SlideShare a Scribd company logo
LỌC MÁU HẤP PHỤ
Khoa HSTC – CĐ BVND 115
1
NỘI DUNG
2
1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ
2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
NỘI DUNG
3
1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ
2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
4
1912 Thử nghiệm trên động vật
1926 Thẩm tách máu (HD) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
1945 HD lần đầu tiên cứu sống bệnh nhân suy thận
1964 Hấp phụ than hoạt (HP) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
1969 Hemofiltration (HF) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
1976 Hấp phụ Resin lần đầu được ứng dụng lâm sàng
1977 Liệu pháp thay thế thận liên tục (CRRT) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
Công nghệ vật liệu phát triển …
1923 Lọc màng bụng (PD) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
1914 Thay huyết tương (PE) lần đầu được ứng dụng lâm sàng
LỊCH SỬ NGÀNH LỌC MÁU
CÁC PHƯƠNG THỨC LMNCT
Bằng cột hấp phụ
Than hoạt Polymycin B
Resin
Bằng màng lọc Kết hợp
MARS CPFA
Mục đích thay thế thận (RRT) Không phải mục đích
thay thế thận
Therapeutic Apheresis:
Plasma Exchange –PEX
Cytoreduction
Photopheresis
Ngắt quãng (IRRT)
IHD HDF online
SLEDD
Liên tục (CRRT)
SCUF CVVHDF
CVVHD HVHF
CVVH PHVHF
RRT: Renal Replacement Therapy IRRT: Intermittent Renal Replacement Therapy CRRT: Continuous Renal Replacement Therapy
IHD: Intermittent HemoDialysis SLEDD: Slow Low-Efficient Daily Dialysis HDF: Hemodiafiltration
MARS: Molecular Adsorbents Recirculating System CPFA: Coupled Plasma Fltration and Adsorption
SCUF: Slow continuous ultrafiltration CVVH: Continuous arterio-venous hemofiltration
CVVHD: Continuous arterio-venous hemodialysis CVVHDF: Continuous arterio-venous hemodiafiltration
HVHF: High-volume hemofiltration PHVHF: Pulsed high volume haemofiltration
HF&HD/HDF/CRRT/HP
Phương
pháp
Chất mục tiêu Ưu điểm Nhược điểm
HD Chất tan TLPT thấp
Cân bằng nước, điện giải và toan kiềm;
Công nghệ hoàn thiện
Kém loại bỏ các chất TLPT trung bình và lớn.
HF
Chất tan TLPT trung bình
và thấp
Tốt hơn HD trong loại bỏ nước và chất TLPT
trung bình
Công nghệ phức tạp;
Giá thành cao hơn;
Nguy cơ bệnh truyền nhiễm.
HDF Chất tan TLPT thấp  cao Kết hợp giữa HD và HF
Chi phí cao hơn;
Vận hành phức tạp.
CRRT Chất tan TLPT thấp  cao
Ổn định huyết động;
Liên tục loại bỏ chất độc;
Bổ sung dinh dưỡng khi cần.
Thời gian kéo dài, hiệu quả thấp;
Dùng chống đông, có nguy cơ chảy máu.
HP
Chất TLPT trung bình và
lớn
Ứng dụng rộng rãi và linh hoạt, dễ dàng kết
hợp với các PP làm sạch máu khác.
Không điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và kiềm
toan;
Bằng cột hấp phụ Bằng màng lọc
AN 69
Oxiris
Chọn lọc
Polymycin B
MPCF-X, MATISSE
Không chọn lọc
Than hoạt
Resin
Tác dụng HP
Cytokine
Nội độc tố
Tác dụng HP
Nhiều loại chất độc
Nhiều chất gây bệnh
PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG THỨC LMHP
LỌC MÁU HẤP PHỤ BẰNG CỘT HẤP PHỤ
RBC
Chất trọng lượng phân tử thấp
Chất trọng lượng phân tử trung bình,
Chất gắn với protein
Chất đại phân tử
Hướng
đi
của
dòng
máu
• Máu và huyết tương tưới trực tiếp lên chất hấp phụ
• Chất độc, thuốc và chất chuyển hóa sẽ bị giữ lại
trên bề mặt và bên trong vật liệu hấp phụ
Máu
Resin
NGUYÊN LÝ HẤP PHỤ
NGUYÊN LÝ HẤP PHỤ
1. Wang Zhigang, Blood/Plasma Adsorption Therapy, Beijing
S&T Press,2007.
2.Patrick C.Ligand Recognition by Anti-DNA Autoantibodies
[J]. Biochemistry ,1996.
• Hiệu ứng sàng phân tử
• Hấp phụ vật lý / Van der waals
• Tính kỵ nước
• Sự tương tác tĩnh điện
• Ái lực sinh học / Tương tác
Kháng thể - Kháng nguyên
Tương tác
kỵ nước
Chất hấp phụ
phổ rộng
CÁC LOẠI CHẤT LIỆU HẤP PHỤ
Than hoạt tính dùng trong y tế Resin trung tính lỗ lớn
Resin trao đổi Anion
Resin hấp phụ kháng thể
THAN HOẠT TÍNH
Than hoạt được bọc vỏ
Than hoạt không bọc vỏ
• Hiệu quả lọc tốt, loại bỏ chất < 40.000 Dalton
• Phóng thích hạt than vào vòng TH → vi thuyên tắc
• Kém tương thích sinh học
• Không dùng HP cho máu
• VD: hệ thống MARS
• Hiệu quả lọc giảm, loại bỏ chất < 15.000 D
• Không phóng thích hạt than vào vòng TH
• Tương thích sinh học
• Dùng HP cho máu
• VD: Adsorba 300C
RESIN TRUNG TÍNH PHỔ RỘNG
RESIN HA
Hấp phụ hiệu quả các chất TLPT trung bình và lớn, các chất gắn với Protein.
14
RESIN ĐẶC HIỆU
NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA RESIN VÀ THAN HOẠT TÍNH
Vật liệu Resin Than hoạt
Lỗ rỗng 13~15 nm Rộng
Tính chọn lọc Tương đối chọn lọc Không
Chất mục tiêu Chất TLPT TB và lớn, chất gắn với protein Phân tử trung bình và nhỏ
Ứng dụng Ngộ độc, miễn dịch, suy gan, suy thận Ngộ độc
Độ an toàn
1. Dễ dàng kiểm soát; kích thước đồng đều;
2. Bề mặt trơn nhẵn
3. Tính tương thích sinh học cao
4. Gắn kết hạt hấp phụ mạnh, khó vỡ
1. Nguyên liệu tự nhiên, khó kiểm soát kích
thước, bề mặt
2. Giảm tiểu cầu mạnh;
3. Gắn kết hạt hấp phụ yếu, dễ vỡ  thuyên tắc mạch.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA LMHP BẰNG RESIN HA
Độ bền cơ học cao
Dễ dàng kết hợp với các phương pháp
lọc máu khác
Diện tích hấp phụ lớn
Tính tương thích sinh học cao
An toàn
Ít tác dụng
phụ
Hiệu quả
Hấp phụ
chọn lọc
An toàn và
Hiệu quả
QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU
LỌC HẤP PHỤ ĐƠN ĐỘC
TRÊN MÁY JF800A
QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU
HD+HP
QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU
SIÊU LỌC LIÊN TỤC
CVVH
QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU
Hệ thống tim phổi nhân
tạo CPB/ ECMO
HA330
Một ca mổ tim tại Đức
21
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ LỖ HẤP PHỤ
Điều chỉnh và kiểm soát chính xác kích thước lỗ
hấp phụ. Nâng cao hiệu suất hấp phụ.
Các chất
mục tiêu
PTH β2-MG IL-6 TNF-α
Hình dạng
phân tử
Kích thước
phân tử (đoạn
hẹp nhất
3.018nm 3.442nm 4.632nm 10.652nm
Đường đi của chất mục tiêu: 10 lần so với kích thước của nó
Sự phân bố các lỗ meso làm tăng sự hấp phụ cho MMS
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ LỖ HẤP PHỤ
NỘI DUNG
23
1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ
2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
1
3
4
Thẩm tách
(HD)
(HF)
Siêu lọc
Lọc máu hấp phụ (HP)
Thay huyết tương (PEX)
Chất tan trong nước phân tử thấp
• Methanol,
• Ethylene glycol,
• Lithium
2
• Chất tan trong nước
• Trọng lượng phân tử thấp
• Một số chất TLPT trung bình
• Chất độc ưa mỡ, kỵ nước
• Chất độc TLPT trung bình  lớn.
Loại bỏ tất cả các loại chất độc
Nhược điểm:
• Nguồn huyết tương
• Dị ứng, truyền nhiễm
CÁC PHƯƠNG PHÁP LỌC MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ BẰNG QUẢ HẤP PHỤ HA230
Ngộ độc thuốc
Benzodiazepine,
Barbitone
Digoxin
Cytostatics
……
Độc tố sinh học
Ong
Rắn
Nấm độc
Thực vật có độc tố
……
Thuốc diệt chuột
Tetramine
…….
Chất độc công nghiệp
Ion kim loại
Độc tố hữu cơ….
Ngộ độc thuốc
bảo vệ thực vật
AOPP
Paraquat…..
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT
Lọc máu sớm trong điều trị ngộ độc Paraquat: Một nghiên cứu hồi cứu đa trung tâm
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT
Một nghiên cứu hồi cứu với 183 bệnh nhân tại 4 trung tâm
Nhóm chứng: rửa dạ dày, uống than hoạt tính
Nhóm HP: 2 lần lọc HP cho ngày đầu tiên, 1 lần lọc HP cho ngày thứ 2 và ngày thứ 3.
Mỗi lần HP 3 - 4 giờ
Nhóm HP+CVVH : + CVVH 72 giờ
Tiêu chí lựa chọn:
1. Ngộ độc Paraquat đường uống
2. Tuổi > 14
3. Nhập viện trong vòng 24 giờ sau khi ngộ độc PQ
4. Nồng độ Paraquat niệu là 5 – 200 ug / ml, bán định lượng bằng phương pháp Sodium bisulfite.
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT
HP loại bỏ Paraquat trong máu tốt hơn
Bảng 2: So sánh nồng độ paraquat máu
trong quá trình điều trị của 3 nhóm:
nhóm chứng, nhóm HP và nhóm HP +
CVVH tại các thời điểm 24h, 48h, 72h.
Bảng 3: So sánh điểm SOFA trong
quá trình điều trị của 3 nhóm:
nhóm chứng, nhóm HP và nhóm
HP + CVVH tại các thời điểm 24h,
48h, 72h.
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT
Biểu đồ 1: Tỷ lệ sống sót sau 60 ngày điều trị ngộ độc Pq
HP hoặc HP + CVVH làm giảm nhanh Pq máu
giai đoạn sớm, giảm tỷ lệ tử vong
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ
ASOP= Acute severe organophosphate poisoning
Nhóm lọc hấp phụ lặp lại: n = 20 lọc 3 - 4 lần HP trong vòng 48 giờ;
Nhóm lọc hấp phụ 1 lần: n = 16 lọc HP 1 lần duy nhất
Hiệu quả điều trị với tần suất lọc hấp phụ khác nhau trên bệnh nhân ngộ độc phosphor hữu cơ
HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ
