tiết của NHTW
• Hành vi gửi tiền của dân cư
• Hoạt động của hệ thống NHTM
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 54
M
Thị trường tiền tệ
• Lưu ý: Mức cung tiền do NHTW điều tiết căn
cứ vào tình hình hoạt động kinh tế đang diễn ra
chứ không phụ thuộc vào lãi suất. Do vậy hàm
cung tiền tệ xét theo lãi suất là một hàm hằng
(hằng số)
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 55
HkMconstrfS MM  )(
Thị trường tiền tệ
• Cầu tiền tệ (DM Hoặc LM): Là lượng tiền
tệ mà dân cư, doanh nghiệp và chính phủ
muốn nắm trong tay để phục vụ cho các
mục đích giao dịch, dự phòng và đầu cơ
–Các nhân tố tác động đến cầu tiền:
• Lãi suất
• Sản lượng/thu nhập quốc gia
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 56
Tác động của nhân tố lãi suất đến DM
• D0: Cầu tiền tự định
• : Hệ số nhạy cảm của cầu tiền theo lãi suất
(cầu tiền biên theo lãi suất)
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 57
r
MD
Tác động của nhân tố SL/TN QG
• D0: Cầu tiền tự định
• : Hệ số nhạy cảm của cầu tiền theo sản
lượng/thu nhập quốc gia (cầu tiền biên theo
thu nhập/sản lượng quốc gia)
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 58
Y
MD
Cân bằng trên thị trường tiền tệ
• SM = DM
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 59
r
m
r
m
D
DM
r
rDDM
0
0



Chính sách tiền tệ
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 60
Công cụ thực hiện
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Lãi suất chiết khấu
Nghiệp vụ thị trường mở
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 61
Nguyên tắc hoạch định
• Khi nền kinh tế suy thoái (Y<Yp) → Thực hiện
chính sách tiền tệ mở rộng:
↑SM→r↓→I↑→AD↑→Y↑
• Khi nền kinh tế lạm phát (Y>Yp) → Thực hiện
chính sách tiền tệ thu hẹp:
↓SM →r↑→I↓→AD↓→Y↓
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 62
Định lượng chính sách tiền tệ
• ∆Y = Yp – Y = ? ← ∆AD = ? ← ∆I = ? ← ∆r =
? ← ∆Ṁ = ?
• ∆Y = k*∆AD
• ∆AD = ∆I
CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 63
rDM
IrI
r
m
r
m



More Related Content

PPT
Mô hình keynes
PPT
Bai 2 thuoc do lai suat
PPTX
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
PPT
Tăng trưởng kinh tế
DOC
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
PPT
Lạm phát
PPT
C8 bai giang kinh te luong
PDF
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Mô hình keynes
Bai 2 thuoc do lai suat
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
Tăng trưởng kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
Lạm phát
C8 bai giang kinh te luong
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền

What's hot (20)

PDF
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
PPTX
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
PPT
tổng cầu và chính sách tài khóa
PDF
Tập Bài giảng Tài Chính Quốc tế 2018.docx.pdf
PDF
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 8: Thất bại thị trường
PPTX
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
PPT
Phân tích BOP
PDF
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
PPT
TỶ GIÁ VÀ CAN THIỆP CHÍNH SÁCH
PDF
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
PDF
Các công cụ của chính sách tiền tệ
PDF
Mô hình tăng trưởng kinh tế
PPT
Chương 3. quản trị rr hối đoái
DOC
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
PPT
Bai 2 gdp
PPTX
Fast moving group - Vinamilk yoghurt
PPT
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
DOC
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
PPT
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
PPT
On tap kinh te luong co ban
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
tổng cầu và chính sách tài khóa
Tập Bài giảng Tài Chính Quốc tế 2018.docx.pdf
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 8: Thất bại thị trường
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích BOP
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
TỶ GIÁ VÀ CAN THIỆP CHÍNH SÁCH
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Mô hình tăng trưởng kinh tế
Chương 3. quản trị rr hối đoái
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
Bai 2 gdp
Fast moving group - Vinamilk yoghurt
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
On tap kinh te luong co ban
Ad

Viewers also liked (20)

