blob: f139097e1c62b1278024fca5387fdddbb632b9f0 [file] [log] [blame]
<?xml version="1.0" ?>
<!DOCTYPE translationbundle>
<translationbundle lang="vi">
<translation id="1002439864875515590">Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi trống hoặc không định cấu hình, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành trong quy trình đăng nhập của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi biểu thị tên miền, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành khi người dùng đăng nhập để họ chỉ cần nhập tên người dùng mà không cần nhập phần mở rộng tên miền. Người dùng có thể ghi đè phần mở rộng tên miền này.
Nếu giá trị của chính sách không phải là một miền hợp lệ, thì chính sách sẽ không áp dụng.</translation>
<translation id="1010151305531217567">Chuyển nút chuột chính thành nút phải</translation>
<translation id="1011266755572744012">Chỉ định số trang tính tối đa mà người dùng được phép in cho một lệnh in.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng và người dùng có thể in mọi tài liệu.</translation>
<translation id="101438888985615157">Xoay màn hình 180 độ</translation>
<translation id="1017967144265860778">Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1018427234617066902">Buộc bật ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ được bật cho các ngôn ngữ đã chỉ định, ngoài các ngôn ngữ mà người dùng đã bật tính năng kiểm tra chính tả.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />, thì chính sách này sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="1019101089073227242">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng</translation>
<translation id="1022361784792428773">Các ID tiện ích mà bạn nên ngăn người dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)</translation>
<translation id="102492767056134033">Đặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1027000705181149370">Chỉ định xem có nên chuyển cookie xác thực do SAML IdP đặt trong khi đăng nhập tới hồ sơ của người dùng không.
Khi người dùng xác thực qua SAML IdP trong khi đăng nhập, các cookie do IdP đặt được ghi vào hồ sơ tạm thời trước tiên. Các cookie này có thể được chuyển tới hồ sơ người dùng để chuyển tiếp trạng thái xác thực.
Khi chính sách này được đặt thành true, cookie do IdP đặt được chuyển tới hồ sơ của người dùng mỗi khi họ xác thực với SAML IdP trong khi đăng nhập.
Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người có miền khớp với miền đăng ký của thiết bị. Đối với tất cả người dùng khác, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.</translation>
<translation id="1029052664284722254">Buộc thiết bị khởi động lại khi đăng xuất người dùng</translation>
<translation id="1035385378988781231">Chính sách này kiểm soát liệu tính năng Chia sẻ tệp trong mạng cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> có sử dụng NTLM để xác thực hay không.
Khi bạn đặt chính sách này thành True, NTLM sẽ được dùng để xác thực cho các mục chia sẻ SMB nếu cần.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, việc xác thực bằng NTLM cho các mục chia sẻ SMB sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn cài đặt mặc định sẽ bị tắt cho người dùng do doanh nghiệp quản lý và được bật cho người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="1040446814317236570">Bật tách URL PAC (cho https://)</translation>
<translation id="1044878202534415707">Báo cáo thống kê phần cứng chẳng hạn như mức sử dụng CPU/RAM.
Nếu chính sách này được đặt thành false thì thống kê sẽ không được báo cáo.
Nếu được đặt thành true hoặc không được đặt thì thống kê sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="1046484220783400299">Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn</translation>
<translation id="1047128214168693844">Không cho phép bất kỳ trang web nào theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
<translation id="1049138910114524876">Định cấu hình ngôn ngữ được thực thi trên màn hình đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ luôn được hiển thị bằng ngôn ngữ được cung cấp theo giá trị đầu tiên của chính sách (chính sách được định nghĩa là danh sách về khả năng tương thích chuyển tiếp). Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành danh sách trống, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ của phiên người dùng cuối cùng. Nếu chính sách này được đặt thành giá trị không phải là ngôn ngữ hợp lệ, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ dự phòng (hiện tại là en-US).</translation>
<translation id="1052499923181221200">Chính sách này không có hiệu lực trừ khi chính sách SamlInSessionPasswordChangeEnabled là true.
Nếu chính sách đó là true và chính sách này được đặt thành 14 chẳng hạn, thì điều đó có nghĩa là người dùng SAML sẽ nhận được thông báo trước 14 ngày rằng mật khẩu của họ sẽ hết hạn vào một ngày nhất định.
Sau đó, họ có thể giải quyết ngay vấn đề này bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập và cập nhật mật khẩu trước khi hết hạn.
Tuy nhiên, các thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng sẽ không nhận được thông báo trước. Họ sẽ chỉ nhận được thông báo khi mật khẩu đã hết hạn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="105369313766849861">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục cho sẵn.
Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng thư mục hồ sơ mặc định.</translation>
<translation id="1062011392452772310">Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị</translation>
<translation id="1062407476771304334">Thay thế</translation>
<translation id="1069489575852947981">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho tài khoản trên thiết bị. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dùng phím tắt Ctrl+Alt+S để bỏ qua phiên tự động đăng nhập và hiển thị màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể bỏ qua phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 (nếu đã định cấu hình).</translation>
<translation id="1073983258515362346">Báo cáo thông tin về đèn nền của thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về đèn nền của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="1076751984131277498">Danh sách thiết bị USB được phép tháo</translation>
<translation id="1079801999187584280">Không cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="1087437665304381368">Chính sách này chỉ kiểm soát chế độ nhà phát triển của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Nếu muốn ngăn khả năng truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android, bạn cần đặt chính sách <ph name="DEVELOPER_TOOLS_DISABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1087707496788636333">Danh sách chính sách của Chrome Enterprise sẽ chuyển sang vị trí mới! Vui lòng cập nhật dấu trang của bạn thành <ph name="POLICY_DOCUMENTATION_URL" />.</translation>
<translation id="1093082332347834239">Nếu cài đặt này được bật, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy theo quy trình với các quyền <ph name="UIACCESS_PERMISSION_NAME" />. Điều này sẽ cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trên màn hình của người dùng cục bộ.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trên ngữ cảnh của người dùng và người dùng ở xa không thể tương tác với cửa sổ bật lên trên màn hình.</translation>
<translation id="1095209545735032039">Chặn API nối tiếp trên các trang web này</translation>
<translation id="1096105751829466145">Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1099282607296956954">Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web</translation>
<translation id="1107764601871839136">Chỉ định thời gian tồn tại (tính bằng giờ) của bộ nhớ đệm Đối tượng chính sách nhóm (GPO). Thay vì tải GPO xuống lần nữa trong mỗi lần tìm nạp chính sách, hệ thống có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm miễn là phiên bản của chúng không thay đổi. Chính sách này chỉ rõ thời lượng tối đa có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm trước khi tải chúng xuống lần nữa. Việc khởi động lại và đăng xuất sẽ xóa bộ nhớ đệm này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm có thể được sử dụng lại trong tối đa 25 giờ.
Nếu đặt chính sách thành 0, thì tùy chọn lưu GPO vào bộ nhớ đệm sẽ bị tắt. Lưu ý rằng điều này sẽ làm tăng tải của máy chủ vì GPO được tải lại xuống mỗi lần tìm nạp chính sách, ngay cả khi chúng không thay đổi.</translation>
<translation id="1111470455889178048">Gửi tệp người dùng đã tải lên và tải xuống để quét</translation>
<translation id="1117462881884985156"><ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua mọi proxy của danh sách máy chủ được cung cấp ở đây.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công tại phần 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy' và nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt cho chính sách proxy.
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.</translation>
<translation id="1117535567637097036">Trình xử lý giao thức được đặt qua chính sách này không được sử dụng khi xử lý các cơ chế của Android.</translation>
<translation id="1118093128235245168">Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một thiết bị USB đã kết nối</translation>
<translation id="1128717055763152639">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên những trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và các trang web có bản nâng cấp nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ được nâng cấp. Đồng thời, người dùng sẽ được phép đặt các trường hợp ngoại lệ để hiển thị nội dung trên các trang web cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="1138294736309071213">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ.
Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="1145702698069317184">Chặn hoạt động tải lên và tải xuống các loại tệp không được hỗ trợ</translation>
<translation id="1151353063931113432">Cho phép hình ảnh trên các trang web này</translation>
<translation id="1152117524387175066">Báo cáo trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển của thiết bị lúc khởi động.
Nếu chính sách được đặt thành sai, trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="1160479894929412407">Cho phép giao thức kết nối Internet nhanh UDP (QUIC)</translation>
<translation id="1160939557934457296">Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="1163080558183062209">Vô hiệu hóa các loại máy in trong danh sách từ chối</translation>
<translation id="117059611145966538">Máy chủ máy in bên ngoài</translation>
<translation id="1177624681620856105"> Chính sách này kiểm soát việc hộp đánh dấu "Luôn mở" có hiển thị trên lời nhắc xác nhận chạy giao thức bên ngoài hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì một lời nhắc xác nhận giao thức bên ngoài sẽ hiển thị, người dùng có thể chọn "Luôn cho phép" để bỏ qua mọi lời nhắc xác nhận trong tương lai cho giao thức trên trang web này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì hộp đánh dấu "Luôn cho phép" sẽ không hiển thị và người dùng sẽ nhận được lời nhắc mỗi khi hệ thống gọi giao thức bên ngoài.</translation>
<translation id="11903325225202653">Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="1192875037379495940">Nếu bạn đặt chính sách này, phiên được chỉ định sẽ tự động đăng nhập nếu người dùng không sử dụng màn hình đăng nhập trong khoảng thời gian đã chỉ định theo <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_DELAY_POLICY_NAME" />. Bạn phải thiết lập tài khoản trên thiết bị từ trước (hãy xem <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNTS_POLICY_NAME" />).
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có phiên tự động đăng nhập nào.</translation>
<translation id="1197437816436565375">Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" /> để biết thêm chi tiết.</translation>
<translation id="1198183996903759302">Nếu bạn đặt chính sách này thành True (hoặc đặt <ph name="HARDWARE_ACCELERATION_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành False), thì các trang web sẽ không thể truy cập vào API WebGL và plugin không thể sử dụng API Pepper 3D.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì các trang web có thể sử dụng API WebGL và plugin có thể sử dụng API Pepper 3D. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt mặc định của trình duyệt có thể vẫn cần có đối số dòng lệnh để sử dụng các API này.</translation>
<translation id="1198465924256827162">Tần suất tải lên trạng thái thiết bị, bằng mili giây.
Nếu chính sách này không được đặt thì tần suất mặc định là 3 giờ. Tần
suất nhỏ nhất được phép là 60 giây.</translation>
<translation id="1204263402976895730">Đã bật máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="120937472976628837">Báo cáo thông tin về quạt</translation>
<translation id="1216919699175573511">Bật tính năng hỗ trợ cho Signed HTTP Exchange (SXG)</translation>
<translation id="1219695476179627719">Chỉ định xem thiết bị có phải khôi phục về phiên bản do <ph name="DEVICE_TARGET_VERSION_PREFIX_POLICY_NAME" /> đặt không nếu đã chạy phiên bản mới hơn.
Mặc định là RollbackDisabled.</translation>
<translation id="1221359380862872747">Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn</translation>
<translation id="1223789468190631420">Trạng thái bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy</translation>
<translation id="122899932962115297">Một danh sách cho phép kiểm soát những chế độ mở khóa nhanh nào người dùng có thể định cấu hình và sử dụng để mở khóa màn hình khóa.
Giá trị này là một danh sách chuỗi; các mục nhập hợp lệ của danh sách này là: "all", "PIN", "FINGERPRINT". Khi bạn thêm "all" vào danh sách này, thì người dùng có thể sử dụng mọi chế độ mở khóa nhanh, bao gồm cả những chế độ được triển khai trong tương lai. Nếu không, người dùng chỉ sử dụng được các chế độ có trong danh sách này.
Ví dụ: để cho phép tất cả chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng ["all"]. Để chỉ cho phép mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng ["PIN"]. Để cho phép mở khóa bằng mã PIN và vân tay, hãy sử dụng ["PIN", "FINGERPRINT"]. Để tắt tất cả chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng [].
Theo mặc định, các thiết bị được quản lý sẽ không sử dụng được bất kỳ chế độ mở khóa nhanh nào.</translation>
<translation id="123081309365616809">Bật tính năng truyền nội dung đến thiết bị</translation>
<translation id="1231349879329465225">Cho phép bật hoặc tắt tính năng Chuyển đổi nhanh.
Tính năng này áp dụng cho tất cả người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị.
Để sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh, bạn cần phải bật cả tùy chọn cài đặt này và thuộc tính ONC trên mỗi mạng.
Sau khi bạn đặt, tính năng Chuyển đổi nhanh sẽ tiếp tục cho đến khi bạn thay đổi chính sách thành tắt tính năng này.
Nếu không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, bạn không thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh.
Nếu đặt chính sách này thành true, bạn có thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh khi điểm truy cập không dây hỗ trợ tính năng này.</translation>
<translation id="1240722269871366886">Chính sách này cho phép <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất biểu tượng cảm xúc khi người dùng nhập văn bản bằng bàn phím ảo hoặc bàn phím vật lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng này sẽ được bật và người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.
Theo mặc định, chính sách này được đặt thành false, khi đó sẽ không có biểu tượng cảm xúc đề xuất và người dùng không thể ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="1243570869342663665">Kiểm soát tùy chọn lọc nội dung người lớn của SafeSites.</translation>
<translation id="1252536192437793850">Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp</translation>
<translation id="1257550411839719984">Đặt thư mục tải xuống mặc định</translation>
<translation id="1265053460044691532">Hạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến</translation>
<translation id="127264587838521316">Bật yêu cầu cài đặt tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1290634681382861275">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt khác bao gồm USB, Bluetooth, làm mới chính sách, chế độ nhà phát triển và những nội dung khác.</translation>
<translation id="1291880496936992484">Cảnh báo: RC4 sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" /> sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa RC4 trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để duy trì khả năng tương thích với máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.</translation>
<translation id="1294263471858445589">Bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh cho các phiên thông thường và phiên ẩn danh.</translation>
<translation id="1295737447968372331">Bật tính năng đọc chính tả trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1297182715641689552">Sử dụng tập lệnh proxy .pac</translation>
<translation id="1297961932043741908">Đặt giới hạn về số megabyte bộ nhớ mà một phiên bản Chrome có thể sử dụng.</translation>
<translation id="1304973015437969093">Cần ID tiện ích/ứng dụng và URL cập nhật để tự động cài đặt</translation>
<translation id="1307454923744766368">Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với
nguồn gốc không an toàn không được áp dụng</translation>
<translation id="1309465583050255779">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NAME_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NAME_POLICY_NAME" />, thì tên máy chủ do URL tìm kiếm chỉ định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="1312799700549720683">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt hiển thị.</translation>
<translation id="131353325527891113">Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1327466551276625742">Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến</translation>
<translation id="1330145147221172764">Bật bàn phím ảo</translation>
<translation id="13356285923490863">Tên chính sách</translation>
<translation id="1347198119056266798">Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng <ph name="FORCE_GOOGLE_SAFE_SEARCH_POLICY_NAME" /><ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" />. Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt chính sách <ph name="FORCE_GOOGLE_SAFE_SEARCH_POLICY_NAME" />, <ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="FORCE_YOUTUBE_SAFETY_MODE_POLICY_NAME" /> (không dùng nữa).
Buộc thực hiện các cụm từ tìm kiếm trong Google Web Search bằng cách đặt tính năng Tìm kiếm an toàn thành hoạt động và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này. Tùy chọn cài đặt này cũng sẽ buộc bật Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube sẽ luôn hoạt động.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trên YouTube sẽ không được thực thi.</translation>
<translation id="1353985065430729216">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SENSORS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SENSORS_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, thì chính sách thứ hai sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="1354424209129232709">Tối đa:</translation>
<translation id="1359553908012294236">Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật chế độ đăng nhập khách. Chế độ đăng nhập khách là hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong đó tất cả cửa sổ đều ở chế độ ẩn danh.
Nếu chính sách này được đặt thành false, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép bắt đầu hồ sơ khách.</translation>
<translation id="1363275621236827384">Bật truy vấn cấu hình Máy chủ Quirks cho phần cứng</translation>
<translation id="1376119291123231789">Bật chế độ sạc pin nâng cao</translation>
<translation id="1384459581748403878">Tham khảo: <ph name="REFERENCE_URL" /></translation>
<translation id="138847842893090358">Báo cáo trạng thái cập nhật hệ điều hành</translation>
<translation id="1390901586107713894">Cho phép bạn chỉ định những tiện ích mà người dùng KHÔNG THỂ cài đặt. Những tiện ích đã cài đặt sẽ tắt nếu bị chặn. Người dùng không có cách nào để bật những tiện ích đó. Sau khi bạn xóa một tiện ích (bị tắt do thuộc danh sách chặn) khỏi danh sách chặn, thì tiện ích này sẽ tự động được bật lại.
Giá trị danh sách chặn là "*" có nghĩa là tất cả tiện ích đều bị chặn trừ khi những tiện ích đó được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="1393485621820363363">Đã bật máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="1397855852561539316">URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1413936351612032792">Báo cáo thông tin về việc sử dụng các ứng dụng Linux</translation>
<translation id="142346659686073702">Cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng Crostini</translation>
<translation id="1425551776320718592">Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) mà không buộc thiết bị chạy powerwash vì điều này có thể khiến thiết bị có trạng thái bảo mật là đáng ngờ</translation>
<translation id="1426170570389588560">Đặt khoảng thời gian tính bằng ngày để lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in</translation>
<translation id="1426410128494586442"></translation>
<translation id="1427655258943162134">Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy</translation>
<translation id="142825088795991909">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể hiển thị thông báo.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="1428945832940687828">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hóa <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong ứng dụng Files <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bị tắt. Dữ liệu sẽ không được tải lên Drive.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chuyển các tệp sang Drive.</translation>
<translation id="1430105709759941952">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SENSORS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SENSORS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, thì chính sách này sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="1435659902881071157">Cấu hình mạng ở mức thiết bị</translation>
<translation id="1438739959477268107">Cài đặt tạo khóa mặc định</translation>
<translation id="1449083855104537880">Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ hiển thị trong trình đơn ở khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các tùy chọn sẽ không xuất hiện trong trình đơn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ không xuất hiện trong trình đơn, nhưng người dùng có thể chọn hiển thị các tùy chọn này thông qua trang Cài đặt.
Nếu bạn bật tính năng hỗ trợ tiếp cận bằng những phương thức khác (ví dụ: bằng tổ hợp phím), thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn xuất hiện trong trình đơn ở khay hệ thống.</translation>
<translation id="1456822151187621582">Windows (ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />):</translation>
<translation id="1464848559468748897">Kiểm soát hành vi người dùng trong phiên có nhiều cấu hình trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted', người dùng có thể là người dùng chính hoặc phụ trong phiên có nhiều cấu hình.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary', người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong phiên có nhiều cấu hình.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', người dùng không thể là một phần của phiên có nhiều cấu hình.
Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng đăng nhập vào phiên có nhiều cấu hình thì tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu một trong những người dùng bất kỳ không được phép tham gia phiên nữa.
Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary' sẽ áp dụng cho người dùng được doanh nghiệp quản lý và 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted' sẽ được sử dụng cho người dùng không bị quản lý.</translation>
<translation id="1465619815762735808">Nhấp để phát</translation>
<translation id="1467633031685836974">Tính năng này cho phép bạn chỉ định văn bản đích cụ thể để chuyển hướng siêu liên kết và URL trên thanh địa chỉ đến đó. Khi trang web tải xong, trang sẽ cuộn đến văn bản đó.
Nếu bạn bật hoặc không định cấu hình chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ được bật.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="1474273443907024088">Tắt Khởi động giả TLS</translation>
<translation id="1477934438414550161">TLS 1.2</translation>
<translation id="1479427764273213107">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể xác định danh sách các thiết bị USB mà người dùng có thể tách khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay trong ứng dụng web. Các mục trong danh sách là những cặp Mã nhận dạng nhà cung cấp và Mã nhận dạng sản phẩm USB để xác định một phần cứng cụ thể.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì danh sách các thiết bị USB có thể tách sẽ trống.</translation>
<translation id="1481508277421549404">Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tiện ích cài đặt theo chính sách doanh nghiệp sẽ được phép dùng API Enterprise Hardware Platform.
Việc đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các tiện ích dùng API này.
Lưu ý: Chính sách này cũng áp dụng cho các tiện ích thành phần, chẳng hạn như tiện ích Hangout Services.</translation>
<translation id="1486021504508098388">Báo cáo thông tin về đèn nền</translation>
<translation id="1487916040416013623">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định máy chủ nào sẽ được phép dùng cho quy trình xác thực tích hợp. Tính năng xác thực tích hợp chỉ bật khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> nhận được thử thách xác thực từ một proxy hoặc từ một máy chủ có trong danh sách cho phép này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách phát hiện xem một máy chủ có thuộc mạng nội bộ hay không. Chỉ khi đó, ứng dụng này mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu phát hiện một máy chủ là từ Internet, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua yêu cầu IWA từ máy chủ đó.
Lưu ý: Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="1488406778491620405">Tính năng hỗ trợ tiếp cận <ph name="PRODUCT_NAME" />
cho phép người khiếm thị sử dụng trình đọc màn hình
để nghe nội dung mô tả về các hình ảnh chưa gắn nhãn trên web. Người dùng chọn bật tính năng này
sẽ có tùy chọn sử dụng dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp
nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn mà họ thấy trên web.
Nếu bạn bật tính năng này, thì nội dung của hình ảnh sẽ được gửi tới máy chủ của
Google để tạo nội dung mô tả. Tính năng này sẽ không gửi cookie và
và dữ liệu khác của người dùng. Ngoài ra, Google không lưu hoặc ghi lại bất kỳ nội dung hình ảnh nào.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng
<ph name="PRODUCT_NAME" />
sẽ được bật, mặc dù tính năng này chỉ ảnh hưởng đến những người dùng sử dụng
trình đọc màn hình hoặc công nghệ hỗ trợ tương tự khác.
Nếu bạn đặt chính sách thành này false, thì người dùng sẽ không có tùy chọn bật
tính năng này.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="1502843533062797703">Cho phép chặn phần mềm bên thứ ba thêm mã thực thi</translation>
<translation id="1507382822467487898">
Định cấu hình địa chỉ MAC (điều khiển truy cập phương tiện) sẽ được sử dụng khi kết nối đế sạc với thiết bị.
Khi kết nối đế sạc với một số kiểu thiết bị, địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được dùng để xác định thiết bị trên Ethernet theo mặc định. Chính sách này cho phép quản trị viên thay đổi nguồn của địa chỉ MAC khi được gắn vào đế sạc.
Nếu bạn chọn 'DeviceDockMacAddress' hoặc không đặt chính sách này, thì địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được sử dụng.
Nếu bạn chọn 'DeviceNicMacAddress', thì địa chỉ MAC trên NIC (bộ điều khiển giao diện mạng) của thiết bị sẽ được sử dụng.
Nếu bạn chọn 'DockNicMacAddress', thì địa chỉ MAC trên NIC của đế sạc sẽ được sử dụng.
Người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="1509692106376861764">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29.</translation>
<translation id="1514888685242892912">Bật <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1515230621229117540">Bật trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi</translation>
<translation id="1515824657887788963">Cho phép một trang thực hiện các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.</translation>
<translation id="1522425503138261032">Cho phép các trang web theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
<translation id="1523774894176285446">Trình duyệt thay thế để chạy các trang web đã định cấu hình.</translation>
<translation id="152657506688053119">Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1530812829012954197">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính</translation>
<translation id="1544617932000544686">Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể bỏ qua các quyết định về bảo mật khi tải xuống.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* Chặn các tệp nguy hiểm đã tải xuống, thì tất cả các tệp đã tải xuống đều được phép, trừ những tệp có cảnh báo của dịch vụ Duyệt web an toàn.
* Chặn các tệp đã tải xuống có thể gây nguy hiểm, thì tất cả các tệp đã tải xuống đều được phép, trừ những tệp có cảnh báo của dịch vụ Duyệt web an toàn cho biết tệp đã tải xuống có thể gây nguy hiểm.
* Chặn tất cả các tệp đã tải xuống, thì tất cả các tệp đã tải xuống đều bị chặn.
* Chặn tệp độc hại đã tải xuống, thì tất cả các tệp đã tải xuống đều được phép, trừ những tệp mà dịch vụ Duyệt web an toàn đánh giá có nhiều khả năng là độc hại. Khác với các tệp nguy hiểm đã tải xuống, chính sách này không xem xét loại tệp mà xem xét máy chủ.
* Không có hạn chế đặc biệt, thì các hạn chế bảo mật thông thường sẽ được áp dụng cho các tệp đã tải xuống dựa trên kết quả phân tích của dịch vụ Duyệt web an toàn.
Lưu ý: Những hạn chế này áp dụng cho các tệp đã tải xuống được kích hoạt từ nội dung trang web, cũng như tùy chọn trình đơn "Đường liên kết tải xuống...". Những hạn chế này không áp dụng cho việc tải trang đang hiển thị xuống hay việc lưu ở dạng tệp PDF từ các tùy chọn in. Bạn có thể đọc thêm về dịch vụ Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).</translation>
<translation id="1550222358325456797">Kiểm soát những máy in trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" /> mà người dùng được phép sử dụng.
Chỉ định chính sách truy cập dùng cho cấu hình máy in số lượng lớn. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" />, thì tất cả máy in sẽ hiển thị. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" />, thì <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST" /> sẽ được dùng để hạn chế truy cập vào những máy in đã chỉ định. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" />, thì <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST" /> sẽ chỉ chỉ định những máy in có thể chọn được.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ là tùy chọn mặc định.
</translation>
<translation id="1553532014072799546">Danh sách cho phép về giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng</translation>
<translation id="1553956579506604198">Chặn không cho cài đặt các tiện ích bên ngoài</translation>
<translation id="1555248923316727072">Các tùy chọn cài đặt quản lý danh tính người dùng Saml</translation>
<translation id="1560205870554624777">Kiểm soát việc có bật chức năng Kerberos hay không. Kerberos là một giao thức xác thực có thể dùng để xác thực cho các ứng dụng web và các mục chia sẻ tệp.
Nếu bạn bật chính sách này thì chức năng Kerberos sẽ bật. Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos thông qua chính sách 'Định cấu hình các tài khoản Kerberos' hoặc thông qua phần cài đặt của Tài khoản Kerberos trên trang cài đặt Mọi người.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các tùy chọn cài đặt của Tài khoản Kerberos sẽ tắt. Người dùng không thể thêm các tài khoản Kerberos và sử dụng tính năng xác thực Kerberos. Tất cả các tài khoản Kerberos hiện có và mọi mật khẩu đã lưu trữ sẽ bị xóa.</translation>
<translation id="1561424797596341174">Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="1561967320164410511">Tiện ích U2F+ để chứng thực cá nhân</translation>
<translation id="1575015449587326319">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnFileDownloaded của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="1583248206450240930">Sử dụng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> theo mặc định</translation>
<translation id="1588240398285670601">Cài đặt của trình duyệt</translation>
<translation id="1588456836529393506">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp đã cho. Từng mục trong danh sách phải chứa các thiết bị và URL thì chính sách này mới hợp lệ. Mỗi mục trong các thiết bị có thể chứa trường mã sản phẩm và mã nhà cung cấp. Mọi mã bạn bỏ qua đều được coi là ký tự đại diện trừ trường hợp: Bạn không thể chỉ định mã sản phẩm nếu không chỉ định cả mã nhà cung cấp. Trong trường hợp khác, chính sách này sẽ không hợp lệ.
Mô hình quản lý quyền truy cập vào USB sử dụng URL yêu cầu và URL nhúng (của trang web khung cấp cao nhất) để cho phép URL yêu cầu truy cập vào thiết bị USB. URL yêu cầu có thể khác với URL nhúng khi trang web yêu cầu tải trong iframe. Do đó, trường "urls" có thể chứa tối đa 2 chuỗi được phân tách bằng dấu phẩy để chỉ định những URL này. Nếu bạn chỉ định duy nhất một URL, thì hệ thống sẽ cấp quyền truy cập vào các thiết bị USB tương ứng khi URL của trang web yêu cầu khớp với URL này, bất kể trạng thái nhúng. Các URL trong trường "urls" phải là URL hợp lệ. Nếu không, chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ được áp dụng. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL trong chính sách này không được xung đột với những mẫu URL đã định cấu hình thông qua <ph name="WEB_USB_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Nếu có xung đột, chính sách này sẽ được ưu tiên hơn <ph name="WEB_USB_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.
Các giá trị của chính sách này và <ph name="DEVICE_WEB_USB_ALLOW_DEVICES_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ được hợp nhất.</translation>
<translation id="1599424828227887013">Bật tính năng Cách ly trang web cho nguồn gốc đã chỉ định trên thiết bị Android</translation>
<translation id="159946228300522107">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Chrome sẽ phóng to cửa sổ đầu tiên trong lần chạy đầu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì Chrome có thể phóng to cửa sổ đầu tiên, tùy thuộc vào kích thước màn hình.</translation>
<translation id="1606917441621112087">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì trình xem PDF nội bộ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tắt, tệp PDF sẽ được xem là nội dung tải xuống và người dùng có thể mở tệp PDF bằng ứng dụng mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì plugin PDF sẽ luôn mở tệp PDF trừ khi người dùng tắt plugin này.</translation>
<translation id="1608755754295374538">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
<translation id="1611394564825535541">Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in của riêng họ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in nào đã định cấu hình trước đó.
</translation>
<translation id="1615221548356595305">Cho phép hợp nhất các đường kết nối HTTP/2 đối với những máy chủ này kể cả khi sử dụng chứng chỉ ứng dụng khách</translation>
<translation id="1615855314789673708">Cung cấp cấu hình DTC (bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa) wilco.
Chính sách này cho phép cung cấp cấu hình bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa wilco được phép áp dụng nếu bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa wilco có sẵn trên thiết bị cụ thể và được phép theo chính sách. Kích cỡ của cấu hình không được vượt quá 1 MB (1000000 byte) và phải được mã hóa JSON. Bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa wilco chịu trách nhiệm xử lý việc này. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tài nguyên đã tải xuống.
Cấu hình được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hình nền sẽ được tải xuống lại bất cứ khi nào URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="1617235075406854669">Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống</translation>
<translation id="1620510694547887537">Camera</translation>
<translation id="163200210584085447">Các mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc
bảo mật của URL yêu cầu. Nếu tìm thấy mẫu phù hợp, quyền
truy cập thiết bị quay video sẽ được cấp trên
các trang đăng nhập SAML. Nếu không tìm thấy mẫu
phù hợp, quyền truy cập sẽ tự động bị từ chối. Các mẫu ký tự đại diện không được phép.</translation>
<translation id="1634989431648355062">Cho phép plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> trên các trang web này</translation>
<translation id="1635112116013359810">Danh sách mẫu URL cần phải kiểm tra nội dung đã tải xuống để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không trước khi lưu trên bộ nhớ cục bộ. Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="CHECK_CONTENT_COMPLIANCE_POLICY_NAME" /> thành bật.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách mẫu URL trống, thì nội dung đã tải xuống sẽ không được kiểm tra để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không.
Các mẫu URL có cùng định dạng với chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
</translation>
<translation id="1645793986494086629">Lược đồ:</translation>
<translation id="1648816843164517573">Danh sách các tên sẽ bỏ qua quy trình kiểm tra chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS)</translation>
<translation id="1654087023995670109">Thực thi chế độ khách trên trình duyệt</translation>
<translation id="1655229863189977773">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa theo byte</translation>
<translation id="166427968280387991">Máy chủ proxy</translation>
<translation id="1669584285557771729">Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp được bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Toàn màn hình", thì kính lúp sẽ luôn bật ở chế độ phóng to toàn màn hình trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Đã gắn vào đế sạc", thì kính lúp sẽ luôn bật ở chế độ phóng to ở vị trí cố định trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Không có", thì kính lúp sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="1675002386741412210">Hỗ trợ trên:</translation>
<translation id="167514072300004091">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB được kết nối. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể truy cập vào thiết bị USB được kết nối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="1682063842123336408">Ổ đĩa cần có dung lượng trống (tính bằng GB) để cài đặt <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> nếu ổ đĩa còn dưới 20 GB trống (giá trị mặc định).
Nếu bạn đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> nếu ổ đĩa có ít dung lượng trống hơn mức mà chính sách yêu cầu.</translation>
<translation id="1695708467571967752">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể phát nội dung đa phương tiện khi thiết bị đang khóa hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các chức năng điều khiển nội dung đa phương tiện trên màn hình khóa sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì các chức năng điều khiển nội dung đa phương tiện sẽ hiển thị trên màn hình khóa nếu người dùng khóa thiết bị khi nội dung đa phương tiện đang phát.
</translation>
<translation id="1700811900332333712">Cho phép thiết bị yêu cầu chức năng Powerwash</translation>
<translation id="1708496595873025510">Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể</translation>
<translation id="171511968762040550">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang. Người dùng vẫn có thể sử dụng dấu trang hiện có.</translation>
<translation id="1715151459541210849">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả</translation>
<translation id="172374442286684480">Cho phép tất cả trang web lưu dữ liệu trên máy</translation>
<translation id="1736269219679256369">Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL</translation>
<translation id="1745973235372964482">Không cho phép các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu</translation>
<translation id="1749815929501097806">Đặt Điều khoản dịch vụ mà người dùng phải chấp nhận trước khi bắt đầu phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị.
Nếu chính sách này được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải xuống Điều khoản dịch vụ và giới thiệu chúng với người dùng bất cứ khi nào phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ được phép tham gia phiên sau khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Nếu không đặt chính sách này, không Điều khoản dịch vụ nào được hiển thị.
Phải đặt chính sách thành một URL nơi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể tải xuống Điều khoản dịch vụ. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được phân phối dưới dạng văn bản/thuần túy loại MIME. Không cho phép đánh dấu.</translation>
<translation id="1750315445671978749">Chặn tất cả các mục tải xuống</translation>
<translation id="1752589537990399158">Chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng.
Chỉ sử dụng chính sách này nếu bạn đã chọn <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với các trường "id" hoặc "guid" trong tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" />.
</translation>
<translation id="1760951637494635692">Cho phép API nối tiếp trên các trang web này</translation>
<translation id="1767673020408652620">Bật Ứng dụng đề xuất khi hộp tìm kiếm ở trạng thái 0</translation>
<translation id="1780323582106687813">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="EXTENSION_INSTALL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích không nằm trong danh sách tiện ích bị cấm. Nếu bạn muốn cấm tất cả tiện ích, hãy sử dụng giá trị <ph name="ALL_EXTENSIONS" /> cho <ph name="EXTENSION_INSTALL_BLACKLIST_POLICY_NAME" />. Khi đó, người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích được cho phép rõ ràng. Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được phép. Tuy nhiên, nếu bạn đã cấm các tiện ích theo chính sách, hãy sử dụng danh sách các tiện ích được phép để thay đổi chính sách đó.</translation>
<translation id="1781356041596378058">Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần trên số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.</translation>
<translation id="1793346220873697538">Tắt tính năng in mã PIN theo mặc định</translation>
<translation id="179694024208061102">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách chạy một số URL trong trình duyệt thay thế, chẳng hạn như <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Bạn đặt tính năng này bằng các chính sách trong nhóm <ph name="LEGACY_BROWSER_SUPPORT_POLICY_GROUP" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tìm cách chạy các URL đã chỉ định trong trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="1797233582739332495">Hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết bắt buộc phải chạy lại</translation>
<translation id="1798559516913615713">Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm GPO</translation>
<translation id="1802205074307397126">Trì hoãn tải tệp lên cho đến khi biết kết quả quét</translation>
<translation id="1803646570632580723">Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy</translation>
<translation id="1808715480127969042">Chặn cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="1810261428246410396">Cho phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.</translation>
<translation id="1817685358399181673">Chính sách này chỉ định hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho người dùng. Bạn có thể đặt chính sách này bằng cách chỉ định URL mà từ đó thiết bị có thể tải hình ảnh xuống và một hàm băm SHA-256 dùng để xác minh tính toàn vẹn của nội dung tải xuống.
Chính sách này phải được chỉ định dưới dạng một chuỗi biểu thị URL và hàm băm ở định dạng JSON.</translation>
<translation id="1819272352048746487">Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo</translation>
<translation id="1827523283178827583">Sử dụng máy chủ proxy cố định</translation>
<translation id="1839278886947586809">
Chính sách này đã bị xóa trong M80, vì không cần thiết nữa do
WebDriver hiện tương thích với tất cả các chính sách hiện có.
Chính sách này cho phép người dùng tính năng WebDriver ghi đè
các chính sách có thể can thiệp vào hoạt động của chính sách đó.
Hiện tại, chính sách này vô hiệu hóa các chính sách SitePerProcess và IsolateOrigins.
Nếu bạn bật chính sách này, WebDriver có thể ghi đè các chính sách
không tương thích.
Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì WebDriver sẽ không được phép
ghi đè các chính sách không tương thích.</translation>
<translation id="1843117931376765605">Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng</translation>
<translation id="1844620919405873871">Định cấu hình chính sách liên quan đến mở khóa nhanh.</translation>
<translation id="1845405905602899692">Cài đặt kiosk</translation>
<translation id="1845429996559814839">Hạn chế chế độ in mã PIN</translation>
<translation id="1847960418907100918">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ được gửi bằng phương thức GET.
Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
<translation id="1852294065645015766">Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn</translation>
<translation id="1859859319036806634">Cảnh báo: Phiên bản dự phòng TLS sẽ bị xóa khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" /> sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động ngay sau đó.
Khi không kết hợp được qua TLS, trước đó <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thử kết nối lại với phiên bản TLS thấp hơn để khắc phục các lỗi trong máy chủ HTTPS. Cài đặt này sẽ định cấu hình phiên bản mà tại đó quá trình dự phòng này sẽ ngừng. Nếu máy chủ thực hiện đúng cách việc dàn xếp phiên bản (tức là không phá vỡ kết nối) thì cài đặt này sẽ không áp dụng. Tuy nhiên, kết nối đầu ra vẫn phải tuân thủ SSLVersionMin.
Nếu chính sách này không được định cấu hình hoặc được đặt thành "tls1.2" thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> không còn thực hiện bản dự phòng này nữa. Xin lưu ý rằng điều này không tắt hỗ trợ dành cho các phiên bản TLS cũ hơn, chỉ khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> giải quyết các máy chủ bị lỗi mà không thể dàn xếp phiên bản đúng cách.
Ngoài ra, nếu phải duy trì khả năng tương thích với máy chủ bị lỗi thì chính sách này có thể được đặt thành "tls1.1". Đây là một giải pháp tạm thời và máy chủ cần được khắc phục nhanh chóng.</translation>
<translation id="1864382791685519617">Bật tùy chọn gợi ý mạng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Tùy chọn này kiểm soát việc tìm nạp trước DNS, kết nối trước TCP và SSL, cũng như hiển thị trước các trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn gợi ý mạng sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.</translation>
<translation id="1865417998205858223">Quyền khóa</translation>
<translation id="1866563857170942397">Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_FORMAT" />, chẳng hạn như <ph name="USER_WHITELIST_ENTRY_EXAMPLE" />. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_WILDCARD" />.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách <ph name="DEVICE_ALLOW_NEW_USERS_POLICY_NAME" /> một cách phù hợp.</translation>
<translation id="186719019195685253">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC</translation>
<translation id="1885782360784839335">Cho phép hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ</translation>
<translation id="1888871729456797026">Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình</translation>
<translation id="1894790493260633497">Bật chế độ in đồ họa nền theo mặc định</translation>
<translation id="1897365952389968758">Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScript</translation>
<translation id="1902043648529789224">Kiểm soát vị trí giá</translation>
<translation id="1904323733389537794">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> trực tuyến sẽ được thực hiện.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thực hiện các hoạt động kiểm tra thu hồi trực tuyến ở <ph name="PRODUCT_NAME" /> 19 trở lên.
Lưu ý: Các hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> không giúp cải thiện hiệu quả bảo mật.</translation>
<translation id="1906888171268104594">Kiểm soát liệu số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán, kể cả báo cáo sự cố, có được báo cáo lại cho Google hay không.
Nếu bạn đặt thành true, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ báo cáo số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán.
Nếu bạn đặt thành false, thì tính năng báo cáo số liệu và dữ liệu chẩn đoán sẽ bị tắt.
Nếu bạn không định cấu hình, thì tính năng báo cáo số liệu và dữ liệu chẩn đoán sẽ bị tắt trên các thiết bị không được quản lý và được bật trên các thiết bị được quản lý.</translation>
<translation id="1910704279188129272">Cho phép đặt giới hạn sử dụng cho mỗi ứng dụng.
Bạn có thể áp dụng giới hạn sử dụng cho các ứng dụng đã cài đặt trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với người dùng cụ thể.
Các giới hạn phải được chỉ định trong danh sách |app_limits|. Chỉ được phép áp dụng một giới hạn cho mỗi ứng dụng. Các ứng dụng không có trong danh sách này sẽ không bị giới hạn.
Bạn không thể chặn các ứng dụng thiết yếu với hệ điều hành. Các giới hạn áp dụng cho những ứng dụng đó sẽ bị bỏ qua.
Ứng dụng được xác định duy nhất bằng |app_id|. Vì mỗi loại ứng dụng có thể dùng định dạng mã nhận dạng khác nhau, nên bạn cần chỉ định |app_type| ngay cạnh |app_id|.
Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng hiện chỉ hỗ trợ các ứng dụng |ARC|. Tên gói Android được dùng làm |app_id|.
Các loại ứng dụng khác sẽ được hỗ trợ trong tương lai. Còn bây giờ, bạn vẫn có thể chỉ định các ứng dụng này trong chính sách, nhưng các giới hạn sẽ không có hiệu lực.
Hiện có 2 loại giới hạn: |BLOCK| và |TIME_LIMIT|.
|BLOCK| khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng. Nếu bạn chỉ định |daily_limit_mins| cùng với giới hạn |BLOCK| thì |daily_limit_mins| sẽ bị bỏ qua.
|TIME_LIMITS| áp dụng giới hạn mức sử dụng hằng ngày và khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng sau khi đạt đến giới hạn đó vào ngày cụ thể. Giới hạn mức sử dụng được chỉ định theo |daily_limit_mins|. Hằng ngày, hệ thống sẽ đặt lại giới hạn mức sử dụng vào thời gian (theo giờ UTC) đã chỉ định trong |reset_at|.
Chính sách này chỉ dùng cho người dùng là trẻ em.
Chính sách này sẽ bổ sung cho 'UsageTimeLimit'. Các giới hạn đã chỉ định trong 'UsageTimeLimit' như thời gian sử dụng thiết bị và giờ đi ngủ sẽ được thực thi bất kể 'PerAppTimeLimits' là như thế nào.</translation>
<translation id="1914840757300882918">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ sẽ sử dụng một chứng chỉ ứng dụng có CN của nhà phát hành cụ thể đó để xác thực với RemoteAccessHostTokenValidationUrl. Đặt thành "*" để sử dụng bất kỳ chứng chỉ ứng dụng nào có sẵn.
Tính năng này hiện bị tắt phía máy chủ.</translation>
<translation id="1919802376548418720">Sử dụng chính sách KDC để ủy quyền thông tin xác thực.</translation>
<translation id="1920046221095339924">Cho phép phiên được quản lý trên thiết bị</translation>
<translation id="1920772397574801429">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định loại tài khoản do ứng dụng xác thực Android cung cấp có hỗ trợ tính năng xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /> (chẳng hạn như xác thực Kerberos). Nhà cung cấp ứng dụng xác thực sẽ cung cấp thông tin này. Để biết thông tin chi tiết, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://goo.gl/hajyfN)
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ tắt tính năng xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /> trên Android.</translation>
<translation id="1930127294345368978">Số trang tính tối đa được phép sử dụng cho một lệnh in</translation>
<translation id="193259052151668190">Danh sách cho phép các thiết bị USB có thể tách</translation>
<translation id="1933378685401357864">Hình nền</translation>
<translation id="1945994447126139909">Chính sách doanh nghiệp này là để áp dụng trong thời gian ngắn và sẽ bị loại bỏ trong phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 88.
Chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome đang được củng cố từ giá trị hiện tại là no-referrer-when-downgrade sang giá trị strict-origin-when-cross-origin có mức độ bảo mật thông qua việc phát hành dần với mục tiêu là ra mắt cùng với bản Chrome 85 chính thức.
Chính sách doanh nghiệp này sẽ không có hiệu lực khi chưa phát hành. Sau khi chính sách doanh nghiệp được ra mắt, khi bạn bật chính sách doanh nghiệp này, thì chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome sẽ được đặt về giá trị trước đó là no-referrer-when-downgrade.
Chính sách doanh nghiệp này bị tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="1956493342242507974">Định cấu hình quản lý điện năng trên màn hình đăng nhập trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hoạt động khi không có hoạt động nào của người dùng trong một khoảng thời gian khi màn hình đăng nhập đang hiển thị. Chính sách này kiểm soát nhiều cài đặt. Để biết từng vùng giá trị và ngữ nghĩa học của các cài đặt, hãy xem các chính sách tương ứng kiểm soát quản lý điện năng trong phiên. Sai lệch duy nhất so với các chính sách này là:
* Hành động thực hiện khi không hoạt động hoặc khi đóng nắp không thể kết thúc phiên.
* Hành động mặc định được thực hiện vào lúc không hoạt động khi chạy trên nguồn AC là để tắt.
Nếu cài đặt không được chỉ định, giá trị mặc định sẽ được sử dụng.
Nếu chính sách này không được thiết lập, các giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả cài đặt.</translation>
<translation id="1962273523772270623">Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google</translation>
<translation id="1964634611280150550">Đã tắt chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="1964802606569741174">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.</translation>
<translation id="1969212217917526199">Ghi đè chính sách trên bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa.
Giá trị được phân tích cú pháp như từ điển JSON của tên chính sách đối với các ánh xạ giá trị chính sách.</translation>
<translation id="1969808853498848952">Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền (không dùng nữa)</translation>
<translation id="1988345404999458987">Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dưới dạng tệp JSON.
Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường "id", "url" và "display_name" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường "id" phải là duy nhất.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.
Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.
Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.
Chính sách này tương tự với <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />, ngoại trừ việc chính sách này được áp dụng tùy vào thiết bị.
</translation>
<translation id="1988371335297483117">Có thể tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này cho phép lưu vào cache qua HTTP thông suốt các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP.
Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cố gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu chính sách được đặt thành false hoặc không được đặt, HTTPS sẽ không được sử dụng để tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.</translation>
<translation id="199011295049694531">Báo cáo thông tin về múi giờ của một thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin này sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về múi giờ hiện đã đặt của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="199764499252435679">Cho phép cập nhật thành phần trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1999000620918508488">Buộc màn hình đăng nhập hiển thị hoặc ẩn thông tin hệ thống.</translation>
<translation id="2006530844219044261">Quản lý nguồn</translation>
<translation id="2014757022750736514">Kiểm soát hoạt động của màn hình đăng nhập, nơi người dùng đăng nhập vào tài khoản của họ. Các mục cài đặt bao gồm người có thể đăng nhập, loại tài khoản được cho phép, loại phương thức xác thực nên sử dụng, cũng như khả năng truy cập chung, phương thức nhập và cài đặt ngôn ngữ.</translation>
<translation id="201557587962247231">Tần suất tải lên báo cáo trạng thái thiết bị</translation>
<translation id="2017301949684549118">URL của ứng dụng web cài đặt tự động.</translation>
<translation id="2017459564744167827">Xem <ph name="REFERENCE_URL" /> để biết thêm thông tin về lược đồ và định dạng.</translation>
<translation id="2018836497795982119">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách người dùng.
Đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định là 3 giờ. Các giá trị hợp lệ dành cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được giới hạn ở mức tương ứng. Nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi.
Không đặt chính sách này sẽ cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.
Xin lưu ý rằng nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ (bỏ qua tất cả các cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này) vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi, giúp việc làm mới thường xuyên hơn trở nên không cần thiết.</translation>
<translation id="2024476116966025075">Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="2024821084720338323">Khi bạn bật tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" />, các đồng hồ hẹn giờ JavaScript chạy trong thẻ nền sẽ bị điều chỉnh quá mức và được hợp nhất, chạy không quá một lần mỗi phút sau khi một trang chạy ở chế độ nền trong 5 phút trở lên.
Tính năng này tuân thủ tiêu chuẩn web nhưng có thể phá vỡ chức năng
trên một số trang web bằng cách khiến một số hành động bị trì hoãn lên đến
một phút. Tuy nhiên, nếu bật tính năng này, mức tiêu thụ CPU và pin sẽ
được tiết kiệm đáng kể. Hãy xem trang https://bit.ly/30b1XR4 để biết thông tin chi tiết.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng này sẽ buộc phải bật và
người dùng sẽ không thể ghi đè tùy chọn này.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì tính năng này sẽ buộc phải tắt và
người dùng sẽ không thể ghi đè tùy chọn này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng này sẽ được kiểm soát theo
logic nội bộ riêng (người dùng có thể định cấu hình thủ công).
Xin lưu ý rằng chính sách này được áp dụng cho mỗi quy trình kết xuất, trong đó sử dụng giá trị gần đây nhất
của tùy chọn cài đặt chính sách khi quy trình kết xuất bắt đầu. Cần khởi động lại hoàn toàn
để đảm bảo áp dụng tùy chọn cài đặt chính sách nhất quán
cho tất cả thẻ đã tải. Việc các quy trình sử dụng những giá trị
khác nhau của chính sách này trong khi chạy sẽ không gây ra vấn đề gì.
</translation>
<translation id="2030905906517501646">Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="203096360153626918">Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android. Các ứng dụng đó sẽ có thể vào chế độ toàn màn hình ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="FALSE" />.</translation>
<translation id="2040479044912658454">Chế độ tạo điểm ảnh bản in</translation>
<translation id="2043749682619281558">Bật tính năng làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2043770014371753404">Đã tắt máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="2050629715135525072">Kiểm soát xem người dùng kết nối với máy chủ truy cập từ xa có thể chuyển tệp giữa máy chủ và máy khách không. Chính sách này không áp dụng cho các đường kết nối trợ giúp từ xa không hỗ trợ tính năng chuyển tệp.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép chuyển tệp. Nếu bạn bật hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng có thể chuyển tệp.</translation>
<translation id="2057317273526988987">Cho phép truy cập vào một danh sách các URL</translation>
<translation id="2061810934846663491">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2067011586099792101">Chặn truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
<translation id="2073552873076775140">Cho phép đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="2075732129949889165">Playbook Crostini Ansible</translation>
<translation id="2077129598763517140">Sử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng</translation>
<translation id="2077273864382355561">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2082205219176343977">Định cấu hình phiên bản Chrome tối thiểu được phép cho thiết bị.</translation>
<translation id="209586405398070749">Kênh ổn định</translation>
<translation id="2098658257603918882">Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố</translation>
<translation id="2104418465060359056">Báo cáo thông tin về Tiện ích và Plugin</translation>
<translation id="2106627642643925514">Ghi đè chế độ in mã PIN mặc định. Nếu không có chế độ này, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="2107601598727098402">
Chính sách này không còn dùng trong M72 nữa. Thay vào đó, hãy sử dụng CloudManagementEnrollmentToken.
</translation>
<translation id="2113068765175018713">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại</translation>
<translation id="2124881675920287921">Chính sách này không còn dùng trong phiên bản M82 nữa và sẽ bị xóa khỏi phiên bản M85. Thay vào đó, hãy sử dụng <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />. Việc tắt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_OPT_IN_ALLOWED_POLICY_NAME" /> cũng giống như tắt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />. Việc bật <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_OPT_IN_ALLOWED_POLICY_NAME" /> hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này cũng giống như không đặt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Việc đặt chính sách này thành false sẽ ngăn người dùng chọn gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến máy chủ Google. Nếu bạn đặt chính sách này là true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì người dùng sẽ được phép gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến dịch vụ Duyệt web an toàn nhằm giúp phát hiện các ứng dụng cũng như trang web nguy hiểm.
Để biết thông tin chi tiết về dịch vụ Duyệt web an toàn, vui lòng truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing.</translation>
<translation id="2127599828444728326">Cho phép thông báo trên các trang web này</translation>
<translation id="2131902621292742709">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2132424782557550556">Định cấu hình chính sách báo cáo trên đám mây.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, các chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Các chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Các chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="2134437727173969994">Cho phép khóa màn hình</translation>
<translation id="2135335181634291106">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ICON_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL cho biểu tượng yêu thích của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ICON_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có biểu tượng cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.</translation>
<translation id="2138449619211358657">Chính sách này cho phép <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> bỏ qua bất kỳ proxy nào xác thực cổng cố định.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu proxy được định cấu hình (ví dụ: thông qua chính sách, do người dùng thực hiện trong chrome://settings hoặc bằng các tiện ích).
Nếu bạn bật cài đặt này, mọi trang xác thực cổng cố định (tức là tất cả các trang web bắt đầu từ trang đăng nhập cổng cố định cho đến khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> phát hiện kết nối Internet thành công) sẽ hiển thị trong một cửa sổ riêng biệt bỏ qua tất cả các cài đặt và các hạn chế của chính sách đối với người dùng hiện tại.
Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không thiết lập cài đặt, thì mọi trang xác thực cổng cố định sẽ hiển thị trong thẻ trình duyệt mới (thông thường), sử dụng cài đặt proxy của người dùng hiện tại.</translation>
<translation id="2145735238144543545">Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc</translation>
<translation id="214901426630414675">Hạn chế chế độ in hai mặt</translation>
<translation id="2149330464730004005">Bật chế độ in màu</translation>
<translation id="2149957154942061013">Chỉ dành cho nội bộ</translation>
<translation id="2151831603578119302">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="2156132677421487971">Định cấu hình các chính sách cho <ph name="PRODUCT_NAME" />, một tính năng cho phép người dùng gửi nội dung của các thẻ, trang web hoặc màn hình từ trình duyệt đến màn hình và hệ thống âm thanh từ xa.</translation>
<translation id="2156755242840687300">Máy chủ máy in bên ngoài được bật</translation>
<translation id="2160336427036785721">Định cấu hình dung lượng bộ nhớ mà một phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sử dụng trước khi các thẻ bắt đầu bị đóng (nghĩa là dung lượng bộ nhớ mà thẻ sử dụng sẽ được giải phóng và thẻ sẽ phải tải lại khi chuyển đổi) để tiết kiệm bộ nhớ.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ bắt đầu đóng các thẻ để tiết kiệm bộ nhớ sau khi vượt quá giới hạn. Tuy nhiên, không thể đảm bảo rằng trình duyệt sẽ luôn chạy trong mức giới hạn. Mọi giá trị xấp xỉ 1024 sẽ được làm tròn thành 1024.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ chỉ bắt đầu tìm cách tiết kiệm bộ nhớ sau khi phát hiện thấy rằng dung lượng bộ nhớ thực trên máy ở mức thấp.</translation>
<translation id="2164922809922345834">Bật tính năng che kín cửa sổ gốc trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì để giảm mức tiêu thụ điện năng và CPU, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất và sẽ tạm ngưng các pixel vẽ.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phát hiện che kín sẽ bật.</translation>
<translation id="2166472654199325139">Không lọc các trang web có nội dung người lớn</translation>
<translation id="2168397434410358693">Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="217013996107840632">Các tham số dòng lệnh để chuyển từ trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="2170233653554726857">Bật tối ưu hóa WPAD</translation>
<translation id="2172774896158845977">Định cấu hình loại trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn không cho người dùng thay đổi các tùy chọn trang chủ. Bạn có thể đặt trang chủ thành một URL mà bạn chỉ định hoặc đặt thành trang Thẻ mới.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì trang Thẻ mới luôn được dùng cho trang chủ và vị trí URL trang chủ sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì trang chủ của người dùng sẽ không bao giờ là trang Thẻ mới trừ khi bạn đặt URL trang chủ thành "chrome://newtab".