Bàn luận: Lọc máu hấp phụ lặp lại hiệu quả hơn so với lọc một lần duy nhất trên bệnh
nhân ngộ độc Phospho hữu cơ cấp tính thể nặng.
BÁO CÁO ĐIỀU TRỊ THÀNH CÔNG HÀNG LOẠT CA NGỘ ĐỘC
ACETAMINOPHEN CẤP TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
STT
Thời điểm uống
cách nhập viện
Liều APAP
Triệu chứng
lâm sàng
Cận lâm sàng
Nồng độ
APAP(mg/l)
Mức độ ngộ
độc
Điều trị Kết quả
1 3 ngày Không rõ
- Hôn mê
- Suy hô hấp
- Toan chuyển hóa
- Tăng men gan
- Suy thận
- Rối loạn đông máu
121.6 Nặng NAC 72 giờ Nặng về
2 24 giờ Không rõ
- Nôn
- Lơ mơ
- Toan chuyển hóa
- Tăng men gan
- Suy thận
- Rối loạn đông máu
209 Nặng NAC 72 giờ Nặng về
3 15 giờ 24g
- Buồn nôn
- Đau bụng
- Tăng men gan
- Rối loạn đông máu
31.9 Nặng
- NAC 72 giờ
- Lọc hấp phụ HA230
- Thay huyết tương
Sống
4 10 giờ 48g
- Nôn
- Lơ mơ
- Toan chuyển hóa
- Tăng men gan
- Giảm tiểu cầu
442.5 Nặng
- NAC 20 giờ
- Chạy thận nhân tạo
- Lọc hấp phụ HA230
Sống
5 4 ngày 25g
- Nôn - Tăng men gan
- Rối loạn đông máu
Hết thuốc thử Nặng
- NAC 20 giờ
- Lọc hấp phụ HA230
Sống
6 3 ngày 50g
- Nôn
- Toan chuyển hóa
- Tăng men gan
- Rối loạn đông máu
Hết thuốc thử Nặng
- NAC 20 giờ
- Lọc hấp phụ HA230
Sống
7 4 ngày 25g - Nôn
- Toan chuyển hóa
- Tăng men gan
- Rối loạn đông máu
Hết thuốc thử Nặng
- NAC 20 giờ
- Lọc hấp phụ HA230
Sống
8 3 ngày 14.5g
- Nôn
- Đau bụng
- Tăng men gan
- Rối loạn đông máu
4.46 Nặng
- NAC 72 giờ
- Lọc hấp phụ HA230
Sống
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc Resin HA 230
đã được BYT cấp phép điều trị NĐC
NỘI DUNG
33
1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ
2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
CYTOKINE
Các thuộc tính của Cytokine:
 Cytokine = "cyto" nghĩa là TB và
"kinos" nghĩa là chuyển động.
 Là protein, peptide or glycoprotein
được tiết ra bởi các tế bào BC hoặc
nội mô.
 Là các phân tử tín hiệu hỗ trợ giao
tiếp giữa các tế bào trong phản ứng
miễn dịch và kích thích các tế bào
đến các vị trí viêm, nhiễm trùng
và chấn thương.
• Tính đa hiệu: một cytokine có thể có nhiều chức năng khác nhau.
• Dự phòng: một số cytokine khác nhau có thể thực hiện cùng chức năng
• Cộng hưởng: Xảy ra khi tác động tổng hợp của 2 cytokine lên hoạt động tế bào lớn
hơn tác dụng cộng gộp của từng cytokine.
• Đối kháng - Một cytokine có khả năng ức chế hoặc làm mất tác dụng của một
cytokine khác.
Chức năng của Cytokine?
Nhóm cytokine Chức năng
Interferons (IFNs) Điều hòa miễn dịch bẩm sinh, kích hoạt hệ thống miễn dịch phản ứng lại với
sự hiện diện của một số tác nhân (VR, VK, KST, TB khối u…), tham gia vào
quá trình chống đông máu.
Interleukins (ILs) Tham gia vào quá trình phát triển và biệt hóa các BC và quá trình tiền viêm
Chemokines Kiểm soát quá trình hướng hóa của tế bào, kích thích quá trình kích dẫn
bạch cầu tại vị trí viêm đặc biệt là trong quá trình tiền viêm.
Colony stimulating
factors (CSFs)
Kích thích quá trình tăng sinh, tạo cụm, và biệt hóa của tế bào gốc tạo máu.
Tumor necrosis
factor (TNF)
Tham gia vào quá trình tiền viêm, kích hoạt tế vào T gây độc (cytotoxic T
lymphocytes)
Transforming
growth-factor-beta
(TGF-β)
Tham gia vào quá trình tạo máu, sinh thành mạch, tăng sinh, biệt hóa, di
chuyển và chết tế bào.
Cytokine là tên chung, gồm nhiều nhóm:
CYTOKINE
CYTOKINE
Một số Cytokine điển hình
Cytokine Nguồn tế bào Tế bào đích Chức năng Tác động lên nhóm bệnh
IL-1α;
IL-1b
Đại thực bào, các loại
khác.
Đại thực bào, thymocytes,
CNS, các loại khác
Yếu tố viêm, thúc đẩy sự hoạt hóa, kích thích và tiết cytokine,
kích hoạt các protein phản ứng pha cấp ( APPs), pyrogen.
↑ = viêm tiêu xương; bệnh Gout; thúc đẩy
phản ứng Th17.
IL-2 Các tế bào T Đại thực bào, tế bào
T,B,NK.
Tăng sinh; tăng cường độc tính tế bào, tăng tiết IFNγ và sản xuất
kháng thể
↓ = Hội chứng tự miễn
dịch lymphoproliferative (ALPS), giảm sự
phát triển Treg. ↑ = giảm phát triển Th17.
IL-4 Tế bào T, tế bào Mast Tế bào T, B, đại thực bào,
bạch cầu đơn nhân
Tăng sinh; biệt hóa của Th2; thúc đẩy sản xuất IgG và IgE; ức
chế miễn dịch qua trung gian tế bào và phát triển Th17
↓ = tính nhạy cảm với mầm bệnh ngoại bào,
giảm phản ứng với chất gây dị ứng. ↑ = hen
suyễn dị ứng.
IL-6 Đại thực bào, tế bào T,
nguyên bào sợi và
những loại khác
Nhiều loại tế bào: tế bào B,
tế bào T, thymocytes, tế
bào tủy, tế bào hủy xương.
Hoạt hóa viêm và kích thích; gây ra sự tăng sinh và biệt hóa;
cộng hưởng với TGF-b để điều khiển Th17.
↓ = suy giảm khả năng miễn dịch bẩm sinh
và các phản ứng pha cấp, giảm bạch cầu
lympho.
IL-10 Tế bào trợ giúp biệt
hóa T, Tregs, tế bào B,
tế bào tua, những TB
khác
Đại thực bào, tế bào T, tế
bào tua, tế bào B
Ức chế miễn dịch; giảm sự hiện diện kháng nguyên và sự truyền
tín hiệu MHC lớp II của tế bào tua; điều chỉnh giảm các phản
ứng gây bệnh Th1, Th2 và Th17.
↓ = bệnh lý miễn dịch do viêm không kiểm
soát. ↑ = ức chế khả năng miễn dịch vô
trùng đối với một số mầm bệnh.
IL-17A Tế bào Th17 và các tế
bào khác
Các mô niêm mạc, tế bào
biểu mô và nội mô
Tiền viêm; khả năng miễn dịch bảo vệ phổi; tính toàn vẹn của
liên kết kín; thúc đẩy sự huy động của bạch cầu trung tính và
sản xuất cytokine của các tế bào biểu mô; thúc đẩy hình thành
mạch.
↓ = tính nhạy cảm với các tác nhân gây
bệnh ngoại bào ↑ = làm trầm trọng thêm tình
trạng viêm tự miễn cơ quan cụ thể.
TNF-α Đại thực bào, bạch
cầu đơn nhân, tế bào
T, những tế bào khác
Bạch cầu trung tính, đại
thực bào, bạch cầu đơn
nhân, tế bào nội mô
Yếu tố viêm; thúc đẩy hoạt hóa và sản xuất các protein pha cấp
tính.
↓ = sốt khó kiểm soát; tăng tính nhạy cảm
với NK; tăng khả năng chống lại septic
shock do LPS gây ra ↑ = đợt cấp của viêm
khớp và viêm đại tràng
IFNγ Tế bào Th1, tế bào
NK, tế bào T CD8
Đại thực bào, tế bào NK, tế
bào T, những tế bào khác
Thúc đẩy kích hoạt các APC và miễn dịch qua trung gian tế bào;
tăng truyền tín hiệu MHC lớp II
↓ = tính nhạy cảm với các mầm bệnh nội
bào
1. Cytokines I Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 324
2. Cytokines II Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 500
3. Cytokines III Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 900
4. Cytokines IV Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 1062
BÃO CYTOKIN
37
• SIÊU ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH:
• Là một phản ứng MD nghiêm trọng trước một mối đe dọa (thường là nhiễm
trùng), trong đó cytokine được giải phóng quá nhiều và quá nhanh vào máu
• Các cytokine tiền viêm: TNF-α , interleukin-1 và interleukin-6
• Các cytokine chống viêm như interleukin 10 và chất đối kháng thụ thể interleukin 1
• Có thể xảy ra ngay khi có tác nhân hoặc sau khi tác nhân đã biến mất
• Là một thuật ngữ bao gồm một số rối loạn điều hòa miễn dịch được đặc trưng bởi các
triệu chứng thực thể, viêm hệ thống và rối loạn chức năng đa cơ quan có thể dẫn đến
suy đa cơ quan nếu được điều trị không đầy đủ
Cytokine Storm (CS)
Cytokine Release Syndrome (CRS)
D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
Cụm từ “cytokine storm” được sử dụng
lần đầu trong một bài báo KH năm 1993
mô tả phản ứng dữ dội của hệ MD trong
một NC về bệnh ghép chống chủ “Graft-
versus-host disease”.
Đầu thế kỉ 21, được sử dụng thường
xuyên trong các NC liên quan đến bệnh
truyền nhiễm, đặc biệt liên quan đến VR
như cytomegalovirus, Epstein-Barr,
Infuenza virus, và virus gây viêm phổi
(SARS-CoV).
Sau dịch cúm gia cầm H5N1 vào năm
2005, cụm từ này được giới KH sử dụng
rộng rãi trong các NC chuyên sâu
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
BÃO CYTOKIN
 Nhiễm khuẩn huyết (Sepsis)
 Nhiễm virus:
 H1N1, H5N1, Ebola, EBV (Epstein-Barr Virus), CMV (cytomegalovirus)
 SARS-CoV, MERS-CoV, SARS-CoV-2 (bệnh COVID 19)…
 Bệnh tự miễn: viêm khớp ở người trẻ tuổi, lupus…
 Liệu pháp điều trị miễn dịch trong Ung thư: truyền tế bào CAR T...
D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
Thường dùng từ Bão cytokin trong bệnh cảnh nào
40
CYTOKINE STORM
Cơ chế bệnh sinh
Cấp độ giải phóng Cytokine
Cấp độ 1
• Sốt
• Triệu chứng thực thể nhẹ
Cấp độ 2
• Hạ HA đáp ứng với dịch /
thuốc vận mạch liều thấp
• Gây độc các tạng độ 2
Cấp độ 3
• Shock, nhu cầu vận mạch
liều cao
• Thiếu oxy đòi hỏi ≥ 40% FiO2
• Gây độc các tạng độ 3
Cấp độ 4
• Thở máy
• Gây độc các tạng độ 4
- Số lượng lớn TB bạch cầu (lympho
T, B, BC đơn nhân …) được kích
hoạt và giải phóng các Cytokine
viêm  tiếp tục kích hoạt tế bào
bạch cầu  Chu trình bệnh sinh.
