BỘ Y TẾ
CỤC _
QUẢN LÝ DƯỢC
Số: / QĐ-QLD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_
Hà Nội, ngày tháng năm
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 69 thuốc sản xuất trong
nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184, cụ thể:
1. Danh mục 64 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải
in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát
đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều
143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại
Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về
chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày
22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại
Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra
chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại
Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông
tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng
kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện
hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của
thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư
số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời
gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường
hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm
thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản
xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám
đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vậntải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra
Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT;
Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
Page 1 of 10
Phụ lục I
DANH MỤC 64 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 184
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-QLD ngày tháng năm 2023
của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 Nadyestin 10 Ebastin 10mg Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
NSX 36 893110115523
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp
Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2 Esdopa-40 Aescin 40mg Viên nén
bao phim tan
trong ruột
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên;
Hộp 1 chai 100
viên; Hộp 1 chai
200 viên
NSX 36 893110115623
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
3 Cozz Eucalyptol 100mg,
Menthol 0,5mg,
tinh dầu tần
0,18mg, Tinh dầu
gừng 0,5mg
Viên nang
mềm
Hộp 10 vỉ x 10
viên
NSX 24 893100115723
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành
phố Huế - Tỉnh ThừaThiên Huế, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh -
Thành phố Huế - Tỉnh ThừaThiên Huế, Việt Nam)
Page 2 of 10
4 Medanrix 10 Donepezil
hydroclorid (dưới
dạng donepezil
hydroclorid
monohydrat) 10mg
Viên nén
bao phim
Hộp 1 vỉ x 10
viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp10
vỉ x 10 viên
NSX 36 893110115823
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau, Việt Nam)
5 Cloxacillin
500mg
Cloxacillin (dưới
dạng Cloxacillin
natri) 500mg
Viên nang
cứng
Hộp 10 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110115923
Page 3 of 10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6 Acetylcystein
Boston Caps
Acetylcystein
200mg
Viên nang
cứng
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên
NSX 36 893100116023
7 Bostoken 200 Cefixim (dưới
dạngCefixim
trihydrat) 200mg
Viên nén
bao phim
Hộp 01 vỉ x 10
viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110116123
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã
Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8 Beclo spray Beclometason
dipropionat
50mcg/mcl
Hỗn dịch xịt
mũi
Hộp 1 lọ x 80
Liều; Hộp 1 lọ x
100 Liều; Hộp 1
lọ x 180 Liều;
Hộp 1 lọ x 200
Liều
NSX 36 893110116223
9 BFS-Clinda Mỗi ml chứa:
Clindamycin (dưới
dạng Clindamycin
phosphat 178,3mg)
150mg
Dung dịch
tiêm
Hộp 1 lọ x 2ml;
Hộp 5 lọ x 2ml;
Hộp 10 lọ x 2
ml; Hộp 20 lọ x
2ml; Hộp 50 lọx
2 ml; Hộp 1 lọx
4 ml; Hộp 5 lọ x
4ml; Hộp 10 lọ x
4ml; Hộp 20 lọ x
4ml; Hộp 50 lọ x
4ml; Hộp 1 lọ x
6ml; Hộp 5 lọ x
6ml; Hộp 10 lọ x
6ml; Hộp 20 lọ x
6ml; Hộp 50 lọx
6ml
NSX 24 893110116323
Page 4 of 10
10 Dobu-SB
1mg/ml
Mỗi túi 250ml
chứa: Dobutamin
(dưới dạng
Dobutamin
hydrochloride
280,23mg) 250mg
Dung dịch
tiêm truyền
Túi 250 ml NSX 36 893110116423
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
Page 5 of 10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
11 Dầu gội
Jasunny 2
Mỗi gam chứa
Clobetasol
propionat 0,5mg
Nhũ tương
dùng ngoài
Hộp 1 tuýp 50g;
Hộp 50 gói x 5g
NSX 24 893110116523
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung,
Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà
Nội, Việt Nam)
12 Goesing Isotretinoin 10mg Viên nang
mềm
Hộp 1 túi x 03 vỉ
x 10 viên. Hộp1
túi x 10 vỉ x 10
viên
NSX 24 893110116623
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn
Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
13 Etodolac 200 Etodolac 200mg Viên nén
bao phim
