SlideShare a Scribd company logo
XỬ LÝ ẢNH
Võ Tuấn Kiệt
Bộ môn Viễn thông (112B3)
Đại học Bách Khoa TpHCM
Email: kietvo@hcmut.edu.vn
2
Chương 1: Cơ bản về xử lý ảnh
Ảnh số, pixel
Kích thước (hàng, cột)
Thang xám, mức xám, độ sâu bit
Dung lượng (byte)
Độ phân giải
Các bước cơ bản trong xử lý ảnh
Ứng dụng xử lý ảnh
Các phép toán
Các biến đổi
Các đặc trưng xác suất thống kê
3
Ánh sáng và màu sắc
Phổ điện từ: phân chia theo bước sóng/tần
số/năng lượng.
Màu sắc:
Nguồn chiếu sáng
Vật thể hấp thụ/phản xạ ánh sáng
Hệ thống thị giác người (mắt và não)
White Light
Colours
Absorbed
Green Light
4
Thu nhận ảnh
Ảnh được hình thành như là kết quả
tương tác giữa:
Nguồn bức xạ.
Đặc tính và
bề mặt vật thể.
Đặc tính và
vị trí tương đối
của thiết bị
thu nhận ảnh.
5
Phân loại ảnh dựa trên tương tác
bức xạ
Phản xạ
Phát xạ
Hấp thụ
6
Cảm biến ảnh
Năng lượng ánh sáng đến thiết bị cảm
biến tạo ra điện áp tương ứng.
Tập hợp các cảm biến được sắp xếp để
thu nhận ảnh.
7
8
Mô hình ảnh
Hàm độ sáng 2-D, f(x,y): giá trị của f tại
tọa độ không gian (x,y) thể hiện độ sáng
của ảnh tại điểm đó.
i(x,y): độ chiếu sáng (lượng ánh sáng của
nguồn sáng chiếu đến cảnh)
r(x,y): độ phản xạ (lượng ánh sáng phản xạ
từ đối tượng đến cảnh), trong đó 0 (hấp thụ
hoàn toàn) và 1 (phản xạ hoàn toàn)
9
Ảnh số (1)
Máy tính làm việc với dữ liệu số.
Trong xử lý ảnh số, f(x,y) = f x,y được
xấp xỉ bằng cách lấy mẫu đều trong không
gian và lượng tử giá trị độ sáng tạo thành
ma trận ảnh số A kích thước (NM):
Mỗi thành phần của ảnh số A gọi là điểm
ảnh (picture element, pixel, pel).
10
Ảnh số (2)
11
Ảnh số (3)
Lấy mẫu: phân chia mặt phẳng không gian xy
thành lưới với tọa độ trung tâm của mỗi lưới là
(x,y); x,y: số nguyên. Lượng tử: f được gán một
giá trị mức xám G (số nguyên hoặc số thực).
Số lượng mức xám G là hữu hạn, Lmin < G <
Lmax. Khoảng [Lmin, Lmax]: thang xám.
Thực tế, thang xám thường trong khoảng [0, L], trong
đó G = 0: đen, G = L: trắng.
Thông thường, số lượng mức xám G = 2m
(m: độ sâu
bit-bit depth). Tổng số lượng bit để lưu ảnh số:
NMm
Độ phân giải: mức độ chi tiết có thể nhận thấy
phụ thuộc vào số mẫu (độ phân giải không gian)
và số mức xám (độ phân giải độ sáng).
12
Định dạng tập tin ảnh
BIN
PPM
BMP
PNG
TIF(F)
GIF
JP(E)G
JP2
DCM
1 Byte = 8 bit
13
Độ phân giải không gian
Xác định bởi số mẫu (pixel)
Cho biết độ chi tiết nhỏ nhất có thể nhận thấy
Chuyên gia thị giác thường đề cập đến kích thước
pixel (MP)
Thiết kế đồ họa thường đề cấp đến dots per inch
square (DPI)
14
Độ phân giải không gian (2)
15
Một số độ phân giải không gian
chuẩn
16
Độ phân giải độ sáng
Xác định bởi số mức xám
Thường đề cập đến số lượng bit dùng
để lưu trữ mỗi mức xám (bpp: bits per
pixel)
1 bit: ảnh nhị phân
8 bit: ảnh xám
24 bit: ảnh màu thực
17
128 grey levels (7 bpp) 64 grey levels (6 bpp) 32 grey levels (5 bpp)
16 grey levels (4 bpp) 8 grey levels (3 bpp) 4 grey levels (2 bpp) 2 grey levels (1 bpp)
256 grey levels (8 bits per pixel)
Độ phân giải độ sáng (2)
18
Độ phân giải: bao nhiêu là đủ?
Phụ thuộc thứ gì trong ảnh và bạn muốn làm
gì với nó?
 Ảnh trông có hài lòng không?
 Bạn có nhìn thấy thứ bạn muốn thấy trong ảnh
không?
19
Ngưỡng nhìn
Luật Weber
20
Phân loại ảnh số
Ảnh nhị phân
Ảnh xám (đen trắng)
Ảnh màu
Ảnh tự nhiên/Ảnh đồ
họa/Ảnh khoa học
Ảnh sinh trắc học/Ảnh y
tế
Ảnh nhiệt hồng ngoại/Ảnh radar/Ảnh sonar
Ảnh 3D
Ảnh động
21
Số kênh và số chiều
Số kênh: số lượng nguồn tín hiệu
Ảnh xám: 1 kênh
Ảnh màu RGB: 3 kênh
Số chiều (vật lý): số biến độc lập của
nguồn tín hiệu
Thời gian: 1 chiều
Không gian mặt phẳng: 2 chiều
Không gian thực tế: 3 chiều
22
Các thành phần của hệ thống xử lý
ảnh
Phần cứng
Phần mềm
23
Thu nhận ảnh
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
24
Tăng cường ảnh
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
25
Phục hồi ảnh
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
26
Xử lý hình thái
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
27
Phân đoạn ảnh
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
28
Nhận dạng đối tượng
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
29
Nén ảnh
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
30
Xử lý ảnh màu
Image
Acquisition
Image
Restoration
Morphological
Processing
Segmentation
Image
Enhancement
Object
Recognition
Problem Domain
Colour Image
Processing
Image
Compression
31
Ứng dụng xử lý ảnh số
Thu nhận ảnh
Hiển thị hoặc in ấn
Lưu trữ và truyền
Tăng cường và phục hồi
Trích thông tin
…
32
Tăng cường ảnh
33
Nén ảnh
34
Mosaic
35
Phát hiện khuôn mặt
36
Làm mờ khuôn mặt
37
Nhận dạng cử chỉ
38
Xe thông minh
39
Robot di động
40
Phát hiện lửa và khói
41
Kiểm tra PCB
42
Xử lý ảnh và các lĩnh vực liên quan
Thị giác máy/máy tính: ngành khoa học và công
nghệ mà ở đó máy/máy tính có khả năng nhìn.
43
Hệ thống thị giác máy/máy tính
Thách thức so với hệ thống thị giác
người
Tốc độ xử lý (thời gian thực)
Kiến thức thu nhận từ trước