PPT
tiền tệ và chính sách tiền tệ
PPTX
Xin chào cô và các bạn đến với
PPT
PPTX
Quy luat gia tri_tranbangabc
DOCX
Chương 4 học thuyết giá trị
PDF
Bộ đề trắc nghiệm: Chủ nghĩa Mác - Lênin
PPTX
tiền tệ
PPT
Hoc thuyet gia tri
PPT
Học Thuyết Giá Trị Mac-Lênin
PPT
Bài thuyết trình môn triết
PPTX
quy luật giá trị
PPT
Chuong iv
PDF
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
PPTX
Magical night power point
PDF
BALWOIS 2010
PPT
ESN CTE 2
DOCX
Food security
PPTX
SMS PC 11.1 An Artefact
PPTX
Camera shots
PPTX
Camera Shots
tiền tệ và chính sách tiền tệ
Xin chào cô và các bạn đến với
Quy luat gia tri_tranbangabc
Chương 4 học thuyết giá trị
Bộ đề trắc nghiệm: Chủ nghĩa Mác - Lênin
tiền tệ
Hoc thuyet gia tri
Học Thuyết Giá Trị Mac-Lênin
Bài thuyết trình môn triết
quy luật giá trị
Chuong iv
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
Magical night power point
BALWOIS 2010
ESN CTE 2
Food security
SMS PC 11.1 An Artefact
Camera shots
Camera Shots
Ad

Similar to Macro chapter 3 4 (20)

PPT
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
PPT
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
PPT
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
PPT
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
PDF
MỘT SỐ KINH NGHIỆM ÔN THI VĨ MÔ - PHAN MINH CHIẾN.pdf
DOC
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
PPTX
Chap_04 kinh te hoc vi mo va kinh te hoc vi mon
PDF
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
DOC
Bai tap kinh te vi mo
PPT
Chương 3
PDF
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
PDF
Bang_cong_thuc_kinh_te_vi_mo_vi_mo_can_nho_984467.pdf
PDF
Kinh tế đại cương
PDF
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
PPTX
chuong 5_TTCTHH.pptx
PPTX
Chương 3. Tổng cầu và chính sách tài khóa (4).pptx
PPT
mô hình trong kinh tế tham khảo trên mạng và tải lên
PPTX
chương 3 kinh tế vĩ mô hạch toán tổng sản phẩm quốc dân
PPTX
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
PPT
Bai 4 ad-as
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
MỘT SỐ KINH NGHIỆM ÔN THI VĨ MÔ - PHAN MINH CHIẾN.pdf
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Chap_04 kinh te hoc vi mo va kinh te hoc vi mon
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
Bai tap kinh te vi mo
Chương 3
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
Bang_cong_thuc_kinh_te_vi_mo_vi_mo_can_nho_984467.pdf
Kinh tế đại cương
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
chuong 5_TTCTHH.pptx
Chương 3. Tổng cầu và chính sách tài khóa (4).pptx
mô hình trong kinh tế tham khảo trên mạng và tải lên
chương 3 kinh tế vĩ mô hạch toán tổng sản phẩm quốc dân
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
Bai 4 ad-as

Recently uploaded (20)

PDF
10 phương pháp rèn luyên tâm trí vững vàng • Sống Vững Vàng #1
PDF
1. BỆNH VI NẤM CẠN do nhiễm ký sinh .pdf
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG RỔ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
PDF
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2025 - 2026 theo 10 chủ điểm
PPTX
Bài 01. cấu trúc da và sang thương cơ bản.pptx
PDF
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2025 - 2026 có đáp án
PDF
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC TẬP MÔN HÓA HỌC CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY ...
PPTX
Bài tập về học phần GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG.pptx
PDF
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
PDF
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
DOCX
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
DOCX
2021_CTDT_CNTT_150TC HCMUTE ngành Công Nghệ Thông Tin
PDF
Suy tim y khoa, dược, y học cổ truyền mới
PDF
Bệnh nhiễm ký sinh trùng LẬU ca-2025.pdf
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 11 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
PPTX
843357982-Nhom-8-Điển-Cố-Trong-Thơ-Chữ-Han-Của-Nguyễn-Khuyến.pptx
PPTX
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
PDF
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
PDF
Mua Hàng Cần Trở Thành Quản Lý Chuỗi Cung Ứng.pdf
10 phương pháp rèn luyên tâm trí vững vàng • Sống Vững Vàng #1
1. BỆNH VI NẤM CẠN do nhiễm ký sinh .pdf
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG RỔ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2025 - 2026 theo 10 chủ điểm
Bài 01. cấu trúc da và sang thương cơ bản.pptx
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2025 - 2026 có đáp án
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC TẬP MÔN HÓA HỌC CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY ...
Bài tập về học phần GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG.pptx
dfmnghjkdh hỳh fhtrydr. ỷey rỷtu dfyy ỳy rt y y ytyr t rty rt
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
123 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 (1).docx
2021_CTDT_CNTT_150TC HCMUTE ngành Công Nghệ Thông Tin
Suy tim y khoa, dược, y học cổ truyền mới
Bệnh nhiễm ký sinh trùng LẬU ca-2025.pdf
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 11 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
843357982-Nhom-8-Điển-Cố-Trong-Thơ-Chữ-Han-Của-Nguyễn-Khuyến.pptx
Mô tả tổng quan về mô mình hóa robot nhiều bậc tự do
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 NĂM 2025 - 2026 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10
Mua Hàng Cần Trở Thành Quản Lý Chuỗi Cung Ứng.pdf