Nếu bạn bật hoặc tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng không thể thay đổi loại trang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng được phép chọn có dùng trang chủ của họ khi mở trang Thẻ mới hay không.
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.</translation>
<translation id="2178899310296064282">Buộc sử dụng ít nhất Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube</translation>
<translation id="2182291258410176649">Người dùng sẽ quyết định có bật tính năng sao lưu và khôi phục hay không</translation>
<translation id="2183294522275408937">Cài đặt này kiểm soát tần suất màn hình khóa yêu cầu nhập mật khẩu để tiếp tục sử dụng mở khóa nhanh. Mỗi khi truy cập màn hình khóa, nếu mục nhập mật khẩu cuối cùng không thuộc cài đặt này, thì tính năng mở khóa nhanh sẽ không khả dụng khi truy cập màn hình khóa. Nếu người dùng ở trên màn hình khóa quá khoảng thời gian này, mật khẩu sẽ được yêu cầu vào lần tiếp theo người dùng nhập sai mã hoặc truy cập lại màn hình khóa, tùy theo trường hợp nào đến trước.
Nếu cài đặt này được định cấu hình, người dùng sử dụng mở khóa nhanh sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu vào màn hình khóa tùy theo cài đặt này.
Nếu cài đặt này không được định cấu hình, người dùng sử dụng mở khóa nhanh sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu vào màn hình khóa hàng ngày.</translation>
<translation id="219297066914002620">Hướng dẫn <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> bật hoặc tắt các công cụ trong bảng điều khiển quản lý máy ảo.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể sử dụng giao diện dòng lệnh (CLI) quản lý máy ảo (VM).
Nếu không, tất cả CLI quản lý máy ảo đều bị tắt và ẩn.
</translation>
<translation id="2194470398825717446">Chính sách này không dùng trong M61 nữa, vui lòng sử dụng EcryptfsMigrationStrategy.
Chỉ định cách thiết bị đã có sẵn ecryptfs sẽ hoạt động và cần chuyển đổi sang mã hóa ext4..
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'DisallowArc', các ứng dụng Android sẽ bị tắt cho tất cả người dùng trên thiết bị (bao gồm cả những người dùng đã có mã hóa ext4) và sẽ không có người dùng nào bị đề nghị di chuyển từ ecryptfs sang mã hóa ext4.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'AllowMigration', người dùng có thư mục gốc ecryptf sẽ được đề nghị di chuyển các thư mục này sang mã hóa ext4 nếu cần (hiện tại, khi Android N đã có sẵn trên thiết bị).
Chính sách này không áp dụng cho các ứng dụng kiosk - các ứng dụng này sẽ được di chuyển tự động. Nếu bạn không đặt chính sách này, thiết bị sẽ hoạt động giống như khi bạn chọn 'DisallowArc'.</translation>
<translation id="2195032660890227692">Chính sách này đã bị xóa trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 68 và thay thế bằng <ph name="ARC_BR_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2197625019569762163">Khi bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím số sẽ hiển thị theo mặc định để người dùng nhập mật khẩu trên màn hình đăng nhập. Người dùng vẫn có thể chuyển sang bàn phím thông thường.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn đặt thành false hoặc không đặt, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="2200041405904405884">Cho phép bạn chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không thuộc danh sách chặn.
Giá trị của danh sách chặn là * có nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị chặn và chỉ những máy chủ nhắn tin gốc có trong danh sách cho phép mới được tải.
Theo mặc định, tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều được cho phép. Tuy nhiên, nếu tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều đã bị chặn theo chính sách, thì bạn có thể sử dụng danh sách cho phép để ghi đè chính sách đó.</translation>
<translation id="2200698565850397198">Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="2201555246697292490">Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc</translation>
<translation id="2204753382813641270">Kiểm soát tự động ẩn giá</translation>
<translation id="2208976000652006649">Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST</translation>
<translation id="221019813387144689">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể hiển thị thông báo.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2215238871726750562">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì cửa sổ trình duyệt sẽ không chạy khi bắt đầu phiên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì cửa sổ trình duyệt sẽ chạy.
Lưu ý: cửa sổ trình duyệt có thể không chạy do các chính sách hoặc cờ dòng lệnh khác.</translation>
<translation id="2215471798823435557">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> do doanh nghiệp quản lý.
Biến thể là phương tiện để sửa đổi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà không cần gửi phiên bản mới bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_ENABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Việc đặt <ph name="CRITICAL_VARIATIONS_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_DISABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt trên màn hình đăng nhập. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.</translation>
<translation id="2223582957891074498">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ không chụp được ảnh màn hình bằng cách dùng phím tắt hoặc API tiện ích. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng có thể chụp ảnh màn hình.</translation>
<translation id="2223598546285729819">Cài đặt thông báo mặc định</translation>
<translation id="2231817271680715693">Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="2236488539271255289">Không cho phép bất kỳ trang web nào lưu dữ liệu trên máy</translation>
<translation id="2240793533242059248">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể mở cửa sổ bật lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_POPUPS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2241498944622759244">Tính năng này không bao giờ ra mắt nên chính sách đó không còn dùng nữa. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất các trang liên quan đến trang hiện tại.
Hệ thống sẽ tìm nạp từ xa các nội dung đề xuất này từ các máy chủ của Google.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành false, thì hệ thống sẽ không tìm nạp hay hiển thị nội dung đề xuất.</translation>
<translation id="225340736558643885">Bật cảnh báo đối với biểu mẫu không an toàn</translation>
<translation id="2258126710006312594">Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển tệp từ/đến máy chủ</translation>
<translation id="2267288258868218403">Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ lên</translation>
<translation id="2269319728625047531">Cho phép hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="2270747976331889601">Bật tính năng bảo mật TLS 1.3 cho neo tin cậy cục bộ.</translation>
<translation id="2281496157391382819"> Kiểm soát cảnh báo quyền riêng tư của phiên khách được quản lý trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì cảnh báo quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập và thông báo tự động chạy trong phiên khách được quản lý sẽ không kích hoạt.
Bạn không nên dùng chính sách này cho các thiết bị dùng chung.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì thông báo cảnh báo quyền riêng tư trong phiên khách được quản lý tự động chạy sẽ được ghim cho đến khi người dùng đóng thông báo này.</translation>
<translation id="2289265947759479962">Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin phiên bản, chẳng hạn như phiên bản hệ điều hành, nền tảng hệ điều hành, cấu trúc hệ điều hành, phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> và kênh <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì thông tin phiên bản sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì thông tin phiên bản sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="2292084646366244343"><ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sử dụng dịch vụ web của Google để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Nếu cài đặt này được bật thì dịch vụ này sẽ luôn được sử dụng. Nếu cài đặt này bị tắt thì dịch vụ này sẽ không bao giờ được sử dụng.
Kiểm tra lỗi chính tả có thể vẫn được thực hiện bằng từ điển đã tải xuống; chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến.
Nếu cài đặt này không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn xem liệu dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả có được sử dụng hay không.</translation>
<translation id="229322770310505679">Cho phép dùng khái niệm về nhóm chính sách không thể phân chia</translation>
<translation id="22941467117331786">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì một nút đăng xuất màu đỏ có kích thước lớn sẽ hiển thị trên khay hệ thống trong các phiên đang hoạt động khi màn hình không khóa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có nút nào xuất hiện.</translation>
<translation id="2294382669900758280">Video đang phát trong các ứng dụng Android không được xem xét ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="TRUE" />.</translation>
<translation id="2299220924812062390">Chỉ định danh sách plugin được phép</translation>
<translation id="2303795211377219696">Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng</translation>
<translation id="2307496301287881990">Báo cáo trạng thái đồ họa và hiển thị</translation>
<translation id="2309390639296060546">Cài đặt vị trí địa lý mặc định</translation>
<translation id="2327252517317514801">Xác định miền được phép truy cập vào G Suite</translation>
<translation id="2328573323851533589">Chính sách này có thể dùng để buộc bật hoặc buộc tắt tính năng kiểm tra rò rỉ thông tin đăng nhập trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Xin lưu ý rằng ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành True, thì chính sách này cũng không kích hoạt việc buộc bật hoặc buộc tắt tính năng kiểm tra rò rỉ thông tin đăng nhập nếu tùy chọn Duyệt web an toàn bị tắt (theo chính sách hoặc do người dùng). Để buộc bật tùy chọn Duyệt web an toàn, hãy dùng chính sách <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật hoặc tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép kiểm tra rò rỉ thông tin đăng nhập (nhưng người dùng có thể tắt tính năng này).</translation>
<translation id="2331354174913096226">Mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn. Để chỉ định nhiều trình phân giải DNS qua HTTPS, hãy phân tách các mẫu URI tương ứng bằng dấu cách.
Nếu đặt DnsOverHttpsMode thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_SECURE" />, thì bạn phải đặt chính sách này và không được để trống.
Nếu bạn đặt DnsOverHttpsMode thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_AUTOMATIC" /> và đặt chính sách này, thì các mẫu URI đã chỉ định sẽ được sử dụng; nếu bạn không đặt chính sách này, thì các mục ánh xạ đã mã hóa cứng sẽ được dùng nhằm nâng cấp trình phân giải DNS hiện tại của người dùng lên trình phân giải DoH do cùng một nhà cung cấp điều hành.
Nếu mẫu URI chứa biến <ph name="HTTP_VARIABLE_DNS" />, thì các yêu cầu tới trình phân giải sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_GET" />; nếu không, các yêu cầu sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_POST" />.
Các mẫu không đúng định dạng sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="2333228572393176330">Chính sách này kiểm soát một tính năng bảo mật trong TLS 1.3 giúp bảo vệ các đường kết nối khỏi các cuộc tấn công hạ cấp. Tính năng này có khả năng tương thích ngược và sẽ không ảnh hưởng đến các đường kết nối tới proxy hoặc máy chủ tuân thủ TLS (Bảo mật lớp truyền tải) 1.2. Tuy nhiên, các phiên bản cũ của một số proxy chặn TLS hiện có một lỗi triển khai gây ra tình trạng không tương thích.
Nếu bạn đặt thành True hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật các biện pháp bảo vệ an ninh này cho mọi đường kết nối.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tắt các biện pháp bảo vệ an ninh này đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Các biện pháp bảo vệ này luôn bật đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA được tin cậy công khai.
Giá trị mặc định cho chính sách này đã thay đổi từ false thành true trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 81. Theo dự kiến, các proxy bị ảnh hưởng sẽ gây ra sự cố kết nối với mã lỗi là ERR_TLS13_DOWNGRADE_DETECTED. Các quản trị viên cần thêm thời gian để nâng cấp những proxy bị ảnh hưởng có thể dùng chính sách này để tạm thời tắt tính năng bảo mật này. Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản 86.
</translation>
<translation id="2333763898098246468">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> in trên Windows.
Khi in sang một máy in không phải PostScript trên Windows, đôi khi, bạn cần tạo điểm ảnh cho các lệnh in để in một cách chính xác.
Khi bạn đặt chính sách này thành Full, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tạo điểm ảnh cho cả trang nếu cần.
Khi bạn đặt chính sách này thành Fast, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tránh tạo điểm ảnh nếu có thể. Việc giảm khối lượng tạo điểm ảnh có thể giúp giảm dung lượng lệnh in và tăng tốc độ in.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ở chế độ Full.</translation>
<translation id="2336221492251647548">Khi bạn đặt chính sách này thành True, bàn phím ảo sẽ bật khi đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, bàn phím ảo sẽ tắt khi đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt bàn phím ảo. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, bàn phím ảo sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì bàn phím ảo sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật bàn phím ảo bất cứ lúc nào. Trạng thái của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="2345547870894930157">Bật chế độ DNS qua HTTPS không có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn</translation>
<translation id="2349117476121456297">Khi bạn đặt chính sách này thành True, hàng phím trên cùng của bàn phím sẽ đóng vai trò là các lệnh phím chức năng. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím này sẽ trở về chế độ phím phương tiện.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì bàn phím sẽ mặc định tạo ra các lệnh phím phương tiện. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím sẽ thay đổi thành phím chức năng.</translation>
<translation id="2353442107789326507">Danh sách các tùy chọn cài đặt dịch vụ Trình kết nối của Chrome Enterprise sẽ áp dụng cho Trình kết nối <ph name="ON_FILE_ATTACHED_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> của Chrome Enterprise. Trình kết nối này sẽ chạy khi có tệp được đính kèm vào Chrome.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi để phân tích hay không khi tệp được đính kèm vào một trang cụ thể, cũng như thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu 'enable', thì hệ thống sẽ thêm thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu 'disable' có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các tùy chọn cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào tệp đó. Nếu bạn đặt trường đó thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào tệp đó ngay lập tức.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_PASSWORD_PROTECTED_FIELD" /> sẽ kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> sẽ kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép phân tích những tệp quá lớn (trên 50 MB).
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.</translation>
<translation id="2358176879566587521">Chính sách này đã bị xóa vì không tương thích với phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> này. Hãy đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500</translation>
<translation id="2364639863953745682">Chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="2386362615870139244">Cho phép khóa chế độ thức màn hình</translation>
<translation id="2394674739523870144">Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì các chuỗi sẽ được liên kết bằng dấu cách và chuyển từ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> tới <ph name="PRODUCT_NAME" /> ở dạng tham số dòng lệnh. Nếu một tham số chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì <ph name="URL_PLACEHOLDER" /> sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.
Các biến môi trường được mở rộng. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_WIN_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> chỉ chuyển URL tới <ph name="PRODUCT_NAME" /> ở dạng tham số dòng lệnh.
Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="2399987589969059485">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Biến thể là phương tiện để sửa đổi <ph name="PRODUCT_NAME" /> mà không cần gửi phiên bản mới của trình duyệt bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_ENABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt.
Việc đặt <ph name="CRITICAL_VARIATIONS_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_DISABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển <ph name="PRODUCT_NAME" /> không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.</translation>
<translation id="2411629345938804022">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì trang web sẽ yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web sẽ không được phép truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang sẽ yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="2411817661175306360">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu đang tắt</translation>
<translation id="2411919772666155530">Chặn thông báo trên các trang web này</translation>
<translation id="2413022450179356125">Bật/tắt tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn tắt.
Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát.</translation>
<translation id="2423038190900972331">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> kiểm tra dữ liệu được tải lên, tải xuống, dán từ khay nhớ tạm hoặc kéo và thả xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành 'None', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không kiểm tra bất kỳ dữ liệu nào để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Kiểm tra tệp đã tải xuống' và người dùng cố tải tệp xuống từ một URL trong chính sách <ph name="DOMAINS_TO_CHECK_COMPLIANCE_OF_DOWNLOADED_CONTENT_POLICTY_NAME" />, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ kiểm tra dữ liệu được tải xuống xem có tuân thủ các quy tắc của doanh nghiệp hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Kiểm tra tệp đã tải lên' và người dùng cố tải tệp lên một miền không có trong <ph name="DOMAINS_TO_NOT_CHECK_COMPLIANCE_OF_UPLOADED_CONTENT_POLICY_NAME" />, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ kiểm tra tệp được tải lên, dữ liệu được dán từ khay nhớ tạm hoặc dữ liệu được kéo và thả xem có tuân thủ các quy tắc của doanh nghiệp hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Kiểm tra tệp đã tải lên và tệp đã tải xuống', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hoạt động theo các quy tắc nêu trong phần 'Kiểm tra tệp đã tải xuống' và 'Kiểm tra tệp đã tải lên'.
</translation>
<translation id="2426782419955104525">Bật tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và chặn người dùng thay đổi cài đặt này.
Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> được bật.
Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> bị tắt.
Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức năng này hay không.
Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29 và các phiên bản cao hơn.</translation>
<translation id="2433412232489478893">Chính sách này kiểm soát việc có cho phép người dùng sử dụng tính năng Chia sẻ tệp trong mạng cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi chưa định cấu hình chính sách này hoặc khi đặt chính sách thành True, người dùng sẽ có thể sử dụng tính năng Chia sẻ tệp trong mạng.
Khi đặt chính sách này thành False, người dùng sẽ không thể sử dụng tính năng Chia sẻ tệp trong mạng.</translation>
<translation id="2435052056904485763">Danh sách cho phép máy chủ ủy quyền Kerberos</translation>
<translation id="2439793457499023062">Nếu bạn không đặt chính sách này và tính năng Làm sạch Chrome phát hiện thấy phần mềm không mong muốn, thì tính năng này có thể báo cáo siêu dữ liệu về lần quét đó cho Google theo chính sách do SafeBrowsingExtendedReportingEnabled đặt. Sau đó, tính năng Làm sạch Chrome sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn xóa phần mềm không mong muốn đó hay không. Người dùng có thể chọn chia sẻ kết quả của quá trình làm sạch với Google để hỗ trợ việc phát hiện phần mềm không mong muốn trong tương lai. Những kết quả này chứa siêu dữ liệu tệp, tiện ích tự động cài đặt và khóa sổ đăng ký như mô tả trong Báo cáo chính thức về quyền riêng tư của Chrome.
Nếu bạn tắt chính sách này và tính năng Làm sạch Chrome phát hiện thấy phần mềm không mong muốn, thì tính năng này sẽ không báo cáo siêu dữ liệu về lần quét đó cho Google, ghi đè bất kỳ chính sách nào do SafeBrowsingExtendedReportingEnabled đặt. Tính năng Làm sạch Chrome sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn xóa phần mềm không mong muốn đó hay không. Kết quả của quá trình làm sạch sẽ không được báo cáo cho Google và người dùng sẽ không có tùy chọn để làm như vậy.
Nếu bạn bật chính sách này và tính năng Làm sạch Chrome phát hiện thấy phần mềm không mong muốn, thì tính năng này có thể báo cáo siêu dữ liệu về lần quét đó cho Google theo chính sách do SafeBrowsingExtendedReportingEnabled đặt. Tính năng Làm sạch Chrome sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn xóa phần mềm không mong muốn đó hay không. Kết quả của quá trình làm sạch sẽ được báo cáo cho Google và người dùng sẽ không có tùy chọn để chọn không gửi.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây.</translation>
<translation id="2440773021691931148">Báo cáo thống kê phần cứng và mã nhận dạng liên quan đến nguồn.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì số liệu thống kê sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì số liệu thống kê sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="2454228136871844693">Tối ưu hóa cho độ ổn định.</translation>
<translation id="2463034609187171371">Bật bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS</translation>
<translation id="2463365186486772703">Ngôn ngữ của ứng dụng</translation>
<translation id="2463832514638083341">Chính sách này kiểm soát khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in trên thiết bị, tính bằng ngày.
Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ được lưu trữ vô thời hạn. Khi bạn đặt giá trị 0 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ không được lưu trữ. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về các lệnh in đã hoàn tất trên thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định 90 ngày sẽ được dùng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.</translation>
<translation id="2466131534462628618">Xác thực cổng cố định bỏ qua proxy</translation>
<translation id="2466697858869282874">Định cấu hình tính sẵn sàng và hành vi của chức năng cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />.
Bạn có thể chỉ định từng tùy chọn cài đặt trong thuộc tính JSON:
<ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_POWERWASH" />: Nếu bạn đặt thành <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_POWERWASH_TRUE" />, thì người dùng sẽ có thể kích hoạt quy trình Powerwash để cài đặt bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />.
<ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_PRESERVE_DEVICE_STATE" />: Nếu bạn đặt thành <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_PRESERVE_DEVICE_STATE_TRUE" />, thì người dùng có thể gọi quy trình cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />. Quy trình cập nhật này bảo toàn trạng thái trên toàn thiết bị (bao gồm cả phần đăng ký doanh nghiệp), nhưng lại làm mất dữ liệu của người dùng. Quy trình cập nhật này bắt đầu có từ phiên bản 68.
<ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_AUTO_UPDATE_MODE" />: Kiểm soát cách các bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> tự động được thực thi cho chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> dễ bị tấn công. Tất cả các quy trình bảo toàn trạng thái trên thiết bị cục bộ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành 1, thì các bản cập nhật chương trình cơ sở TPM sẽ không được thực thi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ được cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo sau khi người dùng xác nhận bản cập nhật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ được cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 4, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ được cập nhật sau khi đăng ký và trước khi người dùng đăng nhập.
Tùy chọn này bắt đầu có từ phiên bản 75.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chức năng cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ không hoạt động.</translation>
<translation id="247658312644322296">Đích 'Lưu dưới dạng PDF'</translation>
<translation id="2480971699591919564">Bật tính năng Nhấp để gọi. Tính năng này cho phép người dùng gửi số điện thoại từ Máy tính đang mở Chrome sang thiết bị Android khi người dùng đã đăng nhập. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/answer/9430554?hl=vi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì người dùng Chrome có thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì người dùng Chrome sẽ không thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Nhấp để gọi sẽ bật theo mặc định.</translation>
<translation id="2482676533225429905">Nhắn tin gốc</translation>
<translation id="2483146640187052324">Dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ</translation>
<translation id="2498238926436517902">Luôn tự động ẩn giá</translation>
<translation id="2502467045153796624">Chế độ hạ cấp kênh</translation>
<translation id="250670737672448119">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn.
Tính năng này giúp bạn làm nổi bật khu vực xung quanh dấu chèn khi chỉnh sửa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="2509919237512982967">Dùng các thành phần điều khiển biểu mẫu cũ cho đến M84.</translation>
<translation id="2516600974234263142">Bật in trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể in.
Nếu cài đặt này bị tắt, người dùng không thể in từ <ph name="PRODUCT_NAME" />. In bị tắt trong menu cờ lê, tiện ích, ứng dụng JavaScript, v.v. <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong khi in. Để biết ví dụ, ứng dụng Flash nhất định có tùy chọn in trong menu ngữ cảnh, không chịu sự điều chỉnh của chính sách này.</translation>
<translation id="2517466659416174529">Cho phép đóng băng các thẻ chạy trong nền</translation>
<translation id="2518231489509538392">Cho phép phát âm thanh</translation>
<translation id="2521581787935130926">Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang</translation>
<translation id="2522304491589804974">Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="2529880111512635313">Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt</translation>
<translation id="253135976343875019">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="2536525645274582300">Người dùng quyết định có bật dịch vụ vị trí của Google hay không</translation>
<translation id="254653220329944566">Bật tính năng báo cáo đám mây của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="2547854230073316008">Việc đặt chính sách này sẽ đặt độ phân giải và hệ số tỷ lệ cho mỗi màn hình. Tùy chọn cài đặt màn hình bên ngoài áp dụng cho các màn hình đã kết nối. (Chính sách này không áp dụng nếu màn hình không hỗ trợ tỷ lệ hoặc độ phân giải đã chỉ định.)
Khi đặt <ph name="EXTERNAL_USE_NATIVE" /> thành True, chính sách này sẽ bỏ qua <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /><ph name="EXTERNAL_HEIGHT" /> rồi đặt các màn hình bên ngoài về độ phân giải gốc. Khi đặt <ph name="EXTERNAL_USE_NATIVE" /> thành False hoặc không đặt chính sách này và <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /> hay <ph name="EXTERNAL_HEIGHT" />, chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các màn hình bên ngoài.
Khi đặt cờ đề xuất thành True, người dùng có thể thay đổi độ phân giải và hệ số tỷ lệ của màn hình bất kỳ trên trang cài đặt. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Khi bạn đặt cờ đề xuất thành False hoặc không đặt cờ này, người dùng không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt màn hình.
Lưu ý: Đặt <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /><ph name="EXTERNAL_HEIGHT" /> bằng pixel và <ph name="EXTERNAL_SCALE_PERCENTAGE" /><ph name="INTERNAL_SCALE_PERCENTAGE" /> ở dạng tỷ lệ phần trăm.</translation>
<translation id="2548397295248733155">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tắt màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="2548572254685798999">Báo cáo thông tin Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="2550593661567988768">Chỉ in một mặt</translation>
<translation id="2551520365302988324">Gửi tệp người dùng đã tải lên để quét</translation>
<translation id="2552318891854145040">Nếu bạn đặt chính sách này, thì danh sách dấu trang sẽ được thiết lập, trong đó mỗi dấu trang là một từ điển có khóa "<ph name="NAME" />" và "<ph name="URL_LABEL" />". Những khóa này lưu giữ tên và đích của dấu trang. Quản trị viên có thể thiết lập thư mục con bằng cách xác định một dấu trang không có khóa "<ph name="URL_LABEL" />" nhưng có khóa "<ph name="CHILDREN" />" bổ sung. Khóa này cũng có danh sách dấu trang và một số dấu trang trong đó cũng có thể là thư mục. Chrome sẽ sửa đổi các URL chưa hoàn chỉnh như thể các URL đó được gửi qua thanh địa chỉ. Ví dụ: "<ph name="GOOGLE_COM" />" trở thành "<ph name="HTTPS_GOOGLE_COM" />".
Người dùng không thể thay đổi thư mục có chứa dấu trang (nhưng họ có thể ẩn thư mục đó khỏi thanh dấu trang). Thư mục mặc định cho dấu trang được quản lý là "Dấu trang được quản lý". Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bằng cách thêm vào chính sách một từ điển con mới chứa một khóa duy nhất là "<ph name="TOPLEVEL_NAME" />" với giá trị là tên thư mục mong muốn. Dấu trang được quản lý sẽ không đồng bộ hóa với tài khoản người dùng và các tiện ích không có quyền sửa đổi các dấu trang đó.</translation>
<translation id="2552966063069741410">Múi giờ</translation>
<translation id="2562339630163277285">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người dùng đã nhập từ trước tới nay.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có kết quả tìm kiếm tức thì nào được cung cấp.
Có thể chỉ định URL kết quả tức thì của Google dưới dạng: <ph name="GOOGLE_INSTANT_SEARCH_URL" />.
Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
<translation id="2571066091915960923">Bật hoặc tắt proxy nén dữ liệu và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu chính sách này không được đặt, sẽ có tính năng proxy nén dữ liệu để người dùng chọn có sử dụng hay không.</translation>
<translation id="2575738503503093841">Chỉ định độ trễ tối đa bằng mili giây giữa quá trình nhận thông báo hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ quản lý thiết bị.
Việc đặt chính sách này sẽ thay thế giá trị mặc định là 10000 mili giây. Giá trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1000 (1 giây) đến 300000 (5 phút). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 10000 mili giây.</translation>
<translation id="257788512393330403">Yêu cầu cứ 6 giờ nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="2580104054820772954">Trì hoãn phân phối tệp cho đến khi biết kết quả quét</translation>
<translation id="2587719089023392205">Đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình duyệt mặc định</translation>
<translation id="2588071938417715443">Chính sách này kiểm soát quyền truy cập vào các tính năng có thể kiểm soát trong giao diện người dùng khám phá cục bộ (<ph name="CHROME_DEVICES_LINK" />). Giao diện này sẽ hiển thị các thiết bị có thể khám phá có vị trí gần người dùng cũng như các thiết bị trên đám mây được đăng ký với những thiết bị đó. Trên tất cả các hệ điều hành ngoại trừ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, giao diện người dùng khám phá cục bộ cũng cho phép người dùng thêm các máy in cổ điển đã kết nối với máy tính của họ với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.</translation>
<translation id="2592091433672667839">Khoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
<translation id="2592162121850992309">Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành true, tính năng tăng tốc phần cứng sẽ được bật trừ khi bạn đưa một tính năng GPU (Đơn vị xử lý đồ họa) nhất định vào danh sách cấm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, tính năng tăng tốc phần cứng sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="2593762551209145088">Tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.</translation>
<translation id="26023406105317310">Định cấu hình các tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="2604182581880595781">Định cấu hình các chính sách liên quan đến tính năng Chia sẻ tệp trong mạng.</translation>
<translation id="2615240493030733717">Báo cáo thông tin về múi giờ</translation>
<translation id="2623014935069176671">Đợi hoạt động người dùng đầu tiên</translation>
<translation id="262740370354162807">Cho phép gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="2632538643061793322">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web có thể yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2633084400146331575">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói</translation>
<translation id="2635872253077105112">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế. Mỗi mục được coi là một quy tắc để mở nội dung nào đó trên trình duyệt thay thế. <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng các quy tắc đó khi chọn có mở một URL trên trình duyệt thay thế hay không. Khi phần bổ trợ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đang bật, <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> sẽ chuyển lại về <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi các quy tắc không trùng khớp. Nếu các quy tắc xung đột với nhau thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng quy tắc cụ thể nhất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.
Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách <ph name="USE_IE_SITELIST_POLICY_NAME" /><ph name="EXTERNAL_SITELIST_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="264093234299818170">Tất cả máy in đều được hiển thị trừ những máy in trong danh sách chặn.</translation>
<translation id="2647069081229792812">Bật hoặc tắt tính năng chỉnh sửa dấu trang</translation>
<translation id="2649896281375932517">Để người dùng quyết định</translation>
<translation id="2650049181907741121">Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp</translation>
<translation id="2658653824183107970">Sử dụng quy trình triển khai <ph name="CORS" /> cũ thay vì <ph name="CORS" /> mới</translation>
<translation id="2659019163577049044">Nếu bật mục cài đặt này, người dùng sẽ được phép thiết lập thiết bị của mình để đồng bộ hóa tin nhắn SMS giữa điện thoại và Chromebook. Hãy lưu ý rằng nếu cho phép chính sách này, người dùng phải chắc chắn bật tính năng này bằng cách hoàn tất quy trình thiết lập. Sau khi thiết lập xong, người dùng có thể gửi và nhận tin nhắn SMS trên Chromebook.
Nếu tắt mục cài đặt này, người dùng sẽ không được phép thiết lập tính năng đồng bộ hóa SMS.
Nếu không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng được quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="2660846099862559570">Không bao giờ sử dụng proxy</translation>
<translation id="2665422249821137126">Bật con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="266882888912227087"> Kiểm soát thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ đóng thông báo cảnh báo về quyền riêng tư sau một vài giây.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì hệ thống sẽ ghim thông báo cảnh báo về quyền riêng tư cho đến khi người dùng đóng thông báo đó.</translation>
<translation id="2672012807430078509">Kiểm soát việc bật NTLM làm giao thức xác thực cho các điểm kết nối SMB</translation>
<translation id="2678503605767349615">Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc cho toàn thiết bị</translation>
<translation id="268577405881275241">Bật tính năng proxy nén dữ liệu</translation>
<translation id="2691668238491124549">Nếu bạn đặt chính sách này (chỉ khi được khuyên dùng), thì các ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý sẽ chuyển lên đầu danh sách, theo thứ tự xuất hiện trong chính sách. Ngôn ngữ đề xuất đầu tiên sẽ được chọn trước.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ hiện áp dụng cho giao diện người dùng là ngôn ngữ được chọn trước.
Nếu có nhiều ngôn ngữ đề xuất, thì hệ thống sẽ giả định rằng người dùng muốn chọn trong số những ngôn ngữ này. Mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị nổi bật khi bắt đầu một phiên được quản lý. Nếu không, hệ thống sẽ giả định rằng hầu hết người dùng đều muốn sử dụng ngôn ngữ đã chọn trước. Khi đó, mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị ít nổi bật hơn khi bắt đầu một phiên được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này và bật tính năng tự động đăng nhập (xem chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_DELAY_POLICY_NAME" />), thì phiên được quản lý sẽ sử dụng ngôn ngữ đề xuất đầu tiên và bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ đó.
Bố cục bàn phím chọn trước luôn là bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ chọn trước. Người dùng luôn có thể chọn ngôn ngữ được <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hỗ trợ cho phiên của mình.</translation>
<translation id="2693108589792503178">Định cấu hình URL thay đổi mật khẩu.</translation>
<translation id="269354856249562998">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu có sự trùng khớp), thì <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2694143893026486692">Đã bật tùy chọn phóng to ở vị trí cố định</translation>
<translation id="2696077732471707315">
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.
Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách <ph name="SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" /> áp dụng cho phiên người dùng. Bạn nên đặt cả hai chính sách về cùng một giá trị. Nếu các giá trị không khớp nhau, thì có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên người dùng mặc dù đang áp dụng giá trị do chính sách người dùng chỉ định.
</translation>
<translation id="2706708761587205154">Chỉ cho phép in khi có mã PIN</translation>
<translation id="2707873794476722903">Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ chuẩn.</translation>
<translation id="2710534340210290498">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, người dùng sẽ không thể khóa màn hình (chỉ có thể đăng xuất khỏi phiên người dùng). Nếu bạn không đặt tùy chọn cài đặt này hoặc đặt thành true, người dùng đã xác thực bằng mật khẩu có thể khóa màn hình.</translation>
<translation id="2731627323327011390">Tắt sử dụng chứng chỉ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với ứng dụng ARC</translation>
<translation id="2742843273354638707">Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và liên kết chân trang khỏi Trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn. 
Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các biểu tượng sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="2744751866269053547">Đăng ký trình xử lý giao thức</translation>
<translation id="2746016768603629042">Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting.
Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người dùng không thể thay đổi cài đặt đó.
Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụng JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation>
<translation id="2753637905605932878">Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng</translation>
<translation id="2757054304033424106">Các loại tiện ích/ứng dụng được phép cài đặt</translation>
<translation id="2758689548159678032">Khi được bật, tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ gửi tiêu đề của yêu cầu chi tiết cung cấp thông tin về trình duyệt và môi trường của người dùng.
Đây là một tính năng bổ sung nhưng tiêu đề mới có thể làm hỏng một số trang web hạn chế lượng ký tự có trong các yêu cầu.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được bật. Nếu bạn tắt chính sách này, thì tính năng đó sẽ không hoạt động.
Chính sách doanh nghiệp này được áp dụng ngắn hạn và sẽ bị loại bỏ trong Chrome 88.</translation>
<translation id="2759224876420453487">Kiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình</translation>
<translation id="2761483219396643566">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2765601181281280493">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu có sự trùng khớp), thì <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2769952903507981510">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2787173078141616821">Báo cáo thông tin về trạng thái của Android</translation>
<translation id="2787774054174244402">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ không ghi được vào thiết bị lưu trữ bên ngoài.
Nếu bạn không chặn bộ nhớ ngoài và đặt chính sách ExternalStorageReadOnly thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạo hoặc sửa đổi tệp của thiết bị lưu trữ bên ngoài, có thể ghi được. (Bạn có thể chặn bộ nhớ ngoài bằng cách đặt chính sách ExternalStorageDisable thành True.)</translation>
<translation id="2796714419743648316">Danh sách cho phép theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng</translation>
<translation id="2796896367838042659">Chính sách này chỉ định những ứng dụng và URL sẽ được đưa vào danh sách cho phép theo các giới hạn sử dụng của mỗi ứng dụng.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng cài đặt trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với người dùng cụ thể có giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Bạn chỉ có thể áp dụng danh sách cho phép đã định cấu hình cho các tài khoản của người dùng trẻ em và danh sách này chỉ có hiệu lực khi đặt chính sách <ph name="PER_APP_TIME_LIMITS_POLICY_NAME" />.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng và URL sao cho các ứng dụng và URL đó sẽ không bị chặn theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Thời gian truy cập vào các URL có trong danh sách cho phép sẽ không tính vào giới hạn thời gian trên Chrome.
Hãy thêm biểu thức chính quy của URL vào |url_list| để đưa các URL khớp với bất kỳ biểu thức chính quy nào trong danh sách vào danh sách cho phép.
Bạn cũng có thể thêm một ứng dụng cùng với |app_id| và |app_type| tương ứng vào |app_list| để đưa ứng dụng đó vào danh sách cho phép.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PER_APP_TIME_LIMITS_ALLOWLIST" />.
</translation>
<translation id="2799297758492717491">Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép</translation>
<translation id="2801065672151277034">Các tùy chọn quản lý chứng chỉ</translation>
<translation id="2801155097555584385">Đặt mức phần trăm bắt đầu sạc pin tùy chỉnh</translation>
<translation id="2805707493867224476">Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="2808013382476173118">Cho phép sử dụng máy chủ STUN khi máy khách từ xa cố gắng thiết lập kết nối với máy tính này.
Nếu cài đặt này được bật, máy khách từ xa có thể phát hiện và kết nối với máy tính này ngay cả khi chúng bị tường lửa chia cách.
Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy tính này sẽ chỉ cho phép kết nối từ các máy khách trong mạng cục bộ.
Nếu không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật.</translation>
<translation id="2813281962735757923">Chính sách này kiểm soát khung thời gian mà thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không được phép tự động kiểm tra bản cập nhật.
Khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách không còn trống có chứa các khoảng thời gian, thì:
Thiết bị sẽ không thể tự động kiểm tra bản cập nhật trong khoảng thời gian chỉ định. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các thiết bị yêu cầu hạ cấp hệ điều hành hoặc thiết bị chạy phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thấp hơn phiên bản tối thiểu do các vấn đề bảo mật tiềm ẩn. Ngoài ra, chính sách này sẽ không chặn hoạt động kiểm tra bản cập nhật do người dùng hoặc quản trị viên yêu cầu.
Khi chính sách này không được đặt hoặc không chứa khoảng thời gian nào, thì:
Chính sách này sẽ không chặn hoạt động kiểm tra bản cập nhật tự động, nhưng các chính sách khác vẫn có thể chặn hoạt động này. Tính năng này chỉ được hỗ trợ trên thiết bị Chrome đã định cấu hình thành kiosk tự động chạy. Chính sách này sẽ không hạn chế các thiết bị khác.</translation>
<translation id="2818074121667686266">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị ghi âm (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng ghi âm chỉ dùng được đối với các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào âm thanh (không chỉ micrô tích hợp sẵn).</translation>
<translation id="2823870601012066791">Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />:</translation>
<translation id="2824715612115726353">Bật chế độ Ẩn danh</translation>
<translation id="2829975392104323514">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin có thể dùng để nhận dạng máy hay không, chẳng hạn như tên máy và địa chỉ mạng.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="283478052049914107">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật và nhập một cổng không theo chuẩn (nói cách khác, một cổng không phải là 80 hoặc 443), thì hệ thống sẽ đưa cổng đó vào SPN Kerberos được tạo.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì SPN Kerberos được tạo sẽ không bao gồm cổng.</translation>
<translation id="283695852388224413">Nếu bạn đặt chính sách này, độ dài tối đa đã định cấu hình của mã PIN sẽ được thực thi. Giá trị bằng 0 hoặc nhỏ hơn có nghĩa là không có độ dài tối đa; trong trường hợp đó, người dùng có thể đặt mã PIN với độ dài tùy ý. Nếu tùy chọn cài đặt này nhỏ hơn <ph name="PIN_UNLOCK_MINIMUM_LENGTH_POLICY_NAME" /> nhưng lớn hơn 0 thì độ dài tối đa bằng độ dài tối thiểu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có độ dài tối đa nào được thực thi.</translation>
<translation id="2838830882081735096">Không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC</translation>
<translation id="2839294585867804686">Tùy chọn cài đặt tính năng Chia sẻ tệp trong mạng</translation>
<translation id="2841087187790109994">Không cần kiểm tra danh sách các mẫu URL mà nội dung được tải xuống từ đó để xem có phần mềm độc hại hay không. Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="SEND_FILES_FOR_MALWARE_CHECK_POLICY_NAME" /> thành giá trị cho phép hoặc thực hiện quá trình kiểm tra phần mềm độc hại đối với các tệp đã tải xuống.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách mẫu URL trống, thì mọi nội dung đã tải xuống đều được kiểm tra xem có phần mềm độc hại hay không.
Các mẫu URL có cùng định dạng với chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
</translation>
<translation id="284288632677954003">URL của một tệp XML chứa các URL sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.</translation>
<translation id="2854607717796010700">Báo cáo thông tin về bộ nhớ của thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về bộ nhớ của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="285480231336205327">Bật chế độ tương phản cao</translation>
<translation id="2854919890879212089">Cài đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> để chọn máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định trong mục Xem trước bản in thay cho máy in đã sử dụng gần đây nhất.
Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không đặt giá trị, tính năng Xem trước bản in sẽ chọn máy in đã sử dụng gần đây nhất làm máy in mặc định.
Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Xem trước bản in sẽ chọn máy in có sẵn trong hệ điều hành làm máy in mặc định.</translation>
<translation id="285627849510728211">Đặt cấu hình ngày cho chế độ sạc pin nâng cao</translation>
<translation id="2856674246949497058">Hạ cấp và tiếp tục sử dụng phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Thực hiện powerwash trong quá trình này.</translation>
<translation id="2869762730352628426">Bật chế độ tự động nhấp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2872961005593481000">Tắt</translation>
<translation id="2874209944580848064">Lưu ý dành cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hỗ trợ ứng dụng Android:</translation>
<translation id="2875192972412983412">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.</translation>
<translation id="2877225735001246144">Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos</translation>
<translation id="2890645751406497668">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng ID sản phẩm và nhà cung cấp cụ thể.</translation>
<translation id="2892414556511568464">Hạn chế chế độ in hai mặt. Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách, thì hệ thống sẽ coi là không có hạn chế.</translation>
<translation id="2893546967669465276">Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý</translation>
<translation id="2899002520262095963">Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.</translation>
<translation id="2899213072616346687">Hạn chế chế độ in đồ họa nền. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế.</translation>
<translation id="290002216614278247">Cho phép bạn khóa phiên của người dùng dựa vào thời gian của ứng dụng hoặc hạn mức sử dụng trong ngày.
|time_window_limit| chỉ định thời lượng khóa phiên người dùng hàng ngày. Chúng tôi chỉ hỗ trợ một quy tắc mỗi ngày trong tuần, do đó, kích thước mảng |entries| có thể dao động trong khoảng từ 0 đến 7. |starts_at| và |ends_at| là thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc của giới hạn thời gian, khi |ends_at| sớm hơn |starts_at| thì điều đó có nghĩa là |time_limit_window| kết thúc vào ngày tiếp theo. |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho thời gian cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.
|time_usage_limit| chỉ định định hạn mức sử dụng màn hình hàng ngày, do vậy, khi người dùng đạt đến giới hạn này, phiên của người dùng sẽ bị khóa. Có một khoảng thời gian cho mỗi ngày trong tuần và chỉ nên đặt khoảng thời gian này nếu có hạn mức áp dụng cho ngày đó. |usage_quota_mins| là khoảng thời gian có thể sử dụng thiết bị được quản lý trong một ngày và |reset_at| là thời gian khi gia hạn hạn mức sử dụng. Giá trị mặc định cho |reset_at| là nửa đêm ({'hour': 0, 'minute': 0}). |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho lần cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.
|overrides| được cung cấp để tạm thời vô hiệu hóa một hoặc nhiều quy tắc trước đó.
* Nếu time_window_limit hoặc time_usage_limit đều không hoạt động, thì |LOCK| có thể được dùng để khóa thiết bị.
* |LOCK| sẽ tạm thời khóa phiên người dùng cho tới khi time_window_limit hoặc time_usage_limit tiếp theo bắt đầu.
* |UNLOCK| sẽ mở khóa phiên người dùng bị khóa bằng time_window_limit hoặc time_usage_limit.
|created_time_millis| là dấu thời gian UTC để tạo nội dung ghi đè, dấu thời gian này được gửi dưới dạng Chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp. Dấu thời gian này dùng để xác định có tiếp tục áp dụng nội dung ghi đè này hay không. Nếu tính năng giới hạn thời gian hiện đang hoạt động (giới hạn mức sử dụng thời gian hoặc giới hạn khoảng thời gian) khởi động sau khi tạo nội dung ghi đè, thì nội dung ghi đè sẽ không có hiệu lực. Ngoài ra, nếu nội dung ghi đè được tạo trước lần thay đổi gần đây nhất của time_window_limit hoặc time_usage_window đang hoạt động, thì nội dung ghi đè này cũng sẽ không được áp dụng.
Nhiều ghi đè có thể được gửi, mục nhập hợp lệ mới nhất là mục sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="2901725272378498025">Bật cảnh báo bảo mật cho cờ dòng lệnh</translation>
<translation id="2905984450136807296">Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm lưu trữ dữ liệu xác thực</translation>
<translation id="2906874737073861391">Danh sách tiện ích trong AppPack</translation>
<translation id="2908277604670530363">Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy</translation>
<translation id="2921222258441684334">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể theo dõi vị trí thực của người dùng theo mặc định. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được theo dõi vị trí thực của người dùng theo mặc định. Bạn có thể đặt chính sách này để hỏi bất cứ khi nào một trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách <ph name="ASK_GEOLOCATION_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng, tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="2940127076681735544">Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="SITELIST_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.
Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Hãy đọc thêm về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)</translation>
<translation id="2952347049958405264">Hạn chế:</translation>
<translation id="2956777931324644324">Chính sách này ngừng hoạt động kể từ phiên bản 36 của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chỉ định xem có cần bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS hay không.
Cài đặt này được sử dụng để bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS dành cho thử nghiệm. Cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai.</translation>
<translation id="2957506574938329824">Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth qua API Web Bluetooth</translation>
<translation id="2957513448235202597">Loại tài khoản để xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /></translation>
<translation id="2959469725686993410">Luôn gửi điểm truy cập Wi-Fi tới máy chủ trong khi phân giải múi giờ</translation>
<translation id="2959898425599642200">Quy tắc bỏ qua proxy</translation>
<translation id="2960128438010718932">Lịch trình thử nghiệm cho việc áp dụng bản cập nhật mới</translation>
<translation id="2960691910306063964">Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2969797921412053304">Chính sách này định cấu hình URL sẽ được cấp quyền sử dụng tính năng chứng thực từ xa danh tính thiết bị trong quy trình SAML trên màn hình đăng nhập.
Cụ thể là nếu một URL khớp với một trong các mẫu được cung cấp thông qua chính sách này, thì URL đó sẽ được phép nhận tiêu đề HTTP chứa phản hồi của yêu cầu chứng thực từ xa, chứng thực danh tính thiết bị và trạng thái thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có URL nào được phép sử dụng tính năng chứng thực từ xa trên màn hình đăng nhập.
Các URL phải có giao thức HTTPS, ví dụ: "https://example.com".
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2976992705655394547">Cho phép bạn chỉ định hành vi khi khởi động.
Nếu bạn chọn "Mở trang Thẻ mới", thì trang Thẻ mới sẽ luôn mở ra khi bạn khởi động <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn chọn "Khôi phục phiên trước đó", thì URL đã mở vào lần đóng <ph name="PRODUCT_NAME" /> gần đây nhất sẽ được mở lại và phiên duyệt web sẽ được khôi phục tại nơi đã dừng lại.
Việc chọn tùy chọn này sẽ vô hiệu hóa một số tùy chọn cài đặt dựa trên các phiên duyệt web hoặc thực hiện các hành động khi thoát (chẳng hạn như Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát hoặc cookie chỉ trong phiên duyệt web).
Nếu bạn chọn "Mở một danh sách URL", thì danh sách "Các URL sẽ mở khi khởi động" sẽ mở ra khi người dùng khởi động <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Tùy chọn cài đặt này không được định cấu hình nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này. Người dùng vẫn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.</translation>
<translation id="2985927503455169394">Sử dụng chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="2987155890997901449">Bật ARC</translation>
<translation id="2987227569419001736">Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth</translation>
<translation id="2988481278211008583">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì giá trị của khóa tệp kê khai <ph name="REQUIRED_PLATFORM_VERSION" /> của ứng dụng kiosk tự động chạy với độ trễ bằng 0 sẽ được dùng làm tiền tố của phiên bản đích tự động cập nhật.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì khóa tệp kê khai <ph name="REQUIRED_PLATFORM_VERSION" /> sẽ bị bỏ qua và quá trình tự động cập nhật sẽ tiếp tục như bình thường.
Cảnh báo: Không được ủy quyền kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cho ứng dụng kiosk vì điều này có thể khiến thiết bị không nhận được các bản cập nhật phần mềm cũng như bản vá bảo mật quan trọng. Việc ủy quyền kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="299519952839316970">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 88. Phiên công khai không còn được hỗ trợ. Vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNTS_POLICY_NAME" /> để định cấu hình phiên khách được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như nêu tại https://support.google.com/chrome/a/answer/3017014 – "Phiên công khai" tiêu chuẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true hoặc không đặt, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như "Phiên được quản lý", trong đó nhiều nội dung hạn chế áp dụng cho "Phiên công khai" thông thường sẽ được gỡ bỏ.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="3001285126226650303">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> tải các chính sách thử nghiệm.
CẢNH BÁO: Phiên bản sau này của trình duyệt không hỗ trợ các chính sách thử nghiệm. Các chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước!
Một chính sách thử nghiệm có thể chưa hoàn tất hoặc vẫn còn lỗi đã xác định hoặc không xác định. Chính sách này có thể bị thay đổi hoặc thậm chí bị xóa bỏ mà không thông báo trước. Khi bạn bật chính sách thử nghiệm, dữ liệu trên trình duyệt có thể bị mất hoặc tính bảo mật/quyền riêng tư của bạn có thể bị xâm phạm.
Nếu một chính sách không có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì Kênh thử nghiệm và Kênh chính thức sẽ bỏ qua giá trị của chính sách đó.
Nếu một chính sách có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì giá trị của chính sách đó sẽ được áp dụng.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các chính sách đã phát hành.</translation>
<translation id="3016255526521614822">Đưa các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> vào danh sách cho phép</translation>
<translation id="3020064401262077616">Kiểm soát các chính sách về sự giám sát của cha mẹ (chỉ áp dụng cho tài khoản người dùng là trẻ em).</translation>
<translation id="3020953534071988875">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép/không cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các cấu hình chế độ Khách và cấu hình chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Xác thực môi trường xung quanh là quy trình xác thực http bằng bằng chứng xác thực mặc định nếu bằng chứng xác thực rõ ràng không được cung cấp qua lược đồ thách thức/phản hồi NTLM/Kerberos/Negotiate.
Việc đặt <ph name="REGULAR_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) chỉ cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường. Các phiên Khách và phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="INCOGNITO_AND_REGULAR_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường và phiên Ẩn danh. Các phiên Khách sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="GUEST_AND_REGULAR_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Khách và phiên Thông thường. Các phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="ALL_OPTION_NAME" /> (giá trị 3) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với tất cả các phiên.
Lưu ý rằng quy trình xác thực môi trường xung quanh luôn được phép trên các hồ sơ thông thường.
Trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 81 trở lên, nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn xác thực môi trường sẽ chỉ được bật trong các phiên thông thường.</translation>
<translation id="3021288356473993647">Chính sách này sẽ kiểm soát việc kiểm tra URL trong thời gian thực để xác định các URL không an toàn.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành "Tắt", thì cơ chế kiểm tra thông qua tính năng Duyệt web an toàn mặc định sẽ được áp dụng. Các lượt kiểm tra bằng tính năng Duyệt web an toàn mặc định vẫn có thể bao gồm cả hoạt động tra cứu trong thời gian thực, tùy thuộc vào giá trị của tùy chọn cài đặt “Cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web” và giá trị của chính sách UrlKeyedAnonymizedDataCollectionEnabled.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Bật", thì các URL sẽ được gửi đi để quét trong thời gian thực theo Điều khoản dịch vụ của doanh nghiệp. Do vậy, Chrome sẽ gửi các URL tới Google Cloud hoặc các bên thứ ba mà bạn chọn để kiểm tra các URL đó trong thời gian thực. Phiên bản tra cứu bằng tính năng Duyệt web an toàn mặc định trong thời gian thực sẽ bị tắt.
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.</translation>
<translation id="3021562480854470924">Số mốc cho phép khôi phục</translation>
<translation id="3023572080620427845">URL của một tệp XML chứa các URL sẽ tải trên một trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="3025855836862205995">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".
Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích mà người dùng không thể cài đặt. Những tiện ích đã cài đặt sẽ bị tắt nếu có trong danh sách cấm. Người dùng không có cách nào để bật những tiện ích đó. Nếu bạn xóa một tiện ích bị cấm khỏi danh sách chặn, thì hệ thống sẽ tự động bật lại tiện ích đó. Hãy sử dụng giá trị <ph name="ALL_EXTENSIONS" /> để cấm tất cả tiện ích, ngoại trừ những tiện ích được cho phép rõ ràng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3026740867910702435">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì con trỏ lớn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì con trỏ lớn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3028252110534040170">Cung cấp cấu hình cho máy in dành cho doanh nghiệp.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình máy in cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Định dạng này giống với định dạng của từ điển <ph name="PRINTERS_POLICY_NAME" /> có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên mỗi máy in để cho phép hoặc chặn.
Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải được mã hóa ở định dạng JSON. Theo ước tính, tệp có chứa khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải tệp cấu hình máy in xuống và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE" />, <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST" /><ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST" />.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.</translation>
<translation id="3030000825273123558">Bật báo cáo số liệu</translation>
<translation id="3033660238345063904">Bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy tại đây.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công tại phần 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy' và nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt cho chính sách proxy.
Để biết thêm các tùy chọn và ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.</translation>
<translation id="3038323923255997294">Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> bị đóng</translation>
<translation id="3041887182529293512">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ hiển thị trên trang Thẻ mới, dựa trên lịch sử duyệt web, mối quan tâm hoặc vị trí của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="3046192273793919231">Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến</translation>
<translation id="3047732214002457234">Kiểm soát cách tính năng Làm sạch Chrome báo cáo dữ liệu cho Google</translation>
<translation id="3048744057455266684">Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiếm được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc trong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế cụm từ tìm kiếm nào được thực hiện.
Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
<translation id="3049248142961638857">Xác định tên máy chủ của thiết bị dùng trong các yêu cầu DHCP.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi có nội dung, thì chuỗi đó sẽ được dùng làm tên máy chủ của thiết bị trong quá trình yêu cầu DHCP.
Chuỗi này có thể chứa các biến <ph name="ASSET_ID_PLACEHOLDER" />, <ph name="SERIAL_NUM_PLACEHOLDER" />, <ph name="MAC_ADDR_PLACEHOLDER" />, <ph name="MACHINE_NAME_PLACEHOLDER" />, <ph name="LOCATION_PLACEHOLDER" /> mà sẽ được thay thế bằng các giá trị trên thiết bị trước khi dùng làm tên máy chủ. Giá trị thay thế thu được sẽ là tên máy chủ hợp lệ (theo RFC 1035, mục 3.1).
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị sau khi thay thế không phải là tên máy chủ hợp lệ, thì tên máy chủ sẽ không được đặt trong yêu cầu DHCP. </translation>
<translation id="3051089299923124309">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì nội dung con của bên thứ ba có trên một trang sẽ được phép mở cửa sổ bật lên Xác thực cơ bản HTTP.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì nội dung con của bên thứ ba sẽ không thể mở cửa sổ bật lên Xác thực cơ bản HTTP.
Thông thường, chính sách này bị tắt để chống lừa đảo.</translation>
<translation id="3053265701996417839">Microsoft Windows 7</translation>
<translation id="3066446511111537292">Cho phép người dùng đã liên kết của thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB)</translation>
<translation id="3069958900488014740">Cho phép tắt tối ưu hóa WPAD (Tự động phát hiện proxy web) trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, tối ưu hóa WPAD sẽ bị tắt, điều này khiến <ph name="PRODUCT_NAME" /> phải đợi trong khoảng thời gian lâu hơn đối với máy chủ WPAD dựa trên DNS. Nếu bạn không đặt hoặc nếu bạn bật chính sách này, tối ưu hóa WPAD sẽ được bật.
Bất kể bạn có đặt chính sách này hay không hoặc cách bạn đặt chính sách này, người dùng cũng không thể thay đổi cài đặt tối ưu hóa WPAD.</translation>
<translation id="3072045631333522102">Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
<translation id="3072847235228302527">Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị</translation>
<translation id="3086995894968271156">Định cấu hình Bộ thu Google Cast trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3091832372132789233">Sạc pin cho những thiết bị chủ yếu kết nối với nguồn điện bên ngoài.</translation>
<translation id="3096595567015595053">Danh sách plugin được kích hoạt</translation>
<translation id="3101501961102569744">Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy</translation>
<translation id="3101709781009526431">Ngày và giờ</translation>
<translation id="3117676313396757089">Cảnh báo: DHE sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" /> sau phiên bản 57 (khoảng tháng 3 năm 2017) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa DHE trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để bật bộ mã hóa DHE và duy trì khả năng tương thích với các máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.