44
Các phép toán số học
Cộng/Trừ/Nhân/Chia
Xử lý làm tròn
Ngoài tầm
Trong tầm
45
Các phép toán điểm, lân cận, toàn
cục
Phép toán điểm: thực hiện trên mỗi
pixel.
Phép toán lân cận (cửa sổ, mặt nạ): thực
hiện trên vùng pixel gần kề.
Phép toán toàn cục: thực hiện trên toàn
ảnh.
46
Các phép toán mảng và ma trận
47
Các phép toán tuyến tính và phi
tuyến
Phép toán tuyến tính: thỏa 2 tính chất
cộng và thuần nhất ở trên.
Phép toán phi tuyến: không thỏa tuyến
tính
48
Các phép toán tập hợp
49
50
51
Các phép toán luận lý
52
Các phép toán hình học (1)
53
Các phép toán hình học (2)











 

1
0
0
0
0
cos
0
sin
0
0
1
0
0
sin
0
cos





R














1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
cos
sin
0
0
sin
cos





R














1
0
0
0
0
cos
sin
0
0
sin
cos
0
0
0
0
1





R
54
Nội suy ảnh
Nội suy: ước lượng các giá trị chưa biết
từ các dữ liệu đã biết. Ví dụ trong phóng
to thu nhỏ, xoay, chỉnh sửa hình học, …
Nội suy
(lấy mẫu lại):
tăng giảm số pixel.
55
Ví dụ
56
Các biến đổi (1)
trong đó r(x,y,u,v) và s(x,y,u,v) là các kernel (hàm cơ
sở) thuận và ngược. Hàm cơ sở chỉ phụ thuộc các giá
trị u, v, x, y, mà không phụ thuộc giá trị ảnh hoặc giá
trị biến đổi của nó.
1 1
0 0
( , ) ( , , , ) [ ( , )]
M N
u v
g x y s x y u v R T u v
 