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Chai
100 viên; Chai
500 viên
NSX 36 893110116723
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
14 Cimetidin MDS
800mg
Cimetidin 800mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110116823
15 Irbesartan OD
MDS 100mg
Irbesartan 100mg Viên nén
phân tán
trong miệng
Hộp 6 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110116923
16 Rezlux Almagate 500mg Viên nén
nhai
Hộp 10 vỉ x 10
viên
NSX 36 893100117023
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm
Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình,
TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long
Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
Page 6 of 10
17 Glucose 5% Mỗi 500ml dung
dịch chứa:
Dextrose
anhydrous (tương
đương Dextrose
monohydrate
27,5g) 25g
Dung dịch
tiêm truyền
tĩnh mạch
Thùng 20 túi
500ml
JP17 30 893110117123
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị
trấn Quang Minh, huyện Mê Linh,thành phố Hà Nội, Việt Nam)
18 Dexamethason
0,5mg
Dexamethason
0,5mg
Viên nén Lọ 500 viên DĐVN
hiện hành
36 893110117223
Page 7 of 10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19 Dafecote 7,5 Ivabradin (dưới
dạng ivabradin
hydroclorid) 7,5mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên
NSX 36 893110117323
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9,
Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)
20 Atorvastatin
20mg
Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin
calcium 21,714mg)
20mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
NSX 36 893110117423
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội
Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã
Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
21 Acyclovir-
VMG 200
Acyclovir 200mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10
viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên
NSX 36 893110117523
22 ClopiAspirin-
VMG 75/100
Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel
bisulfat 97,86mg)
75mg; Acetyl
salicylic acid
(Aspirin) 100mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên
NSX 24 893110117623
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ., Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã
Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ., Việt Nam)
23 Carvedilol
DWP 3,125mg
Carvedilol 3,125mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110117723
24 Doxazosin
DWP 4mg
Doxazosin (dưới
dạng Doxazosin
mesilat) 4mg
Viên nén Hộp 6 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110117823
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh
Long An, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành
Page 8 of 10
phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
25 Vacosartor 20 Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin
calcium
trihyhdrate) 20mg
Viên nén
bao phim
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 100 vỉ
x 10 viên; Hộp3
vỉ x 10 viên;
Hộp 4 vỉ x 7
viên; Hộp 8 vỉ x
7 viên; Hộp 2vỉ
x 14 viên; Hộp
NSX 24 893110117923
Page 9 of 10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
10 vỉ x 14 viên;
Chai 100 viên
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt
Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp
Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
26 Eritoarixia Etoricoxib 90mg Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ × 10
viên, Hộp 10 vỉ
× 10 viên
NSX 36 893110118023
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu
A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, ViệtNam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội
(khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
27 Glucose 5% Mỗi 100ml dung
dịch chứa: Glucose
khan (dưới dạng
Glucose
monohydrat 5,5g)
5g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 80 Chai x
100ml, thùng 30
Chai x 250ml,
thùng 20 Chai x
500ml, thùng 12
Chai x 1000ml
BP 2020 24 893110118123
28 Glucose 10% Mỗi 100ml dung
dịch chứa: Glucose
khan (dưới dạng
Glucose
monohydrat 11g)
10g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 80 Chai x
100ml, thùng 30
Chai x 250ml,
thùng 20 Chai x
500ml
BP 2020 24 893110118223
29 Lactated
Ringer's
Mỗi 500ml dung
dịch chứa: Natri
clorid 3g; Natri
lactat 1,55g; Kali
clorid 0,15g; Calci
clorid dihydrat 0,1g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 20 Chai x
500ml
USP 2021 24 893110118323
30 Natri clorid
0,9%
Mỗi 100ml dung
dịch chứa: Natri
clorid 0,9g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 80 Chai x
100ml, thùng 30
Chai x 250ml,
thùng 20 Chai x
500ml, thùng 12
Chai x 1000ml
BP 2020 24 893110118423
Page 10 of
10
31 Natri clorid
0,9%
Mỗi 500ml dung
dịch chứa: Natri
clorid 4,5g
Dung dịch
vô khuẩn
dùng trong
phẫu thuật
Thùng 20 Chai x
500ml dùng
ngoài, thùng 12
Chai x 1000ml
dùng ngoài
BP 2020 24 893110118523
32 Natri Clorid
0,45%
Mỗi 100ml dung
dịch chứa: Natri