- Tế bào miễn dịch được kích hoạt
theo cơ chế tương tác thụ thể.
- Có thể TV do: viêm hệ thống quá
mức, shock, suy đa tạng.
D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine
storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
41
CYTOKINE STORM
Cơn bão Cytokine và tổn thương các cơ quan
Bão Cytokine gây tổn thương lên
hàng loạt các cơ quan:
- Phổi
- Gan
- Thận
- Hệ thống mạch máu và bạch huyết
- Hệ thần kinh
- Tim mạch
- Hệ xương khớp
- Hệ tiêu hóa
- Da
David C. Fajgenbaum. Cytokine Storm. N Engl J Med 2020;383:2255-73.
42
CYTOKINE STORM
Bão Cytokine gây tổn thương lên
hàng loạt các cơ quan:
- Phổi
- Gan
- Thận
- Hệ thống mạch máu và bạch huyết
- Hệ thần kinh
- Tim mạch
- Hệ xương khớp
- Hệ tiêu hóa
- Da
 Triệu chứng nhẹ giống cúm:
 Sốt, mệt mỏi, đau đầu, đau khớp và đau cơ, phát ban
 Tiêu chảy
 Biểu hiện nặng:
 Đông máu nội mạch lan tỏa kèm theo tắc mạch máu, xuất huyết
 ARDS
 Hội chứng rò rỉ mao mạch và phù toàn thân
 Sốc giãn mạch
 Suy đa cơ quan: thận, gan, tim....
 Xét nghiệm:
 CRP: thường tăng cao và tương quan với mức độ nghiêm trọng
 Bất thường về công thức máu: tăng or giảm BC, thiếu máu, giảm tiểu cầu
 Tăng nồng độ ferritin, D-dimer, LDH
 Tăng đáng kể Cytokine: interferon-γ, TNF α, IL-1 β, IL-6, IL-18...
BIỂU HIỆN BÃO CYTOKIN
CYTOKINE STORM
• Nồng độ cytokine tuần hoàn cao
• Các triệu chứng viêm toàn thân cấp tính
• RLCN đa cơ quan thứ phát (thường là thận, gan, phổi)
Tạm thời dựa ba tiêu chí xác định Bão cytokine
• Thiếu ĐN thống nhất cho
Bão Cytokine
• Bất đồng về sự phân biệt
giữa Bão Cytokine và
phản ứng Viêm sinh lý
D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
CYTOKINE STORM
Có ít nhất 2/4 tiêu chuẩn:
• Nhiệt độ > 38°C hoặc < 36°C
• Tần số tim > 90 lần /phút
• Tần số thở > 20 lần /phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg
• BC > 12.000/mm3 hoặc < 4.000/mm3 hoặc > 10% BC non
SIRS + Rối loạn chức năng đa CQ  chỉ điểm Bão Cytokin
HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM HỆ THỐNG
(SYSTEMIC INFLAMMATORY RESPONSE SYNDROME – SIRS)
• Sepsis
• Viêm tuỵ cấp nặng
• ARDS
• Suy gan cấp
• Bỏng nặng
• Đa chấn thuơng
• Sau ngừng tim
CYTOKINE STORM
 Tụt HA
 Tăng lactate máu ≥ 2
 Thiểu niệu (nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ)
 Tổn thương phổi cấp
 P/F < 250 nếu không có viêm phổi
 P/F < 200 nếu có viêm phổi kèm theo
 Creatinine > 2 mg/dl (hoặc 176,8 µmol/l)
 Bilirubin > 2 mg/dl (34,2 µmol/l)
 Tiểu cầu < 100.000 µl/l
 Rối loạn đông máu (INR > 1,5 )
• Sepsis
• Viêm tuỵ cấp nặng
• ARDS
• Suy gan cấp
• Bỏng nặng
• Đa chấn thuơng
• Sau ngừng tim
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG CƠ QUAN
CYTOKINE STORM
• Thiếu ĐN thống nhất cho
Bão cytokine
• Bất đồng về sự phân biệt
giữa Bão cytokine và phản
ứng Viêm sinh lý
CYTOKINE STORM
Lymphopenia 250 U/L
Ferritin > 600 mg/mL
C reactive protein > 120 mg/L
D-dimer > 1,000 mg/mL
H-score > 200
Tình trạng suy tạng cấp tính (điểm SOFA cao)
Kamran Shadvar et al., Hemoperfusion as a Potential Treatment for Critically Ill COVID-19 Patients with Cytokine
Storm. Blood Purif, November 10, 2020.
Các chỉ điểm của cơn bão Cytokine
CYTOKINE STORM
ĐIỂM BÃO CYTOKIN
CYTOKINE STORM
 Thuốc:
 Nhắm mục tiêu vào một cytokine:
 Cytokine tái tổ hợp: IFN-I, IL-7...
 Phong toả cytokine: phong toả IL-6, IL-1β, IFN-γ, TNFα...
 Phong toả con đường tín hiệu: NF-κB...
 Nhắm mục tiêu nhiều cytokin và con đường tín hiệu:
 Liệu pháp globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIg)
 Corticoid
 Lọc máu:
 CRRT
 Thay huyết tương
 Lọc máu hấp phụ
 Kết hợp hấp phụ với lọc huyết tương (CPFA)
CÁC CAN THIỆP DỰA TRÊN CYTOKINE
Các biện pháp lọc máu trong điều trị BN nặng
TPE HP
CRRT
- LM thể tích chuẩn
- LM thể tích cao
IRRT
- IHD
- SLEDD
- HDF online
Trị liệu thay thế thận
Immuno-inflammatory
cascade and
extracorporeal blood
purification targets
Monard C et al. Blood Purif 2019;47(suppl 3):2–15
Dòng thác miễn dịch và
các mục tiêu thanh lọc
máu ngoài cơ thể
CYTOKINE STORM
Tác dụng của lọc máu trong bão cytokin
Thời điểm đạt đỉnh của SIRS
và CARS
•Thuyết liên tiếp: Yếu tố
trung gian gây viêm  Yếu
tố trung gian kháng viêm
•Thuyết song song: 2 quá
trình xảy ra đồng thời
Artificial Organs
27(9):792–801, Blackwell Publishing, Inc.
© 2003 International Society for Artificial Organs
Patrick M Honore et Al (2019) Cytokine removal in human septic shock:
Where are we and where are we going?
54
Ronco et al. Artif Organs 2003
Nam 62 tuổi:
• Vào viện 8 ngày sau ho, sốt
• 3 ngày nay BN khó thở phải thở HFNC
• BN được lọc DPMAS ngày 13
Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh
nhân Covid-19
BN nam 54 tuổi,
• Sốt cao, ho, khó thở
• Bão Cytokin (+)
• CRRT + HA 380
 Giảm rõ rệt các marker sinh học
giảm so với trước lọc HP 48h:
• IL-1: 523,3 pg/mL  38,25
• IL-6: 226,35 pg/mL  210,18
• IL-8: 886,5 pg/mL  482,4
• TNF-alpha: 49,5 pg/mL  47,3
Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh
nhân Covid-19
BN nam 59 tuổi, vào viện ngày 15 sau khởi phát triệu
chứng hô hấp.
Kết quả xét nghiệm :
• PaO2/FIO2: 134
• C-reactive protein: 132 mg/dL
• Ferritin: 1,278 μg/L, LDH: 632 UI/L
• L: 376 cel/μL.
• Hình ảnh CT ngực trước (6 ngày), trong và sau (2
ngày) khi thực hiện kỹ thuật lọc máu hấp phụ
Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh nhân Covid-19
NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM
NC quan sát ngẫu nhiên từ tháng 7/2018 - 8/2019 tại BV Bạch Mai trên 41
BN shock nhiễm khuẩn có định lượng yếu tố viêm trước và sau lọc HA 330
PHƯƠNG PHÁP
Tiêu chuẩn chọn bệnh:
• Trên 18 tuổi
• Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn theo tiêu chuẩn sepsis – 3
• IL6 máu cao
• Có chỉ định CVVH
Tiêu chuẩn loại trừ:
• Suy giảm miễn dịch
• Phẫu thuật CC
• Bệnh nặng giai đoạn cuối
• .
PHƯƠNG PHÁP
CHẾ ĐỘ ĐIỀU TRỊ: CVVH + HA330
LIỆU TRÌNH ĐIỀU TRỊ:
• Lọc hấp phụ HA330 4 giờ rồi ngắt kết nối CVVH
• Số lần lọc HA330 phụ thuộc vào cải thiện lâm sàng và nồng độ IL6 trong máu
• 16 BN sử dụng 1 quả HA330, 16 BN sử dụng 2 quả HA330 và 9 BN sử dụng 3 quả HA330
XÉT NGHIỆM:
• XN ở T1 khi nhập viện, T2 (24h), T3 (48h) và T4 (72h)
• CTM, IL6, đông máu, điện giải được thực hiện trước và sau cuộc lọc HA330
KẾT QUẢ
• . Dữ liệu lâm sàng chung của 41 BN sốc NK
• Tuổi trung bình 56,95 ± 1,20, nam 85,5%. 48,8% NKH do viêm phổi
• Thời gian nằm ICU 8,17 ± 7,00 ngày.
• Tỷ lệ tử vong 56%
KẾT QUẢ
Thay đổi nồng độ IL-6 trong máu
• Nồng độ IL-6 máu trung bình giảm sau mỗi
cuộc lọc (Wilcoxon test, P = 0,01)
.
Thay đổi nồng độ IL-6 sau cuộc lọc HA330 đầu tiên
Thay đổi IL-6 sau cuộc lọc HA 330 thứ 2
Thay đổi cytokines sau cuộc lọc HA330 thứ 3
• .
KẾT QUẢ
Time T1 T2 T3 T4
Noradrenalin
(mcg/kg/ph)
0,94 ± 0,59 0,76 ± 0,51 0,58 ± 0,49 0,44 ± 0,58
Lactate level 5,6 ± 2,7 3,71 ± 1,08* 3,59 ± 3,53 2 ± 1,6*
SOFA 11,3 ± 3 10,2 ± 2,6* 10,1 ± 2,6 9 ± 3,1*
Liều Noradrenaline giảm sau lọc HA330 (Wilcoxon test, P = 0,01)
* Nồng độ Lactate và điểm SOFA giảm rõ rệt ở T2, T4 (p < 0,05)
Thay đổi các chỉ số huyết động
KẾT QUẢ
Thay đổi marker yếu tố viêm
Time T1 T2 T3 T4
Procalcitonin 61 ± 38 48,8 ± 35,7 34,3 ± 32,1 27,2 ± 30,8
Marker yếu tố viêm giảm đáng kể sau lọc HA330
KẾT QUẢ
• .
Time T1 S1 T2 S2 T3 S3
Platelets (G/L) 122,6 ± 116,7 110,5 ± 126,9 71,2 ± 57,7 62,7 ± 53,2 73 ± 77,3 73,4 ± 67,8
Số cuộc lọc N = 41 N = 25 N = 9
Thay đổi tiểu cầu
Giảm tiểu cầu nhưng không có tác động trên lâm sàng
KẾT QUẢ
Thay đổi tình trạng đông máu
Time T1 S1 T2 S2 T3 S3
APTT
b/c
1,8 ± 0,67 2,19 ± 1,51 2,22 ± 1,5 2,5 ± 1,79 2,26 ± 0,69 2,01 ± 0,99
INR 1,8 ± 0.95 1,83 ± 0,77 1,84 ± 0,85 2,5 ± 1,79 1,86 ± 0,76 2,01 ± 0,99
N = 41 N = 25 N = 9
Không có sự thảy đổi rõ rệt trên những yếu tố đông máu cơ bản
BÀN LUẬN
BN sốc nhiễm khuẩn, kết hợp giữa CVVH và HA 330:
• An toàn
• Giảm tiểu cầu nhưng không có tác động lâm sàng
• Không có tác dụng phụ trên tình trạng đông máu.
• Kết quả hứa hẹn:
• Giảm nồng độ cytokine trong máu
• Cải thiện chức năng các cơ quan
• Giảm liều thuốc vận mạch cũng như mức lactate
Lọc máu hấp phụ bằng resin có vai trò quan trọng trong:
• Ngộ độc cấp: Pq, phospho hữu cơ
• Bão Cytokine:
• Sepsis
• Viêm tụy hoại tử
• ARDS
• Mổ tim
• Đa chấn thương (kể cả đại phẫu)
• Bỏng nặng
• Covid-19
• Điều chỉnh mất cân bằng các Cytokine viêm
• Cải thiện huyết động
• Cải thiện chức năng cơ quan
• Tăng tỷ lệ sống 28 ngày
Mỗi ngày 1 lần, 3 – 5 ngày
(Mỗi lần 4h – 12h)
KẾT LUẬN
THANK YOU
bsvudinhthang@gmail.com