Macro chapter 3 4

  • 1. SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA CHƯƠNG 3
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Hiểu và xác định được đường/hàm tổng cầu (AD) • Xác định được sản lượng cân bằng của 1 nền kinh tế dựa trên các dữ liệu cho trước • Phân tích được tác động của chính sách tài khóa (Fiscal Policy) đến kinh tế vĩ mô CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 2
  • 3. Tổng cầu (AD – Aggregate demand) • Đường tổng cầu cho biết tổng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ tại mỗi mức giá • Trong nền kinh tế mở, tổng cầu được xác định với công thức: AD = C + I + G + NX CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 3
  • 4. Tiêu dùng (C) • Các yếu tố tác động đến tiêu dùng (C) – Thu nhập khả dụng (Yd) – Của cải của hộ gia đình – Thu nhập dự tính trong tương lai – Mức giá cả chung – Lãi suất – Tập quán sinh hoạt CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 4
  • 5. Thu nhập khả dụng (Disposable Income) • Thu nhập khả dụng Yd là thu nhập cuối cùng mà các cá nhân, hộ gia đình có thể sử dụng cho mục đích riêng của mình là tiêu dùng C và tiết kiệm S Yd = C + S CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 5
  • 6. Tiêu dùng (C) • C = f(Yd) • C = C0 + Cm.Yd • Trong đó: C: Tiêu dùng C0: Tiêu dùng tự định (C0>0) Cm (hay MPC- Marginal Propensity to Consume): tiêu dùng biên, khuynh hướng tiêu dùng biên CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 6
  • 7. Tiêu dùng biên (MPC) • Cm = • 0 < MPC < 1 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 7 dY C  
  • 8. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) • Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập khả dụng (Yd) sau khi đã tiêu dùng (C). S = f(Yd) CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 8
  • 9. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) • S = - C0 + Sm.Yd • Trong đó: Sm (Hay MPS - Marginal Propensity to Save): tiết kiệm biên, khuynh hướng tiết kiệm biên • Lưu ý: Cm + Sm = MPC + MPS = 1 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 9
  • 10. Đầu tư (I) • Các yếu tố tác động đến đầu tư (I): – Triển vọng lợi nhuận (thu nhập) – Chi phí đầu tư (Lãi suất thực tế) – Thuế – Mức giá chung – Dòng tiền – … CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 10
  • 11. Đầu tư (I) • I = f (Y) • I = I0 + ImY • Trong đó: I0: đầu tư tự định, (I0 > 0) Im (hay MPI- Marginal Propensity to Invest): đầu tư biên theo thu nhập CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 11
  • 12. Đầu tư (I) • Im = • 0< Im < 1 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 12 I Y  
  • 13. Chi tiêu của chính phủ (G) • Các yếu tố tác động đến chi tiêu của chính phủ (G) – Nguồn thu của chính phủ – Chu kỳ kinh doanh – Tình hình an ninh xã hội – Mục đích chính trị – … CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 13
  • 14. Thuế (Tổng số thuế) - Tx • Mọi khoản thu của chính phủ đều được xem như là thuế, bao gồm cả thuế gián thu, thuế trực thu, và những khoản lệ phí khác Tx = f (Y) CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 14
  • 15. Thuế (Tổng số thuế) - Tx • Tx = Tx0 + TmY • Trong đó: Tx0: thuế tự định Tm (hay MPT- Marginal Propensity to Tax): thuế biên Tm = 0< Tm < 1 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 15 Tx Y  
  • 16. Chi chuyển nhượng (Tr) • Chi chuyển nhượng là tiền chính phủ giúp đỡ người dân ở dạng trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí… trợ cấp được giả định là hằng số. Tr = Tr0 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 16
  • 17. Thuế ròng (T) • T = Tx – Tr • T = Tx0 + TmY - Tr0 • T = Tx0 - Tr0 + TmY • Đặt • Tx0 - Tr0 = T0 = Thuế ròng tự định. • Ta có: T = T0 + TmY CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 17