Nên di chuyển máy chủ sang bộ mã hóa ECDHE. Nếu các bộ mã hóa này không khả dụng, hãy đảm bảo bộ mã hóa sử dụng trao đổi khóa RSA được bật.</translation>
<translation id="3119125876909100625">Cho phép tải các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu lên</translation>
<translation id="3122082892722698079">Kiểm soát việc sử dụng trường hợp ngoại lệ cho nội dung không an toàn</translation>
<translation id="3143265893557969814">Nếu bạn đặt chính sách này thì tất cả các loại dữ liệu đã chỉ định sẽ bị loại trừ khỏi cả quá trình đồng bộ hóa của Google Sync lẫn quá trình đồng bộ hóa cấu hình chuyển vùng. Điều này có thể giúp giảm kích thước của cấu hình chuyển vùng hoặc giới hạn loại dữ liệu đã tải lên các máy chủ Google Sync.
Chính sách này hiện áp dụng cho các loại dữ liệu sau: "bookmarks", "preferences", "passwords", "autofill", "themes", "typedUrls", "extensions", "apps", "tabs", "wifiConfigurations". Tên của các loại dữ liệu đó phân biệt chữ hoa chữ thường!</translation>
<translation id="3152425128389603870">Cho phép Màn hình hợp nhất và chính sách này bật theo mặc định.</translation>
<translation id="3159375329008977062">Người dùng được phép xuất/nhập các vùng chứa Crostini qua giao diện người dùng</translation>
<translation id="3165808775394012744">Những chính sách này được đưa vào đây để dễ xóa.</translation>
<translation id="3166210414652928099">Cho phép người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="316778957754360075">Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.</translation>
<translation id="3168968618972302728">Các chính sách liên quan đến việc xác thực Kerberos.</translation>
<translation id="3171369832001535378">Mẫu tên máy chủ của mạng thiết bị</translation>
<translation id="3172512016079904926">Cho phép cài đặt máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép sử dụng máy chủ Nhắn tin gốc được cài đặt ở cấp người dùng.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" />sẽ chỉ sử dụng các máy chủ Nhắn tin gốc được cài đặt ở cấp hệ thống.
Nếu bạn không đặt tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép sử dụng các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng.</translation>
<translation id="3177802893484440532">Cần phải kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến đối với neo tin cậy cục bộ</translation>
<translation id="3184161739683646075">Kiểm soát chế độ DNS qua HTTPS</translation>
<translation id="3185009703220253572">kể từ phiên bản <ph name="SINCE_VERSION" /></translation>
<translation id="3187220842205194486">Các ứng dụng Android không thể truy cập vào khóa công ty. Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng đó.</translation>
<translation id="3192902750888034827">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NEW_TAB_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để cung cấp trang Thẻ mới.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NEW_TAB_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có trang Thẻ mới nào được cung cấp.</translation>
<translation id="3195103497550111266">Nếu bạn đặt thành <ph name="DEVICE_LTS_TAG_VALUE" />, chính sách này sẽ cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn).</translation>
<translation id="3196585866522778760">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.</translation>
<translation id="3205825995289802549">Mở tối đa cửa sổ trình duyệt đầu tiên trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="3211426942294667684">Cài đặt đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="3219421230122020860">Chế độ ẩn danh khả dụng</translation>
<translation id="3220624000494482595">Nếu ứng dụng kiosk là một ứng dụng Android thì ứng dụng này không có quyền kiểm soát đối với phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="TRUE" />.</translation>
<translation id="322359555555487980">Xác định tình trạng có sẵn của các biến thể trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3236046242843493070">Mẫu URL để cho phép cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ</translation>
<translation id="3240609035816615922">Chính sách truy cập vào cấu hình máy in.</translation>
<translation id="324062325008698789">Định cấu hình danh sách máy in</translation>
<translation id="3240655340884151271">Địa chỉ NIC MAC tích hợp sẵn của đế sạc</translation>
<translation id="3242756958360374888">Có chứa danh sách các mẫu dùng để kiểm soát khả năng hiển thị của tài khoản trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Từng Tài khoản Google trên thiết bị sẽ được so sánh với các mẫu lưu trữ trong chính sách này để xác định tình trạng hiển thị của tài khoản trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tài khoản sẽ hiển thị nếu tên của tài khoản khớp với bất kỳ mẫu nào trong danh sách. Nếu không, tài khoản sẽ bị ẩn.
Hãy dùng ký tự đại diện '*' để khớp với ký tự 0 hoặc các ký tự ngẫu nhiên khác. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*' hoặc '\' thực, hãy đặt '\' ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tất cả các Tài khoản Google trên thiết bị sẽ hiển thị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3251500716404598358">Định cấu hình chính sách để chuyển đổi giữa các trình duyệt.
Các trang web được định cấu hình sẽ tự động mở trong trình duyệt khác không phải là <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3255762580838224124">Nếu đặt chính sách này, thì mỗi màn hình sẽ xoay theo một hướng chỉ định mỗi khi khởi động lại và vào lần đầu tiên màn hình được kết nối sau khi giá trị chính sách thay đổi. Người dùng có thể thay đổi chế độ xoay màn hình thông qua trang cài đặt sau khi đăng nhập. Tuy nhiên, chế độ này sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Chính sách này áp dụng cho màn hình chính và phụ.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 0 độ và người dùng có thể thay đổi giá trị này. Trong trường hợp này, giá trị mặc định không được áp dụng thêm lần nữa khi khởi động lại.</translation>
<translation id="3264793472749429012">Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="3273221114520206906">Cài đặt JavaScript mặc định</translation>
<translation id="3284094172359247914">Kiểm soát việc sử dụng API WebUSB</translation>
<translation id="3288595667065905535">Kênh phát hành</translation>
<translation id="3292147213643666827">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoạt động như một proxy giữa <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> và các máy in kế thừa kết nối với máy.
Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể bật proxy máy in máy chủ ảo bằng cách xác thực bằng tài khoản Google của họ.
Nếu cài đặt này được bật, người dùng không thể bật proxy và máy sẽ không được phép chia sẻ máy in với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.</translation>
<translation id="3295118731207421797">Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định rằng một trang có thể gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Khi bạn đặt chính sách này thành bật, các trang sẽ được phép gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành tắt, các trang sẽ không được phép gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Chính sách này sẽ bị loại bỏ trong Chrome 88.
Vui lòng xem tại https://www.chromestatus.com/feature/4664843055398912.</translation>
<translation id="3303911765031636277">Chính sách cấu hình cho Trình kết nối OnFileAttached của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="3304662785258434098">Cho phép bạn đặt chính sách quyết định việc người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp trên các trang cụ thể hay không.
Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng chính sách 'InsecureContentAllowedForUrls' và 'InsecureContentBlockedForUrls'.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp có thể chặn và tắt tùy chọn tự động nâng cấp của nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn.</translation>
<translation id="3307971460556020865">Chặn tải lên và tải xuống tệp có kích thước lớn</translation>
<translation id="3308724602356134956">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
sẽ tải xuống và sử dụng hình nền mà bạn đặt cho màn hình đăng nhập và máy tính của người dùng. Người dùng không thể thay đổi hình nền này. Chỉ định URL (có thể truy cập mà không cần xác thực) mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
có thể tải hình nền xuống, cũng như hàm băm mật mã (ở định dạng JPEG, kích thước tệp tối đa là 16 MB) để xác minh tính toàn vẹn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được chọn hình nền cho màn hình đăng nhập và máy tính.</translation>
<translation id="3312206664202507568">Cho phép một trang tại chrome://password-change cho phép người dùng SAML đổi mật khẩu SAML ngay trong phiên đăng nhập. Điều này đảm bảo rằng mật khẩu SAML và mật khẩu màn hình khóa của thiết bị luôn đồng bộ.
Chính sách này cũng cho phép các thông báo cảnh báo người dùng SAML khi mật khẩu SAML của họ sắp hết hạn để họ có thể giải quyết vấn đề này ngay lập tức bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập.
Tuy nhiên, các thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="3312835062252480209">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web không được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong "KeygenAllowedForUrls", thì chính sách này sẽ ghi đè các ngoại lệ này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách "DefaultKeygenSetting" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="3327195598110816609">Không trì hoãn bất kỳ hoạt động phân phối nào</translation>
<translation id="332771718998993005">Xác định tên được quảng cáo là đích <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống, thì chuỗi đó sẽ được sử dụng làm tên của đích <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu không, tên đích sẽ là tên thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tên đích sẽ là tên thiết bị và chủ sở hữu thiết bị (hoặc người dùng từ miền quản lý thiết bị) sẽ được phép thay đổi tên đó. Tên có độ dài tối đa là 24 ký tự.</translation>
<translation id="3339271789059866414">Định cấu hình tình trạng có sẵn của dịch vụ Proxy hệ thống và thông tin xác thực proxy đối với các dịch vụ hệ thống.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dịch vụ Proxy hệ thống sẽ không dùng được.</translation>
<translation id="3356657927302977341">Định cấu hình việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên Linux có sử dụng các thông báo gốc hay không.
Nếu đặt thành True hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép sử dụng các thông báo gốc.
Nếu đặt thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các thông báo gốc. Trung tâm thông báo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được dùng làm tính năng dự phòng.</translation>
<translation id="3360093276083825336">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.
Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.
Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.</translation>
<translation id="3373381043600809954">Bật <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="3374587000313305002">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng thư mục cho sẵn bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--user-data-dir' hay chưa. Để tránh mất mát dữ liệu hoặc các lỗi không mong muốn khác, bạn không nên đặt chính sách này thành thư mục dùng cho các mục đích khác, vì <ph name="PRODUCT_NAME" /> quản lý các nội dung trong thư mục này.
Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì đường dẫn mặc định của hồ sơ sẽ được dùng và người dùng có thể ghi đè chính sách này bằng cờ dòng lệnh '--user-data-dir'.</translation>
<translation id="3378482432905539452">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định danh sách các plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\' ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng có thể sử dụng danh sách plugin đã chỉ định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Người dùng có thể bật hoặc tắt plugin trong 'about:plugins', ngay cả khi plugin đó cũng khớp với một mẫu trong DisabledPlugins. Người dùng cũng có thể bật và tắt các plugin không khớp với bất kỳ mẫu nào trong DisabledPlugins, DisabledPluginsExceptions và EnabledPlugins.
Chính sách này nhằm cho phép áp dụng nghiêm ngặt việc đưa plugin vào danh sách cấm, trong đó danh sách 'DisabledPlugins' chứa các mục có ký tự đại diện như tắt tất cả các plugin '*' hoặc tắt tất cả các plugin Java '*Java*' nhưng quản trị viên lại muốn bật một phiên bản cụ thể như 'IcedTea Java 2.3'. Có thể chỉ định phiên bản cụ thể này trong chính sách này.
Xin lưu ý rằng cả tên plugin và tên nhóm của plugin đều phải được miễn. Mỗi nhóm plugin sẽ hiển thị ở một phần riêng trong about:plugins; mỗi phần có thể có một hoặc nhiều plugin. Ví dụ: plugin "Shockwave Flash" thuộc về nhóm "Adobe Flash Player" và cả hai tên đều phải có tên trùng khớp trong danh sách ngoại lệ nếu plugin đó được miễn khỏi danh sách cấm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, bất kỳ plugin nào khớp với mẫu trong 'DisabledPlugins' đều bị khóa ở trạng thái tắt và người dùng sẽ không thể bật được.</translation>
<translation id="3381968327636295719">Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định</translation>
<translation id="3391457705621770207">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ xác định khoảng thời gian (tính bằng mili giây) không có hoạt động của người dùng trước khi tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị được chỉ định theo chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thời gian chờ sẽ là 0 mili giây.
Nếu bạn không đặt chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" />, chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="3412937883532015092">Nếu bạn đặt chính sách này thành một số, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hiển thị một thông báo trong khoảng thời gian tính bằng mili giây đó rồi mới mở trình duyệt thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 hoặc không đặt, thì URL đã chỉ định sẽ mở trong trình duyệt thay thế ngay khi người dùng truy cập vào URL đó.</translation>
<translation id="3414260318408232239">Nếu bạn chưa định cấu hình chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng phiên bản tối thiểu mặc định là TLS 1.0.
Nếu không, bạn có thể đặt chính sách này thành một trong các giá trị sau: "tls1", "tls1.1" hoặc "tls1.2". Khi được đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS thấp hơn phiên bản đã chỉ định. Giá trị không xác định sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="34160070798637152">Kiểm soát cấu hình mạng cho toàn bộ thiết bị.</translation>
<translation id="3417130629744653218">Cho phép các trang web truy vấn phương thức thanh toán có sẵn.</translation>
<translation id="3417418267404583991">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bật tính năng đăng nhập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩn danh và không yêu cầu mật khẩu.
Nếu chính sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không cho phép bắt đầu phiên khách.</translation>
<translation id="3420141485959154417">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm hình ảnh. (Nếu bạn đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST.)
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có công cụ tìm kiếm hình ảnh nào được sử dụng.</translation>
<translation id="3428247105888806363">Bật dự đoán mạng</translation>
<translation id="3432863169147125747">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt in.</translation>
<translation id="3434053014926283175">Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3434932177006334880">Trước Chrome 42, tùy chọn cài đặt này có tên là EnableWebBasedSignin và sẽ không còn sự hỗ trợ nào dành cho tùy chọn cài đặt này trong Chrome 43.
Tùy chọn cài đặt này hữu ích đối với các khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng giải pháp Đăng nhập một lần (SSO) chưa tương thích với luồng đăng nhập nội tuyến mới.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập dựa trên web cũ sẽ được sử dụng.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập nội tuyến mới sẽ được sử dụng theo mặc định. Người dùng có thể vẫn bật luồng đăng nhập dựa trên web cũ thông qua cờ dòng lệnh --enable-web-based-signin.
Tùy chọn cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai khi tính năng đăng nhập nội tuyến hỗ trợ đầy đủ tất cả các luồng đăng nhập một lần (SSO).</translation>
<translation id="3435796032110614169">Cho phép xóa lịch sử lệnh in</translation>
<translation id="3437924696598384725">Cho phép người dùng quản lý các tùy chọn kết nối VPN</translation>
<translation id="3459509316159669723">In</translation>
<translation id="3461279434465463233">Báo cáo trạng thái nguồn</translation>
<translation id="346731943813722404">Chỉ định liệu độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên có chỉ bắt đầu chạy sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên hay không.
Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ không bắt đầu chạy cho đến sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên.
Nếu chính sách này bị đặt thành Sai hoặc không được đặt, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ bắt đầu chạy ngay lập tức khi bắt đầu phiên.</translation>
<translation id="3478024346823118645">Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất</translation>
<translation id="3480961938508521469">Sạc đầy pin ở tốc độ tiêu chuẩn.</translation>
<translation id="348110646151632565">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về chọn để nói trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3483634239317922588">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_IMAGES_SETTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.
Lưu ý rằng chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ tính năng này.</translation>
<translation id="3483729306380590354">Đặt mức phần trăm bắt đầu sạc pin tùy chỉnh.
Pin bắt đầu sạc khi lượng pin còn lại thấp hơn giá trị bắt đầu sạc pin tùy chỉnh này.
<ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_NAME" /> phải thấp hơn <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_NAME" /> tối thiểu là 5 điểm phần trăm.
Chính sách này chỉ được sử dụng nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_NAME" /> thành <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_MODE_NAME" />.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc không đặt chính sách này, thì chế độ sạc pin <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_STANDARD_MODE_NAME" /> sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="348495353354674884">Bật bàn phím ảo</translation>
<translation id="3487623755010328395">
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách tự đăng ký và áp dụng chính sách đám mây được liên kết cho tất cả hồ sơ.
Giá trị của chính sách này là một Mã thông báo đăng ký có thể được truy xuất từ Bảng điều khiển dành cho quản trị viên trên Google.</translation>
<translation id="3489247539215560634">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng có thể yêu cầu <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi nhớ mật khẩu và tự động cung cấp mật khẩu cho họ trong lần tiếp theo họ đăng nhập vào một trang web.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không thể lưu mật khẩu mới nhưng
vẫn có thể sử dụng những mật khẩu đã lưu trước đó.
Nếu bạn bật hoặc tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng được phép lưu mật khẩu (nhưng họ có thể tắt tính năng lưu mật khẩu).</translation>
<translation id="3492834335089638487">Chính sách này kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play).
Nếu chính sách không được đặt, thì hệ thống sẽ xem là không cho phép chức năng này.
Khả năng cung cấp chức năng này còn phụ thuộc vào chính sách người dùng tương ứng.</translation>
<translation id="3496296378755072552">Trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="3498109920669229084">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích không thuộc danh sách chặn.
Giá trị danh sách chặn là <ph name="ALL_EXTENSIONS" /> đồng nghĩa với việc tất cả tiện ích đều bị chặn và người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích có trong danh sách cho phép.
Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được phép. Tuy nhiên, nếu bạn đã cấm các tiện ích theo chính sách, hãy sử dụng danh sách các tiện ích được phép để thay đổi chính sách đó.</translation>
<translation id="3502555714327823858">Cho phép tất cả các chế độ in hai mặt</translation>
<translation id="350443680860256679">Định cấu hình ARC</translation>
<translation id="350797926066071931">Bật tính năng Dịch</translation>
<translation id="3508047333410537654">Bật chế độ đơn âm trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3513655665999652754">Máy chủ Quirks cung cấp các tệp cấu hình dành riêng cho phần cứng, chẳng hạn như
Cấu hình hiển thị ICC để hiệu chỉnh màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành false, thiết bị sẽ không tìm cách
liên hệ với Máy chủ Quirks để tải các tệp cấu hình xuống.
Nếu bạn đặt thành true hoặc không định cấu hình chính sách này thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động liên hệ với Máy chủ Quirks và tải các tệp cấu hình xuống (nếu có) rồi lưu trữ các tệp này trên thiết bị. Các tệp này có thể dùng để, chẳng hạn như, cải thiện chất lượng hiển thị của màn hình gắn vào.</translation>
<translation id="3524204464536655762">Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB qua API WebUSB</translation>
<translation id="3526752951628474302">Chỉ in đen trắng</translation>
<translation id="3528000905991875314">Bật các trang lỗi thay thế</translation>
<translation id="3531084733660068324">Cài đặt tính năng giám sát của cha mẹ</translation>
<translation id="3534882636155369445">Không chặn tệp có kích thước lớn</translation>
<translation id="3539103206548425861">Nếu bạn đặt chính sách này, thì video sẽ tự động phát (mà không cần người dùng cho phép) nội dung âm thanh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành True, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành False, thì các mẫu URL bạn thiết lập trong chính sách này vẫn có thể phát. Nếu chính sách này thay đổi trong khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy, chính sách chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="3540935459049973317">Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng</translation>
<translation id="3543579213273969284">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì quá trình xác thực HTTP sẽ áp dụng kết quả phê duyệt theo chính sách KDC. Nói cách khác, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ủy quyền thông tin đăng nhập nếu KDC đặt <ph name="OK_AS_DELEGATE" /> trên một vé dịch vụ. Hãy xem RFC 5896 (https://tools.ietf.org/html/rfc5896.html). Dịch vụ phải khớp với <ph name="AUTH_NEGOTIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì chính sách KDC sẽ bị bỏ qua trên các nền tảng được hỗ trợ và chỉ <ph name="AUTH_NEGOTIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> được áp dụng.
Chính sách KDC luôn áp dụng trên <ph name="MS_WIN_NAME" />.</translation>
<translation id="3547954654003013442">Cài đặt proxy</translation>
<translation id="3550122827225052130">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="SCREEN_LOCK_DELAYS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khóa màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="3550875587920006460">Cho phép đặt một lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật. Tùy chọn này áp dụng cho mọi người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị. Sau khi bạn đặt, thiết bị sẽ kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu. Bạn phải xóa chính sách này để hủy bất kỳ hoạt động kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu nào khác.</translation>
<translation id="355118380775352753">Các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế</translation>
<translation id="3554498762428140109">Bật tính năng Che kín cửa sổ gốc</translation>
<translation id="3554984410014457319">Cho phép Trợ lý Google nghe cụm từ kích hoạt bằng giọng nói</translation>
<translation id="3562741878192828370">Danh sách những loại tệp tự động mở khi tải xuống. Bạn không được thêm dấu phân cách phía trước khi liệt kê loại tệp. Do đó, hãy dùng "txt" thay cho ".txt".
Những tệp thuộc loại tự động mở sẽ vẫn phải trải qua các bước kiểm tra trong chế độ duyệt web an toàn mà người dùng đã bật. Các tệp này sẽ không mở nếu không vượt qua các bước kiểm tra đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chỉ những loại tệp mà người dùng đã chỉ định là tự động mở mới tự động mở khi tải xuống.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM, hoặc liên kết với một miền qua MCX.</translation>
<translation id="356579196325389849">Người dùng có thể định cấu hình kênh phát hành Chrome OS</translation>
<translation id="3575011234198230041">Xác thực HTTP</translation>
<translation id="3577251398714997599">Cài đặt quảng cáo cho các trang web chứa quảng cáo xâm nhập</translation>
<translation id="3577628175311752799">Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.</translation>
<translation id="357917253161699596">Cho phép người dùng quản lý chứng chỉ người dùng</translation>
<translation id="3583230441447348508">Chỉ định một danh sách các mục chia sẻ tệp trong mạng đã định cấu hình sẵn.
Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một đối tượng có hai thành phần: "share_url" và "mode". "share_url" phải là URL của mục chia sẻ và "mode" phải là "drop_down" hoặc "pre_mount". Chế độ "drop_down" cho biết rằng "share_url" sẽ được thêm vào danh sách thả xuống của vị trí chia sẻ. Chế độ "pre_mount" cho biết rằng "share_url" sẽ được kết nối.</translation>
<translation id="3584194414857209694">Bật chính sách thử nghiệm</translation>
<translation id="3584722841530002134">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể ủy quyền. Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.</translation>
<translation id="3585177699591644295">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận chọn để nói.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3591527072193107424">Bật tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.</translation>
<translation id="3591584750136265240">Định cấu hình hành vi xác thực thông tin đăng nhập</translation>
<translation id="3624515566460517364">Kiểm tra tệp đã tải lên và tệp đã tải xuống để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="3627678165642179114">Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả</translation>
<translation id="3628480121685794414">Bật chế độ in một mặt</translation>
<translation id="3631099945620529777">Nếu bạn đặt chính sách này thành false thì nút 'Kết thúc quá trình' sẽ bị tắt trong Trình quản lý tác vụ.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng có thể kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ.</translation>
<translation id="3639444551396586995">Cho phép Chrome báo cáo các sự kiện không an toàn cho Google</translation>
<translation id="3643284063603988867">Bật tính năng 'Nhớ mật khẩu'</translation>
<translation id="3646859102161347133">Đặt loại kính lúp màn hình</translation>
<translation id="3647212518036289905">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thư viện GSSAPI dùng để xác thực HTTP. Hãy đặt chính sách này thành tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng tên thư viện mặc định.</translation>
<translation id="3653234084868565720">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có cho phép tạo tài khoản người dùng mới hay không. Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, những người dùng chưa có tài khoản sẽ không thể đăng nhập.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này hoặc nếu bạn đặt thành bật, thì việc tạo tài khoản người dùng mới sẽ được phép thực hiện miễn sao chính sách <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> không ngăn người dùng đăng nhập.</translation>
<translation id="3653237928288822292">Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="3654906736796256792">Cho phép chạy hộp cát âm thanh</translation>
<translation id="3657998022005237040">Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ xuống</translation>
<translation id="3660510274595679517">
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì việc đăng ký tính năng quản lý đám mây là bắt buộc và sẽ chặn quá trình khởi động Chrome nếu quá trình này không thực hiện được.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì việc đăng ký tính năng quản lý đám mây là tùy chọn và sẽ không chặn quá trình khởi động Chrome nếu quá trình này không thực hiện được.
Tính năng đăng ký chính sách đám mây trong phạm vi máy sử dụng chính sách này trên máy tính để bàn. Sổ đăng ký hoặc GPO trên Windows, plist trên máy Mac và tệp chính sách JSON trên Linux có thể đặt chính sách này.</translation>
<translation id="3660562134618097814">Chuyển cookie SAML IdP trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="3669373349666208904">Việc đặt chính sách này thành True sẽ cho phép các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.
Việc đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.
Chính sách này sẽ bị loại bỏ trong Chrome 88.
Vui lòng xem tại https://www.chromestatus.com/feature/5989473649164288.</translation>
<translation id="3701121231485832347">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt dành riêng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> do <ph name="MS_AD_NAME" /> quản lý.</translation>
<translation id="3702518095257671450">Chứng thực từ xa</translation>
<translation id="3702647575225525306"><ph name="POLICY_NAME" /> (Trường một dòng không dùng nữa và sẽ bị xóa trong tương lai. Hãy bắt đầu sử dụng hộp văn bản nhiều dòng bên dưới.)</translation>
<translation id="3709266154059827597">Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="3711895659073496551">Tạm ngừng</translation>
<translation id="3715569262675717862">Xác thực dựa trên chứng chỉ ứng dụng khách</translation>
<translation id="3736879847913515635">Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng</translation>
<translation id="3737890474637805114">Chặn tải tệp có kích thước lớn xuống</translation>
<translation id="3748900290998155147">Nêu rõ có cho phép tính năng khóa chế độ thức hay không. Các ứng dụng ARC và các tiện ích (thông qua API tiện ích quản lý điện năng) có thể yêu cầu tính năng khóa chế độ thức.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, hoặc không đặt chính sách này, thì tính năng khóa chế độ thức sẽ được triển khai để quản lý điện năng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì các yêu cầu cho tính năng khóa chế độ thức sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="3750220015372671395">Chặn tạo khóa trên các trang web này</translation>
<translation id="375266612405883748">Hạn chế phạm vi của cổng Giao thức gói dữ liệu người dùng (UDP) do máy chủ truy cập từ xa sử dụng trên máy tính này.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành chuỗi trống, máy chủ truy cập từ xa sẽ được phép sử dụng bất kỳ cổng nào có sẵn, trừ khi bạn tắt chính sách <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_FIREWALL_TRAVERSAL_POLICY_NAME" />. Trong trường hợp đó, máy chủ truy cập từ xa sẽ sử dụng cổng Giao thức gói dữ liệu người dùng (UDP) trong phạm vi 12400-12409.</translation>
<translation id="3756011779061588474">Chặn chế độ của nhà phát triển</translation>
<translation id="3758089716224084329">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy.
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.
Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ứng dụng ARC sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt các chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.</translation>
<translation id="3758249152301468420">Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="3765260570442823273">Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động</translation>
<translation id="377044054160169374">Thực thi can thiệp trải nghiệm lạm dụng</translation>
<translation id="3780152581321609624">Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN</translation>
<translation id="3788662722837364290">Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng</translation>
<translation id="3790085888761753785">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào tài khoản của họ bằng tính năng Smart Lock. Tùy chọn này cấp nhiều quyền hơn so với hành vi Smart Lock thông thường (chỉ cho phép người dùng mở khóa màn hình).
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn cài đặt mặc định sẽ không được cho phép cho người dùng do doanh nghiệp quan lý và được cho phép cho người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="380006997233063633">Chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng.
Chỉ sử dụng chính sách này nếu bạn đã chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" /> cho <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với các trường "id" hoặc "guid" trong tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST" />.
</translation>
<translation id="3803171355925844705">Không cho phép bất kỳ trang web nào tải nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="3805659594028420438">Bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS (không được chấp thuận)</translation>
<translation id="3808945828600697669">Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="3810642039169532482">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách thành này false, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3811562426301733860">Cho phép quảng cáo trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="3816312845600780067">Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập</translation>
<translation id="3817323252437541502">Bật các tính năng bảo vệ bổ sung cho người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao</translation>
<translation id="3821861026311587684">Buộc đăng xuất người dùng khi tài khoản của người đó ở trạng thái chưa xác thực</translation>
<translation id="382476126209906314">Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="3824972131618513497">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt liên quan đến quản lý nguồn và khởi động lại.</translation>
<translation id="3826475866868158882">Đã bật Dịch vụ vị trí của Google</translation>
<translation id="383002993919016993">Chính sách này ngăn người dùng tải trang web từ các URL bị chặn. Danh sách chặn cung cấp danh sách các mẫu URL chỉ định những URL sẽ bị chặn.
Bạn phải định dạng mẫu URL theo định dạng trên trang web https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
Bạn có thể xác định các trường hợp ngoại lệ trong chính sách về danh sách URL được cho phép. Những chính sách này chỉ giới hạn trong 1000 mục; các mục sau đó sẽ bị bỏ qua.
Lưu ý rằng bạn không nên chặn các URL "chrome://*" nội bộ vì điều này có thể dẫn đến lỗi không mong muốn.
Bạn có thể chặn các URL "javascript://*". Tuy nhiên, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến JavaScript đã nhập trong thanh địa chỉ (hoặc các bookmarklet). Lưu ý rằng nếu dữ liệu được tải động thì các URL JavaScript trong trang không phải tuân theo chính sách này. Ví dụ: nếu bạn chặn "example.com/abc", thì trang "example.com" sẽ vẫn có thể tải "example.com/abc" qua XMLHTTPRequest.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có URL nào sẽ bị chặn trên trình duyệt.</translation>
<translation id="3831376478177535007">Khi bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép tin cậy các chứng chỉ do hoạt động của Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation phát hành nếu các chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với một chứng chỉ CA được công nhận.
Lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào việc hệ điều hành vẫn công nhận các chứng chỉ từ hạ tầng cũ của Symantec. Nếu bản cập nhật hệ điều hành thay đổi cách xử lý các chứng chỉ đó của hệ điều hành, thì chính sách này sẽ không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, chính sách này có vai trò là giải pháp tạm thời để cho các doanh nghiệp có thêm thời gian di chuyển đổi chứng chỉ Symantec cũ. Chính sách này sẽ bị loại bỏ vào đúng hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Nếu bạn chưa đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động đã thông báo công khai.
Hãy truy cập vào https://g.co/chrome/symantecpkicerts để biết thêm thông tin chi tiết về việc ngừng hoạt động này.</translation>
<translation id="3835692988507803626">Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả</translation>
<translation id="3837424079837455272">Chính sách này kiểm soát việc có thể thêm người dùng mới vào <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hay không. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách <ph name="ACCOUNT_TYPES_WITH_MANAGEMENT_DISABLED_CLOUDDPC_POLICY_NAME" /> dành riêng cho Android như là một phần của <ph name="ARC_POLICY_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="3838094946886335701">Nếu đặt chính sách này (chỉ khi khuyên dùng), thì bạn có thể đăng ký danh sách các trình xử lý giao thức (sẽ hợp nhất với các trình xử lý giao thức mà người dùng đăng ký) để đưa vào sử dụng. Hãy đặt thuộc tính "giao thức" thành lược đồ, chẳng hạn như "mailto", và đặt thuộc tính "URL" thành mẫu URL của ứng dụng xử lý lược đồ được chỉ định trong trường "giao thức". Mẫu này có thể bao gồm trình giữ chỗ "%s" (thay bằng URL đã xử lý).
Người dùng không thể xóa trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký. Tuy nhiên, họ có thể thay đổi các trình xử lý giao thức do chính sách cài đặt bằng cách cài đặt một trình xử lý mặc định mới.</translation>
<translation id="3851039766298741586">Báo cáo thông tin về phiên kiosk hiện hoạt, chẳng hạn như
ID và phiên bản ứng dụng.
Nếu chính sách này được đặt thành false, thông tin về phiên kiosk sẽ không được
báo cáo. Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, thông tin về phiên kiosk sẽ được
báo cáo.</translation>
<translation id="3858128774616573616">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì biểu tượng thanh công cụ Cast sẽ hiển thị trên thanh công cụ hoặc trình đơn mục bổ sung, và người dùng sẽ không thể xóa biểu tượng này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể ghim hoặc xóa biểu tượng này thông qua trình đơn ngữ cảnh của biểu tượng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="ENABLE_MEDIA_ROUTER_POLICY_NAME" /> thành Tắt, thì giá trị của chính sách này sẽ không có hiệu lực và biểu tượng thanh công cụ sẽ không xuất hiện.</translation>
<translation id="3858658082795336534">Chế độ in hai mặt mặc định</translation>
<translation id="3859780406608282662">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
<translation id="3863409707075047163">Đã bật phiên bản SSL tối thiểu</translation>
<translation id="3864129983143201415">Định cấu hình các ngôn ngữ được phép trong một phiên người dùng</translation>
<translation id="3866249974567520381">Mô tả</translation>
<translation id="386723261607812952">Đặt loại kính lúp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3868347814555911633">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Liệt kê các tiện ích được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích này được lưu trong thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này.
Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID tiện ích trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'update-url'.</translation>
<translation id="3870059789954671543">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím trên màn hình đăng nhập.
Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động làm nổi bật đối tượng được lấy tiêu điểm bằng bàn phím.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3870300103958000506">Nếu bạn không đặt <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành False, thì việc đặt <ph name="ADS_SETTINGS_FOR_INTRUSIVE_ADS_SITES_POLICY_NAME" /> thành 1 hoặc không đặt sẽ cho phép quảng cáo chạy trên tất cả trang web.
Việc đặt chính sách thành 2 sẽ chặn quảng cáo xâm nhập trên các trang web.</translation>
<translation id="3877517141460819966">Chế độ xác thực hai yếu tố tích hợp</translation>
<translation id="3879196885908353077">Kiểm tra tệp đã tải xuống xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="3879208481373875102">Định cấu hình danh sách Ứng dụng web buộc cài đặt</translation>
<translation id="388237772682176890">Chính sách này không được dùng trong M53 nữa và bị xóa trong M54, vì hỗ trợ của SPDY/3.1 đã bị xóa.
Không cho phép sử dụng giao thức SPDY trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu chính sách này được bật, giao thức SPDY sẽ không khả dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Đặt chính sách này thành tắt sẽ cho phép sử dụng SPDY.
Nếu chính sách này chưa được đặt, SPDY sẽ khả dụng.</translation>
<translation id="3891357445869647828">Bật JavaScript</translation>
<translation id="3892015543543011887">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể gửi yêu cầu cài đặt tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /> đến Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google để xin phê duyệt hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua, đồng thời các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành tắt, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.
Khi bạn đặt chính sách này thành bật, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo và tải lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.
Các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo khi người dùng cố gắng cài đặt một tiện ích mà <ph name="EXTENSION_INSTALL_WHITELIST" /> hoặc <ph name="EXTENSION_SETTINGS" /> không đưa vào danh sách cho phép.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="3898195424714621181">Kiểm soát những máy in trong <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION" /> mà người dùng có thể sử dụng.
Chỉ định chính sách truy cập dùng cho cấu hình máy in số lượng lớn. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" />, tất cả máy in sẽ hiển thị. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" />, <ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST" /> sẽ được dùng để hạn chế việc truy cập vào những máy in đã chỉ định. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" />, <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST" /> sẽ chỉ chỉ định những máy in có thể chọn được.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ là tùy chọn mặc định.
</translation>
<translation id="3898795800259311780">Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình</translation>
<translation id="3907683835264956726">Cho phép người dùng trực tuyến đăng nhập trên màn hình khóa. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ kích hoạt quá trình xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa theo <ph name="POLICY" /> chẳng hạn.
Quá trình xác thực lại được thực thi ngay trên màn hình khóa hoặc vào lần tới khi người dùng khóa màn hình sau khi đáp ứng điều kiện.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì người dùng luôn có thể mở khóa màn hình bằng thông tin đăng nhập lưu trên máy.</translation>
<translation id="3911737181201537215">Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.</translation>
<translation id="3912092044353890761">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím ảo sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì bàn phím ảo sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3913530489429898348">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> gửi tài liệu đến <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> để in. LƯU Ý: Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến sự hỗ trợ của <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, chứ không ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web.
Nếu bạn bật hoặc chưa định cấu hình tùy chọn cài đặt này, thì người dùng có thể in từ hộp thoại in <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng không thể in từ hộp thoại in <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.
Để mọi người luôn tìm thấy đích <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />, bạn phải đặt chính sách này thành true và xóa <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> khỏi chính sách <ph name="POLICY_PRINTERTYPEDENYLIST" />.</translation>
<translation id="3915395663995367577">URL tới một tệp .pac proxy</translation>
<translation id="3917288538553140422">Việc đặt chính sách này chỉ định hành động cần thực hiện khi thư mục gốc của người dùng được tạo bằng phương thức mã hóa ecryptfs. Nếu các thư mục gốc đã mã hóa ecryptfs không di chuyển sang phương thức mã hóa ext4, thì ứng dụng Android có thể ngừng chạy.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* Migrate (hoặc một tùy chọn không được hỗ trợ như AskUser hoặc AskForEcryptfsArcUsers), thì khi bạn đăng nhập, các thư mục sẽ tự động di chuyển sang phương thức mã hóa ext4 mà không cần xin phép người dùng.
* Wipe hoặc MinimalMigrate, thì khi bạn đăng nhập, các thư mục gốc mới đã mã hóa ext4 sẽ thay thế các thư mục cũ đã mã hóa ecryptfs. Để giúp người dùng không phải đăng nhập lại, tùy chọn MinimalMigrate sẽ cố bảo toàn mã đăng nhập.
* DisallowArc hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn quá trình di chuyển và các ứng dụng Android của người dùng sẽ ngừng chạy.
Chính sách này không áp dụng cho người dùng kiosk.
Cảnh báo: Tùy chọn Wipe và MinimalMigrate sẽ xóa dữ liệu trên máy.</translation>
<translation id="3925377537407648234">Đặt độ phân giải màn hình và hệ số tỷ lệ</translation>
<translation id="3927137827189017535">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phím cố định trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì phím cố định sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phím cố định sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3939893074578116847">Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến, để cho phép
máy chủ phát hiện xem thiết bị có ngoại tuyến hay không.
Nếu chính sách này được đặt thành true, thông tin theo dõi gói mạng (được gọi là <ph name="HEARTBEATS_TERM" />) sẽ được gửi.
Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, thì sẽ không có gói nào được gửi.</translation>
<translation id="3942041691320538491">Nếu đặt chính sách này thành 0 (giá trị mặc định), thì bạn có thể truy cập vào công cụ cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript. Tuy nhiên, bạn sẽ không truy cập được trong trường hợp đã cài đặt tiện ích theo chính sách doanh nghiệp. Nếu đặt chính sách này thành 1, thì bạn có thể truy cập vào công cụ cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript trong mọi trường hợp, bao gồm cả trường hợp đã cài đặt tiện ích theo chính sách doanh nghiệp. Nếu đặt chính sách này thành 2, thì bạn không thể truy cập vào công cụ cho nhà phát triển cũng như không thể kiểm tra các thành phần của trang web.
Tùy chọn cài đặt này cũng tắt các phím tắt và mục truy cập trên trình đơn hoặc trình đơn ngữ cảnh để mở công cụ cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript.</translation>
<translation id="3942080695743860553">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát lệnh nào dùng để mở URL trong trình duyệt thay thế. Bạn có thể đặt chính sách này thành một trong các giá trị <ph name="INTERNET_EXPLORER_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="FIREFOX_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="SAFARI_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="OPERA_VALUE_PLACEHOLDER" /> hoặc một đường dẫn tệp. Khi bạn đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp, tệp đó sẽ được dùng làm tệp thực thi. <ph name="INTERNET_EXPLORER_VALUE_PLACEHOLDER" /> chỉ dùng được trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="SAFARI_VALUE_PLACEHOLDER" /> chỉ dùng được trên <ph name="MS_WIN_NAME" /><ph name="MAC_OS_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt mặc định dành riêng cho nền tảng sẽ được sử dụng: <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đối với <ph name="MS_WIN_NAME" /> hoặc <ph name="SAFARI_PRODUCT_NAME" /> đối với <ph name="MAC_OS_NAME" />. Trên <ph name="LINUX_OS_NAME" />, trình duyệt thay thế sẽ không chạy được.</translation>
<translation id="3950110092991281616">Chỉ bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên thông thường.</translation>
<translation id="3950239119790560549">Giới hạn thời gian cập nhật</translation>
<translation id="3956686688560604829">Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer để hỗ trợ trình duyệt cũ.</translation>
<translation id="3958586912393694012">Cho phép sử dụng Smart Lock</translation>
<translation id="3962445567482559878">Sử dụng chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="3963602271515417124">Nếu được đặt thành true, cho phép xác nhận từ xa cho thiết bị và chứng chỉ sẽ tự động được tạo và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.
Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, sẽ không có chứng chỉ nào được tạo và các lệnh gọi đến API enterprise.platformKeys sẽ không thực hiện được.</translation>
<translation id="3964262920683972987">Định cấu hình hình nền cấp thiết bị hiển thị trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị này. Bạn đặt chính sách này bằng cách chỉ định URL mà từ đó thiết bị Chrome OS có thể tải hình nền xuống và một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp đã tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước tệp không được vượt quá 16 MB. URL phải truy cập được mà không cần xác thực. Hình nền sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách hình nền thiết bị, thì thiết bị Chrome OS sẽ tải xuống và sử dụng hình nền trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị. Sau khi người dùng đăng nhập, chính sách hình nền của người dùng sẽ kích hoạt.
Nếu bạn không đặt chính sách hình nền thiết bị, thì chính sách hình nền của người dùng sẽ quyết định hình nền nào sẽ hiển thị nếu bạn đặt chính sách hình nền của người dùng.</translation>
<translation id="3964298692570794635">Cho phép nội dung không an toàn trên các trang web này</translation>
<translation id="3964606652985594895">Báo cáo thống kê phần cứng và mã nhận dạng cho thiết bị lưu trữ.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì số liệu thống kê sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì số liệu thống kê sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="3965339130942650562">Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi</translation>
<translation id="3973371701361892765">Không bao giờ tự động ẩn giá</translation>
<translation id="3979738908158213640">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập để chứng thực thiết bị trong khi xác thực SAML</translation>
<translation id="3984028218719007910">Xác định liệu <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có lưu dữ liệu tài khoản trên máy sau khi đăng xuất hay không. Nếu được đặt thành đúng, không có tài khoản lâu dài nào được <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> lưu và tất cả các dữ liệu từ phiên của người dùng sẽ bị hủy bỏ sau khi đăng xuất. Nếu chính sách này được đặt thành sai hoặc không được định cấu hình, thiết bị có thể lưu lại dữ liệu người dùng trên máy (được mã hóa).</translation>
<translation id="398884292557092447">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt, thì người dùng có thể kiểm soát các nội dung đề xuất tự động điền cho thẻ tín dụng trong giao diện người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin thẻ tín dụng hay lưu thông tin thẻ tín dụng bổ sung mà người dùng có thể gửi trong khi duyệt web.</translation>
<translation id="3993187551086357615">Trì hoãn cả tải tệp lên và tải tệp xuống cho đến khi biết kết quả quét</translation>
<translation id="3997519162482760140">URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video trên các trang đăng nhập SAML</translation>
<translation id="4001275826058808087">Quản trị viên CNTT của thiết bị doanh nghiệp có thể sử dụng cờ này để kiểm soát xem có cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS hay không.
Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, người dùng sẽ có thể đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS.
Nếu chính sách này được đặt thành false, người dùng sẽ không thể đổi phiếu mua hàng.</translation>
<translation id="4008507541867797979">Nếu đặt chính sách này thành true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập và cho phép chọn một người dùng.
Nếu đặt chính sách này thành false, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập. Thay vào đó, màn hình đăng nhập thông thường (nhắc người dùng nhập email và mật khẩu hoặc số điện thoại) hoặc màn hình SAML xem kẽ (nếu đã bật qua chính sách <ph name="LOGIN_AUTHENTICATION_BEHAVIOR_POLICY_NAME" />) sẽ hiển thị, trừ khi đã định cấu hình phiên được quản lý. Khi đã định cấu hình phiên được quản lý, thì chỉ có các tài khoản của phiên được quản lý hiển thị, cho phép bạn chọn một trong số các tài khoản đó.
Hãy lưu ý rằng chính sách này không ảnh hưởng đến việc thiết bị có lưu hoặc hủy bỏ dữ liệu trên máy của người dùng hay không.</translation>
<translation id="4010738624545340900">Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp</translation>
<translation id="401260868452018796">Đặt giá ở cuối màn hình</translation>
<translation id="4012737788880122133">Tắt cập nhật tự động khi được đặt thành True.
Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động kiểm tra các cập nhật khi cài đặt này không được định cấu hình hoặc được đặt thành False.
Cảnh báo: Bạn nên bật cập nhật tự động liên tục để người dùng nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật tối quan trọng. Tắt cập nhật tự động có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="4020682745012723568">Cookie được chuyển tới hồ sơ của người dùng không thể truy cập vào các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="402759845255257575">Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy JavaScript</translation>
<translation id="4027608872760987929">Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4044054366426171256">Định cấu hình tên miền của máy chủ bắt buộc sẽ được áp dụng trên các máy chủ truy cập từ xa và ngăn người dùng thay đổi tên miền này.
Nếu bạn bật và đặt tùy chọn cài đặt này cho một hoặc nhiều miền, thì các máy chủ chỉ có thể được chia sẻ bằng các tài khoản đã đăng ký trên một trong những tên miền đã chỉ định này.
Nếu bạn tắt, không đặt hoặc đặt tùy chọn cài đặt này thành danh sách miền trống, thì các máy chủ có thể được chia sẻ bằng bất kỳ tài khoản nào.
Tùy chọn cài đặt này sẽ ghi đè chính sách RemoteAccessHostDomain, nếu có.
Xem thêm chính sách RemoteAccessHostClientDomainList.</translation>
<translation id="4056910949759281379">Vô hiệu hóa giao thức SPDY</translation>
<translation id="4061590579642538878">Báo cáo thông tin về báo cáo sự cố.</translation>
<translation id="4075675819066819571">Đặt giá ở bên trái màn hình</translation>
<translation id="4075864623710596000">Các tên máy chủ đã chỉ định trong danh sách này sẽ được miễn kiểm tra chính sách HSTS mà có thể nâng cấp yêu cầu từ http lên https. Chính sách này chỉ cho phép tên máy chủ một nhãn. Cần phải chuẩn hóa tên máy chủ: mọi IDN phải được chuyển sang định dạng nhãn A và tất cả chữ cái ASCII phải là chữ thường. Chính sách này chỉ áp dụng với các tên máy chủ cụ thể đã chỉ định, chứ không áp dụng với các miền con của tên máy chủ đã chỉ định.</translation>
<translation id="408029843066770167">Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google</translation>
<translation id="408076456549153854">Cho phép đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="4082498585300984671">Bật tính năng Nhấp để gọi</translation>
<translation id="40853027210512570">Ghi đè các quy tắc chọn máy in mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này xác định các quy tắc chọn máy in mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Quá trình này diễn ra vào lần đầu tiên sử dụng chức năng in với một cấu hình.
Khi bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cố tìm một máy in khớp với tất cả các thuộc tính đã chỉ định và chọn thiết bị đó làm máy in mặc định. Máy in tìm thấy đầu tiên phù hợp với chính sách này sẽ được chọn. Trong trường hợp kết quả trùng khớp không phải là duy nhất, thì có thể chọn bất kỳ máy in trùng khớp nào tùy thuộc vào thứ tự tìm thấy máy in.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc không tìm thấy máy in trùng khớp trong khoảng thời gian chờ, thì máy in mặc định sẽ là máy in PDF tích hợp hoặc không chọn máy in nào khi không có máy in PDF.
Máy in đã kết nối với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> được coi là <ph name="PRINTER_TYPE_CLOUD" />, các máy in còn lại được phân loại là <ph name="PRINTER_TYPE_LOCAL" />.
Bỏ qua một trường nghĩa là mọi giá trị đều trùng khớp. Ví dụ: nếu không chỉ định khả năng kết nối, thì chế độ Xem trước bản in sẽ bắt đầu tìm tất cả các loại máy in, trên thiết bị và trên đám mây.
Mẫu biểu thức chính quy phải tuân theo cú pháp JavaScript RegExp và kết quả trùng khớp có phân biệt chữ hoa/chữ thường.</translation>
<translation id="4086150283035515220">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ chọn vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ bắt đầu tải xuống ngay lập tức, và người dùng không cần phải chọn vị trí lưu tệp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="4088589230932595924">Bắt buộc chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="4089849819635523136">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_KEYWORD_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định từ khóa hoặc phím tắt dùng trong thanh địa chỉ để kích hoạt quá trình tìm kiếm bằng nhà cung cấp này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_KEYWORD_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có từ khóa kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm này.</translation>
<translation id="4093716537292423758">Không chặn các loại tệp không được hỗ trợ</translation>
<translation id="4097556069183835428">Nếu bạn đặt chính sách này thành None, thì kính lúp sẽ tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, kính lúp sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="410068710490553233">Cho phép đăng nhập vào các Tài khoản Google khác</translation>
<translation id="4103289232974211388">Chuyển hướng tới SAML IdP sau khi xác nhận người dùng</translation>
<translation id="4105884561459127998">Định cấu hình loại xác thực đăng nhập qua SAML.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Default (giá trị 0), hành vi đăng nhập qua SAML sẽ do trình duyệt xác định dựa trên các yếu tố khác. Trong tình huống cơ bản nhất, tính năng xác thực người dùng và bảo vệ dữ liệu người dùng đã lưu vào bộ nhớ đệm là dựa trên mật khẩu mà người dùng nhập theo cách thủ công.
Khi bạn đặt chính sách này thành ClientCertificate (giá trị 1), tính năng xác thực chứng chỉ ứng dụng khách được dùng cho người dùng mới thêm đăng nhập qua SAML. Không có mật khẩu nào dùng cho những người dùng đó và dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm trên máy được bảo vệ bằng cách sử dụng các khóa mật mã tương ứng. Ví dụ: tùy chọn cài đặt này cho phép định cấu hình thẻ thông minh dựa trên tính năng xác thực người dùng (xin lưu ý rằng bạn phải cài đặt ứng dụng trung gian của thẻ thông minh thông qua chính sách DeviceLoginScreenExtensions).
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng xác thực bằng cách sử dụng SAML.</translation>
<translation id="4105989332710272578">Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL</translation>
<translation id="4121350739760194865">Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang thẻ mới</translation>
<translation id="412697421478384751">Cho phép người dùng đặt mã PIN yếu cho mã PIN màn hình khóa.</translation>
<translation id="4138655880188755661">Giới hạn thời gian</translation>
<translation id="4144164749344898721">Chính sách này kiểm soát nhiều tùy chọn cài đặt cho chiến lược quản lý nguồn khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
Có 4 loại hành động sau đây:
* Màn hình sẽ giảm ánh sáng nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian do |ScreenDim| chỉ định.
* Màn hình sẽ tắt nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian do |ScreenOff| chỉ định.
* Hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian do |IdleWarning| chỉ định, qua đó cho người dùng biết hành động khi không sử dụng nào sắp được thực hiện. Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ không sử dụng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.
* Hành động mà |IdleAction| chỉ định sẽ được thực hiện nếu người dùng ở chế độ không sử dụng trong khoảng thời gian do |Idle| chỉ định.
Đối với từng hành động nêu trên, thời gian chờ phải được chỉ định bằng mili giây và cần đặt ở giá trị lớn hơn 0 để kích hoạt hành động tương ứng. Trong trường hợp thời gian chờ được đặt thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không thực hiện hành động tương ứng.
Đối với từng loại thời gian chờ nêu trên, khi khoảng thời gian không được đặt, giá trị mặc định sẽ được sử dụng.
Xin lưu ý rằng các giá trị |ScreenDim| sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng |ScreenOff|, |ScreenOff| và |IdleWarning| sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng |Idle|.
|IdleAction| có thể là một trong 4 hành động sau đây:
* |Suspend|
* |Logout|
* |Shutdown|
* |DoNothing|
Khi bạn không đặt |IdleAction|, hành động mặc định là tạm ngừng sẽ được thực hiện.
Ngoài ra còn có các tùy chọn cài đặt riêng cho nguồn AC và pin.
</translation>
<translation id="4147818922357566987">Chỉ bật các biến thể liên quan đến những bản sửa lỗi quan trọng</translation>
<translation id="4150201353443180367">Hiển thị</translation>
<translation id="4157003184375321727">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở</translation>
<translation id="4157594634940419685">Cho phép truy cập vào các máy in gốc sử dụng hệ thống in Unix chung (CUPS)</translation>
<translation id="4160962198980004898">Nguồn địa chỉ MAC của thiết bị khi được gắn vào đế sạc</translation>
<translation id="4169692397912242417">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4171331498167688968">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phần mềm bên thứ ba sẽ được phép đưa mã thực thi vào các quy trình của Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành true, thì phần mềm bên thứ ba sẽ không được phép đưa mã thực thi vào các quy trình của Chrome.
Bất kể chính sách này có giá trị như thế nào, thì trình duyệt cũng sẽ không ngăn cản phần mềm bên thứ ba đưa mã thực thi vào các quy trình của trình duyệt trên một máy liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" />.</translation>
<translation id="417956245902013347">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4183229833636799228">Cài đặt <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> mặc định</translation>
<translation id="4192388905594723944">URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="4203389617541558220">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách lên lịch tự động khởi động lại.
Khi chính sách này được đặt, chính sách chỉ định lượng thời gian hoạt động của thiết bị mà sau lượng thời gian đó, khởi động lại tự động sẽ được lên lịch.
Khi không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị không bị giới hạn.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
Tự động khởi động lại được lên lịch theo thời gian đã chọn nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.
Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc bất kỳ loại cụ thể nào có đang diễn ra hay không.
Giá trị của chính sách sẽ được chỉ định bằng giây. Giá trị được xác định tối thiểu phải là 3600 (một giờ).</translation>
<translation id="4203643479966921607">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được bật. Người dùng có thể chạy ứng dụng này từ trình đơn ứng dụng, trình đơn ngữ cảnh của trang, các chức năng điều khiển nội dung đa phương tiện trên trang web hỗ trợ Cast và biểu tượng thanh công cụ Cast (nếu hiển thị).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="4203879074082863035">Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng</translation>
<translation id="420512303455129789">Từ điển ánh xạ các URL đến cờ boolean nêu rõ nên cho phép (true) hay chặn (false) quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ.
Chính sách này dành cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng nội bộ.</translation>
<translation id="4209297478239988291">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp.
Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động nhấp mà bạn không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột. Bạn chỉ cần di chuột đến đối tượng muốn nhấp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng tự động nhấp sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4215197846797661927">Đặt cấu hình ngày cho chế độ sạc pin nâng cao.
Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_ENABLED_NAME" /> thành true.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc không đặt chính sách này, thì chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn tắt.
Lưu ý: <ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /> phải nhỏ hơn <ph name="CHARGE_END_TIME_FIELD_NAME" />.
Lưu ý: các giá trị được phép của trường <ph name="MINUTE_FIELD_NAME" /> trong <ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /><ph name="CHARGE_END_TIME_FIELD_NAME" /> là 0, 15, 30, 45.</translation>
<translation id="4224610387358583899">Độ trễ khóa màn hình</translation>
<translation id="4238997902172035160">Cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình nếu chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" /> đã được bật. Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" />, giá trị lưu trữ trong chính sách này sẽ không được sử dụng.