More Related Content

PDF
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
SoM
 
PDF
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
PPT
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
SoM
 
PDF
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
SoM
 
PDF
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
SoM
 
PDF
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
PDF
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
 
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
SoM
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
SoM
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
SoM
 
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
SoM
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
 

What's hot (20)

PDF
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
SoM
 
PDF
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
SoM
 
PDF
Đại cương máy thở
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PPTX
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
 
PDF
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
SoM
 
PDF
Ứng dụng thang điểm SOFA
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
 
PDF
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
SoM
 
PDF
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
BÁO ĐỘNG VÀ XỬ TRÍ BÁO ĐỘNG TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
SoM
 
PDF
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PPTX
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Linh VoNguyen
 
PDF
Thuốc tim mạch trong thực hành lâm sàng.pdf
SoM
 
PDF
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
PDF
Đặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
PDF
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
SoM
 
PDF
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
Loét dạ dày - tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
Nhóm máu
Lam Nguyen
 
PDF
Hút đàm nội khí quản, mở khí quản
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
SoM
 
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
SoM
 
Đại cương máy thở
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
SoM
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
SoM
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BÁO ĐỘNG VÀ XỬ TRÍ BÁO ĐỘNG TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
SoM
 
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Linh VoNguyen
 
Thuốc tim mạch trong thực hành lâm sàng.pdf
SoM
 
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
Đặc điểm lâm sàng và điều trị viêm tụy cấp tăng triglyceride, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
SoM
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Loét dạ dày - tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Nhóm máu
Lam Nguyen
 
Hút đàm nội khí quản, mở khí quản
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Ad

Similar to Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf (20)

PDF
LỌC MÁU HẤP PHỤ.Lọc máu hấp phụ (Hemoperfusion - HP) có thể loại bỏ được các ...
SoM
 
PPT
Thuoctuongphan
Hiếu trịnh đình
 
PDF
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
 
PDF
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
PDF
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
PPTX
BÀI 4.CAC KY THUAT LOC MAU TRONG TNT.pptx
tranthithanhphuong29
 
PDF
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
SoM
 
PDF
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
PPT
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
 
PDF
QUY TRÌNH KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ BẰNG CỘT THAN HOẠT TRÊN MÁY THẬN NHÂN TẠO.pdf
SoM
 
PDF
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PDF
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
SoM
 
PDF
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SoM
 
PDF
SXHD _ XUẤT HUYẾT NẶNG + TỔN THƯƠNG TẠNG 2022.pdf
SoM
 
PPTX
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
ThnhTranDuy
 
PDF
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 
PDF
LỌC MÁU NGOÀI CƠ THỂ TRONG ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP.pdf
SoM
 
PDF
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
BiThanhHuyn5
 
PDF
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
LỌC MÁU HẤP PHỤ.Lọc máu hấp phụ (Hemoperfusion - HP) có thể loại bỏ được các ...
SoM
 
Thuoctuongphan
Hiếu trịnh đình
 
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
BÀI 4.CAC KY THUAT LOC MAU TRONG TNT.pptx
tranthithanhphuong29
 
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
SoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
 
QUY TRÌNH KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ BẰNG CỘT THAN HOẠT TRÊN MÁY THẬN NHÂN TẠO.pdf
SoM
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
SoM
 