clorid 0,45g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 80 Chai x
100ml, thùng 20
Chai x 500ml
BP 2020 24 893110118623
33 Natri Clorid 3% Mỗi 100ml dung
dịch chứa: Natri
clorid 3g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 80 Chai x
100ml
BP 2020 24 893110118723
Page 11 of
10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
34 Nước cất pha
tiêm
Nước cất pha tiêm Dung môi
pha tiêm
Thùng 80 chai x
100ml, thùng 30
chai x 250ml,
thùng 20 chai x
500ml, thùng 12
chai x 1000ml
USP 43 24 893110118823
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-
Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-
Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
35 Ceftriaxon TFI
250mg
Ceftriaxon(dưới
dạng ceftriaxon
natri) 250mg
Thuốc bột
pha tiêm
Hộp 1 lọ x
250mg; Hộp 10
lọ x 250mg
BP 2019 36 893110118923
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí
Minh., Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí
Minh., Việt Nam)
36 Gabaneutril 400 Gabapentin 400mg Viên nang
cứng
Hộp 3 vỉ; 5 vỉ;
10 vỉ; Chai 50
viên; Chai 100
viên; Chai 200
viên
NSX 36 893110119023
37 Glimepirid 3-
MV
Glimepirid 3mg Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ; Chai 50
viên; Chai 100
viên; Chai 200
viên
NSX 36 893110119123
23. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1,
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1,
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
38 Carboticon Bismuth
subsalicylat
262,5mg
Viên nén
nhai
Hộp 6 vỉ x 10
viên
USP 36 893110119223
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
Page 12 of
10
39 Meyeransartan
16
Candesartan
cilexetil 16mg
Viên nén Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
NSX 36 893110119323
40 Meyerlecetam
500
Levetiracetam
500mg
Viên nén
bao phim
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
NSX 36 893110119423
41 Myozin 60 Levodropropizin
60mg
Viên nén Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
NSX 36 893110119523
25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Page 13 of
10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42 Actelno Amlodipin (dưới
dạng Amlodipin
besylat 13,87mg)
10mg;Valsartan
160mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110119623
43 Valclorex Amlodipin (dưới
dạng Amlodipin
besylat 6,935mg)
5mg;Valsartan
80mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110119723
26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
44 Amikacin
1000mg/100ml
Mỗi 100ml dung
dịch chứa:
Amikacin 1000mg
(dưới dạng
Amikacin sulfat
1334,98mg)
Dung dịch
tiêm truyền
tĩnh mạch
Hộp 1 túi 100ml;
Thùng 20 túi
100ml
NSX 36 893110119823
45 Viducarbotin Mỗi 5ml dung dịch
chứa: Carbocistein
250mg
Dung dịch
uống
Hộp 20 ống 5ml;
hộp 30 ống 5ml;
hộp 50 ống 5ml
NSX 36 893100119923
27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46 Medcoxib 400 Celecoxib 400mg Viên nang
cứng
Hộp 3 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110120023
28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
47 Cantomy Cap Cefdinir 300mg Viên nang
cứng
Hộp 02 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
NSX 36 893110120123
Page 14 of
10
48 Urbisan 80 Febuxostat 80mg Viên nén
bao phim
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
NSX 36 893110120223
29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN;
BII-13-KCN; BII-14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN;
BII-13-KCN; BII-14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
Page 15 of
10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
49 Glucose 5% Mỗi 250ml dung
dịch chứa: Glucose
(Dưới dạng
glucose
monohydrat
13,75g) 12,5g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 12 chai x
1000ml, thùng
12 chai x 500ml,
thùng 24 chai x
250ml
BP 2020 36 893110120323
50 Glucose 10% Mỗi 250ml dung
dịch chứa: Glucose
(Dưới dạng
glucose
monohydrat27,5g)
25g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 12 Chai x
500ml, thùng 24
Chai x 250ml
BP 2020 36 893110120423
51 Glucose 20% Mỗi 250ml dung
dịch chứa: Glucose
(Dưới dạng
glucose
monohydrat 55g)
50g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 12 Chai x
500ml, tùng 24
Chai x 250ml
BP 2020 36 893110120523
52 Glucose 30% Mỗi 250ml dung
dịch chứa: Glucose
(Dưới dạng
glucose
monohydrat82,5g)
75g
Dung dịch
tiêm truyền
Thùng 12 Chai x
500ml, thùng 24
Chai x 250ml
BP 2020 36 893110120623
53 Pacephene Mỗi 50ml dung
dịch chứa:
Paracetamol 500mg
Dung dịch
tiêm truyền
Hộp 20 Chai x
50ml, hộp 10
Chai x100ml
NSX 24 893110120723
30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
54 Felipocar Fenofibrate (dạng
micronised) 160mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên
USP hiện
hành
36 893110120823
55 Heradrea Hydroxyurea
300mg
Viên nang
cứng
Hộp 10 vỉ x 10
viên
NSX 36 893114120923
56 Ibu Hera 400 Ibuprofen 400mg Viên nén
bao phim
Hộp 2 vỉ x 10
viên
USP 43 36 893100121023
31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP.
