SlideShare a Scribd company logo
VẼ KỸ THUẬT
CHƯƠNG II : CÁC TIÊU CHUẨN
VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ
MỞ ĐẦU
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Tất cả các bản vẽ kỹ thuật đều được thiết lập theo
một quy cách thống nhất.Ở Việt Nam, việc thống
nhất quy cách của bản vẽ do nhà nước quy định,
thông qua cơ quan là " Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo
lường và Chất lượng".
 Tiêu chuẩn về bản vẽ ký thuật do nhà nước ban
hành nên nó có tính pháp lý. Mỗi một cán bộ hay
công nhân kỹ thuật cần phải xem tiêu chuẩn nhà
nước là luật và phải thực hiện theo, có như vậy mới
bảo đảm được tính thống nhất trong khoa học kỹ
thuật và trong sản xuất.
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Các loại khổ giấy :
 A0 - 1189x841
 A1 - 594x841
 A2 - 594x420
 A3 - 297x420
 A4 - 297x210
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Khung bản vẽ - khung tên:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Khung bản vẽ - khung tên:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Lưu ý khung bản vẽ:
 Dấu xén : 10 x 5 mm
 Dấu định tâm dài 10mm,
nét vẽ 0,7mm
 Lưới toạ độ :
 Chữ hoa từ trên xuống, chữ số từ trái sang phải. Khổ 3,5mm.
 Chiều dài mỗi đoạn lưới toạ độ 50mm, tính từ dấu tâm. Chiều rộng
nét 0,35mm.
 Khung bản vẽ được vẽ bằng nét 0,7mm
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Lưu ý khung bản vẽ:
 Mép 10mm đối với tất cả khổ giấy.
 Mép trái đóng tập 20mm.
 Khổ giấy A4 chỉ được bố trí trang giấy
đứng, các khổ giấy A khác có thể bố trí
ngang hay đứng.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Khung tên trong trường học:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Nội dung khung tên: vẽ nét 0,7mm và 0,35mm
 1 - Người vẽ (3,5mm)
 2 - Kiểm tra
 3 - Trường, nhóm, lớp,
mã số sinh viên
 4 – Tên bản vẽ (5mm hoặc 7mm)
 5 - Vật liệu chế tạo
 6 - Tỉ lệ bản vẽ
 7 – Ký hiệu bản vẽ
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Khung tên trong trường học:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
 Khung tên trường học (SV Xây dựng):
Tên bản vẽ (5mm hoặc 7mm)
Người vẽ (3,5mm)
Khung tên có nét đậm và nét mảnh
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)
 Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước
thật.
 Các tỉ lệ theo :
 Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 -
1:100 – 1:200…
 Tỉ lệ nguyên hình : 1:1
 Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 –
50:1…
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Phương pháp ghi tỉ lệ :
 Ghi vào ô ghi tỉ lệ : ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ
này có giá trị cho toàn bản vẽ.
 Ghi cạnh một hình vẽ : ghi dạng TỈ LỆ 1:2,
TỈ LỆ 1:10… Tỉ lệ này chỉ có giá trị riêng một
hình vẽ. Nếu không có khả năng hiểu nhầm
có thể bỏ từ “ TỈ LỆ”.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)
III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
 Chiều rộng các đường nét :
 Chiều rộng d được dùng theo dãy:
0,13 – 0,18 – 0,25 – 0,35 - 0,50 – 0,70 – 1,00…
 Trên một bản vẽ, chỉ dùng ba bề rộng đường
nét : nét mảnh (d), nét đậm (2d) và nét rất đậm
(4d).
Chọn nhóm nét thường theo tỉ lệ 1:2:4.
Ví dụ : nhóm 0,35 – 0,7 – 1,4
- Ưu tiên dùng nét 0,5mm và 0,7mm làm nét đậm -
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Các loại đường nét:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú
Nét liền đậm Đường bao, cạnh
thấy…
Nét dày 2d
Nét liền mãnh Kích thước, vật
liệu…
Nét dày d
Nét đứt Cạnh khuất,
đường bao
khuất…
Gạch = 12d
Hở = 3d
Nét gạch dài
chấm mãnh
Trục đối xứng,
đường tâm…
Gạch=24d
Hở=3d,
chấm<=0,5d
III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
 Các loại đường nét:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú
Nét gạch dài
chấm đậm
Vị trí mặt phẳng
cắt
Gạch=24d
Hở=3d,
chấm<=0,5d
Nét lượn sóng Cắt lìa, đường
phân cách hình
cắt và hình chiếu
Nét dày d, uốn
tuỳ ý.
Nét dích dắc Cắt lìa dài hình
biểu diễn
Ký hiệu dích
đắc: đứng 14d,
ngang 8d.
III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
 Các loại đường nét:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
 Các quy định cơ bản về đường nét:
 Nếu 02 nét giao nhau, nên giao bởi nét gạch.