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SoM
 
SXHD _ XUẤT HUYẾT NẶNG + TỔN THƯƠNG TẠNG 2022.pdf
SoM
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
ThnhTranDuy
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 
LỌC MÁU NGOÀI CƠ THỂ TRONG ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP.pdf
SoM
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
BiThanhHuyn5
 
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Ad

More from SoM (20)

PDF
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
PDF
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
PDF
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
PDF
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
 
PDF
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
PDF
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
PDF
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
 
PDF
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
PDF
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
 
PDF
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
 
DOCX
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
 
DOCX
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
 
PPTX
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
SoM
 
PDF
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
 
PDF
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
 
PDF
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
PDF
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
SoM
 
PDF
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
SoM
 
PDF
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
SoM
 
PDF
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
SoM
 
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
 
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
 
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
 
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
 
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
 
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
 
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
 
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
SoM
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
 
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
 
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
SoM
 
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
SoM
 
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
SoM
 
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
SoM
 

Recently uploaded (12)

PPTX
Cham soc nguoi benh Mo tang san tuyen tien liet
HTrangBi4
 
PPTX
Cham Soc Ngu o i Be n h M o t a c r u o t
HTrangBi4
 
PPTX
Ch a m S o c N g u o i B e n h Mo tac ruot
HTrangBi4
 
PPTX
CSNB Mo tang san tuyen tien liet (1).pptx
HTrangBi4
 
PDF
chan_doan_va_dieu_tri_COPD_2023.pdf - byt
Gia Tâm
 
PDF
tuan 33333333333333333333333333333333333333333333
luongnguyenhoangduy2
 
PDF
Bai-giang-ung-thu-hoc. Sách YHN bản cũuu
Gia Tâm
 
PPTX
C h a m S o c N g u o i B Mo Dan Luu Khoang Mang Phoi.pptx
HTrangBi4
 
PDF
chan_doan_va_dieu_tri_COPD_2023.pdf của BYT
Gia Tâm
 
PDF
chan_doan__dieu_tri_benh_than_man_va_mot_so_benh_ly_than_20240812.pdf
Gia Tâm
 
PDF
VIÊM MÀNG NÃO MŨ TRẺ EM - Y4 - NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ
tudiepthao12082003
 
DOCX
liet ruot sau mo de - quy trinh .docx
TungThanh32
 
Cham soc nguoi benh Mo tang san tuyen tien liet
HTrangBi4
 
Cham Soc Ngu o i Be n h M o t a c r u o t
HTrangBi4
 
Ch a m S o c N g u o i B e n h Mo tac ruot
HTrangBi4
 
CSNB Mo tang san tuyen tien liet (1).pptx
HTrangBi4
 
chan_doan_va_dieu_tri_COPD_2023.pdf - byt
Gia Tâm
 
tuan 33333333333333333333333333333333333333333333
luongnguyenhoangduy2
 
Bai-giang-ung-thu-hoc. Sách YHN bản cũuu
Gia Tâm
 
C h a m S o c N g u o i B Mo Dan Luu Khoang Mang Phoi.pptx
HTrangBi4
 
chan_doan_va_dieu_tri_COPD_2023.pdf của BYT
Gia Tâm
 
chan_doan__dieu_tri_benh_than_man_va_mot_so_benh_ly_than_20240812.pdf
Gia Tâm
 
VIÊM MÀNG NÃO MŨ TRẺ EM - Y4 - NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ
tudiepthao12082003
 