Tuy Hòa - Phú Yên, Việt Nam)
Page 16 of
10
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 -
TP. Tuy Hòa - Phú Yên, Việt Nam)
57 Fespa 500 Acid mefenamic
500mg
Viên nén
bao phim
Hộp 1 vỉ x 10
viên
NSX 60 893100121123
32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 115/1/75 Nguyên Hồng, phường 1,
quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Page 17 of
10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
58 Ritaliflozin Dapagliflozin
(dưới dạng
dapagliflozin
propanediol
monohydrat) 5mg
Viên nén
bao phim
Hộp 2 vỉ x 7 viên NSX 36 893110121223
33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Địa chỉ: Số nhà 3 ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương
Liệt, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà
Nội, Việt Nam)
59 SM.
Galantamin 12
Galantamin (dưới
dạng Galantamin
hydrobromid) 12mg
Viên nén
phân tán
trong miệng
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên; Hộp10
vỉ x 10 viên
NSX 24 893110121323
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60 Imvarix 300 Diosmin 300mg Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên
NSX 36 893110121423
61 Imvarix 600 Diosmin 600mg Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên
NSX 36 893110121523
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
62 Altasyaris Bismuth
subsalicylat 262mg
Viên nén
nhai
Hộp 02 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
NSX 36 893110121623
36. Công ty TNHH Phil Inter Pharm (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình
Dương, Việt Nam)
36.1. Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình
Dương, Việt Nam
63 Toconat D-α-Tocopherol
400IU
Viên nang
mềm
Hộp 6 vỉ x 5 viên NSX 36 893110121723
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung,
Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà
Page 18 of
10
Nội, Việt Nam)
64 Davinzin L-cystin 500mg;
Pyridoxin
hydroclorid 50mg
Viên nén
bao phim
Hộp 6 vỉ x 10
viên
NSX 36 893110121823
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược
Page 10 of 10
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế
(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Phụ lục II
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT184
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-QLD ngày tháng năm 2023
của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
Tên thuốc
(2)
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
Dạng bào
chế
(4)
Quy cách đóng
gói
(5)
Tiêu
chuẩn
(6)
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
Số đăng ký
(8)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường
Bến Nghé, Quận 1, Thành phốHồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương.,
Việt Nam)
1 Locga 100 Avanafil 100mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên TCCS 36 893110121923
2 Locga 200 Avanafil 200mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên TCCS 36 893110122023
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số
968 đường Ba Tháng Hai, phường15, quận 11, Tp.HCM)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương.,
Việt Nam)
3 Diamzac Deferasirox
90mg
Viên nén
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên TCCS 36 893110122123
3. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Enlie (Địa chỉ: đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ
Phước, thị xã Bến Cát,tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
4 Bazepdin Bilastin 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên
TCCS 36 893110122223
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
5 Lenalimid Lenalidomide
5mg
Viên nang
cứng
Hộp 3 vỉ x 7 viên TCCS 36 893114122323
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT
ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

More Related Content

DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
PDF
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
PDF
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
PDF
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
DOCX
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
DOCX
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...

Similar to QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (13)

DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 305/QĐ-QLD
DOCX
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 226/QĐ-QLD
DOC
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
DOCX
Về việc ban hành danh mục 102 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký...