 Các đường cùng loại song song và gần nhau nên
vẽ so le.
 Hai đường song song khoảng cách yêu cầu
>0,7mm, >4d.
 Đường nét phải thống nhất trên cùng một bản vẽ.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)
 Kiểu chữ:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 h - chiều cao chữ
(1,8 - 2,5 - 3,5 – 5,0 - 7,0 -
10…)
 d - chiều rộng nét (h/10)
 c - chiều cao thân chữ
(7/10h)
 g - chiều rộng chữ
(5/10d – 7/10d)
Phông chữ tương tự
phông ISOCPEUR
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)
 C1 = ? h
 C2 = ? h
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)
 Khi viết chữ nên kẻ đường dẫn.
 Kẻ đường dẫn nên dùng đầu nhọn compa.
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Những quy định chung:
 Kích thước trên bản vẽ là kích thước thật vật
thể, không phụ thuộc vào tỉ lệ hình biểu diễn.
 Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần.
 Kích thước phải được đặt tại hình thể hiện rõ
ràng nhất.
 Kích thước có quan hệ nên được ghi theo
từng nhóm để dễ đọc.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Đường kích thước:
 Vẽ bằng nét liền mảnh.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Đường kích thước:
 Khi không đủ chổ đường kích thước có thể
cho mũi tên đảo ngược lại.
 Nên tránh cắt ngang đường kích thước
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Đường kích thước:
 Có thể không cần vẽ đường kích thước đầy đủ
khi:
 Chỉ dẫn kích thước đường kính.
 Kích thước đối xứng.
 Hình vẽ bằng ½ hình chiếu và ½ hình cắt.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
V. GHI KÍCH THƯỚC
 Đường kích thước:
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Đường gióng:
 Vẽ bằng nét liền mảnh, kéo dài đường gióng ra khỏi
đường kích thước 8d.
 Nên vẽ đường gióng vuông góc với chiều dài vật thể.
Có thể vẽ đường gióng xiên nhưng phải song song
nhau.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Đường gióng:
 Đường gióng có thể ngắt quảng.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Giá trị kích thước:
 Ghi song song với đường kích thước, ở khoảng giữa, về
phía trên, và không chạm đường kích thước.
 Hướng ghi kích thước phải theo chiều xem bản vẽ
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Giá trị kích thước:
 Không cho bất cứ đối tượng nào cắt qua giá trị kích thước.
 Nếu giá trị kích thước không đủ chổ ta có thể thay đổi
vị trí.
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Ghi kích thước đặc biệt:
 Đường kính 
 Bán kính R
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Ghi kích thước đặc biệt:
 Mặt cầu S
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Ghi kích thước đặc biệt:
 Cung tròn
 Hình vuông □
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Ghi kích thước đặc biệt:
 Chi tiết lặp lại
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Ghi kích thước đặc biệt:
 Đối xứng
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
 Tại sao kích thước khổ giấy A0 là 1189mm x 841mm mà không
phải là một cặp số nào khác?
 Công dụng của dấu định tâm và dấu xén?
 Công dụng của lưới tọa độ?
 Tại sao trên bản vẽ nên dùng các tỉ lệ ưu tiên? Có nên thiết lập
bản vẽ với một tỉ lệ bất kỳ không?
 Từ đâu có các tên gọi nét liền đậm, nét liền mảnh, nét gạch dài
chấm mảnh...?
 Việc tiêu chuẩn hoá các kích thước đường nét (chiều rộng nét,
các khoảng cách) có ích lợi gì không?
 Tiêu chuẩn chữ và chữ số trên bản vẽ kỹ thuật dựa trên cơ sở
nào?
 Trên cùng một dòng chữ, chiều cao các ký tự có bằng nhau
không?
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
Câu hỏi
 Chiều cao chữ thường bằng bao nhiêu so với chữ hoa trên
cùng một dòng chữ?
 Chiều rộng phổ biến của chữ hoa, chữ thường và chữ số là bao
nhiêu?
 Mỗi kích thước thông thường có các phần tử (bộ phận) nào?
 Chiều cao con số kích thước trên bản vẽ là bao nhiêu?
 Chiều dài của mũi tên kích thước?
 Chiều dài của đầu mũi tên kích thước phụ thuộc vào chiều dài
của kích thước được ghi nghĩa là kích thước dài thì đầu mũi tên
dài và kích thước ngắn thì đầu mũi tên ngắn. Đúng hay sai?
 Kích thước của một bộ phận hình học trên một vật thể gồm
những thành phần nào?
CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
Câu hỏi
VẼ KỸ THUẬT
BÀI TẬP CHƯƠNG II