liet ruot sau mo de - quy trinh .docx
TungThanh32
 

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf

  • 1. LỌC MÁU HẤP PHỤ Khoa HSTC – CĐ BVND 115 1
  • 2. NỘI DUNG 2 1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ 2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP 3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
  • 3. NỘI DUNG 3 1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ 2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP 3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
  • 4. 4 1912 Thử nghiệm trên động vật 1926 Thẩm tách máu (HD) lần đầu được ứng dụng lâm sàng 1945 HD lần đầu tiên cứu sống bệnh nhân suy thận 1964 Hấp phụ than hoạt (HP) lần đầu được ứng dụng lâm sàng 1969 Hemofiltration (HF) lần đầu được ứng dụng lâm sàng 1976 Hấp phụ Resin lần đầu được ứng dụng lâm sàng 1977 Liệu pháp thay thế thận liên tục (CRRT) lần đầu được ứng dụng lâm sàng Công nghệ vật liệu phát triển … 1923 Lọc màng bụng (PD) lần đầu được ứng dụng lâm sàng 1914 Thay huyết tương (PE) lần đầu được ứng dụng lâm sàng LỊCH SỬ NGÀNH LỌC MÁU
  • 5. CÁC PHƯƠNG THỨC LMNCT Bằng cột hấp phụ Than hoạt Polymycin B Resin Bằng màng lọc Kết hợp MARS CPFA Mục đích thay thế thận (RRT) Không phải mục đích thay thế thận Therapeutic Apheresis: Plasma Exchange –PEX Cytoreduction Photopheresis Ngắt quãng (IRRT) IHD HDF online SLEDD Liên tục (CRRT) SCUF CVVHDF CVVHD HVHF CVVH PHVHF RRT: Renal Replacement Therapy IRRT: Intermittent Renal Replacement Therapy CRRT: Continuous Renal Replacement Therapy IHD: Intermittent HemoDialysis SLEDD: Slow Low-Efficient Daily Dialysis HDF: Hemodiafiltration MARS: Molecular Adsorbents Recirculating System CPFA: Coupled Plasma Fltration and Adsorption SCUF: Slow continuous ultrafiltration CVVH: Continuous arterio-venous hemofiltration CVVHD: Continuous arterio-venous hemodialysis CVVHDF: Continuous arterio-venous hemodiafiltration HVHF: High-volume hemofiltration PHVHF: Pulsed high volume haemofiltration
  • 6. HF&HD/HDF/CRRT/HP Phương pháp Chất mục tiêu Ưu điểm Nhược điểm HD Chất tan TLPT thấp Cân bằng nước, điện giải và toan kiềm; Công nghệ hoàn thiện Kém loại bỏ các chất TLPT trung bình và lớn. HF Chất tan TLPT trung bình và thấp Tốt hơn HD trong loại bỏ nước và chất TLPT trung bình Công nghệ phức tạp; Giá thành cao hơn; Nguy cơ bệnh truyền nhiễm. HDF Chất tan TLPT thấp  cao Kết hợp giữa HD và HF Chi phí cao hơn; Vận hành phức tạp. CRRT Chất tan TLPT thấp  cao Ổn định huyết động; Liên tục loại bỏ chất độc; Bổ sung dinh dưỡng khi cần. Thời gian kéo dài, hiệu quả thấp; Dùng chống đông, có nguy cơ chảy máu. HP Chất TLPT trung bình và lớn Ứng dụng rộng rãi và linh hoạt, dễ dàng kết hợp với các PP làm sạch máu khác. Không điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và kiềm toan;
  • 7. Bằng cột hấp phụ Bằng màng lọc AN 69 Oxiris Chọn lọc Polymycin B MPCF-X, MATISSE Không chọn lọc Than hoạt Resin Tác dụng HP Cytokine Nội độc tố Tác dụng HP Nhiều loại chất độc Nhiều chất gây bệnh PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG THỨC LMHP
  • 8. LỌC MÁU HẤP PHỤ BẰNG CỘT HẤP PHỤ
  • 9. RBC Chất trọng lượng phân tử thấp Chất trọng lượng phân tử trung bình, Chất gắn với protein Chất đại phân tử Hướng đi của dòng máu • Máu và huyết tương tưới trực tiếp lên chất hấp phụ • Chất độc, thuốc và chất chuyển hóa sẽ bị giữ lại trên bề mặt và bên trong vật liệu hấp phụ Máu Resin NGUYÊN LÝ HẤP PHỤ
  • 10. NGUYÊN LÝ HẤP PHỤ 1. Wang Zhigang, Blood/Plasma Adsorption Therapy, Beijing S&T Press,2007. 2.Patrick C.Ligand Recognition by Anti-DNA Autoantibodies [J]. Biochemistry ,1996. • Hiệu ứng sàng phân tử • Hấp phụ vật lý / Van der waals • Tính kỵ nước • Sự tương tác tĩnh điện • Ái lực sinh học / Tương tác Kháng thể - Kháng nguyên Tương tác kỵ nước Chất hấp phụ phổ rộng
  • 11. CÁC LOẠI CHẤT LIỆU HẤP PHỤ Than hoạt tính dùng trong y tế Resin trung tính lỗ lớn Resin trao đổi Anion Resin hấp phụ kháng thể
  • 12. THAN HOẠT TÍNH Than hoạt được bọc vỏ Than hoạt không bọc vỏ • Hiệu quả lọc tốt, loại bỏ chất < 40.000 Dalton • Phóng thích hạt than vào vòng TH → vi thuyên tắc • Kém tương thích sinh học • Không dùng HP cho máu • VD: hệ thống MARS • Hiệu quả lọc giảm, loại bỏ chất < 15.000 D • Không phóng thích hạt than vào vòng TH • Tương thích sinh học • Dùng HP cho máu • VD: Adsorba 300C
  • 13. RESIN TRUNG TÍNH PHỔ RỘNG RESIN HA Hấp phụ hiệu quả các chất TLPT trung bình và lớn, các chất gắn với Protein.
  • 15. NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA RESIN VÀ THAN HOẠT TÍNH Vật liệu Resin Than hoạt Lỗ rỗng 13~15 nm Rộng Tính chọn lọc Tương đối chọn lọc Không Chất mục tiêu Chất TLPT TB và lớn, chất gắn với protein Phân tử trung bình và nhỏ Ứng dụng Ngộ độc, miễn dịch, suy gan, suy thận Ngộ độc Độ an toàn 1. Dễ dàng kiểm soát; kích thước đồng đều; 2. Bề mặt trơn nhẵn 3. Tính tương thích sinh học cao 4. Gắn kết hạt hấp phụ mạnh, khó vỡ 1. Nguyên liệu tự nhiên, khó kiểm soát kích thước, bề mặt 2. Giảm tiểu cầu mạnh; 3. Gắn kết hạt hấp phụ yếu, dễ vỡ  thuyên tắc mạch.
  • 16. NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA LMHP BẰNG RESIN HA Độ bền cơ học cao Dễ dàng kết hợp với các phương pháp lọc máu khác Diện tích hấp phụ lớn Tính tương thích sinh học cao An toàn Ít tác dụng phụ Hiệu quả Hấp phụ chọn lọc An toàn và Hiệu quả
  • 17. QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU LỌC HẤP PHỤ ĐƠN ĐỘC TRÊN MÁY JF800A
  • 18. QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU HD+HP
  • 19. QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU SIÊU LỌC LIÊN TỤC CVVH
  • 20. QUẢ HẤP PHỤ HA TƯƠNG THÍCH VỚI TẤT CẢ CÁC LOẠI MÁY LỌC MÁU Hệ thống tim phổi nhân tạo CPB/ ECMO HA330 Một ca mổ tim tại Đức
  • 21. 21 CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ LỖ HẤP PHỤ Điều chỉnh và kiểm soát chính xác kích thước lỗ hấp phụ. Nâng cao hiệu suất hấp phụ. Các chất mục tiêu PTH β2-MG IL-6 TNF-α Hình dạng phân tử Kích thước phân tử (đoạn hẹp nhất 3.018nm 3.442nm 4.632nm 10.652nm Đường đi của chất mục tiêu: 10 lần so với kích thước của nó Sự phân bố các lỗ meso làm tăng sự hấp phụ cho MMS
  • 22. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ LỖ HẤP PHỤ
  • 23. NỘI DUNG 23 1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ 2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP 3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
  • 24. 1 3 4 Thẩm tách (HD) (HF) Siêu lọc Lọc máu hấp phụ (HP) Thay huyết tương (PEX) Chất tan trong nước phân tử thấp • Methanol, • Ethylene glycol, • Lithium 2 • Chất tan trong nước • Trọng lượng phân tử thấp • Một số chất TLPT trung bình • Chất độc ưa mỡ, kỵ nước • Chất độc TLPT trung bình  lớn. Loại bỏ tất cả các loại chất độc Nhược điểm: • Nguồn huyết tương • Dị ứng, truyền nhiễm CÁC PHƯƠNG PHÁP LỌC MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
  • 25. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ BẰNG QUẢ HẤP PHỤ HA230 Ngộ độc thuốc Benzodiazepine, Barbitone Digoxin Cytostatics …… Độc tố sinh học Ong Rắn Nấm độc Thực vật có độc tố …… Thuốc diệt chuột Tetramine ……. Chất độc công nghiệp Ion kim loại Độc tố hữu cơ…. Ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật AOPP Paraquat…..
  • 26. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT Lọc máu sớm trong điều trị ngộ độc Paraquat: Một nghiên cứu hồi cứu đa trung tâm
  • 27. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT Một nghiên cứu hồi cứu với 183 bệnh nhân tại 4 trung tâm Nhóm chứng: rửa dạ dày, uống than hoạt tính Nhóm HP: 2 lần lọc HP cho ngày đầu tiên, 1 lần lọc HP cho ngày thứ 2 và ngày thứ 3. Mỗi lần HP 3 - 4 giờ Nhóm HP+CVVH : + CVVH 72 giờ Tiêu chí lựa chọn: 1. Ngộ độc Paraquat đường uống 2. Tuổi > 14 3. Nhập viện trong vòng 24 giờ sau khi ngộ độc PQ 4. Nồng độ Paraquat niệu là 5 – 200 ug / ml, bán định lượng bằng phương pháp Sodium bisulfite. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
  • 28. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT HP loại bỏ Paraquat trong máu tốt hơn Bảng 2: So sánh nồng độ paraquat máu trong quá trình điều trị của 3 nhóm: nhóm chứng, nhóm HP và nhóm HP + CVVH tại các thời điểm 24h, 48h, 72h. Bảng 3: So sánh điểm SOFA trong quá trình điều trị của 3 nhóm: nhóm chứng, nhóm HP và nhóm HP + CVVH tại các thời điểm 24h, 48h, 72h.
  • 29. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PARAQUAT Biểu đồ 1: Tỷ lệ sống sót sau 60 ngày điều trị ngộ độc Pq HP hoặc HP + CVVH làm giảm nhanh Pq máu giai đoạn sớm, giảm tỷ lệ tử vong