DOCX
Quyết định sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam
PDF
Quyết định số 580/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
DOC
Thông tư 32/2018 quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
DOC
Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
PDF
Thông tư 01/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ...
DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLD
DOC
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
PDF
Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốc
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 305/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 226/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
Về việc ban hành danh mục 102 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký...
Quyết định sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam
Quyết định số 580/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Thông tư 32/2018 quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thông tư 01/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốc
Ad

More from Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU (20)

PDF
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
PPTX
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
PPTX
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
PPTX
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
PDF
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
PDF
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
PPTX
ISPE Good manufacturing practice
PPTX
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
DOC
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
DOCX
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
DOCX
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
DOC
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
DOC
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
DOC
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
PDF
Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...
DOCX
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
DOC
QUYẾT ĐỊNH SỐ 310/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG Đ...
PDF
Guidance for Industry: Frequently Asked Questions About Medical Foods - Third...
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
ISPE Good manufacturing practice
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 310/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG Đ...
Guidance for Industry: Frequently Asked Questions About Medical Foods - Third...
Ad

Recently uploaded (9)

PPTX
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
PPTX
BAI GIANG TREO CO. pptx
PPTX
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
PDF
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
PPTX
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
PPTX
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
PPT
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
BAI GIANG TREO CO. pptx
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt

QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184

  • 1. BỘ Y TẾ CỤC _ QUẢN LÝ DƯỢC Số: / QĐ-QLD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _ Hà Nội, ngày tháng năm QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184, cụ thể: 1. Danh mục 64 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại
  • 2. Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
  • 3. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vậntải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐK (T) (02b). CỤC TRƯỞNG Vũ Tuấn Cường
  • 4. Page 1 of 10 Phụ lục I DANH MỤC 64 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 184 (Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-QLD ngày tháng năm 2023 của Cục Quản lý Dược) STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1 Nadyestin 10 Ebastin 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110115523 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 2 Esdopa-40 Aescin 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên NSX 36 893110115623 3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 3 Cozz Eucalyptol 100mg, Menthol 0,5mg, tinh dầu tần 0,18mg, Tinh dầu gừng 0,5mg Viên nang mềm Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100115723 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh ThừaThiên Huế, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh ThừaThiên Huế, Việt Nam)
  • 5. Page 2 of 10 4 Medanrix 10 Donepezil hydroclorid (dưới dạng donepezil hydroclorid monohydrat) 10mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110115823 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 5 Cloxacillin 500mg Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 500mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110115923
  • 6. Page 3 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 6 Acetylcystein Boston Caps Acetylcystein 200mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100116023 7 Bostoken 200 Cefixim (dưới dạngCefixim trihydrat) 200mg Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110116123 7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 8 Beclo spray Beclometason dipropionat 50mcg/mcl Hỗn dịch xịt mũi Hộp 1 lọ x 80 Liều; Hộp 1 lọ x 100 Liều; Hộp 1 lọ x 180 Liều; Hộp 1 lọ x 200 Liều NSX 36 893110116223 9 BFS-Clinda Mỗi ml chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 178,3mg) 150mg Dung dịch tiêm Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2 ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọx 2 ml; Hộp 1 lọx 4 ml; Hộp 5 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 4ml; Hộp 20 lọ x 4ml; Hộp 50 lọ x 4ml; Hộp 1 lọ x 6ml; Hộp 5 lọ x 6ml; Hộp 10 lọ x 6ml; Hộp 20 lọ x 6ml; Hộp 50 lọx 6ml NSX 24 893110116323
  • 7. Page 4 of 10 10 Dobu-SB 1mg/ml Mỗi túi 250ml chứa: Dobutamin (dưới dạng Dobutamin hydrochloride 280,23mg) 250mg Dung dịch tiêm truyền Túi 250 ml NSX 36 893110116423 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