More Related Content

PPT
VKTCB-Phan2-TieuChuanTrinhBayBanVe.ppt
loimoi pham
 
PDF
Chuyen de 6
Nguyen Chinh
 
PDF
Chuong 1-2-TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ.pdf
vus22092005
 
PDF
Cách đọc bản vẽ xây dựng
Nguyen Manh Tuan
 
PDF
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Pham Nguyen Phap
 
PDF
tieu-chuan-trinh-bay-ban-vegjkhgkhjgkgk.pdf
QuanNguyen856430
 
PPTX
Nhung-Tieu-Chuan-Ve-Cach-Trinh-Bay-Ban-Ve-Ky-Thuat.pptx
manhphamdinh
 
PDF
Thiet lap ban ve mau auotcad dung tieu chuan
Nguyễn Trung Hiếu
 
VKTCB-Phan2-TieuChuanTrinhBayBanVe.ppt
loimoi pham
 
Chuyen de 6
Nguyen Chinh
 
Chuong 1-2-TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ.pdf
vus22092005
 
Cách đọc bản vẽ xây dựng
Nguyen Manh Tuan
 
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Pham Nguyen Phap
 
tieu-chuan-trinh-bay-ban-vegjkhgkhjgkgk.pdf
QuanNguyen856430
 
Nhung-Tieu-Chuan-Ve-Cach-Trinh-Bay-Ban-Ve-Ky-Thuat.pptx
manhphamdinh
 
Thiet lap ban ve mau auotcad dung tieu chuan
Nguyễn Trung Hiếu
 

Similar to Quy định về khổ giấy vẽ kỹ thuật thiết bị (17)

PDF
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Man_Ebook
 
PDF
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Man_Ebook
 
PDF
1. Thiet lap ban ve Autocad_NganhCoKhi_New.pdf
MVHONG
 
PPTX
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
TonNguyen37
 
PDF
Chương V: Tìm hiểu về Dimension (phần 2)
congnghebim
 
PDF
Dung sai kỹ thuật đo lường
Cửa Hàng Vật Tư
 
PDF
Dung sai kỹ thuật đo lường
Duy Vọng
 
PDF
Dung sai lap_ghep
Trung Trinhvan
 
PDF
Bai giang ve_dien
Xuân Xinh Nguyễn
 
PDF
Chuong_1_KN_Chung_St.pdf.nksjdjdđffldkkdkdkdo
nguyentuan11072004
 
PDF
Thiet ke dung cu cat.pdf
NamLu12
 
DOCX
Project_CCĐ-TBĐ_2022djcjksacabkabvkdbvkd
tungduong17062003
 
PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
TinLengoc
 
PDF
Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
Trung tâm Advance Cad
 
PDF
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
nguyenquoccuong29
 
PPT
Chuong 1 -vat lieu va dung cu ve - Ve ky thuat.ppt
foxcharm277
 
DOC
Bai 1
ckm2001
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Man_Ebook
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Man_Ebook
 
1. Thiet lap ban ve Autocad_NganhCoKhi_New.pdf
MVHONG
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
TonNguyen37
 
Chương V: Tìm hiểu về Dimension (phần 2)
congnghebim
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Cửa Hàng Vật Tư
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Duy Vọng
 
Dung sai lap_ghep
Trung Trinhvan
 
Bai giang ve_dien
Xuân Xinh Nguyễn
 
Chuong_1_KN_Chung_St.pdf.nksjdjdđffldkkdkdkdo
nguyentuan11072004
 
Thiet ke dung cu cat.pdf
NamLu12
 
Project_CCĐ-TBĐ_2022djcjksacabkabvkdbvkd
tungduong17062003
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
TinLengoc
 
Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
Trung tâm Advance Cad
 
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
nguyenquoccuong29
 
Chuong 1 -vat lieu va dung cu ve - Ve ky thuat.ppt
foxcharm277
 
Bai 1
ckm2001
 
Ad

Quy định về khổ giấy vẽ kỹ thuật thiết bị

  • 1. VẼ KỸ THUẬT CHƯƠNG II : CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ
  • 2. MỞ ĐẦU CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT  Tất cả các bản vẽ kỹ thuật đều được thiết lập theo một quy cách thống nhất.Ở Việt Nam, việc thống nhất quy cách của bản vẽ do nhà nước quy định, thông qua cơ quan là " Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng".  Tiêu chuẩn về bản vẽ ký thuật do nhà nước ban hành nên nó có tính pháp lý. Mỗi một cán bộ hay công nhân kỹ thuật cần phải xem tiêu chuẩn nhà nước là luật và phải thực hiện theo, có như vậy mới bảo đảm được tính thống nhất trong khoa học kỹ thuật và trong sản xuất.
  • 3. I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)  Các loại khổ giấy :  A0 - 1189x841  A1 - 594x841  A2 - 594x420  A3 - 297x420  A4 - 297x210 CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 4.  Khung bản vẽ - khung tên: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 5.  Khung bản vẽ - khung tên: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 6. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 7. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 8. I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)  Lưu ý khung bản vẽ:  Dấu xén : 10 x 5 mm  Dấu định tâm dài 10mm, nét vẽ 0,7mm  Lưới toạ độ :  Chữ hoa từ trên xuống, chữ số từ trái sang phải. Khổ 3,5mm.  Chiều dài mỗi đoạn lưới toạ độ 50mm, tính từ dấu tâm. Chiều rộng nét 0,35mm.  Khung bản vẽ được vẽ bằng nét 0,7mm CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 9.  Lưu ý khung bản vẽ:  Mép 10mm đối với tất cả khổ giấy.  Mép trái đóng tập 20mm.  Khổ giấy A4 chỉ được bố trí trang giấy đứng, các khổ giấy A khác có thể bố trí ngang hay đứng. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 10. I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)  Khung tên trong trường học: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 11. I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)  Nội dung khung tên: vẽ nét 0,7mm và 0,35mm  1 - Người vẽ (3,5mm)  2 - Kiểm tra  3 - Trường, nhóm, lớp, mã số sinh viên  4 – Tên bản vẽ (5mm hoặc 7mm)  5 - Vật liệu chế tạo  6 - Tỉ lệ bản vẽ  7 – Ký hiệu bản vẽ CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 12.  Khung tên trong trường học: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)
  • 13. I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)  Khung tên trường học (SV Xây dựng): Tên bản vẽ (5mm hoặc 7mm) Người vẽ (3,5mm) Khung tên có nét đậm và nét mảnh CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 14. II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)  Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước thật.  Các tỉ lệ theo :  Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 - 1:100 – 1:200…  Tỉ lệ nguyên hình : 1:1  Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 – 50:1… CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 15.  Phương pháp ghi tỉ lệ :  Ghi vào ô ghi tỉ lệ : ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ này có giá trị cho toàn bản vẽ.  Ghi cạnh một hình vẽ : ghi dạng TỈ LỆ 1:2, TỈ LỆ 1:10… Tỉ lệ này chỉ có giá trị riêng một hình vẽ. Nếu không có khả năng hiểu nhầm có thể bỏ từ “ TỈ LỆ”. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003)
  • 16. III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)  Chiều rộng các đường nét :  Chiều rộng d được dùng theo dãy: 0,13 – 0,18 – 0,25 – 0,35 - 0,50 – 0,70 – 1,00…  Trên một bản vẽ, chỉ dùng ba bề rộng đường nét : nét mảnh (d), nét đậm (2d) và nét rất đậm (4d). Chọn nhóm nét thường theo tỉ lệ 1:2:4. Ví dụ : nhóm 0,35 – 0,7 – 1,4 - Ưu tiên dùng nét 0,5mm và 0,7mm làm nét đậm - CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 17.  Các loại đường nét: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú Nét liền đậm Đường bao, cạnh thấy… Nét dày 2d Nét liền mãnh Kích thước, vật liệu… Nét dày d Nét đứt Cạnh khuất, đường bao khuất… Gạch = 12d Hở = 3d Nét gạch dài chấm mãnh Trục đối xứng, đường tâm… Gạch=24d Hở=3d, chấm<=0,5d III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
  • 18.  Các loại đường nét: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú Nét gạch dài chấm đậm Vị trí mặt phẳng cắt Gạch=24d Hở=3d, chấm<=0,5d Nét lượn sóng Cắt lìa, đường phân cách hình cắt và hình chiếu Nét dày d, uốn tuỳ ý. Nét dích dắc Cắt lìa dài hình biểu diễn Ký hiệu dích đắc: đứng 14d, ngang 8d. III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