 

1 1
0 0
( , ) ( , , , ) ( , )
M N
x y
T u v r x y u v f x y
 
 

57
Các biến đổi (2)
Fourier (DFT)
Cosine (DCT)
Karhunen-Loeve (KLT)
Haar
Wavelets (DWT)
Curvelets
Ridgelets
Contourlet
58
Các đặc trưng xác suất thống kê
1
2 2
0
* The variance: = ( ) ( )
L
k k
k
z m p z





1
0
* The mean (average): = ( )
L
k k
k
m z p z



1
0
( ) 1
L
k
k
p z




Let , 0, 1, 2, ..., -1, denote the values of all possible intensities
in an digital image. The probability, ( ), of intensity level
occurring in a given image is estimated as
i
k
k
z i L
M N p z
z


( ) ,
where is the number of times that intensity occurs in the image.
k
k
k k
n
p z
MN
n z

1
th
0
* The moment: ( ) = ( ) ( )
L
n
n k k
k
n u z z m p z




59
Sai số trong xử lý ảnh
Sai số hệ thống
Sai số thống kê
Sai số làm tròn: trong tầm và ngoài tầm
Làm tròn gần nhất (tự nhiên)
Làm tròn lên
Làm tròn xuống
60
Matlab
imfinfo
imread, imwrite
imshow, imagesc
figure, subplot, title, axis
colorbar
imresize
grayslice
61
Ôn tập
Ảnh là gì?
Ảnh số là gì?
Các thông số cơ bản của ảnh số?
Xử lý ảnh số là gì?
Mục đích của xử lý ảnh số?
Các thành phần của hệ thống xử lý ảnh số?
Các bước cơ bản trong xử lý ảnh số?
Ứng dụng của xử lý ảnh số?
Các lĩnh vực liên quan đến xử lý ảnh số?
Các phép toán trong xử lý ảnh số?

More Related Content

DOCX
Đề cương môn xử lý ảnh Đại học công nghệ Giao thông vận tải
NgcTrnVn
 
PDF
jklsafladsfjkdlsajfkldsjfklds;ajfkdls;afjkdsl;afjkdsl;ajfkdsl;afjkdsl;àkldsaj...
ssuser638b8a
 
PDF
5. xử lý ảnh hscahvcgajvcghavhgscacahscv.pdf
nhodth225715
 
PDF
Lttt matlab chuong 5
Hoa Cỏ May
 
PDF
Tai lieu huong_dan_hoc_matlab_danh_cho_mon_xu_ly_anh_rat_hay_2264_7433
Muoivy Wm
 
PDF
3_XLA3_Nang cao chat luong anh.pdf
TrnXun28
 
PDF
3_XLA3_Nang cao chat luong anh.pdf
HongTrngLm1
 
PDF
03_C2-Thu nhan anh_BIEU DIEN ANH.pdf IUH KHMT
TnKitTrng
 
Đề cương môn xử lý ảnh Đại học công nghệ Giao thông vận tải
NgcTrnVn
 
jklsafladsfjkdlsajfkldsjfklds;ajfkdls;afjkdsl;afjkdsl;ajfkdsl;afjkdsl;àkldsaj...
ssuser638b8a
 
5. xử lý ảnh hscahvcgajvcghavhgscacahscv.pdf
nhodth225715
 
Lttt matlab chuong 5
Hoa Cỏ May
 
Tai lieu huong_dan_hoc_matlab_danh_cho_mon_xu_ly_anh_rat_hay_2264_7433
Muoivy Wm
 
3_XLA3_Nang cao chat luong anh.pdf
TrnXun28
 
3_XLA3_Nang cao chat luong anh.pdf
HongTrngLm1
 
03_C2-Thu nhan anh_BIEU DIEN ANH.pdf IUH KHMT
TnKitTrng
 

Similar to xu-ly-anh__xla_c1_cac van de rat chi la co-ban_08082018 (20)

PDF
Phân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thám
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
PDF
Bài Giảng Xử Lý Ảnh Số
nataliej4
 