  • 8. Page 5 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 11 Dầu gội Jasunny 2 Mỗi gam chứa Clobetasol propionat 0,5mg Nhũ tương dùng ngoài Hộp 1 tuýp 50g; Hộp 50 gói x 5g NSX 24 893110116523 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam) 12 Goesing Isotretinoin 10mg Viên nang mềm Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên. Hộp1 túi x 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110116623 10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 13 Etodolac 200 Etodolac 200mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên NSX 36 893110116723 11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 14 Cimetidin MDS 800mg Cimetidin 800mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110116823 15 Irbesartan OD MDS 100mg Irbesartan 100mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110116923 16 Rezlux Almagate 500mg Viên nén nhai Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100117023 12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
  • 9. Page 6 of 10 17 Glucose 5% Mỗi 500ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrate 27,5g) 25g Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Thùng 20 túi 500ml JP17 30 893110117123 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh,thành phố Hà Nội, Việt Nam) 18 Dexamethason 0,5mg Dexamethason 0,5mg Viên nén Lọ 500 viên DĐVN hiện hành 36 893110117223
  • 10. Page 7 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 19 Dafecote 7,5 Ivabradin (dưới dạng ivabradin hydroclorid) 7,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110117323 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam) 20 Atorvastatin 20mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium 21,714mg) 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên NSX 36 893110117423 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 21 Acyclovir- VMG 200 Acyclovir 200mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110117523 22 ClopiAspirin- VMG 75/100 Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110117623 17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ., Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ., Việt Nam) 23 Carvedilol DWP 3,125mg Carvedilol 3,125mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110117723 24 Doxazosin DWP 4mg Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilat) 4mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110117823 18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành
  • 11. Page 8 of 10 phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam) 25 Vacosartor 20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihyhdrate) 20mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 2vỉ x 14 viên; Hộp NSX 24 893110117923
  • 12. Page 9 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 26 Eritoarixia Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên NSX 36 893110118023 20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, ViệtNam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam) 27 Glucose 5% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 5,5g) 5g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 Chai x 100ml, thùng 30 Chai x 250ml, thùng 20 Chai x 500ml, thùng 12 Chai x 1000ml BP 2020 24 893110118123 28 Glucose 10% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 11g) 10g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 Chai x 100ml, thùng 30 Chai x 250ml, thùng 20 Chai x 500ml BP 2020 24 893110118223 29 Lactated Ringer's Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g; Natri lactat 1,55g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid dihydrat 0,1g Dung dịch tiêm truyền Thùng 20 Chai x 500ml USP 2021 24 893110118323 30 Natri clorid 0,9% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 0,9g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 Chai x 100ml, thùng 30 Chai x 250ml, thùng 20 Chai x 500ml, thùng 12 Chai x 1000ml BP 2020 24 893110118423
  • 13. Page 10 of 10 31 Natri clorid 0,9% Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 4,5g Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật Thùng 20 Chai x 500ml dùng ngoài, thùng 12 Chai x 1000ml dùng ngoài BP 2020 24 893110118523 32 Natri Clorid 0,45% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 0,45g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 Chai x 100ml, thùng 20 Chai x 500ml BP 2020 24 893110118623 33 Natri Clorid 3% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 Chai x 100ml BP 2020 24 893110118723
  • 14. Page 11 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 34 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm Dung môi pha tiêm Thùng 80 chai x 100ml, thùng 30 chai x 250ml, thùng 20 chai x 500ml, thùng 12 chai x 1000ml USP 43 24 893110118823 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 35 Ceftriaxon TFI 250mg Ceftriaxon(dưới dạng ceftriaxon natri) 250mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 250mg; Hộp 10 lọ x 250mg BP 2019 36 893110118923 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh., Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh., Việt Nam) 36 Gabaneutril 400 Gabapentin 400mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên NSX 36 893110119023 37 Glimepirid 3- MV Glimepirid 3mg Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên NSX 36 893110119123 23. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.) 38 Carboticon Bismuth subsalicylat 262,5mg Viên nén nhai Hộp 6 vỉ x 10 viên USP 36 893110119223 24. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