  • 19.  Các loại đường nét: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
  • 20.  Các quy định cơ bản về đường nét:  Nếu 02 nét giao nhau, nên giao bởi nét gạch.  Các đường cùng loại song song và gần nhau nên vẽ so le.  Hai đường song song khoảng cách yêu cầu >0,7mm, >4d.  Đường nét phải thống nhất trên cùng một bản vẽ. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002)
  • 21. IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)  Kiểu chữ: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 22.  h - chiều cao chữ (1,8 - 2,5 - 3,5 – 5,0 - 7,0 - 10…)  d - chiều rộng nét (h/10)  c - chiều cao thân chữ (7/10h)  g - chiều rộng chữ (5/10d – 7/10d) Phông chữ tương tự phông ISOCPEUR CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)
  • 23. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)  C1 = ? h  C2 = ? h
  • 24. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT IV. CHỮ VIẾT (TCVN 7284-2:2003)  Khi viết chữ nên kẻ đường dẫn.  Kẻ đường dẫn nên dùng đầu nhọn compa.
  • 25. V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)  Những quy định chung:  Kích thước trên bản vẽ là kích thước thật vật thể, không phụ thuộc vào tỉ lệ hình biểu diễn.  Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần.  Kích thước phải được đặt tại hình thể hiện rõ ràng nhất.  Kích thước có quan hệ nên được ghi theo từng nhóm để dễ đọc. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 26. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 27.  Đường kích thước:  Vẽ bằng nét liền mảnh. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 28.  Đường kích thước:  Khi không đủ chổ đường kích thước có thể cho mũi tên đảo ngược lại.  Nên tránh cắt ngang đường kích thước CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 29.  Đường kích thước:  Có thể không cần vẽ đường kích thước đầy đủ khi:  Chỉ dẫn kích thước đường kính.  Kích thước đối xứng.  Hình vẽ bằng ½ hình chiếu và ½ hình cắt. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 30. V. GHI KÍCH THƯỚC  Đường kích thước: CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
  • 31.  Đường gióng:  Vẽ bằng nét liền mảnh, kéo dài đường gióng ra khỏi đường kích thước 8d.  Nên vẽ đường gióng vuông góc với chiều dài vật thể. Có thể vẽ đường gióng xiên nhưng phải song song nhau. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 32.  Đường gióng:  Đường gióng có thể ngắt quảng. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 33.  Giá trị kích thước:  Ghi song song với đường kích thước, ở khoảng giữa, về phía trên, và không chạm đường kích thước.  Hướng ghi kích thước phải theo chiều xem bản vẽ CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 34.  Giá trị kích thước:  Không cho bất cứ đối tượng nào cắt qua giá trị kích thước.  Nếu giá trị kích thước không đủ chổ ta có thể thay đổi vị trí. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 35.  Ghi kích thước đặc biệt:  Đường kính   Bán kính R CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 36.  Ghi kích thước đặc biệt:  Mặt cầu S CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 37.  Ghi kích thước đặc biệt:  Cung tròn  Hình vuông □ CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 38.  Ghi kích thước đặc biệt:  Chi tiết lặp lại CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 39.  Ghi kích thước đặc biệt:  Đối xứng CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
  • 40.  Tại sao kích thước khổ giấy A0 là 1189mm x 841mm mà không phải là một cặp số nào khác?  Công dụng của dấu định tâm và dấu xén?  Công dụng của lưới tọa độ?  Tại sao trên bản vẽ nên dùng các tỉ lệ ưu tiên? Có nên thiết lập bản vẽ với một tỉ lệ bất kỳ không?  Từ đâu có các tên gọi nét liền đậm, nét liền mảnh, nét gạch dài chấm mảnh...?  Việc tiêu chuẩn hoá các kích thước đường nét (chiều rộng nét, các khoảng cách) có ích lợi gì không?  Tiêu chuẩn chữ và chữ số trên bản vẽ kỹ thuật dựa trên cơ sở nào?  Trên cùng một dòng chữ, chiều cao các ký tự có bằng nhau không? CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT Câu hỏi
  • 41.  Chiều cao chữ thường bằng bao nhiêu so với chữ hoa trên cùng một dòng chữ?  Chiều rộng phổ biến của chữ hoa, chữ thường và chữ số là bao nhiêu?  Mỗi kích thước thông thường có các phần tử (bộ phận) nào?  Chiều cao con số kích thước trên bản vẽ là bao nhiêu?  Chiều dài của mũi tên kích thước?  Chiều dài của đầu mũi tên kích thước phụ thuộc vào chiều dài của kích thước được ghi nghĩa là kích thước dài thì đầu mũi tên dài và kích thước ngắn thì đầu mũi tên ngắn. Đúng hay sai?  Kích thước của một bộ phận hình học trên một vật thể gồm những thành phần nào? CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT Câu hỏi
  • 42. VẼ KỸ THUẬT BÀI TẬP CHƯƠNG II