  • 18. Ảnh hưởng của thuế ròng đến C • Trong điều kiện không có Chính phủ, Y = Yd, ta có: C = f (Yd) = f (Y) • Khi có chính phủ, hàm tiêu dùng (C) trở thành: C = f (Yd) = f (Y – Tx + Tr) CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 18
  • 19. Chi tiêu của chính phủ (G) • Trong ngắn hạn chi tiêu của Chính phủ là hằng số: G = G0 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 19
  • 20. Cán cân ngân sách (B) • B = Tx – (G + Tr) • B = (Tx – Tr) – G • B = T – G • Ta có: B > 0: Bội thu ngân sách, thặng dư ngân sách B < 0: Bội chi ngân sách, thâm hụt ngân sách B = 0: Ngân sách cân bằng CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 20
  • 21. Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM • Cán cân thương mại phản ảnh tình trạng thăng bằng giữa xuất khẩu và nhập khẩu, được xác định bằng hiệu số của xuất khẩu (X) và nhập khẩu (M) NX = X - M CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 21
  • 22. Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM • NX = X – M NX > 0 hay X > M : Xuất siêu, hay thặng dư mậu dịch, thặng dư thương mại NX < 0 hay X < M : Nhập siêu, hay thâm hụt mậu dịch, thâm hụt thương mại NX = 0 hay X = M : Cân bằng cán cân thương mại CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 22
  • 23. Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM • Các yếu tố tác động đến xuất khẩu ròng: – Mức giá tại Việt Nam so với mức giá tại các quốc gia khác – Tốc độ tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam so với các quốc gia khác – Tỷ giá hối đoái giữa VND so với các đồng tiền khác CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 23
  • 24. Xuất khẩu ròng (NX) – Cán cân TM • X = X0 • M = f (Y) • M = M0 + Mm.Y • Trong đó: M0: nhập khẩu tự định Mm (hay MPM- Marginal Propensity to Import): nhập khẩu biên CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 24
  • 25. Nhập khẩu biên (Mm) Mm= 0< Mm < 1 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 25 M Y  
  • 26. Xác định sản lượng cân bằng • Phương pháp 1: Dựa vào sự cân bằng Tổng cung - Tổng cầu AS = AD AS = Y AD = C + I + G + NX Nên Y = C + I + G + NX CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 26
  • 27. Sản lượng cân bằng Sản lượng/ Thu nhậpY AD(AE) Chi tiêu dự kiến AE =Y AE =C +I +G + NX Sản lượng cân bằng
  • 28. Xác định sản lượng cân bằng • Phương pháp 2: Dựa vào sự cân bằng giữa tổng những khoản bơm vào và tổng những khoản rò rỉ Yd = C + S Yd = Y – T →Y = Yd + T = C + S + T C + S + T = C + I + G + X – M I + G + X = S + T + M CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 28
  • 29. Mô hình số nhân (k) • Khái niệm: Số nhân k là hệ số phản ánh mức thay đổi của sản lượng quốc gia (ΔY) khi tổng cầu thay đổi (ΔAD) một đơn vị giá trị. k = Trong đó: ΔAD = ΔC + ΔI + ΔG + ΔX - ΔM CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 29 Y AD  
  • 30. Mô hình số nhân (k) k = CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 30 1 1 (1 ) Im m m mC T M   
  • 31. Mô hình số nhân (k) • Ý nghĩa số nhân Giá trị của k càng lớn thì ảnh hưởng của sự thay đổi tổng cầu đến sản lượng càng mạnh. CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 31
  • 32. Chính sách tài khóa (Fiscal Policy) • Khái niệm: Chính sách tài khóa: Công việc ấn định mức chi tiêu và thuế khóa của chính phủ của các nhà hoạch định chính sách CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 32
  • 33. Mục tiêu của chính sách tài khóa Hạn chế mức độ dao động của chu kỳ kinh doanh Ổn định nền kinh tế (trong ngắn hạn) CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 33
  • 34. Công cụ thực hiện • Thuế (Tx): ↑ Tx → C↓ → AD↓ → Y↓ ↓ Tx → C↑ → AD↑ → Y↑ ∆Tx → ∆AD = ∆C = -Cm*∆Tx → ∆Y = -k* Cm*∆Tx CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 34