Hãy xem https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để biết danh sách các biến mà bạn có thể dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, đường dẫn cấu hình chuyển vùng mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="4239720644496144453">Bộ nhớ đệm không được sử dụng cho các ứng dụng Android. Nếu nhiều người dùng cài đặt cùng một ứng dụng Android thì ứng dụng sẽ được tải xuống lại cho từng người dùng.</translation>
<translation id="4241202391219483189">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể nhập và xóa các chứng chỉ CA thông qua Trình quản lý chứng chỉ hay không.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành ''Cho phép người dùng quản lý tất cả chứng chỉ'', thì người dùng có thể chỉnh sửa các tùy chọn cài đặt tin cậy cho mọi chứng chỉ CA, xóa chứng chỉ do người dùng nhập và nhập chứng chỉ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành ''Cho phép người dùng quản lý chứng chỉ người dùng", thì người dùng chỉ có thể quản lý các chứng chỉ do người dùng nhập và không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt tin cậy của những chứng chỉ tích hợp sẵn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành ''Không cho phép người dùng quản lý chứng chỉ'', thì người dùng không thể quản lý mà chỉ có thể xem chứng chỉ CA.</translation>
<translation id="4242223728343693100">Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được đặt cookie.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="4243336580717651045">Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn không cho người dùng thay đổi mục cài đặt này.
Tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL gửi URL của các trang mà người dùng truy cập tới Google để cải tiến tính năng tìm kiếm và duyệt web.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL sẽ luôn hoạt động.
Nếu bạn tắt chính sách này, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL sẽ không bao giờ hoạt động.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi mục cài đặt này.</translation>
<translation id="4247914291127524388">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hóa <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong ứng dụng Files <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bị tắt khi dùng kết nối di động. Dữ liệu chỉ được đồng bộ hóa với Drive khi dùng kết nối Wi-Fi hoặc Ethernet.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chuyển tệp sang Drive khi dùng kết nối di động.</translation>
<translation id="4250680216510889253">Không</translation>
<translation id="4261820385751181068">Ngôn ngữ màn hình đăng nhập thiết bị</translation>
<translation id="427220754384423013">Chỉ định các máy in mà người dùng có thể sử dụng.
Chỉ sử dụng chính sách này nếu đã chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" /> cho <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này thì chỉ những máy in có id khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng. Các id này phải tương ứng với các trường "id" hoặc "guid" trong tệp đã chỉ định trong <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY" />.
</translation>
<translation id="4285674129118156176">Cho phép người dùng không được liên kết sử dụng ARC</translation>
<translation id="4311195029067684288">Đầy</translation>
<translation id="4313767483634435271">Địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị</translation>
<translation id="4322842393287974810">Cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="4325690621216251241">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống</translation>
<translation id="4330372709562934569">Cho phép các trang web có trong danh sách gửi yêu cầu từ những nguồn không an toàn đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng.</translation>
<translation id="4332177773549877617">Ghi lại các sự kiện cho lượt cài đặt ứng dụng Android</translation>
<translation id="4341199399451274159">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENCODINGS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định phương thức mã hóa ký tự mà nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Phương thức mã hóa là tên trang mã, chẳng hạn như UTF-8, GB2312 và ISO-8859-1. Các tên này được thử theo thứ tự cung cấp.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENCODINGS_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ sử dụng UTF-8.</translation>
<translation id="4343382787226139147">Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị.</translation>
<translation id="4347908978527632940">Nếu đúng và người dùng là người dùng được giám sát thì các ứng dụng Android khác có thể truy vấn các giới hạn web của người dùng thông qua nhà cung cấp nội dung.
Nếu sai hoặc chưa đặt thì nhà cung cấp nội dung sẽ không trả về thông tin nào.</translation>
<translation id="4360826270668210664">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ yêu cầu xác thực ứng dụng để lấy mã xác thực từ URL này để kết nối. Phải sử dụng chính sách này cùng với RemoteAccessHostTokenValidationUrl.
Tính năng này hiện bị tắt phía máy chủ.</translation>
<translation id="4363057787588706121">Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau</translation>
<translation id="4363101430102811068">Bật tùy chọn phát hiện rò rỉ thông tin đăng nhập đã nhập</translation>
<translation id="436581050240847513">Báo cáo giao diện mạng thiết bị</translation>
<translation id="4372704773119750918">Không cho phép người dùng doanh nghiệp là một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)</translation>
<translation id="4377599627073874279">Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất cả hình ảnh</translation>
<translation id="437791893267799639">Chưa đặt chính sách, không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC</translation>
<translation id="4382413175336720282">Tính năng kiểm tra URL trong thời gian thực đang tắt.</translation>
<translation id="4389073105055031853">Cho phép người dùng quản lý tất cả chứng chỉ</translation>
<translation id="4389091865841123886">Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế TPM.</translation>
<translation id="4401496838830169080">Cho phép bạn kiểm soát xem có bật tính năng Duyệt web an toàn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> không và tính năng này sẽ hoạt động ở chế độ nào.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "NoProtection" (giá trị 0), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "StandardProtection" (giá trị 1, giá trị mặc định), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ chuẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "EnhancedProtection" (giá trị 2), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt Duyệt web an toàn trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ hoạt động ở chế độ Bảo vệ thông thường nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Để biết thêm thông tin về tính năng Duyệt web an toàn, vui lòng truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing.</translation>
<translation id="4408428864159735559">Danh sách các mục chia sẻ tệp trong mạng đã định cấu hình sẵn.</translation>
<translation id="4410236409016356088">Cho phép điều chỉnh băng thông mạng</translation>
<translation id="441217499641439905">Tắt Google Drive qua các kết nối di động trong ứng dụng Tệp dành cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="4415603335307944578">Nếu bạn không định cấu hình chính sách này hoặc nếu bạn đặt thành true, trình duyệt sẽ hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, trình duyệt sẽ không hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.</translation>
<translation id="4418726081189202489">Đặt chính sách này thành False sẽ ngăn <ph name="PRODUCT_NAME" /> thỉnh thoảng gửi truy vấn tới máy chủ Google để truy xuất dấu thời gian chính xác. Các truy vấn này sẽ được kích hoạt nếu chính sách này được đặt thành True hoặc không được đặt.</translation>
<translation id="4423597592074154136">Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công</translation>
<translation id="4432762137771104529">Bật Báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="443454694385851356">Cũ (không an toàn)</translation>
<translation id="443665821428652897">Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)</translation>
<translation id="4438784219739665968">Cho phép thiết bị này chạy PluginVm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ không được bật cho thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ được bật cho thiết bị miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép điều này. Bạn cần phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="USER_PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành true, cũng như phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_LICENSE_KEY_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="PLUGIN_VM_USER_ID_POLICY_NAME" /> để cho phép chạy <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="4439336120285389675">Chỉ định danh sách các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa để bật lại tạm thời.
Chính sách này cung cấp cho quản trị viên khả năng bật lại các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa trong thời gian giới hạn. Các tính năng do thẻ chuỗi xác định và các tính năng tương ứng với thẻ được bao gồm trong danh sách do chính sách này chỉ định sẽ được bật lại.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc danh sách trống hay không phù hợp với một trong các thẻ chuỗi được hỗ trợ thì tất cả các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa sẽ vẫn bị tắt.
Mặc dù chính sách được hỗ trợ trên các nền tảng ở trên, tính năng mà chính sách đang bật có thể khả dụng trên ít nền tảng hơn. Không phải tất cả tính năng trên Nền tảng web không dùng nữa đều có thể bật lại được. Chỉ có thể bật lại các tính năng được liệt kê rõ ràng bên dưới trong một khoảng thời gian giới hạn, khoảng thời gian này khác nhau tùy theo tính năng. Định dạng chung của thẻ chuỗi sẽ là [DeprecatedFeatureName]_EffectiveUntil[yyyymmdd]. Để tham khảo, bạn có thể tìm ý nghĩa ẩn sau các thay đổi về tính năng trên Nền tảng web tại https://bit.ly/blinkintents.
</translation>
<translation id="4442582539341804154">Bật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc bị tạm ngừng</translation>
<translation id="4449469846627734399">Đặt cấu hình ngày cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm</translation>
<translation id="4449545651113180484">Xoay màn hình 270 độ theo chiều kim đồng hồ</translation>
<translation id="445270821089253489">Kiểm soát loại thông tin thiết bị và người dùng được báo cáo.</translation>
<translation id="4453913621209182880">Chỉ cho phép in có đồ họa nền</translation>
<translation id="4454820008017317557">Hiển thị biểu tượng thanh công cụ của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="4467952432486360968">Chặn cookie của bên thứ ba</translation>
<translation id="4474167089968829729">Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="4476769083125004742">Nếu chính sách này được đặt thành <ph name="BLOCK_GEOLOCATION_SETTING" />, các ứng dụng Android sẽ không thể truy cập thông tin vị trí. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị bất kỳ nào khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng sẽ được yêu cầu đồng ý khi ứng dụng Android muốn truy cập thông tin vị trí.</translation>
<translation id="4480694116501920047">Buộc Tìm kiếm an toàn</translation>
<translation id="4482640907922304445">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn bật cài đặt này, nút Trang chủ sẽ luôn được hiển thị.
Nếu bạn tắt cài đặt này, nút Trang chủ sẽ không bao giờ được hiển thị.
Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn có hiển thị nút trang chủ hay không.</translation>
<translation id="4483649828988077221">Tắt tính năng tự động cập nhật</translation>
<translation id="4485425108474077672">Định cấu hình URL trang Thẻ mới</translation>
<translation id="4492287494009043413">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình</translation>
<translation id="4494132853995232608">Wilco DTC</translation>
<translation id="449423975179525290">Định cấu hình chính sách liên quan đến <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="4498493270899294764">Các mẫu URL không cần phải kiểm tra nội dung đã tải xuống để xem có chứa phần mềm độc hại hay không</translation>
<translation id="450537894712826981">Định cấu hình kích thước bộ nhớ đệm mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp phương tiện đã lưu vào bộ nhớ đệm trên đĩa.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ đệm được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--media-cache-size' hay chưa. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là ranh giới cứng nhắc mà là một đề xuất cho hệ thống lưu vào bộ nhớ đệm, mọi giá trị dưới vài megabyte là quá nhỏ và sẽ được làm tròn lên đến mức tối thiểu hợp lý.
Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ đệm mặc định sẽ được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi kích thước đó.
Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --media-cache-size.</translation>
<translation id="4508084713148633492">Cho phép bật hoặc tắt thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết. Chính sách này áp dụng cho tất cả người dùng trên thiết bị này.
Nếu có duy nhất một tài khoản người dùng trên mỗi thiết bị được quản lý, thì thông báo sẽ luôn hiển thị bất kể giá trị của chính sách này là gì.
Nếu có nhiều tài khoản người dùng trên mỗi thiết bị được quản lý, thì thông báo sẽ chỉ hiển thị khi bạn đặt chính sách này thành True.
Thông báo luôn hiển thị trên các thiết bị không được quản lý.</translation>
<translation id="4510923771103268849">Người dùng được phép truy cập gốc vào vùng chứa Crostini</translation>
<translation id="4515404363392014383">Bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy</translation>
<translation id="4517928394515633751">Quét tệp người dùng đã tải xuống bằng tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4518251772179446575">Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.</translation>
<translation id="4529868888205510667">Nếu bạn không tắt ARC theo cách khác, thì việc đặt chính sách này thành True hoặc không đặt đều có nghĩa là cho phép người dùng sử dụng ARC. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng chưa liên kết có thể không dùng được ARC.
Các thay đổi đối với chính sách chỉ được áp dụng khi ARC không chạy, chẳng hạn như khi đang khởi động Chrome OS.</translation>
<translation id="453031441196755904">Chính sách này không còn dùng nữa.</translation>
<translation id="4531482429171731618">Nếu bạn đặt chính sách này, thì thư mục mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ được thiết lập. Chrome sẽ sử dụng thư mục đã cung cấp, bất kể người dùng có chỉ định một thư mục hoặc bật cờ nhắc nhập vị trí tải xuống vào mọi thời điểm hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Chrome sẽ sử dụng thư mục tải xuống mặc định và người dùng có thể thay đổi thư mục đó.
Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="4531706050939927436">Các ứng dụng Android có thể bị buộc cài đặt từ Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google bằng Google Play. Các ứng dụng đó không sử dụng chính sách này.</translation>
<translation id="4534500438517478692">Tên giới hạn Android:</translation>
<translation id="4541530620466526913">Tài khoản trong thiết bị</translation>
<translation id="4543502256674577024">Cài đặt cập nhật thiết bị</translation>
<translation id="4548555985107150628">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định danh sách các plugin được bật trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\' ở trước các ký tự đó.
Danh sách plugin được chỉ định luôn được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> nếu các plugin này đã được cài đặt. Các plugin này được đánh dấu là đã bật trong 'about:plugins' và người dùng không thể tắt các plugin này.
Xin lưu ý rằng chính sách này ghi đè cả DisabledPlugins và DisabledPluginsExceptions.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tắt bất kỳ plugin nào đã cài đặt trên hệ thống.</translation>
<translation id="4554651132977135445">Chế độ xử lý vòng lặp trở lại của chính sách người dùng</translation>
<translation id="4554841826517980623">Chính sách này kiểm soát việc tính năng Chia sẻ tệp trong mạng dành cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> có phải dùng <ph name="NETBIOS_PROTOCOL" /> để phát hiện các mục chia sẻ trên mạng hay không.
Nếu đặt chính sách này thành True, tính năng phát hiện chia sẻ sẽ dùng giao thức <ph name="NETBIOS_PROTOCOL" /> để phát hiện các mục chia sẻ trên mạng.
Nếu đặt chính sách này thành False, tính năng phát hiện chia sẻ sẽ không dùng giao thức <ph name="NETBIOS_PROTOCOL" /> để phát hiện các mục chia sẻ trên mạng.
Nếu không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là tắt đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và bật đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="4555850956567117258">Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng</translation>
<translation id="4557134566541205630">URL trang thẻ mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4558314937689062156">Kiểm soát những máy in trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" /> mà người dùng được phép sử dụng.
Chỉ định chính sách truy cập dùng cho cấu hình máy in số lượng lớn. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" />, thì tất cả máy in sẽ hiển thị. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" />, thì <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_BLACKLIST" /> sẽ được dùng để hạn chế truy cập vào những máy in đã chỉ định. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" />, thì <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_WHITELIST" /> sẽ chỉ chỉ định những máy in có thể chọn được.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ là tùy chọn mặc định.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />.
</translation>
<translation id="4562165737444703281">Cho phép người dùng [bật/định cấu hình] dịch vụ chuyển tiếp cổng vào Crostini</translation>
<translation id="456686782928669977">Chính sách này kiểm soát việc có tải các quy tắc từ chính sách SiteList của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn đặt chính sách này thành true, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đọc <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> để lấy URL của danh sách trang web. Khi đó, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="BROWSER_SWITCHER_URL_LIST_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.
Để biết thêm thông tin về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của Internet Explorer, hãy truy cập vào trang web: https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode</translation>
<translation id="4567137030726189378">Cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="4567818663772614440">Chính sách này kiểm soát hoạt động báo cáo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong đám mây, tức là có cho phép tải thông tin về hoạt động của trình duyệt lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google hay không.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành False, thì dữ liệu sẽ không được thu thập hoặc tải lên.
Khi bạn đặt chính sách này thành True, thì dữ liệu sẽ được thu thập và tải lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.
Đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />, chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy được đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" />.
Đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này luôn có hiệu lực.</translation>
<translation id="4578265298946081589">Không khởi động lại khi đăng xuất người dùng.</translation>
<translation id="4578912515887794133">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, máy chủ truy cập từ xa sẽ so sánh tên của người dùng trên máy (liên kết với máy chủ) và tên tài khoản Google được đăng ký làm chủ sở hữu máy chủ (ví dụ như "johndoe" nếu tài khoản Google "[email protected]" sở hữu máy chủ này). Máy chủ truy cập từ xa sẽ không khởi động nếu tên của chủ sở hữu máy chủ khác với tên của người dùng trên máy được liên kết với máy chủ. Bạn nên sử dụng chính sách RemoteAccessHostMatchUsername cùng với chính sách RemoteAccessHostDomain để đồng thời buộc tài khoản Google của chủ sở hữu máy chủ liên kết với một miền cụ thể (ví dụ như "example.com").
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, máy chủ truy cập từ xa có thể liên kết với bất kỳ người dùng nào trên máy.</translation>
<translation id="4591366717022345234">Cung cấp Bản dựng Quick Fix cho người dùng</translation>
<translation id="4592246263545654202">Chỉ định việc người dùng có thể mở trang ở chế độ ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Nếu bạn chọn 'Bật' hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể mở trang ở chế độ ẩn danh.
Nếu bạn chọn 'Tắt', thì người dùng sẽ không thể mở trang ở chế độ ẩn danh.
Nếu bạn chọn 'Bắt buộc', người dùng CHỈ có thể mở trang ở chế độ ẩn danh. Xin lưu ý rằng tùy chọn 'Bắt buộc' không hoạt động trên Android-on-Chrome</translation>
<translation id="4600786265870346112">Bật con trỏ lớn</translation>
<translation id="4604931264910482931">Định cấu hình danh sách cấm nhắn tin gốc</translation>
<translation id="4607416370554533118">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định trang web mà Chrome có thể tự động chọn chứng chỉ máy khách. Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_EXAMPLE" />, trong đó <ph name="URL_PATTERN_PLACEHOLDER" /> là mẫu thông tin cài đặt nội dung. <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.
Ví dụ về cách sử dụng phần <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" />:
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_FILTER_EXAMPLE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName <ph name="ISSUER_CN_PLACEHOLDER" /> cấp mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="ISSUER_STRING_VALUE" /><ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATION" />, chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATIONAL_UNIT" />, chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="EMPTY_DICTIONARY" />, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.</translation>
<translation id="4617338332148204752">Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="462134014569484584">Chính sách này chỉ định khóa cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho thiết bị này.</translation>
<translation id="4625915093043961294">Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="4632343302005518762">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung được liệt kê</translation>
<translation id="4632566332417930481">Không cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển trên các tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp, nhưng lại cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển trong các ngữ cảnh khác</translation>
<translation id="4649395978608361979">Đích máy in cục bộ</translation>
<translation id="4650759511838826572">Tắt lược đồ giao thức URL</translation>
<translation id="465099050592230505">URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
<translation id="4661889655253181651">Tùy chọn cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định cách xử lý nội dung thuộc một loại cụ thể (chẳng hạn như Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).</translation>
<translation id="4665897631924472251">Cài đặt quản lý tiện ích</translation>
<translation id="4666930704271463612">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="4668325077104657568">Cài đặt hình ảnh mặc định</translation>
<translation id="4668497019777708116">Chỉ định danh sách các ứng dụng có thể bật làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn bật ứng dụng ghi chú ưa thích trên màn hình khóa, thì màn hình khóa sẽ chứa thành phần giao diện người dùng để chạy ứng dụng ghi chú ưa thích đó.
Khi đã chạy, ứng dụng này có thể tạo cửa sổ ứng dụng ở đầu màn hình khóa và tạo mục dữ liệu (ghi chú) trong ngữ cảnh màn hình khóa. Ứng dụng này có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên truy cập của người dùng chính, khi phiên được mở khóa. Hiện tại, chỉ hỗ trợ các ứng dụng ghi chú của Chrome trên màn hình khóa.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ chỉ được phép bật một ứng dụng trên màn hình khóa khi mã nhận dạng tiện ích của ứng dụng đó có trong giá trị danh sách của chính sách.
Do vậy, việc đặt chính sách này thành một danh sách trống sẽ tắt hoàn toàn tính năng ghi chú trên màn hình khóa.
Xin lưu ý rằng không phải cứ có mã nhận dạng ứng dụng trong chính sách là người dùng có thể bật ứng dụng đó làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa. Ví dụ: trên Chrome 61, chúng tôi sẽ hạn chế thêm một số ứng dụng có sẵn theo nền tảng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hạn chế nào do chính sách này áp dụng cho tập hợp các ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="NOTE_TAKING_APPS_LOCK_SCREEN_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="4670865688564083639">Tối thiểu:</translation>
<translation id="467236746355332046">Các tính năng được hỗ trợ:</translation>
<translation id="4674167212832291997">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
<translation id="467449052039111439">Mở một danh sách URL</translation>
<translation id="4674871290487541952">Cho phép thuật toán không an toàn trong quá trình kiểm tra tính toàn vẹn đối với các bản cập nhật và cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="4680936297850947973">Không còn dùng trong M68. Hãy sử dụng tùy chọn DefaultPopupsSetting để thay thế.
Để biết thông tin giải thích đầy đủ, hãy truy cập vào https://www.chromestatus.com/features/5675755719622656.
Nếu bạn đã bật chính sách này, thì các trang web sẽ được phép chuyển tới và mở các cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.
Nếu bạn đã tắt hoặc chưa đặt chính sách này, các trang web sẽ không được phép chuyển tới và mở cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.</translation>
<translation id="4680961954980851756">Bật Tự động điền</translation>
<translation id="4693779768620889402">Đích dựa trên tiện ích</translation>
<translation id="4699592681017489215">Chính sách này định cấu hình một công tắc cục bộ có thể dùng để tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Các tùy chọn kiểm tra dùng để khám phá xem trình duyệt có ở sau một proxy chuyển hướng các tên máy chủ không xác định không.
Tính năng phát hiện này có thể không cần thiết trong môi trường doanh nghiệp có cấu hình mạng xác định, do môi trường này tạo ra một số lưu lượng truy cập HTTP và DNS khi khởi động cũng như mỗi khi thay đổi cấu hình DNS.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành bật, các tùy chọn kiểm tra chặn DNS sẽ được áp dụng. Khi bạn tắt hoàn toàn chính sách này, các tùy chọn kiểm tra nói trên sẽ không được áp dụng.</translation>
<translation id="4700190441681139987">Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng cảm biến</translation>
<translation id="4703402283970867140">Bật mô hình giảm độ sáng thông minh để kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi</translation>
<translation id="4715049077430924642">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể chạy JavaScript.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="4722122254122249791">Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định</translation>
<translation id="4722399051042571387">Nếu đặt thành false, người dùng sẽ không thể đặt các mã PIN yếu và dễ đoán.
Một số ví dụ về mã PIN yếu: mã PIN chỉ gồm những chữ số giống nhau (1111), mã PIN có các chữ số tăng 1 đơn vị (1234), mã PIN có các chữ số giảm 1 đơn vị (4321) và các mã PIN phổ dụng.
Theo mặc định, người dùng sẽ nhận được cảnh báo chứ không phải lỗi, nếu mã PIN được coi là yếu.</translation>
<translation id="4723829699367336876">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa</translation>
<translation id="4725528134735324213">Bật Android Backup Service</translation>
<translation id="4725801978265372736">Yêu cầu tên của người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa phải khớp với nhau</translation>
<translation id="4733471537137819387">Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP tích hợp.</translation>
<translation id="4742973303930120836">Hạn chế chế độ in đồ họa nền</translation>
<translation id="4752880493649142945">Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl</translation>
<translation id="4757053978738874325">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm.
Tính năng này giúp bạn tạo ra âm thanh nổi, trong đó có các kênh bên phải và bên trái khác nhau nên mỗi tai nghe sẽ có âm thanh khác nhau.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4764901562691611575">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="NATIVE_MESSAGING_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".
Cho phép bạn chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không được phép tải.
Giá trị danh sách chặn là "*" có nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị chặn, trừ khi các máy chủ này được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.</translation>
<translation id="4771144269610910963">Chính sách này kiểm soát quá trình tính năng Duyệt web an toàn quét sâu các tệp người dùng đã tải xuống. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành mặc định là "Không quét tệp", thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ không quét các tệp người dùng đã tải xuống.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Gửi tệp người dùng đã tải xuống để quét", thì các tệp người dùng đã tải xuống sẽ được gửi qua mạng đến tính năng Duyệt web an toàn để quét tìm phần mềm độc hại.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Gửi tệp người dùng đã tải lên để quét", thì các tệp người dùng đã tải lên sẽ được gửi qua mạng đến tính năng Duyệt web an toàn để quét tìm phần mềm độc hại.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Gửi tệp người dùng đã tải lên và tải xuống để quét", thì hệ thống sẽ hoạt động theo các quy tắc nêu trong phần "Gửi tệp người dùng đã tải lên để quét" và "Gửi tệp người dùng đã tải xuống để quét".
Vui lòng xem chính sách <ph name="DELAY_DELIVER_UNTIL_VERDICT_POLICY_NAME" /><ph name="UNSAFE_EVENTS_REPORTING_ENABLED" /> để biết thông tin chi tiết về cách kết quả quét xuất hiện đối với người dùng và quản trị viên.</translation>
<translation id="4777805166623621364">
Có thể dùng tùy chọn cài đặt SitePerProcess này để buộc người dùng cho phép hành động cách ly tất cả các trang web theo mặc định. Xin lưu ý rằng chính sách IsolateOrigins cũng có thể hữu ích cho việc cách ly các nguồn gốc không dễ thấy khác.
Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ buộc phải cho phép mỗi trang web chạy ở quy trình riêng theo mặc định.
Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì người dùng có thể chọn không sử dụng tính năng cách ly trang web
(ví dụ như sử dụng mục "Tắt tính năng cách ly trang web" trong chrome://flags). Nếu bạn tắt và/hoặc không định cấu hình chính sách này, thì chính sách này sẽ không tắt tính năng Cách ly trang web.
Trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 76 trở xuống, bạn cũng nên đặt chính sách thiết bị <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" /> về cùng một giá trị. Nếu các giá trị do 2 chính sách chỉ định không khớp nhau, thì có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên người dùng mặc dù đang áp dụng giá trị do chính sách người dùng chỉ định.
LƯU Ý: Chính sách này không áp dụng trên Android. Để bật SitePerProcess trên Android, hãy dùng tùy chọn cài đặt chính sách SitePerProcessAndroid.
</translation>
<translation id="4787763197941188108">Ghi đè kích thước trang in mặc định.
<ph name="PAGE_SIZE_NAME" /> nên chứa một trong các định dạng được liệt kê hoặc giá trị "tùy chỉnh" nếu kích thước giấy bắt buộc không có trong danh sách đó. Nếu cung cấp giá trị "tùy chỉnh", thì bạn nên chỉ định thuộc tính <ph name="PAGE_SIZE_CUSTOM_SIZE" />. Thuộc tính này mô tả chiều dài và chiều rộng mong muốn tính bằng micromet. Nếu không, bạn không nên chỉ định thuộc tính <ph name="PAGE_SIZE_CUSTOM_SIZE" />. Chính sách vi phạm những quy tắc này sẽ bị bỏ qua.
Nếu kích thước trang không có sẵn trên máy in mà người dùng chọn, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="479290425281021210">Chỉ định xem có cho phép các trang web không an toàn gửi yêu cầu đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng hay không.</translation>
<translation id="4802744647065138872">Giới hạn số lượng ảnh chụp nhanh dữ liệu người dùng được giữ lại để sử dụng trong trường hợp khôi phục khẩn cấp.</translation>
<translation id="4802905909524200151">Định cấu hình hành vi của bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /></translation>
<translation id="4804828344300125154">Luôn khởi động lại khi đăng xuất người dùng.</translation>
<translation id="4807950475297505572">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị xóa cho tới khi có đủ dung lượng trống</translation>
<translation id="4812270373673968774">Nếu bạn đặt chính sách này thành Luôn luôn, thì kệ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động ẩn. Nếu bạn đặt chính sách này thành Không bao giờ, thì kệ sẽ không bao giờ tự động ẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định xem kệ có tự động ẩn hay không.</translation>
<translation id="4812714598405913256">Định cấu hình thông báo hết thời hạn tự động cập nhật cho chính sách DeviceMinimumVersion</translation>
<translation id="4816674326202173458">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng vừa chính vừa phụ (Hành vi mặc định cho người dùng không được quản lý)</translation>
<translation id="4826326557828204741">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin</translation>
<translation id="482803100714220060">Hiển thị URL đầy đủ</translation>
<translation id="4830531683854509779">Báo cáo thống kê phần cứng cho các thành phần SoC.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì số liệu thống kê sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì số liệu thống kê sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="4832852360828533362">Báo cáo người dùng và thiết bị</translation>
<translation id="4834526953114077364">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã không đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống</translation>
<translation id="4835470005923546373">Tắt chế độ in đồ họa nền theo mặc định</translation>
<translation id="4835622243021053389">Bật tính năng xác thực NTLMv2.</translation>
<translation id="4855636880814771207">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt Bluetooth.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt Bluetooth và người dùng không thể bật được.
Lưu ý: Để bật Bluetooth, người dùng phải đăng xuất rồi đăng nhập lại.</translation>
<translation id="4856471929724652373">Báo cáo thông tin cập nhật hệ điều hành, chẳng hạn như trạng thái cập nhật, phiên bản nền tảng,
lần kiểm tra bản cập nhật sau cùng và lần khởi động lại gần đây nhất.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ không được
báo cáo. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="4858735034935305895">Cho phép chế độ toàn màn hình</translation>
<translation id="4861767323695239729">Định cấu hình các phương thức nhập được phép trong phiên người dùng</translation>
<translation id="487460824085252184">Tự động di chuyển, không cần yêu cầu sự chấp thuận của người dùng.</translation>
<translation id="4874982543810021567">Chặn WebUSB trên các trang web này</translation>
<translation id="4876805738539874299">Đã bật phiên bản SSL tối đa</translation>
<translation id="4887274746092315609">Cho phép một trang để người dùng SAML có thể đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập</translation>
<translation id="4887863670424903990">Khi bạn đặt chính sách này thành bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ báo cáo các sự kiện không an toàn, chẳng hạn như dùng lại mật khẩu, tệp đã tải xuống có phần mềm độc hại, quảng cáo xen kẽ, hành vi vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm, v.v. cho Google để phân tích. Một số sự kiện không an toàn, chẳng hạn như hành vi vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm, sẽ phụ thuộc vào các chính sách khác cho phép các hoạt động kiểm tra liên quan.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không báo cáo các sự kiện không an toàn.
</translation>
<translation id="4894290482695457375">Trừ khi bạn đặt <ph name="ENABLE_MEDIA_ROUTER_POLICY_NAME" /> thành Tắt, nếu bạn đặt <ph name="MEDIA_ROUTER_CAST_ALLOW_ALL_IPS_POLICY_NAME" /> thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ kết nối với các thiết bị truyền trên mọi địa chỉ IP, chứ không chỉ các địa chỉ riêng RFC1918/RFC4193.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193, trừ khi tính năng CastAllowAllIPs được bật.</translation>
<translation id="489803897780524242">Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4899708173828500852">Bật Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4902163780937592202">Bật các chính sách hợp nhất danh sách cài đặt tiện ích <ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />, <ph name="EXTENSION_INSTALL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /><ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì các giá trị trong chính sách nền tảng của máy, chính sách đám mây của máy và chính sách nền tảng của người dùng sẽ được hợp nhất thành một danh sách và được sử dụng toàn bộ thay vì chỉ sử dụng các giá trị từ một nguồn có mức ưu tiên cao nhất.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, thì chỉ các mục danh sách từ nguồn có mức ưu tiên cao nhất mới được sử dụng, còn tất cả các nguồn khác sẽ hiển thị dưới dạng nguồn xung đột nhưng bị bỏ qua.</translation>
<translation id="4906194810004762807">Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị</translation>
<translation id="4917385247580444890">Mạnh</translation>
<translation id="4919122295221518724">Cho phép thắt chặt việc xử lý nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="4923806312383904642">Cho phép WebDriver ghi đè các chính sách không tương thích</translation>
<translation id="4929721861648439998">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm trên màn hình đăng nhập.
Tính năng này cho phép chuyển đổi chế độ thiết bị từ âm thanh nổi mặc định sang đơn âm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4942681160308347946">Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật tính năng phản hồi bằng giọng nói bất cứ lúc nào. Trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SPOKEN_FEEDBACK_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="494613465159630803">Bộ thu Google Cast</translation>
<translation id="494924690085329212">Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android đã khởi động.</translation>
<translation id="4950900960525118567">Tính năng này sẽ bật tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá. Trong đó có cả các ứng dụng, trang web và nhiều nội dung khác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ tắt đối với những người dùng được quản lý.
</translation>
<translation id="4952347392677351397">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể truy cập và sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, quyền sử dụng cảm biến sẽ bị từ chối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="ALLOW_SENSORS_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="4962262530309732070">Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép Thêm người từ trình quản lý người dùng.
Nếu chính sách này được đặt thành false, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép tạo hồ sơ mới từ trình quản lý người dùng.</translation>
<translation id="4970855112942626932">Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="4978405676361550165">Nếu bạn đặt chính sách "OffHours" thì Chrome sẽ bỏ qua các chính sách thiết bị đã chỉ định (sử dụng cài đặt mặc định của những chính sách này) trong khoảng thời gian đã định. Chrome sẽ áp dụng lại các chính sách thiết bị đối với mọi sự kiện khi khoảng thời gian "OffHours" bắt đầu hoặc kết thúc. Người dùng sẽ được thông báo và bắt buộc phải đăng xuất khi kết thúc thời gian "OffHours" và khi các cài đặt của chính sách thiết bị thay đổi (ví dụ: khi người dùng đăng nhập bằng một tài khoản không được phép).</translation>
<translation id="4979425999189127236">Danh sách mẫu URL cần phải kiểm tra nội dung đã tải lên để xem có chứa phần mềm độc hại hay không. Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="SEND_FILES_FOR_MALWARE_CHECK_POLICY_NAME" /> thành giá trị cho phép hoặc thực thi quá trình kiểm tra để phát hiện phần mềm độc hại đối với nội dung đã tải lên.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách mẫu URL trống, thì sẽ không có nội dung đã tải lên nào được kiểm tra để xem có chứa phần mềm độc hại hay không.
Các mẫu URL có cùng định dạng với chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
</translation>
<translation id="4980635395568992380">Loại dữ liệu:</translation>
<translation id="4983201894483989687">Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời</translation>
<translation id="4986560318567565414">Đường dẫn tới Chrome để chuyển từ trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="4988291787868618635">Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng</translation>
<translation id="4996086761250834365">Cho phép Dữ liệu phân tích sản phẩm <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="500149597848135831">Cho phép tất cả các biến</translation>
<translation id="5017369989680827157">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có quyền kiểm soát tính năng Tự động điền cho địa chỉ trong giao diện người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin địa chỉ hay lưu thông tin địa chỉ bổ sung mà người dùng gửi trong khi duyệt web.</translation>
<translation id="5022551015331996656">Nếu chọn "Mở một danh sách URL" làm thao tác khởi động, thì bạn có thể chỉ định danh sách URL sẽ được mở. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có URL nào mở khi khởi động.
Chính sách này chỉ hoạt động nếu bạn đặt chính sách "RestoreOnStartup" thành "RestoreOnStartupIsURLs".
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.</translation>
<translation id="5023555740504506178">Nếu bạn bật hoặc không định cấu hình (mặc định), thì trang web có thể dùng
các API chia sẻ màn hình (ví dụ: getDisplayMedia() hoặc API tiện ích Chụp màn hình)
để nhắc người dùng chọn thẻ, cửa sổ hoặc màn hình cần chụp.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì mọi lệnh gọi đến API chia sẻ màn hình đều sẽ không thực hiện được
do gặp lỗi.</translation>
<translation id="5032164758660626397">Ngăn người dùng chuyển các tệp có kích thước lớn</translation>
<translation id="5047604665028708335">Cho phép truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
<translation id="5055312535952606505">Định cấu hình các tùy chọn cài đặt proxy cho <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các tùy chọn cài đặt proxy này cũng có sẵn cho các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC).
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> và các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ bỏ qua tất cả những tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn tùy chọn cài đặt proxy.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />, chính sách sẽ ghi đè mọi chính sách <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" />, <ph name="PROXY_PAC_URL_POLICY_NAME" />, <ph name="PROXY_SERVER_POLICY_NAME" />, <ph name="PROXY_BYPASS_POLICY_NAME" /><ph name="PROXY_SERVER_MODE_POLICY_NAME" /> riêng lẻ.
Trường <ph name="PROXY_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy được <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.
Trường <ph name="PROXY_PAC_URL_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là URL dẫn tới một tệp .pac proxy.
Trường <ph name="PROXY_SERVER_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là URL của máy chủ proxy.
Trường <ph name="PROXY_BYPASS_LIST_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là danh sách các máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua.
Trường <ph name="PROXY_SERVER_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> không còn dùng nữa mà thay bằng trường 'ProxyMode'. Trường này cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy được <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.
Nếu bạn chọn giá trị 'direct' làm 'ProxyMode', proxy sẽ không bao giờ được sử dụng và tất cả các trường khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn chọn giá trị 'system' làm 'ProxyMode', proxy của các hệ thống sẽ được sử dụng và tất cả các trường khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn chọn giá trị 'auto_detect' làm 'ProxyMode', tất cả các trường khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn chọn giá trị 'fixed_server' làm 'ProxyMode', các trường 'ProxyServer' và 'ProxyBypassList' sẽ được sử dụng.
Nếu bạn chọn giá trị 'pac_script' làm 'ProxyMode', các trường 'ProxyPacUrl' và 'ProxyBypassList' sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="5056708224511062314">Đã tắt kính lúp màn hình</translation>
<translation id="5058573563327660283">Lựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không dùng nữa)</translation>
<translation id="5061114193960158745">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web không bao giờ gây ra tình trạng chuyển đổi trình duyệt. Mỗi mục được coi là một quy tắc. Những quy tắc trùng khớp sẽ không mở trình duyệt thay thế. Không giống như chính sách <ph name="URL_LIST_POLICY_NAME" />, các quy tắc sẽ được áp dụng cho cả hai chiều. Khi phần bổ trợ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đang bật, chính sách này cũng sẽ kiểm soát việc <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> có mở những URL này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.
Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách <ph name="EXTERNAL_SITELIST_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5067143124345820993">Danh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập</translation>
<translation id="5073609397321802133">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì trang Thẻ mới sẽ không cho phép người dùng tùy chỉnh nền. Các nền tùy chỉnh hiện có sẽ bị xóa vĩnh viễn ngay cả khi sau này, bạn đặt chính sách này thành true.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="5075190314377370852">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ luôn kiểm tra trạng thái thu hồi của các chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công, được ký theo chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Nếu <ph name="PRODUCT_NAME" /> không lấy được thông tin về trạng thái thu hồi, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ coi những chứng chỉ này là đã thu hồi (không hợp lệ).
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng tùy chọn kiểm tra trạng thái thu hồi trực tuyến hiện có.</translation>
<translation id="5075834892754086022">Nếu bạn đặt chính sách này, độ dài tối thiểu đã định cấu hình của mã PIN sẽ được
thực thi. (Độ dài tối thiểu tuyệt đối của mã PIN là 1; các giá trị nhỏ hơn 1
sẽ được coi là 1.)
Nếu bạn không đặt chính sách này, độ dài tối thiểu của mã PIN là 6 chữ số sẽ được
thực thi. Đây là giá trị tối thiểu được đề xuất.</translation>
<translation id="5077993112092904096">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".
Chính sách này ngăn người dùng tải trang web từ các URL bị chặn. Danh sách chặn cung cấp danh sách các mẫu URL chỉ định những URL sẽ bị chặn.
Bạn phải định dạng mẫu URL theo định dạng trên trang web https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
Bạn có thể xác định các trường hợp ngoại lệ trong chính sách về danh sách URL được cho phép. Những chính sách này chỉ giới hạn trong 1000 mục; các mục sau đó sẽ bị bỏ qua.
Lưu ý rằng bạn không nên chặn các URL "chrome://*" nội bộ vì điều này có thể dẫn đến lỗi không mong muốn.
Từ Chrome 73, bạn có thể chặn các URL "javascript://*". Tuy nhiên, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến JavaScript đã nhập trong thanh địa chỉ (hoặc các bookmarklet). Lưu ý rằng nếu dữ liệu được tải động thì các URL JavaScript trong trang không phải tuân theo chính sách này. Ví dụ: nếu bạn chặn "example.com/abc", thì trang "example.com" sẽ vẫn có thể tải "example.com/abc" qua XMLHTTPRequest.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có URL nào sẽ bị chặn trên trình duyệt.</translation>
<translation id="5085647276663819155">Vô hiệu hóa xem trước bản in</translation>
<translation id="5090209345759901501">Mở rộng cài đặt nội dung Flash cho tất cả nội dung</translation>
<translation id="5090791951240382356">Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau</translation>
<translation id="5093540029655764852">Chỉ định tần suất (tính theo ngày) mà một máy khách sẽ thay đổi mật khẩu tài khoản cho máy của mình. Mật khẩu do máy khách tạo ngẫu nhiên và không hiển thị với người dùng.
Giống như mật khẩu người dùng, mật khẩu máy cũng nên được thay đổi thường xuyên. Tắt chính sách này hoặc đặt số ngày dài có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tính bảo mật vì điều này sẽ giúp cho kẻ tấn công có thêm thời gian tìm ra mật khẩu tài khoản của máy và sử dụng mật khẩu này.
Nếu chưa đặt chính sách thì cứ sau 30 ngày, mật khẩu tài khoản của máy sẽ được thay đổi 1 lần.
Nếu chính sách được đặt thành 0 thì tùy chọn thay đổi mật khẩu tài khoản của máy sẽ bị tắt.
Lưu ý rằng mật khẩu có thể tồn tại lâu hơn số ngày đã chỉ định nếu máy khách ở trạng thái ngoại tuyến một thời gian dài hơn.</translation>
<translation id="5101600510268095939">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web không được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và các trang web có nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn (nghĩa là bị động) sẽ được nâng cấp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ được nâng cấp. Tuy nhiên, người dùng sẽ được phép đặt các trường hợp ngoại lệ để hiển thị nội dung trên các trang web cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="5102203758995933166">Cho phép áp dụng tùy chọn đẩy cấu hình mạng cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với từng người dùng. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.</translation>
<translation id="5105313908130842249">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="5108031557082757679">Đã tắt máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="5109383437323376357">Xác định tình trạng có sẵn của biến</translation>
<translation id="5115168755602871392">Báo cáo thông tin về (các) CPU của thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tên kiểu máy, cấu trúc và tốc độ xung nhịp tối đa của mỗi CPU sẽ
được báo cáo.</translation>
<translation id="5124368997194894978">Bật tính năng khởi động trên AC (dòng điện xoay chiều)</translation>
<translation id="513798533865657610">Tính năng tự động gửi mã PIN thay đổi cách nhập mã PIN trên Chrome OS.
Thay vì hiển thị cùng một trường văn bản dùng để nhập mật khẩu, tính năng này
hiển thị một giao diện người dùng đặc biệt để cho người dùng biết rõ cần bao nhiêu
chữ số cho mã PIN. Do đó, độ dài mã PIN của người dùng
sẽ được lưu trữ bên ngoài dữ liệu được mã hóa của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách thành này false, thì người dùng sẽ không có tùy chọn bật
tính năng này trên trang Cài đặt.</translation>
<translation id="5141670636904227950">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5142301680741828703">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="514870861066611127">Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin dùng để nhận dạng người dùng, chẳng hạn như thông tin đăng nhập trên hệ điều hành, thông tin đăng nhập hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, tên hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, đường dẫn hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> và đường dẫn thực thi trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="5148753489738115745">Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được sử dụng khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> chạy <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="5150323673529584553">Không quét tệp</translation>
<translation id="5152787786897382519">Cả Chromium và Google Chrome đều có một số nhóm chính sách dựa vào nhau để cho phép kiểm soát một tính năng. Các nhóm này được biểu thị qua các nhóm chính sách sau đây. Nếu các chính sách có thể chứa nhiều nguồn, thì chỉ áp dụng những giá trị thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất. Các giá trị thuộc một nguồn có mức ưu tiên thấp hơn trong cùng một nhóm sẽ bị bỏ qua. Thứ tự ưu tiên được xác định trong <ph name="POLICY_PRIORITY_DOC_URL" />.</translation>
<translation id="5159469559091666409">Tần suất gửi gói mạng theo dõi, tính bằng mili giây.
Nếu chính sách này không được đặt thì khoảng nghỉ mặc định là 3 phút. Khoảng nghỉ
tối thiểu là 30 giây và khoảng nghỉ tối đa là 24 giờ - các giá trị
nằm ngoài phạm vi này sẽ được giới hạn trong phạm vi này.</translation>
<translation id="5163002264923337812">Cho phép quy trình đăng nhập dựa trên web cũ</translation>
<translation id="516520353995300280">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) cũ đối với chuỗi chứng chỉ có hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> đã chỉ định. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> phải xuất hiện trong một chứng chỉ CA được nhận dạng là CA cũ. Một hoặc nhiều hệ điều hành mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ sẽ tin cậy CA cũ một cách công khai. Tuy nhiên, CA cũ đó không được Dự án nguồn mở Android hoặc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tin cậy.
Hãy chỉ định một hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.</translation>
<translation id="5168529971295111207">Chính sách này không được dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng ProxyMode.
Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.
Nếu bạn chọn sử dụng tùy chọn cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới một tệp .pac proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC).
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn tùy chọn cài đặt proxy.</translation>
<translation id="5177260184597743704">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnSecurityEvent của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="5179734767316042713">Danh sách các tùy chọn cài đặt dịch vụ Trình kết nối của Chrome Enterprise sẽ áp dụng cho Trình kết nối <ph name="ON_SECURITY_EVENT_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> của Enterprise. Trình kết nối này chạy khi một sự kiện bảo mật xảy ra trong Chrome. Sự kiện này bao gồm kết quả phủ định từ các Trình kết nối phân tích của Enterprise, hoạt động sử dụng lại mật khẩu, các lượt truy cập vào trang không an toàn và những hành động nhạy cảm khác của người dùng liên quan đến vấn đề bảo mật.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ báo cáo nào tương ứng với các tùy chọn cài đặt.
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.</translation>
<translation id="5182055907976889880">Định cấu hình Google Drive trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="5182483318861266793">Đặt giá ở bên phải màn hình</translation>
<translation id="519247340330463721">Định cấu hình các chính sách liên quan đến Duyệt web an toàn.</translation>
<translation id="5196520640744454600">Bật phím cố định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5212118847531454979">Cho phép bạn đặt khoảng thời gian tính bằng mili giây mà người dùng nhận được thông báo phải chạy lại <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoặc khởi động lại thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.
Trong khoảng thời gian này, người dùng sẽ được nhắc lại nhiều lần về việc cần phải cập nhật. Đối với các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, thông báo khởi động lại sẽ xuất hiện trong khay hệ thống theo chính sách <ph name="RELAUNCH_HEADS_UP_PERIOD_POLICY_NAME" />. Đối với các trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" />, trình đơn ứng dụng sẽ thay đổi để cho thấy cần chạy lại sau khi hết một phần ba thời gian thông báo. Thông báo này sẽ đổi màu khi hết hai phần ba thời gian thông báo và đổi màu một lần nữa khi hết toàn bộ thời gian thông báo. Các thông báo bổ sung được bật theo chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_POLICY_NAME" /> cũng tuân theo trình tự này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 604800000 mili giây (một tuần) sẽ được dùng.</translation>
<translation id="5212810195096589189">Chỉ định quyền của CLI máy ảo</translation>
<translation id="5213038356678567351">Các trang web sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.</translation>
<translation id="5219844027738217407">Đối với các ứng dụng Android, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến micrô. Khi chính sách này được đặt thành true, micrô sẽ bị tắt tiếng cho tất cả ứng dụng Android mà không có ngoại lệ nào.</translation>
<translation id="5227647876065695164">Chính sách này chỉ định chế độ hạ cấp kênh trên các thiết bị đã đăng ký. Hạ cấp kênh có nghĩa là chuyển sang một kênh chính thức hơn, chẳng hạn như kênh thử nghiệm sang kênh chính thức.
Giá trị của chính sách này ảnh hưởng đến quá trình hạ cấp kênh do người dùng cũng như quản trị viên bắt đầu.
Khi hạ cấp kênh, thiết bị có thể hạ cấp phiên bản và đặt lại hoặc chờ phiên bản hiện tại (hoặc cao hơn) có sẵn trên kênh và không nhận bản cập nhật cho đến thời điểm đó.
Nếu một người dùng đã đăng ký bắt đầu quá trình hạ cấp kênh, thì họ có thể quyết định đặt lại hay chờ, hoặc hệ thống sẽ đưa ra cho họ lựa chọn tùy theo giá trị của chính sách này. Nếu một quản trị viên bắt đầu quá trình hạ cấp kênh qua tùy chọn cài đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_POLICY_NAME" />, thì hệ điều hành của thiết bị sẽ chỉ được hạ cấp vào lần kiểm tra bản cập nhật tiếp theo khi chọn hạ cấp. Nếu không, thiết bị sẽ chờ để kênh đích bắt kịp với phiên bản hiện tại.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc chính sách này không hợp lệ, thì chế độ hạ cấp sẽ giống như trường hợp "Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh".</translation>
<translation id="523505283826916779">Hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="5236882091572996759">Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, người dùng sẽ không được coi là không sử dụng khi âm thanh đang phát. Điều này ngăn đạt tới thời gian chờ khi không sử dụng và việc thực hiện hành động khi không sử dụng. Tuy nhiên, việc làm mờ màn hình, tắt màn hình và khóa màn hình sẽ vẫn được thực hiện sau khoảng thời gian chờ đã định cấu hình, bất kể hoạt động âm thanh.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, hoạt động âm thanh sẽ không ngăn việc coi người dùng là không sử dụng.</translation>
<translation id="5245671702326993331">Cho phép thông báo gốc</translation>
<translation id="524637053580639111">Chúng tôi đã gỡ bỏ chính sách này trong phiên bản M82, vui lòng sử dụng chính sách DeviceMinimumVersion.
Định cấu hình yêu phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các phiên bản cũ hơn đều bị coi là lỗi thời và người dùng sẽ không đăng nhập được vào thiết bị nếu không cập nhật hệ điều hành.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng, thì người dùng sẽ bị buộc đăng xuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng, và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Ở đây, "Phiên bản" có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như "61.0.3163.120", hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như "61.0" </translation>
<translation id="5247006254130721952">Chặn các mục tải xuống nguy hiểm</translation>
<translation id="5248863213023520115">Đặt các loại mã hóa được phép khi yêu cầu vé Kerberos từ một máy chủ <ph name="MS_AD_NAME" />.
Nếu đặt chính sách thành 'All' (tất cả) thì cả loại mã hóa AES 'aes256-cts-hmac-sha1-96' và 'aes128-cts-hmac-sha1-96' cũng như loại mã hóa RC4 'rc4-hmac' đều được phép. Mã hóa AES sẽ được ưu tiên nếu máy chủ hỗ trợ cả hai loại. Lưu ý rằng RC4 không an toàn và máy chủ phải được định cấu hình lại nếu có thể hỗ trợ mã hóa AES.
Nếu chính sách được đặt thành 'Strong' (mạnh) hoặc nếu chưa được đặt, thì chỉ có loại mã hóa AES được phép.
Nếu chính sách được đặt thành 'Legacy' (cũ) thì chỉ loại mã hóa RC4 được phép. Tùy chọn này không an toàn và chỉ cần thiết trong rất ít trường hợp cụ thể.
Ngoài ra, hãy truy cập vào https://wiki.samba.org/index.php/Samba_4.6_Features_added/changed#Kerberos_client_encryption_types.</translation>
<translation id="5249453807420671499">Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="5252995168844634755">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Màn hình hợp nhất sẽ bật và cho phép các ứng dụng mở rộng trên nhiều màn hình. Người dùng có thể tắt Màn hình hợp nhất cho các màn hình riêng lẻ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì Màn hình hợp nhất sẽ tắt và người dùng không thể bật tính năng đó.</translation>
<translation id="5255162913209987122">Có thể được đề xuất</translation>
<translation id="5272684451155669299">Nếu true, người dùng có thể sử dụng phần cứng trên thiết bị Chrome để chứng thực từ xa danh tính của thiết bị với CA bảo mật qua <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> bằng <ph name="CHALLENGE_USER_KEY_FUNCTION" />.
Nếu cài đặt được đặt thành false hoặc chưa được đặt, cuộc gọi tới API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.</translation>
<translation id="5273333167497341402">Cung cấp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình máy in cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Định dạng này giống với định dạng của từ điển NativePrinters có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên mỗi máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm.
Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải được mã hóa ở định dạng JSON. Theo ước tính, tệp có chứa khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải tệp cấu hình máy in xuống và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />, <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST" /><ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST" />.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Chính sách này bổ sung cho <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không bỏ qua máy in được kết nối với thiết bị cũng như các chính sách <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_PATTERN" /> khác.
</translation>
<translation id="5273744932022326215">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="5277806246014825877">Cho phép người dùng này chạy Crostini.
Nếu đặt chính sách này thành false, thì người dùng không được phép sử dụng Crostini.
Nếu đặt thành true hoặc không đặt, thì người dùng được phép sử dụng Crostini miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép sử dụng Crostini.
Để cho phép chạy Crostini, bạn Cần đặt tất cả ba chính sách, VirtualMachinesAllowed, CrostiniAllowed và DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed thành true.
Khi đổi chính sách này thành false, chính sách sẽ áp dụng cho quá trình khởi động các vùng chứa Crostini mới nhưng không tắt các vùng chứa đang chạy.</translation>
<translation id="5283457834853986457">Tắt trình tìm kiếm plugin (không được dùng nữa)</translation>
<translation id="5285315763984334157">Chặn tệp độc hại đã tải xuống</translation>
<translation id="5288772341821359899">Nếu đã đặt chính sách, phạm vi cổng UDP mà WebRTC sử dụng sẽ được hạn chế đến phạm vi cổng được chỉ định (đã bao gồm cả điểm cuối).
Nếu chưa đặt chính sách hoặc nếu chính sách được đặt thành chuỗi trống hoặc phạm vi cổng không hợp lệ thì WebRTC được phép sử dụng bất kỳ cổng UDP cục bộ khả dụng nào.</translation>
<translation id="5290940294294002042">Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt</translation>
<translation id="5293044154216294358">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể chơi trò chơi khủng long. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể chơi trò chơi ẩn có tên khủng long khi thiết bị không có kết nối mạng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng không thể chơi trò chơi đó trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đã đăng ký nhưng vẫn có thể chơi trong những trường hợp khác.</translation>
<translation id="5306186200045823863">Cho phép tin cậy Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation</translation>
<translation id="5307432759655324440">Tính khả dụng của chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="5311275381462687162">Tùy chọn cài đặt mặc định cho hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ của cookie</translation>
<translation id="5318185076587284965">Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp</translation>
<translation id="5323128137188992869">Cho phép truyền nội dung đến thiết bị này bằng cách sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, người dùng sẽ không thể truyền nội dung đến thiết bị của họ. Nếu bạn đặt chính sách này thành True, người dùng sẽ được phép truyền nội dung. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ không được phép truyền nội dung đến thiết bị Chrome OS đã đăng ký, nhưng có thể truyền đến các thiết bị không được đăng ký.</translation>
<translation id="5323200200131319468">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="532668836479219203">Chính sách này kiểm soát hành vi đăng nhập của trình duyệt. Chính sách cho phép bạn chỉ định xem người dùng có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng tài khoản của họ và sử dụng các dịch vụ liên quan đến tài khoản, như tính năng đồng bộ hóa trên Chrome, không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ không thể đăng nhập vào trình duyệt và sử dụng dịch vụ dựa trên tài khoản. Trong trường hợp này, các tính năng ở cấp trình duyệt (chẳng hạn như tính năng đồng bộ hóa trên Chrome) sẽ không sử dụng được và không có sẵn. Nếu người dùng đăng nhập trước khi bạn đặt chính sách này thành "Vô hiệu hóa", thì họ sẽ bị đăng xuất vào lần tiếp theo dùng Chrome. Tuy nhiên, các dữ liệu hồ sơ trên máy tính của họ, như dấu trang, mật khẩu, v.v., sẽ vẫn giữ nguyên. Người dùng vẫn có thể đăng nhập và sử dụng các dịch vụ web của Google như Gmail.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Cho phép đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào trình duyệt và tự động được đăng nhập vào đó khi họ đăng nhập vào các dịch vụ web của Google, như Gmail chẳng hạn. Được đăng nhập vào trình duyệt nghĩa là trình duyệt sẽ lưu giữ thông tin tài khoản của người dùng. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là tính năng đồng bộ hóa trên Chrome sẽ bật theo mặc định, người dùng phải chọn sử dụng riêng tính năng này. Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ không thể tắt tùy chọn cài đặt cho phép đăng nhập vào trình duyệt. Để kiểm soát việc có cho phép tính năng đồng bộ hóa trên Chrome hay không, hãy sử dụng chính sách "SyncDisabled".