PDF
XLA Lecture_Nguyen Quan Duc_.pdf
ThuTrang513146
 
PDF
Kĩ thuật lọc ảnh và ứng dụng trong lọc nhiễu làm trơn
Nguyen Thieu
 
PPTX
Phan 2 chuong 4 - anh so
bien14
 
PDF
Ktdh
Duy Vọng
 
PPT
Computer Graphic Introduction
tek3D
 
PDF
3259
Lam Oanh
 
PDF
01 Digital Image and Video Procesing - VN.pdf
Diễm Phạm Nguyễn Mỹ
 
PDF
Ktdh (1)
Duy Vọng
 
PDF
Ky thuat do_hoa
Dee Dee
 
PPTX
DSP
En Tj Pj
 
PPTX
linear filtering & Non-linear filtering
ducmanhkthd
 
PDF
ttcd4_2814.pdf
ducminh362480
 
DOC
Đề tài: Nội dung về ảnh panorama và kỹ thuật ghép ảnh, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
PDF
Luận văn Điều khiển máy tính bằng công nghệ xử lý ảnh từ camera
lop12vn
 
PPTX
Video 1
Chelsea Love
 
PPTX
BTL-thuyet-trinh (1).pptx
NamTran268656
 
PDF
04_C3_Nang cao chat luong anh_TOAN TU DIEM.pdf
TnKitTrng
 
PDF
Luận văn Sử dụng phương pháp biến đổi sóng con Gabor và Mạng Neuron trong nhậ...
lop11vn
 
Phân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thám
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài Giảng Xử Lý Ảnh Số
nataliej4
 
XLA Lecture_Nguyen Quan Duc_.pdf
ThuTrang513146
 
Kĩ thuật lọc ảnh và ứng dụng trong lọc nhiễu làm trơn
Nguyen Thieu
 
Phan 2 chuong 4 - anh so
bien14
 
Computer Graphic Introduction
tek3D
 
3259
Lam Oanh
 
01 Digital Image and Video Procesing - VN.pdf
Diễm Phạm Nguyễn Mỹ
 
Ktdh (1)
Duy Vọng
 
Ky thuat do_hoa
Dee Dee
 
DSP
En Tj Pj
 
linear filtering & Non-linear filtering
ducmanhkthd
 
ttcd4_2814.pdf
ducminh362480
 
Đề tài: Nội dung về ảnh panorama và kỹ thuật ghép ảnh, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn Điều khiển máy tính bằng công nghệ xử lý ảnh từ camera
lop12vn
 
Video 1
Chelsea Love
 
BTL-thuyet-trinh (1).pptx
NamTran268656
 
04_C3_Nang cao chat luong anh_TOAN TU DIEM.pdf
TnKitTrng
 
Luận văn Sử dụng phương pháp biến đổi sóng con Gabor và Mạng Neuron trong nhậ...
lop11vn
 