  • 35. Công cụ thực hiện • Chi ngân sách (G hoặc Tr) ↑G hoặc/và ↑Tr → AD↑ → Y↑ ↓G hoặc/và ↓Tr → AD↓ → Y↓ ∆G → ∆AD = ∆G → ∆Y = k*∆G ∆Tr → ∆AD = ∆C = Cm*∆Tr → ∆Y = k* Cm*∆Tr CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 35
  • 36. Chính sách tài khóa (Fiscal Policy) • Kết luận: – Nếu chính phủ muốn thông qua chính sách tài khóa để tăng tổng cầu thì phải giảm thuế hoặc/và tăng chi ngân sách (Chính sách tài khóa mở rộng/ nới lỏng tài khóa). – Nếu chính phủ muốn thông qua chính sách tài khóa để giảm tổng cầu thì phải tăng thuế hoặc/và giảm chi ngân sách (Chính sách tài khóa thu hẹp). CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 36
  • 37. Nguyên tắc hoạch định • Khi nền kinh tế suy thoái (Y<Yp): ↑Y ← ↑AD ← ↓Tx hoặc/và ↑G/↑Tr ∆AD = -Cm*∆Tx + ∆G + Cm*∆Tr = -Cm*∆T + ∆G ∆Y = k*∆AD CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 37
  • 38. Nguyên tắc hoạch định • Khi nền kinh tế lạm phát (Y>Yp): ↓Y ← ↓AD ← ↑Tx hoặc/và ↓G/↓Tr ∆AD = -Cm*∆Tx + ∆G + Cm*∆Tr = -Cm*∆T + ∆G ∆Y = k*∆AD CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 38
  • 39. Định lượng chính sách tài khóa • Sử dụng chính sách tài khóa để làm thay đổi AD: (Áp dụng khi Y≠Yp) ∆Ymt = Yp – Y ← ∆T? ← ∆AD = - Cm*∆T ∆G? ← ∆AD = ∆G ∆T & ∆G? ← ∆AD =-Cm*∆T + ∆G CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 39
  • 40. Định lượng chính sách tài khóa • Sử dụng chính sách tài khóa để không làm thay đổi AD: (Áp dụng khi Y = Yp) ∆AD = 0 ∆AD = -Cm*∆T + ∆G = 0 CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 40
  • 41. Phân tích ảnh hưởng của các kế hoạch ngân sách đối với nền kinh tế • Giả định: – Thuế không ảnh hưởng đến đầu tư – Kỳ trước, ngân sách đã cân bằng: T = G CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 41
  • 42. Phân tích ảnh hưởng của các kế hoạch ngân sách đối với nền kinh tế • Kế hoạch thặng dư ngân sách: ∆T > ∆G ∆AD = -Cm*∆T + ∆G  ∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1  ∆AD < 0 → ∆Y < 0 → Y2 < Y1  ∆AD = 0 → ∆Y = 0 → Y2 = Y1 Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch thặng dư ngân sách tốt hay không, cần so sánh tương quan giữa Y2 và Yp. CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 42
  • 43. Phân tích ảnh hưởng của các kế hoạch ngân sách đối với nền kinh tế • Kế hoạch thâm hụt ngân sách: ∆T < ∆G ∆AD = -Cm*∆T + ∆G Vì 0 < Cm < 1 nên ∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1 Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch thâm hụt ngân sách tốt hay không, cần so sánh tương quan giữa Y2 và Yp. CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 43
  • 44. Phân tích ảnh hưởng của các kế hoạch ngân sách đối với nền kinh tế • Kế hoạch cân bằng ngân sách: ∆T = ∆G ∆AD = -Cm*∆T + ∆G Vì 0 < Cm < 1 nên ∆AD > 0 → ∆Y > 0 → Y2 > Y1 Lưu ý: Muốn đánh giá kế hoạch cân bằng ngân sách tốt hay không, cần so sánh tương quan giữa Y2 và Yp. CHƯƠNG 3: SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 44
  • 45. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHƯƠNG 4
  • 46. Mục tiêu học tập • Biết được các hình thái và chức năng của tiền • Biết được cách tạo tiền của các NHTG • Hiểu được khái niệm và ý nghĩa của số nhân tiền • Nhận diện được các công cụ của chính sách tiền tệ • Phân tích được tác động của chính sách tiền tệ (Monetary Policy) đến nền kinh tế CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 46
  • 47. Tiền tệ: Khái niệm và các hình thái • Tiền tệ: Là phương tiện được thừa nhận chung để thực hiện việc giao dịch • Các hình thái của tiền tệ – Hóa tệ – Tín tệ (Tiền pháp định/ tiền quy ước) – Bút tệ (Tiền qua NH) CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 47