  • 15. Page 12 of 10 39 Meyeransartan 16 Candesartan cilexetil 16mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110119323 40 Meyerlecetam 500 Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110119423 41 Myozin 60 Levodropropizin 60mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110119523 25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  • 16. Page 13 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 42 Actelno Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat 13,87mg) 10mg;Valsartan 160mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110119623 43 Valclorex Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat 6,935mg) 5mg;Valsartan 80mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110119723 26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 44 Amikacin 1000mg/100ml Mỗi 100ml dung dịch chứa: Amikacin 1000mg (dưới dạng Amikacin sulfat 1334,98mg) Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Hộp 1 túi 100ml; Thùng 20 túi 100ml NSX 36 893110119823 45 Viducarbotin Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocistein 250mg Dung dịch uống Hộp 20 ống 5ml; hộp 30 ống 5ml; hộp 50 ống 5ml NSX 36 893100119923 27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 46 Medcoxib 400 Celecoxib 400mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110120023 28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 47 Cantomy Cap Cefdinir 300mg Viên nang cứng Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110120123
  • 17. Page 14 of 10 48 Urbisan 80 Febuxostat 80mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110120223 29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII-14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam) 29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII-14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
  • 18. Page 15 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 49 Glucose 5% Mỗi 250ml dung dịch chứa: Glucose (Dưới dạng glucose monohydrat 13,75g) 12,5g Dung dịch tiêm truyền Thùng 12 chai x 1000ml, thùng 12 chai x 500ml, thùng 24 chai x 250ml BP 2020 36 893110120323 50 Glucose 10% Mỗi 250ml dung dịch chứa: Glucose (Dưới dạng glucose monohydrat27,5g) 25g Dung dịch tiêm truyền Thùng 12 Chai x 500ml, thùng 24 Chai x 250ml BP 2020 36 893110120423 51 Glucose 20% Mỗi 250ml dung dịch chứa: Glucose (Dưới dạng glucose monohydrat 55g) 50g Dung dịch tiêm truyền Thùng 12 Chai x 500ml, tùng 24 Chai x 250ml BP 2020 36 893110120523 52 Glucose 30% Mỗi 250ml dung dịch chứa: Glucose (Dưới dạng glucose monohydrat82,5g) 75g Dung dịch tiêm truyền Thùng 12 Chai x 500ml, thùng 24 Chai x 250ml BP 2020 36 893110120623 53 Pacephene Mỗi 50ml dung dịch chứa: Paracetamol 500mg Dung dịch tiêm truyền Hộp 20 Chai x 50ml, hộp 10 Chai x100ml NSX 24 893110120723 30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 54 Felipocar Fenofibrate (dạng micronised) 160mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP hiện hành 36 893110120823 55 Heradrea Hydroxyurea 300mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893114120923 56 Ibu Hera 400 Ibuprofen 400mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên USP 43 36 893100121023 31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP. Tuy Hòa - Phú Yên, Việt Nam)
  • 19. Page 16 of 10 31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP. Tuy Hòa - Phú Yên, Việt Nam) 57 Fespa 500 Acid mefenamic 500mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 60 893100121123 32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 115/1/75 Nguyên Hồng, phường 1, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  • 20. Page 17 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 58 Ritaliflozin Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên NSX 36 893110121223 33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Địa chỉ: Số nhà 3 ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam) 33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam) 59 SM. Galantamin 12 Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 12mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110121323 34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 60 Imvarix 300 Diosmin 300mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110121423 61 Imvarix 600 Diosmin 600mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110121523 35. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 62 Altasyaris Bismuth subsalicylat 262mg Viên nén nhai Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110121623 36. Công ty TNHH Phil Inter Pharm (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 36.1. Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam 63 Toconat D-α-Tocopherol 400IU Viên nang mềm Hộp 6 vỉ x 5 viên NSX 36 893110121723 37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà
  • 21. Page 18 of 10 Nội, Việt Nam) 64 Davinzin L-cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110121823 Ghi chú: 1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6): - Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. - Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược
  • 22. Page 10 of 10 STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • 23. Phụ lục II DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT184 (Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-QLD ngày tháng năm 2023 của Cục Quản lý Dược) STT (1) Tên thuốc (2) Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) Dạng bào chế (4) Quy cách đóng gói (5) Tiêu chuẩn (6) Tuổi thọ (tháng) (7) Số đăng ký (8) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phốHồ Chí Minh, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương., Việt Nam) 1 Locga 100 Avanafil 100mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên TCCS 36 893110121923 2 Locga 200 Avanafil 200mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên TCCS 36 893110122023 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường15, quận 11, Tp.HCM) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương., Việt Nam) 3 Diamzac Deferasirox 90mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên TCCS 36 893110122123 3. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Enlie (Địa chỉ: đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát,tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 4 Bazepdin Bilastin 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 893110122223 4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế) 5 Lenalimid Lenalidomide 5mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 7 viên TCCS 36 893114122323 Ghi chú: 1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6): - Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. - Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
  • 24. 2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.