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Buộc đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ thấy hộp thoại lựa chọn tài khoản và phải chọn rồi đăng nhập vào một tài khoản để sử dụng trình duyệt. Điều này đảm bảo rằng đối với tài khoản được quản lý, các chính sách liên kết với tài khoản sẽ được áp dụng và thực thi. Theo mặc định, việc này sẽ bật tính năng đồng bộ hóa trên Chrome cho tài khoản, trừ khi quản trị viên miền hoặc chính sách "SyncDisabled" đã tắt tính năng đó. Giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành false. Lưu ý rằng sau khi bạn bật chính sách này, các hồ sơ chưa ký hiện tại sẽ bị khóa và không truy cập được. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết này trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/a/answer/7572556. Tùy chọn này không hỗ trợ Linux và Android, đồng thời sẽ là phương án dự phòng cho tùy chọn "Cho phép đăng nhập vào trình duyệt" nếu được dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn bật tùy chọn đăng nhập vào trình duyệt và sử dụng khi thấy phù hợp.</translation>
<translation id="532848608876725157">Bật chế độ DNS qua HTTPS có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn</translation>
<translation id="5329007337159326804">Cảnh báo: Chúng tôi sẽ xóa hoàn toàn chính sách phiên bản TLS tối đa khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" /> từ khoảng phiên bản 75 (vào khoảng tháng 6 năm 2019).
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng phiên bản tối đa mặc định.
Nếu không, bạn có thể đặt chính sách thành một trong các giá trị sau: "tls1.2" hoặc "tls1.3". Khi được đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS cao hơn phiên bản đã chỉ định. Giá trị không nhận dạng được sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="5330684698007383292">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung sau</translation>
<translation id="5331081760098249172">
Khi bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google, chẳng hạn như Hangouts Meet, và tải các nhật ký đó lên Google. Các nhật ký này có chứa thông tin chẩn đoán để khắc phục các sự cố với cuộc họp video hoặc cuộc họp thoại trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, chẳng hạn như kích thước và tần suất nhận gói RTP, phản hồi về tình trạng nghẽn mạng cũng như siêu dữ liệu về chất lượng và tần suất nhận khung video và âm thanh. Các nhật ký này không bao gồm nội dung là âm thanh hoặc video của cuộc họp. Thông qua mã phiên, Google có thể liên kết những nhật ký này với các nhật ký khác do dịch vụ của Google tự thu thập, giúp dễ dàng gỡ lỗi hơn.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì các nhật ký này sẽ không được thu thập hoặc tải lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này trên các phiên bản M76 trở xuống, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thể thu thập và tải các nhật ký này lên theo mặc định. Kể từ phiên bản M77, theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ hầu hết các hồ sơ chịu ảnh hưởng bởi chính sách doanh nghiệp dựa trên đám mây ở cấp người dùng. Kể từ phiên bản M77 đến M80, theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> cũng có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ các hồ sơ chịu ảnh hưởng bởi tính năng quản lý tại chỗ của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="5331746669335642668">Chính sách đám mây <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi đè chính sách Nền tảng.</translation>
<translation id="5346587320074666194">Chặn quyền sử dụng cảm biến trên các trang web này</translation>
<translation id="5362531528507578966">Ghi đè chế độ in đồ họa nền mặc định.</translation>
<translation id="5365476955714838841">Các tham số dòng lệnh cho trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="5365946944967967336">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ</translation>
<translation id="5366977351895725771">Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản người dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng.
Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.</translation>
<translation id="5369937289900051171">Chỉ in màu</translation>
<translation id="5370279767682621504">Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định</translation>
<translation id="5377606826822211923">Kiểm soát việc người dùng sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="5377668121137111316">Khi bạn đặt chính sách này thành True, bàn phím ảo sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, bàn phím ảo sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="537786648513450280">Kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="5379858577608862519">Chỉ định xem có được phép chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì người dùng sẽ có thể định cấu hình dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini sẽ tắt.</translation>
<translation id="538108065117008131">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung sau.</translation>
<translation id="538768040137709073">Bật tính năng Khay nhớ tạm dùng chung. Tính năng này cho phép người dùng gửi văn bản giữa Máy tính Chrome và thiết bị Android khi tính năng Đồng bộ hóa được bật và người dùng đã đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì người dùng Chrome có thể gửi văn bản trên các thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng Chrome không thể gửi văn bản trên các thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng khay nhớ tạm dùng chung sẽ được bật theo mặc định.
Quản trị viên có thể tùy ý đặt chính sách trên tất cả các nền tảng mà họ quan tâm. Bạn nên đặt một giá trị giống nhau cho chính sách này trên tất cả các nền tảng.</translation>
<translation id="5390083518957894426">Bật tùy chọn xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa cho người dùng SAML</translation>
<translation id="5391388690191341203">Tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị</translation>
<translation id="5392172595902933844">Thông tin về trạng thái của Android được gửi lại cho
máy chủ.
Nếu chính sách được đặt thành false hoặc chưa được đặt thì không có thông tin trạng thái nào được báo cáo.
Nếu được đặt thành true, thông tin trạng thái sẽ được báo cáo.
Chính sách này chỉ áp dụng nếu các ứng dụng Android được bật.</translation>
<translation id="5393009997533871906">Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng</translation>
<translation id="5395271912574071439">Bật tính năng ẩn của máy máy chủ truy cập từ xa trong khi đang thực hiện kết nối.
Nếu bạn bật cài đặt này thì các thiết bị đầu vào và đầu ra vật lý của máy chủ sẽ bị tắt khi đang thực hiện kết nối từ xa.
Nếu bạn tắt hoặc chưa đặt cài đặt này thì cả người dùng cục bộ và người dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ đang được chia sẻ.</translation>
<translation id="5396049152026347991">Cho phép người dùng quản lý các tùy chọn kết nối VPN.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, tất cả giao diện người dùng <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho phép người dùng ngắt kết nối hoặc sửa đổi các tùy chọn kết nối VPN đều sẽ bị tắt.
Nếu bạn chưa đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể ngắt kết nối hoặc sửa đổi các tùy chọn kết nối VPN như bình thường.
Nếu bạn tạo tùy chọn kết nối VPN qua ứng dụng VPN, thì chính sách này sẽ không làm ảnh hưởng đến giao diện người dùng bên trong ứng dụng. Do đó, người dùng vẫn có thể sử dụng ứng dụng để sửa đổi tùy chọn kết nối VPN.
Chính sách này nhằm sử dụng cùng với tính năng "VPN luôn bật", cho phép quản trị viên quyết định thiết lập tùy chọn kết nối VPN khi khởi động.</translation>
<translation id="5401696449591951427">Bật <ph name="CHROME_DEVICES_LINK" /></translation>
<translation id="5405289061476885481">Định cấu hình bố cục bàn phím được cho phép trên màn hình đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt thành danh sách số nhận dạng phương thức nhập, phương thức nhập được cung cấp sẽ có sẵn trên màn hình đăng nhập. Phương thức nhập được cung cấp đầu tiên sẽ được chọn sẵn. Mặc dù nhóm người dùng được lấy tiêu điểm trên màn hình đăng nhập, phương thức nhập được sử dụng gần đây nhất của người dùng sẽ có sẵn ngoài phương thức nhập được cung cấp bởi chính sách này. Nếu chính sách này chưa được đặt, các phương thức nhập trên màn hình đăng nhập sẽ được lấy từ ngôn ngữ mà màn hình đăng nhập hiển thị. Các giá trị không phải số nhận dạng phương thức nhập hợp lệ sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="5407008856008996384">Cho phép truy cập vào máy in CUPS</translation>
<translation id="5416064504563346617">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web không thể yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="5417906792459853336">Báo cáo thông tin về mức sử dụng và danh sách ứng dụng của một thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các ứng dụng và mức sử dụng của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="5422643441807528365">Khóa cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="5423197884968724595">Tên giới hạn Android WebView:</translation>
<translation id="5424147596523390018">Cho phép tất cả các chế độ màu</translation>
<translation id="5427879482805712214">Chính sách này cho phép bạn định cấu hình hình đại diện cho người dùng trên màn hình đăng nhập. Bạn đặt chính sách này bằng cách chỉ định URL mà từ đó <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể tải hình đại diện xuống và một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp đã tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước không được vượt quá 512 kB. URL phải truy cập được mà không cần xác thực.
Hình đại diện được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải xuống và sử dụng hình đại diện.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn hình đại diện cho họ trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="5431392643649571773">Khi được bật, tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Khi chuyển hướng khỏi một trang, trạng thái hiện tại của trang đó (cây tài liệu, tập lệnh, v.v.) có thể được giữ nguyên trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Nếu trình duyệt quay lại trang này, thì trang có thể được khôi phục từ bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi và hiển thị ở trạng thái như trước khi lưu vào bộ nhớ đệm.
Tính năng này có thể gây ra vấn đề cho một số trang web không muốn lưu vào bộ nhớ đệm. Đặc biệt là một số trang web phụ thuộc vào sự kiện "<ph name="UNLOAD_HANDLER_NAME" />" được gửi đi khi trình duyệt chuyển hướng khỏi trang. Sự kiện "<ph name="UNLOAD_HANDLER_NAME" />" sẽ không được gửi đi nếu trang được lưu vào bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.
Nếu bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, thì
tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, tính năng này sẽ bị buộc tắt.
</translation>
<translation id="5437214086679373363">Kiểm soát xem người dùng có được phép tải lên hoặc tải xuống các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu hay không khi bắt buộc phải thực hiện quá trình quét. Hạn chế này chỉ áp dụng với các tệp cần quét theo yêu cầu của <ph name="SEND_FILES_FOR_MALWARE_CHECK_POLICY_NAME" />, <ph name="CHECK_CONTENT_COMPLIANCE_POLICY_NAME" /> và các chính sách kiểm soát danh sách miền được phép thực hiện quá trình kiểm tra.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "None", thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chặn người dùng tải lên hoặc tải xuống các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Cho phép tải tệp xuống", thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép người dùng tải các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu xuống.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Cho phép tải tệp lên", thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép người dùng tải các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu lên.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành "Cho phép tải tệp lên và tải tệp xuống", thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hoạt động theo các quy tắc nêu trong phần "Cho phép tải tệp xuống" và "Cho phép tải tệp lên".
</translation>
<translation id="5442026853063570579">Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành 'DeveloperToolsDisallowed' (giá trị 2), người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần vào số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.</translation>
<translation id="5445596354079213552">Chính sách này chỉ có hiệu lực khi thiết bị đã hết thời hạn tự động cập nhật và không đáp ứng yêu cầu về phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" /> quy định.
Khi bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống:
Nếu đã hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" />, thì thông báo này sẽ hiển thị ở màn hình đăng nhập khi mọi phiên đăng nhập của người dùng vào thiết bị đều bị chặn.
Nếu chưa hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" />, thì thông báo này sẽ hiển thị trên trang quản lý Chrome sau khi người dùng đăng nhập.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì thông báo hết thời hạn tự động cập nhật mặc định sẽ hiển thị cho người dùng ở cả hai trường hợp trên.
Thông báo hết thời hạn tự động cập nhật phải ở dạng văn bản thuần túy, không có bất kỳ định dạng nào. Không được phép đánh dấu.</translation>
<translation id="5445719321399313760">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể hiển thị cho người dùng thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không hiển thị thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.
Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát cách trình bày trang chào mừng nhằm giúp người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />, đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình duyệt mặc định của người dùng hoặc thông báo cho người dùng về các tính năng của sản phẩm.</translation>
<translation id="5447306928176905178">Bật báo cáo thông tin bộ nhớ (kích thước khối xếp JS) tới trang (không dùng nữa)</translation>
<translation id="5450893456912604446">Định cấu hình URL trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn không cho người dùng thay đổi URL đó.
Trang chủ là trang mở ra khi người dùng nhấn nút Trang chủ. Trên màn hình, các trang mở ra khi khởi động chịu sự kiểm soát của chính sách RestoreOnStartup.
Bạn có thể đặt loại trang chủ thành một URL mà bạn chỉ định tại đây hoặc đặt thành trang Thẻ mới. Nếu bạn chọn trang thẻ mới, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng không thể thay đổi URL trang chủ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> nhưng vẫn có thể chọn trang Thẻ mới làm trang chủ.
Nếu bạn không đặt chính sách này và cũng không đặt chính sách <ph name="HOMEPAGE_IS_NEW_TAB_PAGE_POLICY_NAME" />, thì người dùng sẽ được phép tự chọn trang chủ.
URL phải chứa tên giao thức chuẩn, chẳng hạn như: "http://example.com" hoặc "https://example.com".
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.</translation>
<translation id="5457065417344056871">Bật chế độ khách trong trình duyệt</translation>
<translation id="5457387982448145430">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các mật khẩu đã lưu trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các mật khẩu đã lưu sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu mật khẩu đã lưu sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="5457924070961220141">Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> được cài đặt.
Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
<translation id="5464816904705580310">Định cấu hình cài đặt cho người dùng được quản lý.</translation>
<translation id="5466596281866046569">Báo cáo thông tin ứng dụng</translation>
<translation id="546726650689747237">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="5469143988693423708">Người dùng được phép chạy Crostini</translation>
<translation id="5469825884154817306">Chặn hình ảnh trên các trang web này</translation>
<translation id="5475361623548884387">Bật tính năng in</translation>
<translation id="547601067149622666">Không cho phép quảng cáo trên các trang web chứa quảng cáo xâm nhập</translation>
<translation id="5483065054530244863">Cho phép các chứng chỉ SHA-1 có chữ ký do neo tin cậy cục bộ phát hành</translation>
<translation id="5486493714323160905">Khi bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn để xác minh chứng chỉ máy chủ.
Khi bạn tắt tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ cũ do nền tảng này cung cấp để xác minh chứng chỉ máy chủ.
Nếu bạn không đặt tùy chọn cài đặt này, thì trình xác minh chứng chỉ cũ hoặc tích hợp sẵn có thể được sử dụng.
Chúng tôi dự định loại bỏ chính sách này trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 81, khi ngừng hỗ trợ trình xác minh chứng chỉ cũ trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> theo kế hoạch.
Chúng tôi dự định loại bỏ chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho Linux phiên bản 83, khi ngừng hỗ trợ trình xác minh chứng chỉ cũ trên Linux theo kế hoạch.
Chúng tôi dự định loại bỏ chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho Mac OS X phiên bản 87, khi ngừng hỗ trợ trình xác minh chứng chỉ cũ trên Mac OS X theo kế hoạch.
</translation>
<translation id="5494917047563607689">Nếu bạn đặt giá trị nhỏ hơn 1 MB hoặc không đặt giá trị, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước mặc định để lưu ứng dụng và tiện ích vào bộ nhớ đệm nhằm giúp nhiều người dùng trên một thiết bị có thể cài đặt. Nhờ đó, người dùng không phải tải xuống lại từng ứng dụng/tiện ích.</translation>
<translation id="5499375345075963939">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng hiện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua.
Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="5508307164752647432">Bật chức năng Kerberos</translation>
<translation id="5511702823008968136">Bật Thanh dấu trang</translation>
<translation id="5512418063782665071">URL trang chủ</translation>
<translation id="551639594034811656">Chính sách này xác định danh sách tỷ lệ phần trăm cho biết số lượng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> trong đơn vị tổ chức sẽ được cập nhật mỗi ngày, bắt đầu từ ngày bản cập nhật được phát hiện lần đầu tiên. Vì thiết bị có thể kiểm tra các bản cập nhật sau một khoảng thời gian sau khi bản cập nhật được phát hành, nên thời điểm phát hiện sẽ muộn hơn thời điểm phát hành bản cập nhật.
Mỗi cặp (ngày, tỷ lệ phần trăm) chứa tỷ lệ phần trăm của nhóm phải được cập nhật trong một số ngày nhất định kể từ khi phát hiện thấy bản cập nhật. Ví dụ: nếu chúng ta có các cặp [(4, 40), (10, 70), (15, 100)], thì 40% của nhóm này sẽ phải được cập nhật trong vòng 4 ngày sau khi phát hiện bản cập nhật, 70% sẽ phải cập nhật sau 10 ngày, v.v.
Nếu có một giá trị xác định cho chính sách này, thì bản cập nhật sẽ bỏ qua chính sách <ph name="DEVICE_UPDATE_SCATTER_FACTOR_POLICY_NAME" /> và tuân thủ chính sách này.
Nếu danh sách này trống, thì sẽ không có giai đoạn và các bản cập nhật sẽ được áp dụng theo các chính sách khác của thiết bị.
Chính sách này không áp dụng cho quá trình chuyển đổi giữa các kênh.</translation>
<translation id="5526701598901867718">Tất cả (không an toàn)</translation>
<translation id="5529037166721644841">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách thiết bị.
Đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định là 3 giờ. Các giá trị hợp lệ dành cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này được giới hạn ở mức tương ứng.
Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.
Xin lưu ý rằng nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ (bỏ qua tất cả các cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này) vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ bắt buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi, giúp việc làm mới thường xuyên hơn trở nên không cần thiết.</translation>
<translation id="5530347722229944744">Chặn các mục tải xuống có thể gây nguy hiểm</translation>
<translation id="5534198977061777727">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> xử lý dữ liệu được tải lên, tải xuống, dán từ khay nhớ tạm hoặc kéo và thả nhưng có các loại tệp không được hỗ trợ quét tìm phần mềm độc hại hoặc quét tìm dựa trên tính năng Ngăn chặn mất dữ liệu.
Nếu bạn đặt hoặc không đặt chính sách này thành 'Không chặn các loại tệp không được hỗ trợ' (0), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép tải lên hoặc tải xuống dữ liệu có các loại tệp không được hỗ trợ quét tìm phần mềm độc hại hoặc quét tìm dựa trên tính năng Ngăn chặn mất dữ liệu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ xuống' (1) và người dùng cố tải một tệp xuống từ URL trong chính sách <ph name="DOMAINS_TO_CHECK_COMPLIANCE_OF_DOWNLOADED_CONTENT_POLICTY_NAME" /> nhưng tệp này có loại tệp không được hỗ trợ quét tìm phần mềm độc hại hoặc quét tìm dựa trên tính năng Ngăn chặn mất dữ liệu, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chặn dữ liệu được tải xuống.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ lên' (2) và người dùng cố tải một tệp lên miền không nằm trong <ph name="DOMAINS_TO_NOT_CHECK_COMPLIANCE_OF_UPLOADED_CONTENT_POLICY_NAME" /> nhưng tệp này có loại tệp không được hỗ trợ quét tìm phần mềm độc hại hoặc quét tìm dựa trên tính năng Ngăn chặn mất dữ liệu, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chặn tệp được tải lên, dữ liệu được dán từ khay nhớ tạm hoặc dữ liệu được kéo và thả.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ lên hoặc xuống' (3), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ giải quyết theo quy tắc được mô tả trong phần 'Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ lên' và 'Chặn hoạt động tải các loại tệp không được hỗ trợ xuống'.
</translation>
<translation id="5535973522252703021">Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos</translation>
<translation id="554903022911579950">Kerberos</translation>
<translation id="555022085242359084">Bật chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="555077880566103058">Cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /></translation>
<translation id="5557502336096594554">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể mở cửa sổ bật lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_POPUPS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="5559079916187891399">Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5560039246134246593">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
<translation id="5561811616825571914">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng cho những trang web này trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5564345250641049313">Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_FORMAT" />, chẳng hạn như <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_EXAMPLE" />. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_WILDCARD" />.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách <ph name="DEVICE_ALLOW_NEW_USERS_POLICY_NAME" /> một cách phù hợp.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5564865786900450806">Ẩn cảnh báo xuất hiện khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy trên máy tính hoặc hệ điều hành không còn được hỗ trợ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì cảnh báo sẽ xuất hiện trên các máy tính hoặc hệ điều hành không được hỗ trợ nêu trên.</translation>
<translation id="5565178130821694365">Yêu cầu cứ 2 ngày (48 giờ) nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="5566210228171064229">Cho phép in khi có và không có mã PIN</translation>
<translation id="5572971233886879856">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in. Tùy chọn này chỉ áp dụng cho chính sách <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng thông qua chính sách thiết bị.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không lọc mà xem xét mọi máy chủ máy in do chính sách <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" /> cung cấp.</translation>
<translation id="557360560705413259">Khi cài đặt này được bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng commonName của chứng chỉ máy chủ để khớp với tên máy chủ nếu chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName miễn là chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.
Lưu ý rằng tùy chọn này không được đề xuất, vì điều này có thể cho phép bỏ qua tiện ích nameConstraints hạn chế tên máy chủ mà một chứng chỉ đã cho có thể được ủy quyền.
Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, chứng chỉ máy chủ thiếu tiện ích subjectAlternativeName chứa tên DNS hoặc địa chỉ IP sẽ không được tin tưởng.</translation>
<translation id="5578571772998293651">Cho phép người dùng phản hồi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng không thể gửi ý kiến phản hồi cho Google.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành true, thì người dùng có thể gửi ý kiến phản hồi cho Google qua Menu-&gt;Trợ giúp-&gt;Báo cáo vấn đề hoặc tổ hợp phím.</translation>
<translation id="5579179012798142131">Trừ khi Chế độ tạm thời hoặc đăng nhập nhiều tài khoản đang bật trong phiên của người dùng, thì khi đặt ArcEnabled thành True, ARC cho người dùng mới được bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì người dùng doanh nghiệp sẽ không thể sử dụng ARC.</translation>
<translation id="5582429816116769246">Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in gốc của riêng họ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in gốc của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in gốc nào đã định cấu hình trước đó.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="USER_PRINTERS_ALLOWED" />.
</translation>
<translation id="5583806683960333345">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì, điều này cho phép họ chia sẻ dữ liệu di động từ điện thoại Google với thiết bị của họ.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="5584132346604748282">Kiểm soát các dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android</translation>
<translation id="5586942249556966598">Không làm gì</translation>
<translation id="5590494712401018042">Chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi thiết bị ở chế độ thuyết trình.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi thiết bị ở chế độ thuyết trình. Khi độ trễ giảm độ sáng màn hình thay đổi, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động sẽ được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với độ trễ giảm độ sáng màn hình như được định cấu hình ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ số tỷ lệ mặc định sẽ được sử dụng.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu tắt <ph name="POWER_SMART_DIM_ENABLED_POLICY_NAME" />. Nếu không, chính sách này sẽ bị bỏ qua vì độ trễ giảm độ sáng màn hình là do một mô hình máy học xác định.
Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên. Bạn không được sử dụng các giá trị rút ngắn độ trễ làm mờ màn hình trong chế độ thuyết trình so với độ trễ làm mờ màn hình thông thường.</translation>
<translation id="5599461642204007579">Cài đặt quản lý <ph name="MS_AD_NAME" /></translation>
<translation id="5614865701790130558">Ghi nhật ký các sự kiện về lượt cài đặt tiện ích dựa trên chính sách</translation>
<translation id="5618398258385745432">Sử dụng tùy chọn cài đặt được liên kết trước khi đưa vào xác thực lại việc xem mật khẩu. Vì khi đó, tùy chọn cài đặt và chính sách này theo đó không ảnh hưởng đến hoạt động của Chrome. Lúc này, hoạt động hiện tại của Chrome sẽ giống như thể chính sách đã được đặt thành tắt hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trang cài đặt của trình quản lý mật khẩu. Điều đó có nghĩa là trang cài đặt chỉ chứa một trình giữ chỗ và chỉ khi người dùng nhấp vào "Hiển thị" (và xác thực lại, nếu cần), thì Chrome mới hiển thị mật khẩu. Mô tả gốc của chính sách như sau.
Kiểm soát việc người dùng có thể hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu hay không.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, trình quản lý mật khẩu sẽ không cho phép hiển thị mật khẩu được lưu trữ ở dạng văn bản rõ ràng trong cửa sổ trình quản lý mật khẩu.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể xem mật khẩu của họ ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu.</translation>
<translation id="5620392548325769024">Bật chế độ hiển thị trang chào mừng vào lần đầu tiên chạy trình duyệt sau khi nâng cấp hệ điều hành</translation>
<translation id="5622775268870572080">Kiểm soát xem ứng dụng DNS tích hợp có được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc máy chủ DNS nào sẽ dùng, mà chỉ ảnh hưởng đến ngăn phần mềm dùng để giao tiếp với các máy chủ đó. Ví dụ: nếu hệ điều hành được định cấu hình để dùng một máy chủ DNS cho doanh nghiệp, thì ứng dụng DNS tích hợp sẽ dùng chính máy chủ đó. Tuy nhiên, ứng dụng DNS tích hợp có thể sẽ xác định các máy chủ theo những cách khác nhau bằng việc dùng các giao thức hiện đại hơn liên quan đến DNS, chẳng hạn như DNS qua TLS.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì ứng dụng DNS tích hợp sẽ được dùng, nếu có.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì ứng dụng DNS tích hợp sẽ không bao giờ được dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ứng dụng DNS tích hợp sẽ bật theo mặc định trên macOS, Android (khi cả VPN lẫn DNS riêng đều không được bật) và ChromeOS, đồng thời người dùng có thể thay đổi tùy chọn có dùng ứng dụng DNS tích hợp hay không bằng cách chỉnh sửa chrome://flags hoặc chỉ định một cờ dòng lệnh.</translation>
<translation id="5630352020869108293">Khôi phục phiên trước đó</translation>
<translation id="5633871703004128675">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn</translation>
<translation id="5641279111657132737">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="AUTH_SERVER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định máy chủ nào sẽ được phép dùng cho quy trình xác thực tích hợp. Tính năng xác thực tích hợp chỉ bật khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> nhận được thử thách xác thực từ một proxy hoặc từ một máy chủ có trong danh sách cho phép này.
Nếu bạn không đặt chính sách này,<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách phát hiện xem một máy chủ có thuộc mạng nội bộ hay không. Chỉ khi đó, ứng dụng này mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu phát hiện một máy chủ là từ Internet, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua yêu cầu IWA từ máy chủ đó.
Lưu ý: Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="5645779841392247734">Cho phép cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="5646234199535103501">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnBulkDataEntry của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="5656177735561364047">Bật tính năng Khay nhớ tạm dùng chung</translation>
<translation id="5657576769650058122">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì bàn phím ảo (thiết bị đầu vào chạy Chrome OS) sẽ bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì bàn phím này sẽ tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thay đổi được. (Người dùng có thể bật hoặc tắt bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận. Bàn phím này được ưu tiên hơn so với bàn phím ảo. Hãy xem chính sách VirtualKeyboardEnabled.)
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Lưu ý: Quy tắc heuristic cũng có thể ảnh hưởng đến cách hiển thị bàn phím.</translation>
<translation id="5666457529647159548">Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ ứng dụng khách đã cài đặt.</translation>
<translation id="567377007899266033">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ gửi cho Google các báo cáo về sự kiện cài đặt tiện ích do khóa, chính sách kích hoạt. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định sẽ được đặt thành True.</translation>
<translation id="5676740747107495269">Hiển thị tùy chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn của khay hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5679540979548648200">Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) và buộc thiết bị chạy powerwash nếu tính năng cài đặt không qua cửa hàng đã được bật từ trước</translation>
<translation id="5689430183304951538">Kích thước trang in mặc định</translation>
<translation id="5691637243722588222">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định các giao thức xác thực HTTP mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, cả 4 giao thức sẽ được sử dụng.
Các giá trị hợp lệ:
* basic
* digest
* ntlm
* negotiate
Lưu ý: Hãy phân tách các giá trị bằng dấu phẩy.</translation>
<translation id="5693469654327063861">Cho phép di chuyển dữ liệu</translation>
<translation id="5695209488612697377">Cho phép sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định trên trình đơn ngữ cảnh.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì mục trình đơn ngữ cảnh tìm kiếm sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành bật, thì mục trình đơn ngữ cảnh sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Chính sách này chỉ được áp dụng khi chính sách <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" /> bật và không được áp dụng trong những trường hợp khác.</translation>
<translation id="5697306356229823047">Báo cáo người dùng thiết bị</translation>
<translation id="5699487516670033016">Chỉ định thời gian tồn tại (tính bằng giờ) của bộ nhớ đệm lưu trữ dữ liệu xác thực. Bộ nhớ đệm được dùng để tăng tốc độ đăng nhập. Bộ nhớ đệm chứa dữ liệu chung (tên nhóm làm việc, v.v.) về vùng được liên kết, tức là các vùng mà vùng của máy tin cậy. Dữ liệu dành riêng cho người dùng và dữ liệu cho các vùng chưa liên kết không được lưu vào bộ nhớ đệm. Việc khởi động lại thiết bị sẽ xóa bộ nhớ đệm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dữ liệu xác thực lưu trong bộ nhớ đệm có thể được sử dụng lại trong tối đa 73 giờ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì tính năng lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm sẽ bị tắt. Điều này có thể làm chậm đáng kể tốc độ đăng nhập của người dùng đã liên kết bởi vì dữ liệu dành riêng cho vùng phải được tìm nạp mỗi lần đăng nhập.
Lưu ý rằng dữ liệu vùng được lưu vào bộ nhớ đệm thậm chí cả cho người dùng tạm thời. Bộ nhớ đệm sẽ tắt nếu việc theo dõi vùng của người dùng tạm thời bị ngăn chặn.</translation>
<translation id="570062449808736508">Khi chính sách này được đặt thành chuỗi không trống, WebView sẽ đọc hạn chế URL từ nhà cung cấp nội dung có tên tổ chức cho trước.</translation>
<translation id="5708969689202733975">Định cấu hình chế độ mở khóa nhanh được phép</translation>
<translation id="572155275267014074">Cài đặt Android</translation>
<translation id="5728154254076636808">Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="5732972008943405952">Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="574098933844699859">Chỉ định xem có luôn hiển thị (hoặc ẩn) thông tin hệ thống (ví dụ: phiên bản Chrome OS, số sê-ri
thiết bị) trên màn hình đăng nhập hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải ẩn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hành vi mặc định (là hiển thị đối với kênh Canary/Dev)
sẽ có hiệu lực. Người dùng có thể bật/tắt chế độ hiển thị bằng các thao tác cụ thể (ví dụ: Alt-V).</translation>
<translation id="5741810844420698449">Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp thiết bị.
Khi bạn không đặt chính sách này, hành động mặc định là tạm ngưng sẽ được thực hiện.
Nếu hành động là tạm ngưng, bạn có thể định cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> một cách riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</translation>
<translation id="5745980816926303222">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="AUTOPLAY_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Nếu bạn đặt chính sách này, thì video có thể tự động phát (mà không cần người dùng cho phép) nội dung âm thanh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành True, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành False, thì các mẫu URL bạn thiết lập trong chính sách này vẫn có thể phát. Nếu chính sách này thay đổi khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy, thì chính sách này chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="574983287620584622">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5755002458331714762"> Các API Thành phần web phiên bản 0 (Shadow DOM v0, Custom Elements v0 và HTML Imports) đã ngừng hoạt động vào năm 2018 và bị tắt theo mặc định kể từ M80. Theo chính sách này, bạn có thể lựa chọn (các) tính năng nào trong số này sẽ bật lại cho đến M84.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ bật cho tất cả trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ tắt theo mặc định kể từ M80.
Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.</translation>
<translation id="5756680608782814094">Báo cáo thông tin về VPD của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về VPD của thiết bị sẽ được báo cáo.
Dữ liệu sản phẩm quan trọng (VPD) là một tập hợp dữ liệu cấu hình và thông tin (chẳng hạn như bộ phận và số sê-ri) liên quan đến thiết bị đó.</translation>
<translation id="5765780083710877561">Mô tả:</translation>
<translation id="5770738360657678870">Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)</translation>
<translation id="5774856474228476867">URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="5775235485119094648">Sạc pin khi thiết bị ở trong phạm vi cố định.</translation>
<translation id="5776485039795852974">Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="5783009211970309878">In đầu trang và chân trang</translation>
<translation id="5783576706065107606">Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra <ph name="CORS" /> trong quy trình triển khai <ph name="CORS" /> mới, cho phép Tiện ích duy trì hành vi tương thích và cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> gửi các tiêu đề đã chỉ định mà không cần kiểm tra <ph name="CORS" />.
Nếu bạn đặt danh sách này thành trống, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cố chạy Tiện ích theo cách thức tương thích và không làm thay đổi <ph name="API" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" /> 79 như giải thích tại <ph name="WEB_REQUEST_API_MANUAL" />.
Nếu bạn đặt danh sách này thành có tên tiêu đề yêu cầu <ph name="HTTP" />, thì quá trình kiểm tra <ph name="CORS" /> sẽ bật tùy chọn giảm thiểu cho Tiện ích và bỏ qua các tiêu đề có trong danh sách.
Nếu bạn không đặt danh sách này, thì cả hai tùy chọn giảm thiểu giải thích ở trên đều không áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về <ph name="CORS" />, hãy truy cập vào: <ph name="CORS_HELP_URL" />.
Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo là chính sách này sẽ bị loại bỏ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 82. Tuy nhiên, kế hoạch đã thay đổi, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.</translation>
<translation id="5790763087505467169">Hạn chế các thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý</translation>
<translation id="5806128552675651249">Chỉ cho phép in không có đồ họa nền</translation>
<translation id="5809210507920527553">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Linux (Crostini).</translation>
<translation id="5809728392451418079">Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị</translation>
<translation id="5814301096961727113">Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5815129011704381141">Tự động khởi động lại sau khi cập nhật</translation>
<translation id="582857022372205358">Bật chế độ in hai mặt với cạnh ngắn</translation>
<translation id="5832274826894536455">Chính sách không còn dùng nữa</translation>
<translation id="5835124959204887277">Chỉ định các URL và miền để lời nhắc không hiển thị khi chứng chỉ chứng thực từ Khóa bảo mật được yêu cầu. Ngoài ra, một tín hiệu sẽ được gửi đến Khóa bảo mật cho biết rằng có thể sử dụng chứng thực cá nhân. Nếu không có tín hiệu này, trên trình duyệt Chrome 65 trở lên, người dùng sẽ được nhắc khi trang web yêu cầu chứng thực của Khóa bảo mật.
Các URL (như https://example.com/some/path) sẽ chỉ khớp dưới dạng U2F appID. Các miền (như example.com) chỉ khớp dưới dạng ID RP webauthn. Do đó, để bao gồm cả API U2F và API webauthn cho một trang web cho trước, cần liệt kê cả miền và URL appID.</translation>
<translation id="5836064773277134605">Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng</translation>
<translation id="5845686745936515940">Cho phép bạn đưa tất cả cookie về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ. Khi quay lại về hành vi cũ, cookie sẽ không chỉ định việc xử lý thuộc tính <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> như thể là "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" và cookie "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" không cần phải mang thuộc tính "<ph name="ATTRIBUTE_SECURE_NAME" />", đồng thời hệ thống sẽ bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu 2 trang web có phải là một hay không. Để xem thông tin chi tiết, vui lòng truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> mặc định đối với các cookie sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng cho tính năng <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" />, <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_NONE_MUST_BE_SECURE" /><ph name="FEATURE_NAME_SCHEMEFUL_SAME_SITE" />. Bạn có thể đặt các tính năng này trong giai đoạn thực nghiệm hoặc bằng cách bật/tắt lần lượt cờ <ph name="FLAG_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" />, <ph name="FLAG_NAME_SAMESITE_NONE_MUST_BE_SECURE" /> hay <ph name="FLAG_NAME_SCHEMEFUL_SAME_SITE" />.</translation>
<translation id="585270638818921943">Ngăn người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="5859344336338527083">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những URL nào có thể cài đặt tiện ích, ứng dụng và giao diện. Trước <ph name="PRODUCT_NAME" /> 21, người dùng có thể nhấp vào một đường liên kết tới tệp *.crx và <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất cài đặt tệp này sau một vài cảnh báo. Về sau, người dùng phải tải các tệp này xuống và kéo vào trang cài đặt <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tùy chọn cài đặt này cho phép các URL cụ thể thực hiện theo quy trình cài đặt cũ, dễ dàng hơn.
Mỗi mục trong danh sách này là một mẫu khớp với kiểu của tiện ích (xem https://developer.chrome.com/extensions/match_patterns). Người dùng có thể dễ dàng cài đặt các mục từ bất kỳ URL nào khớp với một mục trong danh sách này. Cả vị trí của tệp *.crx lẫn trang nơi quá trình tải xuống bắt đầu (đường liên kết giới thiệu) đều phải được các mẫu này cho phép.
<ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> được ưu tiên hơn so với chính sách này. Điều đó có nghĩa là một tiện ích trong danh sách chặn sẽ không được cài đặt, ngay cả khi hoạt động cài đặt này diễn ra từ một trang web thuộc danh sách này.</translation>
<translation id="5861856285460256766">Cấu hình mã truy cập dành cho cha mẹ</translation>
<translation id="5868414965372171132">Cấu hình mạng ở mức người dùng</translation>
<translation id="587242272905978723">Cho phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> thu thập dữ liệu sử dụng của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> không được phép thu thập dữ liệu.
Nếu bạn đặt chính sách thành true, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> có thể thu thập dữ liệu sử dụng của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />. Sau đó, dữ liệu này được kết hợp và phân tích kỹ lưỡng để cải thiện trải nghiệm của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="5875873062228321803">Định cấu hình yêu cầu phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành danh sách không phải là danh sách trống:
Nếu không mục nào có <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> cao hơn phiên bản thiết bị đang dùng, thì sẽ không áp dụng hạn chế và các hạn chế đã có sẽ được thu hồi.
Nếu ít nhất một trong các mục có <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> cao hơn phiên bản hiện tại, thì mục có phiên bản cao hơn và ngay sau phiên bản hiện tại sẽ được chọn.
Trong trường hợp xung đột, mục có <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> hoặc <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> thấp hơn sẽ được ưu tiên và chính sách này sẽ được áp dụng bằng cách dùng mục đó.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và mạng hiện tại giới hạn số lượt tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo cập nhật thiết bị trong vòng <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
Màn hình sẽ không hiển thị thông báo nào nếu mạng hiện tại cho phép tự động cập nhật và thiết bị phải được cập nhật trong vòng <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
<ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> sẽ bắt đầu từ thời điểm áp dụng chính sách này.
Nếu cho đến khi kết thúc <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> mà vẫn chưa cập nhật thiết bị, thì người dùng sẽ bị đăng xuất khỏi phiên đăng nhập.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời tại thời điểm đăng nhập mà <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> lại hết hạn, thì người dùng sẽ phải cập nhật thiết bị trước khi đăng nhập.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và thiết bị đã hết hạn tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo trả lại thiết bị trong vòng <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
Nếu thiết bị hết hạn tự động cập nhật tại thời điểm đăng nhập mà <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> đã kết thúc, thì mọi phiên đăng nhập của người dùng sẽ bị chặn trên thiết bị đó.
Các phiên đăng nhập không được quản lý của người dùng sẽ không nhận được thông báo và buộc đăng xuất nếu bạn không đặt <ph name="UNMANAGED_USER_RESTRICTED_PROPERTY_NAME" /> hoặc đặt thành False.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có hạn chế nào được áp dụng. Các hạn chế đã có sẽ được thu hồi và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> là gì.
Ở đây, <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như "13305.0.0" hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như "13305".
<ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /><ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> là các giá trị không bắt buộc, được chỉ định theo số ngày. Giá trị mặc định là 0 ngày, tức là không có khoảng thời gian cảnh báo.
<ph name="UNMANAGED_USER_RESTRICTED_PROPERTY_NAME" /> là một thuộc tính không bắt buộc có giá trị mặc định là False.</translation>
<translation id="5879014913445067283">Kiểm soát tính năng phát hiện Chia sẻ tệp trong mạng thông qua <ph name="NETBIOS_NAME" /></translation>
<translation id="588135807064822874">Bật tính năng Chạm để tìm kiếm</translation>
<translation id="5882345429632338713">Hoãn lại trước khi chạy trình duyệt thay thế (mili giây)</translation>
<translation id="5883015257301027298">Cài đặt cookie mặc định</translation>
<translation id="5887414688706570295">Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được máy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này.
Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGadget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.talkgadget.google.com'.
Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy chủ.
Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để truy cập vào TalkGadget.</translation>
<translation id="5888171512889380367">Sử dụng quy trình triển khai <ph name="CORS" /> cũ thay vì <ph name="CORS" /> mới.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành True, thì quy trình triển khai cũ tương thích với các phiên bản trước sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành False hoặc không đặt, thì quy trình triển khai mới sẽ được sử dụng và có thể gây ra các sự cố tương thích cụ thể đối với doanh nghiệp.
Chính sách này sẽ bị loại bỏ sau một số mốc thời gian.
Để biết thông tin chi tiết về <ph name="CORS" />, hãy truy cập vào: <ph name="CORS_HELP_URL" />.
Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo là chính sách này sẽ bị loại bỏ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 82. Tuy nhiên, kế hoạch đã thay đổi, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.</translation>
<translation id="5890063326284543943">Kiểm soát việc sử dụng API nối tiếp</translation>
<translation id="5893553533827140852">Nếu cài đặt này được bật, yêu cầu xác thực gnubby sẽ được proxy qua kết nối máy chủ từ xa.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình, yêu cầu xác thực gnubby sẽ không được proxy.</translation>
<translation id="5897913798715600338">Sạc pin bằng công nghệ sạc nhanh.</translation>
<translation id="5898486742390981550">Khi có nhiều người dùng đăng nhập thì chỉ người dùng chính mới có thể sử dụng các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5901427587865226597">Chỉ in hai mặt</translation>
<translation id="5903898512448364160">
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chính sách đám mây sẽ được ưu tiên trong trường hợp xung đột với chính sách nền tảng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không định cấu hình chính sách này, thì chính sách nền tảng sẽ được ưu tiên trong trường hợp xung đột với chính sách đám mây.
Chính sách này chỉ có ở dạng chính sách nền tảng bắt buộc trên máy và chỉ ảnh hưởng đến chính sách đám mây trong phạm vi máy.
</translation>
<translation id="5905473632148429217">Bật tính năng kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến</translation>
<translation id="5906199912611534122">Cho phép bật hoặc tắt điều chỉnh mạng.
Tùy chọn này áp dụng cho tất cả người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị. Sau khi được đặt,
tính năng điều chỉnh sẽ tiếp tục cho đến khi chính sách này được thay đổi thành tắt tính năng điều chỉnh.
Nếu được đặt thành false thì sẽ không có tính năng điều chỉnh.
Nếu được đặt thành true, hệ thống sẽ được điều chỉnh để đạt được tốc độ tải lên và tải xuống được cung cấp (theo kbit/giây).</translation>
<translation id="5907283448020542268">Trừ khi bạn đặt chính sách <ph name="DEFAULT_GEOLOCATION_SETTING_POLICY_NAME" /> thành <ph name="BLOCK_GEOLOCATION_SETTING" />, thì khi đặt <ph name="GLS_ENABLED" />, Dịch vụ vị trí của Google mới bật trong quá trình thiết lập ban đầu. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="GLS_DISABLED" /> hoặc không đặt, thì các dịch vụ vị trí sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_UNDER_USER_CONTROL" />, thì người dùng sẽ nhận được lời nhắc yêu cầu họ chọn hoặc không chọn sử dụng Dịch vụ vị trí của Google. Nếu người dùng bật Dịch vụ vị trí của Google, thì các ứng dụng Android sẽ sử dụng dịch vụ đó để tìm kiếm vị trí của thiết bị và gửi dữ liệu vị trí ẩn danh cho Google.
Sau quá trình thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt Dịch vụ vị trí của Google.</translation>
<translation id="591088232153082363">Pin sạc thích ứng dựa trên thói quen sử dụng pin.</translation>
<translation id="5921713479449475707">Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP</translation>
<translation id="5929855945144989709">Cho phép các thiết bị chạy máy ảo trên Chrome OS</translation>
<translation id="5932767795525445337">Chính sách này cũng có thể được dùng để ghim ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5946082169633555022">Kênh beta</translation>
<translation id="5946329690214660966">Đặt lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật</translation>
<translation id="5951418260805607969">Hiển thị thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết</translation>
<translation id="5961137303188584693">Địa chỉ MAC trên NIC tích hợp của thiết bị</translation>
<translation id="5966615072639944554">Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa</translation>
<translation id="5983708779415553259">Thao tác mặc định cho trang web không nằm trong bất kỳ gói nội dung nào</translation>
<translation id="5997543603646547632">Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định</translation>
<translation id="5997846976342452720">Chỉ định xem có nên tắt trình tìm kiếm plugin hay không (không được dùng nữa)</translation>
<translation id="5998198091336830580">Chính sách này thuộc nhóm không thể phân chia sau đây (chỉ áp dụng các chính sách thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất trong nhóm):</translation>
<translation id="6009062900206392980">Khi bạn đặt chính sách này thành None, tính năng phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt tính năng phóng to màn hình. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, tính năng phóng to màn hình sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật tính năng phóng to màn hình bất cứ lúc nào. Trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Giá trị hợp lệ: • 0 = Tắt • 1 = Bật • 2 = Bật tính năng phóng to ở vị trí cố định
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SCREEN_MAGNIFIER_TYPE_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="6015281292796053435">Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin Duyệt web an toàn hay không, bao gồm cả số lần cảnh báo Duyệt web an toàn và số lượt nhấp vào cảnh báo duyệt web an toàn.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="6017568866726630990">Hiển thị hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in.
Khi cài đặt này được bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ mở hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in đã cài đặt sẵn khi người dụng yêu cầu trang được in.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc bị đặt thành sai, lệnh in sẽ chạy màn hình chế độ xem trước bản in.</translation>
<translation id="6022948604095165524">Tác vụ khi khởi động</translation>
<translation id="602728333950205286">URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="603410445099326293">Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST</translation>
<translation id="6034341625190551415">Kiểm soát phiên công khai và loại tài khoản kiosk.</translation>
<translation id="6034603289689965535">Cho phép trang hiển thị cửa sổ bật lên khi đang hủy tải trang</translation>
<translation id="6036523166753287175">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="6038407313189625985">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật, thì tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất sẽ bật. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với phần mềm bên thứ ba. Phần mềm này phải chạy trong các quá trình xử lý trình kết xuất của Chrome.
Khi tắt chính sách này, tính bảo mật và độ ổn định của Chrome sẽ bị ảnh hưởng bởi vì mã không xác định và có khả năng gây hại sẽ được phép tải trong các quá trình xử lý trình kết xuất của Chrome. Vui lòng tham khảo https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/master/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="6048199181629830227">Bật tính năng quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm</translation>
<translation id="6066761914755798079">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm sẽ đưa ra đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.
Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: <ph name="GOOGLE_SUGGEST_SEARCH_URL" />.</translation>
<translation id="6070667616071269965">Bố cục bàn phím màn hình đăng nhập thiết bị</translation>
<translation id="6074963268421707432">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="6074964551275531965">Đặt khoảng thời gian cho thông báo cập nhật</translation>
<translation id="607726879389885889">Chính sách này kiểm soát hành vi của <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi người dùng cố tải lên hoặc tải xuống các tệp có kích thước quá lớn (50 MB trở lên), không gửi đi để quét tìm phần mềm độc hại hoặc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm được. Hạn chế này chỉ áp dụng với các tệp cần quét theo yêu cầu của <ph name="SEND_FILES_FOR_MALWARE_CHECK_POLICY_NAME" />, <ph name="CHECK_CONTENT_COMPLIANCE_POLICY_NAME" /> và các chính sách kiểm soát danh sách miền được phép thực hiện quá trình kiểm tra.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành 'None', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép người dùng tải lên hoặc tải xuống các tệp ở mọi kích thước.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn tải tệp có kích thước lớn xuống', thì các tệp không quét được do kích thước quá lớn sẽ bị xóa trước khi hiển thị với người dùng. Do không phải lúc nào cũng xác định được kích thước trước khi tải xuống nên <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể tải tệp xuống rồi mới xác định xem các tệp đó có vượt quá giới hạn kích thước cho phép hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn tải tệp có kích thước lớn lên', thì các tệp không quét được do kích thước quá lớn sẽ không được chọn để tải lên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Chặn tải lên và tải xuống các tệp có kích thước lớn', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hoạt động theo các quy tắc nêu trong phần 'Chặn tải tệp có kích thước lớn xuống' và 'Chặn tải tệp có kích thước lớn lên'.
</translation>
<translation id="6082161804984853051">Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục bạn cung cấp để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-dir hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục bộ nhớ đệm mặc định. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó bằng cờ dòng lệnh --disk-cache-dir.
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ quản lý nội dung của thư mục gốc trên ổ đĩa. Vì vậy, để tránh mất dữ liệu hoặc các lỗi khác, không đặt chính sách này thành thư mục gốc hoặc bất kỳ thư mục nào được dùng cho các mục đích khác. Hãy xem các biến bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="6083631234867522991">Windows (ứng dụng Windows):</translation>
<translation id="608788685013546076">Đặt ngưỡng pin cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm theo phần trăm</translation>
<translation id="6089679180657323464">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt của bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco.</translation>
<translation id="6091233616732024397">Buộc người dùng đăng nhập để sử dụng trình duyệt</translation>
<translation id="6093156968240188330">Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa</translation>
<translation id="6095048925836115505">Bật bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6095999036251797924">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn AC hoặc pin.
Khi được đặt thành giá trị lớn hơn không, khoảng thời gian này thể hiện khoảng thời gian mà người dùng không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khóa màn hình.
Khi khoảng thời gian này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không khóa màn hình khi người dùng không sử dụng.
Khi khoảng thời gian này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Cách khóa màn hình khi không sử dụng được khuyến nghị là bật khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng khi không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.
Bạn phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn khoảng thời gian trễ khi không sử dụng.</translation>
<translation id="6096729330325888677">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể xác định danh sách các thiết bị USB mà người dùng có thể tháo khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay trong ứng dụng web. Các mục trong danh sách là những cặp Mã nhận dạng nhà cung cấp và Mã nhận dạng sản phẩm USB để xác định một phần cứng cụ thể.
Nếu bạn không đặt chính sách này, danh sách các thiết bị USB có thể tháo sẽ là danh sách trống.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="USB_DETACHABLE_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="6097601282776163274">Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL</translation>
<translation id="6099853574908182288">Chế độ in màu mặc định</translation>
<translation id="6102342563050263313">Bật tùy chọn cuộn đến những phần văn bản cụ thể trong URL</translation>
<translation id="6107642964266628393">Kiểm soát cách thức và thời điểm áp dụng bản cập nhật Chrome OS.</translation>
<translation id="6110478331147706293">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho các tên máy chủ trong URL đã chỉ định. Mặc dù điều này khiến việc phát hiện các chứng chỉ bị cấp sai trở nên khó khăn hơn, nhưng máy chủ có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ lẽ ra không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai theo cách thích hợp).
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.
Mẫu URL tuân theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format). Tuy nhiên, vì tính hợp lệ của các chứng chỉ của một tên máy chủ cụ thể không phụ thuộc vào tên giao thức, cổng hoặc đường dẫn, nên <ph name="PRODUCT_NAME" /> chỉ xem xét phần tên máy chủ của URL. Không hỗ trợ máy chủ có ký tự đại diện.</translation>
<translation id="6111936128861357925">Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh</translation>
<translation id="6114416803310251055">không được chấp thuận</translation>
<translation id="6133088669883929098">Cho phép tất cả các trang web sử dụng tạo khóa</translation>
<translation id="6135398260575578389">Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.</translation>
<translation id="6138636318340561140">Kiểm tra trạng thái Duyệt web an toàn của các URL trong thời gian thực</translation>
<translation id="6141402445226505817">Luôn sử dụng tính năng phát hiện múi giờ thô</translation>
<translation id="6144046700495610112">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="614616930188030377">Các mẫu trong danh sách này sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu.
Nếu tìm thấy mẫu phù hợp hoặc nếu chrome://flags/#enable-webrtc-hide-local-ips-with-mdns đang Tắt, thì địa chỉ IP cục bộ sẽ hiển thị trong ứng viên WebRTC ICE.
Nếu không, địa chỉ IP cục bộ sẽ được che giấu bằng tên máy chủ mDNS.
Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ làm yếu đi chức năng bảo vệ của IP cục bộ nếu quản trị viên cần.</translation>
<translation id="614662973812186053">Chính sách này cũng kiểm soát việc thu thập dữ liệu chẩn đoán và sử dụng Android.</translation>
<translation id="6155936611791017817">Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6157537876488211233">Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy</translation>
<translation id="6158324314836466367">Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
<translation id="6158817306788002298">Bạn có thể chỉ định URL tới một tệp .pac proxy tại đây.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công tại phần 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy' và nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt cho chính sách proxy.
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.</translation>
<translation id="6172896675583897796">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google có thể truy cập vào ngữ cảnh màn hình và gửi dữ liệu đó tới máy chủ. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không truy cập được ngữ cảnh màn hình.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.</translation>
<translation id="6178075938488052838">Chính sách này kiểm soát những ai có thể bắt đầu phiên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào các tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách <ph name="ACCOUNT_TYPES_WITH_MANAGEMENT_DISABLED_CLOUDDPC_POLICY_NAME" /> dành riêng cho Android như là một phần của <ph name="ARC_POLICY_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6179255742934310885">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Cho phép truy cập vào các URL được liệt kê, ngoại trừ các URL trong danh sách chặn.
Xem thông tin mô tả của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" để biết định dạng của các mục trong danh sách này.
Chính sách này có thể được dùng để mở những trường hợp ngoại lệ đối với danh sách chặn hạn chế. Ví dụ: "*" có thể dùng để chặn tất cả yêu cầu, còn chính sách này có thể dùng để cho phép truy cập vào danh sách các URL hạn chế. Danh sách này có thể dùng để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số lược đồ, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể.
Bộ lọc cụ thể nhất sẽ quyết định liệu một URL bị chặn hay được cho phép. Danh sách cho phép được ưu tiên hơn so với danh sách chặn.
Chính sách này chỉ áp dụng cho 1000 mục và sẽ bỏ qua các mục sau đó.
Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tự động gọi ứng dụng bên ngoài được đăng ký ở dạng trình xử lý giao thức cho các giao thức được liệt kê như "tel:" hoặc "ssh:". Chức năng này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với một miền qua MCX.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trường hợp ngoại lệ nào đối với danh sách chặn có trong chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="6183327369896253878">Việc đặt chính sách này sẽ cố định mã nhận dạng của ứng dụng mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình chạy và người dùng không thể thay đổi được các mã nhận dạng đó.
Hãy chỉ định ứng dụng Chrome theo mã nhận dạng của ứng dụng, chẳng hạn như pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia; ứng dụng Android theo tên gói, chẳng hạn như com.google.android.gm; và ứng dụng web theo URL dùng trong <ph name="WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" />, chẳng hạn như https://google.com/maps.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi danh sách ứng dụng được ghim trong trình chạy.</translation>
<translation id="6190022522129724693">Cài đặt cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="6190367314942602985">Báo cáo thông tin nhận dạng người dùng</translation>
<translation id="6195802366906945965">Xác định xem trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn có được dùng để xác minh chứng chỉ máy chủ hay không</translation>
<translation id="6205094657236844092">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định danh sách các ứng dụng web được cài đặt tự động mà không cần sự can thiệp của người dùng, và các trang web mà người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt đi.
Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một đối tượng chứa một thành phần bắt buộc: <ph name="URL_LABEL" /> (URL của ứng dụng web sẽ cài đặt) và 2 thành phần không bắt buộc: <ph name="DEFAULT_LAUNCH_CONTAINER_LABEL" /> (về cách mở ứng dụng web – mặc định là một thẻ mới) và <ph name="CREATE_DESKTOP_SHORTCUT_LABEL" /> (là True nếu bạn muốn tạo lối tắt trên màn hình <ph name="LINUX_OS_NAME" /> và Windows®).
Hãy xem <ph name="PINNED_LAUNCHER_APPS_POLICY_NAME" /> để biết cách ghim ứng dụng vào kệ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="6208896993204286313">Báo cáo thông tin chính sách của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="6210259502936598222">Báo cáo thông tin hệ điều hành và phiên bản của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="6210610748361191729">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng sẽ không sử dụng được giao diện người dùng xuất/nhập. Tuy nhiên, họ vẫn có thể dùng lệnh 'lxc' ngay trong máy ảo để xuất và nhập hình ảnh của vùng chứa.</translation>
<translation id="6211428344788340116">Báo cáo số lần hoạt động của thiết bị.
Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị được đăng ký sẽ báo cáo các khoảng thời gian khi có người dùng sử dụng thiết bị. Nếu cài đặt này được đặt giá trị thành Sai, số lần thiết bị hoạt động sẽ không được ghi lại hay báo cáo.</translation>
<translation id="6212868225782276239">Tất cả các máy in đều hiển thị trừ những máy in trong danh sách cấm.</translation>
<translation id="6220835555850906733">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì tất cả thiết bị đầu ra âm thanh được hỗ trợ đều có thể hoạt động trên thiết bị của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì mọi thiết bị đầu ra âm thanh đều không thể hoạt động khi người dùng đăng nhập.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu ra âm thanh, kể cả tính năng hỗ trợ tiếp cận âm thanh. Không tắt chính sách này nếu người dùng yêu cầu trình đọc màn hình.</translation>
<translation id="6221175752766085998">Cho phép các chứng chỉ do các neo tin cậy cục bộ phát hành mà không có tiện ích subjectAlternativeName</translation>
<translation id="6222839831045864769">Cho phép bạn chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không được phép tải.
Giá trị danh sách chặn là "*" có nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị chặn, trừ khi các máy chủ này được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.</translation>
<translation id="6224304369267200483">URL/miền đã tự động cho phép chứng thực Khóa bảo mật trực tiếp</translation>
<translation id="6233173491898450179">Đặt thư mục tải xuống</translation>
<translation id="6234177445959386333">Định cấu hình danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp mà dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm có chuỗi ngẫu nhiên của mật khẩu.</translation>
<translation id="6242147107333796512">Báo cáo thông tin liên quan đến báo cáo sự cố, chẳng hạn như mã nhận dạng từ xa,
dấu thời gian chụp và nguyên nhân.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin về báo cáo sự cố
sẽ không được báo cáo. Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về báo cáo sự cố sẽ được
báo cáo.</translation>
<translation id="6244210204546589761">Các URL sẽ mở khi khởi động</translation>
<translation id="6247316685259031374">Chính sách này kiểm soát môi trường hộp cát của tiến trình âm thanh.
Nếu bạn bật chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn tắt chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy mà không có môi trường hộp cát và mô-đun xử lý âm thanh WebRTC sẽ chạy trong tiến trình kết xuất.
Điều này sẽ khiến người dùng có nguy cơ gặp phải các rủi ro bảo mật liên quan đến việc chạy hệ thống con âm thanh không ở trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cấu hình mặc định cho hộp cát âm thanh sẽ được sử dụng. Cấu hình này có thể khác nhau tùy theo nền tảng.
Chính sách này nhằm cho phép doanh nghiệp có thể tắt hộp cát âm thanh một cách linh hoạt nếu họ sử dụng các tùy chọn thiết lập phần mềm bảo mật gây cản trở hộp cát.</translation>
<translation id="6255387031094435995">Cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn khác nhau, có cùng phạm vi và cấp độ.
Nếu một chính sách có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra xung đột giữa 2 nguồn có cùng phạm vi và cấp độ, thì các giá trị sẽ được hợp nhất thành một danh sách chính sách mới.
Nếu một chính sách có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra xung đột giữa 2 nguồn cũng như giữa các phạm vi và/hoặc cấp độ, thì chính sách có mức ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.
Nếu một chính sách không có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra xung đột bất kỳ giữa các nguồn, phạm vi và/hoặc cấp độ, thì chính sách có mức ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="6261643884958898336">Báo cáo thông tin nhận dạng máy</translation>
<translation id="6265892395051519509">Cho phép sử dụng cảm biến trên các trang web này</translation>
<translation id="6273015149273504999">
Chỉ định danh sách các ứng dụng và tiện ích được cài đặt tự động trên màn hình đăng nhập mà không có sự tương tác của người dùng và người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt.
Các quyền do ứng dụng/tiện ích yêu cầu sẽ được cấp trực tiếp mà không có sự tương tác của người dùng, kể cả mọi quyền bổ sung mà các phiên bản trong tương lai của ứng dụng/tiện ích đó yêu cầu. <ph name="PRODUCT_NAME" /> hạn chế tập hợp các quyền mà tiện ích có thể yêu cầu.
Xin lưu ý rằng, vì lý do bảo mật và để bảo vệ quyền riêng tư, người dùng chỉ có thể cài đặt những ứng dụng và tiện ích thuộc danh sách cho phép được kết hợp trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tất cả các mục khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu một ứng dụng hoặc tiện ích bị buộc cài đặt trước đây và hiện đã bị xóa khỏi danh sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tự động gỡ cài đặt ứng dụng/tiện ích đó.
Mỗi mục danh sách của chính sách là một chuỗi chứa một mã tiện ích và một URL "cập nhật" (không bắt buộc) phân tách bằng dấu chấm phẩy (<ph name="SEMICOLON" />). Mã tiện ích là một chuỗi gồm 32 chữ cái, chẳng hạn như trên <ph name="CHROME_EXTENSIONS_LINK" /> khi ở chế độ nhà phát triển. URL "cập nhật", nếu được chỉ định, phải trỏ tới tài liệu XML của tệp kê khai cập nhật như mô tả tại <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC1" />. Theo mặc định, URL cập nhật của Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được sử dụng (hiện là "https://clients2.google.com/service/update2/crx"). Xin lưu ý rằng URL "cập nhật" được đặt trong chính sách này chỉ dùng cho lần cài đặt ban đầu; các lần cập nhật tiện ích tiếp theo sẽ sử dụng URL cập nhật nêu trong tệp kê khai của tiện ích.
Ví dụ: <ph name="LOGIN_SCREEN_EXTENSION_POLICY_EXAMPLE" /> cài đặt ứng dụng <ph name="SMART_CARD_CONNECTOR_APP_NAME" /> từ URL "cập nhật" tiêu chuẩn của Cửa hàng Chrome trực tuyến. Để biết thêm thông tin về cách lưu trữ tiện ích, hãy xem: <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC2" />.</translation>
<translation id="6281043242780654992">Định cấu hình chính sách cho Nhắn tin gốc. Máy chủ nhắn tin gốc được đưa vào danh sách cấm sẽ không được phép trừ khi chúng được đưa vào danh sách cho phép.</translation>
<translation id="6282799760374509080">Cho phép hoặc từ chối ghi âm</translation>
<translation id="6284362063448764300">TLS 1.1</translation>
<translation id="6310223829319187614">Bật tự động hoàn tất tên miền trong khi người dùng đăng nhập</translation>
<translation id="631081324835911099">Buộc đăng xuất người dùng khi mã xác thực cho tài khoản chính của người đó không hợp lệ.
Chính sách này có thể ngăn người dùng truy cập vào nội dung bị hạn chế trên các thuộc tính web của Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ bị đăng xuất ngay khi mã xác thực của người đó không hợp lệ và khi không khôi phục được mã này.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì người dùng có thể tiếp tục hoạt động ở trạng thái chưa xác thực.</translation>
<translation id="631183702829488873">Khi được bật, tính năng này sẽ hiển thị một nút trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa, cho phép hiển thị mật khẩu.
Nút này được biểu thị bằng biểu tượng con mắt trên trường văn bản mật khẩu. Nút này sẽ không xuất hiện khi tính năng này tắt.
</translation>
<translation id="6315673513957120120">Chrome hiển thị trang cảnh báo khi người dùng truy cập các trang web gặp lỗi SSL. Theo mặc định hoặc khi chính sách này được đặt thành true, người dùng được phép nhấp qua các trang cảnh báo này.
Đặt chính sách này thành false sẽ không cho phép người dùng nhấp qua bất kỳ trang cảnh báo nào.</translation>
<translation id="6319198883324703402">Đặt thời gian của thông báo chạy lại dành cho người dùng đầu tiên</translation>
<translation id="6330882599388782338">Cho phép trang web sử dụng cảm biến</translation>
<translation id="6331167725613770725">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.
Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.
Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.</translation>
<translation id="6334330017384340264">Chính sách này chỉ định những ứng dụng và URL được phép theo các giới hạn sử dụng của mỗi ứng dụng.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng cài đặt trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với người dùng cụ thể có giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Bạn chỉ có thể áp dụng danh sách cho phép đã định cấu hình cho các tài khoản của người dùng trẻ em và danh sách này chỉ có hiệu lực khi đặt chính sách <ph name="PER_APP_TIME_LIMITS_POLICY_NAME" />.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng và URL sao cho các ứng dụng và URL đó sẽ không bị chặn theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Thời gian truy cập vào các URL được phép sẽ không tính vào giới hạn thời gian trên Chrome.
Hãy thêm biểu thức chính quy của URL vào |url_list| để cho phép các URL khớp với bất kỳ biểu thức chính quy nào trong danh sách.
Bạn cũng có thể thêm một ứng dụng cùng với |app_id| và |app_type| tương ứng vào |app_list| để cho phép ứng dụng đó.
</translation>
<translation id="6337782882143073193">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Tắt lược đồ giao thức được liệt kê trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Không thể tải và truy cập vào các URL sử dụng lược đồ trong danh sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, thì tất cả lược đồ đều truy cập được trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="6338982178236723271">Báo cáo thông tin về hệ thống</translation>
<translation id="6342187235303612558">Chặn người dùng tải lên hoặc tải xuống các tệp hiện không được hỗ trợ quét tìm phần mềm độc hại hoặc quét tìm dựa trên tính năng Ngăn chặn mất dữ liệu.</translation>
<translation id="6366574325767783825">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chấp nhận nội dung web được phân phối dưới dạng Signed HTTP Exchanges.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Signed HTTP Exchanges sẽ không tải được.</translation>
<translation id="6368011194414932347">Định cấu hình URL trang chủ</translation>
<translation id="6368403635025849609">Cho phép JavaScript trên các trang web này</translation>
<translation id="6372105930898423193">Cho phép bật lại tính năng AppCache ngay cả khi tính năng này tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="6376659517206731212">Có thể bắt buộc</translation>
<translation id="6377355597423503887">Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng BrowserSignin.
Cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu đặt chính sách này, bạn có thể định cấu hình để cho phép hoặc không cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />. Việc đặt chính sách này thành 'False' sẽ ngăn các ứng dụng và tiện ích sử dụng API chrome.identity hoạt động, do đó, bạn nên sử dụng SyncDisabled.</translation>
<translation id="6378076389057087301">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
<translation id="6378393933102834628">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì lối tắt ứng dụng sẽ hiển thị. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì lối tắt này sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định hiện hoặc ẩn lối tắt ứng dụng từ trình đơn ngữ cảnh trên thanh dấu trang.</translation>
<translation id="637934607141010488">Danh sách báo cáo người dùng thiết bị đã đăng nhập gần đây.
Nếu chính sách này được đặt thành sai, người dùng sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="638668187106406971">Kiểm tra tệp đã tải lên để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="6394350458541421998">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreenDimDelayScale thay vào đó.</translation>
<translation id="6401669939808766804">Đăng xuất người dùng</translation>
<translation id="640244877779556713">Bật tùy chọn đề xuất biểu tượng cảm xúc</translation>
<translation id="6407093060083181305">Định cấu hình danh sách chặn cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="6417265370957905582">Trợ lý Google</translation>
<translation id="6422575351619065453">Trong chế độ kiosk, hãy kiểm soát xem trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi có đang hiển thị hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ luôn hiển thị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ không hiển thị.</translation>
<translation id="6424485010103067949"><ph name="OMA_URI" />:</translation>
<translation id="6426205278746959912">Bạn không thể buộc ứng dụng Android sử dụng proxy. Tập hợp con của cài đặt proxy được cung cấp cho ứng dụng Android. Cài đặt mà ứng dụng có thể tự nguyện chọn để thực hiện:
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy, ứng dụng Android được thông báo rằng không có proxy nào được định cấu hình.
Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc proxy máy chủ cố định, ứng dụng Android được cung cấp cùng với cổng và địa chỉ máy chủ proxy http.
Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, URL tập lệnh "http://wpad/wpad.dat" được cung cấp cho ứng dụng Android. Không sử dụng phần khác của giao thức tự động phát hiện proxy.
Nếu bạn chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, URL tập lệnh được cung cấp cho ứng dụng Android.</translation>
<translation id="6438972408080276697">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các báo cáo về sự kiện cài đặt ứng dụng Android chính do chính sách kích hoạt sẽ được gửi tới Google. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại.</translation>
<translation id="6440051664870270040">Cho phép các trang web chuyển tới và mở các cửa sổ bật lên cùng một lúc</translation>
<translation id="6447948611083700881">Đã tắt tính năng sao lưu và khôi phục</translation>
<translation id="6449476513004303784">Không cho phép người dùng quản lý chứng chỉ</translation>
<translation id="6453641799812499182">Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra <ph name="CORS" /> trong quy trình triển khai <ph name="CORS" /> mới</translation>
<translation id="645425387487868471">Bật bắt buộc đăng nhập cho <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="646376229090051440">Cho phép bạn thiết lập danh sách các giao thức (và danh sách liên kết gồm các mẫu nguồn được phép cho mỗi giao thức) có thể chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc người dùng. Bạn không được thêm dấu phân cách ở phần cuối khi liệt kê giao thức, vì vậy, hãy liệt kê là "skype" thay cho "skype:" hoặc "skype://".
Nếu bạn đặt chính sách này, thì một giao thức sẽ chỉ được phép chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc theo chính sách khi giao thức đó được liệt kê, và nguồn của trang web đang cố chạy giao thức khớp với một trong các mẫu nguồn thuộc danh sách allowed_origins của giao thức đó. Nếu bạn đặt một trong hai điều kiện thành false, thì chính sách sẽ không bỏ qua lời nhắc chạy giao thức bên ngoài.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không giao thức nào có thể chạy khi không có lời nhắc theo mặc định. Người dùng có thể chọn không nhận lời nhắc theo từng giao thức/từng trang web trừ trường hợp bạn đặt chính sách <ph name="EXTERNAL_PROTOCOL_DIALOG_SHOW_ALWAYS_OPEN_CHECKBOX_POLICY_NAME" /> thành Tắt. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các trường hợp miễn trừ theo từng giao thức/từng trang web do người dùng đặt.
Mẫu so khớp nguồn sẽ có định dạng giống với các mẫu của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại http://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
Tuy nhiên, các mẫu so khớp nguồn của chính sách này không được chứa các thành phần "/path" hoặc "@query". Mọi mẫu chứa thành phần "/path" hoặc "@query" đều bị bỏ qua.</translation>
<translation id="6464074037294098618">Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ</translation>
<translation id="6467613372414922590">Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng (cài đặt mà không cần có quyền quản trị).</translation>
<translation id="6468980648680553776">Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, hãy sử dụng RemoteAccessHostClientDomainList.</translation>
<translation id="6473623140202114570">Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.</translation>
<translation id="647698599569353771">Cho phép bật tính năng Chia sẻ lân cận.</translation>
<translation id="6480487102627517146">Cung cấp cấu hình cho máy in dành cho doanh nghiệp.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình máy in cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Định dạng này giống với định dạng của từ điển NativePrinters có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên mỗi máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm.
Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải được mã hóa ở định dạng JSON. Theo ước tính, tệp có chứa khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải tệp cấu hình máy in xuống và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE" />, <ph name="BULK_PRINTERS_WHITELIST" /><ph name="BULK_PRINTERS_BLACKLIST" />.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION" />.</translation>
<translation id="6491139795995924304">Cho phép bluetooth trên thiết bị</translation>
<translation id="6491872498385040936">Chính sách này không còn dùng nữa. Hãy cân nhắc sử dụng <ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" /> để ghi đè chính sách này và cho phép điều chỉnh chi tiết hơn.
Buộc sử dụng Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube sẽ luôn bắt buộc phải là Trung bình.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị nào, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube. Mặc dù vậy, các chính sách bên ngoài, chẳng hạn như chính sách của YouTube, vẫn có thể buộc áp dụng Chế độ hạn chế.</translation>
<translation id="6492737559291967859">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định ngôn ngữ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ sẽ là ngôn ngữ hợp lệ đầu tiên từ:
1) Ngôn ngữ do người dùng chỉ định (nếu đã định cấu hình).
2) Ngôn ngữ hệ thống.
3) Ngôn ngữ dự phòng (en-US).</translation>
<translation id="6495337487202227251">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="SCREEN_LOCK_DELAYS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khóa màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="6515357889978918016">Hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="6518102411616460786">Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh</translation>
<translation id="6520802717075138474">Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="6532026122543921610">Nếu chính sách <ph name="SYSTEM_TIMEZONE_POLICY_NAME" /> tắt tính năng tự động phát hiện múi giờ, thì việc đặt chính sách sẽ chỉ định phương thức tự động phát hiện múi giờ và người dùng không thể thay đổi phương thức này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* <ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TIMEZONEAUTOMATICDETECTIONDISABLED" />, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn tắt.
* <ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TTIMEZONEAUTOMATICDETECTIONIPONLY" />, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật và sử dụng phương pháp chỉ dùng IP.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TIMEZONEAUTOMATICDETECTIONSENDWIFIACCESSPOINTS" />, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi hiển thị sẽ liên tục được gửi tới máy chủ API vị trí địa lý để phát hiện múi giờ một cách chi tiết hơn.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TIMEZONEAUTOMATICDETECTIONSENDALLLOCATIONINFO" />, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Thông tin vị trí (như điểm truy cập Wi-Fi, trạm phát sóng có thể truy cập, GPS) sẽ liên tục được gửi tới máy chủ để phát hiện múi giờ một cách chi tiết.
Nếu bạn không đặt chính sách, đặt thành Để người dùng quyết định hoặc thành Không, thì người dùng có thể kiểm soát tính năng tự động phát hiện múi giờ bằng các tùy chọn kiểm soát thông thường trong chrome://settings.</translation>
<translation id="6532769014584932288">Cho phép khóa chế độ thức</translation>
<translation id="6536600139108165863">Tự động khởi động lại khi tắt thiết bị</translation>
<translation id="6539246272469751178">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Android. Ứng dụng Android luôn sử dụng thư mục nội dung tải xuống mặc định và không thể truy cập bất kỳ tệp nào do <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải xuống thư mục nội dung tải xuống không phải mặc định.</translation>
<translation id="654303922206238013">Chiến lược di chuyển cho ecryptfs</translation>
<translation id="6544897973797372144">Nếu chính sách này được đặt thành Đúng và chính sách ChromeOsReleaseChannel không được chỉ định thì người dùng của miền đăng ký sẽ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị. Nếu chính sách này được đặt thành sai, thiết bị sẽ bị khóa bất kể kênh mà thiết bị được đặt lần cuối.
Kênh do người dùng đã chọn sẽ bị ghi đè bởi chính sách ChromeOsReleaseChannel nhưng nếu kênh của chính sách ổn định hơn kênh được cài đặt trên thiết bị thì kênh sẽ chỉ chuyển đổi sau khi phiên bản của kênh ổn định hơn đạt tới số phiên bản cao hơn phiên bản được cài đặt trên thiết bị.</translation>
<translation id="6548795012081567926">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định trang web được phép đặt cookie.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách "DefaultCookiesSetting" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.
Hãy xem thêm chính sách "CookiesBlockedForUrls" và "CookiesSessionOnlyForUrls". Lưu ý rằng không được có các mẫu URL xung đột giữa 3 chính sách này. Chưa chính sách nào được chỉ định là chính sách ưu tiên.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="6553143066970470539">Phần trăm độ sáng màn hình</translation>
<translation id="6559057113164934677">Không cho phép bất kỳ trang web nào truy cập vào máy ảnh và micrô</translation>
<translation id="6561396069801924653">Hiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống</translation>
<translation id="6563458316362153786">Bật tính năng Chuyển đổi nhanh 802.11r</translation>
<translation id="6568977718979857253">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định một danh sách plugin bị tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\' ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định sẽ không bao giờ được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các plugin này được đánh dấu là đã tắt trong 'about:plugins' và người dùng không thể bật các plugin này.
Xin lưu ý rằng EnabledPlugins và DisabledPluginsExceptions có thể ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bất kỳ plugin nào được cài đặt trên hệ thống, ngoại trừ các plugin không tương thích, lỗi thời hoặc nguy hiểm đã được mã hóa cứng.</translation>
<translation id="6571871508154591774">Tắt máy ảnh, các tùy chọn cài đặt của trình duyệt và của hệ điều hành</translation>
<translation id="6573305661369899995">Đặt nguồn bên ngoài cho hạn chế URL</translation>
<translation id="6575944031719151455">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định danh sách các tài khoản trên thiết bị sẽ hiển thị trên màn hình đăng nhập. Các tài khoản trên thiết bị được phân biệt thông qua mã nhận dạng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có tài khoản nào trên thiết bị hiển thị.</translation>
<translation id="6583851521569686409">Định cấu hình danh sách máy in.
Chính sách này cho phép quản trị viên cung cấp cấu hình máy in cho
người dùng của mình.
<ph name="PRINTER_DISPLAY_NAME" /><ph name="PRINTER_DESCRIPTION" /> là các chuỗi dạng tự do có thể tùy chỉnh để dễ dàng chọn máy in. <ph name="PRINTER_MANUFACTURER" /><ph name="PRINTER_MODEL" /> giúp người dùng cuối dễ dàng nhận dạng máy in. Các thông tin này cho biết nhà sản xuất và kiểu máy in. <ph name="PRINTER_URI" /> phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả <ph name="URI_SCHEME" />, <ph name="URI_PORT" /><ph name="URI_QUEUE" />. <ph name="PRINTER_UUID" /> là không bắt buộc. Nếu được cung cấp, tùy chọn này sẽ dùng để giúp loại bỏ tình trạng trùng lặp máy in <ph name="ZEROCONF_DISCOVERY" />.
<ph name="PRINTER_EFFECTIVE_MODEL" /> phải chứa tên của máy in, hoặc bạn phải đặt <ph name="PRINTER_AUTOCONF" /> thành true. Các máy in có cả hai hoặc không có thuộc tính nào đều bị bỏ qua.
Quá trình thiết lập máy in sẽ hoàn tất trong lần đầu tiên sử dụng máy in. Các tệp PPD sẽ không được tải xuống cho đến khi máy in được dùng. Sau lần đó, các tệp PPD dùng thường xuyên sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Đối với các thiết bị được quản lý bằng Active Directory, chính sách này hỗ trợ mở rộng <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE" /> thành tên máy Active Directory hoặc chuỗi con của tên máy đó. Chẳng hạn, nếu tên máy là <ph name="MACHINE_NAME_EXAMPLE" />, thì <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE_EXAMPLE" /> sẽ được thay thế bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, tức là <ph name="MACHINE_NAME_PART_EXAMPLE" />. Xin lưu ý rằng vị trí này được tính theo kiểu ký tự đầu tiên là vị trí 0.
</translation>
<translation id="6588522781970773591">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát các tùy chọn cài đặt quản lý tiện ích cho <ph name="PRODUCT_NAME" />, bao gồm cả những tùy chọn cài đặt chịu sự kiểm soát của các chính sách hiện có liên quan đến tiện ích. Chính sách này sẽ thay thế bất cứ chính sách cũ nào mà bạn có thể đã đặt.
Chính sách này chỉ ánh xạ một mã tiện ích hoặc một URL cập nhật với tùy chọn cài đặt cụ thể tương ứng. Bạn có thể đặt cấu hình mặc định cho mã đặc biệt <ph name="DEFAULT_SCOPE" />. Cấu hình này sẽ áp dụng cho tất cả tiện ích chưa đặt cấu hình tùy chỉnh trong chính sách này. Với URL cập nhật, cấu hình sẽ áp dụng cho tất cả tiện ích có URL cập nhật chính xác nêu trong tệp kê khai của tiện ích này (http://support.google.com/chrome/a?p=Configure_ExtensionSettings_policy).
Lưu ý: Đối với các phiên bản Windows® không liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, việc buộc cài đặt chỉ áp dụng với các ứng dụng và tiện ích có trong Cửa hàng Chrome trực tuyến.</translation>
<translation id="6598235178374410284">Hình đại diện của người dùng</translation>
<translation id="6603004149426829878">Luôn gửi mọi tín hiệu vị trí có sẵn cho máy chủ trong khi phân giải múi giờ</translation>
<translation id="6607920041550065565">
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì chính sách này sẽ không cho phép thiết bị kích hoạt chức năng Powerwash. Trường hợp ngoại lệ là nếu chính sách <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_NAME" /> được đặt thành giá trị cho phép cập nhật chương trình cơ sở TPM và chương trình đó chưa được cập nhật.
Khi bạn đặt chính sách này thành True, thì chính sách này sẽ cho phép thiết bị kích hoạt chức năng Powerwash.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ mặc định được đặt thành True, nghĩa là cho phép thiết bị kích hoạt chức năng Powerwash.
</translation>
<translation id="6613434166485278315">Chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng.
Chính sách này chỉ được dùng nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" /> cho <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" hoặc "guid" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST" />.
</translation>
<translation id="66265932317331474">Báo cáo thông tin CPU</translation>
<translation id="6628043374475466084">Các mẫu URL không cần phải kiểm tra nội dung đã tải lên để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="6628120204569232711">Báo cáo trạng thái bộ nhớ</translation>
<translation id="663685822663765995">Hạn chế chế độ in màu</translation>
<translation id="6641981670621198190">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D</translation>
<translation id="6646056064606561298">Bật chính sách quản lý tính năng khởi động trên nguồn AC.
Tính năng khởi động trên AC cho phép hệ thống tự động khởi động từ trạng thái TẮT/Ngủ đông khi bạn cắm dây nguồn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng khởi động trên AC sẽ luôn bật nếu thiết bị hỗ trợ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng khởi động trên AC sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng khởi động trên AC sẽ tắt và người dùng không thể bật được.</translation>
<translation id="6646912445796087001">Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo. Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn bật chính sách "VirtualKeyboardEnabled".
Nếu bạn đặt một tính năng trong chính sách này thành True, thì tính năng này sẽ bật trên bàn phím ảo.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt một tính năng trong chính sách này thành False, thì tính năng này sẽ tắt trên bàn phím ảo.
LƯU Ý: chính sách này chỉ được hỗ trợ ở chế độ Kiosk PWA.</translation>
<translation id="6647965994887675196">Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử dụng tài khoản người dùng bị giám sát.
Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ bị ẩn.
LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng và doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản người dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh nghiệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="6652197835259177259">Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ</translation>
<translation id="6658129069061688328">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các đề xuất ứng dụng sẽ xuất hiện trong nội dung tìm kiếm ở trạng thái 0. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các đề xuất này sẽ không xuất hiện.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các thiết bị được quản lý sẽ ở cài đặt mặc định là False.</translation>
<translation id="6658245400435704251">Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là thời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Trong bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.</translation>
<translation id="6665670272107384733">Đặt tần suất người dùng phải nhập mật khẩu để sử dụng tính năng mở khóa nhanh</translation>
<translation id="6667586534922258705">Hiện nút hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa</translation>
<translation id="6669700740683748046">Tính năng này cho phép hiển thị URL đầy đủ trên thanh địa chỉ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì URL đầy đủ sẽ hiển thị trên thanh địa chỉ, bao gồm cả giao thức và miền con.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định. Đồng thời, người dùng sẽ có thể chuyển đổi giữa chế độ hiển thị URL mặc định và đầy đủ bằng tùy chọn trình đơn ngữ cảnh.
</translation>
<translation id="6672070613706645316">Cho phép người dùng tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6672630473862787247">Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách, phiên thông thường và phiên ẩn danh.</translation>
<translation id="6685903773201985073">Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách và phiên thông thường.</translation>
<translation id="6689792153960219308">Báo cáo trạng thái phần cứng</translation>
<translation id="6698632841807204978">Bật chế độ in đen trắng</translation>
<translation id="6699880231565102694">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="6703251016607733593">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" />. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> của chứng chỉ máy chủ.
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> xuất hiện trong một chứng chỉ của Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) trong chuỗi chứng chỉ. Chứng chỉ CA chịu sự ràng buộc của tiện ích nameConstraints X.509v3, một hoặc nhiều directoryName nameConstraints xuất hiện trong permittedSubtrees và directoryName có thuộc tính organizationName.
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> xuất hiện trong một chứng chỉ CA trong chuỗi chứng chỉ, chứng chỉ CA đó có một hoặc nhiều thuộc tính organizationName trong Đối tượng của chứng chỉ, và chứng chỉ của máy chủ có cùng số lượng thuộc tính organizationName, theo cùng thứ tự và có các giá trị giống nhau theo từng byte.
Hãy chỉ định hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.</translation>
<translation id="6704515759227307131">Chính sách này không còn dùng nữa và đã được thay thế bằng AdvancedProtectionAllowed.
Chính sách này kiểm soát liệu người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có được phép gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại hay không. Nếu bạn không đặt hoặc đặt thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ được nhắc gửi các tệp của họ cho Google để quét sâu. Nếu người dùng chọn 'Quét' thì tệp họ đã tải xuống sẽ được gửi cho Google. Nếu bạn đặt thành False, thì người dùng sẽ không được nhắc và các tệp họ đã tải xuống sẽ không được gửi cho Google.</translation>
<translation id="6704994003174661159">Chính sách này kiểm soát cách xử lý các biểu mẫu không an toàn (biểu mẫu gửi qua HTTP) được nhúng vào trang web an toàn (HTTPS) trong trình duyệt.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì một cảnh báo toàn trang sẽ xuất hiện khi bạn gửi biểu mẫu không an toàn. Ngoài ra, một bong bóng cảnh báo sẽ xuất hiện bên cạnh các trường biểu mẫu khi bạn trỏ chuột vào các trường đó. Đồng thời, tính năng tự động điền sẽ tắt đối với các biểu mẫu đó.
Nếu bạn tắt chính sách này, cảnh báo sẽ không xuất hiện đối với những biểu mẫu không an toàn và tính năng tự động điền sẽ hoạt động bình thường.</translation>
<translation id="670597451099978576">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp cụ thể trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="6723472666969849951">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát các ứng dụng và tiện ích mà người dùng có thể cài đặt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, các máy chủ mà những tiện ích và ứng dụng này có thể tương tác, đồng thời hạn chế quyền truy cập trong thời gian chạy.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không hạn chế các loại tiện ích và ứng dụng được chấp nhận.
Các tiện ích và ứng dụng không thuộc loại trên danh sách sẽ không được cài đặt. Mỗi giá trị phải là một trong những chuỗi sau đây:
* "extension"
* "theme"
* "user_script"
* "hosted_app"
* "legacy_packaged_app"
* "platform_app"
Hãy xem tài liệu về tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /> để biết thêm thông tin về các loại này.
Những phiên bản trước phiên bản 75 sử dụng nhiều mã tiện ích phân tách bằng dấu phẩy sẽ không được hỗ trợ và bị bỏ qua. Phần còn lại của chính sách này sẽ tiếp tục được áp dụng.
Lưu ý: Chính sách này cũng ảnh hưởng đến các tiện ích và ứng dụng buộc cài đặt qua <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="672496466524161417">Nếu bạn đặt chính sách này thành None hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quản lý chứng chỉ. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì người dùng chỉ có thể xem (nhưng không quản lý được) chứng chỉ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì người dùng có thể quản lý các chứng chỉ người dùng nhưng không quản lý được các chứng chỉ cho toàn bộ thiết bị.</translation>
<translation id="6731757988219967594">Lọc các trang web cấp cao nhất (không phải iframe được nhúng) có nội dung người lớn</translation>
<translation id="6734521799274931721">Kiểm soát khả năng sử dụng của ứng dụng Chia sẻ tệp trong mạng trên Chrome OS</translation>
<translation id="6735701345096330595">Buộc bật tính năng kiểm tra chính tả ngôn ngữ</translation>
<translation id="6740611636377710500">Cho phép người dùng này chạy PluginVm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ không được bật cho người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ được bật cho người dùng miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép điều này. Bạn cần phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="USER_PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành true, cũng như phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_LICENSE_KEY_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="PLUGIN_VM_USER_ID_POLICY_NAME" /> để cho phép chạy <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="6741496055862838205">Cung cấp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình máy in cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Định dạng này giống với định dạng của từ điển NativePrinters có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên mỗi máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm.
Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải được mã hóa ở định dạng JSON. Theo ước tính, tệp có chứa khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải tệp cấu hình máy in xuống và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />, <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST" /><ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST" />.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Chính sách này bổ sung cho <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không bỏ qua máy in được kết nối với thiết bị cũng như các chính sách <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_POLICY_PATTERN" /> khác.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS" />.
</translation>
<translation id="6752711782954612641">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi tìm kiếm URL bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như<ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />, thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET.</translation>
<translation id="6757613329154374267">Đã bật dịch vụ sao lưu và khôi phục</translation>
<translation id="6758659208493449452">Chính sách này kiểm soát việc người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ hay không. Một số tính năng trong số này có thể chia sẻ dữ liệu với Google (ví dụ: người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao có thể gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại). Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao sẽ chỉ nhận được các tính năng dành cho người dùng thông thường.</translation>
<translation id="6766216162565713893">Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth lân cận</translation>
<translation id="6770454900105963262">Báo cáo thông tin về các phiên kiosk hiện hoạt</translation>
<translation id="6786747875388722282">Tiện ích</translation>
<translation id="6786967369487349613">Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng</translation>
<translation id="6795485990775913659">Chỉ cho phép in khi không có mã PIN</translation>
<translation id="6810445994095397827">Chặn JavaScript trên các trang web này</translation>
<translation id="6813263547126514821">Bật và tắt nguồn</translation>
<translation id="681446116407619279">Các giao thức xác thực được hỗ trợ</translation>
<translation id="6815483833848348029">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị lời nhắc định cấu hình mạng, trong trường hợp thiết bị không kết nối mạng cũng như đã thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho tài khoản trên thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, một thông báo lỗi sẽ hiện ra.</translation>
<translation id="6821268164692776674">Đích <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> và 'Lưu vào Google Drive'</translation>
<translation id="6823297401452148231">Kiểm soát việc có cho phép các trang web không an toàn gửi yêu cầu đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng hay không. Ví dụ: kiểm soát việc có cho phép http://evil.com gửi yêu cầu đến cả "máy chủ cục bộ" và các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng hay không (không thiết bị đầu cuối nào có thể truy cập được qua Internet công cộng). Hãy truy cập vào https://wicg.github.io/cors-rfc1918/#goals để biết thêm thông tin chi tiết.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ mặc định đối với yêu cầu gửi từ các nguồn không an toàn đến thiết bị đầu cuối trên mạng riêng sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng dành cho tính năng <ph name="BLOCK_INSECURE_PRIVATE_NETWORK_REQUESTS_FEATURE_NAME" />. Bạn có thể đặt tính năng này trong giai đoạn thực nghiệm hoặc thông qua dòng lệnh.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, các trang web không an toàn sẽ bị cấm gửi yêu cầu đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng. Nghĩa là các trang web không an toàn phân phối từ các địa chỉ IP công cộng sẽ bị cấm gửi yêu cầu đến cả máy chủ cục bộ và địa chỉ IP riêng. Các trang web không an toàn phân phối từ các địa chỉ IP riêng sẽ bị cấm gửi yêu cầu đến máy chủ cục bộ.
Khi bạn đặt chính sách này thành bật, các trang web không an toàn sẽ được phép gửi yêu cầu đến mọi thiết bị đầu cuối trên mạng nhưng phải trải qua các quá trình kiểm tra khác trên nhiều nguồn gốc.</translation>
<translation id="6833064854262015312">Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời thay đổi chế độ tương phản cao, bật hoặc tắt chế độ này. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, chế độ tương phản cao sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật chế độ tương phản cao bất cứ lúc nào. Trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_HIGH_CONTRAST_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="6833988859168635883">Trang Khởi động, Trang chủ và trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6835883744948188639">Nên hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết cần chạy lại</translation>
<translation id="683688607121170501">Tùy chọn cài đặt này cho phép người dùng chuyển đổi giữa các Tài khoản Google trong vùng nội dung của cửa sổ trình duyệt và trong các ứng dụng Android sau khi họ đăng nhập vào thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì hệ thống sẽ không cho phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt không ẩn danh và các ứng dụng Android.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ áp dụng hành vi mặc định: tức là được phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt và các ứng dụng Android, nhưng riêng tài khoản của trẻ em sẽ bị chặn đối với vùng nội dung không ẩn danh.
Trong trường hợp không được phép đăng nhập vào một tài khoản khác qua chế độ Ẩn danh, hãy cân nhắc chặn chế độ đó bằng chính sách IncognitoModeAvailability.
Xin lưu ý rằng người dùng có thể truy cập vào các dịch vụ của Google ở trạng thái chưa xác thực bằng cách chặn cookie của các dịch vụ đó.</translation>
<translation id="6843296367238757293">Chính sách này không còn dùng nữa. Bạn không nên sử dụng chính sách này. Đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500</translation>
<translation id="684856667300805181">Chính sách này đã bị xóa trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 68 và thay thế bằng <ph name="ARC_GLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6851199885688265233">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ</translation>
<translation id="6851315055469993882">Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu</translation>
<translation id="6854767649023671426">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị quay video (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng quay video chỉ dùng cho các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào video (không chỉ máy ảnh tích hợp sẵn).</translation>
<translation id="6856743875250214792">Chính sách này không được dùng nữa và đã bị xóa trong M66, vì chính sách này trước đây chỉ dùng để kiểm tra nội bộ và tiềm ẩn nguy cơ bảo mật.
Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi khởi động. Cờ được chỉ định sẽ chỉ được áp dụng trên màn hình đăng nhập. Các cờ được đặt qua chính sách này không phản ánh trong các phiên của người dùng.</translation>
<translation id="685769593149966548">Buộc sử dụng Chế độ hạn chế nghiêm ngặt cho YouTube</translation>
<translation id="686079137349561371">Microsoft Windows 7 trở lên</translation>
<translation id="6863342574191774334">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận. Tính năng này cho phép họ gửi và nhận tệp từ những người ở gần.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn mặc định sẽ được phép áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="6864244339257535116">Cho phép tải lên và tải xuống các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu</translation>
<translation id="687046793986382807">Chính sách này sẽ được xóa bỏ kể từ phiên bản 35 của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Thông tin bộ nhớ vẫn được báo cáo tới trang bất kể giá trị tùy chọn như thế nào. Tuy nhiên, kích thước được báo cáo
được lượng tử hóa và tốc độ cập nhật bị giới hạn vì lý do bảo mật. Để có dữ liệu chính xác trong thời gian thực,
hãy sử dụng các công cụ như Telemetry.</translation>
<translation id="68798513449385583">Trì hoãn tệp tải xuống cho đến khi biết kết quả quét</translation>
<translation id="6889123056995503704">Người dùng sẽ quyết định chế độ hạ cấp kênh</translation>
<translation id="6894178810167845842">URL trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6899705656741990703">Cài đặt tự động phát hiện proxy</translation>
<translation id="6902561336084511004">Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dưới dạng tệp JSON.
Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường "id", "url" và "display_name" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường "id" phải là duy nhất.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.
Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.
Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.
</translation>
<translation id="6903814433019432303">Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán lẻ.
Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.</translation>
<translation id="6905405893096403868">Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì mỗi chuỗi sẽ được chuyển tới trình duyệt thay thế ở dạng tham số dòng lệnh riêng biệt. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, các tham số sẽ được liên kết bằng dấu cách. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, một tham số có thể chứa dấu cách mà vẫn được coi là tham số duy nhất.
Nếu một tham số chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì <ph name="URL_PLACEHOLDER" /> sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.
Các biến môi trường được mở rộng. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_WIN_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_UNIX_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chỉ URL được chuyển ở dạng tham số dòng lệnh.</translation>
<translation id="6907778402784621686">Chặn nội dung không an toàn trên các trang web này</translation>
<translation id="6908640907898649429">Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.</translation>
<translation id="6913068954484253496">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> kết nối với Thiết bị truyền trên tất cả các địa chỉ IP.</translation>
<translation id="6916507170737609563">
Bạn nên xem xét tùy chọn cài đặt chính sách IsolateOriginsAndroid để khai thác tối đa cả hai khía cạnh, việc cô lập và việc hạn chế tác động đến người dùng, bằng việc sử dụng IsolateOriginsAndroid cùng với danh sách các trang web mà bạn muốn cô lập. Tùy chọn cài đặt này, SitePerProcessAndroid, sẽ cô lập mọi trang web.
Nếu bạn bật chính sách này, mỗi trang web sẽ chạy theo quy trình riêng.
Nếu bạn tắt chính sách này, sẽ không có sự Cô lập trang web rõ ràng nào xảy ra và các phiên bản dùng thử tại chỗ của IsolateOriginsAndroid và SitePerProcessAndroid sẽ bị tắt. Người dùng vẫn có thể bật SitePerProcess theo cách thủ công.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, thì người dùng sẽ có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
LƯU Ý: Trên Android, tính năng Cô lập trang web vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm. Khả năng hỗ trợ sẽ cải thiện theo thời gian nhưng hiện tính năng này có thể gây ra các vấn đề về hiệu suất.
LƯU Ý: Chính sách này chỉ áp dụng cho Chrome trên Android đang chạy trên các thiết bị chắc chắn có RAM lớn hơn 1 GB. Để áp dụng chính sách này trên các nền tảng không phải là Android, hãy sử dụng SitePerProcess.
</translation>
<translation id="6922884955650325312">Chặn plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /></translation>
<translation id="6923731550900440989">Bật tính năng làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6924223708804692571">Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, thì tính năng kiểm tra chính tả sẽ bị tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này lẫn chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" />, thì chính sách nhắc đến sau được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Afrikaans - Nam Phi, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh - Úc, tiếng Anh - Canada, tiếng Anh - Anh, tiếng Anh - Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha-419, tiếng Tây Ban Nha - Argentina, tiếng Tây Ban Nha - Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha - Mexico, tiếng Tây Ban Nha - Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha - Brazil, tiếng Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbo - Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="6926703471186170050">Bật chế độ in hai mặt với cạnh dài</translation>
<translation id="6931242315485576290">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google</translation>
<translation id="6932419914671987652">Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thực thi các phiên khách và ngăn chặn phiên đăng nhập vào hồ sơ. Phiên đăng nhập khách là hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" />, trong đó tất cả các cửa sổ đều ở chế độ ẩn danh.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt, hoặc chế độ khách trên trình duyệt bị tắt theo chính sách <ph name="BROWSER_GUEST_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép sử dụng các hồ sơ mới và hiện có.</translation>
<translation id="6936894225179401731">Chỉ định số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy.
Một số máy chủ proxy không thể xử lý nhiều kết nối cùng lúc cho mỗi ứng dụng khách và điều này có thể được giải quyết bằng cách đặt chính sách này về giá trị thấp hơn.
Giá trị của chính sách này phải nhỏ hơn 100 và lớn hơn 6 và giá trị mặc định là 32.
Một số ứng dụng web tiêu hao nhiều kết nối với các GET treo, vì vậy, việc hạ giá trị xuống dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu mở quá nhiều ứng dụng web như vậy. Bạn tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặc định.
Nếu không đặt chính sách này, giá trị mặc định được sử dụng sẽ là 32.</translation>
<translation id="6943577887654905793">Tên tùy chọn Mac/Linux:</translation>
<translation id="6944167205014013774">Thông tin về việc sử dụng các ứng dụng Linux được gửi về
máy chủ.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thông tin sử dụng sẽ không được
báo cáo. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thông tin sử dụng sẽ được báo cáo.
Chính sách này chỉ áp dụng nếu tính năng hỗ trợ ứng dụng Linux ở trạng thái bật.</translation>
<translation id="6946652757373377924">
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.
Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách <ph name="ISOLATE_ORIGINS_POLICY_NAME" /> áp dụng cho phiên người dùng.
Nếu bạn bật chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong danh sách được phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy ở quy trình riêng. Điều này cũng sẽ cách ly các nguồn gốc được đặt tên theo miền con. Ví dụ: việc chỉ định https://example.com/ cũng sẽ khiến https://foo.example.com/ bị cách ly vì là một phần của trang web https://example.com/.
Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì các tùy chọn cài đặt cách ly trang web mặc định của nền tảng sẽ được dùng cho màn hình đăng nhập.
</translation>
<translation id="69525503251220566">Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="6953102253399571439">Cho phép in mã PIN theo mặc định</translation>
<translation id="6956272732789158625">Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng tạo khóa</translation>
<translation id="6961602002757991199">Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="BROWSER_SWITCHER_URL_GREYLIST_POLICY_NAME" />. Các chính sách này ngăn <ph name="PRODUCT_NAME" /> mở trình duyệt thay thế và ngược lại.
Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc không chuyển đổi trình duyệt.
Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Hãy đọc thêm về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)</translation>
<translation id="6965859329738616662">Nêu rõ liệu mô hình giảm độ sáng thông minh có được phép kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi hay không.
Khi màn hình sắp tối đi, mô hình giảm độ sáng thông minh sẽ đánh giá xem có nên làm chậm quá trình giảm độ sáng màn hình hay không. Nếu mô hình giảm độ sáng thông minh làm chậm quá trình giảm độ sáng màn hình, thì có nghĩa mô hình này đã kéo dài được thời gian cho đến khi màn hình tối đi. Trong trường hợp này, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động sẽ được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ giảm độ sáng màn hình như được định cấu hình ban đầu.
Nếu bạn đặt chính sách này là True hoặc không đặt, thì mô hình giảm độ sáng thông minh sẽ bật và được phép kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi. Nếu bạn đặt chính sách này là False, thì mô hình giảm độ sáng thông minh sẽ không ảnh hưởng tới quá trình giảm độ sáng màn hình.</translation>
<translation id="6972540544240464302">Chọn cấu hình trình lập lịch biểu việc cần làm</translation>
<translation id="6979158407327259162">Google Drive</translation>
<translation id="6979739838208297344">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_ENABLED" />, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục của Android sẽ bật ngay từ đầu quá trình thiết lập. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_DISABLED" /> hoặc không đặt, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_UNDER_USER_CONTROL" />, thì người dùng sẽ nhìn thấy lời nhắc sử dụng dịch vụ sao lưu và khôi phục. Nếu người dùng bật dịch vụ sao lưu vào khôi phục, thì dữ liệu ứng dụng Android sẽ được tải lên các máy chủ sao lưu của Android và được khôi phục trong những lần cài đặt lại các ứng dụng tương thích.
Sau lần thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt dịch vụ sao lưu và khôi phục.</translation>
<translation id="6994082778848658360">Chỉ định cách bạn có thể sử dụng phần cứng tích hợp phần tử bảo mật để cung cấp xác thực hai yếu tố nếu tương thích với tính năng này. Nút nguồn của máy dùng để phát hiện sự hiện diện của người dùng.
Nếu bạn chọn 'Đã tắt' thì sẽ không nhận được hai yếu tố.
Nếu bạn chọn 'U2F', hai yếu tố đã tích hợp sẽ tuân theo thông số FIDO U2F.
Nếu bạn chọn 'U2F_EXTENDED', hai yếu tố đã tích hợp sẽ cung cấp các chức năng của U2F cùng với một số tiện ích để chứng thực cá nhân.</translation>
<translation id="7002040773317582266">Tính năng kiểm tra các URL trong khung chính theo thời gian thực đang bật.</translation>
<translation id="7003746348783715221">Tùy chọn <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7008308728445338159">Đã bật các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)</translation>
<translation id="7016736684656067099">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì tất cả trang web có thể hiển thị hình ảnh. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì không trang web nào có thể hiển thị hình ảnh.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể hiển thị hình ảnh nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="7018302809266676962">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ vẫn mở ít nhất một thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đóng thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế, ngay cả khi đó là thẻ cuối cùng. Điều này sẽ khiến cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> thoát hoàn toàn.</translation>
<translation id="7019805045859631636">Nhanh</translation>
<translation id="7027785306666625591">Định cấu hình việc quản lý nguồn trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hoạt động khi người dùng duy trì chế độ rảnh trong một khoảng thời gian.</translation>
<translation id="7032813174556919004">Tắt chế độ DNS qua HTTPS</translation>
<translation id="7037812781389976160">Kiểm soát vị trí của giá <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Dưới cùng', thì giá sẽ được đặt ở cuối màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên trái', thì giá sẽ được đặt ở bên trái màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên phải', thì giá sẽ được đặt ở bên phải màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá sẽ được đặt ở cuối màn hình theo mặc định và người dùng có thể thay đổi vị trí của giá.</translation>
<translation id="7040229947030068419">Giá trị mẫu:</translation>
<translation id="7044883996351280650">Kiểm soát dịch vụ sao lưu và khôi phục trên thiết bị Android</translation>
<translation id="7063842402585660314">Danh sách các ứng dụng được phép trên màn hình khóa <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn bật ứng dụng ghi chú ưa thích trên màn hình khóa, thì màn hình khóa sẽ chứa thành phần giao diện người dùng để chạy ứng dụng ghi chú ưa thích đó.
Sau khi chạy, ứng dụng này có thể tạo cửa sổ ứng dụng ở đầu màn hình khóa và tạo mục dữ liệu (ghi chú) trong ngữ cảnh màn hình khóa. Ứng dụng này có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên truy cập của người dùng chính, khi phiên được mở khóa. Hiện tại, chỉ hỗ trợ các ứng dụng ghi chú của Chrome trên màn hình khóa.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ chỉ được phép bật một ứng dụng trên màn hình khóa khi mã nhận dạng tiện ích của ứng dụng đó có trong giá trị danh sách của chính sách.
Do vậy, việc đặt chính sách này thành một danh sách trống sẽ tắt hoàn toàn tính năng ghi chú trên màn hình khóa.
Xin lưu ý rằng không phải cứ có mã nhận dạng ứng dụng trong chính sách là người dùng có thể bật ứng dụng đó làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa. Ví dụ: trên Chrome 61, chúng tôi sẽ hạn chế thêm một số ứng dụng có sẵn theo nền tảng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hạn chế nào do chính sách này áp dụng cho tập hợp các ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.</translation>
<translation id="7063895219334505671">Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
<translation id="706669471845501145">Cho phép các trang web hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="7068108874199666656">Cho phép áp dụng tùy chọn đẩy cấu hình mạng cho tất cả những người dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.</translation>
<translation id="7070525176564511548">Yêu cầu nhập mật khẩu hàng tuần (168 giờ).</translation>
<translation id="7072208053150563108">Tần suất thay đổi mật khẩu máy</translation>
<translation id="7079519252486108041">Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
<translation id="7080072532759721791">Cho phép người dùng tải lên hoặc tải xuống các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu</translation>
<translation id="7086677522575756117">Chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ làm mờ màn hình sẽ thay đổi khi phát hiện thấy hoạt động của người dùng trong khi màn hình tối đi hoặc ngay sau khi màn hình tắt hẳn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi phát hiện thấy hoạt động của người dùng trong khi màn hình tối đi hoặc ngay sau khi màn hình tắt hẳn. Khi độ trễ giảm độ sáng màn hình thay đổi, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động sẽ được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với độ trễ giảm độ sáng màn hình như được định cấu hình ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ số tỷ lệ mặc định sẽ được sử dụng.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu chính sách <ph name="POWER_SMART_DIM_ENABLED_POLICY_NAME" /> ở chế độ tắt. Nếu không, chính sách này sẽ bị bỏ qua vì độ trễ giảm độ sáng màn hình là do một mô hình máy học xác định.
Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.</translation>
<translation id="7086720321892395256">Kiểm soát các chính sách người dùng và thiết bị dành cho tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.</translation>
<translation id="7091842872805965910">Bật tính năng tự động gửi mã PIN trên màn hình khóa và màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="7093294902558672021">Báo cáo thông tin về quạt của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về quạt của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="710003290625031750">Mô tả lược đồ mở rộng:</translation>
<translation id="7106631983877564505">Bật khóa khi thiết bị chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không hoạt động hoặc bị treo.
Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.
Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.
Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn liệu họ có muốn được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị hay không.</translation>
<translation id="7107148737865880402">Bật chính sách quản lý điện chia sẻ điện qua USB.
Một số thiết bị có cổng USB đặc trưng được đánh dấu bằng biểu tượng pin hoặc tia chớp, mà có thể dùng để sạc các thiết bị như điện thoại di động bằng cách sử dụng pin của hệ thống. Chính sách này ảnh hưởng đến hoạt động sạc của cổng này khi hệ thống ở chế độ ngủ và tắt. Chính sách này không ảnh hưởng đến các cổng USB khác và hoạt động sạc khi hệ thống ở chế độ thức giấc.
Khi ở chế độ thức giấc, cổng USB sẽ luôn cấp điện.
Khi ở chế độ ngủ, nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường hoặc khi mức pin &gt; 50%. Nếu không, điện sẽ không được cấp.
Khi ở chế độ tắt, nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường. Nếu không, điện sẽ không được cấp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ bật và người dùng không thể tắt được.</translation>
<translation id="7115494316187648452">Xác định xem liệu có khởi động quá trình <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi đăng nhập hệ điều hành và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng đóng hay không, để cho phép các ứng dụng nền và phiên duyệt web hiện tại vẫn hiện hoạt, bao gồm bất kỳ cookie phiên nào. Quá trình nền hiển thị một biểu tượng trong khay hệ thống và luôn có thể được đóng từ đó.
Nếu chính sách này được đặt thành True thì chế độ nền sẽ được bật và người dùng không thể kiểm soát chế độ này trong cài đặt trình duyệt.
Nếu chính sách được đặt thành False thì chế độ nền sẽ bị tắt và người dùng không thể kiểm soát chế độ này trong trong cài đặt trình duyệt.
Nếu chính sách này không được đặt thì chế độ nền sẽ bị tắt ban đầu và người dùng có thể kiểm soát chế độ này trong cài đặt trình duyệt.</translation>
<translation id="7126716959063786004">Cho phép kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ</translation>
<translation id="7127892035367404455">Khôi phục về phiên bản đích</translation>
<translation id="712963038874313213">Cung cấp playbook Ansible sẽ được thực thi trong vùng chứa Crostini mặc định.
Chính sách này cho phép cung cấp playbook Ansible được áp dụng cho vùng chứa Crostini mặc định nếu playbook đó có trên thiết bị cho sẵn và được các chính sách cho phép.
Kích thước dữ liệu không được vượt quá 1 MB (1000000 byte) và phải được mã hóa trong YAML. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Cấu hình được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Cấu hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tiếp tục sử dụng vùng chứa Crostini mặc định trong mục cấu hình đang hoạt động của vùng chứa đó nếu các chính sách cho phép Crostini.</translation>
<translation id="7132877481099023201">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
<translation id="7134420220355750019">Chuyển nút chuột chính thành nút phải.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất kỳ lúc nào.</translation>
<translation id="713712866686796666">Đặt cấu hình ngày cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm.
Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_ENABLED_NAME" /> thành true.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc không đặt chính sách này, thì chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm sẽ luôn tắt.
Lưu ý: các giá trị được phép của trường <ph name="MINUTE_FIELD_NAME" /> trong <ph name="START_TIME_FIELD_NAME" />, <ph name="END_TIME_FIELD_NAME" /><ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /> là 0, 15, 30, 45.</translation>
<translation id="7138678301420049075">Khác</translation>
<translation id="7139809614375682935">Đặt mức phần trăm ngừng sạc pin tùy chỉnh.
Pin sẽ ngừng sạc khi đạt đến giá trị ngừng sạc pin tùy chỉnh.
<ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_NAME" /> phải thấp hơn <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_NAME" /> tối thiểu là 5 điểm phần trăm.
Chính sách này chỉ được sử dụng nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_NAME" /> thành <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_MODE_NAME" />.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc không đặt chính sách này, thì chế độ sạc pin <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_STANDARD_MODE_NAME" /> sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7140629953254369759">Hướng dẫn <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sử dụng cấu hình bộ lập lịch tác vụ dựa trên tên được chỉ định.
Bạn có thể đặt chính sách này là "conservative" (duy trì) và "performance" (hiệu suất), tương ứng với cấu hình thiên về sự ổn định và cấu hình thiên về hiệu suất tối đa.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tùy ý lựa chọn.</translation>
<translation id="7145335384492396213">Chế độ in mã PIN mặc định</translation>
<translation id="7149042336307555519"> Các loại kết nối được phép dùng để cập nhật hệ điều hành. Quá trình cập nhật hệ điều hành có thể khiến kết nối bị quá tải do kích thước liên quan, đồng thời có thể phát sinh thêm chi phí. Do đó, tùy chọn cập nhật hệ điều hành sẽ bị tắt theo mặc định đối với các loại kết nối được coi là tốn chi phí (hiện chỉ có "cellular").
Các mã nhận dạng loại kết nối được ghi nhận là <ph name="CONNECTION_TYPE_ETHERNET_NAME" />, <ph name="CONNECTION_TYPE_WIFI_NAME" /><ph name="CONNECTION_TYPE_CELLULAR_NAME" />.</translation>
<translation id="7152605873936173525">Kiểm soát chế độ trình phân giải DNS qua HTTPS. Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ chỉ đặt chế độ mặc định cho mỗi truy vấn. Chế độ này có thể bị ghi đè đối với các loại truy vấn đặc biệt, chẳng hạn như yêu cầu phân giải tên máy chủ DNS qua HTTPS.
Chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_OFF" /> sẽ tắt giao thức DNS qua HTTPS.
Trước tiên, chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_AUTOMATIC" /> sẽ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS nếu có máy chủ DNS qua HTTPS, đồng thời có thể là phương án dự phòng cho các truy vấn không an toàn khi xảy ra lỗi.
Chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_SECURE" /> sẽ chỉ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS và không phân giải được khi xảy ra lỗi.
Trên <ph name="ANDROID_VERSION" /> trở lên, nếu DNS qua TLS đang hoạt động, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không gửi các yêu cầu DNS không an toàn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt có thể gửi các yêu cầu DNS qua HTTPS đến trình phân giải liên kết với trình phân giải hệ thống đã định cấu hình của người dùng.</translation>
<translation id="7158358621906236999">Tùy chọn cài đặt mặc định của cảm biến</translation>
<translation id="7167436895080860385">Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)</translation>
<translation id="7170224158423507799">Trừ khi bạn đặt chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập <ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định trang web có thể và không thể đặt cookie cho một phiên.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng tùy chọn mặc định.
Nếu <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy ở Chế độ nền, thì phiên có thể vẫn hoạt động cho đến khi người dùng thoát khỏi trình duyệt chứ không phải khi người dùng đóng cửa sổ cuối cùng. Vui lòng xem <ph name="BACKGROUND_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> để biết thông tin chi tiết về cách định cấu hình hành vi này.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="7173856672248996428">Cấu hình tạm thời</translation>
<translation id="717630378807352957">Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.</translation>
<translation id="7176721759719212761">Nêu rõ có cho phép tính năng khóa chế độ thức của màn hình hay không. Các ứng dụng ARC và các tiện ích (thông qua API tiện ích quản lý điện năng) có thể yêu cầu tính năng khóa chế độ thức của màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, hoặc không đặt chính sách này, thì tính năng khóa chế độ thức của màn hình sẽ được triển khai để quản lý điện năng, trừ khi chính sách AllowWakeLocks được đặt thành false.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì các yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình sẽ hạ cấp xuống thành các yêu cầu khóa chế độ thức của hệ thống.</translation>
<translation id="7177293255621000064">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ vô hiệu hóa mọi loại phương tiện lưu trữ bên ngoài (ổ USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, thẻ SD và các loại thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang) trong trình duyệt tệp. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bộ nhớ ngoài trên thiết bị.
Lưu ý: Chính sách này không ảnh hưởng đến Google Drive và bộ nhớ trong. Người dùng vẫn có thể truy cập vào các tệp lưu trong thư mục Tệp đã tải xuống.</translation>
<translation id="7177857088692019405">Mở khóa nhanh</translation>
<translation id="7179187054027029272">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích có thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình (trong đó chỉ hiển thị nội dung web) khi có các quyền thích hợp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích không thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình.</translation>
<translation id="718126088895133062">Chính sách này chỉ định mã người dùng cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho thiết bị này.</translation>
<translation id="7184811651721788735">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện "*" và "[*.]" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.</translation>
<translation id="7185078796915954712">TLS 1.3</translation>
<translation id="7187447094921703950">Bật chính sách quản lý điện năng cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm.
Chuyển đổi cao điểm là một chính sách tiết kiệm điện năng giúp giảm thiểu việc sử dụng dòng điện xoay chiều trong những thời điểm có mức sử dụng cao điểm trong ngày. Bạn có thể đặt thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc để chạy trong chế độ Chuyển đổi điện năng cao điểm cho từng ngày trong tuần. Trong các khoảng thời gian này, hệ thống sẽ chạy bằng pin ngay cả khi được kết nối với dòng điện xoay chiều, miễn là pin ở trên ngưỡng được chỉ định. Sau thời gian kết thúc được chỉ định, hệ thống sẽ chạy bằng dòng điện xoay chiều nếu được kết nối nhưng sẽ không sạc pin. Hệ thống sẽ hoạt động bình thường trở lại bằng dòng điện xoay chiều và sạc lại pin sau Thời gian bắt đầu sạc được chỉ định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true và đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_BATTERY_THRESHOLD_NAME" />, <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_DAY_CONFIG_NAME" />, thì chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm sẽ luôn bật (với điều kiện thiết bị phải hỗ trợ).
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm sẽ tắt ngay từ đầu và người dùng không thể bật được.</translation>
<translation id="718956142899066210">Các loại kết nối được cho phép để cập nhật</translation>
<translation id="7190286937411178540">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím</translation>
<translation id="7193489339723768342">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị ghi âm mà không cần nhắc người dùng
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="7194407337890404814">Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="7199304109870655950">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa trên máy chủ Chrome Remote Desktop.
Máy chủ Chrome Remote Desktop là dịch vụ gốc chạy trên máy đích mà người dùng có thể kết nối đến bằng ứng dụng Chrome Remote Desktop. Dịch vụ gốc này được đóng gói và thực thi riêng biệt với trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Các chính sách này bị bỏ qua trừ khi
máy chủ Chrome Remote Desktop được cài đặt.</translation>
<translation id="7202925763179776247">Cho phép hạn chế tải xuống</translation>
<translation id="7207095846245296855">Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google</translation>
<translation id="7211368186050418507">Không bao giờ tự động phát hiện múi giờ</translation>
<translation id="7216442368414164495">Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="7222749588229362483">Cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn, có cùng phạm vi và cấp độ.
Quá trình hợp nhất bao gồm việc hợp nhất các khóa ở cấp độ đầu tiên của từ điển thuộc mỗi nguồn. Trong trường hợp xảy ra xung đột giữa các khóa, thì khóa thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.
Nếu một chính sách có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra xung đột giữa 2 nguồn có cùng phạm vi và cấp độ, thì các giá trị sẽ được hợp nhất thành một từ điển chính sách mới.
Nếu một chính sách có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra xung đột giữa 2 nguồn cũng như giữa các phạm vi và/hoặc cấp độ khác nhau, thì chính sách có mức ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.
Nếu một chính sách không có trong danh sách, trong trường hợp xảy ra bất kỳ xung đột nào giữa các nguồn, phạm vi và/hoặc cấp độ, thì chính sách có mức ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7229975860249300121">Có chứa một biểu thức chính quy dùng để xác định Tài khoản Google nào có thể đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> (tức là tài khoản này được chọn trong quy trình chọn tham gia Đồng bộ hóa).
Một lỗi phù hợp sẽ hiển thị nếu người dùng cố gắng đặt tài khoản chính của trình duyệt bằng một tên người dùng không khớp với mẫu này.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể đặt một Tài khoản Google bất kỳ làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="723103540848640830">Đặt độ dài tối thiểu của mã PIN màn hình khóa</translation>
<translation id="7232816984286843471">Nếu đặt chính sách thành false, thì người dùng chưa liên kết sẽ không được phép sử dụng Crostini.
Nếu chưa đặt hoặc đặt chính sách thành true, thì tất cả người dùng đều được phép sử dụng Crostini miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép sử dụng Crostini.
Để cho phép chạy Crostini, bạn cần đặt cả ba chính sách, VirtualMachinesAllowed, CrostiniAllowed và DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed thành true.
Khi đổi chính sách này thành false, chính sách sẽ áp dụng cho quá trình khởi động các vùng chứa Crostini mới nhưng không tắt các vùng chứa đang sử dụng.</translation>
<translation id="7234280155140786597">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc bị cấm (hoặc * cho tất cả)</translation>
<translation id="7249828445670652637">Bật chứng chỉ CA <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với ứng dụng ARC</translation>
<translation id="7252681704926980614">Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy chủ của máy in gốc cùng với mỗi lệnh in. Tùy chọn mặc định là không gửi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chính sách này sẽ vô hiệu hóa các máy in không sử dụng giao thức IPPS, USB hoặc IPP-over-USB để ngăn tên người dùng và tên tệp được gửi công khai qua mạng.</translation>
<translation id="7258823566580374486">Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="7260204423892780600">Các tùy chọn cài đặt kiểm soát dành cho Trợ lý Google.</translation>
<translation id="7260277299188117560">Tự động cập nhật p2p được bật</translation>
<translation id="7261252191178797385">Hình nền của thiết bị</translation>
<translation id="7264704483008663819">Chính sách này không còn được dùng trong M68 nữa, vui lòng sử dụng chính sách DeveloperToolsAvailability để thay thế.
Tắt Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì sẽ không thể truy cập vào Công cụ dành cho nhà phát triển và không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phím tắt và mọi mục trên menu hoặc menu ngữ cảnh dùng để mở Công cụ dành cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript đều sẽ bị tắt.
Việc đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.
Nếu chính sách DeveloperToolsAvailability được đặt, thì giá trị của chính sách DeveloperToolsDisabled sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="7266471712301230894">Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 64.
Tính năng tự động tìm kiếm và cài đặt các plugin bị thiếu không còn được hỗ trợ nữa.</translation>
<translation id="7267809745244694722">Các phím phương tiện mặc định cho phím chức năng</translation>
<translation id="7271085005502526897">Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="7273823081800296768">Nếu kích hoạt hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể chọn ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết nối và không cần phải nhập mã PIN.
Nếu vô hiệu hóa cài đặt này thì tính năng này sẽ không khả dụng.</translation>
<translation id="7274077256421167535">Bật tính năng sạc pin qua USB</translation>
<translation id="7275334191706090484">Dấu trang được quản lý</translation>
<translation id="7278854311116092134">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn</translation>
<translation id="7291084543582732020">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng Smart Lock nếu đáp ứng được các yêu cầu của tính năng này.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng Smart Lock.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="7295019613773647480">Bật người dùng được giám sát</translation>
<translation id="7302043767260300182">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="731208205557053914">Báo cáo thông tin về VPD</translation>
<translation id="7323896582714668701">Tham số dòng lệnh bổ sung cho <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7326394567531622570">Tương tự như Wipe (giá trị 2) nhưng cố gắng giữ lại mã đăng nhập để người dùng không phải đăng nhập lại.</translation>
<translation id="7331962793961469250">Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên trang thẻ mới.
Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang thẻ mới.</translation>
<translation id="7332963785317884918">Chính sách này không còn được sử dụng. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ luôn sử dụng chiến lược dọn sạch 'RemoveLRU'.
Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Tính năng dọn sạch tự động được kích hoạt khi dung lượng đĩa trống đạt tới mức tới hạn để khôi phục một số dung lượng đĩa.
Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
Nếu chính sách này không được đặt, tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chiến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.</translation>
<translation id="7336785017449297672">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt đồng hồ và múi giờ.</translation>
<translation id="7336878834592315572">Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên</translation>
<translation id="7338217396351647423">Nếu bạn đặt chính sách này, thì bộ chính sách cần chuyển giao cho thời gian chạy ARC sẽ được chỉ rõ. Quản trị viên có thể sử dụng bộ chính sách này để chọn các ứng dụng Android tự động cài đặt. Nhập giá trị ở định dạng JSON hợp lệ.
Để ghim ứng dụng vào trình chạy, hãy xem PinnedLauncherApps.</translation>
<translation id="7339315111520512972">Buộc mã nối mạng chạy trong quá trình chạy trình duyệt</translation>
<translation id="7340034977315324840">Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="7343497214039883642">Tệp cấu hình máy dành cho in doanh nghiệp cho các thiết bị</translation>
<translation id="7360181094056034924">Kiểm soát hành vi của <ph name="PRODUCT_NAME" /> đối với dữ liệu đã tải lên và tải xuống được cho là cần quét. Việc trì hoãn phân phối nghĩa là <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép người dùng truy cập vào tệp tải đã xuống, chọn tệp để tải lên, dán từ khay nhớ tạm hoặc kéo và thả dữ liệu cho đến khi quét xong và có kết quả quét. Hạn chế này chỉ áp dụng với các tệp hoặc dữ liệu cần quét theo yêu cầu của <ph name="SEND_FILES_FOR_MALWARE_CHECK_POLICY_NAME" />, <ph name="CHECK_CONTENT_COMPLIANCE_POLICY_NAME" /> và các chính sách kiểm soát danh sách miền được phép thực hiện quá trình kiểm tra.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành 'None', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không trì hoãn tải tệp lên, dán từ khay nhớ tạm, kéo và thả dữ liệu hoặc trì hoãn truy cập vào bất kỳ tệp đã tải xuống nào. Quá trình quét này sẽ thực hiện trong nền.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Trì hoãn tải tệp xuống', thì người dùng sẽ không thể truy cập vào các tệp tải xuống cho đến khi quét xong và có kết quả quét.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Trì hoãn tải tệp lên' và người dùng cố tải tệp lên, dán từ khay nhớ tạm hoặc kéo và thả dữ liệu, thì hoạt động này sẽ không thực hiện được cho đến khi quét xong dữ liệu và có kết quả quét.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Trì hoãn cả tải tệp lên và tải tệp xuống', thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hoạt động theo các quy tắc nêu trong phần 'Trì hoãn tải tệp xuống' và 'Trì hoãn tải tệp lên'.
</translation>
<translation id="7372831798009983116">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp</translation>
<translation id="7373200034079131670">Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android hoặc một máy chủ ảo (VM) đã khởi động.</translation>
<translation id="7375785904116479354">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì công cụ tìm kiếm mặc định trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì công cụ tìm kiếm mặc định sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu công cụ tìm kiếm mặc định sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="7382191643394429934">Cho phép in cả khi có và không có đồ họa nền</translation>
<translation id="7389872682701720082">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các plugin không bị lỗi thời sẽ luôn chạy.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cho phép chạy các plugin đòi hỏi ủy quyền. Đây là những plugin có thể ảnh hưởng đến tính bảo mật.</translation>
<translation id="7417972229667085380">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)</translation>
<translation id="7421483919690710988">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện theo byte</translation>
<translation id="7424751532654212117">Danh sách các trường hợp ngoại lệ của danh sách plugin bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="7426112309807051726">Chỉ định xem có nên tắt tính năng tối ưu hóa <ph name="TLS_FALSE_START" /> hay không. Do các nguyên nhân trước đây, chính sách này được đặt tên là DisableSSLRecordSplitting.
Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, <ph name="TLS_FALSE_START" /> sẽ được bật. Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="TLS_FALSE_START" /> sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="7433714841194914373">Bật chế độ Instant</translation>
<translation id="7434202861148928348">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="7443616896860707393">Lời nhắc xác thực cơ bản HTTP giữa các gốc</translation>
<translation id="7448430478749155471">Bật tính năng chọn để nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7458437477941640506">Không thể khôi phục về phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Các bản cập nhật cũng sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="7459601923199346224">Kiểm soát các chính sách quản lý chứng chỉ cho thiết bị và người dùng.</translation>
<translation id="7464991223784276288">Hạn chế cookie so khớp các URL với phiên hiện tại</translation>
<translation id="7469554574977894907">Bật đề xuất tìm kiếm</translation>
<translation id="747014869399137701">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì trang web có thể hiển thị thông báo trên màn hình. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì trang web không thể hiển thị thông báo trên màn hình.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="ASK_NOTIFICATIONS_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="747275827471712187">Quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ đối với cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="7477231245051133709">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm</translation>
<translation id="7477239290070847560">Đích giao thức dựa trên máy in tự động định cấu hình (mDNS + DNS-SD)</translation>
<translation id="7485481791539008776">Quy tắc chọn máy in mặc định</translation>
<translation id="7485730741952775732">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng URL này để xác thực mã xác thực từ các ứng dụng truy cập từ xa để chấp nhận kết nối. Phải sử dụng chính sách này cùng với RemoteAccessHostTokenUrl.
Tính năng này hiện bị tắt phía máy chủ.</translation>
<translation id="749556411189861380">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở của thiết bị đã đăng ký.
Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo định kỳ phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở. Nếu cài đặt này được đặt thành Sai, thông tin phiên bản sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="7504111874944876852">Định cấu hình danh sách máy in.
Chính sách này cho phép quản trị viên cung cấp cấu hình máy in cho
người dùng của mình.
<ph name="PRINTER_DISPLAY_NAME" /><ph name="PRINTER_DESCRIPTION" /> là các chuỗi dạng tự do có thể tùy chỉnh để dễ dàng chọn máy in. <ph name="PRINTER_MANUFACTURER" /><ph name="PRINTER_MODEL" /> giúp người dùng cuối dễ dàng nhận dạng máy in. Các thông tin này cho biết nhà sản xuất và kiểu máy in. <ph name="PRINTER_URI" /> phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả <ph name="URI_SCHEME" />, <ph name="URI_PORT" /><ph name="URI_QUEUE" />. <ph name="PRINTER_UUID" /> là không bắt buộc. Nếu được cung cấp, tùy chọn này sẽ dùng để giúp loại bỏ trùng lặp máy in <ph name="ZEROCONF_DISCOVERY" />.
<ph name="PRINTER_EFFECTIVE_MODEL" /> phải chứa tên của máy in hoặc bạn phải đặt <ph name="PRINTER_AUTOCONF" /> thành bật. Các máy in có cả hai hoặc không có thuộc tính nào đều bị bỏ qua.
Quá trình thiết lập máy in sẽ hoàn tất trong lần đầu tiên sử dụng máy in. Tệp PPD sẽ không tải xuống cho đến khi máy in được sử dụng. Sau lần đó, các tệp PPD dùng thường xuyên sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Đối với các thiết bị được quản lý bằng Active Directory, chính sách này hỗ trợ mở rộng <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE" /> thành tên máy Active Directory hoặc chuỗi con của tên máy đó. Chẳng hạn, nếu tên máy là <ph name="MACHINE_NAME_EXAMPLE" />, thì <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE_EXAMPLE" /> sẽ được thay thế bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, tức là <ph name="MACHINE_NAME_PART_EXAMPLE" />. Xin lưu ý rằng vị trí này được tính theo kiểu ký tự đầu tiên là vị trí 0.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_POLICY_NAME" />.
</translation>
<translation id="7506745375479451616">Chính sách này kiểm soát lệnh sẽ dùng để mở URL trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi chuyển từ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Bạn có thể đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp thực thi hoặc <ph name="PRODUCT_NAME_PLACEHOLDER" /> để tự động phát hiện vị trí của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> sẽ tự động phát hiện đường dẫn thực thi riêng của <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi chạy <ph name="PRODUCT_NAME" /> từ Internet Explorer.
Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="7506758875409719208">Định cấu hình tên miền của ứng dụng bắt buộc sẽ được áp dụng trên các ứng dụng truy cập từ xa và ngăn người dùng thay đổi tên miền này.
Nếu bạn bật và đặt tùy chọn cài đặt này cho một hoặc nhiều miền, thì chỉ những ứng dụng từ một trong số miền đã chỉ định này mới có thể kết nối với máy chủ.
Nếu bạn tắt, không đặt hoặc đặt tùy chọn cài đặt này thành danh sách miền trống, thì chính sách mặc định của loại kết nối này sẽ được áp dụng. Trong trường hợp trợ giúp từ xa, tùy chọn cài đặt này sẽ cho phép các ứng dụng từ miền bất kỳ có thể kết nối với máy chủ; còn đối với quyền truy cập từ xa mọi lúc, chỉ chủ sở hữu máy chủ mới có thể kết nối.
Tùy chọn cài đặt này sẽ ghi đè chính sách RemoteAccessHostClientDomain, nếu có.
Xem thêm chính sách RemoteAccessHostDomainList.</translation>
<translation id="7511361072385293666">Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt thì được phép sử dụng giao thức QUIC trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt thành false thì không được phép sử dụng giao thức QUIC.</translation>
<translation id="7517845714620372896">Nêu rõ phần trăm độ sáng màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này, độ sáng ban đầu của màn hình sẽ được điều chỉnh theo giá trị của chính sách nhưng người dùng có thể thay đổi giá trị này sau đó. Các tính năng tự động điều chỉnh độ sáng sẽ bị tắt.
Khi bạn không đặt chính sách này, các tùy chọn kiểm soát màn hình của người dùng và tính năng tự động điều chỉnh độ sáng sẽ không bị ảnh hưởng.
Bạn phải đặt các giá trị của chính sách này trong khoảng từ 0-100%.</translation>
<translation id="7517846421386644905">Cho phép quản trị viên kiểm soát việc có nên thu thập, xử lý và báo cáo dữ liệu chẩn đoán và đo từ xa bằng bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco (DTC) hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này là false, thì DTC bị tắt và không thể thu thập, xử lý và báo cáo dữ liệu chẩn đoán cũng như đo từ xa từ thiết bị này.
Nếu bạn đặt chính sách này là true trên thiết bị có DTC wilco, thì dữ liệu chẩn đoán và đo từ xa sẽ được thu thập, xử lý và báo cáo.</translation>
<translation id="7519251620064708155">Cho phép tạo khóa trên các trang web này</translation>
<translation id="7529144158022474049">Yếu tố phân tán tự động cập nhật</translation>
<translation id="7529963829662387349">Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn một trong nhiều phương thức nhập (bố cục bàn phím) cho phiên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà bạn chỉ định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn tất cả phương thức nhập được hỗ trợ.
Lưu ý: Nếu phương thức nhập hiện tại không được hỗ trợ, thì hệ thống sẽ sử dụng bố cục bàn phím phần cứng (nếu được phép) hoặc mục hợp lệ đầu tiên trong danh sách này. Hệ thống sẽ bỏ qua phương thức không hợp lệ hoặc không được hỗ trợ.</translation>
<translation id="7534199150025803530">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc sử dụng Google Drive trên kết nối di động thì bạn phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.</translation>
<translation id="7540622499178214923">Cho phép bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco</translation>
<translation id="7547549430720182663">Hợp nhất</translation>
<translation id="7553535237300701827">Khi bạn đặt chính sách này, luồng xác thực thông tin đăng nhập sẽ thuộc một trong các cách sau tùy thuộc vào giá trị của cài đặt:
Nếu bạn đặt chính sách thành GAIA, quy trình đăng nhập sẽ được thực hiện qua luồng xác thực GAIA thông thường.
Nếu bạn đặt chính sách thành SAML_INTERSTITIAL, quy trình đăng nhập sẽ hiển thị màn hình chuyển tiếp đề xuất người dùng tiếp tục xác thực thông qua SAML IdP của miền đăng ký của thiết bị hoặc quay lại luồng đăng nhập GAIA thông thường.</translation>
<translation id="755951849901630953">Bật các cập nhật thành phần cho tất cả thành phần trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi bạn chưa đặt hoặc đặt chính sách này thành True.
Nếu bạn đặt thành False, các bản cập nhật thành phần sẽ bị tắt. Tuy nhiên, chính sách này không áp dụng cho một số thành phần: các bản cập nhật cho bất kỳ thành phần nào không chứa mã thực thi hoặc không làm thay đổi đáng kể hoạt động của trình duyệt hay có ý nghĩa quan trọng đối với tính bảo mật của trình duyệt sẽ không bị tắt.
Ví dụ về các thành phần như vậy gồm có danh sách thu hồi chứng chỉ và dữ liệu Duyệt web an toàn.
Truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing để biết thêm thông tin về dịch vụ Duyệt web an toàn.</translation>
<translation id="7563608136659080810">Chính sách này không dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="AUTH_NEGOCIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể ủy quyền. Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.</translation>
<translation id="7566878661979235378">Loại xác thực đăng nhập SAML</translation>
<translation id="7567373982693549834">Chính sách này kiểm soát việc sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play) của từng người dùng.
Nếu không được đặt, thì giá trị mặc định của chính sách này sẽ là không cho phép.
Nếu người dùng sử dụng thiết bị được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào chính sách tương ứng của thiết bị.
Nếu người dùng sử dụng thiết bị không được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào việc người dùng có phải là chủ sở hữu thiết bị hay không.</translation>
<translation id="7567748950909116096">Chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng.
Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đã chọn <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE" />
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với các trường "id" hoặc "guid" trong tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY" />.
</translation>
<translation id="7570291542739287032">Chỉ trên đám mây</translation>
<translation id="757395965347379751">Khi bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép các chứng chỉ có chữ ký SHA-1 miễn là các chứng chỉ xác thực thành công và cung cấp đến chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.
Hãy lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào ngăn xếp xác minh chứng chỉ hệ điều hành cho phép chữ ký SHA-1. Nếu bản cập nhật HĐH thay đổi khả năng xử lý HĐH của chứng chỉ SHA-1 thì chính sách này có thể không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, theo dự kiến, chính sách này sẽ là giải pháp tạm thời nhằm cho các doanh nghiệp thêm thời gian để di chuyển khỏi SHA-1. Chính sách này sẽ bị xóa vào hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này hoặc nếu bạn đặt chính sách này thành false thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động SHA-1 đã được thông báo công khai.</translation>
<translation id="7590188804371204512">Kiểm soát quá trình cài đặt tiện ích bên ngoài.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các tiện ích bên ngoài sẽ bị chặn không cho cài đặt.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, các tiện ích bên ngoài sẽ được phép cài đặt.
Các tiện ích bên ngoài và cách cài đặt được nêu tại https://developer.chrome.com/apps/external_extensions.
</translation>
<translation id="759957074386651883">Cài đặt Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="7604169113182304895">Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.</translation>
<translation id="7612157962821894603">Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7614443356666150520">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể hiển thị hình ảnh.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_IMAGE_SETTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.
Xin lưu ý rằng chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ chức năng này.</translation>
<translation id="7614663184588396421">Danh sách các lược đồ giao thức bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="7617319494457709698">Chính sách này nêu rõ các tiện ích được phép sử dụng chức năng <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> <ph name="CHALLENGE_USER_KEY_FUNCTION" /> cho chứng thực từ xa. Các tiện ích phải được thêm vào danh sách này để sử dụng API.
Nếu tiện ích không có trong danh sách hoặc danh sách không được đặt thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.</translation>
<translation id="7620869951155758729">Chính sách này chỉ định cấu hình dùng để tạo và xác minh Mã truy cập dành cho cha mẹ.
|current_config| luôn dùng để tạo mã truy cập và chỉ nên dùng để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config|.
|future_config| là cấu hình chính dùng để xác thực mã truy cập.
Bạn chỉ nên dùng |old_configs| để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config| hoặc |current_config|.
Bạn nên sử dụng chính sách này để dần xoay cấu hình mã truy cập. Cấu hình mới luôn được đưa vào |future_config|, đồng thời
giá trị hiện tại được chuyển vào |current_config|. Giá trị trước đây của |current_config| được chuyển vào |old_configs| và bị xóa sau khi chu kỳ xoay kết thúc.
Chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng là trẻ em.
Khi bạn đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ có thể được xác minh trên thiết bị của người dùng là trẻ em.
Khi bạn không đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ không xác minh được trên thiết bị của người dùng là trẻ em.</translation>
<translation id="7625444193696794922">Chỉ định kênh phát hành mà thiết bị này phải bị khóa.</translation>
<translation id="7629840767216985001">Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt con trỏ lớn. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, con trỏ lớn sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật con trỏ lớn bất cứ lúc nào. Trạng thái của con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_LARGE_CURSOR_ENABLED" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="7632724434767231364">Tên thư viện GSSAPI</translation>
<translation id="7642890175637942277">Theo mặc định, Điều khoản dịch vụ sẽ hiển thị khi CCT/PWA được chạy lần đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện trong lần chạy đầu tiên hoặc những lần chạy tiếp theo. Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ xuất hiện trong lần chạy đầu tiên. Các lưu ý khác:
– Chính sách này chỉ có trên những thiết bị Android được quản lý hoàn toàn. Những nhà cung cấp dịch vụ Quản lý điểm cuối hợp nhất có thể định cấu hình các thiết bị này.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chính sách BrowserSignin sẽ không có hiệu lực.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không gửi các chỉ số​ tới máy chủ.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chức năng của trình duyệt sẽ bị hạn chế.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, quản trị viên sẽ phải thông báo điều này cho người dùng cuối của thiết bị.</translation>
<translation id="7643883929273267746">Hạn chế các tài khoản được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7648907905084499629">Dùng hành vi <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" /> cho các cookie trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="7651739109954974365">Xác định liệu chuyển vùng dữ liệu có được bật cho thiết bị hay không. Nếu được đặt thành đúng, chuyển vùng dữ liệu sẽ được phép. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai, chuyển vùng dữ liệu sẽ không khả dụng.</translation>
<translation id="7657261947024629645">Tối ưu hóa cho hiệu suất.</translation>
<translation id="7668830462800981702">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ thực hiện thao tác tìm kiếm mặc định khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Để chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định, hãy đặt các chính sách tìm kiếm mặc định còn lại. Nếu bạn để trống những chính sách đó thì người dùng có thể chọn nhà cung cấp mặc định. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không tìm kiếm khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ.
Nếu bạn đặt chính sách này thì người dùng sẽ không thay đổi được trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định sẽ được bật và người dùng có thể đặt danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM, hoặc liên kết với một miền qua MCX.</translation>
<translation id="7673194325208122247">Khoảng thời gian (mili giây)</translation>
<translation id="7677220829878081413">
Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSession, nếu Android đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất.
Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSessionOrVMStart, nếu Android hoặc một máy chủ ảo đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi một người dùng đăng xuất.
Khi bạn đặt chính sách này thành Always, chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại mỗi khi người dùng đăng xuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ không có hiệu lực và không buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất. Điều này cũng áp dụng nếu bạn đặt chính sách này thành Never.
Chính sách này chỉ có hiệu lực đối với người dùng chưa liên kết.
</translation>
<translation id="7679483888150212009">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> giảm độ sáng màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7683777542468165012">Làm mới chính sách động</translation>
<translation id="7687943045976362719">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ xử lý các loại nội dung được chỉ định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web. (Chính sách <ph name="CHROME_FRAME_RENDERER_SETTINGS_POLICY_NAME" /> có thể dùng để định cấu hình trình kết xuất mặc định).</translation>
<translation id="7694245791806617022">Kiểm soát việc có bật tính năng 'Nhớ mật khẩu' trong hộp thoại xác thực Kerberos hay không. Các mật khẩu được lưu trữ dưới dạng mã hóa trên ổ đĩa. Chỉ có daemon hệ thống Kerberos mới có thể truy cập vào những mật khẩu này trong phiên người dùng.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định xem có ghi nhớ các mật khẩu Kerberos để không phải nhập lại hay không. Hệ thống sẽ tự động tìm nạp các phiếu Kerberos trừ khi cần có bước xác thực bổ sung (xác thực hai yếu tố).
Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ không bao giờ ghi nhớ mật khẩu và mọi mật khẩu đã lưu trữ trước đây đều bị xóa. Người dùng phải nhập mật khẩu của mình mỗi khi cần xác thực với hệ thống Kerberos. Tùy thuộc vào các tùy chọn cài đặt của máy chủ, điều này thường diễn ra từ 8 giờ một lần đến vài tháng một lần.</translation>
<translation id="7694807474048279351">Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi chính sách này được đặt thành true, tự động khởi động lại được lên lịch khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và yêu cầu khởi động lại để hoàn thành quy trình cập nhật. Khởi động lại được lên lịch ngay lập tức nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.
Khi chính sách này được đặt thành false, tự động khởi động lại không được lên lịch sau khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Quy trình cập nhật hoàn thành khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc loại cụ thể bất kỳ có đang diễn ra hay không.</translation>
<translation id="7701341006446125684">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của tiện ích và ứng dụng (bằng byte)</translation>
<translation id="7709537117200051035">Từ điển ánh xạ các tên máy chủ đến cờ boolean chỉ định cho phép (true) hay chặn (false) quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ.
Chính sách này dành cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng nội bộ.</translation>
<translation id="7710950688502974809">Danh sách các tùy chọn cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho Trình kết nối <ph name="ON_BULK_DATA_ENTRY_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> của Enterprise. Trình kết nối này sẽ chạy khi người dùng nhập dữ liệu vào Chrome từ khay nhớ tạm hoặc bằng cách kéo và thả nội dung trên web.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi dữ liệu đi để phân tích hay không khi người dùng nhập dữ liệu vào một trang cụ thể và thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho dữ liệu đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với thẻ đó, thì hệ thống sẽ thêm một thẻ tương ứng với mẫu 'enable' vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu 'disable' có thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các tùy chọn cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó. Nếu bạn đặt trường đó thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó ngay lập tức.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MINIMUM_DATA_SIZE" /> cho biết kích thước tối thiểu (tính bằng byte) mà dữ liệu nhập vào Chrome phải bằng hoặc lớn hơn thì mới quét được. Giá trị mặc định là 100 byte nếu bạn không đặt trường này.
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.</translation>
<translation id="7712109699186360774">Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào máy ảnh và/hoặc micrô</translation>
<translation id="7713608076604149344">Hạn chế tải xuống</translation>
<translation id="7715711044277116530">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày</translation>
<translation id="7717938661004793600">Định cấu hình các tính năng hỗ trợ tiếp cận của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="772061142236146688">Định cấu hình URL trang Thẻ mới mặc định và ngăn không cho người dùng thay đổi URL đó.
Trang Thẻ mới là trang mở ra khi các thẻ mới được tạo (bao gồm cả trang mở trong cửa sổ mới).
Chính sách này không quyết định trang nào sẽ được mở khi khởi động. Những trang đó do chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> kiểm soát. Nhưng chính sách này có ảnh hưởng đến Trang chủ cũng như trang khởi động nếu bạn đặt chính sách thành mở trang Thẻ mới.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc để trống thì trang thẻ mới mặc định sẽ được sử dụng.
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.</translation>
<translation id="7721944091689270995">Mã người dùng <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="7724161903134898864">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể hiển thị cửa sổ bật lên. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể hiển thị cửa sổ bật lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="BLOCK_POPUPS_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="7724592140967451156">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các phần tử trang web không thuộc miền trong thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ không thể đặt cookie. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các phần tử trang web đó có thể đặt cookie và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cookie bên thứ ba sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="7731026922044991970">Quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ đối với cookie trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="7732907212083471072">Các chính sách bị xóa</translation>
<translation id="77379430721695807">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị quay video mà không cần nhắc người dùng
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="7747447585227954402">Cho phép thiết bị sử dụng một <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="7749024457938190837">Những tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi gửi lệnh in qua API chrome.printing</translation>
<translation id="7749402620209366169">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định.
Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="7750991880413385988">Mở trang Thẻ mới</translation>
<translation id="7754704193130578113">Hỏi vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống</translation>
<translation id="7758378441185523981">Bật quy trình Xác thực môi trường xung quanh cho các loại hồ sơ.</translation>
<translation id="7763614521440615342">Hiển thị các đề xuất nội dung trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="7765879851993224640">Cho phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.</translation>
<translation id="7774768074957326919">Sử dụng cài đặt proxy hệ thống</translation>
<translation id="777734450201217641">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập.
Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật trong màn hình đăng nhập.
Nếu đặt chính sách này thành false, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu chưa đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="7777535871204167559">Coi thiết bị lưu trữ bên ngoài là thiết bị chỉ đọc</translation>
<translation id="7788511847830146438">Cho mỗi hồ sơ</translation>
<translation id="7807139251387225825">Danh sách các loại sẽ bị loại trừ khỏi quá trình đồng bộ hóa</translation>
<translation id="7815699949432723208">Chính sách này không dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="NATIVE_MESSAGING_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".
Cho phép bạn chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không thuộc danh sách chặn.
Giá trị của danh sách chặn là * có nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị chặn và chỉ những máy chủ nhắn tin gốc có trong danh sách cho phép mới được tải.
Theo mặc định, tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều được cho phép. Tuy nhiên, nếu tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều đã bị chặn theo chính sách, thì bạn có thể sử dụng danh sách cho phép để ghi đè chính sách đó.</translation>
<translation id="7818131573217430250">Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7841880500990419427">Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang</translation>
<translation id="7846952520291088817">URL cho các IP cục bộ hiển thị trong các ứng viên WebRTC ICE</translation>
<translation id="7848641140449742406">Cài đặt hệ điều hành</translation>
<translation id="7850846808758624237">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, trang chủ trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì trang chủ sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu trang chủ sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="7863947545897944083">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="7869986671709030417">Chế độ in đồ họa nền mặc định</translation>
<translation id="7882585827992171421">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Xác định id của tiện ích được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập. Tiện ích phải thuộc AppPack được định cấu hình cho miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.</translation>
<translation id="7882857838942884046">Việc tắt Google Sync sẽ khiến Sao lưu và khôi phục trên Android không hoạt động bình thường.</translation>
<translation id="7882890448959833986">Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ</translation>
<translation id="788487748427534612">Trừ khi bạn đặt chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập <ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định trang web có thể và không thể đặt cookie cho một phiên.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng tùy chọn mặc định.
Nếu <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy ở Chế độ nền, thì phiên có thể vẫn hoạt động cho đến khi người dùng thoát khỏi trình duyệt chứ không phải khi người dùng đóng cửa sổ cuối cùng. Vui lòng xem <ph name="BACKGROUND_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> để biết thông tin chi tiết về cách định cấu hình hành vi này.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.</translation>
<translation id="7889788745439330797">Kiểm soát việc người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos hay không.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos thông qua phần cài đặt của Tài khoản Kerberos trên trang cài đặt Mọi người. Người dùng có toàn quyền kiểm soát các tài khoản mà họ đã thêm, cũng như có thể sửa đổi hoặc xóa các tài khoản này.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì người dùng có thể không thêm được các tài khoản Kerberos. Người dùng chỉ có thể thêm các tài khoản thông qua chính sách 'Định cấu hình các tài khoản Kerberos'. Đây là một cách hiệu quả để khóa các tài khoản.</translation>
<translation id="7891884447851425349">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.
Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: <ph name="GOOGLE_SEARCH_URL" />.</translation>
<translation id="7895553628261067384">Truy cập từ xa</translation>
<translation id="7902040092815978832">Hiển thị bàn phím số để nhập mật khẩu</translation>
<translation id="7904177352786629708">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ bỏ qua quá trình tra cứu CNAME. Khi đó, tên máy chủ bạn đã nhập khi tạo SPN Kerberos sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì quá trình tra cứu CNAME sẽ xác định tên chuẩn của máy chủ khi tạo SPN Kerberos.</translation>
<translation id="7912255076272890813">Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép</translation>
<translation id="7922358664346625612">Tiếp tục mở thẻ cuối cùng trong Chrome.</translation>
<translation id="793134539373873765">Chỉ định có sử dụng p2p cho các phần tải dữ liệu cập nhật OS không. Nếu được đặt thành True, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên LAN, có thể làm giảm nghẽn và mức sử dụng băng thông Internet. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật không khả dụng trên LAN, thiết bị sẽ quay lại tải xuống từ máy chủ cập nhật. Nếu được đặt thành False hay không được định cấu hình, p2p sẽ không được sử dụng.</translation>
<translation id="7933141401888114454">Cho phép tạo người dùng được giám sát</translation>
<translation id="793473937901685727">Đặt mức độ khả dụng của chứng chỉ cho ứng dụng ARC</translation>
<translation id="7935338931503001902">Kiểm soát những máy in trong <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY" /> mà người dùng có thể sử dụng.
Chỉ định chính sách truy cập dùng cho cấu hình máy in số lượng lớn. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" />, tất cả máy in sẽ hiển thị. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" />, <ph name="BULK_PRINTERS_BLACKLIST" /> sẽ được dùng để hạn chế việc truy cập vào những máy in đã chỉ định. Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" />, <ph name="BULK_PRINTERS_WHITELIST" /> sẽ chỉ chỉ định những máy in có thể chọn được.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ là tùy chọn mặc định.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE" />.
</translation>
<translation id="7937491150792971922">Các chính sách hợp nhất danh sách cài đặt tiện ích từ nhiều nguồn</translation>
<translation id="7937766917976512374">Cho phép hoặc từ chối quay video</translation>
<translation id="7941975817681987555">Không dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ</translation>
<translation id="7951605113561734721">Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị cho toàn thiết bị.</translation>
<translation id="7952007677054834789">Định cấu hình các trang sẽ tải khi khởi động, trang chủ mặc định và trang thẻ mới mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, đồng thời không cho phép người dùng thay đổi các tùy chọn đó.
Các tùy chọn cài đặt trang chủ của người dùng chỉ bị khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang thẻ mới, hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định một URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định URL trang chủ, thì người dùng vẫn có thể đặt trang chủ là trang thẻ mới bằng cách chỉ định 'chrome://newtab'.
Chính sách 'Các URL sẽ mở khi khởi động' sẽ bị bỏ qua trừ khi bạn chọn mục 'Mở danh sách các URL' trong 'Hành động khi khởi động'.</translation>
<translation id="7952958573604504839">Chính sách này không còn dùng trong M48 nữa mà thay vào đó là <ph name="NETWORK_PREDICTION_OPTIONS_POLICY_NAME" />, và đã bị xóa trong M54.
Bật tính năng dự đoán mạng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Chính sách này không chỉ kiểm soát việc tìm nạp trước DNS mà còn kiểm soát cả kết nối trước TCP và SSL cũng như việc hiển thị trước trang web. Tên chính sách đề cập đến tìm nạp trước DNS vì các lý do trước đây.
Nếu bạn bật hoặc tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt nói trên sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn đó.</translation>
<translation id="7953256619080733119">Lưu trữ ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý</translation>
<translation id="7956210013490975468">Định cấu hình dịch vụ Proxy hệ thống cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="7958537754689366707">Yêu cầu cứ 12 giờ nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="7961779417826583251">Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ kế thừa</translation>
<translation id="7973609468423251675">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> giảm độ sáng màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7974114691960514888">Chính sách này không còn được hỗ trợ.
Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách từ xa.
Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy chủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách.
Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.</translation>
<translation id="7976157349247117979">Tên của đích <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7980227303582973781">Không có hạn chế đặc biệt</translation>
<translation id="7985242821674907985"><ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7991022023019679916">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tắt màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7992136759457836904">Cho phép bạn kiểm soát xem có được phép chạy máy ảo trên Chrome OS hay không.
Nếu đặt chính sách thành True, thì thiết bị này được phép chạy máy ảo.
Nếu đặt chính sách thành False, thì thiết bị này sẽ không được phép chạy máy ảo.
Để cho phép chạy Crostini, cần đặt cả ba chính sách, VirtualMachinesAllowed, CrostiniAllowed và DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed thành true.
Khi đổi chính sách này thành False, chính sách sẽ áp dụng cho quá trình khởi động các máy ảo mới mà không tắt các máy ảo đang hoạt động.
Khi không đặt chính sách này trên thiết bị được quản lý, thiết bị sẽ không được phép sử dụng máy ảo.
Các thiết bị chưa được quản lý được phép sử dụng máy ảo.</translation>
<translation id="8001701200415781021">Hạn chế Tài khoản Google nào được phép đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="8003853057959146975">Gửi tệp để kiểm tra xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="8006219716745491366">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ALTERNATE_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định danh sách các URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. Các URL này phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ALTERNATE_URLS_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ không sử dụng URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm.</translation>
<translation id="8009554972280451023">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì các tùy chọn cài đặt lưu trữ trong cấu hình của <ph name="PRODUCT_NAME" /> như dấu trang, dữ liệu tự động điền, mật khẩu, v.v cũng sẽ được ghi vào một tệp được lưu trữ trong thư mục cấu hình Người dùng chuyển vùng hoặc một vị trí do Quản trị viên chỉ định thông qua chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_LOCATION_POLICY_NAME" />. Việc bật chính sách này sẽ tính năng tắt đồng bộ hóa trên đám mây.
Nếu tắt hoặc không đặt chính sách này thì bạn chỉ có thể sử dụng các cấu hình cục bộ thông thường.
Chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /> sẽ tắt tất cả tính năng đồng bộ hóa dữ liệu, ghi đè <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8011935490612940798">Kiểm soát tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="802147957407376460">Xoay màn hình 0 độ</translation>
<translation id="8027265928215448940">Danh sách các tùy chọn cài đặt dịch vụ Trình kết nối của Chrome Enterprise sẽ áp dụng cho Trình kết nối <ph name="ON_FILE_DOWNLOADED_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> của Enterprise. Trình kết nối này sẽ chạy khi tệp được tải xuống trong Chrome.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi phân tích hay không khi tệp được tải xuống trên một trang cụ thể, cũng như thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu được liên kết với thẻ đó, thì hệ thống sẽ thêm một thẻ tương ứng với mẫu 'enable' vào yêu cầu phân tích cho tới chừng nào không còn mẫu 'disable' có thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các tùy chọn cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép người dùng truy cập vào tệp đã tải xuống đó. Nếu bạn đặt trường này thành một giá trị số nguyên khác bất kỳ, thì Chrome sẽ cho phép người dùng truy cập vào tệp đó ngay lập tức.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_PASSWORD_PROTECTED_FIELD" /> sẽ kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> sẽ kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép những tệp có kích thước quá lớn (hơn 50 MB) nên không phân tích được.
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên Google.</translation>
<translation id="8033913082323846868">Chính sách này không còn dùng trong M70, thay vào đó, hãy sử dụng AutofillAddressEnabled và AutofillCreditCardEnabled.
Bật tính năng Tự động điền của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng cách sử dụng thông tin đã lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ và thông tin thẻ tín dụng.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không sử dụng được tính năng Tự động điền.
Nếu bạn bật hoặc không đặt giá trị cho tùy chọn cài đặt này, thì người dùng vẫn có quyền kiểm soát đối với tính năng Tự động điền. Điều này sẽ cho phép họ định cấu hình cho hồ sơ Tự động điền và bật hoặc tắt tính năng này theo ý muốn.</translation>
<translation id="8044493735196713914">Báo cáo chế độ khởi động thiết bị</translation>
<translation id="8049769137921877885">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="8050080920415773384">In bản gốc</translation>
<translation id="8053580360728293758">Ghi đè chế độ in màu mặc định. Nếu không có chế độ này thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="8057841287222359526">Cho phép bạn thiết lập danh sách các tính năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bị tắt.
Khi tắt bất kỳ tính năng nào trong số các tính năng này, người dùng sẽ không truy cập được vào tính năng đó từ giao diện người dùng và sẽ thấy trạng thái của tính năng đó là "do quản trị viên tắt".
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tất cả các tính năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ được bật theo mặc định và người dùng có thể sử dụng bất kỳ tính năng nào trong số đó.</translation>
<translation id="8059164285174960932">URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực</translation>
<translation id="8077245272412229388">Thêm các tài khoản Kerberos đã điền trước. Nếu thông tin đăng nhập Kerberos khớp với thông tin đăng nhập, thì bạn có thể định cấu hình một tài khoản để sử dụng lại thông tin đăng nhập bằng cách chỉ định '<ph name="LOGIN_EMAIL_PLACEHOLDER" />' và <ph name="PASSWORD_PLACEHOLDER" />' tương ứng với tài khoản chính và mật khẩu. Nhờ vậy, hệ thống có thể tự động truy xuất các phiếu Kerberos, trừ khi bạn định cấu hình tính năng xác thực hai yếu tố. Người dùng không thể sửa đổi các tài khoản đã thêm thông qua chính sách này.
Nếu bạn bật chính sách này, thì danh sách các tài khoản do chính sách xác định sẽ được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có tài khoản nào được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos. Đồng thời, mọi tài khoản mà người dùng đã thêm trước đây bằng chính sách này đều bị xóa. Người dùng vẫn có thể thêm tài khoản theo cách thủ công nếu bạn bật chính sách 'Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos'.</translation>
<translation id="8078648571144932071">Các mẫu URL cần phải kiểm tra nội dung đã tải lên để xem có chứa phần mềm độc hại hay không</translation>
<translation id="8099880303030573137">Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="8101381354936029836">Nhóm chính sách không thể phân chia:</translation>
<translation id="8101937907822293485">Bật tính năng báo cáo ẩn danh về hoạt động sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố về <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho Google và ngăn không cho người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì báo cáo ẩn danh về hoạt động sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố
sẽ được gửi cho Google. Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì thông tin này sẽ không được gửi
cho Google. Trong cả hai trường hợp, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt nêu trên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Chrome sẽ sử dụng tùy chọn cài đặt mà người dùng chọn khi
cài đặt/chạy lần đầu.
Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với miền qua MCX.
(Đối với Chrome OS, hãy xem DeviceMetricsReportingEnabled.)</translation>
<translation id="8102913158860568230">Cài đặt luồng truyền thông mặc định</translation>
<translation id="8104962233214241919">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này</translation>
<translation id="8114382167597081590">Không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube</translation>
<translation id="8117921351531866504">Giúp bạn thiết lập để cho phép hoặc không cho phép các trang web kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì những trang web sử dụng API PaymentRequest.canMakePayment hoặc PaymentRequest.hasEnrolledInstrument sẽ nhận được thông báo rằng chưa có phương thức thanh toán nào.
Nếu bạn bật hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, thì các trang web sẽ được phép kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.</translation>
<translation id="8118665053362250806">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện</translation>
<translation id="8124468781472887384">Chính sách truy cập vào cấu hình máy in kết nối với thiết bị.</translation>
<translation id="8128192446158421884">Các URL có thể áp dụng chính sách AutoOpenFileTypes</translation>
<translation id="8133152694354699657">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm, cũng như có thể bật hoặc tắt tính năng này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Chạm để tìm kiếm sẽ tắt hoàn toàn.</translation>
<translation id="8140204717286305802">Danh sách báo cáo giao diện mạng chứa thông tin về loại và địa chỉ phần cứng đến máy chủ.
Nếu chính sách được đặt giá trị thành sai, danh sách giao diện sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="8141795997560411818">Chính sách này không ngăn người dùng sử dụng ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc truy cập vào Google Drive, bạn cũng phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.</translation>
<translation id="8142894094385450823">Đặt ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý</translation>
<translation id="8146727383888924340">Cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS</translation>
<translation id="8147132931626030921">Đặt trạng thái của tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị này khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu, nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát khi màn hình đăng nhập hiển thị.</translation>
<translation id="815061180603915310">Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu được chỉ định là chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows), chính sách này sẽ áp dụng cho mọi cấu hình trên hệ thống; nếu được đặt thành chính sách Đám mây, chính sách này sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý.
Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lượng phiên người dùng. Các tính năng như lịch sử trình duyệt, tiện ích và dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không được lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tải bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu hoặc in trang.
Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách.
Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nhập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.</translation>
<translation id="8158758865057576716">Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="8158897487095710470">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì thanh dấu trang sẽ hiển trị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng sẽ không thấy thanh dấu trang.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định có dùng chức năng này hay không.</translation>
<translation id="8159760979508295709">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ.
Tính năng này giúp bạn đánh dấu vị trí xung quanh con trỏ chuột trong khi di chuyển.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="816783746144552109">Định cấu hình phiên bản Chrome OS tối thiểu được phép cho thiết bị.</translation>
<translation id="8171924760436219650">Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8176035528522326671">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng chính duy nhất có nhiều hồ sơ (Hành vi mặc định cho người dùng do doanh nghiệp quản lý)</translation>
<translation id="8183108371184777472">Ngăn cửa sổ trình duyệt chạy</translation>
<translation id="8186911565834244165">Cho phép người dùng phản hồi</translation>
<translation id="8196558469954193908">Chính sách này cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 khi sử dụng chứng chỉ máy khách. Để hợp nhất, cả tên máy chủ của đường kết nối mới và tên máy chủ của đường kết nối hiện có phải khớp với một hoặc nhiều mẫu như mô tả trong chính sách này. Chính sách này là một danh sách các máy chủ sử dụng định dạng bộ lọc <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />: "example.com" khớp với "example.com" và mọi miền con (chẳng hạn như "sub.example.com"), trong khi đó ".example.net" lại khớp hoàn toàn với "example.net".
Yêu cầu hợp nhất gửi tới các máy chủ khác nhau qua đường kết nối dùng chứng chỉ máy khách có thể gây ra các vấn đề về bảo mật và quyền riêng tư, bởi vì tất cả các yêu cầu đều được cấp phép rộng rãi, kể cả khi người dùng không cho phép rõ ràng. Chính sách này là tạm thời và sẽ bị xóa bỏ trong bản phát hành tương lai. Hãy truy cập vào https://crbug.com/855690 để tìm hiểu thêm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hoạt động mặc định sẽ được thực hiện, cụ thể là không cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 đối với các đường kết nối sử dụng chứng chỉ máy khách.</translation>
<translation id="8213770777756919897">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện khi người dùng tạm vắng trong khoảng thời gian cho trước theo thời gian chờ khi tạm vắng. Bạn có thể định cấu hình riêng biệt khoảng thời gian này.
Khi bạn không đặt chính sách này, hành động mặc định là tạm ngưng sẽ được thực hiện.
Nếu hành động là tạm ngưng, thì bạn có thể định cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> một cách riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</translation>
<translation id="8214600119442850823">Định cấu hình trình quản lý mật khẩu.</translation>
<translation id="8217516105848565518">Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, hãy sử dụng RemoteAccessHostDomainList.</translation>
<translation id="8220156281401380422">Định cấu hình danh sách cho phép máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="8244171102276095471">Bật bộ mật mã RC4 trong TLS</translation>
<translation id="8244525275280476362">Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách</translation>
<translation id="8251411417369363637">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì tất cả nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> được nhúng trên những trang web cho phép <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> đều chạy, bao gồm cả nội dung từ các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì hệ thống có thể chặn nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> từ các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.