  • 48. Chức năng của tiền tệ Phương tiện trao đổi Phương tiện thanh toán Phương tiện cất trữ giá trị Phương tiện thước đo giá trị CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 48
  • 49. Quá trình tạo tiền của hệ thống NH NHTG TIỀN GỬI CỦA KH DỰ TRỮ CHUNG TIỀN CHO VAY TỪ NHTG NHTG 1 10.000.000 1.000.000 9.000.000 NHTG 2 9.000.000 900.000 8.100.000 NHTG 3 8.100.000 810.000 7.290.000 NHTG 4 7.290.000 729.000 6.561.000 ….. TỔNG CỘNG 100.000.000 10.000.000 90.000.000 CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 49
  • 50. Khối tiền của một quốc gia (SM) • Cơ sở tiền (B – Monetary Base): Lượng tiền do NHTW phát hành • M1: Khối tiền giao dịch (Bao gồm: Tiền mặt ngoài ngân hàng và các khoản ký thác/ tiền gửi không kỳ hạn sử dụng chi phiếu/ cheque) • M2: M1 + các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn • M3: M2 + tiền gửi ở các định chế tài chính khác CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 50
  • 51. Số nhân tiền tệ • Là số tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra được từ mỗi đơn vị tiền dự trữ. (Nói cách khác, số nhân tiền là hệ số phản ánh mức thay đổi của cung tiền tệ khi tiền mặt thay đổi 1 đơn vị giá trị) CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 52 HkM M 
  • 52. Số nhân tiền tệ CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 53 1 1     dm m kM Trong đó: m = TM/KT d = DT/KT Hoặc d = dbắt buộc + dtùy ý TM: Tiền mặt ngoài ngân hàng KT: Tiền ký thác DT: Tiền dự trữ trong ngân hàng
  • 53. Thị trường tiền tệ • Cung tiền tệ (SM): Là tổng khối lượng tiền tệ hiện có trong nền kinh tế ( ) –Các nhân tố tác động đến cung tiền: • Sự điều tiết của NHTW • Hành vi gửi tiền của dân cư • Hoạt động của hệ thống NHTM CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 54 M
  • 54. Thị trường tiền tệ • Lưu ý: Mức cung tiền do NHTW điều tiết căn cứ vào tình hình hoạt động kinh tế đang diễn ra chứ không phụ thuộc vào lãi suất. Do vậy hàm cung tiền tệ xét theo lãi suất là một hàm hằng (hằng số) CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 55 HkMconstrfS MM  )(
  • 55. Thị trường tiền tệ • Cầu tiền tệ (DM Hoặc LM): Là lượng tiền tệ mà dân cư, doanh nghiệp và chính phủ muốn nắm trong tay để phục vụ cho các mục đích giao dịch, dự phòng và đầu cơ –Các nhân tố tác động đến cầu tiền: • Lãi suất • Sản lượng/thu nhập quốc gia CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 56
  • 56. Tác động của nhân tố lãi suất đến DM • D0: Cầu tiền tự định • : Hệ số nhạy cảm của cầu tiền theo lãi suất (cầu tiền biên theo lãi suất) CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 57 r MD
  • 57. Tác động của nhân tố SL/TN QG • D0: Cầu tiền tự định • : Hệ số nhạy cảm của cầu tiền theo sản lượng/thu nhập quốc gia (cầu tiền biên theo thu nhập/sản lượng quốc gia) CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 58 Y MD
  • 58. Cân bằng trên thị trường tiền tệ • SM = DM CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 59 r m r m D DM r rDDM 0 0   
  • 59. Chính sách tiền tệ CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 60
  • 60. Công cụ thực hiện Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Lãi suất chiết khấu Nghiệp vụ thị trường mở CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 61
  • 61. Nguyên tắc hoạch định • Khi nền kinh tế suy thoái (Y<Yp) → Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: ↑SM→r↓→I↑→AD↑→Y↑ • Khi nền kinh tế lạm phát (Y>Yp) → Thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: ↓SM →r↑→I↓→AD↓→Y↓ CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 62
  • 62. Định lượng chính sách tiền tệ • ∆Y = Yp – Y = ? ← ∆AD = ? ← ∆I = ? ← ∆r = ? ← ∆Ṁ = ? • ∆Y = k*∆AD • ∆AD = ∆I CHƯƠNG 4: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 63 rDM IrI r m r m  