Ad

xu-ly-anh__xla_c1_cac van de rat chi la co-ban_08082018

  • 1. XỬ LÝ ẢNH Võ Tuấn Kiệt Bộ môn Viễn thông (112B3) Đại học Bách Khoa TpHCM Email: [email protected]
  • 2. 2 Chương 1: Cơ bản về xử lý ảnh Ảnh số, pixel Kích thước (hàng, cột) Thang xám, mức xám, độ sâu bit Dung lượng (byte) Độ phân giải Các bước cơ bản trong xử lý ảnh Ứng dụng xử lý ảnh Các phép toán Các biến đổi Các đặc trưng xác suất thống kê
  • 3. 3 Ánh sáng và màu sắc Phổ điện từ: phân chia theo bước sóng/tần số/năng lượng. Màu sắc: Nguồn chiếu sáng Vật thể hấp thụ/phản xạ ánh sáng Hệ thống thị giác người (mắt và não) White Light Colours Absorbed Green Light
  • 4. 4 Thu nhận ảnh Ảnh được hình thành như là kết quả tương tác giữa: Nguồn bức xạ. Đặc tính và bề mặt vật thể. Đặc tính và vị trí tương đối của thiết bị thu nhận ảnh.
  • 5. 5 Phân loại ảnh dựa trên tương tác bức xạ Phản xạ Phát xạ Hấp thụ
  • 6. 6 Cảm biến ảnh Năng lượng ánh sáng đến thiết bị cảm biến tạo ra điện áp tương ứng. Tập hợp các cảm biến được sắp xếp để thu nhận ảnh.
  • 7. 7
  • 8. 8 Mô hình ảnh Hàm độ sáng 2-D, f(x,y): giá trị của f tại tọa độ không gian (x,y) thể hiện độ sáng của ảnh tại điểm đó. i(x,y): độ chiếu sáng (lượng ánh sáng của nguồn sáng chiếu đến cảnh) r(x,y): độ phản xạ (lượng ánh sáng phản xạ từ đối tượng đến cảnh), trong đó 0 (hấp thụ hoàn toàn) và 1 (phản xạ hoàn toàn)
  • 9. 9 Ảnh số (1) Máy tính làm việc với dữ liệu số. Trong xử lý ảnh số, f(x,y) = f x,y được xấp xỉ bằng cách lấy mẫu đều trong không gian và lượng tử giá trị độ sáng tạo thành ma trận ảnh số A kích thước (NM): Mỗi thành phần của ảnh số A gọi là điểm ảnh (picture element, pixel, pel).
  • 11. 11 Ảnh số (3) Lấy mẫu: phân chia mặt phẳng không gian xy thành lưới với tọa độ trung tâm của mỗi lưới là (x,y); x,y: số nguyên. Lượng tử: f được gán một giá trị mức xám G (số nguyên hoặc số thực). Số lượng mức xám G là hữu hạn, Lmin < G < Lmax. Khoảng [Lmin, Lmax]: thang xám. Thực tế, thang xám thường trong khoảng [0, L], trong đó G = 0: đen, G = L: trắng. Thông thường, số lượng mức xám G = 2m (m: độ sâu bit-bit depth). Tổng số lượng bit để lưu ảnh số: NMm Độ phân giải: mức độ chi tiết có thể nhận thấy phụ thuộc vào số mẫu (độ phân giải không gian) và số mức xám (độ phân giải độ sáng).
  • 12. 12 Định dạng tập tin ảnh BIN PPM BMP PNG TIF(F) GIF JP(E)G JP2 DCM 1 Byte = 8 bit
  • 13. 13 Độ phân giải không gian Xác định bởi số mẫu (pixel) Cho biết độ chi tiết nhỏ nhất có thể nhận thấy Chuyên gia thị giác thường đề cập đến kích thước pixel (MP) Thiết kế đồ họa thường đề cấp đến dots per inch square (DPI)
  • 14. 14 Độ phân giải không gian (2)
  • 15. 15 Một số độ phân giải không gian chuẩn
  • 16. 16 Độ phân giải độ sáng Xác định bởi số mức xám Thường đề cập đến số lượng bit dùng để lưu trữ mỗi mức xám (bpp: bits per pixel) 1 bit: ảnh nhị phân 8 bit: ảnh xám 24 bit: ảnh màu thực
  • 17. 17 128 grey levels (7 bpp) 64 grey levels (6 bpp) 32 grey levels (5 bpp) 16 grey levels (4 bpp) 8 grey levels (3 bpp) 4 grey levels (2 bpp) 2 grey levels (1 bpp) 256 grey levels (8 bits per pixel) Độ phân giải độ sáng (2)
  • 18. 18 Độ phân giải: bao nhiêu là đủ? Phụ thuộc thứ gì trong ảnh và bạn muốn làm gì với nó?  Ảnh trông có hài lòng không?  Bạn có nhìn thấy thứ bạn muốn thấy trong ảnh không?
  • 20. 20 Phân loại ảnh số Ảnh nhị phân Ảnh xám (đen trắng) Ảnh màu Ảnh tự nhiên/Ảnh đồ họa/Ảnh khoa học Ảnh sinh trắc học/Ảnh y tế Ảnh nhiệt hồng ngoại/Ảnh radar/Ảnh sonar Ảnh 3D Ảnh động
  • 21. 21 Số kênh và số chiều Số kênh: số lượng nguồn tín hiệu Ảnh xám: 1 kênh Ảnh màu RGB: 3 kênh Số chiều (vật lý): số biến độc lập của nguồn tín hiệu Thời gian: 1 chiều Không gian mặt phẳng: 2 chiều Không gian thực tế: 3 chiều