  • 30. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ ASOP= Acute severe organophosphate poisoning Nhóm lọc hấp phụ lặp lại: n = 20 lọc 3 - 4 lần HP trong vòng 48 giờ; Nhóm lọc hấp phụ 1 lần: n = 16 lọc HP 1 lần duy nhất Hiệu quả điều trị với tần suất lọc hấp phụ khác nhau trên bệnh nhân ngộ độc phosphor hữu cơ
  • 31. HA230 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ Bàn luận: Lọc máu hấp phụ lặp lại hiệu quả hơn so với lọc một lần duy nhất trên bệnh nhân ngộ độc Phospho hữu cơ cấp tính thể nặng.
  • 32. BÁO CÁO ĐIỀU TRỊ THÀNH CÔNG HÀNG LOẠT CA NGỘ ĐỘC ACETAMINOPHEN CẤP TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY STT Thời điểm uống cách nhập viện Liều APAP Triệu chứng lâm sàng Cận lâm sàng Nồng độ APAP(mg/l) Mức độ ngộ độc Điều trị Kết quả 1 3 ngày Không rõ - Hôn mê - Suy hô hấp - Toan chuyển hóa - Tăng men gan - Suy thận - Rối loạn đông máu 121.6 Nặng NAC 72 giờ Nặng về 2 24 giờ Không rõ - Nôn - Lơ mơ - Toan chuyển hóa - Tăng men gan - Suy thận - Rối loạn đông máu 209 Nặng NAC 72 giờ Nặng về 3 15 giờ 24g - Buồn nôn - Đau bụng - Tăng men gan - Rối loạn đông máu 31.9 Nặng - NAC 72 giờ - Lọc hấp phụ HA230 - Thay huyết tương Sống 4 10 giờ 48g - Nôn - Lơ mơ - Toan chuyển hóa - Tăng men gan - Giảm tiểu cầu 442.5 Nặng - NAC 20 giờ - Chạy thận nhân tạo - Lọc hấp phụ HA230 Sống 5 4 ngày 25g - Nôn - Tăng men gan - Rối loạn đông máu Hết thuốc thử Nặng - NAC 20 giờ - Lọc hấp phụ HA230 Sống 6 3 ngày 50g - Nôn - Toan chuyển hóa - Tăng men gan - Rối loạn đông máu Hết thuốc thử Nặng - NAC 20 giờ - Lọc hấp phụ HA230 Sống 7 4 ngày 25g - Nôn - Toan chuyển hóa - Tăng men gan - Rối loạn đông máu Hết thuốc thử Nặng - NAC 20 giờ - Lọc hấp phụ HA230 Sống 8 3 ngày 14.5g - Nôn - Đau bụng - Tăng men gan - Rối loạn đông máu 4.46 Nặng - NAC 72 giờ - Lọc hấp phụ HA230 Sống Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc Resin HA 230 đã được BYT cấp phép điều trị NĐC
  • 33. NỘI DUNG 33 1 TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU HẤP PHỤ 2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP 3 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LỌC MÁU HẤP PHỤ TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BÃO CYTOKINE
  • 34. CYTOKINE Các thuộc tính của Cytokine:  Cytokine = "cyto" nghĩa là TB và "kinos" nghĩa là chuyển động.  Là protein, peptide or glycoprotein được tiết ra bởi các tế bào BC hoặc nội mô.  Là các phân tử tín hiệu hỗ trợ giao tiếp giữa các tế bào trong phản ứng miễn dịch và kích thích các tế bào đến các vị trí viêm, nhiễm trùng và chấn thương. • Tính đa hiệu: một cytokine có thể có nhiều chức năng khác nhau. • Dự phòng: một số cytokine khác nhau có thể thực hiện cùng chức năng • Cộng hưởng: Xảy ra khi tác động tổng hợp của 2 cytokine lên hoạt động tế bào lớn hơn tác dụng cộng gộp của từng cytokine. • Đối kháng - Một cytokine có khả năng ức chế hoặc làm mất tác dụng của một cytokine khác.
  • 35. Chức năng của Cytokine? Nhóm cytokine Chức năng Interferons (IFNs) Điều hòa miễn dịch bẩm sinh, kích hoạt hệ thống miễn dịch phản ứng lại với sự hiện diện của một số tác nhân (VR, VK, KST, TB khối u…), tham gia vào quá trình chống đông máu. Interleukins (ILs) Tham gia vào quá trình phát triển và biệt hóa các BC và quá trình tiền viêm Chemokines Kiểm soát quá trình hướng hóa của tế bào, kích thích quá trình kích dẫn bạch cầu tại vị trí viêm đặc biệt là trong quá trình tiền viêm. Colony stimulating factors (CSFs) Kích thích quá trình tăng sinh, tạo cụm, và biệt hóa của tế bào gốc tạo máu. Tumor necrosis factor (TNF) Tham gia vào quá trình tiền viêm, kích hoạt tế vào T gây độc (cytotoxic T lymphocytes) Transforming growth-factor-beta (TGF-β) Tham gia vào quá trình tạo máu, sinh thành mạch, tăng sinh, biệt hóa, di chuyển và chết tế bào. Cytokine là tên chung, gồm nhiều nhóm: CYTOKINE
  • 36. CYTOKINE Một số Cytokine điển hình Cytokine Nguồn tế bào Tế bào đích Chức năng Tác động lên nhóm bệnh IL-1α; IL-1b Đại thực bào, các loại khác. Đại thực bào, thymocytes, CNS, các loại khác Yếu tố viêm, thúc đẩy sự hoạt hóa, kích thích và tiết cytokine, kích hoạt các protein phản ứng pha cấp ( APPs), pyrogen. ↑ = viêm tiêu xương; bệnh Gout; thúc đẩy phản ứng Th17. IL-2 Các tế bào T Đại thực bào, tế bào T,B,NK. Tăng sinh; tăng cường độc tính tế bào, tăng tiết IFNγ và sản xuất kháng thể ↓ = Hội chứng tự miễn dịch lymphoproliferative (ALPS), giảm sự phát triển Treg. ↑ = giảm phát triển Th17. IL-4 Tế bào T, tế bào Mast Tế bào T, B, đại thực bào, bạch cầu đơn nhân Tăng sinh; biệt hóa của Th2; thúc đẩy sản xuất IgG và IgE; ức chế miễn dịch qua trung gian tế bào và phát triển Th17 ↓ = tính nhạy cảm với mầm bệnh ngoại bào, giảm phản ứng với chất gây dị ứng. ↑ = hen suyễn dị ứng. IL-6 Đại thực bào, tế bào T, nguyên bào sợi và những loại khác Nhiều loại tế bào: tế bào B, tế bào T, thymocytes, tế bào tủy, tế bào hủy xương. Hoạt hóa viêm và kích thích; gây ra sự tăng sinh và biệt hóa; cộng hưởng với TGF-b để điều khiển Th17. ↓ = suy giảm khả năng miễn dịch bẩm sinh và các phản ứng pha cấp, giảm bạch cầu lympho. IL-10 Tế bào trợ giúp biệt hóa T, Tregs, tế bào B, tế bào tua, những TB khác Đại thực bào, tế bào T, tế bào tua, tế bào B Ức chế miễn dịch; giảm sự hiện diện kháng nguyên và sự truyền tín hiệu MHC lớp II của tế bào tua; điều chỉnh giảm các phản ứng gây bệnh Th1, Th2 và Th17. ↓ = bệnh lý miễn dịch do viêm không kiểm soát. ↑ = ức chế khả năng miễn dịch vô trùng đối với một số mầm bệnh. IL-17A Tế bào Th17 và các tế bào khác Các mô niêm mạc, tế bào biểu mô và nội mô Tiền viêm; khả năng miễn dịch bảo vệ phổi; tính toàn vẹn của liên kết kín; thúc đẩy sự huy động của bạch cầu trung tính và sản xuất cytokine của các tế bào biểu mô; thúc đẩy hình thành mạch. ↓ = tính nhạy cảm với các tác nhân gây bệnh ngoại bào ↑ = làm trầm trọng thêm tình trạng viêm tự miễn cơ quan cụ thể. TNF-α Đại thực bào, bạch cầu đơn nhân, tế bào T, những tế bào khác Bạch cầu trung tính, đại thực bào, bạch cầu đơn nhân, tế bào nội mô Yếu tố viêm; thúc đẩy hoạt hóa và sản xuất các protein pha cấp tính. ↓ = sốt khó kiểm soát; tăng tính nhạy cảm với NK; tăng khả năng chống lại septic shock do LPS gây ra ↑ = đợt cấp của viêm khớp và viêm đại tràng IFNγ Tế bào Th1, tế bào NK, tế bào T CD8 Đại thực bào, tế bào NK, tế bào T, những tế bào khác Thúc đẩy kích hoạt các APC và miễn dịch qua trung gian tế bào; tăng truyền tín hiệu MHC lớp II ↓ = tính nhạy cảm với các mầm bệnh nội bào 1. Cytokines I Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 324 2. Cytokines II Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 500 3. Cytokines III Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 900 4. Cytokines IV Cristina M. Tato and Daniel J. Cell 132, p. 1062
  • 37. BÃO CYTOKIN 37 • SIÊU ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH: • Là một phản ứng MD nghiêm trọng trước một mối đe dọa (thường là nhiễm trùng), trong đó cytokine được giải phóng quá nhiều và quá nhanh vào máu • Các cytokine tiền viêm: TNF-α , interleukin-1 và interleukin-6 • Các cytokine chống viêm như interleukin 10 và chất đối kháng thụ thể interleukin 1 • Có thể xảy ra ngay khi có tác nhân hoặc sau khi tác nhân đã biến mất • Là một thuật ngữ bao gồm một số rối loạn điều hòa miễn dịch được đặc trưng bởi các triệu chứng thực thể, viêm hệ thống và rối loạn chức năng đa cơ quan có thể dẫn đến suy đa cơ quan nếu được điều trị không đầy đủ Cytokine Storm (CS) Cytokine Release Syndrome (CRS) D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273 Cụm từ “cytokine storm” được sử dụng lần đầu trong một bài báo KH năm 1993 mô tả phản ứng dữ dội của hệ MD trong một NC về bệnh ghép chống chủ “Graft- versus-host disease”. Đầu thế kỉ 21, được sử dụng thường xuyên trong các NC liên quan đến bệnh truyền nhiễm, đặc biệt liên quan đến VR như cytomegalovirus, Epstein-Barr, Infuenza virus, và virus gây viêm phổi (SARS-CoV). Sau dịch cúm gia cầm H5N1 vào năm 2005, cụm từ này được giới KH sử dụng rộng rãi trong các NC chuyên sâu
  • 39. BÃO CYTOKIN  Nhiễm khuẩn huyết (Sepsis)  Nhiễm virus:  H1N1, H5N1, Ebola, EBV (Epstein-Barr Virus), CMV (cytomegalovirus)  SARS-CoV, MERS-CoV, SARS-CoV-2 (bệnh COVID 19)…  Bệnh tự miễn: viêm khớp ở người trẻ tuổi, lupus…  Liệu pháp điều trị miễn dịch trong Ung thư: truyền tế bào CAR T... D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273 Thường dùng từ Bão cytokin trong bệnh cảnh nào