Lưu ý: Để kiểm soát những trang web có thể chạy <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />, hãy xem các chính sách sau: <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="PLUGINS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="PLUGINS_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="82530263956734297">Các mã nhận dạng tiện ích sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn</translation>
<translation id="8256688113167012935">Kiểm soát tên tài khoản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ định trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
Nếu chính sách không được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng ID tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng nhập.
Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.</translation>
<translation id="8259375588339409826">Cả Chromium và Google Chrome đều hỗ trợ nhóm chính sách giống nhau. Xin lưu ý rằng tài liệu này có thể bao gồm các chính sách chưa được ban hành (nghĩa là mục 'Được hỗ trợ trên' của các chính sách này đề cập đến một phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> chưa phát hành). Những chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước. Chúng tôi không bảo đảm bất kỳ điều gì, kể cả bảo đảm cho các thuộc tính bảo mật và quyền riêng tư.
Những chính sách này chỉ dùng cho mục đích định cấu hình các phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> nội bộ trong tổ chức của bạn. Việc sử dụng các chính sách này bên ngoài tổ chức (ví dụ: trong một chương trình được phân phối công khai) sẽ bị coi là phần mềm độc hại và có thể bị Google và các nhà cung cấp phần mềm diệt vi-rút gắn nhãn là phần mềm độc hại.
Bạn không cần định cấu hình các cài đặt này theo cách thủ công! Bạn có thể tải xuống các mẫu dễ sử dụng dành cho Windows, Mac và Linux từ <ph name="POLICY_TEMPLATE_DOWNLOAD_URL" />.
Bạn nên định cấu hình chính sách trên Windows qua GPO, mặc dù việc cấp phép chính sách qua cổng đăng ký vẫn được hỗ trợ cho các phiên bản Windows tham gia miền <ph name="MS_AD_NAME" />.</translation>
<translation id="8259592978873597235">Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, người dùng sẽ không được xem là không sử dụng khi video đang phát. Điều này ngăn đạt tới thời gian chờ khi không sử dụng, thời gian chờ làm mờ màn hình, thời gian chờ tắt màn hình cũng như thời gian chờ khóa màn hình và việc thực hiện các hành động tương ứng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, hoạt động video sẽ không ngăn việc người dùng được xem là không sử dụng.</translation>
<translation id="8261272655177284145">Khi đặt chính sách này thành 1, bạn có thể thiết lập liệu tất cả trang web có thể tự động chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> hay không. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì plugin này sẽ không được tự động chạy trên tất cả trang web. Tùy chọn Nhấp để phát cho phép chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />. Tuy nhiên, người dùng phải nhấp vào trình giữ chỗ để bắt đầu phát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="BLOCK_PLUGINS_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng và cho phép người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Lưu ý: Tùy chọn Tự động phát chỉ dành cho miền được nêu tên rõ ràng trong chính sách <ph name="PLUGINS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Để bật tùy chọn tự động phát cho tất cả trang web, hãy thêm http://* và https://* vào danh sách này.</translation>
<translation id="8266778278542911985">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập vào cổng nối tiếp sẽ bị từ chối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8274603902181597201">Xóa thư mục chính ecryptf của người dùng và bắt đầu bằng một thư mục chính mới được mã hóa ext4.</translation>
<translation id="8285435910062771358">Đã bật kính lúp toàn màn hình</translation>
<translation id="8288199156259560552">Bật Dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android</translation>
<translation id="8290875622178450531">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng đọc chính tả nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="829337533107201925">Nếu bạn bật chính sách này, thì các chính sách từ một nhóm không thể phân chia không có chung nguồn với các chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất trong nhóm đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì sẽ không có chính sách nào bị bỏ qua do nguồn liên quan nữa. Các chính sách sẽ chỉ bị bỏ qua nếu có xung đột và chính sách này không có mức độ ưu tiên cao nhất.
Nếu bạn đặt chính sách này từ một nguồn trên đám mây, thì chính sách sẽ không thể nhắm đến một người dùng cụ thể</translation>
<translation id="8294750666104911727">Thông thường các trang có Tương thích với X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta.
Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.
Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.</translation>
<translation id="8294904880343779205">Kiểm soát xem có thể xóa lịch sử lệnh in hay không.
Bạn có thể xóa các lệnh in được lưu trữ trên máy thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt của người dùng.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật, người dùng có thể xóa lịch sử lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, người dùng sẽ không thể xóa lịch sử lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt.</translation>
<translation id="8295496526151576383">Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận lệnh in khi dùng hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" /> của <ph name="PRINTING_API" /> để gửi lệnh in.
Nếu một tiện ích không có trong danh sách này hoặc danh sách này chưa được đặt, thì hộp thoại xác nhận lệnh in sẽ hiển thị với người dùng đối với mọi lệnh gọi hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" />.</translation>
<translation id="829641334878002866">Cho phép bạn đặt khoảng thời gian tính bằng mili giây, từ lúc nhận được thông báo đầu tiên cho biết phải khởi động lại thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng một bản cập nhật đang chờ xử lý đến lúc kết thúc khoảng thời gian được chỉ định trong chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_PERIOD_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 259200000 mili giây (3 ngày) sẽ được dùng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="829703642501504476">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế tích hợp (chẳng hạn như "không tìm thấy trang"). Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không bao giờ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8300992833374611099">Kiểm soát vị trí có thể sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="8306117673860983372">Cài đặt đăng nhập</translation>
<translation id="8312129124898414409">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép sử dụng tạo khóa hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối sử dụng tạo khóa đối với tất cả các trang web.
Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockKeygen' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
<translation id="8313927126392971570">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm hình ảnh bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như {imageThumbnail}, thì dữ liệu hình thu nhỏ hình ảnh sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET.</translation>
<translation id="8314214821702356835">Cho phép người dùng phát nội dung đa phương tiện khi thiết bị đang khóa</translation>
<translation id="8320149248919453401">Chế độ sạc pin</translation>
<translation id="8329984337216493753">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng trước khi tác vụ đăng xuất được thực thi.
Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="8331479227794770304">Bật phím cố định</translation>
<translation id="8337114537412769126">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm theo đề xuất bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như<ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />, thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm theo đề xuất sẽ được gửi bằng phương thức GET.</translation>
<translation id="8339420913453596618">Đã tắt hai yếu tố</translation>
<translation id="8344454543174932833">Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="8347993687936322631">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này cung cấp giá trị dự phòng cho các chính sách <ph name="IDLE_ACTION_AC_POLICY_NAME" /><ph name="IDLE_ACTION_BATTERY_POLICY_NAME" /> cụ thể hơn. Nếu bạn đặt chính sách này, giá trị của chính sách sẽ được sử dụng trong trường hợp bạn không đặt chính sách cụ thể hơn tương ứng.
Khi bạn không đặt chính sách này, hoạt động của các chính sách cụ thể hơn sẽ không bị ảnh hưởng.</translation>
<translation id="8351446723835838047">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong "KeygenBlockedForUrls", thì việc đó sẽ ghi đè các ngoại lệ này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách "DefaultKeygenSetting" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="8357681633047935212">Giới hạn thời lượng của một phiên người dùng</translation>
<translation id="8357989008292691856">Danh sách người dùng được phép đăng nhập</translation>
<translation id="8359734107661430198">Bật API ExampleDeprecatedFeature đến ngày 2 tháng 9 năm 2008</translation>
<translation id="8367209241899435947">Bật tính năng Làm sạch Chrome trên Windows</translation>
<translation id="8367473200119029349">Báo cáo trên đám mây</translation>
<translation id="8369602308428138533">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="8371178326720637170">Bật tiện ích được quản lý để sử dụng Enterprise Hardware Platform API</translation>
<translation id="8380490658357556620">Cho phép sử dụng máy chủ chuyển tiếp khi ứng dụng từ xa cố gắng thiết lập kết nối với máy này.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các ứng dụng từ xa có thể sử dụng máy chủ chuyển tiếp để kết nối với máy này khi không có kết nối trực tiếp (ví dụ: do giới hạn tường lửa).
Lưu ý rằng nếu bạn tắt chính sách <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_FIREWALL_TRAVERSAL_POLICY_NAME" />, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt nói trên sẽ được bật.</translation>
<translation id="838056554726401140">Danh sách URL chỉ định những url nào sẽ áp dụng <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" />. Chính sách này không ảnh hưởng đến những giá trị tự động mở do người dùng đặt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì các tệp sẽ chỉ tự động mở theo chính sách nếu url thuộc danh sách này và loại tệp được liệt kê trong <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" />. Nếu một trong hai điều kiện là false, thì tệp đã tải xuống sẽ không tự động mở theo chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tất cả các tệp đã tải xuống có loại tệp thuộc <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" /> sẽ tự động mở.
Bạn phải định dạng mẫu URL theo định dạng trên trang web https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.</translation>
<translation id="8382184662529825177">Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị</translation>
<translation id="8382693763260501307">Bật chính sách quản lý nguồn của chế độ sạc pin nâng cao.
Chế độ sạc pin nâng cao cho phép người dùng tăng tối đa độ bền của pin. Ở chế độ Sạc nâng cao, hệ thống sẽ sử dụng thuật toán sạc tiêu chuẩn và các kỹ thuật khác ngoài giờ làm việc để tăng tối đa độ bền của pin. Trong giờ làm việc, chế độ sạc nhanh được sử dụng. Chế độ sạc nhanh này cho phép sạc pin nhanh hơn. Nhờ đó, pin sẽ sạc đầy nhanh hơn. Mỗi ngày, thời gian hệ thống được dùng nhiều nhất sẽ được chỉ định bằng thời gian bắt đầu và lượng thời gian.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true và đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_DAY_CONFIG_NAME" />, thì chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn bật (với điều kiện thiết bị phải hỗ trợ).
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ sạc pin nâng cao sẽ tắt và người dùng không thể bật được.</translation>
<translation id="838870586332499308">Bật chuyển vùng dữ liệu</translation>
<translation id="8393850527597048037">Chỉ trên nền tảng</translation>
<translation id="8395749934754392549">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Android (ARC) và ứng dụng Android.</translation>
<translation id="8398952282584132331">Bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="8402079500086185021">Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài</translation>
<translation id="8405691014775178834">Cho phép người dùng này truy cập ở cấp gốc vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng này sẽ có quyền truy cập cấp gốc vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng này sẽ không có quyền truy cập cấp gốc vào cả vùng chứa Crostini hiện có lẫn vùng chứa Crostini mới.</translation>
<translation id="8417305981081876834">Đặt độ dài tối đa của mã PIN màn hình khóa</translation>
<translation id="841977920223099909">Trình kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu</translation>
<translation id="8424255554404582727">Đặt chế độ xoay màn hình mặc định, được áp dụng lại mỗi lần khởi động lại</translation>
<translation id="8426231401662877819">Xoay màn hình 90 độ theo chiều kim đồng hồ</translation>
<translation id="8433186206711564395">Cài đặt mạng</translation>
<translation id="8433769814000220721">Bật tùy chọn đề xuất nội dung</translation>
<translation id="843609873781525167">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ luôn kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không khi khởi động và sẽ tự động đăng ký làm trình duyệt mặc định nếu có thể. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thể kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không và sẽ tắt các tùy chọn kiểm soát của người dùng cho tùy chọn này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không; nếu không phải là trình duyệt mặc định, thì có hiển thị thông báo cho người dùng hay không.
Lưu ý: Đối với quản trị viên <ph name="MS_WIN_NAME" />, thao tác bật tùy chọn cài đặt này chỉ thực hiện được trên máy chạy Windows 7. Đối với các phiên bản mới, bạn phải triển khai tệp "liên kết ứng dụng mặc định" để đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình xử lý cho giao thức <ph name="HTTPS_PROTOCOL" /><ph name="HTTP_PROTOCOL" /> (và giao thức <ph name="FTP_PROTOCOL" /> cũng như các định dạng tệp khác (không bắt buộc)). Xem phần Trợ giúp về Chrome (https://support.google.com/chrome?p=make_chrome_default_win).</translation>
<translation id="8445576299806775661">Sau mỗi lần cập nhật phiên bản trên quy mô lớn, Chrome sẽ chụp nhanh một số phần dữ liệu duyệt web của người dùng để sử dụng trong trường hợp khôi phục phiên bản khẩn cấp diễn ra sau đó. Nếu tiến hành khôi phục khẩn cấp đối với một phiên bản mà người dùng có ảnh chụp nhanh tương ứng, thì dữ liệu trong ảnh chụp nhanh đó sẽ được khôi phục. Điều này cho phép người dùng giữ lại những tùy chọn cài đặt như dấu trang và dữ liệu tự động điền.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 3 sẽ được sử dụng
Nếu bạn đặt chính sách này, thì các ảnh chụp nhanh cũ sẽ bị xóa khi cần để đảm bảo tuân thủ giới hạn. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì Chrome sẽ không tạo ảnh chụp nhanh</translation>
<translation id="8451988835943702790">Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ</translation>
<translation id="8455529558077979314">Cài đặt màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="8459216513698220096">Chỉ định có xử lý hay không và cách xử lý chính sách người dùng từ GPO (Đối tượng chính sách nhóm) máy tính.
Nếu bạn đặt chính sách thành 'Mặc định' hoặc nếu bạn chưa đặt chính sách này, thì chính sách người dùng sẽ chỉ được đọc từ GPO người dùng (GPO máy tính sẽ bị bỏ qua).
Nếu bạn đặt chính sách thành 'Hợp nhất', thì chính sách người dùng trong GPO người dùng sẽ được hợp nhất với chính sách người dùng trong GPO máy tính (GPO máy tính sẽ được ưu tiên).
Nếu bạn đặt chính sách thành 'Thay thế', thì chính sách người dùng trong GPO người dùng sẽ được thay thế bằng chính sách người dùng trong GPO máy tính (GPO người dùng sẽ bị bỏ qua).</translation>
<translation id="8465065632133292531">Tham số cho URL tức thì sử dụng POST</translation>
<translation id="8465746466645315861">Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả trong phần cài đặt ngôn ngữ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng kiểm tra chính tả sẽ bật và người dùng không thể tắt tính năng này. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, bạn có thể bật hoặc tắt riêng các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Vì vậy, người dùng vẫn có thể tắt tính năng kiểm tra chính tả một cách hiệu quả bằng cách tắt từng ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Để tránh trường hợp này, bạn có thể dùng chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" /> để buộc bật các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả cụ thể.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng kiểm tra chính tả sẽ tắt và người dùng không thể bật tính năng này. Chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" /><ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLACKLIST_POLICY_NAME" /> không có hiệu lực khi bạn đặt chính sách này thành false.
</translation>
<translation id="847472800012384958">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="8477885780684655676">TLS 1.0</translation>
<translation id="8483004350080020634">Tách các phần nhạy cảm liên quan bảo mật và quyền riêng tư khỏi các URL https:// trước khi chuyển các URL này đến các tập lệnh PAC (Tự động định cấu hình proxy) được <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng trong quá trình phân giải proxy.
Khi đặt chính sách này thành True, tính năng bảo mật được bật và các URL https:// được
phân tách trước khi gửi tới tập lệnh PAC. Theo cách này, tập lệnh PAC
không thể xem dữ liệu thường do kênh đã mã hóa
bảo vệ (như đường dẫn và truy vấn của URL).
Khi đặt chính sách này thành False, tính năng bảo mật bị tắt và các tập lệnh PAC
được tự động cấp phép xem toàn bộ các thành phần của một URL https://
Điều này này áp dụng cho mọi tập lệnh PAC bất kể nguồn gốc (bao gồm
cả những tập lệnh được tìm nạp qua phương thức truyền tải không an toàn hoặc bị phát hiện là không an toàn
qua WPAD).
Chính sách này được đặt mặc định là True (tính năng bảo mật được bật).
Bạn nên đặt chính sách này là True. Chỉ nên đặt thành
False khi chính sách này gây ra sự cố tương thích với tập lệnh PAC hiện có.
Chính sách này sẽ bị xóa trong M75.</translation>
<translation id="8484458986062090479">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được trình duyệt chính hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
<translation id="8489964335640955763">PluginVm</translation>
<translation id="8493645415242333585">Tắt lưu lịch sử trình duyệt</translation>
<translation id="8499172469244085141">Cài đặt mặc định (người dùng có thể ghi đè)</translation>
<translation id="849962487677588458">Chính sách này không còn dùng nữa và dự kiến bị xóa trong Chrome 78 mà không có chính sách thay thế.
Chính sách này sẽ bật HTTP/0.9 trên các cổng không phải cổng 80 đối với HTTP và cổng 443 đối với HTTPS.
Chính sách này được tắt theo mặc định. Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ dễ gặp phải vấn đề bảo mật https://crbug.com/600352.
Chính sách này nhằm mang đến cho doanh nghiệp cơ hội di chuyển các máy chủ hiện có khỏi HTTP/0.9 và sẽ bị xóa trong tương lai.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì HTTP/0.9 sẽ bị tắt trên các cổng không phải cổng mặc định.</translation>
<translation id="8507835864888987300">Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động.
Chỉ định tiền tố của phiên bản đích <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cập nhật. Nếu thiết bị đang chạy phiên bản trước tiền tố đã chỉ định thì thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất có tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạy phiên bản mới hơn thì hiệu lực sẽ phụ thuộc vào giá trị của <ph name="DEVICE_ROLLBACK_TO_TARGET_VERSION_POLICY_NAME" />. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành phần như được minh họa trong ví dụ sau:
"" (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có.
"1412.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ: 1412.24.34 hoặc 1412.60.2)
"1412.2.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2)
"1412.24.34": chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này
Cảnh báo: Không nên định cấu hình các giới hạn phiên bản vì những giới hạn này có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật quan trọng. Giới hạn cập nhật ở một tiền tố phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="8519264904050090490">URL ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý</translation>
<translation id="8519516251436131647">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận.
Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.
Nếu đặt chính sách này thành false, phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu không đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định.</translation>
<translation id="8520951634679398426">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy JavaScript.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="8525526490824335042">Vùng chứa Linux</translation>
<translation id="8537051350735478658">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các đề xuất tìm kiếm sẽ bật trong thanh địa chỉ của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các đề xuất tìm kiếm này sẽ tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các đề xuất tìm kiếm sẽ bật lúc đầu nhưng người dùng có thể tắt bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8544375438507658205">Trình hiển thị HTML mặc định dành cho <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="8544465954173828789">Cho phép đồng bộ hóa Tin nhắn SMS từ điện thoại sang Chromebook.</translation>
<translation id="8548832052135586762">Đặt chế độ in thành chỉ in màu, chỉ in đen trắng hoặc không có hạn chế về chế độ in màu. Khi bạn không đặt chính sách, thì sẽ không có hạn chế nào.</translation>
<translation id="8549772397068118889">Cảnh báo khi truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
<translation id="8566842294717252664">Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng</translation>
<translation id="8569734380847633643">
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt Wi-Fi và người dùng không thể bật lại.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true hoặc không đặt, thì người dùng có thể tùy ý bật hoặc tắt Wi-Fi.</translation>
<translation id="8571314270766672278">Hạ cấp hệ điều hành và đặt lại thiết bị khi hạ cấp kênh, cố gắng duy trì việc đăng ký</translation>
<translation id="857369585509260201">Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng BrowserSignin.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ phải đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng hồ sơ của họ trước khi sử dụng trình duyệt. Giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành false. Lưu ý rằng các hồ sơ chưa ký hiện tại sẽ bị khóa và không truy cập được sau khi bật chính sách này. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trên trung tâm trợ giúp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc chưa định cấu hình, thì người dùng có thể sử dụng trình duyệt mà không cần đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="858309738002328421">Chặn tải tệp có kích thước lớn lên</translation>
<translation id="8584279193368801689">Hạn chế chế độ in mã PIN. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế. Nếu không có chế độ này thì chính sách này sẽ bị bỏ qua. Xin lưu ý rằng tính năng in mã PIN chỉ được bật cho những máy in sử dụng một trong các giao thức IPPS, HTTPS, USB hoặc IPP qua USB.</translation>
<translation id="8585558195682146109">Gửi các tệp người dùng đã tải xuống để quét</translation>
<translation id="8586528890725660268">Chỉ định các máy in mà người dùng không thể sử dụng.
Chỉ sử dụng chính sách này nếu đã chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" /> cho <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này thì tất cả các máy in sẽ được cung cấp cho người dùng ngoại trừ những id được liệt kê trong chính sách này. Các id này phải tương ứng với các trường "id" hoặc "guid" trong tệp đã chỉ định trong <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY" />.
</translation>
<translation id="8587229956764455752">Cho phép tạo tài khoản người dùng mới</translation>
<translation id="8591713876665299827">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng đó khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.</translation>
<translation id="8604178325750278068">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google sẽ lắng nghe để phát hiện cụm từ kích hoạt bằng giọng nói. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không lắng nghe để phát hiện cụm từ đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.</translation>
<translation id="8605216171953003144">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, hệ thống sẽ bật NTLMv2.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ tắt NTLMv2.
Tất cả phiên bản gần đây của máy chủ <ph name="MS_WIN_NAME" /> và Samba đều hỗ trợ NTLMv2. Bạn chỉ nên tắt tính năng này khi cần có khả năng tương thích ngược vì tính năng này làm giảm tính bảo mật của quá trình xác thực.</translation>
<translation id="8606263947930257189">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể đóng băng các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút có thể bị đóng băng. Việc đóng băng thẻ sẽ giúp giảm mức sử dụng CPU, pin và bộ nhớ. <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng kỹ thuật "tự nghiệm học" để tránh đóng băng các thẻ hữu ích chạy trong nền (ví dụ: hiển thị thông báo, phát âm thanh, phát video trực tuyến). Các nhà phát triển web cũng có thể chọn không đóng băng trang web của mình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/chrome/browser/performance_manager/docs/freezing_opt_out_opt_in.md).
Nếu bạn đặt chính sách thành false thì sẽ không có thẻ nào bị đóng băng.</translation>
<translation id="8625234016727663537">Cho phép bạn đặt danh sách các URL chỉ định những trang web sẽ tự động được cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp trên màn hình đăng nhập. Mỗi mục trong danh sách phải chứa cả thiết bị và URL để chính sách có hiệu lực. Mỗi mục trong các thiết bị có thể chứa trường mã sản phẩm và mã nhà cung cấp. Bất kỳ mã nào bị bỏ qua đều được coi là ký tự đại diện có ngoại lệ. Ngoại lệ đó là khi hệ thống không thể chỉ định mã sản phẩm nếu không có mã nhà cung cấp. Nếu không thuộc trường hợp ngoại lệ này thì chính sách sẽ không có hiệu lực và bị bỏ qua.
Mô hình cấp phép của USB sử dụng URL của trang web yêu cầu ("URL yêu cầu") và URL của trang web khung cấp cao nhất ("URL nhúng") để cấp cho URL yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB. URL yêu cầu có thể khác với URL nhúng khi bạn tải trang web yêu cầu trong khung nội tuyến. Do đó, trường "urls" có thể chứa tối đa 2 chuỗi URL phân tách bằng dấu phẩy để chỉ định URL yêu cầu và URL nhúng tương ứng. Nếu chỉ có một URL được chỉ định, thì quyền truy cập vào các thiết bị USB tương ứng sẽ được cấp khi URL của trang web yêu cầu khớp với URL này bất kể trạng thái nhúng. Các URL trong "urls" phải là các URL hợp lệ, nếu không, chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung sẽ được dùng cho tất cả các trang web (không truy cập tự động).</translation>
<translation id="8631434304112909927">cho đến phiên bản <ph name="UNTIL_VERSION" /></translation>
<translation id="8631437968147930597">Danh sách các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="8649763579836720255">Thiết bị Chrome OS có thể sử dụng chứng thực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận được chứng chỉ do Chrome OS CA phát hành khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy trình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới Chrome OS CA xác định duy nhất thiết bị.
Nếu cài đặt này là false, thiết bị sẽ không sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ.
Nếu cài đặt này là true hoặc không được đặt, chứng thực từ xa có thể được sử dụng để bảo vệ nội dung.</translation>
<translation id="8650974590712548439">Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng Windows:</translation>
<translation id="8653085952260859632">Báo cáo thông tin về bộ nhớ</translation>
<translation id="8653561013005884087">Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8656110680728938054">Bật tính năng chọn để nói</translation>
<translation id="8661297125441579970">Không cho phép di chuyển dữ liệu và App Runtime for Chrome (ARC).</translation>
<translation id="8665314828727504286">Mức độ bảo vệ của tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="8672321184841719703">Phiên bản cập nhật tự động đích</translation>
<translation id="867410340948518937">U2F (Hai yếu tố chung)</translation>
<translation id="8680488165461049026">Chính sách này cấp cho tính năng Trả lời nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ.
Nếu bạn bật chính sách này, thì tính năng Trả lời nhanh sẽ được phép truy cập vào nội dung đã chọn.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì tính năng Trả lời nhanh sẽ không được phép truy cập vào nội dung đã chọn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định liệu có cho phép tính năng Trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn hay không.</translation>
<translation id="8685024486845674965">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu</translation>
<translation id="8685680544554917389">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể tự động phát nội dung nghe nhìn. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tự động phát nội dung nghe nhìn.
Theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> không tự động phát nội dung nghe nhìn. Tuy nhiên, đối với một số mẫu URL, bạn có thể sử dụng chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> để thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu chính sách này thay đổi khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy, thì chính sách này chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.</translation>
<translation id="8687958770985542440">Bật lại API Thành phần web phiên bản 0 cho đến M84.</translation>
<translation id="8693243869659262736">Sử dụng máy khách DNS tích hợp</translation>
<translation id="8698286761337647563">Số ngày thông báo trước cho người dùng SAML khi mật khẩu của họ sắp hết hạn</translation>
<translation id="8699392919012430269">Báo cáo thông tin về Bluetooth của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về Bluetooth của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="8703488928438047864">Báo cáo trạng thái bảng</translation>
<translation id="8704831857353097849">Danh sách plugin bị tắt</translation>
<translation id="8705895771006864851">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ cung cấp chức năng dịch (nếu phù hợp với người dùng) bằng cách hiển thị một thanh công cụ dịch tích hợp trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và một tùy chọn dịch trong trình đơn ngữ cảnh khi nhấp chuột phải. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì mọi tính năng dịch tích hợp đều tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chức năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8736538322216687231">Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube</translation>
<translation id="8745669971728319820">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin về trình bổ trợ và tiện ích hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="8749536858950505376">Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi tính năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8749803771700374502">Mọi người sẽ không thể tìm cũng như sử dụng các loại máy in có trong danh sách từ chối.
Nếu bạn đưa tất cả các loại máy in vào danh sách từ chối, thì chức năng in sẽ bị vô hiệu hóa một cách hiệu quả vì không có đích để gửi tài liệu cần in.
Việc đưa <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> vào danh sách từ chối cũng có tác dụng tương tự như việc đặt chính sách <ph name="POLICY_CLOUDPRINTSUBMITENABLED" /> thành false. Để mọi người luôn tìm thấy đích <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />, bạn phải đặt chính sách <ph name="POLICY_CLOUDPRINTSUBMITENABLED" /> thành true và xóa <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> khỏi danh sách từ chối.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì tất cả các loại máy in đều được tìm thấy.
Máy in ở dạng tiện ích còn gọi là đích cung cấp dịch vụ in và bao gồm mọi đích thuộc tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Máy in cục bộ (hay còn gọi là đích in gốc) bao gồm các đích dùng được cho thiết bị cục bộ và máy in dùng chung qua mạng.</translation>
<translation id="8757552286070680084">Cấu hình bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa (DTC) wilco</translation>
<translation id="8758831693895931466">Bật đăng ký quản lý đám mây bắt buộc</translation>
<translation id="8759829385824155666">Các loại mã hóa Kerberos được cho phép</translation>
<translation id="8764477907716150749">Chính sách này được <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng nội bộ.</translation>
<translation id="877185520360032968">Nếu bạn đặt chính sách này, thì thư mục mặc định mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ thay đổi, nhưng người dùng có thể thay đổi thư mục đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Chrome sẽ sử dụng thư mục mặc định dành riêng cho nền tảng của Chrome.
Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="8777369558049831576">Hiển thị hộp kiểm "Luôn mở" trong hộp thoại giao thức bên ngoài.</translation>
<translation id="8779504970846195767">Đặt ngưỡng pin cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm theo phần trăm.
Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_ENABLED_NAME" /> thành true.
Nếu bạn không định cấu hình hoặc không đặt chính sách này, thì chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm sẽ luôn tắt.</translation>
<translation id="8798099450830957504">Mặc định</translation>
<translation id="8800453707696044281">Đặt mức phần trăm ngừng sạc pin tùy chỉnh</translation>
<translation id="8801680448782904838">Thông báo cho người dùng biết họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị</translation>
<translation id="8818173863808665831">Báo cáo vị trí địa lý của thiết bị.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false, vị trí sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="8818768076343557335">Dự đoán các tác vụ mạng trên bất kỳ mạng nào không phải là mạng di động.
(Không được dùng nữa là 50, đã xóa 52. Sau 52, nếu được đặt thì giá trị 1 sẽ được coi là 0 - dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ.)</translation>
<translation id="8821678641132607468">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì lịch sử duyệt web trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì lịch sử duyệt web sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu lịch sử duyệt web sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="8825782996899863372">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu trên trang lừa đảo</translation>
<translation id="8833109046074170275">Xác thực thông qua luồng GAIA mặc định</translation>
<translation id="8851325571441692315">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.
Nếu bạn chọn sử dụng các tùy chọn cài đặt proxy hệ thống, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.
Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.
Nếu chọn chế độ proxy máy chủ cố định, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong phần 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC).
Nếu chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, bạn phải chỉ định URL cho tập lệnh trong phần 'URL tới một tệp .pac proxy'.
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> và các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn tùy chọn cài đặt proxy.</translation>
<translation id="8852579753940989645">Bật tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất</translation>
<translation id="8854571659927427063">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dấu trang trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dấu trang sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dấu trang sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="8858642179038618439">Bật Chế độ an toàn trên YouTube</translation>
<translation id="8860342862142842017">Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo</translation>
<translation id="8864975621965365890">Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một trang web được hiển thị bởi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" />.</translation>
<translation id="886645881209114007">Cho phép người dùng sử dụng <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="8867533754744915440">Cho phép truy cập vào các URL được liệt kê, ngoại trừ các URL trong danh sách chặn.
Xem thông tin mô tả của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" để biết định dạng của các mục trong danh sách này.
Chính sách này có thể được dùng để mở những trường hợp ngoại lệ đối với danh sách chặn hạn chế. Ví dụ: "*" có thể dùng để chặn tất cả yêu cầu, còn chính sách này có thể dùng để cho phép truy cập vào danh sách các URL hạn chế. Danh sách này có thể dùng để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số lược đồ, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể.
Bộ lọc cụ thể nhất sẽ quyết định liệu một URL bị chặn hay được cho phép. Danh sách cho phép được ưu tiên hơn so với danh sách chặn.
Chính sách này chỉ áp dụng cho 1000 mục và sẽ bỏ qua các mục sau đó.
Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tự động gọi ứng dụng bên ngoài được đăng ký ở dạng trình xử lý giao thức cho các giao thức được liệt kê như "tel:" hoặc "ssh:". Chức năng này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với một miền qua MCX.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trường hợp ngoại lệ nào đối với danh sách chặn có trong chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="8871974300055371298">Cài đặt nội dung</translation>
<translation id="8872402969096027761">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp trên màn hình đăng nhập.
Tính năng này cho phép tự động nhấp khi con trỏ chuột dừng lại mà người dùng không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tự động nhấp sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8873089107816226072">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định múi giờ của thiết bị và tắt tính năng tự động điều chỉnh múi giờ theo vị trí, đồng thời ghi đè chính sách <ph name="SYSTEM_TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_POLICY_NAME" />. Người dùng không thể thay đổi múi giờ.
Các thiết bị mới có múi giờ mặc định là Hoa Kỳ/Thái Bình Dương. Định dạng của giá trị sẽ dựa trên tên của múi giờ trong Cơ sở dữ liệu múi giờ IANA (https://en.wikipedia.org/wiki/Tz_database). Việc nhập giá trị không hợp lệ sẽ kích hoạt chính sách sử dụng giờ GMT.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc nếu bạn nhập một chuỗi trống, thì thiết bị sẽ sử dụng múi giờ hiện đang hoạt động. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này.</translation>
<translation id="8876188741456358123">Ghi đè chế độ in hai mặt mặc định. Nếu không có chế độ này thì chính sách sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="8882006618241293596">Chặn plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> trên các trang web này</translation>
<translation id="8887158351295718009">Những cookie đã đặt cho miền khớp với các mẫu này sẽ quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ. Khi quay lại về hành vi cũ, cookie sẽ không chỉ định việc xử lý thuộc tính <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> như thể là "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" và cookie "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" không cần phải mang thuộc tính "<ph name="ATTRIBUTE_SECURE_NAME" />", đồng thời hệ thống sẽ bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu 2 trang web có phải là một hay không. Để xem thông tin chi tiết, vui lòng truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies.
Đối với những cookie trên miền không khớp với các mẫu nêu ở đây hoặc đối với tất cả cookie, nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách <ph name="LEGACY_SAMESITE_COOKIE_BEHAVIOR_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng.
Xin lưu ý rằng các mẫu bạn liệt kê ở đây được xử lý như miền, chứ không phải như URL. Vì vậy, bạn không nên chỉ định lược đồ hoặc cổng.</translation>
<translation id="8892286064305622118">Dung lượng ổ đĩa trống cần có cho <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="8906768759089290519">Bật chế độ khách</translation>
<translation id="8908294717014659003">Cho phép bạn đặt liệu trang web có được phép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông.
Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
<translation id="8911348623012274122">Đặt giới hạn bộ nhớ cho các phiên bản Chrome</translation>
<translation id="8911736066340032670">Báo cáo thông tin về trạng thái hiển thị, chẳng hạn như tốc độ làm mới và
thông tin có liên quan đến đồ họa, ví dụ như phiên bản trình điều khiển.
Nếu đặt chính sách thành false hoặc không đặt, thì trạng thái đồ họa và hiển thị
sẽ không được báo cáo. Nếu đặt thành true, trạng thái đồ họa và hiển thị
sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="891435090623616439">được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem <ph name="COMPLEX_POLICIES_URL" /></translation>
<translation id="8917070657147922192">Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ CA đã cài đặt.</translation>
<translation id="8919369436496201075">Cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn)</translation>
<translation id="8927015246639044346">Danh sách các mẫu URL không cần phải kiểm tra xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không đối với tệp đã tải lên, dữ liệu được dán từ khay nhớ tạm hoặc dữ liệu được kéo và thả. Chỉ dùng chính sách này nếu bạn đặt <ph name="CHECK_CONTENT_COMPLIANCE_POLICY_NAME" /> thành bật.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách mẫu URL để trống, thì tất cả nội dung sẽ được kiểm tra để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không.
Các mẫu URL có cùng định dạng với chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.
</translation>
<translation id="8937282917198525844"> Kể từ phiên bản M81, các thành phần điều khiển biểu mẫu tiêu chuẩn (ví dụ: &lt;select&gt;, &lt;button&gt;, &lt;input type=date&gt;) đều có giao diện mới, với khả năng tiếp cận tốt hơn và nền tảng đồng nhất hơn. Chính sách này khôi phục các thành phần điều khiển biểu mẫu "cũ" cho đến phiên bản M84.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu "cũ" sẽ được dùng cho tất cả các trang web.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu sẽ bật khi được triển khai trong phiên bản M81, M82 và M83.
Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.</translation>
<translation id="8938932171964587769">Không còn dùng trong M69. Thay vào đó, hãy sử dụng
OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin.
Chính sách này xác định danh sách nguồn gốc (các URL) hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn
như "*.example.com") mà các hạn chế về bảo mật đối với nguồn gốc không an toàn
sẽ không áp dụng.
Mục đích là nhằm cho phép các tổ chức thiết lập các nguồn gốc có thể chấp nhận được cho các ứng dụng
cũ không thể triển khai TLS, hoặc thiết lập một máy chủ thử nghiệm
để phát triển web nội bộ sao cho các nhà phát triển có thể thử nghiệm các tính năng
yêu cầu ngữ cảnh an toàn mà không phải triển khai TLS trên máy chủ
thử nghiệm đó. Ngoài ra, chính sách này sẽ ngăn không cho gắn nhãn nguồn gốc này là
"Không bảo mật" trong thanh địa chỉ.
Việc thiết lập một danh sách URL trong chính sách này có tác dụng tương tự như đặt
cờ hiệu dòng lệnh '--unsafely-treat-insecure-origin-as-secure' cho một
danh sách được phân tách bằng dấu phẩy gồm các URL tương tự. Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ
ghi đè cờ hiệu dòng lệnh.
Chính sách này không còn dùng trong M69 và thay bằng
OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin. Nếu xuất hiện cả hai chính sách,
thì OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin sẽ ghi đè
chính sách này.
Để biết thêm thông tin về ngữ cảnh an toàn, hãy truy cập vào
https://www.w3.org/TR/secure-contexts/
</translation>
<translation id="8942616385591203339">Chính sách này sẽ kiểm soát liệu màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có hiển thị với người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên hay không. Bạn nên đặt chính sách này thành false nếu không cần hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa cho người dùng.
Nếu đặt chính sách thành false, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa sẽ không hiển thị.
Nếu đặt thành true hoặc không đặt chính sách này, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có thể được hiển thị.</translation>
<translation id="8943934315109955032">Không kiểm tra xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="8947415621777543415">Báo cáo vị trí thiết bị</translation>
<translation id="8948062138228904066">Danh sách cho phép máy chủ xác thực</translation>
<translation id="8951350807133946005">Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa</translation>
<translation id="8952317565138994125">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng cách sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có thể chọn có sử dụng Google Sync hay không.
Để tắt hoàn toàn Google Sync, bạn nên tắt dịch vụ Google Sync trong Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.
Không nên bật chính sách này khi chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" /> được đặt thành bật vì tính năng đó chia sẻ chức năng tương tự của phía máy khách. Đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google bị tắt hoàn toàn trong trường hợp này.</translation>
<translation id="8955719471735800169">Quay lại đầu trang</translation>
<translation id="8956310900055843601">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì màn hình đăng nhập của thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 24 giờ. Phiên của người dùng cũng sẽ mặc định sử dụng định dạng này, nhưng người dùng có thể thay đổi định dạng đồng hồ của một tài khoản.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 12 giờ.</translation>
<translation id="8959992920425111821">Cấu hình mặc định</translation>
<translation id="8970205333161758602">Loại bỏ lời nhắc từ chối <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="8976248126101463034">Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="8976531594979650914">Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định</translation>
<translation id="8977192934280677167">Cho phép truy cập vào mục tìm kiếm trên trình đơn ngữ cảnh dựa trên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="8992176907758534924">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị hình ảnh</translation>
<translation id="9007632512838819703">Chính sách này không dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" />, thì chính sách nhắc đến sau sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="9009119876570708617">Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản M85, hãy dùng <ph name="POLICY_NAME" /> để cho phép nội dung không an toàn trên từng trang web.
Chính sách này kiểm soát việc xử lý nội dung hỗn hợp (nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) trong trình duyệt.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì nội dung hỗn hợp là âm thanh và video sẽ được nâng cấp tự động lên HTTPS (tức là URL sẽ được viết lại dưới dạng HTTPS mà không có phiên bản dự phòng nếu không có sẵn tài nguyên qua HTTPS), còn với nội dung hỗn hợp là hình ảnh thì một cảnh báo "Không bảo mật" sẽ hiển thị trong thanh URL.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì âm thanh và video sẽ không được nâng cấp tự động, còn với hình ảnh thì sẽ không hiển thị cảnh báo nào.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các loại nội dung hỗn hợp khác ngoài âm thanh, video và hình ảnh.
Chính sách này sẽ không còn hiệu lực kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 84.</translation>
<translation id="9010080992450148617">Cho phép người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét sâu</translation>
<translation id="9013875414788074110">Trong khi đăng nhập, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu đã lưu vào bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).
Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, người dùng có thể xác thực ngoại tuyến một cách vô hạn định. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng thời hạn mặc định là 14 ngày, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng đã xác thực bằng Ngôn ngữ đánh dấu xác nhận bảo mật (SAML).
Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng giây cho chính sách này.</translation>
<translation id="9021334785554745279">Các mẫu URL cần phải kiểm tra nội dung đã tải xuống để xem có vi phạm quy tắc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm hay không</translation>
<translation id="9035086760683255833">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím.
Tính năng này giúp bạn làm nổi bật đối tượng có tiêu điểm bằng bàn phím.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="9035964157729712237">Các ID tiện ích được miễn khỏi danh sách đen</translation>
<translation id="9038839118379817310">Bật Wi-Fi</translation>
<translation id="9039822628127365650">Khi bạn đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định thời lượng mà sau đó một người dùng tự động bị đăng xuất, chấm dứt phiên. Người dùng được thông báo về thời gian còn lại bằng đồng hồ đếm ngược hiển thị trong khay hệ thống.
Khi bạn không đặt chính sách này, thời lượng phiên sẽ không bị giới hạn.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng mili giây cho chính sách. Giá trị được giới hạn trong khoảng từ 30 giây đến 24 giờ.</translation>
<translation id="9040042535845939426">Đặt trạng trái của màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="9050853837490399534">Chính sách này kiểm soát việc có cập nhật thiết bị lên Bản dựng Quick Fix hay không.
Nếu bạn đặt giá trị của chính sách thành một mã thông báo tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix tương ứng nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị của chính sách không tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ không được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix. Nếu thiết bị đang chạy Bản dựng Quick Fix và bạn không đặt chính sách này nữa hoặc giá trị của chính sách không còn tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên bản dựng thông thường nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.</translation>
<translation id="9051019223077908578">Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích đã cài đặt trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="9053158112041032237">Chỉ định chính sách quản lý nguồn của chế độ sạc pin.
Chủ động kiểm soát việc sạc pin để giảm thiểu tình trạng hao mòn pin do ứng suất pin, từ đó tăng tuổi thọ pin.
Nếu chọn chế độ sạc pin tùy chỉnh, thì bạn phải chỉ định <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_NAME" /><ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì chế độ sạc pin sẽ được áp dụng (với điều kiện thiết bị phải hỗ trợ).
Nếu bạn không đặt chính sách này và chính sách được thiết bị hỗ trợ, thì chế độ sạc pin tiêu chuẩn sẽ được áp dụng và người dùng không thể thay đổi được.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_ENABLED_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="9055835215213290877">Nếu bạn đặt chính sách này thành None, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ đệm mặc định để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa. Người dùng không thể thay đổi được tùy chọn cài đặt đó.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ đệm mà bạn cung cấp, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-size hay không. (Giá trị dưới vài megabyte được làm tròn lên.)
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước mặc định. Người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó bằng cờ --disk-cache-size.</translation>
<translation id="9057444687284972605">Cho phép bạn chỉ định danh sách mẫu URL. Những mẫu URL này chỉ định các trang web có chứng chỉ máy khách được chọn tự động trên màn hình đăng nhập trong khung lưu trữ quy trình SAML, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ. Một ví dụ về cách sử dụng là định cấu hình một chứng chỉ cho toàn thiết bị sẽ hiển thị với SAML IdP.
Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_EXAMPLE" />, trong đó <ph name="URL_PATTERN_PLACEHOLDER" /> là mẫu thông tin cài đặt nội dung. <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.
Ví dụ về cách sử dụng phần <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" />:
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_FILTER_EXAMPLE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName <ph name="ISSUER_CN_PLACEHOLDER" /> cấp mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="ISSUER_STRING_VALUE" /><ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATION" />, chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATIONAL_UNIT" />, chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="EMPTY_DICTIONARY" />, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="9062348747995618422">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện "*" và "[*.]" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.</translation>
<translation id="9077227880520270584">Hẹn giờ tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị</translation>
<translation id="9084985621503260744">Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
<translation id="9088433379343318874">Cho phép nhà cung cấp nội dung của người dùng được giám sát</translation>
<translation id="9088444059179765143">Định cấu hình phương thức phát hiện múi giờ tự động</translation>
<translation id="9096086085182305205">Danh sách trắng máy chủ xác thực</translation>
<translation id="9105265795073104888">Chỉ một tập hợp con các tùy chọn cấu hình proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android. Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng proxy một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng này sử dụng proxy.</translation>
<translation id="9106865192244721694">Cho phép WebUSB trên các trang web này</translation>
<translation id="9109086856618439290">Bật Điều khoản dịch vụ (ToS) trong lần chạy đầu tiên của CCT/PWA</translation>
<translation id="9112727953998243860">Tệp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="9116740039944096995">Danh sách mẫu URL. Cho phép thực hiện các yêu cầu mạng riêng từ những trang web không an toàn do các nguồn gốc trùng khớp phân phối.
Nếu bạn không đặt, chính sách này sẽ hoạt động như khi đặt thành danh sách trống.
Đối với những nguồn gốc không khớp với các mẫu nêu ở đây, giá trị mặc định chung của chính sách <ph name="INSECURE_PRIVATE_NETWORK_REQUESTS_ALLOWED_POLICY_NAME" /> (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng.
Lưu ý rằng chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những nguồn gốc không an toàn. Vì vậy, hệ thống sẽ bỏ qua những nguồn gốc an toàn (ví dụ: https://example.com) có trong danh sách này.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="9117826695152538214">Khi bạn đặt chính sách này thành True, phím cố định sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, phím cố định sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="9123211093995421438">Chỉ định số lượng mốc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tối thiểu cho phép khôi phục, bắt đầu từ phiên bản ổn định bất kỳ lúc nào.
Mặc định là 0 đối với người tiêu dùng, 4 (khoảng nửa năm) đối với các thiết bị do doanh nghiệp đăng ký.
Việc đặt chính sách này sẽ ngăn bảo vệ quá trình khôi phục để áp dụng tối thiểu cho số mốc này.
Việc đặt chính sách này thành một giá trị thấp hơn sẽ có hiệu lực vĩnh viễn: thiết bị CÓ THỂ không khôi phục được về các phiên bản trước ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị cao hơn.
Khả năng khôi phục thực tế cũng có thể phụ thuộc vào bảng mạch và các bản vá lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng.</translation>
<translation id="9123464369663964441">Cho phép người dùng thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="9126014181388780690">"Cho phép Trợ lý Google truy cập vào ngữ cảnh màn hình"</translation>
<translation id="9130298333414322767">Báo cáo thông tin về hệ thống của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về hệ thống của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="913195841488580904">Chặn truy cập vào danh sách các URL</translation>
<translation id="9135033364005346124">Bật proxy <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="9136399279941091445">Khoảng thời gian tắt khi chính sách thiết bị đã chỉ định được phát hành</translation>
<translation id="9147029539363974059">Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý để cho phép
quản trị viên theo dõi nhật ký hệ thống.
Nếu chính sách này được đặt thành true thì nhật ký hệ thống sẽ được gửi. Nếu chính sách này được đặt
thành false hoặc không được đặt thì sẽ không có nhật ký hệ thống nào được gửi.</translation>
<translation id="9150416707757015439">Chính sách này không được chấp thuận. Vui lòng sử dụng IncognitoModeAvailability.
Bật chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng sẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.</translation>
<translation id="915194831143859291">Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cho phép người dùng tắt thiết bị.
Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ kích hoạt khởi động lại khi người dùng tắt thiết bị. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ thay thế tất cả số lần xuất hiện nút tắt trong Giao diện người dùng bằng nút khởi động lại. Nếu người dùng tắt thiết bị bằng nút nguồn thì thiết bị đó sẽ không tự động khởi động lại ngay cả khi đã bật chính sách.</translation>
<translation id="9152473318295429890">Bật nội dung đề xuất theo ngữ cảnh của các trang web liên quan</translation>
<translation id="9153446010242995516">Hạ cấp và tiếp tục sử dụng phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Hãy tìm cách chuyển sang cấu hình cấp thiết bị (bao gồm cả thông tin truy cập mạng) thông qua quá trình hạ cấp nếu có thể, nhưng hãy thực hiện quá trình hạ cấp bằng chức năng powerwash đầy đủ ngay cả khi không thể khôi phục dữ liệu (vì phiên bản đích không hỗ trợ khôi phục dữ liệu hoặc do một sự thay đổi không tương thích ngược).
Hỗ trợ trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 75 trở lên. Với các ứng dụng cũ, giá trị này nghĩa là khả năng hạ cấp đã bị tắt.</translation>
<translation id="9155375380628728544">Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng chỉ có thể thêm một trong các ngôn ngữ có trong chính sách này vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, thì người dùng có thể chỉ định các ngôn ngữ mà họ muốn dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chứa các giá trị không hợp lệ, thì các giá trị đó sẽ bị bỏ qua. Nếu người dùng thêm những ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng, thì các ngôn ngữ đó sẽ bị xóa. Nếu <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị bằng ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép, thì vào lần tiếp theo họ đăng nhập, ngôn ngữ hiển thị sẽ chuyển sang ngôn ngữ mà giao diện người dùng được phép sử dụng. Nếu không, trong trường hợp chính sách này chỉ chứa các mục nhập không hợp lệ, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ chuyển sang giá trị hợp lệ đầu tiên mà chính sách này chỉ định hoặc một ngôn ngữ dự phòng như en-US.</translation>
<translation id="9159126470527871268">Thông báo cho người dùng biết phải chạy lại <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoặc khởi động lại <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.
Tùy chọn cài đặt chính sách này sẽ bật thông báo nhắc nhở người dùng rằng họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho người dùng biết rằng họ cần chạy lại thông qua các thay đổi nhỏ đối với menu của sản phẩm, trong khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cho biết điều đó thông qua thông báo trong khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Đề xuất', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ nên chạy lại. Người dùng có thể bỏ qua cảnh báo này để hoãn việc chạy lại. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Bắt buộc', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ bắt buộc phải chạy lại trình duyệt sau khi hết khoảng thời gian thông báo. Khoảng thời gian này mặc định là 7 ngày đối với <ph name="PRODUCT_NAME" /> và 4 ngày đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và có thể định cấu hình thông qua phần cài đặt chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_PERIOD_POLICY_NAME" />.
Phiên của người dùng sẽ được khôi phục sau khi chạy lại/khởi động.</translation>
<translation id="9160028464653564229">Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp qua API nối tiếp</translation>
<translation id="9167719789236691545">Tắt Drive trong ứng dụng Tệp dành cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="9185107612228451403">Định cấu hình các chính sách liên quan tới tiện ích. Người dùng không được phép cài đặt các tiện ích có trong danh sách cấm trừ khi các tiện ích này có trong danh sách cho phép. Bạn cũng có thể buộc <ph name="PRODUCT_NAME" /> tự động cài đặt tiện ích bằng cách chỉ định các tiện ích đó trong <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" />. Các tiện ích bị buộc cài đặt sẽ được cài đặt bất kể có thuộc danh sách cấm hay không.</translation>
<translation id="9187743794267626640">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="9190456586252617675">Chính sách này kiểm soát chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành <ph name="ASSISTANT_ONBOARDING_MODE_DEFAULT" />, thì chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ASSISTANT_ONBOARDING_MODE_EDUCATION" />, thì chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="9194447412184412480">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt của người dùng được xác thực qua SAML bằng IdP bên ngoài</translation>
<translation id="9197740283131855199">Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ</translation>
<translation id="9200828125069750521">Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST</translation>
<translation id="920209539000507585">Buộc bật hoặc tắt tùy chọn 'đầu trang và chân trang' trong hộp thoại in.
Nếu không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định xem có in đầu trang và chân trang không.
Nếu đặt chính sách này thành false, thì tùy chọn 'Đầu trang và chân trang' sẽ không được chọn trong hộp thoại xem trước bản in và người dùng không thể thay đổi điều này.
Nếu đặt chính sách này thành true, thì tùy chọn 'Đầu trang và chân trang' sẽ được chọn trong hộp thoại xem trước bản in và người dùng không thể thay đổi điều này.</translation>
<translation id="9213751049772256263">Không cho phép tất cả các biến</translation>
<translation id="9217154963008402249">Tần suất theo dõi gói mạng</translation>
<translation id="922540222991413931">Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng</translation>
<translation id="924557436754151212">Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="927444535723396977">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể chạy JavaScript. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được chạy JavaScript.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể chạy JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="929549405492388749">Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì AppCache sẽ buộc phải bật, kể cả khi AppCache trong Chrome không có sẵn theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì AppCache sẽ tuân theo các tùy chọn mặc định của Chrome.</translation>
<translation id="930930237275114205">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="935779984563655842">Báo cáo thông tin về Bluetooth</translation>
<translation id="936188865879911137">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến. Bạn chỉ có thể bảo vệ nội dung của những tiện ích này ở mức tối thiểu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép cài đặt (và cập nhật) các tiện ích đó. Chính sách này không ảnh hưởng đến <ph name="PRODUCT_NAME" /> 78 trở lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ ở trạng thái Bật trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 73 đến 75 và Tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 76 và 77.</translation>
<translation id="940706688964479124">Danh sách các loại tệp tự động mở khi tải xuống</translation>
<translation id="943865157632139008">Cho phép bạn định cấu hình trình hiển thị HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> được cài đặt.
Tùy chọn cài đặt mặc định này cho phép trình duyệt máy chủ thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy ý ghi đè tùy chọn cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
<translation id="944817693306670849">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa</translation>
<translation id="949278212566535827">Cho phép tải các tệp được bảo vệ bằng mật khẩu xuống</translation>
<translation id="974349541138387272">Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn</translation>
<translation id="974479807614498635">"Cho phép tính năng Trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn"</translation>
<translation id="981346395360763138">Đã tắt dịch vụ vị trí của Google</translation>
<translation id="982497069985795632">Bật tính năng kiểm tra chính tả</translation>
<translation id="983256325512298435">Xác định danh sách các giao thức có thể chạy một ứng dụng bên ngoài từ các nguồn được liệt kê mà không cần nhắc người dùng</translation>
<translation id="991560005425213776">Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy in gốc</translation>
<translation id="99202634486128833">Nếu bạn đặt chính sách này thành CopyCaCerts, thì tất cả các chứng chỉ CA được cài đặt trên ONC có <ph name="WEB_TRUSTED_BIT" /> sẽ áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.
Nếu bạn đặt chính sách này thành None hoặc không đặt, thì các chứng chỉ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.</translation>
<translation id="99232017131102456">Chính sách này sẽ định cấu hình một bộ nhớ đệm chung trên mỗi hồ sơ bằng các thông tin xác thực máy chủ HTTP.
Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng chế độ xác thực mặc định trên nhiều trang web, mà kể từ phiên bản 80, sẽ là đánh giá thông tin xác thực máy chủ HTTP theo trang web cấp cao nhất. Vì vậy, nếu 2 trang web sử dụng tài nguyên của cùng một miền xác thực, thì bạn phải cung cấp riêng thông tin xác thực theo ngữ cảnh của cả hai trang web. Thông tin xác thực proxy đã lưu vào bộ nhớ đệm sẽ được dùng lại trên các trang web.
Nếu bạn bật chính sách này, thì thông tin xác thực HTTP đã nhập theo ngữ cảnh của một trang web sẽ tự động được dùng theo ngữ cảnh của trang web kia.
Khi bạn bật chính sách này, các trang web có nguy cơ trở thành mục tiêu tấn công trên nhiều trang web, đồng thời khiến người dùng bị theo dõi trên các trang web ngay cả khi không có cookie bằng cách thêm các mục vào bộ nhớ đệm xác thực HTTP sử dụng thông tin xác thực được nhúng trong URL.
Chính sách này nhằm cho phép các doanh nghiệp cập nhật quy trình đăng nhập (tùy theo chế độ cũ) và sẽ bị xóa bỏ trong tương lai.</translation>
</translationbundle>