  • 22. 22 Các thành phần của hệ thống xử lý ảnh Phần cứng Phần mềm
  • 26. 26 Xử lý hình thái Image Acquisition Image Restoration Morphological Processing Segmentation Image Enhancement Object Recognition Problem Domain Colour Image Processing Image Compression
  • 28. 28 Nhận dạng đối tượng Image Acquisition Image Restoration Morphological Processing Segmentation Image Enhancement Object Recognition Problem Domain Colour Image Processing Image Compression
  • 30. 30 Xử lý ảnh màu Image Acquisition Image Restoration Morphological Processing Segmentation Image Enhancement Object Recognition Problem Domain Colour Image Processing Image Compression
  • 31. 31 Ứng dụng xử lý ảnh số Thu nhận ảnh Hiển thị hoặc in ấn Lưu trữ và truyền Tăng cường và phục hồi Trích thông tin …
  • 42. 42 Xử lý ảnh và các lĩnh vực liên quan Thị giác máy/máy tính: ngành khoa học và công nghệ mà ở đó máy/máy tính có khả năng nhìn.
  • 43. 43 Hệ thống thị giác máy/máy tính Thách thức so với hệ thống thị giác người Tốc độ xử lý (thời gian thực) Kiến thức thu nhận từ trước 
  • 44. 44 Các phép toán số học Cộng/Trừ/Nhân/Chia Xử lý làm tròn Ngoài tầm Trong tầm
  • 45. 45 Các phép toán điểm, lân cận, toàn cục Phép toán điểm: thực hiện trên mỗi pixel. Phép toán lân cận (cửa sổ, mặt nạ): thực hiện trên vùng pixel gần kề. Phép toán toàn cục: thực hiện trên toàn ảnh.
  • 46. 46 Các phép toán mảng và ma trận
  • 47. 47 Các phép toán tuyến tính và phi tuyến Phép toán tuyến tính: thỏa 2 tính chất cộng và thuần nhất ở trên. Phép toán phi tuyến: không thỏa tuyến tính
  • 48. 48 Các phép toán tập hợp
  • 49. 49
  • 50. 50
  • 51. 51 Các phép toán luận lý
  • 52. 52 Các phép toán hình học (1)
  • 53. 53 Các phép toán hình học (2)               1 0 0 0 0 cos 0 sin 0 0 1 0 0 sin 0 cos      R               1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 cos sin 0 0 sin cos      R               1 0 0 0 0 cos sin 0 0 sin cos 0 0 0 0 1      R
  • 54. 54 Nội suy ảnh Nội suy: ước lượng các giá trị chưa biết từ các dữ liệu đã biết. Ví dụ trong phóng to thu nhỏ, xoay, chỉnh sửa hình học, … Nội suy (lấy mẫu lại): tăng giảm số pixel.
  • 56. 56 Các biến đổi (1) trong đó r(x,y,u,v) và s(x,y,u,v) là các kernel (hàm cơ sở) thuận và ngược. Hàm cơ sở chỉ phụ thuộc các giá trị u, v, x, y, mà không phụ thuộc giá trị ảnh hoặc giá trị biến đổi của nó. 1 1 0 0 ( , ) ( , , , ) [ ( , )] M N u v g x y s x y u v R T u v      1 1 0 0 ( , ) ( , , , ) ( , ) M N x y T u v r x y u v f x y     
  • 57. 57 Các biến đổi (2) Fourier (DFT) Cosine (DCT) Karhunen-Loeve (KLT) Haar Wavelets (DWT) Curvelets Ridgelets Contourlet
  • 58. 58 Các đặc trưng xác suất thống kê 1 2 2 0 * The variance: = ( ) ( ) L k k k z m p z      1 0 * The mean (average): = ( ) L k k k m z p z    1 0 ( ) 1 L k k p z     Let , 0, 1, 2, ..., -1, denote the values of all possible intensities in an digital image. The probability, ( ), of intensity level occurring in a given image is estimated as i k k z i L M N p z z   ( ) , where is the number of times that intensity occurs in the image. k k k k n p z MN n z  1 th 0 * The moment: ( ) = ( ) ( ) L n n k k k n u z z m p z    
  • 59. 59 Sai số trong xử lý ảnh Sai số hệ thống Sai số thống kê Sai số làm tròn: trong tầm và ngoài tầm Làm tròn gần nhất (tự nhiên) Làm tròn lên Làm tròn xuống
  • 60. 60 Matlab imfinfo imread, imwrite imshow, imagesc figure, subplot, title, axis colorbar imresize grayslice
  • 61. 61 Ôn tập Ảnh là gì? Ảnh số là gì? Các thông số cơ bản của ảnh số? Xử lý ảnh số là gì? Mục đích của xử lý ảnh số? Các thành phần của hệ thống xử lý ảnh số? Các bước cơ bản trong xử lý ảnh số? Ứng dụng của xử lý ảnh số? Các lĩnh vực liên quan đến xử lý ảnh số? Các phép toán trong xử lý ảnh số?