  • 40. 40 CYTOKINE STORM Cơ chế bệnh sinh Cấp độ giải phóng Cytokine Cấp độ 1 • Sốt • Triệu chứng thực thể nhẹ Cấp độ 2 • Hạ HA đáp ứng với dịch / thuốc vận mạch liều thấp • Gây độc các tạng độ 2 Cấp độ 3 • Shock, nhu cầu vận mạch liều cao • Thiếu oxy đòi hỏi ≥ 40% FiO2 • Gây độc các tạng độ 3 Cấp độ 4 • Thở máy • Gây độc các tạng độ 4 - Số lượng lớn TB bạch cầu (lympho T, B, BC đơn nhân …) được kích hoạt và giải phóng các Cytokine viêm  tiếp tục kích hoạt tế bào bạch cầu  Chu trình bệnh sinh. - Tế bào miễn dịch được kích hoạt theo cơ chế tương tác thụ thể. - Có thể TV do: viêm hệ thống quá mức, shock, suy đa tạng. D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
  • 41. 41 CYTOKINE STORM Cơn bão Cytokine và tổn thương các cơ quan Bão Cytokine gây tổn thương lên hàng loạt các cơ quan: - Phổi - Gan - Thận - Hệ thống mạch máu và bạch huyết - Hệ thần kinh - Tim mạch - Hệ xương khớp - Hệ tiêu hóa - Da David C. Fajgenbaum. Cytokine Storm. N Engl J Med 2020;383:2255-73.
  • 42. 42 CYTOKINE STORM Bão Cytokine gây tổn thương lên hàng loạt các cơ quan: - Phổi - Gan - Thận - Hệ thống mạch máu và bạch huyết - Hệ thần kinh - Tim mạch - Hệ xương khớp - Hệ tiêu hóa - Da  Triệu chứng nhẹ giống cúm:  Sốt, mệt mỏi, đau đầu, đau khớp và đau cơ, phát ban  Tiêu chảy  Biểu hiện nặng:  Đông máu nội mạch lan tỏa kèm theo tắc mạch máu, xuất huyết  ARDS  Hội chứng rò rỉ mao mạch và phù toàn thân  Sốc giãn mạch  Suy đa cơ quan: thận, gan, tim....  Xét nghiệm:  CRP: thường tăng cao và tương quan với mức độ nghiêm trọng  Bất thường về công thức máu: tăng or giảm BC, thiếu máu, giảm tiểu cầu  Tăng nồng độ ferritin, D-dimer, LDH  Tăng đáng kể Cytokine: interferon-γ, TNF α, IL-1 β, IL-6, IL-18... BIỂU HIỆN BÃO CYTOKIN
  • 43. CYTOKINE STORM • Nồng độ cytokine tuần hoàn cao • Các triệu chứng viêm toàn thân cấp tính • RLCN đa cơ quan thứ phát (thường là thận, gan, phổi) Tạm thời dựa ba tiêu chí xác định Bão cytokine • Thiếu ĐN thống nhất cho Bão Cytokine • Bất đồng về sự phân biệt giữa Bão Cytokine và phản ứng Viêm sinh lý D.C. Fajgenbaum, C.H. June (2020), "Cytokine storm", N. Engl. J. Med., 383, pp.2255-2273
  • 44. CYTOKINE STORM Có ít nhất 2/4 tiêu chuẩn: • Nhiệt độ > 38°C hoặc < 36°C • Tần số tim > 90 lần /phút • Tần số thở > 20 lần /phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg • BC > 12.000/mm3 hoặc < 4.000/mm3 hoặc > 10% BC non SIRS + Rối loạn chức năng đa CQ  chỉ điểm Bão Cytokin HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM HỆ THỐNG (SYSTEMIC INFLAMMATORY RESPONSE SYNDROME – SIRS) • Sepsis • Viêm tuỵ cấp nặng • ARDS • Suy gan cấp • Bỏng nặng • Đa chấn thuơng • Sau ngừng tim
  • 45. CYTOKINE STORM  Tụt HA  Tăng lactate máu ≥ 2  Thiểu niệu (nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ)  Tổn thương phổi cấp  P/F < 250 nếu không có viêm phổi  P/F < 200 nếu có viêm phổi kèm theo  Creatinine > 2 mg/dl (hoặc 176,8 µmol/l)  Bilirubin > 2 mg/dl (34,2 µmol/l)  Tiểu cầu < 100.000 µl/l  Rối loạn đông máu (INR > 1,5 ) • Sepsis • Viêm tuỵ cấp nặng • ARDS • Suy gan cấp • Bỏng nặng • Đa chấn thuơng • Sau ngừng tim RỐI LOẠN CHỨC NĂNG CƠ QUAN
  • 46. CYTOKINE STORM • Thiếu ĐN thống nhất cho Bão cytokine • Bất đồng về sự phân biệt giữa Bão cytokine và phản ứng Viêm sinh lý
  • 47. CYTOKINE STORM Lymphopenia 250 U/L Ferritin > 600 mg/mL C reactive protein > 120 mg/L D-dimer > 1,000 mg/mL H-score > 200 Tình trạng suy tạng cấp tính (điểm SOFA cao) Kamran Shadvar et al., Hemoperfusion as a Potential Treatment for Critically Ill COVID-19 Patients with Cytokine Storm. Blood Purif, November 10, 2020. Các chỉ điểm của cơn bão Cytokine
  • 49. CYTOKINE STORM  Thuốc:  Nhắm mục tiêu vào một cytokine:  Cytokine tái tổ hợp: IFN-I, IL-7...  Phong toả cytokine: phong toả IL-6, IL-1β, IFN-γ, TNFα...  Phong toả con đường tín hiệu: NF-κB...  Nhắm mục tiêu nhiều cytokin và con đường tín hiệu:  Liệu pháp globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIg)  Corticoid  Lọc máu:  CRRT  Thay huyết tương  Lọc máu hấp phụ  Kết hợp hấp phụ với lọc huyết tương (CPFA) CÁC CAN THIỆP DỰA TRÊN CYTOKINE
  • 50. Các biện pháp lọc máu trong điều trị BN nặng TPE HP CRRT - LM thể tích chuẩn - LM thể tích cao IRRT - IHD - SLEDD - HDF online Trị liệu thay thế thận
  • 51. Immuno-inflammatory cascade and extracorporeal blood purification targets Monard C et al. Blood Purif 2019;47(suppl 3):2–15 Dòng thác miễn dịch và các mục tiêu thanh lọc máu ngoài cơ thể
  • 52. CYTOKINE STORM Tác dụng của lọc máu trong bão cytokin Thời điểm đạt đỉnh của SIRS và CARS •Thuyết liên tiếp: Yếu tố trung gian gây viêm  Yếu tố trung gian kháng viêm •Thuyết song song: 2 quá trình xảy ra đồng thời Artificial Organs 27(9):792–801, Blackwell Publishing, Inc. © 2003 International Society for Artificial Organs Patrick M Honore et Al (2019) Cytokine removal in human septic shock: Where are we and where are we going?
  • 53. 54 Ronco et al. Artif Organs 2003
  • 54. Nam 62 tuổi: • Vào viện 8 ngày sau ho, sốt • 3 ngày nay BN khó thở phải thở HFNC • BN được lọc DPMAS ngày 13 Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh nhân Covid-19
  • 55. BN nam 54 tuổi, • Sốt cao, ho, khó thở • Bão Cytokin (+) • CRRT + HA 380  Giảm rõ rệt các marker sinh học giảm so với trước lọc HP 48h: • IL-1: 523,3 pg/mL  38,25 • IL-6: 226,35 pg/mL  210,18 • IL-8: 886,5 pg/mL  482,4 • TNF-alpha: 49,5 pg/mL  47,3 Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh nhân Covid-19
  • 56. BN nam 59 tuổi, vào viện ngày 15 sau khởi phát triệu chứng hô hấp. Kết quả xét nghiệm : • PaO2/FIO2: 134 • C-reactive protein: 132 mg/dL • Ferritin: 1,278 μg/L, LDH: 632 UI/L • L: 376 cel/μL. • Hình ảnh CT ngực trước (6 ngày), trong và sau (2 ngày) khi thực hiện kỹ thuật lọc máu hấp phụ Hỗ trợ điều trị bão Cytokine ở bệnh nhân Covid-19
  • 57. NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM NC quan sát ngẫu nhiên từ tháng 7/2018 - 8/2019 tại BV Bạch Mai trên 41 BN shock nhiễm khuẩn có định lượng yếu tố viêm trước và sau lọc HA 330
  • 58. PHƯƠNG PHÁP Tiêu chuẩn chọn bệnh: • Trên 18 tuổi • Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn theo tiêu chuẩn sepsis – 3 • IL6 máu cao • Có chỉ định CVVH Tiêu chuẩn loại trừ: • Suy giảm miễn dịch • Phẫu thuật CC • Bệnh nặng giai đoạn cuối
  • 59. • . PHƯƠNG PHÁP CHẾ ĐỘ ĐIỀU TRỊ: CVVH + HA330 LIỆU TRÌNH ĐIỀU TRỊ: • Lọc hấp phụ HA330 4 giờ rồi ngắt kết nối CVVH • Số lần lọc HA330 phụ thuộc vào cải thiện lâm sàng và nồng độ IL6 trong máu • 16 BN sử dụng 1 quả HA330, 16 BN sử dụng 2 quả HA330 và 9 BN sử dụng 3 quả HA330 XÉT NGHIỆM: • XN ở T1 khi nhập viện, T2 (24h), T3 (48h) và T4 (72h) • CTM, IL6, đông máu, điện giải được thực hiện trước và sau cuộc lọc HA330
  • 60. KẾT QUẢ • . Dữ liệu lâm sàng chung của 41 BN sốc NK • Tuổi trung bình 56,95 ± 1,20, nam 85,5%. 48,8% NKH do viêm phổi • Thời gian nằm ICU 8,17 ± 7,00 ngày. • Tỷ lệ tử vong 56%
  • 61. KẾT QUẢ Thay đổi nồng độ IL-6 trong máu • Nồng độ IL-6 máu trung bình giảm sau mỗi cuộc lọc (Wilcoxon test, P = 0,01) . Thay đổi nồng độ IL-6 sau cuộc lọc HA330 đầu tiên Thay đổi IL-6 sau cuộc lọc HA 330 thứ 2 Thay đổi cytokines sau cuộc lọc HA330 thứ 3
  • 62. • . KẾT QUẢ Time T1 T2 T3 T4 Noradrenalin (mcg/kg/ph) 0,94 ± 0,59 0,76 ± 0,51 0,58 ± 0,49 0,44 ± 0,58 Lactate level 5,6 ± 2,7 3,71 ± 1,08* 3,59 ± 3,53 2 ± 1,6* SOFA 11,3 ± 3 10,2 ± 2,6* 10,1 ± 2,6 9 ± 3,1* Liều Noradrenaline giảm sau lọc HA330 (Wilcoxon test, P = 0,01) * Nồng độ Lactate và điểm SOFA giảm rõ rệt ở T2, T4 (p < 0,05) Thay đổi các chỉ số huyết động
  • 63. KẾT QUẢ Thay đổi marker yếu tố viêm Time T1 T2 T3 T4 Procalcitonin 61 ± 38 48,8 ± 35,7 34,3 ± 32,1 27,2 ± 30,8 Marker yếu tố viêm giảm đáng kể sau lọc HA330
  • 64. KẾT QUẢ • . Time T1 S1 T2 S2 T3 S3 Platelets (G/L) 122,6 ± 116,7 110,5 ± 126,9 71,2 ± 57,7 62,7 ± 53,2 73 ± 77,3 73,4 ± 67,8 Số cuộc lọc N = 41 N = 25 N = 9 Thay đổi tiểu cầu Giảm tiểu cầu nhưng không có tác động trên lâm sàng
  • 65. KẾT QUẢ Thay đổi tình trạng đông máu Time T1 S1 T2 S2 T3 S3 APTT b/c 1,8 ± 0,67 2,19 ± 1,51 2,22 ± 1,5 2,5 ± 1,79 2,26 ± 0,69 2,01 ± 0,99 INR 1,8 ± 0.95 1,83 ± 0,77 1,84 ± 0,85 2,5 ± 1,79 1,86 ± 0,76 2,01 ± 0,99 N = 41 N = 25 N = 9 Không có sự thảy đổi rõ rệt trên những yếu tố đông máu cơ bản
  • 66. BÀN LUẬN BN sốc nhiễm khuẩn, kết hợp giữa CVVH và HA 330: • An toàn • Giảm tiểu cầu nhưng không có tác động lâm sàng • Không có tác dụng phụ trên tình trạng đông máu. • Kết quả hứa hẹn: • Giảm nồng độ cytokine trong máu • Cải thiện chức năng các cơ quan • Giảm liều thuốc vận mạch cũng như mức lactate
  • 67. Lọc máu hấp phụ bằng resin có vai trò quan trọng trong: • Ngộ độc cấp: Pq, phospho hữu cơ • Bão Cytokine: • Sepsis • Viêm tụy hoại tử • ARDS • Mổ tim • Đa chấn thương (kể cả đại phẫu) • Bỏng nặng • Covid-19 • Điều chỉnh mất cân bằng các Cytokine viêm • Cải thiện huyết động • Cải thiện chức năng cơ quan • Tăng tỷ lệ sống 28 ngày Mỗi ngày 1 lần, 3 – 5 ngày (Mỗi lần 4h – 12h) KẾT LUẬN